You are on page 1of 17

TRƯỜNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

TỔ: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Họ, tên:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN


NĂM HỌC 2021-2022

MÔN HỌC: TIẾNG ANH

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:


1. Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH, ngày 18/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch giáo dục của nhà trường;
2. Công văn số 2613/BGDĐT-GDTrH ngày 23/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai thực hiện chương trình giáo
dục trung học năm học 2021-2022;
3. Công văn số 1853/SGDĐT-GDTrHTX, ngày 26/7/2021 của Sở GD&ĐT Khánh Hòa về việc xây dựng kế hoạch giáo dục và triển
khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022;
4. Kế hoạch giáo dục nhà trường trường THPT Trần Cao Vân năm học 2021-2022;
5. Kế hoạch giáo dục tổ bộ môn Tiếng Anh trường THPT Trần Cao Vân năm học 2021-2022.
II. Nhiệm vụ được giao, mục tiêu đề ra:
1. Nhiệm vụ được giao:
- Phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn
- Giảng dạy lớp 11B8 (04 tiết/tuần)
- Thành viên tổ nghiệp vụ bộ môn Tiếng Anh của Sở GD-ĐT Khánh Hòa
- Cộng tác viên thanh tra bộ môn Tiếng Anh của Sở GD-ĐT Khánh Hòa
2

2. Đánh giá đặc điểm tình hình lớp được giao: Lớp 11B8: 43 HS / 24 HS nữ
- Thuận lợi: Đa số học sinh ngoan, nhiệt tình trong giờ học, quen với môi trường mới, phương pháp học mới; cơ sở vật chất
phục vụ dạy học của nhà trường đảm bảo; phòng học có trang bị TV màn hình lớn, có kết nối Internet; giáo viên có kinh nghiệm
giảng dạy và giáo dục học sinh.
- Khó khăn: Tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp ảnh hưởng đến việc dạy và học; sĩ số học sinh đông; học sinh phân tán
trên địa bàn rộng; điều kiện tiếp cận CNTT tại nhà chỉ đạt trên dưới 70%; trình độ học sinh không đồng đều; giáo viên bận công tác
nhiều nên nhiều lúc phải phân công giáo viên dạy thay, v.v...
- Kết quả đánh giá môn Tiếng Anh cuối năm học 2020-2021 lớp 10C8:
+ Giỏi : 3 HS ( 6,97%)
+ Khá : 5 HS (11,63%)
+ Trung bình : 19 HS (44,19%)
+ Yếu : 16 HS (37,21%)
3. Mục tiêu đề ra:
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
- Chỉ tiêu bộ môn cuối HK1 năm học 2021-2022:
+ Giỏi : 3 HS ( 6,97%)
+ Khá : 10 HS (23,26%)
+ Trung bình : 20 HS (46,51%)
+ Yếu : 10 HS (23,26%)
- Chỉ tiêu bộ môn cuối năm học 2021-2022:
+ Giỏi : 4 HS ( 9,30%)
+ Khá : 13 HS (30,23%)
3

+ Trung bình : 21 HS (48,84%)


+ Yếu : 5 HS (11,63%)
III. Kế hoạch dạy học: Tiếng Anh – Lớp 11
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

Phương tiện, đồ
Tiết
Tuần Tên bài học/Chủ đề Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện dùng dạy học, thí Ghi chú
PPCT
(1) (3) (4) (5) nghiệm, thực hành (7)
(2)
(6)

U. 1: The Generation Gap


1 Handouts, Textbook,
A. Getting started

U. 1: The Generation Gap


1 2 Cassette, Handouts
B. Language

U. 1: The Generation Gap Thêm 1 bài tập trắc nghiệm Thiết kế lại Task 4 hoặc bổ sung thêm
3 Handouts, Textbook
C. Reading khách quan 01 task phù hợp

U. 1: The Generation Gap


4 Handouts, Textbook
D. Speaking

U. 1: The Generation Gap Cassette, Handouts,


2 5
E. Listening Textbook

U. 1: The Generation Gap


6 Textbook, Sub-board
F. Writing

U. 1: The Generation Gap Sử dụng nguồn khác (Clips, Lồng ghép phần Communication vào
G. Communication & Culture Films…) thay cho phần Culture, phần Culture
7 Handouts, Textbook
chuyển phần Culture thành bài
tập về nhà
3
U. 1: The Generation Gap 1 trong những nội dung đánh giá Phần Project: HS làm nhóm (HS trình Cassette, Textbook,
8
H. Looking back & Project cuối kỳ I bày, tính điểm nội dung Nói) Rubric đánh giá dự án

