You are on page 1of 6

1

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG

Tiếng Việt: Số và cấu trúc đại số


1.1 Tên học phần Tiếng Anh: Numbers and algebraic
structures
1.2 Mã học phần MA104
1.3 Thuộc khối kiến thức Cơ sở khối ngành
1.4 Tính chất của học phần Bắt buộc
1.5 Khoa phụ trách Khoa Toán Tin
1.6 Số tín chỉ 3
MA101 (Logic, suy luận toán học và kỹ
1.7 Điều kiện tiên quyết
thuật đếm)
1.8 Thời lượng giảng dạy trực tiếp 27 giờ lý thuyết + 36 giờ thực hành

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần giới thiệu tới SV những kiến thức cơ bản về số nguyên cùng với những
cấu trúc đại số là cấu trúc nhóm, cấu trúc vành, cấu trúc trường và vành đa thức; các cấu
trúc này đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của Toán học và Tin học.
Bên cạnh đó, trong học phần, SV có thể được giới thiệu những ứng dụng hay của số
nguyên như sinh số giả ngẫu nhiên, mã hoá đối xứng, hệ mã bất đối xứng RSA, chữ ký số
và viết được chương trình máy tính cho một số thuật toán và ứng dụng cơ bản của số
nguyên.

3. KẾ HOẠCH DẠY - HỌC


Số giờ Số giờ Tài liệu tham
Tuần Nội dung
LT BT/TL khảo
1 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 [6, p.200-232]

Chương 1: Số nguyên

1.1 Quan hệ chia hết


Định nghĩa, tính chất
1.2 Phép chia có dư
2
Số giờ Số giờ Tài liệu tham
Tuần Nội dung
LT BT/TL khảo
Định lý về phép chia có dư
1.3 Ước chung lớn nhất
Định nghĩa, tính chất
1.3.1 Cách tìm ước chung lớn nhất – Thuật toán
Euclid
1.3.2 Thuật toán Euclid dưới dạng giả mã
1.3.3 Thuật toán Euclid mở rộng
1.4 Các số nguyên tố cùng nhau
Định nghĩa, tính chất
1.5 Bội chung nhỏ nhất
Định nghĩa, tính chất
1.5.1 Cách tìm bội chung nhỏ nhất

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về phép chia hết, phép chia có
dư và ước chung lớn nhất.
Lý thuyết (3 giờ)

Chương 1: Số nguyên
1.6 Số nguyên tố
Định nghĩa, tính chất, định lý cơ bản, dạng phân
2 3 4 [6, p.210-215]
tích tiêu chuẩn, thuật toán sàng Eratosthenes

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về các số nguyên tố cùng nhau,
bội chung nhỏ nhất, số nguyên tố.
3 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 [6, p.203 – 205,
p.234-235]
Chương 1: Số nguyên

1.8 Quan hệ đồng dư


Định nghĩa, tính chất
1.9 Các lớp thặng dư
Định nghĩa, tính chất
1.10 Hàm Euler
Định nghĩa, tính chất, cách tìm
1.11 Phương trình đồng dư
1.11.1 Phương pháp giải phương trình
3
Số giờ Số giờ Tài liệu tham
Tuần Nội dung
LT BT/TL khảo

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về đồng dư và hàm Euler.
Lý thuyết (3 giờ)

Chương 1: Số nguyên

1.12 Hệ phương trình đồng dư


Hệ có các modulo đôi một nguyên tố cùng nhau
1.13 Ứng dụng của số học đồng dư
1.13.1. Hàm băm [6, p.205 – 208,
4 3 4
1.13.2 Số giả ngẫu nhiên p.235-237]
1.13.3 Hệ mật mã Caesar

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về phương trình đồng dư, hệ
phương trình đồng dư (các modulo tuỳ ý),
ứng dụng của đồng dư.

