You are on page 1of 272

N G U Y Ễ N V Ă N C H U N G (Chủ biên)

TS. P H Ạ M H Ổ N G D Ư Ơ N G - ThS. N G U Y Ễ N A N H T Ú
ThS. N G U Y Ễ N Đ Ư Ơ N G BẮC - KTS. N G U Y Ễ N N G Ọ C DŨNG
ĐINH DIỆP HOA - BÙI HOÀNG LÂN

G I A O T R I N H

VÕ THUẬT

(In lần thứ hai)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM


M ã số: 01.01.292/681 - Đ H 2007
M Ụ C L Ụ C

Trang
Lời Nói Đầu 9

Lời giới thiệu 11

Tác dụng của Võ thuật đối vói phát ưiển sức khoe, nhân cách học sinh 11
A - Đặt vấn đề 11
B - tác dụng của võ thuật đối với sức khoe nhân cách học sinh 12

• ' ...... . .. ..• . •. . . ^ ^ • . •• •


:

MÔN VÕ THỂ DỤC CỔ TRUYỀN 15

Chương I: MỞ ĐẦU 17
Mục đích tập luyện 17
Đặc điểm của Võ Thể dục c ổ truyền 18
Sự khác biệt của VTC với thể dục, thể thao .!!!„................................................... 20
Võ Thể dục c ổ truyền và học thuyết âm dương ngũ hành 20

Chương li: NỘI DUNG VÕ THỂ DỤC cổ TRUYỀN 21


Tâm sinh lí vận động, nhận thức và ứng dụng 21
Thể dục cơ khớp 23
Thể dục nội dưỡng 24
Thể dục trí tuệ 25
Phát triển nhân cách theo quan điểm cổ truyền 25

Chương MI: CÁC BÀI VÕ THỂ DỤC cổ TRUYỀN 27


Bài khởi động khép toàn thân 27
ì. Dẩn nhập 27
li. Thúc hành bài khởi động cơ khớp toàn thân 28
A - Khởi động cơ khớp 28
B - Khởi đọng kết hợp thở 29
Các bài quyền, kiếm 31
Bài võ dưỡng sinh ngũ gia quyền 31
A- Tư thế chuẩn bị 31
B - Các tư thế chính . .....................^ 32
c - Các tư thế kết thúc 38
D - Những điều cần lưu ý 38

3
Bài thái cực dưỡng công quyền 31
ì. Giới thiệu 38
li. Lời thiệu 38
HI. Nội dung bài quyển 39
A-Phần mở khí 56
1. Hiệp khí âm dương 55
2. Khai mỏ kinh âm 55
3. Khai mở kinh dương 56
B - Hành khí 56
1. Tả hữu vân thủ 56
2. Bạch hạc tung cánh 57
3. Ngũ thức liên hoa 58
4. Tả hữu khai cung 59
5. Hổ hạc song hình 59
c - Phần thu khí 60
1. Thu khi kinh dương 60
2. Thu khí kinh âm 60
3. Điều hoa thần khí 61
Bài thở bụng kết hợp với vận động tạng phủ 61
ì. Khái niệm cơ bản và tác dụng 61
li. Thực hành 63
A. Tọa công (thỏ ở tư thế ngồi) 63
1. Thỏthuạn . 63
2. Thỏ nghịch....................................................................................................... 63
3. Thỏ kết hợp đảo bụng 64
B. Ngọa công (thởở tư thế nằm) 64
1. Xoa bóp toàn thân 64
2. Bấm và day huyệt mạch nhâm đốc 66
3. Bấm và day một số huyệt cơ bản ỏ tay và chân 67
4. Vỗ đập toàn thân 67
Các bài tập đôi 69

MÔN VÕ TAEKVVONDO 81

Chương I 83
/. Lịch sử phát triển môn Taektvondo trên thế giới và ở Việt Nam 83
1. Lịch sử phát triền của môn Taekwondo trong thời kì cổ đại 83
2. Lịch sử phát triển của môn Taekvvondo trong thời trung oS..............87
3. Lịch sử phát triển của môn Taekvvondo trong thòi hiện đại .........Ì..!.'""!!".'."".'." 88
4. Sự phát triển của môn Taekvvondo trong giai đoạn hiện nay ......................... 91
5. Lịch sử phát triển của môn Taekwondo ỏ Việt Nam 92
lĩ. Thực hiện kế hoạch giảng dạy và huấn luyện 94
1. Các phương pháp giảng dạy 94
2. Giảng dạy kĩ thuật 101
3. Giảng dạy về lĩ thuyết và tinh thần 11 ì

/4
/77. Cơ sở khoa học của môn võ taekwondoll5
1. Nguồn gốc của tinh thần Taekwondo 115
2. Cơ sở triết học của tinh thần Taekvvondo 116
3. Sinh li học và môn võ Taekwondo 117
4. Taekvvondo và các môn thể thao động lực ..." 122
5. Tâm lí học và môn võ Taekvvondo '.: 129

Chương li: KĨ THUẬT cơ BẢN 133


1. Mục tiêu tấn công 136
2. Vũ khí tấn công của cơ thể 137
3. Tấn (SEOGI) 146
4. Kĩ thuật phong thủ (MAKKI) 168
5. Đòn đá 179

Chương HI: Quyền (POOMSAE) 189


1. Khái niệm về thai quyền (TAEGEUK POOMSAE) 189
2. Nguồn gốc, khái niệm và phương pháp luyện tập các bài quyền trong môn
vo TAEKVVONDO 191
Đồ hình của bài thái cực kiến cung quyển 202
Đồ hình của bài thái cực đoài cung quyển 214
Kết thúc (Keuman) .'. 222
Bảng tóm tắt diễn biến của bài thái cực li cung quyển 226
Đồ hình của '.lài thái cực li cung quyền 228

Chương IV: ĐỐI LUYỆN VÀ Tự VỆ 243


1. Tam thế đối luyện (trung đẳng) 243
2. Tam thế đối luyện (thượng đẳng) 248
3. Nhất thế đối luyện (đơn đòn) (trúng đẳng) 252
4. Nhất thế đối luyện (thượng đẳng) 257
5. Tay không chống gậy ngắn (Đoản côn) 263
6. Tay không chống trường côn 266
7. Tay không chống dao găm - TZALBEUN - Khai KYORUGI 269

MÓN VÕ KARATE-DO 273

Chương I: NGUỒN Gốc, LỊCH sử PHÁT TRIỂN CỦA MÔN KARATE-DO


TRÊN THẾ GIỚI VÀở VIỆT NAM 275
ì. Nguồn gốc, lịch sử phát triển của môn Karate-do trên thế giới 275
li. Lích sử phát triển của môn võ Karate - do ở Việt Nam 277
HI. Vai trò, ý nghĩa, đặc điểm phân cấp và cơ sở khoa học của môn
võ KARATE - DO 278
A. Vai trò ý nghĩa, đặc điểm phân cấp vận động viên và trọng tài trong

5
môn võ KARATE - DO 278
1. Vị trí, vai trò của môn võ Karate - do 278
2. Ỷ nghĩa, tác dụng của quá trình tập luyện và thi đấu Karate -do 279
3. Đặc điểm phân cấp vận động viên và trọng tài trong môn võ Karate - do ... 280
B. Cơ sở khoa học của môn võ karate - do 282
1. Sinh lí học và môn võ karate - do 283
2. Karate - do và các môn thể thao đông lực 285
3. Tâm lí học và môn võ Karate-do 286

Chương li: KĨ THUẬT cơ BẢN 287

ì. Các tư thế tấn cơ bản 287


1. HeisOKU-DACHI - tấn nghiêm khép chân 288
2. Musubi - DACHI - Tắn nghiêm mỏ chân 2 8 8

3. HEIKO - DACHI - Tân song song 288


4. HÁCHUI - DACHI - Tân chuẩn bị 289
5. KIBA DACHI - Tấn ngang hay kị mã tấn 289
6. NEKO-ASHIDACHI 290
7. ĨENKUTSU DÁCH/ - Tấn trước 290
8. KOKUTSU DACHI - Tấn sau 291
9. FUDO DACHI - Tấn cong ngắn ; 297
10. TSURUASHIDACHI - Hạc tấn 292
11. RENOJI DÁCH! -Tấn chữ L 292
li. Phương pháp di chuyển 293
1. Phương pháp di chuyển tấn ZENKUTSU-DACHI 293
2. Phương pháp di chuyển tấn kiba dachi 295
3. Phương pháp di chuyển tấn KoKutSu - Dachi 297
IU- Thủ pháp (TE - WAZA) 298
1. ZUKI - WAZA 298
2. UCHI - WAZA 306
3. UKE - WAZA (kĩ thuật đỡ gạt) 311
IV- Cước pháp (geri - voara) 317
1. MAE-GERI 318
2. YOKO-GERI 319
3. MAVVASHI - GERI 320

Chương IM: QUYỀN PHÁP (KATA) 321


ì. Khái niệm, ý nghĩa 321
li. P hân loại các bài quyền 321
HI. Những điều cần chú ý khi diễn đát bài quyền 322
IV. Thái độ khi luyện Quyền 323
V. Những kí hiệu thường được sử dụng trong các bài quyên 324
Bảng tóm tắt diễn biến của bài Tai kyoku Shodan 325
Bảng tóm tắt diễn biến của bài Tai kyoku Nidan 332

6
Báng tóm tát diễn biến của bài Taikyoku sandan 339
Bâng tóm tắt diễn biên của bài bình an 1 (Heian Shodan) 346
Phân thế bài bình an 1 353
Bảng tóm tắt diễn biên của bài bình an 2 (Heian Nidan) 354
Phân thế bài Heian Nidan 363

Chương IV: ĐÂU LUYỆN VÀ Tự VỆ TRONG KARATE-DO 365


A - Đấu luyện 365
1. Có quy ước (Yakusoku Kumite) 365
2. Tự do (Jiyu kumite) 366
B - Chiến thuật thi đấu 366
1. Gohon kumite 270
2. Sanbon kumite 372
3. KIHON IPPON KUMITE . . . Z . . Z Z Z . . Z . . Z . . Z ™ Z ! " ! Z Z " ! " ! Z " ! Z . ' . ' . ' . ' . ' 376
c - Tự vệ Karate 383

7
L Ờ I NÓI Đ Ẩ U

Từ xa xưa dân tộc ta đã có truyền thống thượng võ. Lịch sử


chống ngoại xâm đã ghi lại những dấu ấn hào hùng của
dân tộc ta trong sự nghiệp đấu tranh giành độc lập và bảo
vệ Tổ quốc. Trong những chiến công ấy, ngoài tinh thần
yêu nước, ý chí kiên cường và lòng dũng cảm, thì Võ thuật
đã đóng góp một phần không nhỏ vào việc đào tạo nên
những đội quân tinh nhuệ, thiện chiến giỏi Võ thuật.

Võ thuật là một trong những môn thể thao có vị trí quan


trọng trong hệ thống giáo dục thể chất và huấn luyện thể
thao, đồng thời là môn thể thao mũi nhọn trong chiến lược
phát triển thể thao và thành tích cao của ngành TDTT.

Ngày nay, Võ thuật trở thành một trong những môn học
chỉnh thức của sình viên Cao đẳng và Đại học TDTT. Để
giúp các sinh viên và giáo viên có tài liệu giảng dạy và học
tập môn này, bộ môn Võ trường Đại học TDTT ì phối hợp với
Vụ Giáo dục thể chất - B ộ Giáo Dục và Đào tạo, Viện Vật liệu
và một số Võ sư biên soạn cuốn "Giáo trình Võ thuật".

Cuốn sách được biên soạn thành 3 phẩn chính:

Phần ĩ: Môn Võ Thể dục tổng hợp cổ truyền.

Phần li: Môn Võ Taekivon do

Phần ni: Môn Võ Karate do

Nội dung của mỗi phần được biên soạn và sắp xếp hợp
lí, thuận lợi cho việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu.
Nội dung sách đầy đủ, ngắn gọn, đảm bảo tính khoa học
thịib irđrn.

ì*
Tuy nhiên, do những nghiên cứu về lĩnh vực Võ thuật ờ
nước ta còn hết sức mới mẻ, nên trong khi biên soạn ít
nhiều còn phải sử dụng một số tài liệu của nước ngoài.

Chúng tôi rất mong bạn đọc đóng góp ý kiến để giáo trình
ngày càng hoàn thiện hơn. Hi vọng giáo trình này sẽ đáp
ứng được yêu cầu của cán bộ giảng dạy, sinh viên các
trường Đại học và Cao đẳng TDTT, đồng thời củng là tài
liệu tham khảo bổ ích cho cán bộ làm công tác huấn luyện,
nghiên cứu và quản lí võ thuật.

PGS.TS T R Ầ N Đ Ứ C DŨNG
L ò i G I Ớ I T H I Ệ U

T Á C D Ụ N G C Ủ A V Õ T H U Ậ T Đ ố i VÓI P H Á T TRIỂN
SỨC KHOE, NHÂN CÁCH HỌC SINH

A - ĐẶT VẤN ĐỂ

V ậ n đ ộ n g cơ t h ể l à y ế u t ố c ầ n t h i ế t đ ố i v ớ i con n g ư ờ i . Vì
m ộ t cơ t h ể k h ô n g v ậ n đ ộ n g sẽ t r ì t r ệ d ẫ n t ớ i suy sụp sức
k h o e , n h ấ t l à v ố i l ứ a t u ổ i đ a n g t r ư ở n g t h à n h t h ì sự v ậ n
động l ạ i càng cần thiết và quan trọng.

Thể dục t h ể thao nói chung v à Võ t h u ậ t nói r i ê n g là


n h ữ n g b i ệ n p h á p g i ú p p h á t t r i ể n cơ t h ể có h i ệ u quả.
M ụ c đích. đ ư a m ô n V õ v à o t r o n g n h à t r ư ờ n g p h ổ t h ô n g
n h ằ m b ồ i d ư ỡ n g m ộ t s ố n ă n g l ự c q u a n t r ọ n g cho c á c e m :
K h ả n ă n g tập trung, tính linh hoạt thần kinh, thư giãn
cớ b ắ p , t í n h n h ị p đ i ệ u , t ố c h ấ t m ề m d ẻ o , c h u ẩ n x á c , k ĩ
n ă n g t ự vệ tay k h ô n g .

ở l ứ a t u ổ i học s í n h , q u á t r ì n h p h á t t r i ể n cơ, x ư ơ n g k h ớ p ,
n ộ i t ạ n g t h ầ n k i n h n g à y m ộ t h o à n t h i ệ n , ở m ỗ i độ t u ổ i
n h ấ t định, n ế u b i ế t tác động các b à i t ậ p v ậ n động đ ú n g lúc,
đ ú n g c h ỗ s ẽ g i ú p cơ t h ể p h á t t r i ể n c â n đ ố i h à i hoa.

V ớ i l ứ a t u ổ i n h ỏ , v ậ n đ ộ n g p h ố i hợp c á c cơ t o à n t h â n đòi
h ỏ i p h ả i nhịp n h à n g u y ể n chuyển. Ở lứa t u ổ i này, việc giáo
d ụ c t ố c h ấ t m ề m dẻo, k h é o léo, c h u ẩ n x á c r ấ t c ầ n đ ể g i ú p
c á c e m k h i t r ư ở n g t h à n h sẽ t h í c h ứ n g n h a n h v ớ i n h ữ n g
t h a o t á c đ ò i h ỏ i k ĩ t h u ậ t cao.

Võ t h u ậ t đưa ra một h ệ thống v ậ n động phong p h ú và


h o à n c h ỉ n h l à m cho v ậ n đ ộ n g của t ấ t cả c á c p h ầ n cơ t h ể

11
đ ư ợ c đ i ê u l u y ệ n , có k h ả n ă n g p h á t r a sức m ạ n h l ớ n v à h ế t
t i ế t k i ệ m l ự c k h i c ầ n . M u ố n v ậ n đ ộ n g v ớ i h i ệ u s u ấ t cao c ầ n
b i ế t v ậ n d ụ n g m ộ t s ố n g u y ê n t ắ c cơ b ả n sau:

- B i ế t tạo ra t h ế t h u ậ n lợi.

- B i ế t p h á t lực đ ú n g l ú c .

- B i ế t c ă n g t r ư ơ n g lực cơ b ắ p t ố i t h i ể u v à t h ả m ề m cơ
bắp t ố i đa.

T r o n g l ú c v ậ n đ ộ n g c ă n g t h ẳ n g n h ấ t , b i ế t t h ả l ỏ n g cơ b ắ p
l à t h ể h i ệ n t r ì n h đ ộ cao, t i ế t k i ệ m sức. N g u y ê n t ắ c t h ả l ỏ n g
cơ b ắ p có t h ể v ậ n d ụ n g t r o n g lao đ ộ n g h à n g n g à y .

Bị TÁC DỤNG CỬA VÕ THUẬT Đối VỚI sức KHOE VÀ


N H Ằ N CÁCH HỌC SINH

Sức k h o e l à ước m ơ c ủ a con n g ư ờ i . T ừ l â u con n g ư ờ i đ ã t ố n


n h i ề u c ô n g sức t i m k i ế m n h ữ n g b i ệ n p h á p h ữ u h i ệ u đ ể g i ữ
g ì n , n â n g cao sức khoe. C ó n h i ề u p h ư ơ n g p h á p đ ể g i ữ g ì n
sức k h o e n h ư : ă n u ố n g , t h u ố c m e n , t ậ p l u y ệ n . . .

T h ể dục t h ể thao v à Võ t h u ậ t đ ề u là n h ữ n g b i ệ n p h á p g i ú p
cho s ự p h á t t r i ể n sức k h o e con n g ư ờ i có h i ệ u q u ả . V õ t h u ậ t
c ò n l à k h o a học d ư ỡ n g s i n h m a n g t í n h đ ặ c t h ù r i ê n g có t ừ
hàng nghìn năm.

Đ ặ c đ i ể m c ủ a V õ t h u ậ t l à p h ư ơ n g p h á p v ậ n đ ộ n g cơ t h ể
toàn đ i ệ n và mang tính chiến đ ấ u r è n l u y ệ n t í n h chiến
đ ấ u . T ạ o r a k h ả n ă n g c h i ế n đ ấ u l à cơ sở n ề n t ả n g đ ể r è n
l u y ệ n n h â n c á c h v à b ả n lĩnh. n g u ô i h ọ c s i n h .

V õ t h u ậ t bao g ồ m m ộ t h ệ t h ố n g v ậ n đ ộ n g p h o n g p h ú v à
h o à n c h ỉ n h , g i ú p cho n g u ô i t ậ p có k h ả n ă n g v ậ n đ ộ n g c á c
b ộ p h ậ n cơ thể điêu luyện, t i n h t ế v ề động tác cũng n h ư
n h ị p đ i ệ u , có đ ộ t ư ơ n g p h ả n sắc t h á i c ư ơ n g n h u , r è n l u y ệ n
cho học s i n h c á c h ứ n g x ử h ợ p lí t r o n g v ậ n đ ộ n g c ũ n g n h ư
t r o n g cuộc sống.
M ụ c t i ê u cao n h ấ t c ủ a V õ t h u ậ t g i ú p cho n g ư ờ i học s i n h
t ậ p l u y ệ n đ ể l à m c h ủ hoạt động t h ầ n k i n h của m ì n h với
p h ư ơ n g p h á p v ậ n đ ộ n g đặc b i ệ t g i ú p cd t h ể g i ữ h ơ i t h ỏ đ i ề u
hoa, c á c cơ b ắ p l u ô n m ề m m ạ i n h ằ m đ ư a cơ t h ể v à o t r ạ n g
thái yên tĩnh và thư dãn.

Đối v ớ i học s i n h h i ệ n nay, t u y đ ờ i sống v ậ t c h ấ t đ ã v à đ a n g


n g à y c à n g được c ả i t h i ệ n , n h ư n g v ấ n đ ề ă n u ố n g c h ư a được
đ ả m b ả o đ ủ c h ấ t d i n h dưỡng. M ặ t k h á c , k h ố i l ư ợ n g k i ế n thức
y ê u c ầ u n h i ề u h ơ n , c h ấ t lượng cao h ớ n . T h ò i g i a n v à cường độ
học t ậ p c ă n g t h ẳ n g d ẫ n đ ế n tành t r ạ n g sức khoe y ế u k é m , t r í
nhố giảm sút.

X u ấ t p h á t t ừ t h ự c t ế n à y , c h ú n g tôi n h ậ n t h ấ y c ầ n t h i ế t p h ả i
t r a n g b ị v à h ư ớ n g d ẫ n cho các em học s i n h có ý t h ứ c v à h i ê u
b i ế t cđ b ả n v ề k h o a học d ư õ n g s i n h ngay k h i c ò n t r ẻ , đ ể t ự
r ê n l u y ệ n g i ữ g ì n sức khoe, n â n g cao k h ả n ă n g lao động, học
t ậ p . V õ t h u ậ t l à p h ư ơ n g p h á p t ậ p l u y ệ n t o à n d i ệ n bao gồm:

- T ậ p l u y ệ n cơ k h ớ p .

- T ậ p l u y ệ n n ộ i dưỡng.

- Tập luyện trí tuệ.

Đ â y l à p h ư ơ n g p h á p t h í c h hợp v ớ i học s i n h v ì n ó đ ơ n g i ả n ,
đ ễ t ậ p , k h o a học v à có h i ệ u q u ả . C h ú n g t ô i cho r ằ n g , v i ệ c
t i ế p c ậ n v ố i p h ư ơ n g p h á p k h o a học d ư ỡ n g s i n h , n g o à i v i ệ c
g i ú p c á c e m t ậ p l u y ệ n đ ể có sức k h o e l â u d à i p h ụ c v ụ T ổ
q u ố c , c ò n c ó t h ể g i ú p c á c em h i ể u s â u sắc h ơ n v ề m ố i q u a n
h ệ t ư ơ n g t á c g i ữ a con n g ư ò i v ớ i m ô i t r ư ờ n g t h i ê n n h i ê n v à
x ã h ộ i x u n g q u a n h , t ừ đ ó r ú t r a được g i ả i p h á p t ự c â n b ằ n g
l à m c h ủ được b ả n t h â n , t r á n h m ọ i sự c á m dỗ, góp p h ầ n
l à m t r o n g s ạ c h , l à n h m ạ n h hoa x ã h ộ i .

N g ư ờ i x ư a d ạ y v õ n h ấ n m ạ n h đ ế n t u d ư ỡ n g đ ạ o đức của v õ
s i n h , g i á o dục t i n h t h ầ n t h ư ợ n g v õ , t ô n s ư t r ọ n g đ ạ o . M u ố n
l à m c h ủ cơ t h ể t h ì t â m t ư p h ả i ổ n đ ị n h , p h ả i b i ế t k i ề m c h ế
dục vọng và. t h a m vọng.

13
N h ư v ậ y , V õ t h u ậ t l à m ộ t d i s ả n v ă n hoa p h o n g p h ú v à q u í
b á u c ủ a d â n tộc. P h ư ớ n g p h á p đ ơ n g i ả n , d ễ học, k h ô n g đòi
h ỏ i s â n b ã i , d ụ n g cụ p h ứ c t ạ p . T ậ p v õ t h u ậ t l à b i ệ n p h á p
n â n g cao t h ể l ự c con n g ư ờ i m ộ t c á c h h i ệ u q u ả .
m ù n v õ

T H Ể Đ Ú C T Ổ N G H Ọ P

C ố T R U Y Ề N
C H Ư Ơ N G I

M Ở Đ Ầ U

I. KHÁI N I Ệ M

Võ Thể dục tổng hợp cổ truyền (VTC) được b á c sĩ N g u y ễ n K h ắ c V i ệ n


đ ư a r a t ừ n h ữ n g n ă m 80 của t h ế k ỉ trước. C h ữ Võ Thể dục tổng hợp cô
truyền có h a i nghĩa:

1. Đ â y l à p h ư ơ n g p h á p t h ể dục d ư ỡ n g s i n h đ ú c r ú t t ừ c á c b ộ m ô n
V õ t h u ậ t v à K h í c ô n g cổ t r u y ề n , v ớ i c á c h n h ì n c ủ a t â m s i n h lí học
v ậ n động h i ệ n đ ạ i .

2. B ả n t h â n n ộ i d u n g t ậ p l u y ệ n m a n g t í n h t ổ n g hợp: thế dục cơ


khớp, thể dục nội dưỡng và thể dục trí tuệ.

li. MỤC ĐÍCH TẬP LUYỆN


• • •
M ụ c đ í c h c ủ a V T C l à g i ữ g ì n sức khoe v à p h á t t r i ể n con n g ư ờ i .

T h e o t ổ chức Y t ế t h ế g i ớ i ( W H O ) , sức k h o e của con n g ư ờ i l à t r ạ n g


t h á i m à n g ư ờ i đ ó k h ô n g có b ệ n h t ậ t v à c ả m t h ấ y t h o ả i m á i . T u y n h i ê n ,
k h á i n i ệ m m ạ n h k h o e theo q u a n n i ệ m cổ t r u y ề n đ ầ y đ ủ h ơ n v à k h ô n g
c ầ n sử d ụ n g sự p h ủ đ ị n h v ề b ệ n h t ậ t v à c ả m g i á c c h ủ q u a n . Theo q u a n
n i ệ m cổ t r u y ề n , con n g ư ờ i t h ự c sự m ạ n h khoe k h i n g ư ờ i đ ó l u ô n l u ô n tỉnh
thức, hài hoa, cực lạc v à từ bi.

Tỉnh thức l à t r ạ n g t h á i n h ậ y c ả m n h ậ n b i ế t cao n h ấ t c ủ a con n g ư ờ i


v ề n h ữ n g q u y l u ậ t v à sự b i ế n đ ổ i của t h ế g i ớ i k h á c h q u a n , t á c đ ộ n g qua
c á c g i á c q u a n sự c ả m t h ụ của con n g ư ờ i , c ũ n g n h ư n h ậ n b i ế t v ề t â m t h ứ c
b ê n t r o n g b ả n t h ể của n g ư ờ i đó.

Hài hoa là t r ạ n g t h á i p h ấ n c h ấ n m ạ n h m ẽ , t o à n b ộ t h â n t h ể v ậ n
h à n h t ạ i cực đ ỉ n h c ủ a n ó m à k h ô n g có b ấ t cứ r ố i l o ạ n n à o . K h ả n ă n g
t h í c h ứ n g n h a n h v ớ i sự b i ế n đ ổ i c ủ a m ô i t r ư ờ n g x u n g q u a n h l à m ụ c t i ê u

2-GTVThuật 17
r è n l u y ệ n t h â n t h ể , c ũ n g n h ư hoa g i ả i c á c v a c h ạ m đ ố i k h á n g t r o n g x ã
h ộ i m ộ t c á c h n h ẹ n h à n g v à đó l à b ả n l ĩ n h của n h ữ n g n g ư ờ i l u y ệ n võ.

Cực lạc v à từ bi n g h e n h ư n h ữ n g d a n h t ừ P h ậ t g i á o , n h ư n g l ạ i l à t i ê u
c h í của n g ư ờ i m ạ n h khoe. Cực l ạ c l à n i ề m v u i t ố i t h ư ợ n g , k h ô n g t h ê n à o
d i ễ n t ả n ổ i . K h i n g ư ờ i t a đ ã đ ạ t đ ế n sự cực l ạ c , t h ì t ừ b i sẽ đ ế n n h ư m ộ t
h ậ u q u ả . T ó m l ạ i , q u a n đ i ể m p h ư ớ n g Đ ô n g v ề sức k h o e l à q u a n đ i ể m
t o à n t h ể , t ố i t h ư ợ n g , k h ô n g đ ớ n t h u ầ n c h ỉ l à k h ô n g b ệ n h t ậ t v à có m ộ t
cảm giác t h o ả i m á i n h ư cách n h ì n phướng Tây. Các p h ư ơ n g p h á p tập
l u y ệ n , r è n l u y ệ n v à t u l u y ệ n của p h ư ơ n g Đ ô n g , theo b á c sĩ N g u y ễ n K h ắ c
V i ệ n , l à n h ữ n g p h ư ớ n g p h á p đ e m l ạ i sự t r ư ở n g t h à n h cho con n g ư ờ i , đ ư a
con n g ư ờ i đ ế n t ầ m cao vĩ đ ạ i , v ĩ n h c ử u v ố n có của m ì n h .

III. ĐẶC ĐIỂM CỦA VÕ THỂ DỤC cổ TRUYỀN

Đ ặ c đ i ể m q u a n t r ọ n g n h ấ t c ủ a V T C l à tính hướng nội, tức là


xoay đ i ể m n h ì n v à o b ê n t r o n g m ì n h , l ấ y b ả n t h â n m ì n h l à m đ ố i t ư ợ n g
quan s á t v à n g h i ê n cứu. Đ â y là đ i ể m k h á c b i ệ t lớn n h ấ t của c á c h n h ì n
p h ư ơ n g T â y , so v ớ i c á c h n h ì n c ủ a A n Đ ộ v à T r u n g H o a . X u ấ t p h á t t ừ
n ề n v ă n m i n h H i L ạ p , v ớ i t ư duy t u y ế n t í n h , t o á n học, p h ư ớ n g T â y là
m ô i t r ư ờ n g t ố t cho p h á t t r i ể n k h o a học c ô n g n g h ệ , l ấ y t h ế g i ớ i v ậ t c h ấ t
b ê n n g o à i l à m đ ố i t ư ợ n g n g h i ê n cứu, l ấ y t i ệ n n g h i l à m mục t i ê u h o ạ t
đ ộ n g . N h ữ n g h i ể u b i ế t n à y đ ã đ e m l ạ i n ề n v ă n m i n h v ậ t c h ấ t cho h à n h
t i n h n à y , n h ư n g c ũ n g g â y n ê n bao n h i ê u đ i ề u r ắ c r ố i . C o n n g ư ờ i v à
n ề n t h ể dục t h ể t h a o c ủ a x ã h ộ i p h ư ơ n g T â y m a n g đ ậ m d ấ u ấ n của
t h ò i đ ạ i , c á c p h ư ơ n g p h á p t ậ p l u y ệ n v à đ á n h g i á k ế t q u ả đ ể u có t í n h
hướng ngoại.

Đ ặ c đ i ể m t h ứ h a i c ủ a V T C l à tính toàn diện, đ ể đ ạ t được sự h à i


hoa, c á c b à i t ậ p V T C đ ề u h ư ớ n g t ớ i sự p h á t t r i ể n t o à n d i ệ n , n h ư sự p h á t
t r i ể n đ ồ n g đ ề u của h ệ t h ố n g cơ b ắ p t u y k h ô n g l à m n ổ i r õ m ộ t v à i m ú i cơ
n h ư t ậ p t h ể h ì n h , m à sẽ đ e m l ạ i sự p h á t t r i ể n t r ò n t r ị a , đ ầ y đ ủ c ủ a t ấ t
cả c á c n h ó m cỡ. T í n h t o à n d i ệ n l à k ế t q u ả c ủ a c á c p h ư ơ n g p h á p r è n l u y ệ n
t ổ n g hợp, đ i t ừ r è n l u y ệ n t h ể c h ấ t , c ả m x ú c đ ế n t r í t u ệ .

Đ ặ c đ i ể m t h ứ ba c ủ a V T C l à n g u y ê n lí nhu, n h ư BS N g u y ễ n K h ắ c
V i ệ n v i ế t : m ề m t ố i đ a , c ứ n g t ố i t h i ể u . N h u k h ô n g có n g h ĩ a n h u nhược,

18
n h u m a n g t í n h đ á p ứng, là h o à n t o à n t h í c h ứ n g v ớ i các t á c động b ê n
ngoài. Đ á p ứ n g tức là t á c động l ạ i vừa đủ, k h ô n g t h i ế u k h ô n g thừa.
T r o n g v a c h ạ m v ớ i n g ư ờ i k h á c , l à c á c h t h ứ c hoa g i ả i m ọ i đ ò n t ấ n c ô n g
c ủ a đ ố i t h ủ n h ư n g k h ô n g l à m t ổ n t h ư ơ n g , g i ữ được hoa k h í , k h ô n g g â y
h ậ u q u ả v à b ả n t h â n c ũ n g k h ô n g bị á p đ ả o . N g u y ê n lí n h u đòi h ỏ i p h ả i
có được t h ô n g t i n k ị p t h ò i v à l i ê n t ụ c của t á c đ ộ n g b ê n n g o à i . T r o n g n h u
t h u ậ t , n g ư ờ i t a sử d ụ n g k ĩ n ă n g linh giác, là kĩ t h u ậ t r ấ t t i n h xảo trong
c ậ n c h i ế n , n h ư n g có t h ể á p d ụ n g r ấ t m ề m m ỏ n g , l i n h h o ạ t t r o n g cuộc
sống h à n g n g à y .

Đ ặ c đ i ể m t h ứ t ư c ủ a V T C là tính tư nhiên, l à t u â n theo quy l u ậ t


của t ự n h i ê n v à c ủ a cuộc sống. T r ẻ em r ấ t t ự n h i ê n , k h i b ị n g ã k h ô n g có
p h ả n ứ n g c h ố n g t a y n ê n r ấ t í t k h i g ẫ y tay, n h ư n g t r ẻ em chỉ sống t r o n g
môi trường đơn giản, k h i n g ư ờ i lớn k h ô n g đ ặ t ra các cạm b ẫ y . N g ư ờ i lớn
n g ã d ễ b ị g ẫ y t a y do c h ố n g t a y đ ể k h ỏ i va v à o c á c c h ư ớ n g n g ạ i do c h í n h
m ì n h t ạ o r a . N g ư ờ i r è n l u y ệ n t ố t sẽ đ ạ t c á i t ự n h i ê n , h ồ n n h i ê n của t r ẻ
em, n h ư n g c ũ n g k h ô n g b ị m ắ c v à o c ạ m b ẫ y của n g ư ờ i l ố n .

N g ư ờ i t ậ p V T C có sự p h á t t r i ể n r ấ t t ự n h i ê n , n h ư đ ã n ó i : t r ê n 3 d ư ớ i
7, tức l à sức m ạ n h cơ lực n ằ m p h í a d ư ớ i c h â n , h ô n g c ò n p h í a t r ê n t h a n h
t h o á t , c h â n ấ m đ ầ u m á t . M ẫ u h ì n h n g ư ờ i c h ữ V , v a i to h ô n g n h ỏ t h í c h
hợp v ớ i q u a n đ i ể m p h á t t r i ể n con n g ư ờ i k i ể u p h ư ơ n g T â y h ơ n .

Đ e t h ự c h à n h được c á c n g u y ê n lí của V T C , t r o n g b ấ t k ì l ú c n à o , n g ư ờ i
t ậ p c ầ n h i ể u k ĩ c á c n g u y ê n t ắ c sau đ â y :

C ộ t s ố n g l à t r ụ cột của cơ t h ể , v ì v ậ y t h ể dục cột s ố n g g i ữ v a i t r ò


q u a n t r ọ n g n h ấ t . c ầ n g i ữ cho cột sống m ề m m ạ i v à c â n đ ố i , v ì
v ậ y b ấ t cứ l ú c n à o có t h ể , b ạ n h ã y t ự v ặ n v ẹ o v à t á c đ ộ n g đ ế n cột
sống của m ì n h . K h ô n g đeo v ậ t n ặ n g q u á l â u t r ê n m ộ t vai, k h ô n g
n g ồ i q u á l â u ở t ư t h ế k h ô n g c â n xứng, lệch vẹo.