Revision Unit 1 Kiểm tra 10-15 phút, lấy điểm 1 số HS


9 Handouts, Cassette
để bổ sung vào ĐGTX1
4

U. 2: Relationships
10 Handouts, Textbook,
A. Getting started

4 U. 2: Relationships
11 Cassette, Handouts
B. Language

U. 2: Relationships Sử dụng nguồn thay thế cùng Task 2 thay thế bằng các vẫn đề phổ
12 Handouts, Textbook
C. Reading chủ đề biến của HS lớp dạy

U. 2: Relationships
13 Handouts, Textbook
D. Speaking

5 U. 2: Relationships Cassette, Handouts,


14
E. Listening Textbook

U. 2: Relationships Task 4 HS làm và nộp sản phầm học tập để Textbook, Sub-board,
15
F. Writing chấm điểm ĐGTX4 Rubric đánh giá SPHT

U. 2: Relationships
16 Handouts, Textbook
G. Communication & Culture

6 U. 2: Relationships Cassette, Textbook,


17
H. Looking back & Project Rubric đánh giá dự án

Revision Unit 2 ĐGTX2 Kiểm tra 10-15 phút tại lớp, 30-35 phút
18 Handouts, Cassette
còn lại ôn tập

U. 3: Becoming Independent
19 Handouts, Textbook,
A. Getting started

7 U. 3: Becoming Independent
20 Cassette, Handouts
B. Language

U. 3: Becoming Independent
21 Handouts, Textbook
C. Reading

8 U. 3: Becoming Independent Task 2 HS ghi âm đoạn hội thoại theo cặp, nộp Handouts, Textbook,
22 D. Speaking GV chấm để bổ sung điểm cho ĐGTX2 Rubric đánh giá hội
thoại ghi âm

23 U. 3: Becoming Independent Cassette, Handouts,


E. Listening Textbook
5

U. 3: Becoming Independent
24 Textbook, Sub-board
F. Writing

U. 3: Becoming Independent
25 Handouts, Textbook
G. Communication & Culture

U. 3: Becoming Independent Task 1- Project Bổ sung thêm 05 tiêu chí và thiết kế lại
H. Looking back & Project questionaire trên H/O để HS dễ làm và
Cassette, Textbook,
9 26 thống kê, phân tích kết quả thống kê
Rubric đánh giá dự án
đưa vào hồ sơ học tập để tính điểm
ĐGTX4

Review Units 1, 2, 3 (Language) Thiết kế lại hệ thống câu hỏi TNKQ-


27 Tự luận theo ma trận đề kiểm tra giữa Textbook, Handouts
kỳ

Review Unist 1, 2, 3 (Skills) Thiết kế lại hệ thống câu hỏi TNKQ-


Cassette, Textbook,
28 Tự luận theo ma trận đề kiểm tra giữa
Handouts
kỳ
10
29 Revision Units 1, 2, 3 Handouts

THE MID-TERM TEST 1 Nghe (20%) - Đọc (25%) – Viết (25%) Papers, answer sheets,
30
– KTNN (30%) cassette

U. 4: Caring For Those In Need Task 1 Lồng ghép nội dung liên quan đến
31 Handouts, Textbook,
A. Getting started Covid-19 để mang tính thực tế

11 U. 4: Caring For Those In Need


32 Cassette, Handouts
B. Language

U. 4: Caring For Those In Need


33 Handouts, Textbook
C. Reading

U. 4: Caring For Those In Need


34 Handouts, Textbook
D. Speaking

12 Test correction Papers, Rubric chấm


35
điểm

U. 4: Caring For Those In Need Cassette, Handouts,


36
E. Listening Textbook
6

U. 4: Caring for those in need Task 1, 2, 3 Sử dụng nguồn khác về vấn đề phổ
37 Textbook, Sub-board
F. Writing biến hơn, ngôn ngữ đơn giản hơn

