Professional Documents
Culture Documents
Boiler Theoretical Operation Training - Rev1
Boiler Theoretical Operation Training - Rev1
❑ Lò hơi là gì?
✓ Tên gọi khác: Nồi hơi, thiết bị sinh hơi (Boiler, Steam
generator)
✓ Là thiết bị dùng để tạo ra hơi nước có áp suất và nhiệt độ
cao bằng cách đốt nhiên liệu
✓ Nhiên liệu dùng để cấp nhiệt cho lò hơi là: than, dầu, khí đốt
hoặc phụ phẩm nông nghiệp như trấu, mùn cưa, bã mía,
củi,…
✓ Không gian xảy ra quá trình cháy của nhiên liệu được gọi là
buồng đốt (buồng lửa) của lò hơi
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
Thân lò
Hệ thống
khác: buồng
đốt, thu hồi
nhiệt thải,
bơm, quạt,
Hệ Hệ thống
cấp liệu
thống
máy nén khí…
lò
Hệ thống
Hệ thống
xử lý khí
điều khiển
thải
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1 Hệ thống lò hơi tầng sôi (ảnh minh họa)
Thân lò
Hệ cấp liệu
Ống khói
Hệ thống xử
lý khí thải
Thiết bị thu hồi
nhiệt thải Quạt hút khói
Quạt cấp gió
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1 Hệ thống lò hơi tầng sôi (ảnh minh họa)
Silo chứa
trấu rời
Bộ góp hơi
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.1. Thân lò
Nắp phòng nổ
Bed phun
4/20/2019 10
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2 Hệ cấp liệu
Hệ thống cấp liệu bao gồm tất cả các thiết bị truyền động có nhiệm
vụ truyền tải nhiên liệu đốt vào buồng đốt của lò hơi và lưu trữ
nhiên liệu đốt, gồm có:
Silo
trấu
rời Băng
3000 tải cấp
m3 liệu
Máy
thổi
liệu Silo
chứa
liệu đầu
lò
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.1 Hệ cấp liệu trấu rời: cụm bơm hút trấu từ xe tải
Ống dẫn Cụm bơm hút Cụm bơm hút
trấu trấu cho phễu trấu cho phễu
của lò 2 của lò 1
Cánh
tay
Tủ nguồn
robot
của cụm
bơm hút
trấu
Tủ nguồn
Vòi
của bơm
hút
dầu thủy
trấu
lực
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.1 Hệ cấp liệu trấu rời: cụm bơm hút trấu từ xe tải
Tủ điện của bơm dầu thủy
lực cho cánh tay robot
Bộ điều khiển
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.1 Hệ cấp liệu trấu rời: cụm bơm hút trấu từ xe tải
CB tổng
Các CB con
Tủ nguồn cụm
11QA1 → 18QA1: CB bơm hút trấu
bơm hút trấu
19QA1 → 22QA1: CB rotary
02QA4 và 02QA5: CB bơm dầu
02QA2 và 02QA3: CB nguồn điều
khiển
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.1 Hệ cấp liệu trấu rời: cụm bơm hút trấu từ silo Cụm bơm hút trấu từ silo
3000𝐦𝟑 3000m3 đến silo 30m3
Cụm van
bướm chỉnh
hướng
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.1 Hệ cấp liệu trấu rời: cụm vít cấp liệu
đầu lò Van bướm Silo 30m3 Vít tải trấu rời Motor
chỉnh gió
Gió cấp 2
Rotary
và
motor
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu củi băm (trấu viên):
Băng tải
Phễu cao su Xe xúc
âm
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu trấu viên:
Băng tải cao su
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu củi băm (trấu viên):
Cụm 4 silo 15m3 Silo 30m3
Băng tải cao su Đường ống dẫn trấu chứa củi băm chứa trấu
rời (trấu viên) rời
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu củi băm (trấu viên): cụm 4 silo 15𝐦𝟑 chứa củi băm (trấu viên)
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu củi băm (trấu viên): Silo 15m3 chứa
củi băm (trấu
Xylanh thủy lực viên)
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu củi băm (trấu viên):
Vít cấp liệu củi
Gió cấp 2
Van bướm băm (trấu viên
Motor gió cấp 2
của vít
tải liệu
Họng
xuống
liệu
Damper
chống
cháy
ngược
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.2.2 Hệ cấp liệu củi băm (trấu viên):
Họng
huống
liệu
Họng
xuống liệu Damper gió thổi liệu
của củi băm (trấu viên) Lưỡi gà
Tay vặn
chỉnh
hướng
lưỡi gà
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.3. Hệ xử lý khí thải
Hệ thống xử lý khí thải là hệ thống bao gồm tất cả các thiết bị có nhiệm vụ xử lý
khói thải từ lò hơi để đạt các tiêu chuẩn về khí thải ra môi trường của Việt Nam
Ống khói
Cyclone đa
cấp: Lọc bụi Phễu chứa tro
thô có kích
thước trên Hệ lọc bụi túi: Lọc
5 m trong bụi có kích thước
khói nhỏ hơn 5 m trong
khói, hiệu suất cao.