T h ở b ụ n g là c á c h t h ở t ự n h i ê n n h ấ t , vì t h ế n ê n t h ỏ cách n à y v à
b i ế n t h à n h m ộ t thói quen trong m ọ i lúc.

V i ệ c t h ự c h à n h V T C t i ế n h à n h t h ư ớ n g x u y ê n , m ọ i n ơ i , m ọ i l ú c , sẽ có
t á c d ụ n g cao h ơ n .

19,
IV. s ự K H Á C BIỆT C Ủ A V T C V Ớ I T H E D Ụ C , T H E T H A O
a m •
C á c b à i t h ể dục được t ậ p l u y ệ n đ ú n g đ ề u r ấ t t ố t cho sức k h o e , t u y
n h i ê n v i ệ c d u y t r ì t ậ p t h ể dục t h ư ờ n g x u y ê n r ấ t k h ó đ ố i v ớ i n h i ề u n g ư ờ i ,
n h ấ t l à t h a n h n i ê n b ở i do t h i ế u t í n h h ấ p d ẫ n . V T C c ũ n g l à m ộ t l o ạ i t h ể
dục, n h ư n g có h ì n h t h ứ c đ a d ạ n g v à h ấ p d ẫ n h ơ n , n g o à i r a , V T C bao g ồ m
t h ể dục cơ k h ớ p , t h ể dục n ộ i d ư ỡ n g v à t h ể dục t r í t u ệ , n ê n có t í n h t o à n
diện hơn.

T h ể t h a o t h à n h t í c h cao do t í n h c h ấ t q u y ế t l i ệ t c ủ a n ó , n ê n l u ô n có
n g u y cơ đ e m l ạ i b ệ n h n g h ề n g h i ệ p , có h ạ i cho sức k h o e . C á c m ô n t h ể
t h a o l u ô n m a n g t í n h h ấ p d ẫ n , n ê n n h i ề u n g ư ờ i say m ê t ậ p h ơ n t h ể dục,
vì v ậ y t h ể t h a o t á c đ ộ n g đ ế n n g ư ờ i t ậ p r õ h ơ n t h ể dục. T u y n h i ê n , do t h ể
t h a o l u ô n g ắ n v ớ i m ụ c t i ê u t h i đ ấ u , v à do t í n h p h i ế n d i ệ n c ủ a t h ể t h a o
đ ố i v ớ i sự p h á t t r i ể n con n g ư ờ i , cho n ê n c h ỉ t ậ p t h ể t h a o t h ì h o à n t o à n
k h ô n g đ ủ . V T C m a n g t í n h h ấ p d ẫ n của t h ể t h a o v à m a n g t í n h t o à n d i ệ n
c ủ a t h ể dục.

V. VÕ THỂ DỤC CỔ TRUYỀN VÀ HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG


NGŨ HÀNH

T h u y ế t â m d ư ơ n g n g ũ h à n h là quan đ i ể m n h ì n t h ế giới của người


T r u n g Hoa, đ ã d u n h ậ p v à o V i ệ t N a m r ấ t l â u . T h u y ế t â m d ư ơ n g n g ũ
h à n h được sử d ụ n g n h ư m ộ t c ô n g cụ t ố t h ệ t h ố n g hoa c á c q u y l u ậ t v ậ n
đ ộ n g v à p h á t t r i ể n của t h ế g i ớ i t ự n h i ê n v à x ã h ộ i . N h ữ n g k i ế n t h ứ c v ề
â m d ư ơ n g n g ũ h à n h r ấ t t h u ậ n t i ệ n cho g i ả n g d ạ y m ộ t s ố m ô n t r o n g c á c
p h ư ơ n g p h á p cổ t r u y ề n .

20
C H Ư O N G li

N Ộ I D U N G V Õ T H Ể D Ụ C

Cổ TRUYỀN

I. TÂM SINH LÍ VẬN ĐỘNG, NHẬN THỨC VÀỨNG DỤNG

Con n g ư ờ i m u ố n h o ạ t đ ộ n g p h ả i c ả m t h ụ t h ế g i ớ i x u n g q u a n h qua c á c
g i á c q u a n v à n h ậ n t h ứ c . V i ệ c r è n l u y ệ n v à h i ể u b i ế t c á c cơ q u a n t h ụ c ả m
sẽ g i ú p t a ứ n g x ử c h í n h x á c , l i n h h o ạ t h ơ n .

Nhận thức về thế giới xung quanh: Ngay t ừ n h ữ n g n g à y đ ầ u tiên k h i


s i n h r a , con n g ư ờ i b ắ t đ ầ u có n h ậ n t h ứ c v ề t h ế g i ớ i x u n g q u a n h . B ắ t đ ầ u
b ằ n g n h ữ n g c ả m t h ụ t h ị g i á c , m ắ t n h ậ n h ì n h ảnh v à t r u y ề n t í n h i ệ u l ê n
n ã o b ộ , c á c g i á c q u a n k h á c c ũ n g l i ê n t i ế p cho t a c á c t h ô n g t i n k h á c n h a u
v ề m ô i t r ư ờ n g x u n g q u a n h . Sau k h i được n ã o b ộ t ổ n g hợp, n h ữ n g t h ô n g
t i n n à y được g h i n h ớ n h ư n h ữ n g k i n h n g h i ệ m v ề sự t ồ n t ạ i c ủ a sự v ậ t
k h á c h q u a n , m ỗ i k h i g ặ p l ạ i h ì n h ảnh t ư ơ n g t ự sẽ cho t a c ả m g i á c v ề h ì n h
ảnh v à t í n h c h ấ t c ủ a c á c sự v ậ t đ ó . H i ể u b i ế t v ề t h ế g i ớ i k h á c h q u a n c ò n
được b ổ s u n g b ở i c á c k i ế n t h ứ c k h o a học, t u y l à n h ữ n g t h ô n g t i n g i á n
t i ế p , n h ư n g v ẫ n m ở r ộ n g q u a n n i ệ m cho c h ú n g t a v ề t h ế g i ớ i x u n g q u a n h .
Đ ộ t i n c ậ y c ủ a c h ú n g t a v ề sự v ậ t v à h i ệ n t ư ợ n g h o à n t o à n k h á c n h a u ,
t u y t h u ộ c v à o m ỗ i n g ư ờ i v à t h ô n g t i n t h u được. T h í d ụ : t a c ù n g lúc vừa
n h ì n t h ấ y , sờ t h ấ y v à n g ử i t h ấ y m ộ t sự v ậ t t h ì m ứ c đ ộ c ả m n h ậ n c ủ a
c h ú n g t a v ề sự v ậ t đ ó sẽ cao h ơ n so v ớ i t r u ồ n g hợp c h ỉ n h ì n t h ấ y .

Các cơ quan thụ cảm: T a t h ư ờ n g n ó i v ề 5 g i á c q u a n , có n g ư ò i cho


rằng t a có 6 g i á c q u a n , h a y 6 cơ q u a n t h ụ c ả m . Chức n ă n g c ủ a c á c cơ
q u a n t h ụ c ả m l à n h ậ n b i ế t c á c k í c h t h í c h của m ô i t r ư ờ n g t á c đ ộ n g v à o cơ
t h ể v à t r u y ề n v ề n ã o bộ dưới dạng các xung động t h ầ n k i n h .

Các cơ quan thụ cảm ngoại vi: Cho t a t h ô n g t i n v ề t á c đ ộ n g t ừ t h ế


g i ớ i b ê n n g o à i n h ò t h ị g i á c ( m ắ t ) , t h í n h g i á c (tai), x ú c g i á c (tay, da), k h ứ u
g i á c ( m ũ i ) , v ị g i á c (lưỡi) v.v...

21
Các cơ quan thụ cảm bản thể: Cho t h ô n g t i n v ề c á c t r ạ n g t h á i cơ
( t r ư ơ n g lực cơ), k h ớ p (góc k h ớ p , v ị t r í của h ệ t h ố n g v ậ n đ ộ n g ) , g â n ( t r ạ n g
t h á i c ă n g t r ù n g c ủ a g â n ) , t i ề n đ ì n h ( t h ă n g b ằ n g : n h ậ n b i ế t gia tốc c h u y ể n
đ ộ n g v à t r ạ n g t h á i q u a y của cơ t h ể ) .

Các cơ quan nội cảm: Cho t h ô n g t i n v ề h o ạ t đ ộ n g của cơ q u a n n ộ i


t ạ n g : no, đói, đ a u đ ớ n , k h o a n k h o á i , b à i t i ế t , n g ạ t t h ở . . . , T h i ế u c á c cơ
quan n à y ta k h ô n g có t h ô n g t i n v ề t r ạ n g t h á i h o ạ t đ ộ n g c ủ a cơ t h ể , d ễ
d à n g m ắ c b ệ n h do t h i ế u ý t h ứ c b ả o v ệ cơ t h ể k h i h o ạ t đ ộ n g q u á t ả i c ũ n g
n h ư k h i bị t á c động t ừ p h í a b ê n ngoài.

T ấ t cả c á c cơ q u a n t h ụ c ả m n à y đ ề u t h a m gia t r ự c t i ế p h a y g i á n t i ế p
vào q u á t r ì n h v ậ n động.

Tính chất của các cơ quan thụ cảm: Đ i ề u c h u n g n h ấ t cho c á c cơ q u a n


t h ụ c ả m , c á c g i á c q u a n , l à c h ú n g chỉ đ e m đ ế n cho t a t h ô n g t i n v ề b i ế n đ ổ i
c á c k í c h t h í c h , c h ứ k h ô n g p h ả i b ả n t h â n c ư ờ n g đ ộ của c á c k í c h t h í c h đ ó .
T í n h c h ấ t n à y k h ô n g n h ữ n g đ ú n g v ớ i t ấ t cả c á c g i á c q u a n , m à c ò n đ ị n h
h ì n h cho t r ạ n g t h á i t â m lí của c h ú n g ta: c ả m g i á c g i à u n g h è o , s ư ớ n g k h ổ
đ ề u l à c ả m g i á c so s á n h v ớ i t r ạ n g t h á i t r ư ớ c đó, hoặc so v ớ i x u n g q u a n h .
N h ữ n g cặp p h ạ m t r ù m a n g t í n h đ ố i l ậ p ( n h ị n g u y ê n , â m d ư ơ n g ) t r o n g
n g ô n n g ữ c ầ n được h i ể u r õ v à v ư ợ t qua ( s i ê u v i ệ t ) v ì n ó ảnh hưởng trực
t i ế p đ ế n t i n h t h ầ n m ạ n h khoe, m à n g u y ê n n h â n s â u xa l ạ i b ắ t n g u ồ n t ừ
t â m s i n h lí c ủ a c h ú n g ta.

Thị giác vận động: Đ ể h i ể u rõ h ơ n các k h á i n i ệ m t r ừ u t ư ợ n g t r ê n


c h ú n g t a h ã y t ì m h i ể u t í n h c h ấ t của m ắ t , l à cơ q u a n t h ụ c ả m đ e m l ạ i cho
c h ú n g ta n h i ề u t h ô n g t i n n h ấ t , n h ư n g c ũ n g g â y cho t a n h i ề u ảo g i á c .
T r o n g đ i ề u k i ệ n được c h i ế u s á n g t h í c h hợp, h ì n h ảnh c ủ a v ậ t được h ộ i t ụ
l ê n v õ n g m ạ c được t ế b à o h ì n h que v à h ì n h n ó n h ấ p t h ụ . T í n h i ệ u t h ị g i á c
t r u y ề n l ê n n ã o bộ được so s á n h v ớ i c á c k i n h n g h i ệ m đ ã q u a đ ể n h ậ n
d ạ n g , t r ư ớ c k h i r a q u y ế t đ ị n h v ề h à n h v i đ á p ứ n g . H ì n h ảnh trên võng
m ạ c l à l ộ n ngược, n h ư n g n g a y t ừ b é , do v a c h ạ m , s ò m ó v à o đ ồ v ậ t v à
n g o á i cổ theo c h u y ể n đ ộ n g của v ậ t t h ể , c ả m n h ậ n c ủ a t a v ẫ n c ù n g c h i ề u
n h ư h i ệ n t h ự c k h á c h q u a n . Có n h ó m t ì n h n g u y ệ n đ e o t h ử m ộ t l o ạ i k í n h
đ ả o ảnh đặc b i ệ t đ ể h ì n h ảnh t r ê n v õ n g m ạ c c ù n g c h i ề u v ớ i v ậ t t h ể thì
l ú c đ ầ u t h ấ y t r ò i đ ấ t q u a y cuồng, m ọ i v ậ t đ ề u đ ả o n g ư ợ c , n h ư n g sau m ộ t

22
t u ầ n , l ạ i t h ấ y b ì n h t h ư ờ n g do l i ê n t ụ c được v a c h ạ m v ố i x u n g q u a n h . Sau
k h i b ỏ k í n h ra, h i ệ n t ư ợ n g n g ư ợ c ảnh l ạ i x ả y r a . N h ư v ậ y , c h í n h n h ữ n g
m ố i l i ê n h ệ n g ư ợ c đ ã g i ú p c h ú n g t a đ i ề u c h ỉ n h h à n h v i cho p h ù hợp v ớ i
t h ế g i ớ i k h á c h q u a n . N h ò n h ữ n g t h ô n g t i n t ổ n g hợp n à y ( v ề h ì n h ảnh, âm
t h a n h , m ù i v ị , n ó n g l ạ n h , gồ g h ề , c á c t r ạ n g t h á i cơ k h ớ p , t h ă n g b ằ n g . . )
m à t a h o ạ t đ ộ n g , đ i l ạ i v à sống được m ộ t c á c h a n t o à n .

Quá trình thu nhận thông tin của con n g ư ờ i h i ệ n c h ư a t h ể đ á n h g i á


được đ ầ y đ ủ , t h í d ụ t h ô n g t i n t h ị g i á c v à t h í n h g i á c t r u y ề n v ề n ã o m ấ t
k h o ả n g t h ờ i g i a n t r u n g b ì n h l à 100 m i l i g i â y , n g h ĩ a l à t a n h ì n sai v ị t r í
c ủ a m ộ t c h i ế c xe c h ạ y v ớ i v ậ n tốc 72 k m / g i ò l à 2 m . L ệ n h đ i ề u k h i ể n t ừ
n ã o r a t a y m ấ t t h ê m 200 m i l i g i â y n ữ a , n ê n k h i t h ấ y m ộ t chiếc xe c á c h
6m đ â m vào ta thì ta k h ô n g t h ể t r á n h kịp. Trong b ó n g t ố i , thòi gian
t r u y ề n t í n h i ệ u t h ị g i á c t ă n g t h ê m 50-100 m i l i g i â y n ữ a n ê n k h o ả n g c á c h
nguy h i ể m cũng t ă n g lên.

M u ố n đ ị n h v ị được k h o ả n g c á c h h a y m u ố n có h ì n h ảnh k h ô n g g i a n 3
c h i ề u t a p h ả i n h ì n b ằ n g h a i m ắ t . N ế u n h ắ m m ộ t m ắ t t a sẽ k h ô n g có k h ả
n ă n g p h â n b i ệ t được xa, g ầ n v à k h i đi l ạ i r ấ t d ễ b ị t a i n ạ n .

C ó h a i t r ư ờ n g h ợ p p h ả i p h ố i hợp t ậ p l u y ệ n g i ữ a n h ắ m m ắ t v à m ở
m ắ t . M ộ t l à k h i t a t ậ p t ĩ n h , có l ú c c ầ n n h ắ m m ắ t đ ể l o ạ i b ỏ c á c k í c h t h í c h
b ê n n g o à i , t ậ p t r u n g l ắ n g nghe các t r ạ n g t h á i b ê n trong. H a i là k h i l u y ệ n
t ậ p v õ t h u ậ t , có n h ữ n g b à i t ậ p n h ắ m m ắ t đ ể t ậ p t r u n g v à o c á c cơ q u a n
t h ụ c ả m k h á c n h ư cơ q u a n c ả m t h ụ b ả n t h ể , x ú c g i á c v à t h í n h g i á c . C á c
b à i t ậ p n à y g ọ i l à t ậ p l i n h g i á c r ấ t í c h l ợ i cho c ậ n c h i ế n .

li. THỂ DỤC Cơ KHỚP

T h ể dục cơ k h ớ p l à m ô n cơ b ả n t r o n g t ấ t cả c á c h ì n h t h ứ c t h ể dục, t u y
n h i ê n t h ể dục cơ k h ớ p t r o n g V T C có m ộ t s ố đặc đ i ể m k h á c b i ệ t .

T h ứ n h ấ t l à V T C c h ủ t r ư ơ n g p h á t t r i ể n t o à n d i ệ n h ệ cơ m à k h ô n g
p h ả i c á c n h ó m cơ r i ê n g b i ệ t , v ì v ậ y cơ t h ể n g ư ờ i t ậ p sẽ t r ò n t r ị a v à k h ô n g
n ổ i c u ộ n cơ b ắ p . K h i t ậ p b à i k h ở i đ ộ n g , b à i q u y ề n , do c h ủ ý t h ư g i ã n
t r o n g k h i v ậ n đ ộ n g n ê n c á c cơ p h á t t r i ể n theo c h i ề u d à i , k h ô n g p h ồ n g r a
v à k h ô n g co n g ắ n đ i . N g ư ò i t ậ p V T C k h ô n g l à m n ổ i g â n t ĩ n h m ạ c h , do
k h í h u y ế t l ư u t h ô n g . N g ạ n n g ữ P h á p có c â u : t h ấ y g â n x a n h h a y b ị b ệ n h .

23
K h i t ậ p q u a y k h ớ p , n g ư ờ i t ậ p V T C t h ả l ỏ n g h o à n t o à n , có t á c d ụ n g
quay được n h i ề u , k h ô n g l à m n ó n g cơ t h ể . Theo q u a n đ i ể m k h o a học, t ấ t
cả c á c q u á t r ì n h v ậ t lí, hoa học, s i n h học đ ề u n h a n h h ơ n ở n h i ệ t đ ộ cao
h ơ n , n h ư v ậ y , n ế u t h â n n h i ệ t cao h ơ n cuộc s ố n g sẽ n g ắ n h ơ n .

V ề h ì n h t h ứ c v ậ n đ ộ n g cơ k h ớ p , V T C c h ú t r ọ n g v à o cột sống, n h ấ t l à
c á c đ ố t sống cổ v à t h ắ t l ư n g , l à v ù n g d ễ b ị t h o á i hoa. C á c p h ư ơ n g p h á p
t u l u y ệ n cổ t r u y ề n cho r ằ n g n ă n g l ư ợ n g s ố n g t i ề m ẩ n ở l u â n x a s ố Ì ( k u n -
d a l i n i ) có t h ể được đ á n h t h ứ c v à d â n g l ê n dọc t h e o c ộ t sống, k h a i m ở c á c
l u â n xa k h á c , đ e m l ạ i q u y ề n n ă n g v à sự t r ư ở n g t h à n h cho con n g ư ờ i .

C á c b à i t ậ p t h ể dục cơ k h ớ p sẽ được g i ả i t h í c h r õ t r o n g c á c b à i k h ở i
động, b à i q u y ề n v à b à i k i ế m .

III. THỂ DỤC NỘI DƯỠNG

T ấ t cả c á c m ô n p h á i v õ t h u ậ t v à k h í c ô n g đ ề u n h ấ n m ạ n h đ ế n t ậ p
nội, n h ư n g có m ứ c đ ộ k h á c n h a u . Đ â y là m ộ t k h á i n i ệ m t r ừ u t ư ợ n g , k h ó
d i ễ n g i ả i đ ầ y đủ, n h ư n g n ó mang n h ữ n g đặc t í n h đ ã n ê u t r o n g mục
n h ữ n g đ ặ c đ i ế m của V T C . M ụ c t i ê u của v i ệ c t ậ p t h ê dục n ô i d ư ỡ n g l à l à m
cho k h í h u y ế t l ư u t h ô n g , s u n g m ã n , V T C n h ấ n m ạ n h v à o dưỡng sinh.

T h ể dục n ộ i d ư ỡ n g bao h à m v i ệ c t á c đ ộ n g đ ế n cơ q u a n n ộ i t ạ n g , đ ế n
c á c cơ q u a n c ả m t h ụ n g o ạ i v i (các . g i á c q u a n ) v à c ả m t h ụ b ả n t h ể . H a i
b i ệ n p h á p cơ b ả n của T h ể dục n ộ i d ư ỡ n g : m ộ t l à p h é p t h ở b ụ n g d ù n g cơ
h o à n h , t h ó t cơ h ậ u m ô n , n h ằ m t á c đ ộ n g đ ế n c á c cơ q u a n n ộ i t ạ n g b ê n
h a i l à c á c b à i t ự xoa b ó p b ấ m h u y ệ t , có t á c đ ộ n g b ổ t r ợ cho l ư u t h ô n g k h í
h u y ế t cả b ê n n g o à i l ẫ n b ê n t r o n g .

N g o à i ra, v i ệ c l u y ệ n t ậ p c á c g i á c q u a n , c h ủ y ế u l à t h ị g i á c , x ú c g i á c
p h á t t r i ể n đ ộ n h ậ y của c á c cơ q u a n c ả m t h ụ b ả n t h ể n h ư c ả m t h ụ v ề
t r ạ n g t h á i cơ, k h ớ p , t i ề n đ ì n h . . , đ ã được c h ú ý t h ô n g q u a c á c b à i t ậ p l i n h
giác, t ậ p đ ô i v.v...

Khi luyện tập đúng phương pháp, người tập sử dụng hệ thống cỡ
k h ớ p r ấ t h i ệ u q u ả , t ư t h ế n g a y n g ắ n , có t í n h đ ồ n g b ộ cao, p h á t l ự c t u y ý
ích l ợ i cho sức khoe.

24
IV. T H Ê D Ụ C TRÍ T U Ệ

T h ể dục t r í t u ệ có t ầ m cao h ơ n n h ữ n g b à i t h ể dục t h ô n g t h ư ờ n g , l à


đ ạ i d i ệ n cho n ề n v ă n m i n h p h ư ơ n g Đ ô n g . T h ô n g t h ư ờ n g , con n g ư ờ i c h ú n g
t a k h ô n g có k h ả n ă n g đ i ể u k h i ể n suy n g h ĩ của m ì n h , do b ị c h i p h ố i b ở i
n h i ề u ý nghĩ và tác động ngoại cảnh một cách n g ẫ u n h i ê n . Trong đạo
P h ậ t g ọ i là tâm viên ý mã- t â m v à ý n h ư con k h ỉ v à con n g ự a , n h ả y n h ó t
lung tung.

N h ữ n g b à i t ậ p c ủ a V T C sẽ d ầ n d ầ n đ ư a n g ư ờ i t ậ p t ừ t r ạ n g t h á i tạp
niệm ( n h i ề u ý n g h ĩ l i n h t i n h ) , sang t r ạ n g t h á i nhất niệm, tập trung tư
t ư ở n g v à o m ộ t đ i ể m . Bước cao h ơ n , t h o á t t ụ c cho n h ữ n g n g ư ờ i m u ố n t u
l u y ệ n đ ạ t đ ế n t r ạ n g t h á i vô niệm, v ư ợ t qua suy n g h ĩ , c h ỉ c ò n cực lạc, từ
bi, ý n g h ĩ v à h i ể u b i ế t l ú c đ ó chỉ l à c ô n g cụ cho t â m t h ứ c c ủ a con n g ư ờ i .
T u y n h i ê n v i ệ c đ ó k h ô n g n ằ m t r o n g k h u ô n k h ổ của V T C .

N ộ i d u n g c h ủ y ế u c ủ a p h ầ n n à y l à g i ớ i t h i ệ u p h ư ơ n g p h á p g i ả i toa
t â m lí, xoa b ỏ stress, l à m c h ủ suy n g h ĩ , t ă n g c ư ờ n g k h ả n ă n g học h à n h
v à s á n g t ạ o , n h ằ m t ừ n g bước đ ạ t t ớ i t r ạ n g t h á i m ạ n h k h ỏ e , s u n g m ã n v à
vui sướng n h ư đã n ê u trên.

C á c p h ư ơ n g p h á p t h ể dục t r í t u ệ r ấ t đ a d ạ n g , t ừ t h u ầ n t u y cổ t r u y ề n
n h ư t h i ề n , k h í c ô n g , yoga đ ế n k ế t hợp v ớ i c ô n g n g h ệ h i ệ n đ ạ r n h ư t h ư
g i ã n t í c h cực, â m n h ạ c t r ị l i ệ u , t h i ề n đ ộ n g . C h ú n g t ô i sẽ giói t h i ệ u m ộ t
vài p h ư ơ n g p h á p đơn giản và hiệu quả, đã áp dụng trong n h i ề u liệu trình
với các sinh viên.

V. PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH THEO QUAN DIÊM cổ THUYÊN

M ặ c d ù t a đ a n g đ ề c ậ p đ ế n c á c p h ư ơ n g p h á p cô t r u y ề n , n h ư n g t í n h
t h ò i sự c ủ a n ó h o à n t o à n v ẫ n g i ữ n g u y ê n . T r o n g t h ò i đ ạ i n g à y nay, con
n g ư ờ i đ ã có n h ữ n g t h à n h t ự u k h o a học c ô n g n g h ệ v ư ợ t bậc, n h ư n g mức
đ ộ t r ư ở n g t h à n h t â m t h ứ c k h ô n g t h a y đ ổ i gì đ á n g k ể . N ó i c á c h k h á c , con
n g ư ờ i k h ô n g t h ấ y h ạ n h p h ú c h ơ n . N h ữ n g t i ệ n n g h i do k h o a học c ô n g
n g h ệ t u y đ e m l ạ i s ự t h o ả i m á i n h ấ t t h ò i cho m ộ t s ố n g ư ờ i , n h ư n g l ạ i l à m
h ọ k é m n h ạ y c ả m , k é m c h ị u đ ự n g h ớ n . N g o à i ra, do n h ậ n t h ứ c k é m ,
n g ư ờ i k h ô n g được h ư ở n g t i ệ n n g h i l ạ i t h è m k h á t n h ữ n g t i ệ n n g h i đ ó , g â y
bao n h i ê u r ắ c r ố i v à b ấ t h ạ n h .

25
V T C l à m ộ t t r o n g n h ữ n g con đ ư ơ n g đ ư a đ ế n sự m ạ n h k h o e v à h ạ n h
p h ú c cho con n g ư ờ i . C á c k ĩ t h u ậ t nhu, n g u y ê n lí hài hoa, tỉnh thức làm
t h a y đ ổ i t h á i đ ộ v à ý t h ứ c của n g ư ờ i t ậ p t ừ b ạ o lực t r ở n ê n n h u hoa, nhận
b i ế t được n i ề m v u i v à sự m ạ n h khoe t ừ b ê n t r o n g .

26
C H Ư Ơ N G III

C Á C B À I V Õ T H Ể D Ụ C

Cổ TRUYỀN

BÀI KHỞI ĐỘNG Cơ KHỚP TOÀN THÂN

I. DẪN NHẬP

B à i k h ở i đ ộ n g v ậ n đ ộ n g cơ k h ớ p l à bước đ ầ u cơ b ả n t r ư ớ c k h i b ắ t đ ầ u
c á c b u ổ i t ậ p n h ằ m m ụ c đ í c h v ậ n đ ộ n g cơ t h ể l à m cho cơ b ắ p được t h o ả i
m á i . S ự p h á t t r i ể n t í n h m ề m dẻo của cơ b ắ p l à k ế t q u ả t ự n h i ê n do l u y ệ n
t ậ p đ ề u đ ặ n c á c b à i t ậ p n à y . B à i t ậ p k h ở i đ ộ n g đ ơ n g i ả n , d ễ t ậ p n ê n đôi
k h i n g ư ờ i t ậ p x e m n h ẹ , t ậ p h ờ i h ợ t d ẫ n đ ế n k h ô n g í t c á c t r ư ờ n g hợp bị
c h ấ n t h ư ơ n g n h ư t r ậ t k h ớ p , b o n g g â n , l ệ c h đĩa đ ệ m , r á c h cơ, t h o á t vị v à
các t h ư ơ n g t ổ n k h á c .

B à i t ậ p k h ở i đ ộ n g g i ú p cơ t h ể t h í c h ứ n g t ừ t r ạ n g t h á i t ĩ n h sang t r ạ n g
t h á i đ ộ n g m ộ t c á c h h ợ p lí, d ầ n d ầ n t h í c h n g h i vơi c á c t ư t h ế v à t r ạ n g t h á i
v ậ n đ ộ n g . K h i k h ở i đ ộ n g , cơ b ắ p được k é o d ã n r a v à t ă n g t h ê m sức m ạ n h
g i ú p n g ư ờ i t ậ p có t h ể v ậ n đ ộ n g m ề m m ạ i v à t ự n h i ê n .

T ậ p l u y ệ n t h ư ờ n g x u y ê n b à i t ậ p cơ k h ớ p m ộ t c á c h hợp lí c ò n t ạ o r a
cho cơ t h ể m ộ t v ẻ đ ẹ p k h ỏ e k h o ắ n , t ự n h i ê n c ũ n g n h ư k h ả n ă n g g i ữ t h ă n g
b ằ n g , c â n đ ố i t r o n g c á c t ư t h ế v ậ n đ ộ n g , k i ể m s o á t được t r ọ n g t â m t r o n g
k h i c h u y ể n đ ộ n g t h e o c á c c h i ề u t r ư ớ c - sau, p h ả i - t r á i , cao - t h ấ p , t r á n h
được c á c t h ư ơ n g t ổ n v ề cỡ k h ớ p .

L u y ệ n t ậ p t h ư ờ n g x u y ê n b à i k h ở i đ ộ n g v ậ n đ ộ n g cơ k h ớ p v à o c á c b u ổ i
s á n g m ớ i n g ủ d ậ y h o ặ c t r ư ớ c k h i lao đ ộ n g c h â n tay v à t r í óc v ớ i c ư ờ n g đ ộ
l ớ n sẽ g i ú p cho cơ t h ể t h o ả i m á i d ễ chịu, t h ô n g k i n h h o ạ t l ạ c , đ i ề u h ò a
l ư u t h ô n g k h í h u y ế t , t h í c h n g h i bảo v ệ c á c k h ớ p , có t á c d ụ n g t ố t t r o n g
v i ệ c p h ụ c h ồ i chức n ă n g c ũ n g n h ư đ i ề u t r ị m ộ t s ố b ệ n h cơ k h ớ p n h ư t h o á i
h ó a , gai đ ô i , k h ô đ ố t . . .

27
K h ở i đ ộ n g cơ k h ớ p l à bước t ạ o đ à g i ú p n g ư ờ i t ậ p t h ư g i ã n cơ b ắ p v à
g â n cốt, k h í h u y ế t l ư u t h ô n g , t i n h t h ầ n s u n g m ã n , cơ t h ể n h ẹ nhàng
k h i n h linh, t i n h t h ầ n sảng khoái, h ư n g phấn. Khởi động còn là công đ o ạ n
cần t h i ế t giúp đ i ề u chỉnh nhịp t i m , l à m chủ cảm xúc, c h u ẩ n bị t h â n t â m ,
g ạ n đ ụ c k h ơ i t r o n g cho l ò n g t h a n h t h ả n v à b ì n h y ê n .

C h í n h v ì t ầ m q u a n t r ọ n g v à c ầ n t h i ế t của b à i k h ở i đ ộ n g cơ k h ớ p t o à n
t h â n trong l u y ệ n tập n ê n n g ư ờ i tập cần p h ả i thực h i ệ n b à i k h ở i động m ộ t
cách t o à n diện và n g h i ê m túc.

li. THỰC HÀNH BÀI KHỎI ĐỘNG cơ KHỚP TOÀN THÂN

A. KHỞI ĐỘNG Cơ KHỚP

1. Xoa t o à n t h â n
H a i l ò n g b à n t a y xoa v à o n h a u cho n ó n g r ồ i c h à x á t day ấ n l ê n t o à n
cơ t h ể , g i ú p cơ t h ể p h ò n g n g ừ a - đ i ề u t r ị b ệ n h , p h ụ c h ồ i v à t ă n g c ư ờ n g cơ
n ă n g cho t ừ n g b ộ p h ậ n cơ t h ể , t h ô n g k i n h h o ạ t l ạ c , k h ử t à p h ù c h í n h .

2. Vỗ đập kích thích toàn thân

Sử d ụ n g h a i l ò n g b à n t a y đ ậ p n h ẹ l ầ n l ư ợ t theo v ậ n c h u y ể n c ủ a 12
đ ư ơ n g k i n h đ ể k í c h đ ộ n g d ư ơ n g k h í t o à n t h â n , l à m cho cơ t h ể d ễ t h í c h
ứng với môi t r ư ờ n g t ậ p l u y ệ n v à g i ú p k h í h u y ế t l ư u t h ô n g , bước đ ầ u l à m
t h ư d ã n n ộ i t ạ n g v à l à m h ư n g p h ấ n v ệ k h í của n g ư ờ i t ậ p .

3. Khỏi động khớp cổ

Người tập đứng trong tư t h ế thẳng, khoảng cách giữa hai c h â n rộng
bằng vai, hai tay t h ả lỏng, chống vào hai b ê n sườn. Thực h i ệ n cúi gập đ ầ u
v ề t r ư ớ c v à n g ử a đ ầ u v ề sau, n g h i ê n g đ ầ u sang t r á i , s a n g p h ả i , x o a y m ặ t
n h ì n t r á i v à p h ả i , q u a y t r ò n k h ớ p cổ theo c h i ề u k i m đ ồ n g h ồ v à n g ư ợ c l ạ i .

4. K h ỏ i đ ộ n g vai

T ư t h ế đứng thẳng, hai c h â n rộng b ằ n g vai, h a i tay t h ả lỏng. Đ ẩ y


v ò n g k h ớ p v a i v ề t r ư ớ c v à n g ư ợ c l ạ i . B u ô n g t h ẳ n g c á n h tay, q u a y c ả h a i
c á n h tay c ù n g n h a u t ừ sau r a t r ư ớ c v à n g ư ợ c l ạ i . Q u a y c á n h t a y l ệ c h n h ị p
( n h ư bơi sải) v à n g ư ợ c l ạ i . Q u a y c á n h t a y theo c h i ề u m ặ t p h a n g song
song v ớ i cơ t h ể .

28
5. K h ở i đ ộ n g k h u ỷ u tay

K h é p h a i c á n h t a y á p v à o s ư ờ n , quay c ẳ n g t a y q u a n h k h ớ p k h u ỷ u t a y
theo c h i ề u k i m đ ồ n g h ồ v à n g ư ợ c l ạ i , q u a y l ệ c h n h í p t ừ n g o à i v à o t r o n g
v à t ừ t r o n g r a n g o à i theo m ặ t p h a n g song song v à v u ô n g góc v ớ i cơ t h ê .