U. 4: Caring For Those In Need


38 Handouts, Textbook
G. Communication & Culture
13
U. 4: Caring For Those In Need Task 1, 2 Chia lớp thành 04 nhóm theo địa bàn,
H. Looking back & Project mỗi nhóm thực hiện 01 hoạt động thiện
Cassette, Textbook,
39 nguyện thời gian 02 tuần và quay lại
Rubric đánh giá dự án
video để bổ sung hồ sơ học tập trải
nghiệm thực tế

Revision Unit 4 ĐGTX3 Kiểm tra 10-15 phút tại lớp, 30-35 phút
40 Handouts, Cassette
còn lại ôn tập

14 U. 5: Being Part of ASEAN


41 Handouts, Textbook,
A. Getting started

U. 5: Being Part of ASEAN


42 Cassette, Handouts
B. Language
Cả Unit có thể
U. 5: Being Part of ASEAN thiết kế lại
43 Handouts, Textbook
C. Reading thành 01
chuyên đề
15 U. 5: Being Part of ASEAN
44 Handouts, Textbook về ASEAN
D. Speaking
và thực hiện trong 06
U. 5: Being Part of ASEAN Cassette, Handouts, tiết (41-46), dành 02
45 tiết (47-48) để ôn tập
E. Listening Textbook
kiểm tra cuối kỳ 1
U. 5: Being Part of ASEAN
46 Textbook, Sub-board
F. Writing

16 U. 5: Being Part of ASEAN


47 Handouts, Textbook
G. Communication & Culture

U. 5: Being Part of ASEAN Cassette, Textbook,


48
H. Looking back & Project Rubric đánh giá dự án

17 49 Review Units 4 & 5 (Language) (ĐGTX4) (Yêu cầu HS nộp SPHT) Textbook GV thu sản phẩm học tập
của HS trong HK1
7

50 Review Units 4 & 5 (Skills) Cassette, Textbook

51 Revision 1 Handouts

52 Revision 2 Handouts

18 53 THE FIRST TERM TEST Papers

54 Correction Handouts

HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022

Phương tiện, đồ
Tiết
Tuần Tên bài học/Chủ đề Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện dùng dạy học, thí Ghi chú
PPCT
(1) (3) (4) (5) nghiệm, thực hành (7)
(2)
(6)

U. 6: Global Warming
55 Handouts, Textbook,
A. Getting started

U. 6: Global Warming
19 56 Cassette, Handouts
B. Language

U. 6: Global Warming Task 3, Task 5 Cho thêm bài tập Gap fill, bài tập Mind
57 Handouts, Textbook
C. Reading Map

U. 6: Global Warming
58 Handouts, Textbook
D. Speaking

U. 6: Global Warming Task 3 Viết 1 bảng tóm tắt của bài nghe, hs
Cassette, Handouts,
20 59 E. Listening nghe và điền vào chỗ trống (kết hợp
Textbook
R,W&L)

U. 6: Global Warming
60 Textbook, Sub-board
F. Writing

21 61 U. 6: Global Warming Sử dụng nguồn khác (Clips, Lồng ghép phần Communication vào Handouts, Textbook
G. Communication & Culture Films…) thay cho phần Culture, phần Culture
chuyển phần Culture thành bài
8

tập về nhà

U. 6: Global Warming 1 trong những nội dung đánh giá Phần Project: HS làm nhóm (HS trình Cassette, Textbook,
62
H. Looking back & Project cuối kỳ II bày, tính điểm nội dung Nói) Rubric đánh giá dự án

Revision Unit 6 Kiểm tra 10-15 phút, lấy điểm 1 số HS


63 Handouts, Cassette
để bổ sung vào ĐGTX5

U. 7: Further Education
64 Handouts, Textbook,
A. Getting started

22 U. 7: Further Education
65 Cassette, Handouts
B. Language

U. 7: Further Education
66 Handouts, Textbook
C. Reading

U. 7: Further Education
67 Handouts, Textbook
D. Speaking

23 U. 7: Further Education Cassette, Handouts,


68
E. Listening Textbook

U. 7: Further Education
69 Textbook, Sub-board
F. Writing

U. 7: Further Education Task 2- Culture Sử dụng video giới thiệu về nền giáo
G. Communication & Culture dục của Singapore, khai thác khía cạnh
70 giao văn hóa qua nội dung video thay Handouts, Video
cho bài đọc đế tránh biến thành tiết dạy
đọc hiểu
24
U. 7: Further Education Task 1, 2 - Project Thay bằng 1 project khác về việc lựa
Cassette, Textbook,
71 H. Looking back & Project chọn nghề của các HS trong lớp để
Rubric đánh giá dự án
mang tính phổ biến hơn