Hệ thống dùng khí
nén để hoạt động
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.3. Hệ xử lý khí thải
Hệ thu gom tro xỉ có nhiệm vụ truyền tải các tro xỉ sau quá trình cháy đến các phễu chứa
tập trung. Hệ thu gom tro xỉ có nhiều loại, phổ biến là:
1. Hệ thu gom tro xỉ bằng vít tải (được bố trí bên dưới
bộ thu hồi gió, multi cyclone và lọc tụi túi)
2. Hệ thu gom tro xỉ bằng hệ ashbin
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.4. Hệ thống điều khiển hệ thống lò
Điều khiển
hệ thống lò
Ngoài tính năng điều khiển lò hơi thì màn hình SCADA còn cho phép người dùng xem
lại các giá trị vận hành lúc trước, các lỗi thường xuyên xảy ra...
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.5 Hệ thống quạt
Hệ thống quạt bao gồm
1. Quạt cấp 1: Cấp gió tươi tạo độ sôi cho lớp nền và đáp ứng nhu cầu cháy cho hệ thống
2. Quạt cấp 2: Có nhiệm vụ cấp gió tươi nhằm thổi liệu và khống chế nồng độ oxy thừa
3. Quạt hút: Có nhiệm vụ hút khói từ hệ thống ra ngoài.
4. Quạt khác: thổi bụi, hút tro …
Quạt cấp 2
Quạt hút
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.5 Hệ thống quạt
Quạt cấp 2: là quạt cấp
Quạt cấp 1: là quạt gió phụ cho sự cháy. Quạt
chính cung cấp gió Quạt cấp 1 > quạt cấp 2 hút
cho hệ thống
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.1.6 Hệ bơm nước cấp lò
Hệ bơm nước cấp lò là hệ thống rất quan trọng đối với lò hơi, nó quyết định lò có thể
được vận hành hay không? Vì vậy trong quá trình vận hành phải luôn theo dõi và đảm
bảo rằng hệ thống bơm phải hoạt động bình thường. Hệ thống bơm bao gồm cụm bơm
và đường ống cấp nước từ cụm bơm đến bao hơi.
Bộ thu
hồi gió Damper chặn
gió cấp 1
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.2.2 Hệ thống khác - Bộ thổi bụi
Núm chọn
chế độ
Đèn báo
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.2.2 Hệ thống khác - Bồn khử khí
Bồn khử
Bồn nước cấp khí
Sàn
thao tác
Khung
kết cấu
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.2.2 Hệ thống khác - Bộ góp hơi Van cấp
Van cấp Van an Đồng hồ đo áp,
hơi cho bồn
Van cấp hơi từ hơi từ lò toàn ống siphon và
khử khí
lò 1 sang 2 sang van cách ly
Van xả
khí
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.2.2 Hệ thống khác - Bộ góp hơi Ống xả của van an toàn
Bẫy hơi
Van xả nước
đọng từ van
an toàn
Van bypass
qua bẫy hơi Van
Lọc Y chặn
01. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG LÒ HƠI
1.2.2 Hệ thống khác - Bồn xả đáy
Ống xả
hơi
Nước
làm mát
Cửa vệ sinh
Ổng xả
của bồn
xả đáy Ống dẫn
Van xả cặn của
nước xả
bồn xả đáy
đáy
02. NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ
Điều
khiển
Màn hình
Tủ điện
SCADA Chế độ điều khiển
Note:
- Nếu điều khiển trên màn hình
Chế độ Chế độ Chế độ SCADA thì sẽ lấy thông số cài đặt
Manual Manual Auto
trên màn hình máy tính để điều
1. Chế độ Manual: Điều chỉnh các thông số vận hành khiển khi ở chế độ AUTO.
của thiết bị bằng tay, tùy ý theo người vận hành
2. Chế độ Auto: Hệ thống sẽ lấy các giá trị đã được cài
đặt từ trước để điều khiển các thiết bị đáp ứng các
thông số đó
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Note: Trước khi tiến hành vận hành hệ thống lò hơi phải tuyệt
đối tuân thủ các yêu cầu và bước thực hiện dưới đây
Khởi động
mềm
Các CB
khác
Khởi động
từ
Note:
- Khi vận hành tủ, ta tiến hành khởi động CB chính trước, sau đó đến các CB khác. Theo trình tự từ lớn
đến nhỏ.
- Ngược lại khi tắt tủ: thì ta tắt CB từ nhỏ cho đến lớn
- Khi khởi động tủ phải theo dõi xem có sự cố gì không, nếu có thì ngay lập tức tắt tất cả CB.
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.2. Vận hành lò – Hướng dẫn sử dụng tủ điện và màn
hình PLC
Tủ điều khiển
Màn hình điều khiển lò hơi
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình Lưu lượng hơi
Scada
Áp suất trong Mực nước trong
bao hơi bao hơi
Áp cài đặt Silo 15m3 chứa
củi băm (trấu viên)
Áp suất âm
buồng đốt Bơm dầu
thủy lực
Nhiệt độ
buồng đốt Tần số của vít
tải cấp liệu
Nhiệt độ xỉ nền
hoặc cát
Rotary
Áp suất gió
Silo 30m3
cấp 1
chứa trấu rời
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Tần số
Tần số
Question: giá trị setpoint bao chạy
vận hành
nhiêu là hợp lý cho từng thiết Chế độ thủ
của thiết bị
bị? công
OFF AUTO MAN
CÓ KHÔNG
TẮT
INTERLOCK INTERLOCK
Note: Hệ số
Giới hạn
- Giá trị trong ô màu xanh là PID
trên – dưới
giá trị muốn đạt được
“setpoint”, giá trị này mình
set được
- Giá trị màu đen là giá trị
hiện hữu
- Các van điện của bồn khử
khí cũng tương tự
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Thiết bị có biến tần
Manual: điều
chỉnh tốc độ tùy ý
Chế độ chạy
Chế độ chạy có
có nhiều ràng
ít ràng buộc hơn
buộc
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Thiết bị không có biến tần, điều khiển on/off
Question: Khi
nào sử dụng
chế độ man
hoặc auto?
Nhiệt độ bồn
khử khí
Bơm cấp
nước
Cụm bơm
hóa chất Chọn bơm ưu tiên
khi chạy AUTO
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
SCADA Question: Làm
sao phân biệt
được quạt nào
Nồng độ oxy là quạt cấp 1,
thừa quạt cấp 2, và
các BTH?
Quạt cấp 2
Quạt cấp 1
Cụm vít xả tro
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Nhiệt độ
khói vào
Vít tải
tro
Ashbin
Damper xả Damper cân Mức tro cao Áp suất ashbin
tro bằng áp khi vận hành
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada Áp suất cài Thời Thời gian
đặt khí nén gian chờ vận hành
Độ chênh áp cao
(Điều kiện giũ túi)
Thời gian
Độ chênh áp thấp làm sạch
(Điều kiện ngừng
giũ)
Thời gian
giũ cho mỗi
hàng túi
Ống xả tự
Mức báo cao của Quạt thổi tro Van khí cuộn
bộ multi cyclone tuần hoàn nén sục bụi
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada Áp suất cài đặt
Áp suất thực tế để chạy Auto Note:
HH: Giới hạn cao cao - Các mức set này phụ
của áp suất bao hơi thuộc vào chế đệ vận
H: Giới hạn cao của hành
áp suất bao hơi - Không được set mức
cao cao quá áp suất
L: Giới hạn thấp của thiết kế
áp suất bao hơi - Tương tự set cho các
thiết bị khác như mực
LL: Giới hạn thấp nước, áp suất âm
thấp của áp suất bao buồng đốt, nồng độ
hơi oxy….