6. K h ỏ i đ ộ n g c ổ tay

M ư ờ i n g ó n t a y đ a n n h a u , xoay cổ t a y theo c h i ề u k i m đ ồ n g h ồ v à ngược


l ạ i . T a y p h ả i c ầ m t a y t r á i , n â n g cổ tay l ê n v à đ ổ i tay. T a y p h ả i đ ặ t t r ê n m u
t a y t r á i , n â n g l ê n v à h ạ x u ố n g v à đ ổ i tay. H a i t a y t h ả lỏng, v ẩ y cổ tay.

7. Vặn cột sống

H a i t a y t h ả l ỏ n g , xoay n g ư ờ i m ạ n h v ề h a i b ê n t r á i p h ả i . T h ả l ỏ n g
c á n h t a y v à cột sống, v ặ n m ì n h t ự do h ế t cỡ theo h a i c h i ề u t r á i p h ả i .

8. Cúi ngửa

Đ ư a h a i t a y cao q u á đ ầ u , c ú i x u ố n g v à t h ả t a y x u ố n g d ư ớ i , h ấ t t a y
theo v ò n g c u n g n g ư ợ c b ẻ r a sau h a i v a i , m ô n g đ ẩ y v ề p h í a sau, ngực ư ỡ n
v ề p h í a trước.

9. K h ớ p h ô n g v à eo

Đ ẩ y h ô n g v ề t r ư ớ c , sau, t r á i , p h ả i . Q u a y t r ò n h ô n g v à c á c đ ố t sống
l ư n g theo c h i ề u k i m đ ồ n g h ồ và ngược l ạ i .

10. K h ỏ i đ ộ n g k h ớ p g ố i

H a i c h â n r ộ n g b ằ n g vai, hai tay chống v à o đ ầ u gối, quay t r ò n g hai


k h ớ p g ố i theo c h i ề u k i m đồng h ồ v à ngược l ạ i .

11. K h ỏ i đ ộ n g k h ớ p c ổ c h â n v à n g ó n c h â n

K i ễ n g c h â n , đ ầ u c á c n g ó n c h â n c h ạ m đ ấ t , q u a y t r ò n cổ c h â n theo
chiều k i m đồng h ồ v à ngược l ạ i ; đ ổ i c h â n .

B. KHỞI ĐỘNG KẾT HỢP THỞ

B à i t ậ p g i ú p n g ư ờ i tập c ó ý thức p h ố i hợp h ô hấp và v ậ n đ ộ n g , h ô hấp


bằng m ũ i theo n h ị p d à i , c h ậ m và đ ề u . Toàn t h â n h o à n t o à n t h ả l ỏ n g , đ ộ n g tác
k ế t hợp v ớ i h ơ i t h ở n h ư c h í n h hơi t h ở l à m c ơ t h ể v ậ n đ ộ n g theo n g u y ê n tắc
n â n g hít v à o , h ạ t h ở ra, co hít v à o , đ ẩ y t h ở ra, đ ó n g hít v à o , m ở t h ở ra.

29
Ị Thái cực c h u y ể n đ ộ n g
H a i c h â n r ộ n g b ằ n g v a i , h a i tay b u ô n g l ỏ n g theo t h â n h ì n h , k h i h í t
v à o t ừ t ừ đ ư a cơ t h ể c h u y ể n đ ộ n g sang t r á i , t h ở r a t ừ t ừ c h u y ể n đ ộ n g cơ
t h ể sang p h ả i . M ụ c đ í c h của b à i t ậ p n à y n h ằ m t h ư g i ã n c ộ t s ố n g theo
c h i ề u t h ẳ n g đ ứ n g , v ậ n c h u y ể n c á c k h ớ p l ư n g , g ố i , cổ c h â n có t á c d ụ n g
chữa n h ứ c đ ầ u , m ấ t n g ủ , cao h u y ế t á p v à t ă n g sức c h ị u đ ự n g c ủ a c h i d ư ớ i .

2. Âm dương lưỡng nghi


H a i c h â n r ộ n g b ằ n g v a i , h a i t a y b u ô n g l ỏ n g theo t h â n h ì n h , k h i h í t
v à o c h u y ể n t h â n sang t r á i , đ ồ n g t h ờ i h a i t a y c h u y ể n đ ộ n g , t a y p h ả i n â n g
lên ngang vai, tay t r á i b u ô n g xuôi, thở ra h ạ t r ọ n g t â m xuống t h à n h Kị
m ã bộ, h a i t a y đ ư a qua đ ầ u g ố i r ồ i t ừ t ừ c h u y ể n t r ọ n g t â m s a n g p h ả i , t a y
t r á i n g a n g v a i , t a y p h ả i x u ô i . K ĩ t h u ậ t n à y g i ú p t ă n g c ư ờ n g n ộ i lực, k h í
h u y ế t l ư u t h ô n g đ ề u k h ắ p t o à n t h â n , chữa đ a u nhức k h ớ p vai, tay c h â n
đ ầ u gối v à chống nhức m ỏ i t o à n t h â n .

2. Hấp t h ă n g h ô giáng

H a i c h â n r ộ n g b ằ n g v a i , h a i tay t h ả l ỏ n g x u ô i t h e o t h â n h ì n h , h a i t a y
n â n g t h ì h í t v à o , h ạ h a i t a y t h ì t h ở ra. C h ú ý: N â n g t a y p h ả i k i ễ n g c h â n ,
h ạ xuống c h â n trở về t h ế ban đầu. Động tác n à y g i ú p t ă n g p h ế k h í (tiên
p h á t ) t h ô n g đ i ề u t h ủ y đạo, đ i ề u trị hen xuyên, y ế u phế.

3. Tả hữu h ạ t h ế

H a i c h â n r ộ n g h ơ n v a i , n â n g tay h í t v à o , c h u y ể n s a n g t r á i , h ạ t r ọ n g
t â m x u ố n g c h â n p h ả i t h ì thở ra v à ngược l ạ i , n â n g tay h í t v à o c h u y ể n
sang b ê n p h ả i t r ọ n g t â m h ạ sang c h â n t r á i t h ì t h ở r a . Đ ộ n g t á c n à y có
t á c d ụ n g t ă n g lực c h i d ư ớ i , đ i ề u t r ị t ọ a cốt t h ầ n k i n h đ a u n h ứ c v ù n g
xương chậu.

4. Như phong tự b ế

Bước c h â n t r á i l ê n t h à n h t ư t h ế C u n g b ộ , h a i t a y đ ư a v ề t r ư ó c . K h i
k é o tay v à o t h i h í t v à o , t r ọ n g t â m t ừ c h â n t r ư ớ c c h u y ể n v ề c h â n sau ở t ư
t h ế M ã b ộ . K h i đ ẩ y t a y r a t h ì t h ở ra, t r ọ n g t â m c h u y ể n v ề c h â n t r ư ố c
t r o n g t ư t h ế C u n g b ộ (Sau đ ó đ ổ i c h â n ) . Đ ộ n g t á c n à y có t á c d ụ n g t h ư
giãn t o à n t h â n , đ i ề u h ò a t ạ n g p h ủ , chữa đ a u lưng, nhức đ ầ u m ấ t ngủ,
p h o n g k h ớ p n h ứ c g ố i , t ă n g lực cổ c h â n v à cơ đ ù i .

30
C Á C BÀI QUYÊN, KIẾM

V ị t r í của các b à i quyền, k i ế m trong V T C r ấ t quan trọng vì nó giải


q u y ế t c á c v ấ n đ ề v ề t ư t h ế v ậ n đ ộ n g v à được sử d ụ n g l à m c á c b à i t ậ p t h ể
dục. H o ạ t đ ộ n g v õ t h u ậ t l à h o ạ t đ ộ n g t i n h t ế n h ấ t t r o n g v ậ n đ ộ n g của con
n g ư ờ i , vì v ậ y c á c t h ế v õ đ ã được b ố t r í sao cho h i ệ u q u ả cao n h ấ t t r o n g việc
sử d ụ n g lực t r o n g v i ệ c đ á n h t r ả đ ố i p h ư ơ n g . N g o à i v ấ n đ ề v ề c á c t ư t h ê v ậ n
đ ộ n g v à d i c h u y ể n , c á c b à i q u y ề n còn d ạ y cho c h ú n g t a v ề n h ị p , h a y l à t h ứ
t ự v ậ n đ ộ n g . K h i v ậ n đ ộ n g đ ú n g n h ị p (hợp lực), h i ệ u q u ả sử d ụ n g lực l à
cao n h ấ t . V i ệ c p h ố i h ợ p n h ị p t h ở v ớ i đ ộ n g t á c sẽ có t á c d ụ n g n h ư t h ế dục
n ộ i d ư ỡ n g . C ò n v i ệ c t ậ p t r u n g t ư t ư ở n g v à o các đ ộ n g t á c q u y ề n t h u ậ t sẽ có
t á c d ụ n g t h ể dục t r í t u ệ , d ẫ n đ ế n t r ạ n g t h á i nhất niệm. M ộ t bài quyền k h i
t ậ p đ ú n g sẽ có t á c d ụ n g n h ư b à i t ậ p t h ể dục cơ k h ớ p , n ộ i d ư ỡ n g v à t r í t u ệ .

T u y theo h o à n c ả n h , ta có t h ể l u y ệ n t ậ p các b à i võ đ ã được L i ê n đ o à n Võ


t h u ậ t cổ t r u y ề n của nước ta t h ố n g n h ấ t , hoặc n h ữ n g b à i q u y ề n , k i ế m k h á c .
C h ú n g tôi giới t h i ệ u t r o n g giáo t r ì n h n à y h a i b à i q u y ề n đ ơ n g i ả n l à m t h í d ụ .

BÀI VÕ DƯỠNG SINH NGŨ GIA QUYỂN

Bài võ thuật dưỡng sinh "Ngũ gia quyền" là một bài võ thuật tổng
hợp t ừ c á c t ư t h ế , c h i ê u t h ứ c c ủ a n h i ề u d ò n g v õ t h u ậ t n ổ i t i ế n g c ủ a T r u n g
H o a v à V i ệ t N a m cổ t r u y ề n : B ì n h Đ ị n h , T h á i cực q u y ề n , V ĩ n h X u â n , V ũ
gia t h â n p h á p , T h ă n g L o n g v õ đ ạ o . . . ị

N h ữ n g t ư t h ế , c h i ê u t h ứ c n à y được c h ọ n lọc v ớ i ý n g h ĩ a / v ậ n đ ộ n g
t ổ n g h ợ p cơ k h ớ p t o à n t h â n , đ ộ n g t á c n g ắ n g ọ n , xoay c h u y ể n đ ủ b ố n
p h ư ơ n g , v ậ n d ụ n g liên h o à n các đường tròn, ngang t h ă n g v à xiên, t h u ậ n
c h i ề u v à n g h ị c h c h i ề u , g ồ m k ế t hợp cả h a i b ê n t ả h ữ u v ớ i b ộ p h á p t i ế n
t h o á i h ư t h ự c , h ơ i t h ở đ i ề u hoa, k h í t r ầ m đ a n đ i ề n , p h á t t r i ể n k i n h lực
t ừ đ á y eo v à dọc c ộ t s ố n g t r u y ề n r a t a y c h â n .

A. TƯ THẾ CHUẨN BỊ

1. Bái tổ: L à t ư t h ế c h à o , hợp n h ấ t â m dường, b à n t a y t r á i mở, á p l ò n g


b à n t à y v à o n ắ m q u y ề n của b à n t a y p h ả i , g ó t h a i c h â n s á t n h a u ,
h a i m ũ i m ở r a h a i b ê n m ộ t góc 6 0 ° , đ ứ n g t h ẳ n g n g ư ò i ( H ì n h A ) .

31
Hình A: Bái tổ Hình B: Trung bình

2. Trung bình: C h â n t r á i bước sang t r á i k h o ả n g 2 b à n c h â n b ằ n g


v a i , 2 b à n c h â n song song h ư ớ n g v ề p h í a t r ư ớ c , h a i t a y n ắ m
quyền k é o v ề đ ặ t cạnh sườn, xuống t r u n g b ì n h t ấ n ( h ì n h B).

B. CÁC TƯ THẾ CHÍNH

1. Lưỡng thủ âm dương: H a i b à n tay mở, t a y p h ả i g ạ t t ừ d ư ớ i l ê n lòng


b à n tay ú p v à o trong ngang t ầ m m ắ t , h ế t t ầ m hai, tay t r á i g ạ t t ừ
t r ê n x u ố n g h ế t t ầ m đ ù i t r á i , 2 c h â n ở t h ế t r u n g b ì n h t ấ n ( h ì n h 1).

Hình 1: Lưỡng thủ âm dương Hình 2: Mãnh long hữu chưởng

32
2. Mãnh long hữu chưởng: Bước c h â n p h ả i c h é o l ê n t r ư ớ c b à n c h â n
t r á i k h o ả n g c á c h m ộ t bước c h â n , đ ặ t m ũ i c h â n x u ố n g trước, sau
đ ó xoay v a i đ ẩ y t h ẳ n g c h ư ở n g p h ả i v ề trước, xoay 2 b à n c h â n
n g a n g v ớ i h ư ớ n g p h á t lực, t h â n n g ư ơ i đ ứ n g t h ẳ n g , tay t r á i n ă m
q u y ề n k é o v ề s ư ờ n t r á i ( h ì n h 2).

Hình 3: Lưỡng thư âm dương Hình 4: Mãnh long tả chưởng

3. Lưỡng thủ âm dương: G i ố n g t ư t h ế Ì n h ư n g đ ổ i c h i ề u , tay t r á i


g ạ t l ê n , t a y p h ả i g ạ t x u ố n g ( h ì n h 3).

4. Mãnh long tả chưởng: Giống tư t h ế 2


n h ư n g đ ổ i c h i ề u , c h â n t r á i bước l ê n ,
c h ư ở n g t r á i đ ẩ y v ề p h í a trước, t a y p h ả i
n ắ m q u y ề n k é o v ề s ư ờ n p h ả i ( h ì n h 4).

5. Nhị thủ khai môn: xuống trung bình


tấn, 2 bàn tay gạt đều từ dưới lên
n g a n g t ầ m m ặ t , 2 g i ó n g t a y song song
n h a u , 2 b à n t a y ú p v à o t r o n g ( h ì n h 5).

ổ. Ảo chưởng âm dương: Chuyển trọng


t â m sang p h ả i , t h u b à n c h â n t r á i v ề
cạnh b à n chân phải, đặt m ũ i bàn chân
t r á i c h ạ m đ ấ t , g ó t k i ễ n g , b à n tay m ở
Hình 5: Nhị thú khai môn

3-GTVThuật 33
t h u v ề b ê n p h ả i h ơ i v ặ n l u ô n v ề b ê n p h ả i . Sau đ ó b ư ớ c c h â n t r á i
l ê n m ộ t bước, đ ặ t g ó t x u ố n g trước, xoay n g ư ờ i đ ẩ y c h ư ở n g 2 t a y v ề
p h í a trước, b à n tay p h ả i xoay n g a n g v ỗ s ư ờ n t r á i đ ố i p h ư ơ n g , b à n
tay t r á i đ ặ t dọc đ á n h v à o ngực b ê n p h ả i đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 6a, 6b).

Hình 6a:Ảo chướng âm dương Hình 6b: Nhìn nghiêng


nhìn thẳng

Hình Ta: Song long xuất hải Hình 7b: Song long xuất hải

Song long xuất hải: C h u y ể n t r ọ n g t â m s a n g c h â n t r á i , co g ố i p h ả i


l ê n cao p h í a t r ư ớ c b ụ n g , h a i t a y đ ả o qua t r á i sau đ ó đ á t h ẳ n g b à n
chân phải vào bụng đối phương, h ạ chân phải xuống đất, đẩy
t h ẳ n g h a i c h ư ở n g v à o ngực đ ố i p h ư ơ n g , t r ọ n g t â m đ ồ n v à o c h â n
p h ả i p h í a t r ư ớ c , k h u ỵ u g ố i p h ả i , c h â n t r á i t h ẳ n g ( h ì n h 7a, 7b).

8. Lưỡng hạc tranh châu: Trọng t â m chuyền về chân trái phía sau,
r ú t c h â n p h ả i v ò n g 3/4 v ò n g t r ò n p h í a sau r ồ i q u a y t o à n t h â n , h a i
tay h ạ x u ố n g đ á n h ngược hai m u b à n tay t ừ d ư ố i lên đ ầ u c ằ m đ ố i
p h ư ơ n g h a i b à n tay g ậ p cong theo tay h ạ c ( h ì n h 8a, 8b).

Hình Sa: Lưỡng hạc tranh châu Hình 86: Lưỡng hạc tranh châu

Hình 9: Phương dục kim chung Hình 10: Chuyển thân nghênh diện

9. Phương dục kim chung: R ú t c h â n v ề sau, b à n t a y t r á i m ở n ắ m


q u y ề n t a y p h ả i , xoay n g ư ờ i đ á n h m ạ n h CÙI tay r a sau, c h â n ở t h ế
t r u n g b ì n h t ấ n ( h ì n h 9).

35
lo. Chuyến thân nghênh diện: Xoay m ũ i b à n c h â n p h ả i v ề b ê n p h ả i .
p h ấ t c á n h t a y p h ả i ra, m u b à n t a y p h ả i đ á n h v à o m a n g t a i p h ả i
đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 10).

l i . Lão hầu nhập trận: T r ọ n g t â m d ồ n v à o b ê n p h ả i , co cao g ố i t r á i ,


hai chưởng đè xuống dưới hai b ê n hông (hình l i ) .

12. Tiều phu đả hổ: C h â n t r á i bước q u a t r á i m ộ t bước r ộ n g , k h u ỵ u g ố i


trái h ạ trọng t â m v à o c h â n trái, c h â n p h ả i t h ẳ n g ra, b à n tay trái
xoay c h ư ở n g v ề p h í a t r ư ớ c n g a n g t r á n , b à n t a y p h ả i c h é m x u ố n g
song song v ớ i c h â n p h ả i ( h ì n h 12).

Hình 11: Lão háu nhập trận Hình 12: Tiếu phu đả hổ

Hình 13: Bạt vân kiến nguyệt Hình 14: Hói dầu hổ vĩ
13. Bạt vân kiến nguyệt: Trọng t â m chuyển t ừ t ừ về chân phải ở
t r ư ớ c , b à n t a y p h ả i v u ố t v ề t r á i r ồ i xoay t ừ d ư ớ i l ê n , m u b à n t a y
p h ả i đ á n h vào mang tai đ ố i phương, b à n tay t r á i vuốt t ừ t r á n v ề
b ê n t r á i r ồ i xoay xỉa v à o n á c h đ ố i p h ư ớ n g ( h ì n h 13).

14. Hồi dầu hổ vĩ: B à n c h â n t r á i xoay t ừ p h í a sau v ò n g l ê n p h í a t r ư ớ c


theo n ử a v ò n g t r ò n , b à n tay p h ả i v à t r á i t h ủ t r ư ớ c ngực, x é p
t h à n h c h ữ t h ậ p r ồ i p h ấ t theo h a i p h í a , t a y t r á i p h ấ t l ê n cao v à o
m a n g t a i d ố i p h ư ơ n g , t a y p h ả i p h ấ t v ề sau, t r ọ n g t â m c h u y ế n v ề
b ê n t r á i t r ư ớ c , g ố i k h u ỵ u , c h â n p h ả i t h ẳ n g ( h ì n h 14).

Hình 15: Nguyệt lí tàng hoa Hình 16: Bạch xà thủ tín

15. Nguyêt lí tàng hoa: C h â n t r á i l à m t r ụ c h â n p h ả i t i ế n theo n ử a v ò n g


t r ò n l ê n trước, b à n tay t r á i xoay n g ử a l ò n g r a n g o à i đ ó n b ắ t c h â n
đ á của đ ố i p h ư ơ n g , b à n tay p h ả i v u ố t theo tay p h ả i đ ố i p h ư ơ n g đ ể
á n n g ữ đ ề p h ò n g đ ố i p h ư ơ n g t ấ n c ô n g b ằ n g tay ( h ì n h 15).

16. Bạch xà thủ tín: X i ế t đ ề u h a i c h â n l ê n p h í a t r ư ớ c m ộ t bước, đ ồ n g


t h ờ i b à n t a y p h ả i n h ư đ ầ u m ã n g x à xỉa v à o m ắ t đ ố i p h ư ờ n g , b à n
t a y t r á i x ỉ a v à o n á c h đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 16).

17. Thủy đề lao nguyệt: L ù i c h â n p h ả i v ề p h í a sau m ộ t bước theo n ử a


v ò n g t r ò n , b à n tay p h ả i m ở vớt bắt c h â n đ á của đ ố i p h ư ơ n g , b à n tay
trái v u ố t v ề c h ặ n tay q u y ề n đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 17).

37
18. Thiên vương thác tháp: X i ế t đ ề u h a i c h â n l ê n t r ư ớ c m ộ t bước,
n â n g t a y p h ả i cao đ ể đ ố i p h ư ơ n g m t t h ă n g b ằ n g n g ã n g ử a , t a y
t r á i c h é m m ạ n h v à o cổ đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 18).

Hình 17: Thúy đề lao nguyệt Hình 18: Thiên vương thác tháp

c. CÁC TƯ THẾ KẾT THÚC.

Thu quyền: T h u 2 tay quyền v ề b ê n sườn, t ư t h ế t r u n g h ì n h t ấ n


(hình B).

Bái tổ: G i ố n g t ư t h ế c h à o p h ầ n đ ầ u ( h ì n h A )

Hình 17: Thúy để lao nguyệt Hình 18: Thiên vương thác tháp

38
D. N H Ữ N G Đ I Ể U CẦN LƯU Ý

Bài quyền này có thể đi theo 4 cửa, sau khi thực hiện sẽ trở về vị trí
b a n đ ầ u . C h ú ý t h ứ t ự đ i q u y ề n , b ắ t đ ầ u t ừ c h â n , đ ế n t h â n , v a i , c á n h tay,
gióng tay đ ế n b à n tay.

BÀI TH ÁI CỰC DƯỠNG CÔNG QUYÊN

ì. GIÓI THIỆU

Bài Thái cực dưỡng công quyền là bài tập tổng hợp các chiêu thức
cơ bản nhất của dòng võ thuật nổi tiếng của Trung Quốc củng như của
Việt Nam. Bài quyền ngắn gọn, xoay chuyển vận dụng liên hoàn các
đường tròn, ngang, thẳng đứng và xiên thuận chiều và nghịch chiều,
đều hai bên tả hữu kết hợp với bộ pháp tới lụi nhằm tập luyện khí trầm
đan điền trong động tác (buông lỏng thân trên), phát triển lực từ đáy
eo và trục thẳng đứng (cột sống) truyền ra tay chân.

Bài tập với hướng vận động liên tục, phối hợp như vậy có thể giúp
q u â n b ì n h â m d ư ơ n g , k h í h u y ế t lên xuống h à i h ò a n u ô i dưỡng v à bảo vệ
k h ắ p t r o n g n g o à i , t ạ o n ê n m ộ t sức k h ỏ e n g à y c à n g s u n g m ã n .

li. LỜI THIỆU

Thái cực dưỡng công quyền gồm 24 thế:

1. Dự bị thức 13. Thủ bảo thái cực

2. Khai thức 14. Dã mã phân tung

3. Đề thủ - Hạ án 15. Bạch hạc lượng xì

4. Thủ bảo thái cực 16. Lâu tấtảo bô

39
5. D ã m ã p h â n t u n g 17. T h ủ h u y t ì b à

6. B ạ c h h ạ c l ư ợ n g xí 18. Đ ả o q u y ề n q u ă n g

7. L â u t ấ t ảo b ộ 19. L ã m t ư ớ c v ĩ

8. T h ủ h u y t ì b à 20. M a v â n c h ư ở n g

9. Đ ả o q u y ề n q u ă n g 21. N h ư phong tự b ế

10. L ã m tước vĩ 22. P h ư ợ n g h o à n g t r i ể n xí

l i . Ma v â n chưởng 23. T h ậ p t ự t h ủ

12. H o à i t r u n g b ả o n g u y ệ t 24. T h á i cực h o à n n g u y ê n

H I . N Ộ I D U N G BÀI Q U Y Ể N

ì. D ự bị t h ứ c

N g ư ờ i đứng t h ẳ n g tự n h i ê n , t o à n t h â n t h ả lỏng, hai c á n h tay b u ô n g


x u ô i t ự n h i ê n , đ ặ t s á t b ê n đ ù i , m ắ t n h ì n t h ẳ n g v ề p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 1)

Chú ý: Đầu và cổ phải thẳng, cằm dưới thu vào trong, không được
ưỡn ngực hoặc thóp bụng, tinh thần tập trung.

2. Khai thức

K i ễ n g gót c h â n t r á i đưa
sang n g a n g , h a i c h â n m ở r ộ n g
bằng vai, m ũ i b à n c h â n hướng
phía trước, hai cánh tay
buông xuôi tự nhiên, hai b à n
tay đ ặ t h a i b ê n đ ù i , m ắ t n h ì n
t h ằ n g p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 2).

Hình 1: Dự bị thức Hình 2: Khai thút:

40
3. Đ ể thủ - Hạ án
H a i c á n h tay hơi cong t ừ t ừ đ ư a lên trước, b à n tay cao ngang vai, k h o ả n g
c á c h h a i tay r ộ n g b ằ n g vai, lòng b à n tay hướng xuống d ư ớ i ( H ì n h 3, 4).

T h â n t r ê n g i ữ t h ẳ n g , h a i c h â n hơi k h u ỵ u gối, h ạ h ô n g , đ ồ n g t h ờ i h a i
b à n tay n h ẹ n h à n g h ạ xuống, h a i k h u ỷ u tay n h ẹ n h à n g h ạ x u ố n g t h ă n g
v ớ i h a i g ố i . M ắ t n h ì n t h ằ n g p h í a trước.

Chú ý: Hai vai phải xuôi, hai cánh tay thả lỏng, ngón tay hơi co tự
nhiên. Co gối lỏng eo, hông không được đưa ra, trọng tâm dồn vào giữa
hai chân. Động tác hạ hai tay phải kết hợp nhịp nhàng cùng lúc vã
động tác hạ hông.

Hình 3: Để thủ Hình 4: Hạ án

4. Thủ bảo thái cực


T h â n t r ê n hơi xoay sang p h ả i , t r ọ n g t â m d ồ n v à o c h â n p h ả i , đ ồ n g
t h ò i c á n h tay p h ả i co l ạ i t h u v ề trước ngực, l ò n g b à n tay h ư ớ n g x u ố n g
dưới- t a y t r á i k h o á t qua trước cd t h ể , sang p h ả i v à đ ư a v ề d ư ớ i tay p h ả i ,
l ò n g b à n tay h ư ớ n g l ê n t r ê n , h a i l ò n g b à n tay đ ố i x ứ n g n h a u n h ư ô m q u ả
c ầ u c h â n t r á i ngay l ậ p tức t h u v ề g ầ n p h í a t r o n g c h â n p h ả i , m ũ i c h â n
c h ạ m đ ấ t ; m ắ t n h ì n t a y p h ả i ( H ì n h 5, 6, 7).

5. Dã mã phân tung
T h â n t r ê n hơi xoay sang t r á i , c h â n t r á i bước l ê n p h í a trước sang t r á i ,
gót c h â n p h ả i đ ư a theo sau, c h â n p h ả i d u ỗ i t h ẳ n g t ự n h i ê n t h à n h t ả cung
b ố đ ồ n g t h ờ i t h â n t r ê n t i ế p tục xoay sang t r á i ; theo đ à c h u y ể n t h â n h a i

41
tay đ ồ n g t h ờ i p h â n r a theo h a i h ư ớ n g t r ê n , d ư ớ i (tay t r á i đ i l ê n , t a y p h ả i
đ i xuống); b à n t a y t r á i cao n g a n g t ầ m m ắ t ( l ò n g b à n t a y n g ử a c h ế c h l ê n
t r ê n ) , k h u ỷ u t a y h ơ i co, t a y p h ả i h ạ x u ố n g b ê n c ạ n h h ô n g p h ả i , k h u ỷ u
tay c ũ n g h ơ i co, l ò n g b à n tay h ư ớ n g x u ố n g d ư ớ i , m ũ i b à n t a y h ư ớ n g p h í a
trước, m ắ t n h ì n t a y t r á i ( H ì n h 8, 9, 10).

Hình 5, 6, 7: Thù bảo thái cụt:

Hình 8, 9, 10: Dã mã phân tung

6. B ạ c h h ạ c l ư ợ n g xí

T h â n t r ê n h ơ i xoay sang t r á i , b à n tay t r á i l ậ t x u ố n g d ư ớ i , c á n h t a y


t r á i co n g a n g t r ư ớ c ngực, tay p h ả i k h o á t v ề p h í a t r ư ớ c b ê n t r á i , l ò n g b à n
t a y h ư ớ n g l ê n t r ê n , đ ố i x ứ n g v ớ i b à n tay t r á i t h à n h t ư t h ế ô m b ó n g mắt
n h ì n tay t r á i .

C h â n p h ả i bước l ê n t r ư ớ c n ử a bước, t h â n t r ê n l ù i r a sau, t r ọ n g t â m


d ồ n v à o c h â n p h ả i ; t h â n t r ê n t r ư ớ c t i ê n xoay s a n g p h ả i , m ặ t q u a y v ề

42
p h í a t r ư ớ c b ê n p h ả i , m ắ t n h ì n tay p h ả i , sau đ ó c h â n t r á i h ơ i d i c h u y ê n
lên trước, m ũ i b à n c h â n c h à m đ ấ t t h à n h T ả h ư bộ. Đ ồ n g thòi t h â n t r ê n
h ơ i xoay s a n g t r á i , m ắ t n h ì n p h í a t r ư ớ c , h a i tay theo đ à xoay t h â n t ừ t ừ
p h â n ra hai p h í a t r ê n dưới: Tay p h ả i đ ư a lên và d ừ n g trước b ê n t r á n
p h ả i , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g c h ế c h r a p h í a sau b ê n t r á i ; t a y t r á i đ ư a x u ồ n g
trước h ô n g t r á i , lòng b à n tay h ư ớ n g xuống dưới, m ắ t n h ì n p h í a trước.
( H ì n h l i , 12, 13).

Chú ý: ơ tư thế hoàn thành ngực không được ưỡn ra, hai cánh tay
luôn giữ thành hình bán nguyệt, gối trái hơi co. Các động tác như:
Trọng tâm di chuyển ra sau, tay phải đưa lên, tay trái hạ xuống phải
được thực hiện cùng lúc và thống nhất với nhau.

Hình 11, 12, 13: Bạch hạc lượng xí

7. L â u t ấ t ảo bộ
Tay p h ả i t ừ trước t h â n h ạ xuống r ồ i vòng về b ê n ngoài vai phải, lên
cao n g a n g t a i , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g n g ử a l ê n t r ê n , t a y t r á i đ ư a l ê n t r ê n
v ò n g x u ố n g t r ư ớ c ngực p h ả i , l ò n g b à n tay h ư ớ n g x u ố n g d ư ớ i . Đ ồ n g t h ờ i ,
t h â n t r ê n b a n đ ầ u h ơ i xoay sang t r á i , sau đó l ạ i xoay sang p h ả i , c h â n t r á i
t h u v ề b ê n c h â n p h ả i , m ũ i c h â n c h ạ m đ ấ t , m ắ t n h ì n t a y p h ả i ( H ì n h 14,
15, 16).

T h â n t r ê n xoay sang t r á i , c h â n t r á i bước l ê n t r ư ớ c (hơi c h ế c h sang


t r á i ) t h à n h T ả c u n g b ộ đ ồ n g t h ờ i tay p h ả i đ ẩ y t ừ b ê n t a i r a t r ư ớ c , tay cao
n g a n g t ầ m m ũ i , t a y t r á i đ ư a x u ố n g qua g ố i t r á i v ề b ê n h ô n g t r á i , m ũ i t a y
h ư ớ n g r a t r ư ớ c , m ắ t n h ì n t a y p h ả i ( H ì n h 17; 18, 19).

43
Hình 14, 15, 16: Lâu tất ảo bộ

Hình 17, 18, 19: Lâu tất ào bộ

Hình 20, 21, 22: Thủ huy tì bà

8. T h ủ h u y tì b à

C h â n p h ả i đ ư a l ê n n ử a bước sau g ó t c h â n t r á i , t h â n t r ê n l ù i r a sau


t r ọ n g t â m d ồ n v à o c h â n p h ả i . T h â n t r ê n xoay sang p h ả i , c h â n t r á i h ơ i

44
n h ấ c l ê n v à đ ư a r a t r ư ớ c , g ố i h ơ i co, đ ồ n g t h ờ i t a y t r á i t ừ d ư ớ i đ ư a l ê n
t r ê n , b à n t a y cao n g a n g m ũ i , l ò n g b à n tay h ư ớ n g s a n g p h ả i , c á n h t a y h ơ i
co, t a y p h ả i t h u v ề đ ặ t c ạ n h k h u ỷ u t r á i , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g sang t r á i ,
m ắ t n h ì n t a y t r á i ( H ì n h 20, 2 1 , 22).

Chú ý: Thân thể phải ổn định tự nhiên, hạ vai thả lỏng khuỷu, thả
lỏng phần ngực, tay trái khi đưa lên trước không được thẳng mà phải
thành hình vòng cung. Khi chân phải bước lên trước gót chân phải
chạm trước, sau đó cả bản chân chạm đất, trọng tam cơ thể dồn ra sau,
Tay trái đưa lên cùng tay phải thu về được thực hiện cùng lúc.

9. Đảo quyển quăng

a) T h â n t r ê n h ơ i xoay sang p h ả i , tay p h ả i l ậ t n g ử a ( l ò n g b à n tay


h ư ớ n g l ê n t r ê n ) , t ừ d ư ớ i đ ư a r a sau, l ê n p h í a t r ê n , c á n h t a y h ơ i co, tay
t r á i l ậ p tức l ậ t h ư ớ n g l ê n t r ê n , theo đ à xoay c ủ a t h â n , m ặ t l ú c đ ầ u n h ì n
sang p h ả i , sau đ ó n h ì n s a n g t r á i . ( H ì n h 23, 24).

mề m ^x- Ị ^ wp

\ A Ị s jỊF ẠL


í ì
2 3 ^ 24 ^

Hình 23, 24: Đảo quyền quảng

b) T a y p h ả i co k h u ỷ u đ ư a r a trước, qua tay đ ẩ y ra, l ò n g b à n tay


h ư ớ n g r a t r ư ớ c . C á n h t a y t r á i co k h u ỷ u đ ư a v ề b ê n s ư ờ n t r á i , l ò n g b à n
t a y h ư ớ n g l ê n t r ê n đ ồ n g t h ờ i c h â n t r á i n h ẹ n h à n g đ ư a r a sau (hướng
sang t r á i ) m ộ t bước, m ũ i c h â n c h ạ m đ ấ t t r ư ớ c sau đ ó cả b à n c h â n c h ạ m
đ ấ t . T r ọ n g t â m d ồ n v à o c h â n t r á i t h à n h h ữ u h ư bộ, m ắ t n h ì n t a y p h ả i
( H ì n h 25, 26).

