You are on page 1of 1

ơ ượ ử

‎ l c lịch s phát tri n c a


S ể ủ
‎thố ng kê
ượ ứ ủ
‎ ố i t ng nghiên c u c a thố ng
Đ
‎Thố ng kê học
‎kê học
‎ ối t
Đ ượng nghiên cứ u của thố ng
‎kê

ổ ể ượ
‎ ng th thố ng kê là hiện t ng số l n bao gồ m các đ n vị hoặc
T ớ ơ

‎phần t cần quan sát và phân tích mặt l ng. Các đ n vị hoặc ượ ơ
ử ượ
‎phần t này đ c gọi là đ n vị t ng th . ơ ổ ể
ổ ể
‎ ng th thố ng kê: các
T


‎ D: Nghiên c u tình hình
V
ườ
‎tr ng đại học VN ở
‎đào tạo đại học VNở ‎Đơn vị tổ ng thể: từ ng trườ ng
ổ ể
‎ uỳ mục đích sẽ có t ng th và đ n vị t ng th khác nhau, không
T ơ ổ ể ‎đại học ở VN
ổ ể
‎có t ng th nào chung trong mọi nghiên c u ứ

‎ D: Nghiên c u tình hình
V ‎Tổ ng thể thố ng kê: ĐHKTQD
‎đào tạo đại học ở
‎ĐHKTQD ‎Đơn vị tổ ng thể: sinh viên

ượ ư
‎ ùng một hiện t ng nh ng tuỳ mục đích nghiên c u khác nhau
C ứ

‎thì có th đóng vai trò khác nhau

ổ ể ổ ể ớ
‎ à t ng th có ranh gi i rõ ràng, các đ n vị
L ơ
‎ ng th thố ng kê và
T
ơ ổ
‎đ n vị t ng th ể ‎TT bộc lộ: ranh gi i rõ ràng ớ ủ ổ ể ượ ể
‎c a t ng th đ c bi u hiện một cách rõ
‎ràng, dễ xác định
ứ ể
‎ heo hình th c bi u hiện
T
ự ơ
‎(s nhận biế t các đ n vị) ổ ể ơ
‎ à t ng th mà các đ n vị không đ c nhận
L ượ
ự ớ ủ ổ
‎biế t một cách tr c tiế p, ranh gi i c a t ng th ể

‎ T tiề m n: ranh gi i không rõ
T ớ ‎không rõ ràng
‎ràng

‎• VD: nh ng ng ười mê tín
‎Bao gồ m nhữ ng đơn vị có cùng chung nhữ ng
‎đặc điểm chủ yế u có liên quan đế n mục đích
‎nghiên cứ u
‎TT đồ ng chất
‎Ví dụ: Tổ ng thể các doanh nghiệp sản xuất
‎công nghiệp trên địa bàn Hà Nội nghiên cứ u
‎tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh
ể ‎nghiệp thuộc lĩnh vự c công nghiệp

‎Phân loại t ng th thố ng kê ể ‎ heo tính chất bi u hiện
T
‎(mục đích nghiên c u) ứ
‎Bao gồ m nhữ ng đơn vị khác nhau về loại
‎hình, đặc điểm chủ yế u có liên quan đế n mục
‎đích nghiên cứ u
‎TT không đồ ng chất
‎Ví dụ: Tổ ng thể các doanh nghiệp sản xuất
‎công nghiệp trên địa bàn Hà Nội nghiên cứ u
‎tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh
‎nghiệp thuộc khu vự c nhà nướ c

‎Bao gồ m tất cả các đơn vị của hiện tượ ng


‎nghiên cứ u
‎TT chung
‎Theo phạm vi nghiên c u ứ
‎TT bộ phận ‎Chỉ chứ a đự ng một phần của tổ ng thể chung


‎ à một khái niệm ch đặc đi m c a các đ n vị t ng th đ
L ể ủ ơ ổ ể ược
‎ ác khái niệm th
C ườ ng dùng ‎chọn ra đ nghiên c u ể ứ
‎trong thố ng kê

‎ à loại tiêu th c nêu lên b n
L ả
ủ ơ
‎chất c a đ n vị t ng th ổ ể
ứ ể
‎ hông bi u hiện qua con số mà
K

‎Tiêu th c thố ng kê ứ ự ể
‎Tiêu th c th c th ‎Tiêu th c thuộc tính
ể ư
‎bi u hiện qua đặc tr ng, đặc tính

‎Biểu hiện trự c tiế p là con số


‎Ba loại ứ
‎Tiêu th c số l ượng
‎Mỗi con số là một lượ ng biế n

‎Chỉ có 2 biểu hiện


‎Các loại tiêu th c thố ng kê ứ ứ
‎ iêu th c thay phiên
T

‎(c thuộc tính và số l ượng) ‎VD: giớ i tính, tiêm vaccine

ứ ờ ả ờ
‎ h n ánh th i gian c a hiện
P ủ
‎Tiêu th c th i gian
ượ
‎t ng nghiên c u ứ
ứ ‎ êu lên phạm vi lãnh th c a
N ổ ủ
‎Tiêu th c không gian
ượ
‎hiện t ng nghiên c u ứ
ữ ả
‎ à nh ng con số ph n ánh mặt l ng trong mố i liên hệ mật thiế t
L ượ
ớ ủ ượ
‎v i mặt chất c a hiện t ng số l n trong điề u kiện th i gian, ớ ờ
‎không gian cụ th ể