Chọn để
xem lò 1
hoặc lò 2
Xuất dữ
liệu
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Tải lại
Dữ
liệu
tự
động Chọn
cập ngày
nhật
sau
Xuất
mỗi
dữ
5
liệu
phút
Chọn
đối
tượng
cần xem
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Hệ cấp liệu
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada Khối lượng
củi băm
Hệ băng tải cao su cấp
(trấu viên)
liệu củi băm (trấu viên)
Chọn hướng
chuyển động Damper
cho băng tải 3 chuyển
hướng
Công tắc
hành trình Bấm vào nút
của xylanh CÂN 1 để
mở xylanh
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Quạt cân
bằng áp Lọc bụi túi
Trạng
thái bơm
và rotary
tại cụm
cánh tay
robot
bơm hút
trấu
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.3. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng màn hình
Scada
Giao diện
chương trình cân
Biến trở
Màn hình
biến tần
Nút dừng
khẩn cấp
Chuông báo
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.4. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành bằng tủ điện
Màn hình hiển thị Nút thoát Cụm nút điều hướng Nút Enter
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.4. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành trên bộ CEMS
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.4. Vận hành lò – Hướng dẫn vận hành trên bộ CEMS
*** Vùng nhiệt độ lớp nền ứng với từng loại nhiên liệu
Củi băm o
700-850 C
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
Trước khi tiến hành mồi lò tầng sôi phải thực hiện các bước sau:
Bước 1: Kiểm tra tất cả thiết bị, đặc biệt bơm nước phải hoạt động bình thường và hoạt động đúng
theo tính hiệu mực nước của bao hơi.
Bước 2: Tiến hành thực hiện quy trình test lớp sôi của lớp nền trong buồng đốt → theo file HDVH
Bước 3: Sau khi đã test xong thì tiến hành quá trình mồi lò.
Bước 4: Mở nước làm mát cho hố xả nước thải lò hơi ngay trước khi mồi.
Note: Mục đích của quá trình test mức sôi là tìm ra tần số sôi tối thiểu của quạt cấp 1 → Khi vận
hành đối với lò tầng sôi thì quạt cấp 1 nhất định phải chạy trên tần số sôi tối thiểu.
Mức sôi đạt yêu cầu là khi lớp nền sôi mạnh và đều, không có vị trí không sôi.
4/20/2019 81
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Nhiên liệu vận hành tại dự án MPC
✓
Trấu rời Dăm gỗ
✓ ✓
Trấu viên Củi băm
(Ø8mm)
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
a. Mồi lò bằng trấu viên
Note: Chi tiết thực hiện quá trình mồi lò đọc từ file quy trình mồi lò và tiến hành hành thực tế
theo chỉ dẫn của Martech.
83
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
a. Mồi lò bằng trấu viên
84
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
a. Mồi lò bằng trấu viên
Lưu ý:
- Khi mồi lò bằng trấu viên cần phải dùng cào đảo đều để tránh hiện tượng cháy cục bộ gây
đóng keo do trấu viên bám dính vào nhau
- Khi vận hành lò bằng trấu viên phải luôn đảm bảo quạt cấp 1 chạy từ tần số sôi đều tối thiểu
trở lên
85
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
b. Mồi lò bằng than củi
Note: Chi tiết thực hiện quá trình mồi lò đọc từ file quy trình mồi lò và tiến hành hành thực tế
theo chỉ dẫn của Martech.
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
c. Mồi lò bằng biomass – Lò đốt biomass
Note: Chi tiết thực hiện quá trình mồi lò đọc từ file quy trình mồi lò và tiến hành hành thực tế
theo chỉ dẫn của Martech.