72 Revision Unit 7 ĐGTX6 Kiểm tra 10-15 phút tại lớp Handouts, Cassette

U. 8: Our World Heritage Sites Task 4, 5 Khai thác video về Hoàng Thành (3 mins 35 secs)
25 A. Getting started Thăng Long tại địa chỉ
73 Handouts, Textbook,
https://www.youtube.com/watch?
v=MJwbPLDBxvM
9

U. 8: Our World Heritage Sites


74 Cassette, Handouts
B. Language

U. 8: Our World Heritage Sites


75 Handouts, Textbook
C. Reading

U. 8: Our World Heritage Sites


76 Handouts, Textbook
D. Speaking

26 U. 8: Our World Heritage Sites Cassette, Handouts,


77
E. Listening Textbook

U. 8: Our World Heritage Sites


78 Textbook, Sub-board
F. Writing

U. 8: Our World Heritage Sites


79 Handouts, Textbook
G. Communication & Culture

U. 8: Our World Heritage Sites Cassette, Textbook,


80
27 H. Looking back & Project Rubric đánh giá dự án

Review Units 6, 7, 8 (Language) Thiết kế lại hệ thống câu hỏi TNKQ-


81 Tự luận theo ma trận đề kiểm tra giữa Textbook, Handouts

Review Units 6, 7, 8 (Skills) Thiết kế lại hệ thống câu hỏi TNKQ-


Cassette, Textbook,
82 Tự luận theo ma trận đề kiểm tra giữa
Handouts
kỳ

28 THE MID-TERM TEST 2 ĐGGK2 Nghe (20%) - Đọc (25%) – Viết (25%) Papers, answer sheets,
83
– KTNN (30%) cassette

U. 9: Cities Of The Future HS làm việc theo nhóm, ghi âm đoạn


84 A. Getting started hội thoại, GV chấm điểm để bổ sung Handouts, Textbook,
ĐGTX5

29 U. 9: Cities Of The Future


85 Cassette, Handouts
B. Language

86 U. 9: Cities Of The Future Handouts, Textbook


C. Reading
10

U. 9: Cities Of The Future


87 Handouts, Textbook
D. Speaking

U. 9: Cities Of The Future Cassette, Handouts,


88
E. Listening Textbook

30 U. 9: Cities Of The Future


89 Textbook, Sub-board
F. Writing

Test correction Papers, Rubric chấm


90
điểm

U. 9: Cities Of The Future


91 Handouts, Textbook
G. Communication & Culture

U. 9: Cities Of The Future Task 1 HS có thể thiết kế bài trình bày bằng
Cassette, Textbook,
31 92 H. Looking back & Project Powerpoint giới thiệu về thành phố lý
Rubric đánh giá dự án
tưởng của nhóm thay cho vẽ poster

U. 10: Healthy Lifestyle And


93 Longevity Handouts, Textbook,
A. Getting started

U. 10: Healthy Lifestyle And


94 Longevity Cassette, Handouts
B. Language

U. 10: Healthy Lifestyle And Lồng ghép các biện pháp phòng ngừa
32 95 Longevity Covid-19 Handouts, Textbook
C. Reading

U. 10: Healthy Lifestyle And


96 Longevity Handouts, Textbook
D. Speaking

33 U. 10: Healthy Lifestyle And


Cassette, Handouts,
97 Longevity
Textbook
E. Listening

98 U. 10: Healthy Lifestyle And Task 1, 2, 3 HS có thể viết về 01 sự thay đổi của Textbook, Sub-board
Longevity bản thân để sống an toàn trong mùa
F. Writing Covid
11