45
Hình 25, 26: Đảo quyển quăng

c) T h â n t r ê n h ơ i xoay sang t r á i , đ ồ n g t h ờ i t a y t r á i đ ư a v ò n g t ừ d ư ố i
r a sau, l ê n t r ê n , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g l ê n t r ê n , t a y p h ả i t ậ p tức l ậ t ngửa,
l ò n g b à n t a y h ư ớ n g l ê n t r ê n , m ắ t n h ì n theo t a y p h ả i .

T h ự c h i ệ n n h ư h ư ớ n g d ẫ n b) n h ư n g đ ổ i b ê n ( H ì n h 27, 28, 29).

Chú ý: Khi tay đẩy ra trước không được duỗi thẳng, ừiy thu về phứt
sau cũng vậy, cùng với đà xoay thân thực hiện động tác theo hình cung.
Khi đẩy ra trước cần xoay eo lỏng hông, tốc độ của hai tay phải như nhau,
tránh cương. Khi lùi bước nửa bàn chân trước chạm đất trước, sau đó cả
bàn chân mới chạm đất. Đồng thời, chân trước cùng lúc với xoay thăn thi
lấy bàn chân làm trục để xoay. Hai bàn chân trước sau chếch sang hai
bên để tránh cùng nằm trên một đường thẳng. Khỉ lùi ra sau mắt dõi
sang trái và phải theo hướng xoay thân sau đó mới nhìn tay phủi trước.

Hình 27, 28: Đảo quyển quáng

ịP
| *9—
46
10. L ã m t ư ớ c v ĩ
T h â n h ơ i xoay s a n g p h ả i đ ồ n g t h ờ i t a y p h ả i đ ư a r a sau v à l ê n t r ê n ,
l ò n g b à n tay h ư ớ n g l ê n t r ê n , tay t r á i t h ả lỏng, lòng b à n tay h ư ớ n g xuống
d ư ố i , m ắ t n h ì n t a y t r á i ( H ì n h 30).

T h â n t i ế p t ụ c xoay sang p h ả i , tay t r á i h ạ x u ố n g , l ậ t n g ử a đ ư a n g a n g


qua b ụ n g v ề b ê n s ư ờ n p h ả i , l ò n g b à n tay h ư ớ n g l ê n t r ê n , c á n h t a y p h ả i
co, l ò n g b à n t a y xoay x u ố n g d ư ớ i t h u v ề t r ư ớ c ngực p h ả i , h a i b à n t a y đôi
xứng t h à n h t ư t h ế ô m bóng, trọng t â m dồn vào c h â n phải, c h â n t r á i t h u
v ề g ầ n c h â n p h ả i , m ũ i c h â n c h ạ m đ ấ t , m ắ t n h ì n t a y p h ả i ( H ì n h 3 1 , 32)

Hình 29: Đảo quyển quăng Hình 30: Lãm tước vĩ

32 33

Hình 31, 32, 33: Lẫm tước vĩ

T h â n t r ê n h ơ i xoay sang t r á i , c h â n t r á i bước l ê n t r ư ớ c , sang t r á i ,


t h â n t r ê n t i ế p t ụ c x o a y sang t r á i , c h â n p h ả i đ ứ n g t h ẳ n g t ự n h i ê n , c h â n
t r á i co g ố i t h à n h T ả c u n g b ộ , đ ồ n g t h ò i c á n h t a y t r á i đ á n h n g a n g r ồ i r a

47
t r ư ớ c cao n g a n g v a i , l ò n g b à n t a y h u ố n g r a sau, t a y p h ả i h ạ x u ồ n g c ạ n h
h ô n g phải, lòng b à n tay hướng xuống đuối, m ũ i b à n tay h ư ớ n g ra p h í a
trước, m ắ t n h ì n c á n h t a y p h ả i p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 33, 34).

Chú ý: Khi đánh tay ngang hai cánh tay trước sau uẩn duy trì một
hình uống cung, phân thủ, buông eo, cung thối phải cùng lúc. Khi lập thế
Lãm tước vĩ khoảng cách chiều ngang giữa hai bàn chân khoảng lOcm.

Hình 34, 35: Lãm tước vĩ

T h â n h ờ i xoay s a n g t r á i , t a y t r á i đ ư a r a t r ư ớ c , lòng b à n tay hướng


xuống dưới, tay p h ả i l ậ t ngửa, lòng b à n tay h ư ớ n g lên t r ê n , h a i tay đ ư a
qua t r ư ớ c b ụ n g l ê n t r ê n , d u ỗ i t h ẳ n g r a v ề p h í a d ư ớ i c á n h t a y t r ê n p h í a
trước, sau đ ó h a i t a y k é o v ề , t h â n xoay s a n g p h ả i , h a i t a y v ò n g r a sau,
l ê n t r ê n , l ò n g b à n t a y p h ả i h ư ớ n g l ê n t r ê n cao n g a n g v a i , c á n h t a y t r á i
co k h u ỷ u đ ặ t t r ư ớ c ngực, l ò n g b à n t a y h ư ớ n g v à o t r o n g , đ ồ n g t h ò i , t r ọ n g
t â m d ồ n v à o c h â n p h ả i ( H ì n h 35, 36).

Hình 36, 37: Lãm tước vĩ

48
Chú ý: Khi kéo hai tay sang, thân trên không được đổ ra trước,
hông không được đưa ra, hai cánh tay phải xoay cùng với hông theo
hình vòng cung, cả bàn chân trái chạm đất.

Thân trên hơi xoay sang trái, cánh tay phải co khuỷu đưa về phía
t r ư ớ c ngực p h ả i , t h a y p h ả i ở t r o n g canh cổ tay t r á i , h a i tay đ ồ n g t h ơ i t ừ
t ừ đ ẩ y r a trước, l ò n g b à n tay t r á i h u ố n g v à o t r o n g , l ò n g b à n tay p h ả i
h ư ó n g r a p h í a trước, c á n h tay t r á i p h í a trước g i ữ t h à n h h ì n h b á n n g u y ệ t ,
đ ồ n g t h ò i t r ọ n g t â m d ồ n v à o c h â n t r á i t h à n h T ả c u n g bộ, m ắ t n h ì n cổ tay
t r á i . ( H ì n h 38, 39).

Hình 40, 41, 42: Lãm tước vĩ

K h i đ ẩ y r a trước, t h â n t r ê n p h ả i t h ẳ n g . L ậ t tay t r á i , l ò n g b à n tay


h ư ố n g x u ố n g d ư ớ i , tay p h ả i đ ư a qua cổ tay t r á i v ề p h í a trước, h a i tay cao
b ằ n g n h a u , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g x u ố n g d ư ớ i , h a i tay p h â n đ ề u sang h a i

4-GTVThuật
49
b ê n t r á i p h ả i , r ộ n g b ằ n g v a i , sau đ ó c h â n p h ả i co g ố i , t h â n t r ê n t ừ t ừ l ù i
r a sau, t r ọ n g t â m d ồ n v à o c h â n p h ả i , m ũ i c h â n t r á i n â n g l ê n đ ô n g t h ờ i
h a i t a y co k h u ỷ u t h u v ề t r ư ớ c b ụ n g , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g r a t r ư ớ c x u o n g
d ư ớ i , m ắ t n h ì n t h ẳ n g ( H ì n h 39, 40, 41).

T h â n t r ê n k h ô n g n g ư n g , trọng t â m t ừ t ừ chuyển v ề p h í a trước, đồng


thời h a i tay c ù n g đ ẩ y r a p h í a trước, c h â n t r á i t ạ o t h à n h T ả cung bộ, m ắ t
n h ì n p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 42).

Chú ý: Khi đẩy ra hai tay đi theo hình gấp khúc cổ tay cao bằng
vai, hai khuỷu tay hơi co
- - ." m Ì ĩĩ ' •- •- - " '"" 1

11. Ma vân chưởng


T h â n t r ê n chuyển trọng t â m t ừ c h â n trước ( c h â n trái) v ề c h â n sau
đ ồ n g t h ò i h a i t a y d u ỗ i t h ẳ n g k é o v ề h ô n g t r á i . ( H ì n h 43).

H a i t a y xoa đ ề u n g ư ợ c c h i ề u k i m đ ồ n g h ồ ba l ầ n t h e o m ặ t p h a n g
đ ứ n g t r ư ớ c m ặ t ( H ì n h 44)

Chú ý: Khi thực hiện kĩ thuật bộ pháp chuyền động nhịp nhàng từ
Cung bộ về Hư bệ.

Hình 43, 44: Ma vân chưởng

12. H o à i t r u n g b ả o n g u y ệ t

T h â n t r ê n h ơ i xoay s a n g t r á i , b à n t a y t r á i l ậ t n g ử a đ ư a x u ố n g d ư ớ i ,
tay p h ả i ú p đ ư a l ê n t r ê n đ ố i x ứ n g với tay t r á i t h à n h t h ế ô m b ó n g , m ắ t
n h ì n tay p h ả i .

50
C h u y ể n t r ọ n g t â m xoay n g ư ờ i t ừ trước ra sau, v ừ a xoay n g ư ờ i v ừ a đ ả o
tay Ôm b ó n g t a y t r á i l ê n t r ê n , tay p h ả i ở d ư ớ i ( H ì n h 45, 46, 47, 48, 49).

Mỉ

/ ' xỉ
í- Y- 7 í*

V Y

y V V -
' Ỉ M
45 46 47
W/nh 45, 46, 47: Hoa/ írung báo nguyệt

Hình 48, 49: Hoài trung báo nguyệt

13. T h ủ b ả o t h á i c ự c

C h u y ể n t h â n sang p h ả i , t r ọ n g t â m d ồ n v à o c h â n p h ả i , k é o c h â n t r á i
l ê n t h à n h Đ i n h bộ, l ú c n à y h a i t a y vờn b ó n g c h u y ể n tay. p h ả i l ê n t r ê n
đ ư a t a y t r á i x u ố n g d ư ớ i , h a i l ò n g b à n tay đ ố i x ứ n g n h a u , c h â n t r á i đ ể g ầ n
m ũ i c h â n p h ả i , m ũ i c h â n c h ạ m đ ấ t , m ắ t n h ì n t a y p h ả i ( H ì n h 50 51)

14. D ã m ã p h â n t u n g
X e m h ư ớ n g d ẫ n 5 ( H ì n h 52).

15. B ạ c h h ạ c l ư ợ n g x í
Xem hướng dẫn 6

51
Hình 50, 51: Thủ bảo thái cụt

Hình 52: Dã mã phân tung Hình 53: Ma vân chưởng

16. L â u t ấ t ảo b ộ

X e m h ư ớ n g d ẫ n 7.

17. T h ủ h u y tì b à

X e m h ư ớ n g d ẫ n 8.

18. Đ ả o q u y ề n q u ă n g

X e m h ư ớ n g d ẫ n 9.

19. L ã m t ư ớ c v ĩ

X e m h ư ớ n g d ẫ n 10.

20. Ma v â n c h ư ở n g

Xem hướng d ẫ n l i .

52
S a u đ ó t i ế n c h â n p h ả i t h à n h c u n g b ộ xoay M a v â n c h ư ở n g theo c h i ề u
t h u ậ n k i m đ ồ n g h ồ ( H ì n h 53).

Chú ý: Khi kết thúc dộng tác hai tay song song đưa ra phía trước,
trọng tâm dồn về chân phải thành Hữu cung bộ.

21. Như phong tư bế

H a i t a y ở t r ư ớ c n g ự c t h u v ề t r ư ớ c b ụ n g sau đ ó đ ẩ y r a p h í a trước, cổ
t a y cao b ằ n g v a i , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g v ề p h í a t r ư ớ c , đ ồ n g t h ò i , c h â n p h ả i
co g ố i t ạ o t h à n h h ữ u c u n g b ộ , m ắ t n h ì n p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 54, 55).

Chú ý: Không ngửa lưng về phủi sau, hai tay thu về theo thân,
khuỷu tay hơi lỏng và hướng ra phía ngoài Khoảng cách giữa hai tay
khi đẩy ra không rộng quá vai.

Hình 54, 55: Như phong tưbế

22. P h ư ợ n g h o à n g t r i ể n s i

T h â n t r ê n xoay sang t r á i , trọng t â m dồn vào c h â n t r á i , m ũ i c h â n


p h ả i xoay v à o t r o n g , t a y t r á i theo đ à xoay của t h â n đ ư a sang b ê n t r á i ,
đồng thời, tay p h ả i đ ư a sang b ê n p h ả i , hai lòng b à n tay h ư ớ n g ra p h í a
t r ư ớ c , m ắ t n h ì n t a y t r á i ( H ì n h 56).

M ũ i c h â n t r á i x o a y r a n g o à i , t i ế p t ụ c xoay t h â n s a n g t r á i , c h â n t r á i
k h u ỵ u gối, c h â n p h ả i d u ỗ i t h ẳ n g tự n h i ê n , đồng thòi tay t r á i tiếp tục đ ư a
s a n g t r á i , h a i t a y đ ố i x ứ n g h a i b ê n t h â n , k h u ỷ u t a y h ơ i co, l ò n g b à n t a y
h ư ớ n g r a t r ư ớ c , m ắ t n h ì n t a y t r á i ( H ì n h 57)

53

I
Hình 56, 57: Phượng hoàng triền si

23. T h ậ p t ự t h ủ
T r ọ n g t â m d i c h u y ể n sang p h ả i , m ũ i c h â n t r á i x o a y v à o t r o n g , t h â n
t r ê n xoay s a n g p h ả i , h a i t a y k h o á t v ò n g x u ố n g d ư ớ i q u a b ụ n g l ê n đ a n
c h é o t r ư ớ c ngực, t a y t r á i n ằ m n g o à i , l ò n g b à n t a y h ư ó n g v à o t r o n g , m ắ t
n h ì n p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 58, 59).

Chú ý: Khi đưa tay sang trái chân phải quay về hướng chính nam,
chân trái cùng với sự di chuyển của thân và trọng tâm hướng ra phứt
ngoài, không đợi đến khỉ trọng tâm cơ thể hoàn toàn rơi vào chân trái
mới chuyển động chân trái Khi hai tay áp vào nhau mũi chân trái lúc
đầu nên xoay vào trong, sau đó nhấc thu chân trái và từ từ đứng lên.
Trọng tâm cơ thể phân đều lên hai chân.

ĩ
p £ \

58 Ả

Hình 58, 59: Thập tự chủ

54
24. T h á i c ự c h o à n n g u y ê n
H a i c á n h t a y đ ồ n g t h ò i xoay v à o t r o n g v à p h â n r ộ n g r a b ằ n g v a i , l ò n g
b à n t a y h ư ớ n g x u ố n g d ư ố i , t ừ t ừ h ạ x u ố n g , m ắ t n h ì n p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 60).

H a i t a y t ừ t ừ h ạ x u ố n g h a i b ê n đ ù i , t h â n t r ẽ n t h ẳ n g , đ ầ u v à cổ t h ẳ n g ,
m ắ t n h ì n p h í a t r ư ớ c ( H ì n h 61).

C h â n trái thu về cạnh chân phải, m ũ i bàn chân v ẫ n hướng về phía


t r ư ớ c , m ắ t n h ì n t h ẳ n g ( H ì n h 62).

Chú ý: Tinh thần, tốc độ dùng lực phải hoàn chỉnh, quán triệt
từ đầu đến cuối không được nghỉ, thân thể giữ trầm tĩnh, ổn định
tự nhiên.

Hình 60, 61, 62: Thái cụt hoàn nguyên

BÀI THAI C ự c KHÍ C ơ BẢN

Đây là bài tập có ý nghĩa vận động nhu nhuyễn, mềm mại nhằm lưu
t h ô n g v à t ă n g c ư ò n g v ậ n h à n h k h í h u y ế t t r o n g cơ t h ể . T ậ p l u y ệ n b à i n à y
k ế t h ợ p h ơ i t h ở t h í c h h ợ p v à n h ị p đ i ệ u â m n h ạ c t h a n h cao, ê m d ị u t r o n g
m ộ t k h u n g c ả n h t h i ê n n h i ê n t r o n g l à n h sẽ có h i ệ u q u ả r ấ t t ố t , n â n g cao
sức k h o e , p h ụ c h ồ i chức n ă n g v à có t h ể c h ữ a m ộ t s ố b ệ n h t â m t h ể

55
A. PHẨN M Ở KHÍ

1. Hiệp khí â m d ư ơ n g
H a i gót c h â n s á t n h a u . H a i m ũ i b à n c h â n m ở 4 5 ° . H a i b à n t a y n g ử a
ngón tay giữa gần n h ư chạm vào nhau. T ừ t ừ h í t v à o đồng thòi n â n g hai
b à n tay l ê n n g a n g ngực. Sau đó t h ở ra, ú p h a i b à n t a y h ạ x u ố n g n g a n g
b ụ n g . L à m 2 l ầ n ( H ì n h 1)

Hình 1: Hiệp khí âm dương


2. K h a i m ỏ k i n h â m

Đ ộ n g t á c l ú c đ ầ u g i ố n g n h ư h i ệ p k h í â m d ư ơ n g . H í t v à o , h a i b à n tay
l ậ t ngửa, c h ạ m n h a u n â n g l ê n t ừ t ừ n g a n g ngực, sau đ ó t i ế p t ụ c n â n g l ê n
v à xoay l ậ t n g ử a b à n tay, m ặ t t r o n g h a i c á n h t a y xoay r a n g o à i . T h ở r a đ ẩ y
t h ẳ n g h a i tay l ê n t r ờ i , c á c đ ư ờ n g k í n h â m ( m ặ t t r o n g c á n h tay) m ở c ă n g ,
h a i g ó t c h â n k i ễ n g , r ồ i t á c h h a i b à n tay m ỏ v ề h a i b ê n , t i ế p t ụ c ô m h a i b à n
tay v à o l ò n g t ừ d ư ớ i l ê n c h ạ m h a i h u y ệ t T r u n g x u n g v à o n h a u , r ồ i l ạ i n â n g
lên tương tự n h ư đã làm.

Hình 1: Hiệp khí âm dương

56
3. Khai m ỏ kinh d ư ơ n g :

T ư t h ế c h â n n h ư t r ê n . T ừ t ừ h í t vào, hai tay n â n g lên, b à n tay ngang


n g ự c t h ì xoay c h ắ p h a i l ò n g b à n t a y l ạ i r ồ i t h ở r a đ ư a t h ẳ n g h a i b à n t a y
đ a n g c h ắ p l ê n đ ỉ n h đ ầ u , k i ễ n g g ó t c h â n l ê n , sau đ ó m ở h a i tay v ề p h í a
p h ả i t r á i h ạ g ó t c h â n , v ừ a h í t v à o v ừ a h ạ h a i tay x u ố n g , t i ế p theo l à m l ạ i
n h ư t r ê n đ ế n l ầ n t h ứ h a i t h ì n h ấ c c h â n t r á i , bước m ở r a b ằ n g v a i , h a i b à n
c h â n song song n h a u ( h ì n h 3a, 3b)

Hình 3a: Khai mở kinh dương Hình 3b:

Hình 3c: Khai mở kinh dương Hình 3d:

B. HÀNH KHÍ

1. Tả hữu vân thủ

H a i c h â n mở b ằ n g vai, h í t vào n â n g hai c á n h tay v ề p h í a trước, b à n


t a y sấp, cổ tay cong l ê n , sau đó v ừ a t h ở r a v ừ a c h u y ể n t r ọ n g t â m sang

57
c h â n trái, lòng b à n tay trái hướng vào trong b à n tay p h ả i t h u v à o phía
t r á i , h ạ t h ấ p x u ố n g ngang s ư ờ n t r á i . Sau đó h í t vào, đ ả o t a y p h ả i l ê n t r ê n
tay t r á i d ư ớ i r ồ i t h ở r a , c h u y ể n t r ọ n g t â m q u a c h â n p h ả i , l ò n g b à n tay
p h ả i h ư ớ n g v à o t r o n g đ ư a n g a n g qua m ặ t v ề b ê n p h ả i , b à n t a y t r á i v u ố t
theo t ừ t r á i q u a p h ả i d ư ớ i p h í a b ụ n g . t i ế p theo h í t v à o , đ ả o t a y t r á i l ê n
t r ê n t a y p h ả i d ư ớ i p h í a b ụ n g . T i ế p theo h í t v à o , đ ả o t a y t r á i l ê n t r ê n , tay
p h ả i d ư ớ i r ồ i t h ỏ ra, c h u y ể n trọng t â m qua m ặ t v ề b ê n t r á i , b à n t a y p h ả i
v u ố t theo t ừ p h ả i q u a t r á i p h í a d ư ớ i n g a n g b ụ n g ( h ì n h 1).

Hình la: Tả hữu vãn thủ Hình 1b:

Hình 1c: Tá hữu vân thủ Hình 1d:

2. Bạch hạc tung cánh

Hai c h â n bằng vai xuống trung bình t ấ n , hai c á n h tay đ a n chéo chữ
t h ậ p t r ư ớ c b ụ n g r ồ i h í t v à o , c h u y ể n t r ọ n g t â m s a n g c h â n t r á i , co đ ầ u g ố i
p h ả i l ê n cao, n â n g h a i c á n h t a y l ê n , cổ t a y cong l ê n , c á c n g ó n t a y c h ụ m

58
l ạ i n h ư đ ầ u m ỏ h ạ c n g ó c l ê n h a i b ê n . Sau đ ó t h ở r a , m ở b à n t a y t h ả l ỏ n g ,
c á n h t a y x u ố n g t ừ t ừ n h ư c h i m h ạ c v ỗ c á n h , c h â n p h ả i m ở r a sao cho
k h o ả n g cách hai c h â n b ằ n g vai, xuống t h ế t r u n g b ì n h , hai tay đ a n chéo
t r ư ớ c b ụ n g , c h u y ể n t r ọ n g t â m sang b ê n p h ả i v à l à m t ư ơ n g t ự ( h ì n h 2).

Hình 2a: Bạch hạc tung cánh Hình 2b:

Hình la: Bạch hạc tung cánh Hình 2b:

3. Ngũ thức liên hoa


L à 5 t ư t h ế t a y t r o n g l i ê n hoa t h ủ p h á p c ủ a k h í c ô n g , t ư ơ n g ứ n g v ớ i
đ ó n g m ở 5 đ ư ờ n g k í n h t h ủ , d ẫ n k h í h u y ế t l ư u t h ô n g t r o n g cơ t h ể . H í t v à o ,
n â n g k h í c h u y ể n v à o hai b à n tay k h é p , hai đ ầ u n g ó n cái v à trỏ c h ạ m
n h a u l à m cho h a i n g ó n n à y t ạ o t h à n h v ò n g t r ò n k h é p k í n . N â n g h a i b à n
t a y n g ử a t ừ b ụ n g l ê n n g a n g ngực, h ạ t r ọ n g t â m x u ố n g t h ế t r u n g b ì n h r ồ i
t h ở r a v ừ a đ ẩ y h a u b à n t a y r a trước, c á c đ ầ u n g ó n t a y h ư ớ n g l ê n cao, sau
đ ó c h ỉ t h ẳ n g r a t r ư ớ c . T i ế p theo m ở l ò n g b à n tay, ô m v à o l ò n g , h a i b à n

59
Hình 3: Ngũ thút liên hoa

4. Tả h ữ u khai c u n g

C á c t ư t h ế d i ễ n t ả đ ộ n g t á c b ắ n cung, n â n g c u n g , g i ư ơ n g c u n g , n g ắ m
b ắ n b ê n t r á i b ê n p h ả i (xem h ì n h ảnh).

Hình 4a: Tả khai cung

5. H ổ hạc song hình

C á c t ư t h ế d i ễ n t ả đ ộ n g t á c con c h i m h ạ c t ư ợ n g t r ư n g cho sự t h a n h
n h ã , c h í n h x á c , k h é o léo v à đ ộ n g t á c h ổ v ồ m ồ i c ủ a con t ư ợ n g t r ư n g cho
sức m ạ n h g â n cơ, x ư ơ n g k h ớ p ( h ì n h 5).

60
Hình 4b: Hau khai cung

Hình 5: Hổ hạc song hình

c. PHẦN T H U KHÍ

1. Thu khí kinh d ư ơ n g

T h u c h â n t r á i s á t v ề c h â n p h ả i , k i ễ n g hai h ó t c h â n , m ỏ lòng b à n tay


t ừ h a i b ê n c h ậ p v à o c h í n h g i ữ a đ ỉ n h đ ầ u k ế t hợp h í t s â u , sau đ ó t ừ t ừ t h ở
ra, t h u h a i t a y đ ã c h ắ p l ạ i t ừ đ ỉ n h đ ầ u x u ố n g ngực r ồ i x u ố n g b ụ n g .

Hình 6: Thu khí kinh dương

61
2. T h u k h í k i n h â m
H í t vào, ngửa lòng b à n tay ra ngoài đ ư a mở
l ê n t r ê n p h í a đ ỉ n h đ ầ u r ồ i h ạ x u ố n g t h ở r a , xoay
lòng h a i b à n tay v ò n g ngửa l ê n ngang ngực r ồ i h ạ
xuống bụng.

Hình 7: Thu khi kinh âm

3. Đ i ể u hoa t h ầ n khí

H í t v à o n â n g hai b à n tay ngửa, m ũ i đ ầ u n g ó n tay h ư ớ n g v à o n h a u


l ê n n g a n g n g ự c r ồ i xoay l ậ t h a i b à n t a y ú p sấp v ừ a t h ở r a v ừ a h ạ t a y đ è
x u ố n g , k h í l ự c t r o n g cơ t h ể được đ i ề u hoa t h ô n g s u ố t , c ả m g i á c d ễ c h ị u
thoải mái..

BÀI T H Ở BỤNG KẾT H Ợ P V Ớ I V Ậ N Đ Ộ N G TẠNG PHỦ


• • • • •

I. KHÁI NIỆM Cơ BẢN VÀ TÁC DỤNG

K h á c v ớ i q u a n n i ệ m t ậ p t r u n g t h ở b ằ n g ngực c ủ a n g ư ờ i p h ư ơ n g T â y ,
người p h ư ơ n g Đông xưa chú trọng đ ế n thở bụng. Các m ô n p h á i võ t h u ậ t
của T r u n g H o a N h ậ t B ả n V i ệ t N a m . . . đ ề u n h ấ n m ạ n h v ấ n đ ề t ậ p t r u n g
khí ở bụng (khí t r ụ Đ a n điền Khí hải).

Quan s á t đ ư a trẻ mới sinh k h i hít thở ta t h y b ụ n g p h ậ p phồng n h i ề u


h ơ n ngực. H ơ i t h ở c ủ a đ ứ a b é l à b ả n n ă n g , p h ù hợp l ẽ t ự n h i ê n , có ý n g h ĩ a
n u ô i d ư ỡ n g sự s ố n g cao.

P h â n t í c h k ĩ đ ộ n g t á c h ô h ấ p , k h í h í t v à o l ồ n g n g ự c d ẫ n r a do x ư ơ n g
s ư ờ n g i ư ơ n g cao, đ ẩ y x ư ớ n g ức xa cột sống, l ồ n g n g ự c t ă n g c h i ề u n g a n g
v à c h i ề u t r ư ớ c sau, cơ h o à n h h ạ x u ố n g , l ồ n g n g ự c t ă n g c h i ề u cao, d u n g
t í c h của l ồ n g ngực t ă n g l ê n , k h í t r à n đ ầ y p h ổ i . K h i t a t h ở r a l ồ n g n g ự c

62
x ẹ p x u ố n g , l ồ n g n g ự c g i ả m k í c h t h ư ớ c cả ba c h i ê u , d u n g t í c h g i á m , é p đ â y
k h ô n g k h í ra ngoài.

T r o n g c á c h t h ở n g ự c của n g ư ờ i p h ư ơ n g T â y , n g ư ờ i t a í t c h ú ý t ớ i h ạ
cơ h o à n h đ ể t ă n g c h i ề u cao l ồ n g ngực, t r á i l ạ i t r o n g c á c h t h ở b ụ n g của
n g ư ờ i p h ư ơ n g Đ ô n g c h ú t r ọ n g v ậ n đ ộ n g cơ h o à n h t ố i đ a k h i p h ì n h v à
t h ó p b ụ n g . Đ â y c h í n h l à y ế u t ố q u y ế t đ ị n h l à m t ă n g d u n g t í c h l ồ n g ngực.
T h e o d õ i X q u a n g v ề đ ộ n g t á c h ô h p của h a i t h ì h í t v à o v à t h ở ra, k ế t
q u ả cho t h ấ y :

- ở n g ư ờ i t h ở n g ự c b i ê n đ ộ giao đ ộ n g c h i ề u cao t r u n g b ì n h của cỡ


h o à n h c ủ a 2 t h ì h í t v à o v à t h ở r a l à 5cm.

- ở n g ư ờ i t h ở b ụ n g b i ê n đ ộ n à y l à lOcm, t h ậ m c h í n g ư ờ i l u y ệ n t ậ p l â u
n ă m l ê n t ớ i 2 0 c m . D i ệ n t í c h ước l ư ợ n g của cơ h o à n h l à 2 0 0 c m , đ ộ c h ê n h
2

l ệ c h b i ê n đ ộ gijao đ ộ n g theo c h i ề u cao cơ h o à n h c ủ a 2 c á c h t h ở t ố i t h i ê u


l à 5cm. K ế t q u ả cho t h ấ y d u n g t í c h của c á c h t h ở b ụ n g l ớ n h ơ n c á c h t h ở
ngực t ố i t h i ể u l à Ì l í t (200cm2 * 5cm = 1000cm3).

M ộ t ư u t h ế t h ứ h a i c ủ a c á c h t h ở b ụ n g l à x e m n h ư cơ h o à n h , t h à n h
b ụ n g v à đ á y c h ậ u l à p h ư ơ n g t i ệ n xoa b ó p n ộ i t ạ n g t r o n g k h o a n g b ụ n g .
N g o à i r a đ ộ n g t á c r ú t cơ h ậ u m ô n l ê n v à t h ả n ớ i l ỏ n g cơ n à y t h e o n h ị p
t h ở có t á c d ụ n g xoa b ó p t r ự c t i ế p v à o c á c t ạ n g t i ế t n i ệ u s i n h dục ở đ á y
c h ậ u h ô n g . Đ i ề u n à y n g ă n n g ừ a sự p h á t t r i ể n b ệ n h p h ì đ ạ i t u y ế n t i ề n
liệt, của đ à n ô n g v à h ạ n c h ế b ệ n h v ề t ử cung v à â m đạo của p h ụ n ữ .
M ặ t k h á c c ò n có t á c d ụ n g p h ụ c h ồ i chức n ă n g y ế u s i n h lí c ủ a n a m v à
n ữ giới.

H í t t h ỏ b ụ n g s â u k ế t hớp v ớ i v ậ n đ ộ n g cớ h o à n h có í c h n h ư sau:

Đ ư a k h í v à o s â u h ơ n t r o n g cơ t h ể , t ă n g c ư ờ n g t h ò i g i a n t r a o đ ổ i v à
l ư u lượng k h í , g i ú p q u á t r ì n h trao đ ổ i k h í t r i ệ t để v à h i ệ u q u ả hơn.

T ă n g c ư ờ n g chức n ă n g đ à n h ồ i , v ậ n đ ộ n g c ủ a cơ h o à n h v à c á c cơ
m à n g treo, t á c đ ộ n g h ệ t h ố n g t ạ n g p h ủ , k í c h t h í c h t r u y ề n t h ầ n
k i n h t h ể dịch, n ộ i t i ế t t ố t h ơ n .

D o v ậ n đ ộ n g , cơ v ù n g b ụ n g s ă n chắc, g i ả m n h i ề u l ư ợ n g m ỡ t í c h
t r o n g k h o a n g b ụ n g , g i ú p cho c á c h ệ t h ố n g t u ầ n h o à n , t i ê u hoa,
v à i t i ế t , n ộ i t i ế t k h ô n g bị c h è n ép, cản trỏ, k h í h u y ế t l ư u t h ô n g ,

63
có k h ả n ă n g p h ụ c h ồ i chức n ă n g v à c h ữ a m ộ t s ố b ệ n h do r ố i l o ạ n
chức n ă n g g â y ra, n â n g cao sức khoe cơ t h ể . Đ i ề u q u a n t r ọ n g
t r o n g l u y ệ n t h ở p h ả i đặc b i ệ t c h ú ý đ ế n n h ị p c h ậ m , s â u d à i , ê m
d ị u , p h ả i l ắ n g theo h ơ i t h ở của m ì n h k i ể m s o á t t h ò i g i a n v à l ư u
l ư ợ n g k h í sao cho p h ù hợp v ớ i t r ạ n g t h á i cơ t h ể .

K ế t hợp p h ư ơ n g p h á p t h ở n à y v ớ i c á c đ ộ n g t á c t h ủ p h á p đ ặ c b i ệ t của
k h í c ô n g v à n h ị p đ i ệ u của â m n h ạ c , sẽ t h u được n h ữ n g k ế t q u ả t r o n g l ớ n
cho sức k h o e t o à n d i ệ n con n g ư ờ i .

li. THỰC HÀNH

A. T Ọ A C Ô N G (THỞ ở TƯ T H Ế NGỒI)

T ư t h ế n g ồ i theo k i ế t g i à , b á n k i ế t g i à h o ặ c x ế p b ằ n g , t h ẳ n g l ư n g ,
đ ầ u n g ó n tay trỏ v à đ ầ u n g ó n tay cái k h é p c h ạ m n h a u t h à n h v ò n g t r ò n
k h é p k í n , đ ặ t b à n t a y n g ử a t r ê n h a i đ ầ u h ố i , đ ầ u l ư õ i cong l ê n đ ặ t v à o
l ợ i p h í a t r o n g của h à m t r ê n , n h ắ m m ắ t l ạ i , b ế c h ặ t c á c g i á c q u a n v à chỉ
cảm n h ậ n t h ấ y hơi thở.

1. Thỏ thuận

H í t v à o t ừ t ừ qua m ũ i k h í t r à n đ ầ y p h ổ i , x u ố n g b ụ n g t ậ p t r u n g
t ạ i Đ a n đ i ể n , K h í h ả i , b ụ n g p h ì n h ra, c á c cơ h o à n h , cơ h ậ u m ô n
t h ả lỏng.

T h ở ra, t h ó t b ụ n g l ạ i r ú t cao cơ h o à n h , n â n g t o à n b ộ t ạ n g p h ủ
t r o n g k h o a n g b ụ n g l ê n cao, sau đ ó t i ế p t ụ c co t h ó t cao cơ h ậ u
m ô n . H í t t h ở b ụ n g k ế t hợp n â n g h ạ cơ h o à n h v à cớ h ậ u m ô n n h ư
t r ê n k h o ả n g 10 c h u k ì .