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.6. Vận hành lò – Mồi lò – Đối với lò tầng sôi
c. Mồi lò bằng biomass – Lò đốt biomass
03. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
3.7. Vận hành lò – Điều chỉnh thông số vận
hành
Quá trình nâng / giảm công suất lò
Nguyên tắc: Thay đổi tải của lò hơi → Thay đổi chế độ đốt
→ thay đổi các thông số đầu vào “Lượng liệu cấp vào,
Thay đổi tải
lượng gió, lượng nước...”
- Muốn giảm tải thì làm ngược lại
Damper bypass
khói
Damper bypass
gió cấp 1
04. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ THAO TÁC VỚI THIẾT BỊ
4.1. Thao tác van
Lưu ý: Mở van phải vặn từ từ, để một lượng hơi/nước nóng nhỏ qua sấy đường ống, khi không
thấy hiện tượng bất thường thì mở dần dần đến 100%, khi đã mở hết vặn ngược lại 1 vòng nhằm
tránh hiện tượng tự xiết do nhiệt độ. “Khi thao tác với thiết bị áp lực phải thực hiện chậm rãi và
suy nghĩ kĩ càng trước”.
Đối với các van lớn sử dụng càng cua để dễ dàng thao tác van.
04. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ THAO TÁC VỚI THIẾT BỊ
4.2. Thao tác van giảm áp
Tay vặn
***Thao tác van giảm áp:
B1: Dùng mỏ lết vặn ốc tại cốt van
ngược chiều kim đồng hồ để mở cốt van
B2: Quan sát đồng hồ đo áp suất, chậm Cốt van
rãi xoay tay vặn theo chiều chỉ dẫn trên
miếng kim loại để điều chỉnh áp hơi
B3: Khi đạt đến giá trị áp suất cần thiết,
vặn ốc theo chiều kim đồng hồ để khóa Ốc khóa
cốt van lại cốt van
Lưu ý: quy trình cấp hơi cho bồn khử Chiều tăng
khí phải được thực hiện theo tài liệu – giảm áp
HDVH
04. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ THAO TÁC VỚI THIẾT BỊ
4.3 Thao tác van an toàn
Khi nghi ngờ kính thủy sáng có hiện tượng báo sai thì tiến hành vệ sinh bằng cách xả đáy kính thủy. Mở
các van sau đây để tiến hành vệ sinh.
Sau khi vệ sinh xong thì đóng 2 van xả đáy kính thủy và ống gestra lại, các van còn lại vẫn mở bình
thường.
04. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ THAO TÁC VỚI THIẾT BỊ
4.6 Thao tác vệ sinh kính thủy
B1: Đóng van đường hơi và van đường nước, mở van xả đáy.
B2: Đóng van đường nước, mở van đường hơi (từ 3-5s) và van xả ống thủy để
thông đường hơi.
B3: Đóng van đường hơi, mở van đường nước và van xả ống thủy để thông
đường nước.
B4: Sau đó mở cả 3 van để thông cả hai đường hơi và nước rồi khóa van xả lại.
Note:
- Có thể lặp lại quy trình trên vài lần nếu thấy kính thủy chưa được sạch.
- Nếu bị rung giật đường ống cần phải giảm khẩu độ mở của van cho đến khi
không còn hiện tượng này
04. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ THAO TÁC VỚI THIẾT BỊ
4.7 Thao tác xả khí bơm Lỗ xả khí của bơm đa tầng cánh.
Lưu ý: phải xác định chính xác nút xả khí của
bơm.
Xả đáy:
- Định kì xả đáy.
- Thao tác:
+ Loại có 2 van cầu: Lần lượt mở từ
từ van dưới hết cỡ rồi đến mở van trên
để xả đáy lò. Nếu ống rung giật mạnh thì
khóa van lại rồi mở từ từ lại. Khi xả đáy
xong tiến hành khóa van trên và van
dưới.