U. 10: Healthy Lifestyle And


99 Longevity Handouts, Textbook
G. Communication & Culture

U. 10: Healthy Lifestyle And


Cassette, Textbook,
100 Longevity
Rubric đánh giá dự án
H. Looking back & Project
34
ĐXTX7 Kiểm tra trong 15 phút và sửa bài trong Papers, Answer sheets Thu SPHT HK2, lấy
101 Review Unit 9 & 10 (Language)
30 phút còn lại điểm ĐGTX8

102 Review Unit 9 & 10 (Skills) Cassette, Textbook

103 Revision 1 Handouts

35 104 Revision 2 Handouts

105 THE SECOND TERM TEST Papers


Ghi chú: ĐGTX1: Lấy điểm trung bình cộng kiểm tra tại lớp trong suốt HK1;
ĐGTX2,3: Kiểm tra kỹ năng, KTNN thời gian 10-15 phút trong HK1
ĐGTX4: Lấy điểm sản phẩm học tập HK1
ĐGTX5: Lấy điểm trung bình cộng kiểm tra tại lớp trong suốt HK2
ĐGTX6,7: Kiểm tra kỹ năng, KTNN thời gian 10-15 phút trong HK2
ĐGTX8: Lấy điểm sản phẩm học tập HK2
(1), (2) Tuần, tiết PPCT theo kế hoạch dạy học
(3) Tên bài học/chủ đề theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(4), (5) Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh.
(6) Phương tiện, đồ dùng dạy học, thí nghiệm, thực hành.
(7) Ghi chú: điều chỉnh thời gian, tiết PPCT, kế hoạch dạy học
IV. NHIỆM VỤ KHÁC

1. Công tác quản lý chuyên môn:


1.1. Xây dựng các kế hoạch năm học 2021-2022:
12

Căn cứ vào kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học đã được Hiệu trưởng phê duyệt, tổ chức cho các tổ chuyên môn xây
dựng dự thảo, tổng hợp xây dựng dự thảo, tổ chức trao đổi, thảo luận giữa các thành viên tổ chuyên môn về dự thảo, hoàn thiện dự thảo trình
Hiệu trưởng phê duyệt, giám sát, kiểm tra, đánh giá và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các kế hoạch sau:
(1) Kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn của các tổ năm học 2021-2022 (bao gồm Phân công chuyên môn năm học 2021-2022);
(2) Kế hoạch chuyên môn năm học 2021-2022;
(3) Kế hoạch kiểm tra nội bộ năm học 2021-2022;
(4) Kế hoạch kiểm tra-đánh giá kết quả học tập năm học 2021-2022;
(5) Kế hoạch bồi dưỡng CBQL, GV thực hiện chương trình GDPT 2018 năm học 2021-2022;
(6) Kế hoạch dạy học trực tuyến năm học 2021-2022;
(7) Kế hoạch đổi mới phương pháp dạy học, ứng dụng CNTT năm học 2021-2022;
(8) Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi năm học 2021-2022;
(9) Kế hoạch tổ chức thi khoa học kỹ thuật cấp trường và tham gia thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh năm học 2021-2022;
(10) Kế hoạch giáo dục của giáo viên năm học 2021-2022;
(11) Kế hoạch thi học sinh giỏi cấp trường khối 10 và 11 năm học 2021-2022;
(12) Kế hoạch ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
(13) Các kế hoạch khác liên quan đến công tác quản lý theo từng thời điểm.
1.2. Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn:
Theo chỉ đạo chung của BGH và kế hoạch cụ thể của các tổ chuyên môn năm học 2021-2022, chỉ đạo và trực tiếp tham gia sinh hoạt
tổ/nhóm chuyên môn dựa trên nghiên cứu bài học theo định kì để xây dựng bài học minh hoạ, tổ chức dạy học và dự giờ thăm lớp để phân
tích, rút kinh nghiệm giờ dạy dựa trên phân tích hoạt động học của học sinh (Công văn số 1869/SGDĐT-GDTrHTX ngày 14/9/2018 của Sở
GDĐT).
2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ:
13