2. T h ỏ nghịch

H í t v à o t ừ t ừ t h ó t b ụ n g l ạ i , n é n k h í é p b ụ n g r ú t cao cớ h o à n h v à
cơ h ậ u m ô n .

T h ở r a t ừ t ừ b ụ n g p h ì n h ra, t h ả l ỏ n g cơ b ụ n g v à cơ h ậ u m ô n .

H í t t h ở b ụ n g k ế t hợp n â n g h ạ cơ h o à n h v à cơ h ậ u m ô n t h e o c á c h
thở nghịch khoảng 5 chu kì.

64
3. T h ỏ kết hợp đảo bụng

H í t v à o , r ú t cao cơ h o à n h n ê n t ạ n g p h ủ được n â n g cao, sau đ ó đ ả o


v ò n g b ụ n g theo c h i ề u t h u ậ n k i m đ ồ n g h ồ , k h i t h ở r a h ạ cơ h o à n h
x u ố n g t h ấ p n h ấ t . Đ ả o v ò n g b ụ n g theo c h i ề u t h u ậ n k i m đ ồ n g h ồ
k h o ả n g 5-10 v ò n g , sau đó đ ả o v ò n g theo c h i ề u n g ư ợ c l ạ i k h o ả n g
5-10 v ò n g .

B. N G Ọ A C Ô N G (THỞ ở TƯ T H Ế NAM).

N ằ m ngửa hai c h â n d u ỗ i t h ẳ n g n â n g b ằ n g vai, hai tay b u ô n g xuôi


theo t h â n , n g ử a b à n t a y n h ắ m m ắ t l ạ i , đ ầ u lưõi cong l ê n đ ụ n g l ợ i p h í a
t r o n g h à m t r ê n , b ế c h ặ t g i á c q u a n sao cho chỉ c ả m n h ậ n t h ấ y h ơ i t h ở .
Cách thở thuận, nghịch và đảo vòng bụng n h ư tư t h ế ngồi.

BÀI Tự XOA BÓP BẤM HUYỆT DƯỠNG SINH

Theo y học cổ truyền phương Đông, khí huyết trong cơ thể người được
l ư u d ẫ n t r o n g k i n h l ạ c đ ể n u ô i d ư ỡ n g t ừ n g b ộ p h ậ n , t ừ n g t ế b à o của cơ
t h ể . Các đ i ể m t r ê n các đường k i n h lạc tác d ụ n g t ớ i h ệ thống t h ầ n k i n h
v à chức n ă n g c ủ a m ộ t b ộ p h ậ n cơ t h ể g ọ i l à h u y ệ t . T r o n g h ệ t h ố n g h u y ệ t
có c á c h u y ệ t c h í n h , ảnh h ư ở n g q u a n t r ọ n g t ớ i m ộ t s ố chức n ă n g của t ừ n g
v ù n g , t ừ n g b ộ p h ậ n cơ t h ể , g ọ i l à đ ạ i h u y ệ t (theo y học h i ệ n đ ạ i n h ữ n g
đ i ể m n à y t ư ơ n g đ ư ơ n g v ớ i c á c đ i ể m n ú t giao n h a u của h ệ t h ố n g d â y t h ầ n
k i n h chức n ă n g , c á c đ á m r ố i t h ầ n k i n h ) .

B à i t ự xoa b ó p b ấ m h u y ệ n d ư ỡ n g s i n h n h ằ m g i ú p học v i ê n t ự t h ự c
h à n h xoa b ó p b ấ m h u y ệ t v à k í c h t h í c h c á c h u y ệ n v ị , h u y ệ t đ ạ o , v à o h ệ
t h ố n g t h ầ n k i n h chức n ă n g , h ệ t h ố n g m ạ c h m á u d ư ố i da đ ể g i ú p k h í
h u y ế t l ư u t h ô n g t ố t h ơ n v à k í c h t h í c h sự v ậ n đ ộ n g , đ i ề u c h ỉ n h c â n b ằ n g
â m d ư ơ n g t ừ đó p h ò n g chống v à chữa m ộ t số l o ạ i b ệ n h n h ấ t là n h ữ n g
b ệ n h do r ố i l o ạ n chức n ă n g g â y r a .

1. Xoa b ó p t o à n t h â n

C h à x á t n ó n g h a i l ò n g b à n tay, n h ấ t l à h u y ệ n lao c u n g g i ữ a h a i
l ò n g b à n t a y , sau đ ó á p b à n t a y v à o v ù n g m ặ t đ ể h ơ i n ó n g của
b à n tay kích t h í c h h ệ thống t h ầ n k i n h quanh m ắ t .

5-GTVThuật 65
C h à x á t n ó n g h a i b à n tay, xoa đ ề u k h ắ p v ù n g m ặ t l à m n ó n g
k h u ô n m ặ t l ê n , k í c h t h í c h v à o h ệ t h ố n g m ạ c h m á u d ư ớ i da v à h ệ
t h ố n g cơ v ù n g m ặ t v ậ n đ ộ n g t í c h cực, g i ú p da d ẻ h ồ n g h à o v à x ó a
bớt n ế p n h ă n t r ê n m ặ t .

B ấ m day h u y ệ t Ấ n đ ư ờ n g (giữa h a i l ô n g m à y ) t h e o c h i ề u k i m
đ ồ n g h ồ r ồ i n g ư ợ c l ạ i m ộ t c h i ề u t ừ 10 - 2 1 l ầ n .

D ù n g n g ó n t a y c á i v à n g ó n t a y t r ỏ m i ế t n g a n g l ô n g m à y sang
huyệt Thái dương nhiều lần.

B ấ m d a y h u y ệ t T h á i d ư ơ n g theo h a i c h i ề u .

M i ế t t ừ t h á i d ư ơ n g theo c h â n t ó c m a i l ê n t h ầ n đ ì n h ( đ ỉ n h t r á n )

B ấ m day t h ầ n đ ì n h theo h a i c h i ề u .

M i ế t t ừ t h ầ n đ ì n h xuống Ấ n đường.

M i ế t v ò n g q u a n h x ư ơ n g hốc m ắ t .

D ù n g n g ó n tay t r ỏ v à giữa đ ặ t ngang m ắ t n n h ẹ v à o r ồ i n h ả ra.

M i ế t t ư Ấ n đường xuống đ ầ u m ũ i .

Véo đ ầ u m ũ i nhiều l ầ n .

M i ế t hai b ê n cạnh m ũ i .

B ấ m day h u y ệ t n g h i n h h ư ơ n g h a i b ê n c ạ n h m ũ i .

M i ế t xung quanh miệng, n h ấ n m ạ n h v à o các huyệt n h â n trung,


thừa t ư ơ n g địa t h ư ơ n g (hai b ê n m é p ) .

M i ế t d ư ớ i x ư ơ n g gò m á theo đ ư ơ n g v ò n g c u n g .

B ấ m v à day h u y ệ t E p h o n g d ư ớ i t a i .

M i ế t theo x ư ơ n g q u a i h à m t ớ i đ ầ u c ằ m l à h u y ệ t đ ị a h ợ p .

B ấ m v à day h u y ệ t Địa hợp.

Á p h a i l ò n g b à n t a y v à o h a i t a i day t r ò n theo h a i c h i ề u .

M i ế t l o a t a i , v à n h t a i , d ù n g n g ó n t a y t r ỏ ấ n v à o l ỗ t a i r ồ i rít r a
nhiều lần.
D ù n g n g ó n t a y giữa đ ú t v à o l ỗ t a i , sau đó b ú n g m ạ n h h a i n g ó n
cái v à t r ỏ n h i ề u l ầ n .
D ù n g 10 đ ầ u t a y c h ả i ngược tóc t ừ trước ra sau đ ầ u .
C h à x á t h a i b ê n cổ t á c đ ộ n g v à o đ ộ n g m ạ c h cổ.
C h à x á t p h ầ n g á y sau đ ầ u .
V u ố t cổ p h í a trước, t á c đ ộ n g v à o t u y ế n g i á p .
C h à x á t c á n h tay t r á i , ngửa b à n tay v u ố t ra sấp b à n tay v u ố t v à o .
Đ ổ i c á n h tay p h ả i , l à m t h ư trên.
V ặ n m ạ n h 10 đ ầ u n g ó n tay.
C h à x á t ngang ngực, sau đó á p tay vào ngực day t r ò n theo hai chiều.
C h à x á t n g a n g b ụ n g , sau đó á p tay v à o b ụ n g ấ n m ạ n h , day t r ò n
theo h a i c h i ề u .
C h à xát hai b ê n sườn.
C h à x á t n ó n g v ù n g sau l ư n g ( v ù n g t h ậ n ) .
C h à x á t c h â n , trước v u ố t ra, sau v u ố t v à o , c ú i gập n h i ề u p h ầ n
l ư n g , n h ằ m t á c đ ộ n g các đ ố t sống t h ắ t l ư n g . C h à x á t c h â n t r á i
trước, r ồ i đ ổ i c h â n p h ả i .
B ó p m ạ n h 10 đ ầ u n g ó n c h â n .
C h à x á t đ ạ i h u y ệ t D ũ n g t u y ề n ỏ gan b à n c h â n .

2. B ấ m v à day h u y ệ t m ạ c h n h â m đ ố c

Nguyên tắc: B ấ m v à day 1 0 - 2 1 v ò n g theo c h i ề u k i m đ ồ n g h ồ v à


ngược l ạ i .

Mạch Nhâm:

Thừa tương 4

Thiên đột 6

Đản trung 7

C ư u vĩ 8
Khí hải 9

Hội âm A

67
Mạch Đốc:

Trướng cường B M ệ n h
m ô n 10

Linh đài l i

Đ ạ i c h ù y 12

Phong p h ủ 14

Ấ n đường Ì

N h â n trung 2

3. B ấ m v à d â y m ộ t s ố huyệt c ơ b ả nở tay v à c h â n :

Tay:

- H ợ p cốc 13 B

- N ộ i quan 7 A

- Xích t r ạ c h 8

- K i ê n t ỉ n h 14 /1ỊỊ
/1 #» •
Chân: ì
ti V
- Ưỷ trung 4 B %

- T ú c t a m lí 4 A
r V
- Thừa sơn 3B
V
- Giải k h ê 2A
4) /] í ^
- Côn lòn 2B

4. V ỗ đ ậ p t o à r . t h â n :

- K h u m lòng b à n tay vỗ đ ề u lên toàn bộ v ù n g m ặ t .

- Vỗ đỉnh đầu.

- Vỗ hai bên đầu.

- V ỗ s a u cổ.

- V ỗ h a i b ê n cổ.

68
- v ỗ p h í a sau g á y .

- V ỗ v a i v à t a y t r á i theo c h i ề u t r o n g v ỗ r a n g o à i v ỗ v à o .

- Vỗ vai và tay phải tương tự

- V ỗ ngực.

- Vỗ bụng.

- V ỗ s ư ờ n t r á i (nhấc c á n h tay t r á i lên).

- V ỗ s ư ờ n p h ả i (nhấc c á n h tay p h ả i lên).

- V ỗ l ư n g p h í a sau ( t ừ t r ê n cao xuống)

- Vỗ hông.

- Vỗ đùi và chân phải.

- Vỗ đùi và chân trái.

C Á C BÀI TẬP ĐÔI

Bước phát triển tiếp theo của tập quyền là các bài đối luyện, mà các
y ế u t ố hình, nhịp, lực được v ậ n d ụ n g c ù n g n h a u .

T h e o n g ô n n g ữ k h o a học, h ì n h được t r i ể n k h a i t r o n g k h ô n g g i a n ba
c h i ề u n ê n t a có t h ể đ ơ n g i ả n hoa c á c h ì n h phức t ạ p t r o n g v õ t h u ậ t t h à n h
t ổ hợp c ủ a c á c v ò n g t r ò n t r o n g 3 m ặ t p h a n g v u ô n g góc v ớ i n h a u . C á c v ị
t r í c ủ a t a y c h â n c ũ n g có t h ể d i ễ n đ ạ t t h à n h đ ớ n g i ả n h ơ n n h ư thượng,
trung, hạ; trái, giữa, phải; gần, giữa, xa v.v...

B à i t ậ p 10 đ ộ n g t á c đ á n h đỡ p h á t t r i ể n p h ả n x ạ t h ị giác v à v ậ n đ ộ n g cơ
k h ớ p có đ i ề u k i ệ n . B à i t ậ p d u đ ẩ y k h a i m ỏ cột sống v à g i ữ t h ă n g b ằ n g , r ấ t
t ố t cho n h ữ n g n g ư ờ i n g ồ i l à m việc ở b à n giấy, t r o n g t ư t h ế gò b ó v à c ú i n h i ề u .

B à i t ậ p l i n h giác, t h ô i t h ủ t ă n g cường độ n h ạ y xúc giác v à cảm giác


b ả n t h ể c ả m g i á c c ủ a g â n , cơ, k h ớ p v à t i ề n đ ì n h , có t í n h l i ê n t ụ c cao v à
c ả m n h ậ n s â u sắc, n h ấ t l à c á c h sử d ụ n g lực của đ ố i p h ư ơ n g c ũ n g n h ư c á c
c á c h t h ứ c hoa g i ả i c ủ a c h í n h m ì n h .

69
N g o à i r a b à i t ậ p t ự v ệ k h i bị n ắ m g i ữ l à t ổ hợp của c á c b à i v ậ n đ ộ n g
t r ê n , cho ta t h í d ụ v ề k h ả n ă n g hoa g i ả i của V T C .

Vì k h u ô n k h ổ của g i á o t r ì n h có h ạ n , c h ú n g t ô i c h ỉ t r ì n h b à y ỏ đ â y h a i
b à i t ậ p , b à i 10 đ ộ n g t á c đ á n h đỡ v à b à i d u đ ẩ y . C á c b à i t ậ p l i n h g i á c v à
t ự v ệ sẽ được b ổ s u n g t r o n g dịp k h á c .

BÀI 10 ĐỘNG TÁC ĐÁNH VÀ ĐÕ

Hai người đừng đối diện nhau, chân rộng bằng vai, cách nhau gần
m ộ t c á n h tay. N g ư ờ i đ á n h (gọi là A ) c h ủ đ ộ n g t ạ o n h ị p , t h a y đ ổ i tốc độ
v ừ a v ớ i k h ả n ă n g đ á p ứ n g của n g ư ờ i đỡ (gọi l à B ) . Đ i ề u c ầ n c h ú ý B p h ả i
đ á p ứ n g sau k h i đ ã n h ậ n r õ đ ò n t ấ n c ô n g của A . M ụ c t i ê u c ủ a b à i t ậ p còn
l u y ệ n t â m lí sao cho k h ô n g bị g i ậ t m ì n h k h i bị t ấ n c ô n g . R ấ t n h i ề u v ậ n
đ ộ n g v i ê n có ( t á n g cấp cao v ẫ n bị g i ậ t m ì n h v à p h ả n x ạ q u á m ứ c c ầ n t h i ế t
t r ư ớ c n h ữ n g k í c h t h í c h t ừ b ê n n g o à i . Đ i ề u n à y b ắ t n g u ồ n t ừ n ỗ i sợ h ã i v à
n g h i n g ó n g ư ờ i k h á c , d ễ d ẫ n đ ế n bạo lực.

Đ ộ n g t á c 1. ( H . l ) : A đ á n h ngang t r á n B b ằ n g tay p h ả i , l ò n g b à n tay


ngửa. B đ õ b ằ n g tay t r á i , c á n h tay v u ô n g góc với v a i , l ò n g b à n tay h ư ớ n g
v à o trong. C á c n g ó n tay đ ể t ự n h i ê n , n g ó n cái hơi co h ư ớ n g v à o l ò n g b à n tay.

Đ ộ n g t á c 2 (H.2): A đ á n h tay p h ả i x u ố n g n g a n g h ô n g t r á i B . B q u é t
tay t h à n h n ử a v ò n g t r ò n qua m ặ t x u ố n g đỡ. K h u ỷ u t a y h ơ i co, sau k h i
c h ạ m t a y A , t a y B g i ữ n g u y ê n vị t r í n h ư n g t h ả l ỏ n g .

Hình 1: Dơ trên tay trái Hình 2: Đỡ dưới tay trái

70
Đ ộ n g t á c 3 ( g i ố n g đ ộ n g t á c Ì n h ư n g đ ổ i tay): A đ á n h n g a n g t r á n B
b ằ n g t a y t r á i , l ò n g b à n t a y n g ử a . B đỡ b ằ n g tay p h ả i , c á n h t a y v u ô n g góc
v ớ i v a i , l ò n g bè n t a y h ư ớ n g v à o t r o n g . C á c n g ó n tay đ ể t ự n h i ê n , n g ó n c á i
h ơ i co h u ố n g v à o l ò n g b à n tay.

Đ ộ n g t á c 4 (giống đ ộ n g t á c 2 n h ư n g đ ổ i tay): A đ á n h tay t r á i xuống


n g a n g h ô n g p h ả i B. B q u é t tay t h à n h nửa v ò n g t r ò n qua m ặ t x u ố n g đỡ.
K h u ỷ u tay hơi co, sau k h i c h ạ m tay A, tay B g i ữ n g u y ê n vị t r í n h ư n g t h ả lỏng.

Đ ộ n g t á c 5 (H.3): A đ á n h ngang t r á n B b ằ n g h a i tay, l ò n g b à n tay


n g ử a . B đỡ b à n g h a i t a y , c á n h t a y v u ô n g góc v ớ i v a i , l ò n g b à n tay
h ư ớ n g v à o t r o n g . C á c n g ó n t a y đ ể t ự n h i ê n , n g ó n c á i h ơ i co h ư ớ n g v à o
l ò n g b à n tay.

Đ ộ n g t á c 6 ( H . 4 ) : A đ á n h x u ố n g n g a n g h ô n g p h ả i B b ằ n g h a i tay. B
q u é t h a i t a y t h à n h n ử a v ò n g t r ò n qua m ặ t x u ố n g đỡ. K h u ỷ u t a y h ơ i co,
sau k h i c h ạ m Ì à y A , t a y B g i ữ n g u y ê n vị t r í n h ư n g t h ả l ỏ n g

Hìíh 3: Đỡ trên hai tay Hình 4: Đỡ dưới hai tay

Đ ộ n g t á c 7 (H.5): A đ á n h ngang t r á n B b ằ n g tay t r á i , lòng b à n tay


n g ử a , t a y p h ả i A đ ể n g u y ê n . B đ õ b ằ n g tay p h ả i , c á n h t a y v u ô n g góc v ớ i
vai, lòng b à n tay h ư ớ n g v à o trong.

Đ ộ n g t á c 8 (H.6): Tay p h ả i A ngang t r á n B, tay t r á i A đ ư a xuống


đ á n h n g a n g h ô n g B . B đỡ t r ê n b ằ n g tay t r á i , đỡ d ư ớ i b ằ n g t a y p h ả i , c á n h
t a y v u ô n g góc v ớ i v a i , l ò n g b à n t a y h ư ớ n g v à o t r o n g .

Đ ộ n g t á c 9 (H.7): H a i tay A t h u l ạ i , ngửa lòng b à n tay xỉa v à o m ặ t


B . H a i t a y B c h ụ m l ạ i , d ù n g cổ tay h ấ t t a y B .

71
Đ ộ n g t á c 10 (H.8): H a i t a y A t h u l ạ i , ú p b à n t a y x ỉ a v à o b ụ n g . H a i
tay B c h ụ m l ạ : , d ù n g lòng b à n tay dập xuống tay B.

Hình 5: Đỡ trên dưới Hình 6: Đỡ dưới trên

Hình 7: Hất hai tay Hình 8: Dập hai tay

B à i t ậ p 10 đ ộ n g t á c đ á n h đỡ n à y có t h ể p h á t t r i ể n t h à n h m ộ t p h ầ n
của b à i t ậ p l i n h g i á c , k h i đ ó A l à n g ư ờ i d ẫ n , m ở m ắ t , B l à n g ư ờ i theo,
n h ắ m m ắ t h o ặ c n h ì n đ i c h ỗ k h á c . T ấ t cả c á c đ ộ n g t á c d ẫ n c ủ a A đ ề u p h ả i
đ ả m b ả o n g u y ê n t ắ c g i ữ trung lộ, có n g h ĩ a l à đ i theo đ ư ờ n g n g ắ n n h ấ t
x u n g q u a n h t r ụ c t ấ n c ô n g B . B à i t ậ p linh giác k h a i t h á c đ ầ y đ ủ t ấ t cả
c á c đ ò n t ấ n cô- vg c ủ a g i ó n g tay, cổ tay, c á n h tay, v a i , t h â n v à c h â n , c ũ n g
n h ư các đòn l à m m ấ t t h ă n g bằng. B ê n A là n g ư ờ i d ẫ n tác động-bên B v ố i
nhịp độ t ừ c h ậ m đ ế n nhanh, các t ì n h huống t ừ đơn g i ả n đ ế n phức t ạ p v à
lực t á c đ ộ n g t ừ n h ẹ đ ế n n ặ n g . B ê n B l à n g ư ơ i theo n ư ơ n g t h e o c ả m n h ậ n
của m ì n h đ ể đ á p ứ n g v ừ a đ ủ , k h ô n g t h i ế u k h ô n g t h ừ a . Đ á p ứ n g c ủ a B

"72
c h ủ y ế u d ự a t r ê n x ú c g i á c v à c ả m g i á c cờ, g â n , k h ớ p , t h ă n g b ằ n g t r o n g
tiếp xúc với A.

B à i t ậ p l i n h g i á c bao h à m đ ầ y đ ủ c á c m ụ c t i ê u c ủ a V T C l à v ậ n đ ộ n g
k h é o léo, n h ạ y c ả m t r o n g t i ế p x ú c v à t ậ p t r u n g t ư t ư ở n g , g i ú p n g ư ờ i t ậ p
ứ n g x ử t i n h t ế t r o n g m ọ i t ì n h h u ố n g . B à i t ậ p n à y sẽ được m ô t ả k ĩ h ơ n
t r o n g m ộ t dịp k h á c .

BÀI DU ĐẨY VÀ MỎ LƯNG CÚI NGỬA

Bài tập này rất quan trọng đối vối sức khoe và thăng bằng. Các động
t á c đ ề u t h a y đ ổ i t r ọ n g t â m v à t á c đ ộ n g đ ế n cột sống. N g ư ờ i t ậ p k h ô n g
d ù n g sức tay^ f h ỉ d ù n g sức t h â n . N g ư ờ i d ẫ n A t ạ o h ì n h , n h ị p v à lực theo
độ k h ó t ă n g d â n , p h ù h ợ p v ớ i k h ả n ă n g đ á p ứ n g của n g ư ơ i theo B . C á c
động tác n h ư sau:

Đ ộ n g t á c 1 . K é o n g a n g p h ả i (H.9): A v à B đ ứ n g q u a y m ặ t v ề c ù n g
một phía, c h â n rộng b ằ n g hai l ầ n vai, m ũ i c h â n p h ả i A chạm vào m ũ i
c h â n t r á i B, gióng tay B đ ể t r ê n gióng tay A. A chủ động c h u y ể n trọng
t â m sang c h â n t r á i v à c ầ m cổ t a y B k é o . B c ũ n g c h u y ể n t r ọ n g t â m sang
c h â n p h ả i đ ể c â n b ằ n g l ạ i lực k é o của A . T a y c ủ a A v à B đ ề u d u ỗ i t h ẳ n g ,
k h ô n g co c á n h tay.

Hình 9: Kéo ngang

Đ ộ n g t á c 2 . Đ ẩ y n g a n g (H.10): A m ư ợ n lực k é o B đ ể c h u y ể n t r ọ n g
t â m s a n g c h â n p h ả i đ ẩ y B , c á n h tay k h é p , t ì v à o m ạ n g s ư ờ n đ ể k h ỏ i d ù n g
sức t a y . B c ũ n g m ư ợ n lực k é o của A co t a y c h u y ể n t r ọ n g t â m sang c h â n

77
t r á i , c â n b ằ n g l ạ i lực đ ẩ y của B . T a y t r á i B c ũ n g t ì v à o s ư ờ n v à c h ắ n đ ò n
t ấ n công của B.

Hình 10: Đẩy ngang

Đ ộ n g t á c 3. A c ú i B n g ử a ( H . l l ) : A v à B xoay á p l ư n g v à o n h a u ,
c h â n rộng b ằ n g vai, hai tay b u ô n g t h o ả i m á i . A cúi trước, đ ầ u gối hơi
c h ù n g , h ô n g tì v à o t h ắ t l ư n g B. B t h ả n g ư ờ i t r ê n l ư n g A, cột sống h o à n
t o à n t h ả lỏng.

Hình 11: A cúi B ngửa

Đ ộ n g t á c 4 . A n g ử a B c ú i (H.12): A d ù n g sức c h â n v à sức h ô n g h ấ t


B l ê n , B m ư ợ n sức A c ú i x u ố n g , đ ầ u g ố i h ơ i c h ù n g , h ô n g t ì v à o t h ắ t l ư n g
A . A t h ả n g ư ờ i t r ê n l ư n g B , cột sống h o à n t o à n t h ả l ỏ n g .

Đ ộ n g t á c 5. K é o n g a n g t r á i : A c h ủ đ ộ n g c h u y ể n s a n g t r á i , B s a n g
b ê n p h ả i , t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t k é o n h ư đ ộ n g t á c Ì (H.9)

Động tác 6. Đẩy ngang trái: A bên trái, B bên phải, thực hiện kĩ
t h u ậ t đ ẩ y n h ư đ ộ n g t á c 2 (H.10).

Động tác 7. Kéo mặt trước: A và B chuyển sang vị trí đối diện nhau

74
c á c h n h a u m ộ t g i ó n g tay, c h â n r ộ n g b ằ n g v a i . B đ ặ t g i ó n g t a y l ê n g i ó n g
t a y A . A c h ủ đ ộ n g t r ư ợ t b à n t a y t ừ c ù i t r ỏ B r ồ i n ắ m cổ tay, x u ố n g t ấ n
k é o B . B c h u y ê n t r ọ n g t â m r a sau, x u ố n g t ấ n đ ể c â n b ằ n g l ạ i lực k é o .

Hình 12: Kéo mặt trước Hình 13: Đẩy mặt trước

Đ ộ n g t á c s. Đ ẩ y m ặ t t r ư ớ c : A k é o B v à d ù n g sức k é o đ ứ n g l ê n đ ổ v à o
B, h a i t a y k h é p l ạ i che ngực v à B c ũ n g d ù n g sức k é o d ứ n g l ê n đ ổ v à o A ,
h a i t a y c h ụ m l ạ i c h ố n g l ạ i lực đ ổ của A .

C á c đ ộ n g t á c đ ẩ y k é o n à y có t h ể được d ù n g t r o n g t ư t h ế c h u y ể n đ ộ n g ,
c ũ n g n h ư t ậ p l i n h g i á c . C á c đ ộ n g t á c d í n h t h â n c á c p h í a r ấ t t ố t cho cột
sống v à cho sự p h á t t r i ể n k ĩ t h u ậ t g i ữ t h ă n g b ằ n g . T u y n h i ê n , b à i t ậ p c h i
t i ế t c h ư a được m ô t ả ở đ â y .

THỂ DỤC TRI TUỆ

Như đã giới thiệuở trên, tính toàn diện của VTC thể hiệnở chỗ là
t r o n g c á c b à i q u y ề n , k i ế m , t ậ p đôi v.v... đ ề u đ ã bao h à m đ ầ y đ ủ c á c n ộ i
d u n g v ề t h ể dục cơ k h ớ p , t h ể dục n ộ i d ư ỡ n g v à t h ể dục t r í t u ệ , t u y n h i ê n
học v i ê n p h ả i được c h ỉ d ẫ n v à n h ậ n t h ứ c đ ầ y đ ủ , n h ấ t l à ở t r ì n h đ ộ cao
h ơ n . T h ể dục t r í t u ệ c ủ a V T C đ ư a con n g ư ờ i l ê n m ộ t t ầ m cao m ố i t r ê n
bước đ ư ờ n g p h á t t r i ể n v à t r ư ở n g t h à n h , m à n g ô n n g ữ p h ư ơ n g Đ ô n g g ọ i
là con đ ư ờ n g v õ đ ạ o . P h ư ơ n g p h á p v à b à i t ậ p r ấ t n h i ề u , n h ư n g đ i ề u c h ủ
y ế u l à p h ả i p h ù hợp v ớ i h o à n c ả n h v à b ả n t í n h của n g ư ờ i t ậ p .

D o k h u ô n k h ổ c ủ a g i á o t r ì n h v à do n h ữ n g đặc t í n h c ủ a c á c p h ư ơ n g

75
p h á p n à y c ầ n cổ sự chỉ d ẫ n t r ự c t i ế p , c h ú n g t ô i c h ỉ n ê u r a n h ữ n g gợi m ở
n h ằ m đ ị n h h ư ớ n g cho b ạ n đọc l ự a c h ọ n k h i có h o à n c ả n h c ụ t h ể .

LÀM CHỦ TRƯƠNG Lực cơ VÀ LÀM CHỦ HƠI THỎ

Con n g ư ờ i l à n ơ i g ặ p gỡ c ủ a t h â n v à t â m , t h ể dục l à m ộ t p h ư ơ n g
p h á p t ậ p l u y ệ n l à m con n g ư ờ i m ạ n h k h ỏ e . Con n g ư ờ i có m ộ t đ i ề u m a y
m ắ n , đ ó l à t ấ t cả đ ề u t h ô n g qua cơ t h ể . Con n g ư ờ i h à n h đ ộ n g , c ả m x ú c ,
suy n g h ĩ v ớ i cơ t h ể c ủ a m ì n h , t u y n h i ê n do con n g ư ờ i q u á c h ú ý v à o
n h ữ n g c ả m g i á c đ ế n t ừ b ê n n g o à i , c ũ n g n h ư v à o d ụ c v ọ n g c ủ a m ì n h , con
n g ư ờ i k h ô n g l à m c h ủ được cơ t h ể v à ý n g h ĩ c ủ a m ì n h . M a y t h a y , n h ữ n g
ý n g h ĩ đ ó , n h ữ n g dục v ọ n g đ ó đ ề u có b i ể u h i ệ n t r ê n cơ t h ể c ủ a m ì n h , v à
h ơ n t h ế nữa, b i ể u h i ệ n k h ô n g p h ả i là đ a dạng, m à là đơn đ i ệ u . Sự c â n
b ằ n g h a y m ấ t c â n b ằ n g đ ề u được b i ể u h i ệ n b ằ n g sự h o ạ t đ ộ n g đ ồ n g đ ề u
h a y t r ụ c t r ặ c c ủ a n h ị p t h ở v à t r ư ơ n g lực cơ b ắ p . T h ô n g q u a t r u n g g i a n
đ ó , con n g ư ờ i có t h ể p h á t h i ệ n v à đ i ề u c h ỉ n h n h ữ n g t r ụ c t r ặ c t r o n g h o ạ t
đ ộ n g c ủ a t o à n b ộ h ệ t h ố n g . T ấ t cả c á i gì l à c h ủ q u a n đ ề u t h ấ y đ ư ợ c qua
sự b i ể u h i ệ n t r ê n cơ t h ể , v à n h ư t h ế , k h ô n g n h ấ t t h i ế t p h ả i sử d ụ n g
n h ữ n g b u ổ i p h â n t í c h v à g i ả i toa t â m lí b ằ n g n h ữ n g b u ổ i p h â n t â m d à i
vô t ậ n .

L à m chủ hời thở và v ậ n động nhu n h u y ễ n là đ i ề u tiên quyết, cần


t h i ế t , b ắ t buộc c ủ a t h ể dục t r í t u ệ , t h ô n g qua c á c b à i t ậ p c ủ a V T C , t h í d ụ
b à i T h á i cực. S ự t ậ p t r u n g v à o c á c c ả m g i á c b ê n t r o n g c ủ a m ì n h l à bước
đ ầ u đ ể d ẫ n t ớ i sự h i ể u b i ế t v ề cơ t h ể , l à c h ủ t h â n t â m đ ể p h á t h i ệ n v à
đ i ề u c h ỉ n h n h ữ n g x á o t r ộ n , n h ữ n g t r ụ c t r ặ c chức n ă n g , n h ữ n g c ả m g i á c
k h ó c h ị u b á o h i ệ u sự m ấ t c â n b ằ n g n ặ n g h a y n h ẹ . V i ệ c t ậ p l u y ệ n n à y
c ũ n g d ẫ n đ ế n q u á t r ì n h đ i ề u c h ỉ n h l ạ i c â n b ằ n g cơ t h ể , c ả m x ú c v à t ấ t
y ế u , n â n g cao t r í t u ệ .

C á c b à i t ậ p đôi, đ ặ c b i ệ t l à c á c b à i t ậ p l i n h g i á c v à p h ả n x ạ t h ầ n k i n h
n â n g cao đ ộ n h ạ y c ả m c ủ a c h ú n g t a v ố i n h ữ n g k í c h t h í c h n g à y c à n g t i n h
tế, t ậ p t r u n g v à o xúc giác v à cảm giác b ả n t h ể . H ơ n nữa, k h i l ắ n g nghe
c á c t á c đ ộ n g c ủ a n h ữ n g n g ư ờ i b ạ n t ậ p , t a h o à n t o à n có t h ể h i ể u b i ế t v ề
t â m t í n h , ý đ ồ c ũ n g n h ư sự k h é o léo của h ọ đ ể ứ n g x ử m ộ t c á c h t h í c h h ợ p .
C á c c á c h t h ứ c ứ n g x ử t r o n g v õ t h u ậ t , n ế u được t h ư ờ n g x u y ê n l i ê n h ệ v ớ i
c á c va c h ạ m t r o n g x ã h ộ i , sẽ h ì n h t h à n h cho n g ư ò i t ậ p m ộ t b ả n l ĩ n h ứ n g

76
x ử n h u hoa v à p h o n g p h ú . N h u t h u ậ t g i ú p c h ú n g t a t h ể h i ệ n n h ữ n g va
c h ạ m vô h ì n h t h à n h các t ì n h huống h ữ u h ì n h t ư ơ n g đương.