5 Chương 2: Quan hệ và các phép toán hai ngôi 3 4 [5, p.25 – 34]

2.1 Quan hệ hai ngôi


Định nghĩa; tính chất phản xạ, đối xứng, phản đối
xứng, bắc cầu; các ví dụ
2.2. Quan hệ tương đương
Định nghĩa
2.2.1 Sự chia lớp theo một quan hệ tương đương
2.3 Quan hệ thứ tự
Định nghĩa; phần tử tối đại, tối tiểu, lớn nhất, nhỏ
nhất
2.4 Phép toán hai ngôi
Định nghĩa, ví dụ
2.4.1 Tính chất thường gặp của phép toán hai ngôi
2.5 Phần tử trung lập
Định nghĩa, ví dụ, tính chất
2.6 Phép toán cảm sinh
Định nghĩa, ví dụ
4
Số giờ Số giờ Tài liệu tham
Tuần Nội dung
LT BT/TL khảo
Bài tập (4 giờ)
- Làm bài tập về quan hệ và phép toán hai
ngôi.
Lý thuyết (3 giờ)

Chương 3: Nửa nhóm và nhóm

3.1 Nửa nhóm


Định nghĩa, ví dụ, tính chất
3.1.1 Lũy thừa nguyên dương
3.1.2 Bội nguyên dương
3.2 Nhóm
Định nghĩa, ví dụ, tính chất
6 3 4 [5, p.53 – 79]
3.2.1 Lũy thừa nguyên của các phần tử trong một
nhóm
3.3 Nhóm con
Định nghĩa, tiêu chuẩn nhóm con, ví dụ
3.4 Nhóm con sinh bởi một tập hợp - Nhóm con
xyclic
Định nghĩa, định lý Lagrange

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về nửa nhóm, nhóm, nhóm con.
7 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 [5, p.80 – 160]

Chương 3: Nửa nhóm và nhóm + Chương 4:


Vành và trường

3.5 Đồng cấu nhóm


Định nghĩa, ví dụ, tính chất, ảnh, hạt nhân
4.1 Vành
Định nghĩa, ví dụ, tính chất
4.2 Vành con
Định nghĩa, tiêu chuẩn vành con, ví dụ
4.3 Đồng cấu vành
Định nghĩa, ví dụ, tính chất
4.4 Miền nguyên
5
Số giờ Số giờ Tài liệu tham
Tuần Nội dung
LT BT/TL khảo
Bài tập (4 giờ)
- Làm bài tập về nhóm xyclic và đồng cấu
nhóm.
Lý thuyết (3 giờ)

Chương 4: Vành và trường


Chương 5: Vành đa thức, đa thức trên các
trường số

[5, p.80 – 160]


8 4.5 Trường 3 4
[9]
4.6 Trường con
5.1 Xây dựng vành đa thức một ẩn
5.2 Bậc của đa thức

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về vành và trường.
Lý thuyết (3 giờ)

Chương 5: Vành đa thức, đa thức trên các


trường số

5.3 Phép chia trong vành đa thức


Định lý về phép chia hai đa thức, phép chia hết, ví
dụ
9 3 4 [9]
5.4 Nghiệm của đa thức
5.5 Đa thức trên trường số phức và trường số
thực
5.6 Đa thức trên trường số hữu tỉ
5.6.1 Nghiệm của đa thức trên trường số hữu tỉ

Bài tập (4 giờ)


- Làm bài tập về vành đa thức.

4. TÀI LIỆU GIẢNG DẠY


Giáo trình:
[1]. Bùi Huy Hiền, Số và cấu trúc đại số, NXB Giáo dục, 2017.
6
Tài liệu tham khảo:
[2]. Bộ môn Toán (ĐH Thăng Long), Bài tập Số và cấu trúc đại số, Tài liệu lưu hành nội
bộ.
[3]. Bộ môn Toán (ĐH Thăng Long), Bài tập lớn Số và cấu trúc đại số, Tài liệu lưu hành
nội bộ.
[4]. Bộ môn Toán (ĐH Thăng Long), Bài giảng Số và cấu trúc đại số, Tài liệu lưu hành
nội bộ.
[5]. Bùi Huy Hiền, Nguyễn Tiến Quang, Đại số đại cương, NXB Đại học Sư Phạm,
2006.
[6]. Kenneth H. Rosen, Discrete Mathematics and its Applications, 7th edition, McGraw-
Hill Education Publisher, 2012.
[7]. Kenneth H. Rosen (dịch bởi Phạm Văn Thiều và Đặng Hữu Thịnh), Toán học rời rạc
ứng dụng trong tin học, NXB Khoa học kỹ thuật, 2003.
[8]. Hà Huy Khoái, Phạm Huy Điển, Số học thuật toán Cơ sở lý thuyết và tính toán thực
hành, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
[9]. en.wikipedia.org/wiki/Polynomial_ring

You might also like