(1) Tập huấn cho giáo viên cốt cán về việc triển khai môn Ngoại ngữ trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 theo QĐ số 589/QĐ-
SGDĐT, ngày 19/7/2021 của Sở GD-ĐT Khánh Hòa.
a. Thời lượng, thời gian và hình thức:
- Thời lượng tập huấn: 05 ngày tự học trực tuyến, 03 ngày học có hướng dẫn của giảng viên qua ứng dụng MS Teams hoặc Zoom và 07
ngày học và hoàn thành các nhiệm vụ của khóa học (ôn tập, thảo luận, làm bài cuối khóa).
b. Thời gian tập huấn:
- Thời gian tự học trực tuyến: 05 ngày, từ ngày 23/7 đến ngày 27/7/2021;
- Học trực tuyến trên MS Teams: 03 ngày, từ ngày 28/7 đến ngày 30/7/2021;
- Thời gian tiếp tục học và hoàn thành các nhiệm vụ của khóa học (ôn tập, thảo luận, làm bài cuối khóa): 07 ngày, từ ngày 31/7 đến
ngày 06/8/2021.
c. Hình thức tập huấn:
- Giáo viên cốt cán dùng laptop, desktop hoặc máy tính bảng có kết nối internet để tự học. Cụ thể:
+ 05 ngày tự học trực tuyến và 07 ngày tự học qua hệ thống https://taphuan.csdl.edu.vn.
+ 03 ngày học có hướng dẫn của giảng viên qua ứng dụng MS Teams hoặc Zoom.
d. Yêu cầu cần đạt:
Giáo viên cốt cán tham gia lớp tập huấn tự học 05 ngày (hệ thống ghi nhận tối thiểu 60% để đủ điều kiện tham gia học từ xa) trên hệ
thống tập huấn trực tuyến https://taphuan.csdl.edu.vn.
(2) Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm năm 2021 theo QĐ số 597/QĐ-SGDĐT, ngày 22/7/2021 của Sở GD-ĐT Khánh Hòa.
a. Thời gian học:
- Học trực tuyến: Bắt đầu từ ngày 26/7/2021 đến ngày 31/12/2021.
- Học trực tuyến trên MS Teams:
+ Thời gian: 09 ngày, từ ngày 09/8/2021 đến ngày 17/8/2021 (buổi sáng từ 7h30, buổi chiều từ 13h30)
14

b. Thời lượng: thực hiện 90 tiết/ 3 học phần


c. Thời lượng học còn lại: sẽ được thông báo sau
(3) Các hội thảo và lớp tập huấn về chuyên môn và nghiệp vụ...
3. Thực hiện đổi mới hình thức, phương pháp dạy học
3.1. Chỉ tiêu:
- Xây dựng 100% kế hoạch dạy học (giáo án) bộ môn sử dụng phối hợp linh hoạt các phương pháp dạy học phù hợp với trình độ, năng lực học
sinh của lớp phụ trách và định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.
- Làm thêm ĐDDH mới có chất lượng, ít nhất 1 ĐDDH/HK.
- Có ít nhất 4 tiết bài giảng điện tử cho các bài khác nhau/ năm học.
- Thực hiện đúng theo kế hoạch sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học; Sử dụng có hiệu quả các thiết bị đồ dùng dạy học
3.2. Biện pháp:
- Nghiên cứu kỹ nội dung bài học và các học liệu đi kèm
- Tìm hiểu, nắm rõ đặc điểm đối tượng học sinh lớp dạy
- Cập nhật các phương pháp dạy học tích cực phù hợp với đặc trưng bộ môn, đặc điểm học sinh, điều kiện của Nhà trường.
- Thiết kế các hoạt động học phù hợp.
- Thường xuyên ứng dụng CNTT trong giảng dạy.
- Phát huy hiệu quả các đồ dùng dạy học trực quan.
- Tham dự các buổi sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học của tổ để cùng chia sẻ, học hỏi kinh nghiệm đồng nghiệp.
4. Đổi mới kiểm tra, đánh giá
4.1. Chỉ tiêu
15