TẬP TRUNG VÀ THƯ GIÃN

T h ể dục t r í t u ệ l à b i ệ n p h á p n h ằ m l à m c h ủ c ả m x ú c v à suy n g h ĩ . C á c
p h ư ơ n g p h á p t h ể dục t r í t u ệ của V T C đi qua h a i bước, t ậ p t r u n g sự c h ú ý
v à t h ư g i ã n t h ầ n k i n h . T h ô n g t h ư ờ n g t â m t h ứ c của con n g ư ờ i b ị c h i p h ố i
bởi sự c h ú ý v à o c á c k í c h t h í c h của t h ế giới b ê n n g o à i t h ô n g qua 5 g i á c
q u a n , hoặc b ị ý n g h ĩ v à dục v ọ n g chi p h ố i . C á c b à i t ậ p V T C đ ư a r a c á c g i ả i
p h á p r t độc đ á o : đ ư a n g ư ờ i t ậ p t ừ t r ạ n g t h á i t ạ p n i ệ m ( m ấ t t ậ p t r u n g c h ú
ý) v ề t r ạ n g t h á i n h ấ t n i ệ m , t ậ p t r u n g c h ú ý v à o m ộ t đ i ể m . K h i ta t ậ p b à i
T h á i cực, g i a i đ o ạ n đ ầ u p h ả i t ậ p t r u n g v à o n h ớ v i ệ c n h ớ h ì n h v à n h ị p
đ i ệ u , c á c đ ộ n g t á c r ấ t T h á i cực đ ẹ p đ ẽ n h ư n g r ấ t k h ó n h ớ . C á c đ ộ n g t á c
T h á i cực được x â y d ự n g t r ê n t ổ hợp c á c v ò n g t r ò n đ a n x e n n h a u , k h ô n g
đ ầ u k h ô n g cuối, nhịp đ i ệ u liên tục k h ô n g n g ắ t q u ã n g đ ư a n g ư ờ i tập vào
t r ạ n g t h á i buộc p h ả i t ậ p t r u n g c h ú ý, q u ê n m ấ t n g o ạ i c ả n h x u n g q u a n h ,
q u ê n m ấ t n h ữ n g suy n g h ĩ t h ư ờ n g n g à y . T r ạ n g t h á i n à y d ẫ n n g ư ờ i t ậ p đ ế n
t r ạ n g t h á i l â n g l â n g v u i s ư ớ n g , đ ầ u óc t h ư t h á i t h ô n g m i n h . G i a i đ o ạ n h a i
của T h á i cực l à k h i n g ư ờ i t ậ p đ ã t h u ộ c b à i h ì n h , sự t ậ p t r u n g c h ú ý k h ô n g
c ầ n đ ế n n ữ a , l ú c đ ó n g ư ờ i t ậ p sẽ c h u y ể n sang sự c h ú ý p h ố i hợp đ ộ n g t á c
v ớ i h ơ i t h ở . C u ố i c ù n g , sự t ỉ n h t h ứ c sẽ k h ô n g t ậ p t r u n g v à o đ â u cụ t h ể cả,
m à l à m ộ t sự n h ậ n b i ế t t o à n d i ệ n , n g ư ờ i t ậ p đ ã c h u y ể n sang m ộ t g i a i đ o ạ n
m ớ i t r o n g sự t r ư ở n g t h à n h c á n h â n : t h ư g i ã n v à t ỉ n h t h ứ c , n h ậ y c ả m . N h ư
v ậ y , c ù n g t ậ p m ộ t b à i T h á i cực, ta đ ã t r ả i qua c á c mức đ ộ k h á c n h a u , t ừ
t h ể dục cơ k h ớ p , t h ể dục n ộ i d ư ỡ n g đ ế n t h ể dục t r í t u ệ .

THỰC HÀNH

T ư t h ế n g ồ i h o ặ c n ằ m n h ư p h ầ n t h ở b ụ n g , m ắ t n h ắ m l ạ i t h ả l ỏ n g , cơ
t h ể l ầ n l ư ợ t d ẫ n ý t h ư g i ã n theo t h ứ t ự t ừ đ ầ u đ ế n c h â n : đ ỉ n h đ ầ u , m ắ t ,
m ũ i , t a i , m i ệ n g , m ắ t , cổ, g á y , c á n h tay, b à n tay, c á c đ ầ u n g ó n tay, ngực,
bụng, lưng, h ô n g , đ ù i , c h â n , b à n chân, các đ ầ u n g ó n c h â n . D ẫ n ý đ ế n đ â u
t h ư g i ã n t h ả l ỏ n g đ ế n đ ấ y , g i ả m h ế t mức t r ư ơ n g lực cơ, g i ú p cho t ừ n g b ộ
p h ậ n cơ t h ể l ầ n l ư ợ t được n g h ỉ n g ơ i t h ư g i ã n , t i ế n t ớ i t h ư g i ả n t h ả l ỏ n g
t o à n t h â n đ ồ n g b ộ cho đ ế n k h i c ả m t h ấ y cơ t h ể n h ẹ n h à n g l â n g l â n g n h ư

77
k h ô n g có t r ọ n g l ư ợ n g h o ặ c c ả m g i á c t h ấ y cơ t h ể t r ố n g r ỗ n g , t r o n g s u ố t ,
d ễ c h ị u , t h o ả i m ã i , t h ờ i g i a n t h ư g i ã n t u y theo đ i ề u k i ệ n t h ờ i g i a n v à m ô i
t r ư ờ n g cụ t h ể t h ô n g t h ư ờ n g t ừ 15 p h ú t đ ế n Ì giò đ ồ n g h ồ .

T r ư ớ c k h i k ế t t h ú c , c ầ n t ậ p t r u n g ý t h u k h í v ề Đ a n đ i ề n K h í h ả i cho
ấ m , n ó n g lên l ồ i mới mở m ắ t ra và v ậ n động b ì n h thường.

C ó t h ể k ế t hợp t ậ p t h ư g i ã n v ớ i nghe n h ạ c , n ê n c h ọ n c á c l o ạ i n h ạ c
nhẹ n h à n g , nhịp c h ậ m rãi, ê m dịu

Thông minh, khả năng đáp ứng

T h ể dục t r í t u ệ p h ả i t ă n g c ư ỡ n g t r í t h ô n g m i n h , t r í t h ô n g m i n h có
n h i ề u b i ể u h i ệ n , t h ô n g m i n h l à k h ả n ă n g đ á p ứ n g cao, b ở i v ì cuộc sống
là m ộ t l u ồ n g . B ạ n p h ả i n h ậ n b i ế t v à t h ấ y được c á i đ a n g y ê u c ầ u b ạ n , cái
đ a n g là t h á c h thức của t ì n h huống. N g ư ơ i t h ô n g m i n h h à n h x ử theo t ì n h
h u ố n g , c ò n n g ư ờ i d ố t n á t h à n h x ử theo c â u t r ả l ờ i có s ẵ n . T h ô n g m i n h có
t h ể được k h á m p h á l ạ i , p h ư ơ n g p h á p k h á m p h á l à t h ể dục t r í t u ệ . C á c
b à i t ậ p đôi c ủ a » V T C đ ồ n g t h ờ i l à c á c b à i l u y ệ n t r í t h ô n g m i n h : n g ư ờ i t ậ p
đ á p ứ n g c h í n h xác v ớ i các t ì n h h u ố n g x ả y ra. M ộ t đ i ể m cần đặc b i ệ t chú
ý k h i t ậ p l u y ệ n c á c b à i t ậ p n à y l à n g ư ơ i theo k h ô n g được h à n h đ ộ n g trước
n g ư ờ i d ẫ n . N g ư ờ i theo p h ả i l ắ n g nghe v à q u a n s á t n g ư ờ i d ẫ n , sau đ ó đ á p
ứ n g c h í n h x á c , đ ú n g đ ộ n g t á c , đ ú n g n h ị p , v ừ a đ ủ lực, d ầ n d ầ n t h ó i quen
n à y đ e m l ạ i sự đ i ề m t ĩ n h cho n g ư ờ i t ậ p , b ạ o lực sẽ b i ế n m ấ t c ù n g v ớ i n ỗ i
sợ. T r í t h ô n g m i n h c ủ a b ạ n được t h ể h i ệ n r a , t h ô n g m i n h đ e m t ớ i t ự do,
t h ô n g m i n h đ e m t ớ i sự h ồ n n h i ê n .

Âm nhạc trị liệu và sự tăng cường trí thông minh

 m n h ạ c t r ị l i ệ u l à m ộ t p h ư ơ n g p h á p t h ư g i ã n t h ầ n k i n h đ a n g được
n h i ề u n g ư ờ i ở zấc n ư ớ c p h ư ơ n g T â y t ậ p l u y ệ n , n h ư n g ý n g h ĩ a s â u xa l ạ i
b á t n g u ồ n t ừ p h ư ơ n g Đ ô n g . K h i n g h i ê n cứu các t h i ề n n h â n A n Đ ộ , các
n h à t h ầ n k i n h học M ỹ đ ã p h á t h i ệ n r a r ằ n g k h u ô n s ó n g đ i ệ n n ã o (elec-
tro-encephalogram) của h ọ k h á c v ớ i n g ư ờ i b ì n h t h ư ò n g . T r o n g t r ạ n g t h á i
h o à n t o à n t h ư g i ã n , s ó n g alpha ( l o c h u k ì / g i â y ) của c á c t h i ề n n h â n có
b i ê n độ l ớ n , n h ư n g t h i ề n n h â n v ẫ n h o à n t o à n t ỉ n h t á o . C ò n n g ư ờ i b ì n h
t h ư ờ n g cho s ó n g n ã o đ ặ c t r ư n g l à s ó n g beta (15-50 c h u k ì / g i â y ) , l à t r ạ n g
t h á i k h ô n g l à m c h ủ được suy n g h ĩ v à d ễ g â y r a stress. T r o n g n h ữ n g

78
t r ạ n g t h á i t h i ề n s â u , s ó n g n ã o của t h i ề n n h â n l à s ó n g delta (2,5 c h u
k ì / g i â y ) , g i ố n g v ớ i t r ạ n g t h á i của n g ư ờ i n g ủ k h ô n g m ơ , n h ư n g t h i ề n n h â n
v ẫ n h o à n t o à n t ỉ n h thức và n h ậ y cảm, còn n g ư ờ i n g ủ t h ì ỏ trong t r ạ n g
t h á i v ô t h ứ c , k h ô n g n h ậ n b i ế t gì cả. N g o à i r a h ọ c ò n p h á t h i ệ n c á c m ẫ u
s ó n g t r u n g g i a n k h á c đ ặ c t r ư n g cho c á c t r ạ n g t h á i t h ô n g m i n h v à s i ê u
học t ậ p .

V i ệ c p h á t h i ệ n ra m ố i liên h ệ giữa các t r ạ n g t h á i siêu t â m thức v à


s ó n g đ i ệ n n ã o đ ã g i ú p c á c n h à k h o a học sử d ụ n g c á c t h i ế t b ị đặc b i ệ t đ ể
theo d õ i c á c b u ổ i t ậ p t h ư g i ã n , t h i ề n . . . c ũ n g n h ư s á n g t ạ o r a c á c p h ư ơ n g
p h á p m ớ i đ ể r á t n g ắ n q u á t r ì n h t ậ p t h ể dục t r í t u ệ . M ộ t t r o n g n h ữ n g
p h ư ơ n g p h á p đ ó l à â m n h ạ c t r ị l i ệ u dựa t r ê n C ô n g n g h ệ Đ ồ n g b ộ t o à n
p h ư ơ n g (HoloSync Technology).

C ô n g n g h ệ Đ ồ n g b ộ t o à n p h ư ơ n g sử d ụ n g n h ữ n g b ả n n h ạ c n ề n ê m
á i , g ầ n g ũ i v ớ i t h i ê n n h i ê n , t ạ o cho c h ú n g t a c ả m g i á c a n b ì n h v à t h ư
g i ã n . Đ i ề u m ẫ u c h ố t c ủ a n h ữ n g đĩa n h ạ c n à y l à p h ầ n v ô t h a n h , k h ô n g
nghe t h ấ y được c ủ a c h ú n g . B ằ n g m ộ t k ĩ t h u ậ t đ ặ c b i ệ t , t ầ n s ố â m t h a n h
giữa k ê n h b ê n t r á i v à k ê n h b ê n p h ả i của b ả n n h ạ c stereo đ ã được dịch
đi m ộ t đ ạ i l ư ợ n g b ằ n g v ớ i t ầ n s ố m ẫ u s ó n g n ã o . K h i n g h e b ằ n g t a i nghe
(head p h o n e ) , t a i t r á i v à t a i p h ả i sẽ được t á c đ ộ n g b ở i h a i t ầ n s ố k h á c
n h a u v à được t r u y ề n v ề h a i b á n c ầ u đ ạ i n ã o t r á i v à b á n c ầ u đ ạ i n ã o
p h ả i . Đ i ề u n à y t ạ o n ê n m ộ t m ẫ u s ó n g đ ứ n g có t á c d ụ n g k í c h t h í c h s ó n g
não với t ầ n số t ư ơ n g ứng. H ầ u hết những người tập l u y ệ n đ ề u thấy k ế t
quả r ấ t tốt, tướng đ ư ơ n g với n h i ề u n ă m tập t h ư giãn b ằ n g các phướng
pháp khác.

KẾT LUẬN

V õ C ổ t r u y ề n đ ã được cha ô n g ta s á n g t ạ o v à t ậ p l u y ệ n t ừ h à n g t r ă m
n ă m nay, v à được coi l à m ộ t p h ư ơ n g p h á p r è n l u y ệ n b ả n l ĩ n h c h i ế n đ ấ u
v à g i ữ sức k h o e r ấ t h i ệ u q u ả . V õ T h ể dục c ổ t r u y ề n d ự a t r ê n c á c p h ư ơ n g
p h á p t ậ p l u y ệ n c ủ a V õ c ổ t r u y ề n , được đ ơ n g i ả n hoa v à b ổ s u n g cho p h ù
hợp v ớ i m ụ c t i ư u m ớ i l à r è n l u y ệ n cơ t h ể v à p h á t t r i ể n con n g ư ờ i m ớ i .

G i á o t r ì n h n à y đ ã được t h ử n g h i ệ m t ừ 20 n ă m n a y t r ê n n h i ề u đ ố i
t ư ợ n g , được t h ự c n g h i ệ m t r o n g k h u ô n k h ổ đ ề t à i cấp B ộ v ề g i á o dục t h ể

79
c h ấ t t ừ 5 n ă m n a y cho h ơ n 2 v ạ n s i n h v i ê n , đ ạ t k ế t q u ả t ố t v à được s i n h
viên r ấ t hoan n g h ê n h .

G i á o t r ì n h n à y có t h ể t h ự c h i ệ n t r o n g k h o ả n g h a i đ ơ n v ị học t r ì n h ,
t ổ n g c ộ n g l à 60 t i ế t học.

N h ữ n g b à i t ậ p n â n g cao n h ư c á c b à i L i n h g i á c v à N i ê m t h ủ , T h ô i t h ủ
T h á i cực q u y ề n , được coi n h ư l à đ ỉ n h cao của c á c k ĩ t h u ậ t n h u , v ì k h u ô n
k h ổ có h ạ n n ê n c h ư a được n ê u r a ở đ â y . T u y n h i ê n k h i t ổ chức t h ự c h i ệ n ,
s i n h v i ê n sẽ được g i ớ i t h i ệ u v à l à m quen.

V õ T h ể dục c ổ t r u y ề n l à c á c h t h ứ c l à m cho t a s ố n g m ạ n h k h o e v à v u i
sướng.

80
m ò n v ẽ

T A E K V V O N D O
C H Ư Ơ N G I

I. LỊCH S Ử P H Á T TRIỂN M Ô N TAEKVVONDO TRÊN T H Ế GIỚI


VÀ Ỏ VIỆT N A M

L ị c h sử p h á t t r i ể n của m ô n T a e k w o n d o có t h ể được c h i a r a làm


b ố n g i a i đ o ạ n : t h ờ i k ì c ổ đ ạ i , t h ờ i k ì T r u n g cổ, t h ờ i k ì H i ệ n đ ạ i v à sự
p h á t t r i ể n của m ô n Taekvvondo t r o n g g i a i đ o ạ n h i ệ n nay.

1. Lịch sử phát triển của môn Taekvvondo trong thời kì cổ đại

1.1. Nguồn gốc của môn võ Taekvvondo

Loài n g ư ờ i k h i m ớ i sinh ra đ ã mang trong m ì n h b ả n n ă n g sinh t ồ n


d ể duy t r ì n ò i g i ố n g v à cuộc s ố n g của b ả n t h â n m ì n h v ì v ậ y d ù v ô t ì n h
hay hữu ý t h ì đ i ề u n à y đ ã t h ú c đ ẩ y loài n g ư ờ i h ư ớ n g t ớ i h o ạ t đ ộ n g t h ể
c h ấ t t r o n g s u ố t cuộc đ ờ i của m ì n h . T h ự c t ế l à d ù ở b ấ t cứ đ â u v à t r o n g
b ấ t cứ t h ờ i đ i ể m n à o t h ì con n g ư ờ i c ũ n g k h ô n g t h ể t h ự c h i ệ n được
những công việc h à n g n g à y nếu t h i ế u các hoạt động t h ể chất v à hoạt
đ ộ n g n à y đ ã g i ú p con n g ư ờ i k h ô n g n g ừ n g t r ư ở n g t h à n h , p h á t t r i ể n v à
h o à n t h i ệ n . T r o n g t h ờ i k ì cổ đ ạ i , con n g ư ờ i " k h ô n g có p h ư ơ n g t i ệ n n à o
k h á c n g o à i h a i b à n t a y v à sức m ạ n h t h ể c h ấ t đ ể t ự b ả o v ệ v ì v ậ y r ấ t
t ự n h i ê n h ọ s á n g t ạ o r a n h ữ n g k ĩ t h u ậ t c h i ế n đ ấ u b ằ n g tay.

K h i hai b à n tay đ ã trở t h à n h m ộ t phương t i ệ n t ấ n công v à p h ò n g


t h ủ t h ì con n ^ ư ờ i đ ã t i ế p t ụ c c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n h ệ t h ố n g k ĩ t h u ậ t
n à y đ ể t ă n g c ư ờ n g sức m ạ n h t h ể c h ấ t v à t r ì n h d i ễ n t ạ i c á c cuộc t h i
đ ấ u ở các bộ lạc.

T h ờ i k ì s ơ k h a i t r ê n b á n đ ả o T r i ề u T i ê n có ba b ộ l ạ c c ù n g t ồ n t ạ i ,
p h á t t r i ể n . C á c b ộ l ạ c n à y đ ề u t ổ chức c á c cuộc t h i đ ấ u v õ t h u ậ t g i ữ a
c á c v õ sĩ k h i b ắ t đ ầ u v à o v ụ m ù a m ớ i .

V à o t h ờ i đ i ể m n à y , qua t h ự c t i ễ n c h i ế n đ ấ u c h ố n g l ạ i á c t h ú v à h ệ

83
t h ố n g , q u a n s á t p h â n t í c h c á c m i ế n g đ á n h v à t h ế t h ủ c ủ a c h ú n g , con
n g ư ờ i đ ã s á n g t ạ o r a n h ữ n g k ĩ t h u ậ t c h i ế n đ ấ u đ ặ c sắc v à cho rằng
n h ữ n g k ĩ t h u ậ t c h i ế n đ ấ u n à y l à n ề n t ả n g cơ b ả n của v õ T a e k w o n d o
n g à y nay, m ó n v õ có t ê n g ọ i được h ì n h t h à n h t ừ c á c t ừ "Subak",
"Taekkyon" v à "Takkyon".

C u ố i t h ờ i k ì cổ đ ạ i , ba t r i ề u đ ạ i l à K o y u r y o , P a e k j e v à S i l l a đ ã được
h ì n h t h à n h t r ê n b á n đ ả o T r i ề u T i ê n v à c á c cuộc c h i ế n t r a n h đ ể t r a n h
g i à n h q u y ề n lực đ ã l i ê n t i ế p x ả y r a . C ả ba t r i ề u đ ạ i n à y đ ề u c ố t ă n g
c ư ờ n g sức m ạ ì h quốc gia b ằ n g c á c h đ à o t ạ o n h ữ n g c h i ế n b i n h quả
c ả m , t i n h t h ô n g v õ n g h ệ .Vì v ậ y l ị c h sử T r i ề u T i ê n đ ã g ọ i t h ờ i k ì n à y
l à t h ờ i k ì q u â n q u y ề n đ a số m à c á c n h à l ã n h đ ạ o n ổ i t i ế n g của c á c
triều đ ạ i là các q u â n n h â n .

Đ i ề u n à y " d ẫ n t ớ i k ế t q u ả là các c h i ế n b i n h t r ẻ đ ã được t ậ p hợp


l ạ i t h à n h c á c lực l ư ợ n g n h ư " H w a r a n g d o " t r o n g t r i ề u đ ạ i S i l l a và
"Chouisonin" t r o n g t r i ề u đ ạ i Koguryo v à v ớ i h ọ v i ệ c r è n l u y ệ n v õ t h u ậ t
là m ộ t t r o n g các n ộ i dung h u ấ n l u y ệ n chủ y ế u . M ộ t cuốn s á c h võ t h u ậ t
n ổ i t i ế n g t h ờ i đó đ ã v i ế t :

" N g h ệ t h u ậ t c h i ế n đ ấ u đ ố i k h á n g l à n ề n t ả n g cơ b ả n c ủ a v õ t h u ậ t
đ ư ơ n g t h ờ i v à m ụ c đ í c h c h ủ y ế u của n ó l à g i ú p n g ư ờ i t ậ p t ă n g c ư ờ n g
sức m ạ n h của b ả n t h â n m ì n h t h ô n g qua v i ệ c sử d ụ n g h i ệ u q u ả c á c k ĩ
t h u ậ t đ ò n t a y v à đ ò n c h â n , đ ồ n g t h ờ i t h ô n g qua q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n
m ộ t c á c h có h ệ t h ố n g g i ú p n g ư ờ i t ậ p có t h ể d ễ d à n g ứ n g b i ế n v à đ ố i
p h ó v ớ i c á c t ì n h h u ố n g n g u y h i ể m x ả y r a t r o n g cuộc s ố n g " .

T r ê n thực t ế diều n à y h o à n t o à n phù hợp v ớ i các tiêu chí v à mục


đ í c h h u ấ n l u y ^ n của m ô n v õ T a e k w o n d o v ì v ậ y n ó i r ằ n g : T a e k w o n d o
đ ã được b ắ t n g u ồ n t ừ c á c b ộ l ạ c t r ê n b á n đ ả o T r i ề u T i ê n .

1.2. Các chiến binh trong triều đại Koyuryo và môn võ Taekvvondo

T r i ề u đ ạ i K o y u r y o đ ã được h ì n h t h à n h v à o n ă m 37 t r ư ớ c công
n g u y ê n ở m i ề n b ắ c của b á n đ ả o T r i ề u T i ê n v à l u ô n l u ô n c h ị u s ự đ e d ọ a
của c á c b ộ t ộ c n g ư ờ i H á n ở m i ề n b ắ c T r u n g Q u ố c . V ì v ậ y k h i v ừ a m ớ i
t h à n h l ậ p n h à vua đ ã q u y ế t đ ị n h t ậ p h ợ p m ộ t l ự c l ư ợ n g c h i ế n đ ấ u t r ẻ
t i n h t h ô n g v õ n g h ệ đ ể t ă n g c ư ờ n g sức m ạ n h quốc g i a .

84
N h ữ n g c h i ế n b i n h n à y được g ọ i l à "Sonbae" l à n h ữ n g c h à n g t r a i
q u ả c ả m , k h ô n g h ề l ù i bước t r ư ớ c h i ể m n g u y . S ử s á c h đ ã g h i l ạ i cuộc
s ố n g của n h ữ r g c ư d â n t r o n g t r i ề u đ ạ i K o y u r y o n h ư sau:

" H à n g n ă m v à o n g à y 10 t h á n g 3 t ấ t cả m ọ i n g ư ờ i đ ề u t ậ p t r u n g
t ạ i đ ị a đ i ể m t ổ chức n g h i l ễ " v à o m ù a " , n ơ i m à sẽ d i ễ n r a c á c cuộc t h i
m ú a k i ế m , b ắ n cung v à t h i đ ấ u Taekkyon".

Đ i ề u n à y c h ứ n g t ỏ r ằ n g m ô n v õ T a e k k y o n - t i ề n s i n h của m ô n v õ
T a e k w o n d o n g à y n a y - đ ã c h i ế m m ộ t vị t r í đ á n g c h ú ý t r o n g n g h i l ễ "vào
m ù a " . Sự q u a n t â m v à t r â n t r ọ n g của t r i ề u đ ạ i K o y u r y o d à n h cho m ô n v õ
T a e k k y o n c ò n được t h ể h i ệ n ở t r ê n các h ì n h v ẽ t r o n g c á c n g ô i c h ù a được
x â y d ự n g t r o n g c á c t r i ề u đ ạ i n à y . Bức t r a n h m i ê u t ả h a i v õ sĩ đ a n g đ ứ n g
t r o n g c á c t ư t h ế c h i ế n đ ấ u của m ô n v õ Taekwondo, c á i m à v ẫ n được duy
t r ì v à b ả o t ồ n cho t ớ i t ậ n b â y g i ờ ồ n g ô i c h ù a S a m s i l l à m ộ t t r o n g c á c
b ằ n g c h ứ n g s ố u g đ ộ n g n h ấ t đ ể chứng m i n h cho n h ậ n đ ị n h n à y ( H ì n h 1).

Hình 1: Nhũng bút tranh hiện còn được lưu giữ tại ngôi
chùa cổSamsil

85
1.3. Ngự lâm quân của triều đại Si Ha và môn võ Taekkyon

T r i ề u đ ạ i o i l l a đ ã dược h ì n h t h à n h v à o n ă m 57 t r ư ớ c c ô n g n g u y ê n
ở m i ề n đ ô n g n a m của b á n đ ả o T r i ề u T i ê n t r o n g h o à n c ả n h k h ô n g có
m ố i đe dọa trực t i ế p n à o t ừ b ê n n g o à i . Tuy n h i ê n k h i t r i ề u đ ạ i Paekje
được h ì n h t h à n h ở s á t p h í a t â y v à k h i b ắ t đ ầ u p h ả i c h ố n g t r ả l ạ i c á c
cuộc x â m l ă n g của t r i ề u đ ạ i K o y u r y o ở p h í a b ắ c t h ì t r i ề u đ ạ i S i l l a đ ã
q u y ế t đ ị n h t ă r - g c ư ờ n g sức m ạ n h của m ì n h b ằ n g v i ệ c p h ổ b i ế n v à p h á t
t r i ể n l u y ệ n t ậ p võ thuật.

C á c v õ sĩ t r ẻ đ ã được t ậ p h ợ p l ạ i t h à n h lực l ư ợ n g n g ự l â m q u â n v ớ i
t ê n g ọ i l à " H w a r a n g " sau n à y đ ã được s á p n h ậ p v ớ i c á c c h i ế n b i n h của
t r i ề u đ ạ i K o y u r y o . C á c t h à n h v i ê n của lực l ư ợ n g n à y được d à o t ạ o đặc
b i ệ t v ề t í n h h i ế u đ ạ o , t u y ệ t đ ố i t r u n g t h à n h v ớ i n h à vua, s ẵ n s à n g h i
s i n h v ì l ợ i í c h quốc gia v ì v ậ y h ọ d ã t r ở t h à n h m ộ t lực l ư ợ n g q u a n t r ọ n g
d ư ớ i q u y ề n đ i ề u k h i ể n t r ự c t i ế p của n h à vua. Đ ặ c b i ệ t t r o n g s ố h ọ có c á c
t h à n h v i ê n n h ư : K i m Y u S i n v à K i m C h u n Chu, n h ữ n g n g ư ờ i sau n à y đ ã
có n h ữ n g đ ó n g g ó p đ á n g k ể v à o v i ệ c h ợ p n h ấ t của ba t r i ề u đ ạ i t r ê n .

Sử s á c h đ ã g h i l ạ i cuộc s ố n g của c á c n g ự l â m q u â n n h ư sau:

"'Ngự l â m q u â n được n h à vua t r ự c t i ế p c h ọ n l ự a qua c á c cuộc t h i


đ ấ u v à sau k h i được c h ọ n l ự a h ọ được b ố t r í ở c ù n g n h a u đ ể t i ế n h à n h
học t ậ p v à l u y ệ n t ậ p Taekkyon...".

T r o n g c á c n g ô i c h ù a cổ được x â y d ự n g t r o n g t r i ề u đ ạ i n à y h i ệ n v ẫ n
c ò n lưu g i ữ r ấ t n h i ề u n h ữ n g t á c p h ẩ m n g h ệ t h u ậ t m i ê u t ả v ề v i ệ c
l u y ệ n t ậ p Tae*tkyon của c á c n g ự l â m q u â n . Đ ặ c b i ệ t t r o n g s ố n à y l à
h ì n h t a y v à h ì n h c h â n t r o n g bức t ư ợ n g K e u m g a n g Y o k s a - n g ư ờ i đ à n
ô n g có sức m ạ n h s i ê u p h à m - được t r ì n h b à y r ấ t g i ố n g v ớ i đ ò n đ ấ m
p h ả i ( J u n g k w o n ) , đ ấ m d ẹ t ( P y o r ý u m e o k ) v à c á c đ ò n đ á được sử d ụ n g
t r o n g m ô n v õ T a e k w o n d o n g à y n a y ( H ì n h 2).

Đ i ề u n à y chứng t ỏ r ằ n g T a e k k y o n (kĩ t h u ậ t đ ò n tay) v à T a e k k o n


đ ã được đ ồ n g t h ờ i t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p t r o n g t r i ề u đ ạ i S i l l a v à h ệ
t h ố n g c á c k ĩ t h u ậ t đ ò n c h â n v à đ o à n t a y n à y l à n ề n t ả n g cơ b ả n của
m ô n v õ T a e k w o n d o n g à y nay.

T ó m l ạ i , t r o n g t h ờ i k ì cổ đ ạ i T a e k w o n d o đ ã được h ì n h t h à n h t ừ

86
c á c b ộ l ạ c đ ị n h c ư t r ê n b á n đ ả o T r i ề u T i ê n . N ó đ ã được t r u y ề n b á t ừ
t r i ề u đ ạ i K o y u r y o s a n g t r i ề u đ ạ i S i l l a v à ở đ â y đ ã được p h á t t r i ể n s â u
r ộ n g h ơ n , được h u ấ n l u y ệ n m ộ t c á c h cơ b ả n v à h ệ t h ố n g h ơ n b ằ n g v i ệ c
t á c h b i ệ t rõ r à n g giữa h ệ thống kĩ t h u ậ t đ ò n tay v à h ệ t h ố n g kĩ t h u ậ t
đòn chân. Điều này đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của
T a e k w o n d o t r o n g t h ờ i k ì cổ đ ạ i v à t ạ o t i ề n đ ề t h u ậ n l ợ i cho sự p h á t
t r i ể n của m ô n v õ n à y t r o n g c á c g i a i đ o ạ n l ị c h sử t i ế p t h e o .

Hình 2: Tư thê, hình tay và hình chân của tường đồng Keumgang

2. L ị c h s ử p h á t t r i ể n c ủ a m ô n Taekvvondo t r o n g t h ờ i T r u n g c ổ

T i ế p n ố i t r u y ề n t h ố n g của t r i ề u đ ạ i S i l l a , t r i ề u đ ạ i K o r y o đ ã t i ế n
h à n h t á i h ợ p n h ấ t b á n đảo T r i ề u T i ê n v à đ ã t ồ n t ạ i , p h á t t r i ể n suốt t ừ
n ă m 918 sau c ô n g n g u y ê n cho đ ế n t ậ n n ă m 1392. D ư ớ i t r i ề u đ ạ i n à y
m ô n v õ T a e k k y o n đ ã được p h á t t r i ể n m ộ t c á c h có h ệ t h ố n g v à đ ã t r ở
t h à n h m ộ t n ộ i d u n g k i ể m t r a b ắ t buộc đ ể t u y ể n c h ọ n c á c c h i ế n b i n h .

Trong giai đ o ạ n n à y Taekkyon đã trở t h à n h m ộ t vũ k h í t ự vệ h i ệ u


q u ả v à có t h ể t r o n g n h á y m ắ t c ư ớ p đ i m ạ n g s ố n g của m ộ t con n g ư ờ i .
T r o n g q u â n đ ộ i m ộ t h ệ t h ố n g c á c b à i t ậ p c h u n g đ ã được t h i ế t l ậ p đ ể
g i ú p c á c c h i ế n b i n h có t h ể d ễ d à n g ứ n g d ụ n g t r o n g t h ự c t ế c h i ế n đ ấ u
v ớ i t ê n g ọ i l à "5 b à i t ậ p T a e k k y o n d à n h cho q u â n n h â n " ( O b y o n g
Subak H u i ) .

T r o n g g i a i đ o ạ n đ ầ u của t r i ề u đ ạ i K o r y o t r ì n h đ ộ v õ t h u ậ t l à y ế u
t ố cơ b ả n n h ấ t đ ể l ự a c h ọ n c á c q u â n n h â n do n h à v u a m u ố n tăng

87
c ư ờ n g sức m ạ n h p h ò n g t h ủ của quốc gia sau k h i đ ã t á i h ợ p n h ấ t b á n
đ ả o T r i ề u T i ê n . T r o n g s ố c á c b i n h sĩ, n g ư ờ i n à o có t r ì n h đ ộ T a e k k y o n
cao h ơ n sẽ được đ ề b ạ t l à m c h ỉ h u y v à v ì v ậ y c á c c h à n g t r a i t r ẻ d ã n ô
nức t h a m g i a / à o c á c t r ậ n t h i đ ấ u T a e k k y o n , n ơ i m à c á c k ĩ n ă n g có
t h ể sẽ b i ế n h ọ t r ở t h à n h c á c sĩ q u a n .

C ũ n g t r o n g t h ờ i đ i ể m n à y đ ã x u ấ t h i ệ n các t r ọ n g t à i t r o n g các
t r ậ n t h i đ ấ u T a e k k y o n v à đ i ề u n à y đ ã chứng t ỏ r ằ n g m ô n t h ể thao
T a e k w o n d o đ ã được h ì n h t h à n h t r o n g g i a i đ o ạ n n à y . C á c n h à sử học
của t r i ề u đ ạ i K o r y o đ ã g h i l ạ i r ằ n g : " T ạ i b u ổ i t r ì n h d i ễ n v ề sức m ạ n h
c ô n g p h á của m ô n v õ T a e k k y o n , v õ s ư Lee Y i M i n đ ã sử d ụ n g b à n tay
p h ả i đ ấ m đ ổ m ộ t c ộ t n h à v à l à m l u n g l a y c á c c ộ t k h á c . N g a y sau đó
m ộ t v õ s ư k h á c c ũ n g sử d ụ n g b à n t a y của m ì n h đ ể đ ấ m x u y ê n qua m ộ t
bức t ư ờ n g d à y b ằ n g đ ấ t s é t " .

Do n h à vua tỏ ra đặc b i ệ t t h í c h t h ú đ ố i v ớ i c á c t r ậ n đ ấ u Taekkyon,


cho n ê n c á c t r ậ n t h i đ ấ u n à y t h ư ờ n g x u y ê n được t ổ chức ở b ấ t cứ n ơ i
n à o n h à vua có m ặ t k h i t h ự c h i ệ n c h u y ế n t u ầ n du của m ì n h v à đ i ề u
n à y đ ã g i ú p cho m ô n T a e k k y o n được t r u y ề n b á s â u r ộ n g t r o n g q u ả n g
đại dân chúng.