‎ h n ánh nội dung KTXH c a
P ủ ờ
‎Khái niệm

‎ch tiêu
‎Tên, th i gian, không gian

‎Cấu thành: Ch tiêu = Khái niệm + Trị số
‎Trị số ‎Mứ c độ (con số ) + đơn vị tính

ỉ ể
‎Ch tiêu = Bi u hiện tiêu th c + Mặt l ứ ượng
ỉ ể ơ ự
‎ ó bi u hiện bằ ng đ n vị t nhiên hoặc đ n
C ơ

‎Ch tiêu hiện vật
‎vị đo l ng quy ườ
c, quy chu n ướ ẩ
‎Ch tiêu thố ng kê ứ ể
‎Theo hình th c bi u hiện

‎Ch tiêu giá trị ‎Có biểu hiện bằ ng đơn vị tiề n tệ

‎Phản ánh quy mô số lượ ng của hiện tượ ng,



‎Ch tiêu tuyệt đố i
‎phải điề u tra tổ ng hợ p để cho ra chỉ tiêu

‎Theo tính chất bi u hiện
‎Phản ánh mố i quan hệ so sánh giữ a các mứ c

‎Ch tiêu t ương đố i ‎độ của hiện tượ ng

‎Phản ánh mặt lượ ng của hiện tượ ng tại một


‎thờ i điểm cụ thể
‎Phân loại ch tiêu ỉ ỉ ờ ể
‎Ch tiêu th i đi m
‎Không có sự tích luỹ về lượ ng theo thờ i gian
ể ờ
‎Theo đặc đi m th i gian
‎Phản ánh mặt lượ ng của hiện tượ ng nghiên

ươ ớ
‎Ch ng 1: Gi i thiệu

‎Ch tiêu th i kỳ ờ ‎cứ u trong một thờ i kỳ nhất định, phụ thuộc
‎vào độ dài thờ i kỳ nghiên cứ u

‎chung về thố ng kê ‎Phản ánh quy mô, số lượ ng của hiện tượ ng
‎nghiên cứ u theo thờ i gian và địa điểm cụ thể
‎Số l ượng
‎Thườ ng là CT tuyệt đố i

‎Theo nội dung ph n ánh
‎Phản ánh trình độ phổ biế n và mố i quan hệ so
‎sánh trong tổ ng thể
‎Chất l ượng
‎Thườ ng là CT tương đố i


‎Đánh số các bi u hiện cùng loại tiêu th c ứ
‎Các con số không có quan hệ h n kém ơ
‎Thang đo định danh ể
‎Bi u hiện loại câu h i ỏ

‎Các ch tiêu phân tích


‎Không s dụng các phép tính toán

ể ủ ư ữ ể
‎ ó đặc đi m c a thang đo định danh nh ng gi a các bi u hiện
C
ủ ứ ơ
‎c a tiêu th c có quan hệ h n kém

‎Sự chênh lệch giữ a các biểu hiện của tiêu thứ c không nhất thiế t
‎phải bằ ng nhau

‎Thang đo th bậc ứ ‎Biểu hiện câu hỏ i

‎Mố t

‎Các ch tiêu phân tích: giố ng thang đo định danh
‎Trung vị


‎Không th c hiện đ ược các phép tính toán
‎Có đặc điểm thang đo thứ bậc nhưng khoảng cách đề u nhau
‎giữ a các bậc của thang đo

‎Có thể thự c hiện các phép tính, tính đượ c các tham số đặc trưng
‎như trung bình, phương sai...

‎Thang đo kho ng ả "‎ 0" quy ướ ể


c là đi m 0 mà
ể ước ủ
‎tại đó đặc tính c a hiện
‎Không có đi m gố c 0 tuyệt đố i, 0 mang tính chất quy
ượ
‎t ng vẫn tồ n tại và đ c ượ
‎gán cho giá trị 0

‎Thang đo trong thố ng kê ể


‎Không th so sánh đ ược tỷ lệ giữ a các trị số đo
‎Có đặc điểm của thang đo khoảng vớ i một điểm gố c 0 tuyệt đố i
‎Thang đo t lệ ỷ
‎"0" tuyệt đố i là điểm xuất phát của mọi độ đo

ư ủ
‎Đặc tr ng c a các thang đo

ả ả
‎B ng mô t các loại thang đo

‎ ác định mục đích nghiên c u


X ứ
ể ượ
‎Phân tích đặc đi m hiện t ng

‎XD hệ thố ng chỉ tiêu thố ng kê


‎(Xác định nhu cầu thông tin)

‎ iề u tra thố ng kê
Đ

‎ ác giai đoạn c a quá trình
C ‎(Thu thập thông tin)


‎nghiên c u thố ng kê ổ ợ
‎ ng h p thố ng kê
T
ử ơ
‎(X lí s bộ số liệu)


‎ hân tích d đoán thố ng kê
P
‎(Phân tích d liệu)ữ
‎ rình bày kế t qu nghiên c u
T ả ứ
‎(Viế t báo cáo t ng h p) ổ ợ

Ứ ả
‎ ng dụng SPSS trong qu n lý và
ử ữ
‎x lý d liệu thố ng kê

You might also like