- Nắm vững kỹ năng ra đề, soạn đáp án và chấm bài kiểm tra, biên sọan đề KT theo bốn mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng (vận dụng
thấp, vận dụng cao).
- Thực hiện đúng quy chế kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh.
- Tổ chức kiểm tra, thi an toàn nghiêm túc, đúng quy định.
- Tiếp tục xây dựng và quản lý ngân hàng đề, phân công coi kiểm tra/thi, chấm bài kiểm tra/thi: đúng quy định.
4.2. Biện pháp
- Nghiên cứu, nắm vững Thông tư số 58 và Thông tư số 26 của Bộ GDĐT; các văn bản hướng dẫn của Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT.
- Công khai kết quả đánh giá về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, nhóm HS và tập thể lớp, tạo cơ hội cho HS phát triển kĩ năng tự đánh
giá, giúp HS nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên việc học tập.
- Thực hiện nghiêm túc việc đánh giá, xếp loại học sinh THCS, THPT theo quy định của Bộ GDĐT tại Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày
12/12/2011 và Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020.
- Thực hiện đánh giá thường xuyên trực tiếp hoặc trực tuyến bằng các hình thức: hỏi - đáp, viết; đánh giá qua hồ sơ học tập, vở hoặc sản phẩm
học tập; đánh giá qua việc học sinh báo cáo kết quả thực hiện một dự án học tập, nghiên cứu khoa học kĩ thuật, báo cáo kết quả thực hành, thí nghiệm;
đánh giá qua bài thuyết trình về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập. Số lần kiểm tra, đánh giá thường xuyên không giới hạn nhưng số điểm kiểm tra,
đánh giá thường xuyên thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ GDĐT và hướng dẫn của Sở
GDĐT.
- Kết hợp một cách hợp lý giữa hình thức tự luận với trắc nghiệm khách quan, giữa kiểm tra lý thuyết và kiểm tra thực hành trong các bài kiểm
tra; tiếp tục nâng cao yêu cầu vận dụng kiến thức liên môn vào thực tiễn.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá
5. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh
5.1. Chỉ tiêu:
- Có ít nhất 03 học sinh lớp 11B8 tham gia thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh
5.2. Biện pháp:
16

- Phát hiện, bồi dưỡng học sinh có tiềm năng trong quá trình giảng dạy;
- Tham gia giảng dạy nhiệt tình, có trách nhiệm, đảm bảo tính lâu dài, tính kế thừa trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh để đạt kết quả
cao góp phần nâng cao tỉ lệ học sinh giỏi của trường;
- Thường xuyên kiểm tra học sinh trong quá trình bồi dưỡng để bổ sung kiến thức cho học sinh; phối hợp với GVCN và Ban Đại diện CMHS
lớp nhắc nhở, động viên học sinh tham gia các lớp bồi dưỡng đầy đủ và học tập nghiêm túc, nghiên cứu, làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên bồi
dưỡng; tổ chức đánh giá định kì năng lực của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp và nội dung bồi dưỡng cho phù hợp.
- Thực hiện đúng kế hoạch giảng dạy bồi dưỡng học sinh giỏi của tổ, báo cáo tiến độ thực hiện hàng tháng.
6. Phụ đạo học sinh yếu
6.1. Chỉ tiêu:
90% học sinh đạt trung bình trở lên vào cuối năm học
6.2. Biện pháp:
- Đa dạng hóa các bài kiểm tra thường xuyên để cải thiện điểm số cho học sinh (điểm thưởng, dự án, hồ sơ học tập, v.v...)
- Căn cứ kết quả đánh giá bộ môn cuối năm lớp 10 để xây dựng kế hoạch đảm bảo đầu ra cao hơn những năm trước.
- Giúp học sinh xác định động cơ học tập đúng đắn, có phương pháp học tập, có khả năng độc lập tự chủ, sáng tạo; tích cực chuẩn bị bài, tham
gia xây dựng nội dung bài, hoàn thành tốt các yêu cầu bài học, chủ động chiếm lĩnh tri thức để đạt thành tích cao trong học tập; chuyên cần, trung thực
trong học tập, thi cử.
7. Tham gia các phong trào thi đua, các cuộc thi dành cho cán bộ, giáo viên
7.1. Chỉ tiêu
- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
7.2. Biện pháp
- Tham gia các hoạt động của trường và công đoàn và các cuộc thi do các cấp tổ chức phù hợp với khả năng và điều kiện
- Chấp hành tốt các nội quy, quy định của trường và công đoàn.
Hiệu trưởng Ninh Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2021
(Ký và ghi rõ họ tên) Người lập kế hoạch
(Ký và ghi rõ họ tên)
17

You might also like