Độ kiềm
Độ dẫn điện Phosphate
Caustic Cholorid Sulfite ion Hydrazi
Áp suất tại 250
C Silica (mg/ ion
pH (at 250C) 0 alkalinity e ion - (mg SO3
-
ne (mg
Pressure EC at 25 C l) (mg PO4
Nước lò hơi -
(mg/ l (mg Cl /l) 2
/l) N2H4/l)
(Bar): (S/cm) 3
/l)
Boiler water CaCO3)
0 – 20
11 – 11.8 Max 1100 Max 150 Max 700 Max 400 20 – 40 10 – 20 0.1 – 1
5. TIÊU CHUẨN NƯỚC CẤP VÀ HÓA CHẤT
5.2 Các vấn đề khi sử dụng nước không đạt yêu cầu
ĂN MÒN DO
pH THẤP
5. TIÊU CHUẨN NƯỚC CẤP VÀ HÓA CHẤT
5.3 Tác hại và nguyên nhân của các vấn đề trên
ĂN MÒN DO
NỒNG ĐỘ OXY
HÒA TAN CAO
107
5. TIÊU CHUẨN NƯỚC CẤP VÀ HÓA CHẤT
5.3 Tác hại và nguyên nhân của các vấn đề trên
ĂN MÒN DO pH CAO
5. TIÊU CHUẨN NƯỚC CẤP VÀ HÓA CHẤT
5.3 Tác hại và nguyên nhân của các vấn đề trên
1. NaOH cấp OH- trực tiếp, không có khả năng đệm nên làm pH dao dộng rất mạnh → Nguy cơ tạo cáu, ăn
mòn do caustic, và sôi bùng cao!!
2. Na2SO3 không có chất xúc tác thì phản ứng với O2 chậm (20 phút) → O2 có khả năng di vào lò khi chưa
kịp phản ứng → Nguy cơ ăn mòn do O2
3. Na3PO4 ưu tiên phản ứng với độ cứng tạo muối Phosphate là dạng cáu mềm, nhưng vẫn là cáu bám dính
trên bề mặt và cách nhiệt → vẫn tạo cáu khi có dộ cứng vào lò → Nguy cơ gây ăn mòn cục bộ!!
4. Tăng tần suất kiểm tra độ cứng nuớc mềm và hoạt động của cột làm mềm → Tuyệt đối không dể cho
độ cứng lọt vào lò!!
5. Nên tăng cuờng xả nuớc lò, giữ nuớc lò ở độ cô đặc thấp → Ðể giảm thiểu nguy cơ nồng độ các chất
tan vuợt quá ngưỡng độ tan.
6. Xem xét điểm cấp Na2SO3 sao cho thời gian tiếp xúc của nuớc cấp và hoá chất được nhiều nhất!!
6. HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG
6.1. Hướng dẫn bảo trì hệ thống – Mỗi ngày
Định kỳ mỗi ngày nhân viên vận hành phải tiến hành kiểm tra các hạng mục sau đây
để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và lâu dài
HẠNG MỤC BẢO TRÌ MỖI NGÀY
STT THIẾT BỊ HẠNG MỤC KIỂM TRA
1 Bơm cấp nước - Kiểm tra áp suất đầu ra
2 Cọc dò oxy - Vệ sinh cọc dò Oxy
3 Mô tơ - Kiểm tra nhiệt độ (không quá 75 ⁰)
4 Thiết bị thủy lực - Kiểm tra mức dầu
5 Vít tải liệu và tro - Vệ sinh thiết bị
Hệ thống châm hóa - Vệ sinh thiết bị
6
chất (bình khử khí) - Kiểm tra mực nước bồn khử khí
6. HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG
6.1. Hướng dẫn bảo trì hệ thống – Mỗi ngày
Định kỳ mỗi ngày nhân viên vận hành phải tiến hành kiểm tra các hạng mục sau đây
để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và lâu dài
• Đảm bảo nhiên liệu trong phễu đã được đốt hoàn toàn
1
• Sau khi áp suất hạ xuống dưới 2 bar.g, mở van xả khí. Chỉ đóng van này lại khi lò khởi động lần
4 kế tiếp
• Bơm đầy nước hoặc xả hết nước và để khay vôi hút ẩm vào trong bao hơi nếu ngừng lò thời
5 gian ngắn
• Nếu ngừng lò trên 15 ngày. Thực hiện xả đáy hoàn toàn, đông thời bơm đầy khí nitơ và duy trì
6 ở áp suất lớn hơn áp suất khí quyển.
7. HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC SỰ CỐ VẬN HÀNH
7.1 Các sự cố thường gặp trong quá trình vận hành
1. Hệ thống lò hơi báo quá áp
7. Dương lò
• Tắt nguồn lửa nhanh nhất có thể bằng cách chuyển rotary và vít cấp liệu sang
“OFF”
• Kênh van an toàn, mở van xả khí để giảm áp
• Đảm bảo vít xả tro luôn hoạt động
1. Quá áp • Nếu mực nước ổn định và có thể kiểm soát thì tiến hành xả đáy bớt giúp giảm áp
bao hơi suất bao hơi
• Đóng các van xả hơi chính, van khởi động lò, van xả đáy
• Kiểm tra mực nước bồn khử khí đúng mực nước vận hành và đảm bơm cấp nước
hoạt động đúng.
2. Mực • Nếu mực nước tiếp tục không ổn định trở lại, tiến hành ngắt nguồn nhiệt nhanh nhất
có thể bằng cách dừng cấp liệu và để lò nguội từ từ
nước thấp
121
7. HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC SỰ CỐ VẬN HÀNH
7.2 Hướng khắc phục
• Kiểm tra quạt hút, đảm bảo chạy ở tần số duy trì áp âm (-10Pa đến -50Pa)
• Kiểm tra hoạt động của lọc bụi túi
• Điều chỉnh quạt cấp 1 và quạt cấp 2 để bổ sung lượng không khí cho quá trình
cháy (Oxy dư đột ngột giảm do nhiên liệu cấp vào buồng đốt tang đột biến hoặc
bùng cháy đồng thời)
3. Khói đen • Điều chỉnh các thông số vận hành hệ thống quạt và cấp liệu
122
7. HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC SỰ CỐ VẬN HÀNH
7.2 Hướng khắc phục
• Kiểm tra quá trình cháy, đảm bảo liệu cháy hoàn toàn
• Vệ sinh cọc dò Oxy bằng khí nén khô
• Điều chỉnh các thông số vận hành hệ thống quạt và cấp liệu
5. Nồng độ • Đảm bảo bề dày lớp nền tối thiểu
Oxy thấp
• Kiểm tra lại lưu lượng và chủng loại nhiên liệu đang cấp vào buồng đốt
• Kiểm tra đường dây nối với cảm biến nhiệt độ
6. Nhiệt độ • Kiểm tra cảm biến áp suất buồng đốt, đảm bảo hoạt động đúng và quạt hút không
buồng đốt hoạt động với với vận tốc bất thường.
cao
123
7. HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC SỰ CỐ VẬN HÀNH
7.2 Hướng khắc phục
• Điều chỉnh các thông số vận hành hệ thống quạt và cấp liệu, đảm bảo liệu vào buồng
đốt không quá nhiều
• Kiểm tra và đảm bảo tất cả các cửa đều được đóng
• Kiểm tra và vệ sinh ống chênh áp ở cảm biến
7. Dương lò
• Nếu là thiết bị có biến tần: kiểm tra xem lỗi hiển thị trên màn hình biến tần tại tủ là gì,
từ đó tra cứu theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng biến tần YASKAWA AC Drive E1000
của nhà sản xuất. Có thể reset lại thiết bị nếu lỗi không quá nghiêm trọng
8. Động cơ • Nếu là thiết bị không có biến tần: kiểm tra lại chế độ làm việc của động cơ trước khi
báo lỗi lỗi, reset lại thiết bị sau khi đã khắc phục sự cố
KĨ NĂNG & KIẾN THỨC YÊU
CẦU
An toàn
01 Trang bị đồ bảo hộ cá nhân: mũ bảo hộ, mắt kính chống bụi,
nút bịt tai, áo phản quang, giày bảo hộ… Trang bị kiến thức
về an toàn, dự đoán tình huống xấu, phòng tránh rủi ro…
Kĩ năng
02 Khả năng ngoại ngữ, kĩ năng giao tiếp với nhiều người, tinh
thần tìm tòi, học hỏi cái mới…
1. AN TOÀN