Tuy n h i ê n v à o cuối t r i ề u đ ạ i Koryo việc p h á t m i n h ra thuốc s ú n g


v à c á c v ũ k h í c ầ m t a y t i ệ n l ợ i đ ã l à m cho n g ư ờ i t a í t q u a n t â m h ơ n
đ ế n v i ệ c l u y ệ n t ậ p v õ t h u ậ t . Song m ô n v õ T a e k k y o n v ẫ n được lưu
t r u y ề n n h ư là m ộ t m ô n t h ể thao t h i đ ấ u t r o n g d â n gian v à v ẫ n t i ế p
t ụ c được t r u y ề n b á , p h á t t r i ể n t r o n g t r i ề u đ ạ i C h o s u n .

3. Lịch sử phát triển của môn Taekvvondo trong thời Hiện đại

L ị c h sử h i ệ n đ ạ i của T r i ề u T i ê n được đ á n h d ấ u b ằ n g sự h ì n h t h à n h
v à p h á t t r i ể n của t r i ề u đ ạ i C h o s u n ( h a y c ò n g ọ i l à Y i t ừ n ă m 1392 đ ế n
n ă m 1910). T r o n g s u ố t t h ờ i k ì t h ố n g t r ị của p h o n g k i ế n T r i ề u T i ê n v à
t h ờ i k ì đ ô h ộ của p h á t x í t N h ậ t k é o d à i t ớ i t ậ n n ă m 1945 . m ô n võ
T a e k w o n d o t h ư ờ n g được g ọ i l à "Subakhui" t h a y cho t ê n g ọ i " T a e k k y o n "
n ó đ ã b ị m ấ t đ i sự ủ n g h ộ của c h í n h q u y ề n t r u n g ư ơ n g b ở i h ệ thống
p h ò n g t h ủ quốc g i a đ ã được t r a n g b ị c á c v ũ k h í t ố i t â n h ơ n .

88
D o t r i ề u d ạ i C h o s u n được h ì n h t h à n h dựa t r ê n h ệ t ư t ư ở n g của đ ạ o
K h ổ n g , cho n ê n n ó đ ã b ã i b ỏ n h ữ n g n g h i l ễ của đ ạ o P h ậ t v à coi t r ọ n g
v ă n h ó a , n g h ệ t h u ậ t h ơ n l à v õ t h u ậ t . Tuy n h i ê n sử s á c h t r o n g t r i ề u
đ ạ i K o r y o v ẫ n g h i l ạ i c á c c â u c h u y ệ n v ề c á c t r ậ n đ ấ u " S u b a k h u i " được
c á c c h í n h q u y ề n đ ị a p h ư ơ n g t ổ chức đ ể t u y ể n l í n h h o ặ c p h ụ c v ụ cho
c á c n h u c ầ u của n h à vua v à c á c l ễ h ộ i l ớ n của quốc gia. M ô n v õ n à y
v ẫ n có m ộ t v a \ t r ò t r o n g h ệ t h ố n g quốc p h ò n g v à c á c b i n h sĩ sẽ dược
p h é p g i a n h ậ p c á c t r ư ờ n g đ à o t ạ o sĩ q u a n n ế u h ọ g i à n h được c h i ế n
t h ắ n g t r o n g ba t r ậ n t h i đ ấ u S u b a k h u i .

T u y n h i ê n , k h i c h í n h q u y ề n đ ã được c ủ n g c ố c á c q u a n chức l ạ i t ỏ
ra quan t â m n h i ề u h ơ n t ớ i các l o ạ i vũ k h í t ấ n c ô n g thay vì p h ả i chú
ý t ớ i k h ả n ă n . í p h ò n g t h ủ của m ì n h v à v ì v ậ y v i ệ c l u y ệ n t ậ p v õ n g h ệ
đ ã n g à y c à n g b ị xao n h ã n g .

i ố ì
-T> Ĩ 8 ì 3 ^ P w
í ĩ

•ĩ i *

im M^*7**ới i-G4Ĩ*P

I M p " ỉ * r Ì
Ị Ít Í T .»*•-» :J» Ó*- • V át ¥•• +^M»
1

, ĩ f :ìjtf
I

H/nAi 3a : H/nh /17//7/7 Aiọa về các kĩ thuật cơ bản trong cuốn Muyedobo - tongịi
C h ỉ đ ế n n ă m 1592, sau t h ấ t b ạ i n h ụ c n h ã t r ư ớ c cuộc x â m l ă n g của
N h ậ t B ả n t h ì c á c q u a n chức của t r i ề u đ ạ i J u n g j o m ớ i b ắ t đ ầ u t i ế n
h à n h k h ô i p h ụ c l ạ i sức m ạ n h p h ò n g t h ủ của quốc g i a b ằ n g v i ệ c t ă n g
c ư ờ n g h u ấ n l u y ệ n v ề q u â n sự v à v õ t h u ậ t . C ũ n g t r o n g t h ờ i đ i ể m n à y
c u ố n s á c h v õ t h u ậ t n ổ i t i ế n g "Muyedobo - t o n g j i " đ ã được x u ấ t b ả n v ớ i

89
t ậ p 4 mang tựa đề H ệ t h ố n g k ĩ t h u ậ t đ ò n tay" bao g ồ m 38 đ ộ n g t á c
cơ b ả n được t h ự c h i ệ n t ư ơ n g t ự n h ư m ộ t s ố b à i q u y ề n v à k ĩ t h u ậ t cơ
b ả n của m ô n T a e k w o n d o n g à y n a y ( H ì n h 3a, b ) .

Hình 3b: Quang cảnh của một trận thi đâu Subakhui (Taekwondo)

Trong thời kì đô hộ của phát xít Nhật, một số nhà văn nổi tiếng
của T r i ề u T i ê n n h ư : S h i n Chae H o v à C h o i N a m Sun đ ã đ ề c ậ p t ớ i v i ệ c
l u y ệ n t ậ p m ô n v õ T a e k w o n d o n h ư sau:

" M ô n S u b a k h u i d a n g được t r u y ề n b á t ạ i Seoul h i ệ n n a y c h í n h l à


m ô n v õ đ ã được c á c c h i ế n b i n h l u y ệ n t ậ p t ừ t h ờ i K o g u r y o . . . N g à y x ư a
n ó được coi tre n g v à được l u y ệ n t ậ p n h ư l à m ộ t m ô n v õ t h u ậ t t h ì g i ờ
đ â y n ó c h ỉ l à m ộ t t r ò c h ơ i h ấ p d ẫ n của t r ẻ em".

T u y v ậ y c h í n h q u y ề n đ ô h ộ N h ậ t B ả n c ũ n g n g ă n c ấ m cả v i ệ c t h ự c
h i ệ n " t r ò c h ơ i " n à y n h ằ m đ à n á p v à đ è b ẹ p t i n h t h ầ n q u ậ t k h ở i của
n h â n d â n T r i ề u T i ê n . B ấ t c h ấ p sự đ e d ọ a của p h á t x í t N h ậ t , c á c v õ s ư
v ẫ n b í m ậ t t r u y ề n b á m ô n v õ T a e k k y o n d o ( T a e k w o n d o ) cho t ớ i t ậ n
n g à y T r i ề u T i : n g i à n h được độc l ậ p v à o n ă m 1945. M ộ t t r o n g s ố c á c
v õ s ư n à y l à ô n g S o n g D u k K i , h ọ c t r ò của v õ s ư n ổ i t i ế n g I m H o n g ư ờ i
đ ã được b i ế t đ ế n v ớ i c á c k ĩ n ă n g t u y ệ t đ ỉ n h của m ì n h " N h ả y b a y qua
t ư ờ n g cao v à c h ạ y x u y ê n qua h à n g r à o g ư ơ m g i á o " .

V à o t h ờ i đ i ể m n à y 14 k ĩ t h u ậ t cơ b ả n đ ã dược đ ư a v à o s ử d ụ n g bao
g ồ m : 5 đ ò n đ á cơ b ả n , 4 đ ò n t a y , 3 đ ò n đ á b ằ n g g ó t c h â n , Ì đ ò n đ á
quay sau v à Ì đ ò n đ á q u é t . T h u ậ t n g ữ "Poom" c ũ n g được đ ư a v à o sử

90
d ụ n g đ ể chỉ t ư t h ế c h u ẩ n bị m ặ t đ ố i m ặ t trước k h i bước v à o t h i đ ấ u .
Tuy n h i ê n các võ sư t r o n g giai đ o ạ n n à y luôn p h ả i đ ố i m ặ t v ớ i nguy
cơ l à sẽ b ị c h í n h q u y ề n đ ô h ộ N h ậ t B ả n b ắ t g i a m v à đ i ề u n à y đ ã k ì m
h ã m sự p h á t t r i ể n v à l à n suy y ế u m ô n v õ T a e k k y o n d o ( T a e k w o n d o ) .

4. Sự phát triền cua môn Taekvvondo trong giai đoạn hiện nay

Sau k h i g i à n h được đ ộ c l ậ p t ừ t a y của p h á t x í t N h ậ t v à o n ă m 1945,


n h â n d â n T r i ề u T i ê n b ắ t đ ầ u k h ô i phục l ạ i t i n h t h ầ n t ự cường v à l ạ i
t i ế p t ụ c t r u y ề n b á , h o à n t h i ệ n m ô n v õ t h u ậ t t r u y ề n t h ố n g của m ì n h .
Võ s ư S o n g D u k K i đ ã t h ự c h i ệ n m ộ t b u ổ i t r ì n h d i ễ n đ ặ c sắc v ề m ô n
v õ t h u ậ t n à y t r ư ớ c v ị t ổ n g t h ố n g đ ầ u t i ê n của C ộ n g h ò a T r i ề u T i ê n
ô n g S y n g m a n R h e e n h â n d ị p k ỉ n i ệ m n g à y s i n h của m ì n h . B u ổ i t r ì n h
d i ễ n n à y đ ã cho t h ấ y sự k h á c b i ệ t r õ r à n g g i ữ a m ô n v õ T a e k w o n d o v à
K a r a t e d o của N h ậ t B ả n , m ô n v õ được n g ư ờ i N h ậ t t r u y ề n b á t r o n g s u ố t
t h ờ i k ì đ ô h ộ của m ì n h .

Ngay l ậ p tức các võ sư đã đua nhau m ở c á c lò h u ấ n luyện


T a e k w o n d o t r ê n k h ắ p đ ấ t n ư ớ c v à sau k h i cuộc c h i ế n t r a n h T r i ề u T i ê n
(1950 - 1953) k ế t t h ú c , s ố l ư ợ n g c á c v õ sĩ đ ạ t đ ẳ n g c ấ p " đ a i đ e n " r ấ t
n h i ề u . C ũ n g v à o t h ờ i đ i ể m n à y k h o ả n g 2.000 v õ s ư T a e k w o n d o đ ẳ n g
c ấ p cao đ ã được cử t ớ i h ơ n 100 n ư ớ c đ ể g i ú p c á c quốc g i a n à y p h á t
t r i ể n m ô n võ Taekwondo.

N ă m 1971 T a e k w o n d o đ ã được c ô n g n h ậ n l à m ô n t h ể t h a o t h i đ ấ u
quốc gia v à n ă m 1972 t r ụ sở K u k k i w o n đ ã được k h ở i c ô n g t i ế n h à n h x â y
dựng. Một năm sau vào ngày 28 tháng 5 năm 1973 Liên đoàn
T a e k w o n d o t h ế g i ớ i đ ã được t h à n h l ậ p v à h i ệ n n a y có 108 nước h ộ i v i ê n .
C ũ n g t r o n g n ă m n à y g i ả i v ô đ ị c h T a e k w o n d o t h ế g i ớ i l ầ n đ ầ u t i ê n được
t ổ chức v à t ừ đ ó t r ở đ i g i ả i được đ ị n h k ì t ổ chức h a i n ă m m ộ t l ầ n .

N ă m 1974 l ầ n đ ầ u t i ê n T a e k w o n d o đ ã được đ ư a v à o t h i đ ấ u c h í n h
thức t ạ i Đ ạ i h ộ i T h ể thao c h â u Á.

N ă m 1975 T a e k w o n d o đ ã được H i ệ p h ộ i Đ i ề n k i n h n g h i ệ p d ư M ỹ
( A A Ư ) v à T ổ n g h i ệ p h f i rác L i ê n đ o à n T h ể t h a o Quốc t ế ( G A I S F ) c ô n g
n h ậ n l à m ô n t h ể t h a o t h i đ ấ u c h í n h t h ứ c v à m ộ t n ă m sau n ó c ũ n g đ ã

91
được ủ y b a n T h ể t h a o q u â n đ ộ i Quốc t ế ( C I S M ) c ô n g n h ậ n . N ă m 1979
C h ủ t ị c h của L i ê n đ o à n T a e k w o n d o t h ế g i ớ i ( W T F ) đ ã được b ầ u l à C h ủ
t ị c h của c á c L i ê n đ o à n T h ể t h a o p h i O l i m p i c . N ă m 1980 L i ê n đoàn
T a e k w o n d o t h ế g i ớ i ( W T F ) đ ã được ủ y B a n O l i m p i c Quốc t ế (IOC)
c ô n g n h ậ n v à d i ề u n à y đ ã b i ế n T a e k w o n d o t r ở t h à n h m ô n t h ể thao
O l i m p i c . Sau đ ó T a e k w o n d o c ò n được đ ư a v à o t h i đ ấ u c h í n h t h ứ c t ạ i
C ú p t h ế g i ớ i n ă m 1 9 8 1 , Đ ạ i h ộ i T h ể t h a o t o à n P h i n ă m 1986... v à là
n ộ i dung t h i đ ấ u t ạ i Đ ạ i h ộ i Olimpic năm 2000 dược t ổ chức ở
Ôxtraylia.

5. Lịch sử phát triển của môn Taekvvondoỏ Việt Nam

Năm 1962 T a e k w o n d o c h í n h t h ứ c được du n h ậ p v à o m i ề n Nam


n ư ớ c t a b ắ t đ ầ u b ằ n g c á c c h u y ế n lưu d i ễ n của c á c đ o à n T a e k w o n d o
T r i ề u T i ê n v à m ở c á c l ớ p g i ả n g d ạ y c h í n h t h ứ c t ạ i S à i G ò n do t h ầ y
Kim B o a n g Son đảm nhiệm. K h ó a học đào tạo huấn luyện viên
T a e k w o n d o đ ầ u t i ê n cho n g ư ờ i V i ệ t N a m được t ổ chức t ạ i T r ư ờ n g V õ
t h u ậ t T h ủ Đức v ớ i sự t h a m gia của 63 v õ s i n h do v õ s ư N a m T á c H i
( h u y ề n đ a i đ ệ n h ấ t đ ẳ n g ) p h ụ t r á c h . Sau đ ó , t h e o k ế h o ạ c h c á c k h ó a
2, 3 được t i ế p t ụ c t ổ chức v à con s ố h u ấ n l u y ệ n v i ê n được đ à o t ạ o đ ã
t ớ i v à i t r ă m n g ư ờ i . Sau k h i t ố t n g h i ệ p , n h ữ n g h u ấ n l u y ệ n v i ê n n à y đ ã
t r ở v ề đ ị a p h ư ơ n g của m ì n h d ể m ở l ớ p h u ấ n l u y ệ n v à do t í n h q u ầ n
c h ú n g , t í n h k h o a h ọ c cao của m ô n v õ , d ồ n g t h ờ i do y ê u c ầ u , đ i ề u k i ệ n
đ ể t ổ chức m ộ t l ớ p h ọ c k h á đ ơ n g i ả n cho n ê n b ộ m ô n n à y đ ã phát
t r i ể n m ộ t cách nhanh chóng và sâu rộng trong quảng đ ạ i quần chúng,
đặc b i ệ t là t ầ n g lớp t h a n h t h i ế u n i ê n v à học sinh.

G i ả i v ô đ ị c h T a e k w o n d o N a m k ì l ầ n t h ứ n h ấ t được t ổ chức v à o
n ă m 1965 đ ã t h u được t h à n h c ô n g rực r ỡ v à đ i ề u n à y đ ã d ẫ n t ớ i v i ệ c
đ ị n h k ì t ổ chức c á c g i ả i v ô đ ị c h v à c á c g i ả i t h i đ ấ u T a e k w o n d o l ớ n ở
m i ề n N a m V i ệ t N a m . N ă m 1966 T ổ n g cục T h á i cực đ ạ o m i ề n Nam
được t h à n h l ậ p đ ể c h ỉ đ ạ o v à đ ị n h h ư ớ n g cho sự p h á t t r i ể n của p h o n g
t r à o T a e k w o n d o V i ệ t N a m . B ê n c ạ n h n h ữ n g chức n ă n g h o ạ t đ ộ n g chủ
y ế u T ổ n g cục c ò n p h ả i đ ả m n h ậ n v i ệ c t ổ chức c á c k ì t h i c h u y ể n c ấ p ,
l ê n đ a i cho c á c h u ấ n l u y ệ n v i ê n v à c á c m ô n s i n h , c ô n g v i ệ c m à trước

92
đ â y đ ề u do c á c H ộ i đ ồ n g g i á m k h ả o v ớ i t h à n h p h ầ n l à c á c v õ s ư H à n
Quốc đ ả m n h i ệ m .

Chỉ sau n ă m n ă m h o ạ t đ ộ n g ( đ ế n n ă m 1968) s ố n g ư ờ i t h a m gia


t ậ p l u y ệ n T a e k w o n d o đ ã l ê n đ ế n h ơ n 108.000 n g ư ờ i , t ă n g g ầ n gấp
2 0 0 0 l ầ n v à t r o n g g i a i đ o ạ n n à y c ô n g t á c đ à o t ạ o , h u ấ n l u y ệ n đ ã được
t h ự c h i ệ n s o n g s o n g ở cả t r o n g ba h ệ t h ố n g l à : q u â n d ộ i , t r ư ờ n g h ọ c ,
v à các võ đường t ư n h â n . Đ i ề u n à y đã d ẫ n đ ế n k ế t quả là ngay trong
l ầ n đ ầ u t i ê n r a q u â n t h a m d ự g i ả i vô địch Taekwondo c h â u Á t ạ i H ồ n g
R ô n g n ă m 1969, đ o à n t u y ể n t h ủ T a e k w o n d o m i ề n N a m V i ệ t N a m đ ã
đ o ạ t 7 huy c h ư ơ n g V à n g 2 huy chương Bạc v à 3 huy c h ư ơ n g Đồng. K h i
m i ề n N a m đ ư ợ c g i ả i p h ó n g , t ổ quốc được t h ố n g n h ấ t , T h ể dục Thể
t h a o n ó i c h u n g v à m ô n v õ T a e k w o n d o n ó i r i ê n g đ ã có đ i ề u k i ệ n t h u ậ n
l ợ i đ ể p h á t t r i ể n m ạ n h m ẽ cả v ề bề r ộ n g l ẫ n c h i ề u s â u .

N ă m 1977 được s ự đ ồ n g ý của Sở T D T T t h à n h p h ố H ồ C h í M i n h ,


m ộ t c h ư ơ n g t r ì n h b i ể u d i ễ n , g i ớ i t h i ệ u v ề m ô n v õ T a e k w o n d o d ã được
t ổ chức t ạ i n h à t h i đ ấ u P h a n Đ ì n h P h ù n g v à n ó đ ã t ạ o r a được m ộ t
ấ n tượng đặc b i ệ t đ ố i v ớ i l ã n h đạo n g à n h và k h á n g i ả h â m m ộ .

N ă m 1988, T a e k w o n d o b ắ t đ ầ u được t r u y ề n b á ở H à N ộ i v à Sở
T D T T H à N ộ i đã n h a n h chóng t r i ể n khai k ế hoạch đào tạo và p h á t
t r i ể n đ ộ i ngũ h u ấ n l u y ệ n v i ê n , đồng t h ờ i m ở r ộ n g m ạ n g lưới các C â u
l ạ c b ộ đ ể t u y ể n c h ọ n n h ữ n g v ậ n đ ộ n g v i ê n có n ă n g k h i ế u v à o đ ộ i t u y ể n
T a e k w o n d o H à N ộ i . Sau h ơ n m ộ t n ă m h o ạ t đ ộ n g , v à o t h á n g l i n ă m
1989 nhận m ờ i m ờ i của Sở T D T T t h à n h p h ố H ồ C h í M i n h , đ o à n
Taekwondo H à N ộ i đ ã v à o t h à n h p h ố H ồ Chí M i n h đ ể t h a m dự g i ả i
T a e k w o n d o t h à n h p h ố H ồ C h í M i n h m ở r ộ n g n ă m 1989. V à o t h ờ i đ i ể m
n à y c ả n ư ớ c đ ã có h ơ n 20 đ ơ n v ị , t ỉ n h , t h à n h có p h o n g t r à o t ậ p l u y ệ n
m ô n v õ T a e k w o n d o v à c ũ n g t r o n g n ă m n à y (1989) được sự ủ y n h i ệ m
của T ổ n g cục T h ể dục T h ể t h a o , Sở T h ể dục T h ể t h a o t h à n h p h ố H ồ
C h í M i n h đ ã đ ă n g cai t ổ chức t h ử n g h i ệ m g i ả i v ô đ ị c h T a e k w o n d o quốc
gia. N h ữ n g n ă m t i ế p t h e o , g i ả i v ô đ ị c h T a e k w o n d o quốc g i a l ầ n t h ứ
n h ấ t , t h ứ h a i v à t h ứ ba l i ê n t ụ c được t ổ chức t ạ i t h à n h p h ố H ồ C h í
M i n h . Sau g i ả i v ô đ ị c h T a e k w o n d o t o à n quốc l ầ n t h ứ h a i , h o ạ t đ ộ n g của
phong t r à o Taekwondo V i ệ t N a m m à đ ạ i d i ệ n là Taekwondo t h à n h p h ố

93
H ồ C h í M i n h đ ã có n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g giao lưu quốc t ế v ớ i c á c n ư ớ c b ạ n
n h ư : M a l a y s i a , H à n Quốc, N a U y , M ỹ , Đ à i L o a n ...

T ừ n ă m 1992, g i ả i T a e k w o n d o quốc t ế m ở r ộ n g đ ã được Sở T h ể dục


T h ể t h a o t h à n h p h ố H ồ C h í M i n h t ổ chức đ ị n h k ì h à n g n ă m v à c à n g
n g à y s ố l ư ợ n g đ o à n t h a m d ự , c ô n g t á c t ổ chức v à c h ấ t l ư ợ n g c h u y ê n
m ô n của g i ả i c à n g cao h ơ n .

N g à y n a y t r o n g c ô n g cuộc đ ổ i m ớ i của đ ấ t n ư ớ c , c ù n g v ớ i sự p h á t
t r i ể n của n ề n k i n h t ế , x ã h ộ i , t h ể t h a o V i ệ t N a m n ó i c h u n g v à m ô n
v õ T a e k w o n d o n ó i r i ê n g đ ã p h á t t r i ể n n h a n h , v à d ã đ ạ t được n h ữ n g
t h à n h tích đ á n g k h í c h l ệ t ạ i các kì SEA GAMES, các g i ả i t h i đ ấ u trong
k h u vực v à c h â u Á . V i ệ c g i à n h dược m ộ t h u y c h ư ơ n g v à n g t ạ i Đ ạ i h ộ i
t h ể t h a o c h â u Á ở N h ậ t B ả n n ă m 1995 v à m ộ t s ố h u y c h ư ơ n g V à n g
t ạ i c á c k ì S E A G A M E S 16, 17, 18 v à 19 đ ã đ ư a m ô n v õ T a e k w o n d o t r ở
t h à n h m ộ t t r o n g s ố c á c m ô n t h ể t h a o m ũ i n h ọ n của t h ể t h a o V i ệ t
N a m . Được sự q u a n t â m v à đ ầ u t ư đ ú n g h ư ớ n g của n g à n h T D T T nước
ta, t h ể t h a o V i ệ t N a m n ó i c h u n g v à m ô n v õ T a e k w o n d o n ó i r i ê n g đ a n g
n g à y m ộ t p h á t t r i ể n v à bước đ ầ u đ ã có sự d ầ u t ư v ề v ậ t c h ấ t v à n g h i ê n
cứu k h o a h ọ c m ạ n h đ ể g i à n h được n h ữ n g t h ứ h ạ n g cao h ơ n n ữ a t ạ i c á c
g i ả i t h i đ ấ u t r o n g k h u vực v à c h â u Á .

li - THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ HUÂN LUYỆN

1. Các phương p h á p giảng dạy

Theo q u a n đ i ể m của g i á o dục học v à g i á o dục t h ể c h ấ t t h ì c á c p h ư ơ n g


p h á p g i ả n g d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n T a e k w o n d o được c h i a r a l à m h a i l ĩ n h vực
l à : c á c p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y v à c á c p h ư ơ n g p h á p h u ấ n l u y ệ n . Sự k ế t
h ợ p v à p h ố i h ợ p của h a i l o ạ i p h ư ơ n g p h á p n à y sẽ t ạ o r a m ộ t p h ư ơ n g
p h á p g i ả n g d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n t ố i ưu n h ấ t . V ớ i c á c v õ s i n h t h ì v i ệ c n â n g
cao t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n l u ô n l à m ố i q u a n t â m h à n g đ ầ u v à v ì v ậ y n g ư ơ i
d ạ y p h ả i n ỗ lực cố g ắ n g đ ể t ì m r a p h ư ơ n g p h á p g i ả n g d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n
t ố i ưu n h ấ t n h ằ m g i ú p c á c v õ s i n h đ ạ t t ớ i được m ụ c t i ê u n à y .

C á c p h ư ơ n g p h á p được sử d ụ n g t r o n g q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v à h u ấ n
l u y ệ n T a e k w o n d o sẽ được t h a y đ ổ i p h ụ t h u ộ c v à o m ụ c t i ê u h ì n h t h ứ c

94
h u ấ n l u y ệ n v à t r ì n h đ ộ của c á c v õ s i n h ( h u ấ n l u y ệ n t ậ p t r u n g , h u â n
l u y ệ n theo t ừ n g n h ó m n h ỏ v à h u ấ n l u y ệ n r i ê n g l ẻ đ ố i v ớ i m ỗ i cá
n h â n ) . N h ì n c h u n g q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n T a e k w o n d o bao
g i ờ c ũ n g được b ắ t đ ầ u b ằ n g h ì n h t h ứ c g i ả n g d ạ y t ậ p t r u n g , sau đ ó m ớ i
t i ế n h à n h p h â n n h ó m hoặc t i ế n h à n h g i ả n g dạy đ ố i v ớ i m ỗ i võ sinh
t u y t h u ộ c v à o t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n của h ọ . T u y n h i ê n cho d ù sử d ụ n g
b ấ t cứ p h ư ơ n g p h á p n à o t h ì c ấ u t r ú c của m ộ t b u ổ i t ậ p c ũ n g n h ấ t t h i ế t
p h ả i bao g ồ m đ ủ ba p h ầ n l à : c h u ẩ n b ị , cơ b ả n v à k ế t t h ú c .

1.1. Phần chuẩn bị

T r o n g p h ầ n n à y , đ i ề u quan t r ọ n g n h ấ t l à p h ả i t ạ o r a được sự t ậ p
t r u n g , c h ú ý , t ạ o r a được m ô i t r ư ờ n g g i ả n g d ạ y t ố i ưu v à p h ả i l à m cho c á c
võ s i n h h i ể u r õ được m ụ c t i ê u cơ b ả n của g i ờ t ậ p n à y . Trước k h i bước v à o
l u y ệ n t ậ p t ấ t cả c á c v õ s i n h n h ấ t t h i ế t p h ả i d ứ n g theo h à n g n g ũ đ ể thực
h i ệ n n g h i l ễ , c h à o g i á o v i ê n v à g i ữ y ê n l ặ n g đ ể t ậ p t r u n g c h u ẩ n b ị cho
v i ệ c l u y ệ n t ậ p sắp t ớ i . Sau đ ó g i á o v i ê n p h ả i đ ư a r a sự p h â n t í c h t ó m t ắ t
v ề n ộ i d u n g của b u ổ i t ậ p v à r a c á c k h ẩ u l ệ n h đ ể c á c v õ s i n h t i ế n h à n h .
P h ầ n k h ở i đ ầ u n h ấ t t h i ế t p h ả i bao g ồ m n h ữ n g n ộ i d u n g chủ y ế u sau:

* X ế p h à n g theo t h ứ tự;

* K i ể m t r a l ạ i t r a n g phục;

* T ự x á c đ ị n h l ạ i đ ộ n g cơ v à t h á i đ ộ t ậ p l u y ệ n của m ì n h ;

* Đ ộ i t r ư ở n g ( l ớ p t r ư ở n g ) k i ể m t r a l ạ i q u â n số;

* K i ể m t r a t ì n h t r ạ n g sức k h ỏ e của t ừ n g v õ s i n h ;

* Thực h i ệ n b à i t ậ p k h ở i động;

* K h u y ế n k h í c h h ứ n g t h ú v à t i n h t h ầ n l u y ệ n t ậ p của t ấ c cả c á c
võ sinh.

K h i t i ế n h à n h g i ả n g d ạ y t ậ p t r u n g , g i á o v i ê n p h ả i h ế t sức c h ú ý
t ớ i v ị t r í đ ứ n g của m ì n h đ ể đ ả m b ả o sao cho có t h ể q u a n s á t được t o à n
b ộ c á c h o ạ t đ ộ n g của t ừ n g v õ s i n h .

1.2. Phẩn cơ bản

N ộ i d u n g c h ủ y ế u của p h ầ n n à y l à v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c b à i t ậ p của

95
c á c v õ s i n h d ư ớ i sự h ư ớ n g d ẫ n , m ệ n h l ệ n h , sự p h ầ n t í c h v à t h ị p h ạ m
của g i á o v i ê n . T r o n g p h ầ n n à y g i á o v i ê n có t h ể t ậ n d ụ n g sự t r ợ g i ú p
của c á c p h ư ơ n g t i ệ n n g h e n h ì n v à n h ấ t t h i ế t p h ả i đ ả m b ả o được c á c
y ế u t ố sau:

* P h ả i đ ả m b ả o đ á p ứ n g được đ ầ y đ ủ c á c d i ề u k i ệ n t ậ p l u y ệ n cho
các võ sinh;

* P h ả i t ạ o r a được m ớ i q u a n h ệ v à sự p h ố i h ợ p ă n ý g i ữ a c á c v õ
sinh trong quá t r ì n h tập luyện;

* P h ả i l ư ờ n g t r ư ớ c được n h ữ n g v ấ n đ ề cơ b ả n sẽ n ẩ y s i n h t r o n g
quá trình tập luyện;

* P h ả i luôn chú ý quan s á t v à g i á m s á t n h ữ n g t h ó i quen v à m ọ i


h o ạ t đ ộ n g của c á c v õ s i n h ;

* P h ả i t h ị p h ạ m c h í n h x á c c á c k ĩ t h u ậ t v à sửa c h ữ a c á c l ỗ i sai
của c á c v õ s i n h ;

* P h ả i l u ô n t h a y đ ổ i n ộ i d u n g v à h ì n h t h ứ c t ậ p l u y ệ n d ể p h ù hợp
v ớ i h o à n c ả n h t h ự c t ế v à t ạ o h ứ n g t h ú t ậ p l u y ệ n cho c á c v õ s i n h .

Những đ i ề u cần c h ú ý về hiệu lệnh và m ệ n h lệnh của g i á o viên

H i ệ u l ệ n h v à m ệ n h l ệ n h của g i á o v i ê n p h ả i đ ư ợ c p h á t r a đ ủ l ớ n
v à có đ ộ v a n g b ằ n g c á c h sử d ụ n g l u ồ n g k h í đ i r a t ừ " đ a n đ i ề n " .

* M ệ n h l ệ n h v à h i ệ u l ệ n h p h ả i rõ r à n g đ ể các võ sinh đ ề u nghe rõ;

* G i ữ a m ệ n h l ệ n h v à h i ệ u l ệ n h p h ả i có m ộ t k h o ả n g d ừ n g h ợ p lí
đ ể đ ả m b ả o cho c á c v õ s i n h t h ự c h i ệ n đ ồ n g t h ờ i c á c b à i t ậ p
n g a y sau k h i h i ệ u l ệ n h dược p h á t r a ;

* M ệ n h l ệ n h v à h i ệ u l ệ n h p h ả i được p h á t r a v ớ i m ộ t â m l ư ợ n g
h ợ p l í . C ư ờ n g đ ộ v à đ ộ d à i của â m l ư ợ n g p h ả i p h ụ t h u ộ c v à o
đ ị a đ i ể m t ậ p l u y ệ n v à s ố l ư ợ n g của v õ s i n h . T r á n h sử d ụ n g â m
l ư ợ n g q u á m ứ c c ầ n t h i ế t , b ở i v ì đ i ề u n à y sẽ ảnh h ư ở n g t i ê u cực
t ớ i k ế t q u ả t ậ p l u y ệ n của v õ s i n h ;

* N g ư ờ i d ạ y n h ấ t t h i ế t p h ả i l à m cho v õ s i n h t u â n t h ủ nghiêm
n g ặ t c á c m ệ n h l ệ n h v à h i ệ u l ệ n h của m ì n h .

96
Những điều cần chú ý về hiệu lệnh và mệnh lệnh của người dạy
khi t i ế n h à n h p h â n tích, giải thích.

* K h i t i ế n h à n h p h â n tích, g i ả i t h í c h kĩ t h u ậ t , giáo v i ê n p h ả i cố
g ắ n g d i ễ n đ ạ t t r u y ề n c ả m đ ể t h u h ú t sự c h ú ý của c á c v õ s i n h .

* P h ả i c ố g ắ n g t r u y ề n đ ạ t đ ể t ấ t cả c á c v õ s i n h có t h ể h i ể u r õ
được v ề n h ữ n g v i ệ c c ầ n p h ả i l à m trước k h i t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t .

* P h ả i l à m cho t ấ t cả c á c v õ s i n h t u y ệ t đ ố i g i ữ y ê n l ặ n g t r o n g
s u ố t q u á t r ì n h g i ả n g g i ả i , p h â n t í c h của m ì n h .

* S ự p h â n t í c h p h ả i được t i ế n h à n h m ộ t c á c h n g ắ n g ọ n , s ú c t í c h .

* G i á o v i ê n c ầ n p h ả i t i ế n h à n h sự p h â n t í c h của m ì n h v ớ i m ộ t
l ò n g n h i ệ t t ì n h v à m ộ t t h á i độ đ ú n g mực. T u y ệ t đ ố i t r á n h việc
b i ế n sự g i ả n g d ạ y v à p h â n t í c h n à y t r ở t h à n h m ộ t b à i t h u y ế t
giáo hay "lên lớp" đ ố i v ớ i các võ sinh.

* G i á o v i ê n p h ả i sử d ụ n g c á c t ừ p h ổ t h ô n g v à d ễ h i ể u đ ể t ạ o đ i ề u
k i ệ n t h u ậ n l ợ i cho v i ệ c t i ế p t h u của c á c v õ s i n h .

* V i ệ c p h â n t í c h p h ả i được t i ế n h à n h m ộ t c á c h logic v ớ i sự n h ấ n
m ạ n h v à o c á c đ i ể m t r ọ n g t â m v à b ỏ qua c á c đ i ề u k h ô n g c ầ n t h i ế t .

* K h i t i ê n h à n h p h â n tích giáo v i ê n p h ả i b i ế t k ế t hợp m ộ t cách hợp


lí v à đ ú n g lúc sự k h ô i h à i d ể l à m g i ả m c ă n g t h ẳ n g v à k í c h t h í c h
h ứ n g t h ú của c á c v õ s i n h , đ ồ n g t h ờ i p h ả i đ i ề u c h ỉ n h n ộ i d u n g p h â n
t í c h cho p h ù h ợ p v ớ i đ i ề u k i ệ n thực t ế v à t r ì n h đ ộ của c á c v õ s i n h .

* K h i t i ế n h à n h t ậ p l u y ệ n ngoài t r ờ i giáo v i ê n p h ả i đặc b i ệ t chú


ý t ớ i v i ệ c lựa c h ọ n t h ờ i gian v à địa đ i ể m đ ể t i ế n h à n h hoạt
đ ộ n g p h â n tích. T r á n h thực h i ệ n công việc n à y ở n h ữ n g nơi
q u á ồ n à o v à n h ữ n g n ơ i m à á n h n ắ n g m ặ t t r ờ i có t h ể c h i ế u
t h ẳ n g v à o các võ sinh.

* Giáo viên p h ả i khuyến khích những thắc mắc và cần p h ả i t i ế n


h à n h t r a o đ ổ i v ớ i c á c v õ s i n h v ề c á c v ấ n đ ề có l i ê n q u a n .

* K h i t i ế n h à n h p h â n t í c h k h ô n g n ê n sử d ụ n g t i ế n g đ ị a p h ư ơ n g
v à t i ế n g l ó n g v à p h ả i t h ị p h ạ m đ ộ n g t á c n g a y sau k h i k ế t t h ú c
sự p h â n t í c h c ủ a m ì n h .

7-GTVThuật 97
Những điểu cần chú ý về thái đ ộ và sự biểu hiện của n g ư ờ i dạy

T h á i đ ộ v à sự b i ể u h i ệ n của g i á o v i ê n l à m ộ t y ế u t ố đ ặ c b i ệ t q u a n
t r ọ n g v à ảnh h ư ở n g t r ự c t i ế p t ớ i k ế t q u ả g i ả n g d ạ y của c á c võ sinh.
Đ ô i k h i t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n , t h ô n g qua t h á i đ ộ v à b i ể u h i ệ n
của n g ư ờ i d ạ y m à n g ư ờ i h ọ c có t h ể x á c đ ị n h được m ứ c đ ộ q u a n t â m
của n g ư ờ i d ạ y v ớ i m ì n h v à b ấ t cứ m ộ t cử c h ỉ , t h á i đ ộ t i ê u cực n à o của
n g ư ờ i d ạ y c ũ n g đ ề u d ẫ n đ ế n n h ữ n g h ậ u q u ả đ á n g t i ế c v à l à m suy g i ả m
h ứ n g t h ú t ậ p l u y ệ n của n g ư ờ i h ọ c . Vì v ậ y đ ể t h u đ ư ợ c h i ệ u q u ả cao
trong quá t r ì n h giảng dạy và huấn luyện thì trong m ọ i thời đ i ể m người
dạy đ ề u p h ả i thực h i ệ n n g h i ê m túc các yêu cầu sau:

* K h i m ộ t võ sinh vừa thực h i ệ n m ộ t động t á c nguy h i ể m trong


t ậ p l u y ệ n t h ì ngay l ậ p tức g i á o v i ê n p h ả i n g h i ê m k h ắ c n h ì n v à
chỉ v à o anh ta v ớ i n g ó n tay ra h i ệ u c ả n h c á o .

* K h i m ộ t v õ s i n h v ừ a t h ự c h i ệ n c h í n h x á c được m ộ t đ ộ n g t á c
k h ó t h ì g i á o v i ê n p h ả i l ậ p tức b i ể u d ư ơ n g v à p h ả i t h ể h i ệ n t h á i
độ dộng viên, khuyến khích kịp t h ờ i .

* K h i cần t h i ế t p h ả i n h ấ n m ạ n h v ề m ộ t điều đặc b i ệ t quan trọng


n à o đ ó t h ì g i á o v i ê n p h ả i t h ể h i ệ n t h á i đ ộ d ứ t k h o á t của m ì n h
b ằ n g sự d i c h u y ể n m ạ n h của b à n t a y v ớ i c á c n g ó n t a y t r ỏ chĩa
t h ẳ n g l ê n . C ò n k h i c h ỉ m u ố n lưu ý t h ê m đ i ề u g ì đ ó t h ì g i á o v i ê n
chỉ n ê n d i chuyển c h ậ m b à n tay v ớ i n g ó n tay t r ỏ h ơ i t r ú t xuống.

* Giáo viên cần phải biết rằng một tư t h ế đứng vững chãi với
t r ọ n g t â m cơ t h ể d ồ n đ ề u cả l ê n h a i c h â n sề t ạ o r a cho c á c v õ
sinh c ả m giác r ằ n g : anh ta là m ộ t n g ư ờ i r ấ t t ự t i n v à đang
r ấ t c h ă m c h ú t h e o d õ i h ọ . N g ư ợ c l ạ i , n ế u t ư t h ế đ ứ n g của g i á o
v i ê n t ỏ r a k h ô n g c h ắ c c h ắ n v ớ i t r ọ n g t â m cơ t h ể c h ỉ r ơ i v à o
m ộ t c h â n t h ì sẽ t ạ o r a cho c á c v õ s i n h c ả m g i á c r ằ n g g i á o v i ê n
của h ọ " x ả h ơ i " v à í t c h ú ý đ ế n h ọ . K h i q u a n s á t t ậ p l u y ệ n , t ư
t h ế đ ứ n g v ữ n g v à n g v ớ i h a i b à n t a y c h ố n g h ô n g của g i á o v i ê n
sẽ l u ô n t ạ o r a cho v õ s i n h c ả m g i á c t i n t ư ở n g v à p h ầ n n à o sẽ
n â n g cao được v ị t r í v à v a i t r ò của g i á o v i ê n .

* K h i m ộ t v õ s i n h n à o đ ó c h ă m c h ú n h ì n r a n g o à i cửa s ổ mà
k h ô n g c h ú ý đ ế n đ ộ n g t á c t h ị p h ạ m của g i á o v i ê n , t h ì n g a y l ậ p

98
tức g i á o v i ê n p h ả i n g h i ê m k h ắ c t ỏ t h á i đ ộ v à n ế u có a i đ ó
n h ư ớ n m à y tỏ ý nghi ngờ k h i giáo v i ê n đ a n g t i ế n h à n h phân
t í c h , g i ả i t h í c h t h ì g i á o v i ê n c ũ n g p h ả i n g a y tức k h ắ c d ẹ p b ỏ
sự h o à i n g h i t r o n g l ò n g v õ s i n h .

Những điều cẩn c h ú ý của g i á o viên khi t i ế n h à n h thị phạm


động tác

* G i á o v i ê n c ầ n l à m cho c á c v õ s i n h h i ể u r õ v ề n ộ i d u n g v à m ụ c
đ í c h của v i ệ c t h ị p h ạ m trước k h i t i ế n h à n h t h ự c h i ệ n d ộ n g t á c .

* V i ệ c t h ị p h ạ m đ ộ n g t á c p h ả i được t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h r õ r à n g ,
c h í n h x á c đ ể c h u ẩ n h ó a v i ệ c t h ự c h i ệ n của v õ s i n h .

* Đ ộ k h ó v à t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n của k ĩ t h u ậ t t h ị p h ạ m n h ấ t t h i ế t
p h ả i p h ù h ợ p v ớ i t r ì n h đ ộ t h ự c t ạ i của c á c v õ s i n h .

* K h i t h ị p h ạ m t ố t n h ấ t giáo viên thực h i ệ n t r ọ n v ẹ n t o à n bộ


động t á c h ơ n là chia l ẻ . Tuy n h i ê n n ế u cần p h ả i n h ấ n mạnh
v à o n h ữ n g đ i ể m quan t r ọ n g n à o đó hoặc k h i t h ấ y động tác
được t h ự c h i ệ n q u á n h a n h v à q u á k h ó cho sự q u a n s á t của c á c
v õ s i n h , t h ì có t h ể t h ự c h i ệ n c h ậ m l ạ i h o ặ c c h i a n h ỏ đ ộ n g t á c
t h ị p h ạ m k è m theo m ộ t p h â n tích v à g i ả i t h í c h đ ầ y đủ.

* K h i g i á o v i ê n nói "đây là m ộ t động t á c đặc b i ệ t quan t r ọ n g "


t h ì l ú c đ ó a n h t a n h ấ t t h i ế t p h ả i t h u h ú t sự t ậ p t r u n g c h ú ý
cao đ ộ của c á c v õ s i n h v à o đ ộ n g t á c đ ó .

* V i ệ c t h ị p h ạ m đ ộ n g t á c k h ô n g n ê n q u á phức t ạ p v à q u á c h i t i ế t .

* G i á o v i ê n c ầ n thực h i ệ n động t á c t h ị p h ạ m v ớ i m ộ t mức độ


h o à n t h i ệ n cao n h ấ t có t h ể , đ ồ n g t h ờ i t i ế n h à n h t h ị p h ạ m l ạ i
n h i ề u l ầ n đ ộ n g t á c m à đ a s ố v õ s i n h m ắ c sai l ầ m k h i t h ự c h i ệ n .

* N ế u v ì m ộ t lí do n à o đ ó m à g i á o v i ê n k h ô n g t h ể t h ự c h i ệ n được
c h u ẩ n v à đ ẹ p đ ộ n g t á c t h ị p h ạ m t h ì a n h t a có t h ể y ê u c ầ u v õ
s i n h có t r ì n h đ ộ k ĩ t h u ậ t cao t h ự c h i ệ n t h a y m ì n h .

* Giáo v i ê n p h ả i luôn ghi nhớ rằng k h i thị p h ạ m p h ả i đứng đ ố i


d i ệ n v ớ i c á c v õ s i n h đ ể ho có t h ể , q u a n s á t v à t h ự c h i ệ n đ ú n g
được đ ộ n g t á c .

99
* Đ ộ n g t á c t h ị p h ạ m p h ả i thực h i ệ n ở vị t r í m à t ấ t cả c á c võ
s i n h đ ề u có t h ể q u a n s á t dược v à c á c v õ s i n h t h ự c h i ệ n n g a y
đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t đ ó n g a y sau k h i c h ấ m d ứ t t h ị p h ạ m .

1.3. Phẩn kết thúc

Đ â y l à p h ầ n cuối c ù n g của b u ổ i t ậ p g ồ m t ổ n g k ế t n h ữ n g k ĩ , c h i ế n
t h u ậ t v à n h ữ n g k i ế n t h ứ c đ ã học t r o n g p h ầ n t r ư ớ c , đ ồ n g t h ờ i n h ậ n x é t
v à đ á n h g i á c h u n g k ế t q u ả của b u ổ i t ậ p . T r o n g p h ầ n n à y t i n h t h ầ n , t h á i
độ k ế t q u ả đ ạ t được của t ừ n g v õ s i n h p h ả i được đ ư a r a đ á n h g i á v à n h ữ n g
v õ s i n h đ ạ t k ế t q u ả t ố t n h ấ t t h i ế t p h ả i được t u y ê n d ư ơ n g t r ư ớ c l ớ p .

P h ầ n k ế t t h ú c bao g ồ m n h ữ n g n ộ i d u n g c h ủ y ế u sau:

* Bài t ậ p t h ả lỏng, t h ư giãn;

* Đ á n h g i á chung v ề b u ổ i t ậ p (chỉ ra n h ữ n g đ i ể m c ầ n c h ú ý về
việc t i ế p t h u kĩ t h u ậ t v à t h á i độ t ậ p l u y ệ n võ sinh);

* Ngồi thiền;

* N h ữ n g t h ô n g b á o v à c ô n g b ố c ầ n t h i ế t ( v ề c á c t h ô n g t i n có l i ê n
q u a n , k h e n t h ư ở n g , k ỉ l u ậ t h o ặ c n ộ i d u n g c ủ a b u ổ i t ậ p sau dể
võ s i n h t i ế n h à n h t ự c h u ẩ n bị...);

* X ế p h à n g , c h ỉ n h đ ố n t r a n g phục v à thực h i ệ n các n g h i thức


cần thiết.

Những đ i ể u c ầ n c h ú ý khỉ t i ế n h à n h m ộ t b u ổ i t ậ p taekvvondo

• K ế h o ạ c h h u ấ n l u y ệ n p h ả i được c h u ẩ n b ị k ĩ c à n g , k h o a h ọ c v à
h ợ p lí

• P h ả i t u â n t h ủ n g h i ê m ngặt các n g u y ê n tắc v à p h ư ơ n g pháp


giảng l ạ y .

• P h ả i t i ế n h à n h b u ổ i t ậ p v ớ i sự n h i ệ t t ì n h v à t ậ p t r u n g cao đ ộ .

• T r a n g p h ụ c p h ả i s ạ c h s ẽ , g ọ n g à n g , đ ú n g c á c h v à k h ô n g được
p h é p h ú t thuốc, uống bia, rượu v à ra k h ỏ i p h ò n g t ậ p k h i đ ã
mặc t r a n g phục.

• T r a n g p h ụ c của c á c v õ s i n h c u ố i h à n g có t h ể sẽ k h ô n g được
chuẩn n h ư võ sinh ở đầu h à n g , vì v ậ y việc quan s á t t o à n lớp

100
t r ư ớ c k h i bước v à o h o ặ c k ế t t h ú c b u ổ i t ậ p l à m ộ t v i ệ c l à m r ấ t
c ầ n t h i ế t của g i á o v i ê n .

• K h i t i ế n h à n h p h â n t í c h , g i ả i t h í c h ... g i á o v i ê n p h ả i sử d ụ n g
c á c t ừ n g ữ p h ổ t h ô n g , t u y ệ t d ố i t r á n h sử d ụ n g t i ế n g l ó n g v à
t ừ , n g ữ đ ị a p h ư ơ n g ...

• M ệ n h l ệ n h p h ả i n g ấ n gọn, rõ r à n g dễ hiểu.

• K h i c ầ n g i á o v i ê n c ũ n g p h ả i t r a o q u y ề n đ i ề u h à n h v à chỉ đ ạ o
l ớ p cho l ớ p t r ư ở n g đ ể t ă n g cường v a i t r ò v à t r á c h n h i ệ m của
anh ta.

• P h ả i d à n h t h ờ i g i a n h ợ p lí cho p h ầ n k h ở i đ ộ n g v à t h ả l ỏ n g ,
t h ư g i ã n , đ ồ n g t h ờ i g i á o v i ê n p h ả i sử d ụ n g b i ệ n p h á p c ầ n t h i ế t
đ ể n g ă n n g ừ a c h ấ n t h ư ơ n g do sự h ă n g h á i q u á mức t r o n g đ ố i
l u y ệ n v à song d ấ u của c á c võ s i n h ' t r ì n h đ ộ t h ấ p (có t h ể t h ự c
h i ệ n b ằ n g đ i ề u c h ỉ n h t r ạ n g t h á i t â m lí của v õ s i n h ) .

• G i á o v i ê n t u y ệ t đ ố i t r á n h quay l ư n g l ạ i v ớ i v õ s i n h .

• V ề n g u y ê n t ắ c , k h ô n g n ê n t h ự c h i ệ n b ấ t cứ t r ừ n g p h ạ t n ặ n g
n à o VỚI v õ s i n h , t u y n h i ê n k h i b ắ t buộc p h ả i t i ế n h à n h t h ì g i á o
v i ê n p h ả i đặc b i ệ t chú ý đ ể k h ô n g l à m t ổ n t h ư ơ n g t ớ i lòng t ự
t r ọ n g của c á c v õ s i n h .

• Giáo viên n h ấ t t h i ế t phải bắt đầu và k ế t thúc buổi tập đúng


t h e o t h ờ i g i a n đ ã quy đ ị n h .

2. Giảng dạy kĩ thuật

T r o n g q u á t r ì n h g i ả n g dạy v à h u ấ n luyện, các kĩ t h u ậ t Taekwondo


được c h i a r a t h à n h : c á c k ĩ t h u ậ t cơ b ả n , h ệ t h ố n g c á c b à i q u y ề n các
k ĩ t h u ậ t đ ố i l u y ệ n , song đ ấ u , c ô n g p h á , k ĩ t h u ậ t t ự v ệ . . . p h ầ n k ĩ t h u ậ t
cơ b ả n l ạ i được c h i a r a t h à n h : c á c t h ế t ấ n (Seagi), c á c đ ò n g ạ t đỡ
( M a k k i ) , c á c đ ò n đ ấ m ( ơ i r e u g i ) , c á c đ ò n x ỉ a (Tzireugi), c á c đ ò n chỏ
( C h i g i ) , c á c đ ò n đ á ( C h a g i ) , c á c k ĩ t h u ậ t t r á n h n é (Pihagi)... n g o à i r a
c á c k ĩ t h u ậ t T a e k w o n d o c ò n được t i ế n h à n h p h â n l o ạ i theo đ i ể m c h à m
của đ ò n đ á n h h o ặ c theo m ụ c t i ê u t ấ n c ô n g .

101
2.1. Khái niệm và phương pháp giảng dạy kĩ thuật

T r o n g h o ạ t đ ộ n g t h ể t h a o , k ĩ t h u ậ t được sử d ụ n g n h ư ' những


p h ư ơ n g c á c h v à p h ư ơ n g t i ệ n đ ể t h ự c h i ệ n n h ữ n g m ụ c t i ê u cụ t h ể đ ề
ra. K ĩ t h u ậ t được h ì n h t h à n h , t ồ n t ạ i v à p h á t t r i ể n c ù n g v ớ i l ị c h sử
p h á t t r i ể n của x ã h ộ i l o à i n g ư ờ i . T u y n h i ê n t h e o q u a n đ i ể m g i á o dục
học t h ì k ĩ t h u ậ t l ạ i l à m ộ t n h â n t ố m a n g đ ậ m m à u sắc c h ủ q u a n . Đ i ề u
n à y có n g h ĩ a l à m ỗ i n g ư ờ i sẽ đ ạ t t ớ i được m ộ t t r ì n h đ ộ k ĩ t h u ậ t n h ấ t
đ ị n h của m ì n h t h ô n g qua n ă n g lực, t r ì n h đ ộ n h ậ n t h ứ c v à k i n h n g h i ệ m
s ố n g của b ả n t h â n .

K h i m ộ t võ sinh t i ế n h à n h luyện t ậ p các kĩ t h u ậ t đ ể n â n g cao


t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n t h ì đ ồ n g t h ờ i c ũ n g c ả i t h i ệ n đ ư ợ c t ì n h t r ạ n g sức
k h ỏ e v à t ă n g c ư ờ n g được sức m ạ n h t h ể c h ấ t của b ả n t h â n m ì n h . Đ i ề u
n à y c ũ n g c h í n h l à m ụ c t i ê u c h ủ y ế u của q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v à h u ấ n
l u y ệ n T a e k w o n d o v à v ì v ậ y có t h ể n ó i r ằ n g q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v à
h u ấ n l u y ệ n k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c sẽ g i ú p c á c g i á o v i ê n t h ự c h i ệ n được m ụ c
t i ê u g i ả n g d ạ y của m ì n h .

C á c v ấ n đ ề c ầ n c h ú ý khi tiến h à n h buổi t ậ p

* P h ả i đặc b i ệ t quan t â m đ ế n h ì n h thức g i ả n g dạy.

* T u â n t h ủ v à thực h i ệ n n g h i ê m túc t h ờ i gian giảng dạy.

* Đ ộ k h ó của c á c k ĩ t h u ậ t p h ả i p h ù h ợ p v ớ i t r ì n h đ ộ của v õ s i n h
(đai xanh, đai nâu, đai đen).

* P h ả i chú ý đặc đ i ể m riêng của v õ s i n h đ ể á p d ụ n g c á c h ì n h


thức v à p h ư ơ n g p h á p giảng dạy hợp lí.

Các phương pháp giảng dạy

* C ó h a i p h ư ơ n g p h á p t h ư ờ n g được sử d ụ n g t r o n g g i ả n g d ạ y k ĩ
t h u ậ t là p h ư ơ n g p h á p l i ê n tục v à p h ư ơ n g p h á p g i ã n cách.
G i ả n g d ạ y l i ê n tục là thực h i ệ n việc h u ấ n l u y ệ n k ĩ t h u ậ t động
t á c m ộ t c á c h l i ê n t ụ c v à k h ô n g có k h o ả n g t h ờ i g i a n n g h ỉ n g ơ i ,
còn giảng dạy g i ã n cách là phương p h á p h u ấ n l u y ệ n xen kẽ
giữa t h ờ i gian t ậ p l u y ệ n v à t h ờ i gian n g h ỉ n g ơ i . G i á o v i ê n p h ả i
c ă n cứ v à o t ì n h h ì n h t h ự c t ế đ ể á p d ụ n g h ợ p lí h a i phương
pháp huấn luyện này.

102
* M ỗ i k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c có t h ể được thực h i ệ n b ằ n g h a i c á c h l à thực
h i ệ n t r ọ n v ẹ n t o à n b ộ đ ộ n g t á c hoặc t i ế n h à n h c h i a n h ỏ c h ú n g ra.

* K h i tập luyện m ỗ i kĩ thuật động tác cần xác định rõ v


n ê n chú
t r ọ n g v ề t ố c đ ộ h a y n ê n c h ú ý t ớ i sự c h í n h x á c của đ ộ n g t á c ,
đ ồ n g t h ờ i g i á o v i ê n c ũ n g p h ả i x á c đ ị n h r õ v ề m ụ c t i ê u của q u á
t r ì n h h u ấ n l u y ệ n n à y là n h ằ m p h á t t r i ể n về t h ể c h ấ t hay là
p h á t t r i ể n đ ồ n g b ộ cả v ề t h ể c h ấ t v à t i n h t h ầ n .

2.2. Quả trình hình thành và phát triển của kĩ thuật động tác

Q u á t r ì n h h ì n h t h à n h v à p h á t t r i ể n k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c của m ỗ i c á
n h â n có t h ể được b i ể u t h ị b ằ n g sơ đ ồ sau:

THỰC HIỆN
CHƯA BIẾT HỈNH THÀNH THỰC HIỆN TỐT
HOÀN HÓẢ

GIAI ĐOẠN GIAI ĐOẠN \ GIAI ĐOẠN


MỚI TẬP
HÌNH THÀNH. CỦNG CỐ / HOÀN THIỆN

Giai đ o ạ n h ì n h t h à n h đ ộ n g tác

T r o n g g i a i đ o ạ n n à y sự p h â n t í c h v à g i ả i t h í c h k ĩ c à n g v ề k ĩ t h u ậ t
đ ộ n g t á c của g i á o v i ê n cho c á c v õ s i n h l à r ấ t c ầ n t h i ế t . C á c v õ s i n h
p h ả i d ự a v à o k i n h n g h i ệ m v à sự suy n g ẫ m của b ả n t h â n đ ể t i ế p t h u
v à n ắ m b ắ t đ ư ợ c c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t dược t r u y ề n t h ụ . T r o n g g i a i
l o ạ n n à y g i á o v i ê n p h ả i h ế t sức c h ú ý đ ế n s ố l ư ợ n g của c á c t h ô n g t i n
?ẽ đ ư a r a . S ố l ư ợ n g n à y n h ấ t t h i ế t p h ả i p h ù h ợ p v ớ i t r ì n h đ ộ v à l ứ a
I.uổi của c á c v õ s i n h , b ở i v ì n ế u g i á o v i ê n t r ì n h b à y m ộ t l ư ợ n g t h ô n g
t i n q u á l ớ n t h ì c á c v õ s i n h sẽ k h ô n g t h ể h i ể u h ế t v à k ế t q u ả l à v õ s i n h
l ớ n c h á n t ậ p v à võ s i n h y ế u h ơ n bỏ t ậ p .

Giai đ o ạ n c ủ n g c ố kĩ t h u ậ t đ ộ n g tác

V à o g i a i đ o ạ n n à y c á c l ỗ i sai t r o n g t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c đ ã
g i ả m đ i . T u y n h i ê n v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t p h ả i được l ặ p l ạ i
t h ư ờ n g x u y ê n , l i ê n t ụ c đ ể g i ú p v õ s i n h đ ạ t được m ộ t t r ì n h đ ộ k ĩ t h u ậ t

103
n h ấ t đ ị n h . K h i p h á t t r i ể n t r ì n h đ ộ k ĩ t h u ậ t của c á c v õ s i n h có c h i ề u
h ư ớ n g suy g i ả m t h ì l ậ p t ứ c g i á o v i ê n p h ả i t ạ o c á c t á c n h â n k í c h t h í c h
b ằ n g c á c h t h ự c h i ệ n m ộ t sự đ ộ n g v i ê n , p h â n t í c h , g i á o h u ấ n đ ầ y đủ
v à h ợ p lí đ ố i v ớ i c á c v õ s i n h .

Giai đ o ạ n h o à n t h i ệ n v à h ì n h t h à n h kĩ x ả o v ậ n động

Sau k h i qua g i a i đ o ạ n c ủ n g c ố v õ s i n h b ư ớ c v à o g i a i đ o ạ n h o à n
t h i ệ n k ĩ t h u ậ t v à h ì n h t h à n h k ĩ x ả o v ậ n đ ộ n g . T r o n g g i a i đ o ạ n n à y sự
k h á c b i ệ t v ề t r ì n h đ ộ của c á c v õ s i n h đ ã t h ể h i ệ n t ư ơ n g đ ố i r õ r à n g
do k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c đ ã p h ứ c t ạ p h ơ n v à có p h â n b i ệ t r õ r à n g v ề t r ì n h
đ ộ n h ậ n t h ứ c của c á c v õ s i n h . Đ ạ t t ớ i được g i a i đ o ạ n n à y p h ầ n l ớ n v õ
s i n h đ ề u t h ự c h i ệ n được h o à n h ả o c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t m à k h ô n g c ầ n
p h ả i có b ấ t cứ m ộ t ssự n ỗ lực, c ố g ắ n g n à o . Đ ặ c b i ệ t k h i c á c k ĩ n ă n g
đ ã được h o à n t h i ệ n đ ể t r ở t h à n h c á c k ĩ x ả o v ậ n đ ộ n g t h ì c á c v õ s i n h
có t h ể t h ự c h i ệ n được h o à n t h i ệ n m ộ t đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t n g a y c ả k h i
đ a n g b ậ n suy n g h ĩ v ề m ộ t v ấ n đ ề n à o đ ó .

2.3. Phương pháp liên tục và phương pháp giãn cách

Phương pháp t ố i ưu đ ể c ủ n g c ố v à hoàn thiện một kĩ thuật


Taekwondo là l u y ệ n t ậ p l ặ p l ạ i thường x u y ê n l i ê n tục kĩ t h u ậ t dó. Đ ể
q u á t r ì n h l u y ệ n t ậ p đ ạ t h i ệ u q u ả cao g i á o v i ê n p h ả i k ế t h ợ p , l ự a c h ọ n
v à sử d ụ n g h ợ p lí h a i p h ư ơ n g p h á p t r ê n .

* P h ư ơ n g p h á p liên tục

Sử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p n à y tức l à v õ s i n h sẽ t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p
liên tục các đ ộ n g t á c kĩ t h u ậ t m à k h ô n g c ầ n đ ế n t h ờ i gian n g h ỉ ngơi.
P h ư ơ n g p h á p n à y t h ư ờ n g được á p d ụ n g t r o n g t h ờ i l ù t ậ p h u ấ n h o ặ c
h u ấ n l u y ệ n n â n g cao v ớ i n h ữ n g b u ổ i t ậ p c h u y ê n v ề c á c k ĩ t h u ậ t đ ặ c
biệt n à o đó.

* Phương p h á p giãn cách

Sử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p n à y ; v õ s i n h sẽ có được n h ữ n g k h o ả n g t h ờ i
g i a n n g h ỉ n g ơ i n h ấ t đ ị n h t r o n g c á c b u ổ i t ậ p . T h ờ i g i a n n g h ỉ có t h ể
được t h ự c h i ệ n sau m ộ t chu k ì v ậ n đ ộ n g n h ấ t đ ị n h ( m ộ t v à i đ ộ n g t á c )
h o ặ c sau m ỗ i đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t k h ó . P h ư ơ n g p h á p n à y c h i a b u ổ i t ậ p
ra t h à n h n h i ề u p h ầ n k h á c nhau.

104
C á c y ế u t ố c h ủ y ế u đ ể x á c định thời gian t ậ p l u y ệ n

• Trình độ kĩ thuật của võ sinh;

• Nội dung của các kĩ thuật luyện tập;

• Tính chất và độ khó của các kĩ thuật;

• Lứa tuổi, giới tính và trình độ nhận thức của võ sinh.

Các vấn đề cần chú ý khi tiến hành lựa chọn phương pháp huấn
l u y ệ n ( p h ư ơ n g p h á p liên tục, p h ư ơ n g p h á p g i ã n c á c h )

PHƯỜNG PHÁP LIÊN TỤC PHƯỜNG PHÁP GIÃN CÁCH


(Thời gian ngắn và hay được sư đụng (Thời gian ngắn và hay được sù dụng
trong tập luyện) trong tập kýện)

Quá đơn điệu nên dễ gây ra cho Được sử dụng khi luyện tập các
võ sinh cảm giác nhàm chán. kĩ thuật phức tạp hoặc từng phẩn
TÍNH CHÁT
Cần thiết để thu hút sự tập trung của một kĩ thuật phối hợp nào
VÀ cao độ cửa võ sinh. đó.
MỤC ĐÍCH Dễ làm cho vỗ sinh rơi vào tinh Được sử dụng khi thực hiện cấc
trạng kiệt sức, mệt mối quá độ. bài tập khôi động hoặc khi tiến
SỬ DỤNG Cẩn phải có sự chú ý đặc biệt hành luyện tập các kĩ thuật mới.
khi sử đụng.

Các võ sinh trỗ Các võ sinh đã truồng thành


Hay phẫn tán tư tưởng Tư tuông tập trung ổn định
Thiếu sức mạnh tinh thẩn Có khả năng huy dộng sức mạnh
ĐỐI TƯỢNG
Tình trạng thể chất kém đễ dẫn tinh thần
tới trạng thái mệt mối. Đã có sức mạnh thể chất và tình
trạng sức khỏe tương đối tốt.

Việc lựa chọn phương p h á p giảng dạy n à o trong hai phương p h á p


" n ê u t r ê n p h ụ t h u ộ c v à o b ả n t h â n k ĩ t h u ậ t được đ ư a r a l u y ệ n t ậ p v à
t r ì n h đ ộ của c á c v õ s i n h . Ví d ụ k h i t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p c á c k ĩ n ă n g
đơn g i ả n n h ư đứng t ấ n trước gạt h ạ đ ẳ n g (Apkubi Arae makki) cho
v õ s i n h m ớ i t ậ p , t h ì t r ư ớ c h ế t p h ả i d ạ y cho c á c v õ s i n h c á c h đ ứ n g t ấ n
t r ư ớ c ( A p k u b i ) v à sau đ ó l à k ĩ t h u ậ t g ạ t h ạ đ ẳ n g ( A r a e m a k k i ) . T r o n g
t r ư ờ n g h ợ p n à y n h ấ t t h i ế t p h ả i sử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p g i ã n c á c h đ ể

105
thực h i ệ n t ừ n g kĩ t h u ậ t , ngược l ạ i việc thực h i ệ n các k ĩ t h u ậ t tấn
trước (Apkubi) v à g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae m a k k i ) p h ả i t i ế n h à n h l i ê n tục
k h ô n g nghỉ b ằ n g p h ư ơ n g p h á p l i ê n tục. T r o n g m ỗ i đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t
cơ b ả n c ũ n g n h ư t r o n g m ỗ i đ ò n đ á T a e k w o n d o đ ề u bao g ồ m c á c g i a i
đ o ạ n t h ể h i ệ n kĩ t h u ậ t k h á c nhau, vì v ậ y các k ĩ t h u ậ t n à y c ũ n g giống
n h ư t ừ n g p h ầ n của m ộ t b à i q u y ề n hay c á c g i a i đ o ạ n của k ĩ t h u ậ t đ ố i
l u y ệ n , song đ ấ u , đ ề u p h ả i t h ự c h i ệ n b ằ n g p h ư ơ n g p h á p g i ã n c á c h .

Do có k h á c b i ệ t r ấ t l ớ n v ề đ ộ k h ó t r o n g c á c k ĩ t h u ậ t c ủ a m ô n v õ
Taekwondo, n ê n t r o n g giai đ o ạ n h u ấ n l u y ệ n ban đ ầ u n h ấ t t h i ế t p h ả i
á p d ụ n g p h ư ơ n g p h á p g i ã n c á c h cho v õ s i n h m ớ i t ậ p , vì các kĩ thuật
cơ b ả n b a n đ ầ u l à r ấ t q u a n t r ọ n g v à l à t i ề n đ ề đ ể v õ s i n h có t h ể p h á t
t r i ể n x a h ơ n . T u y n h i ê n p h ả i đ ặ c b i ệ t lưu ý p h ư ơ n g p h á p g i ã n c á c h chỉ
l à bước đ i đ ầ u t i ê n đ ư a v õ s i n h đ ế n v ớ i p h ư ơ n g p h á p l i ê n t ụ c (thực
h i ệ n t r ọ n v ẹ n t o à n bộ động t á c k ĩ thuật).

Trong quá t r ì n h giảng dạy và huấn luyện kĩ t h u ậ t n ê n k ế t hợp và


l u â n p h i ê n sử d ụ n g h a i p h ư ơ n g p h á p t r ê n t h ì g i á o v i ê n n h ấ t t h i ế t p h ả i
t u â n t h ủ n g h i ê m n g ặ t các n g u y ê n tắc sau:

* P h ả i l à m cho v õ s i n h h i ể u r õ v ề t o à n b ộ k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c h ọ
sẽ t h ự c h i ệ n .

* V ớ i các k ĩ t h u ậ t phức t ạ p p h ả i t i ế n h à n h chia n h ỏ đ ể l u y ệ n


t ậ p , n h ư n g p h ả i chú ý chỉ thực h i ệ n k h i m ớ i b ắ t đ ầ u t ậ p l u y ệ n
kĩ thuật mới.

* K h i t i ế n h à n h chia n h ỏ dộng t á c c ầ n thực h i ệ n c h ú n g b ằ n g


phương p h á p giãn cách.

2.4. Củng cố kĩ thuật bằng phương pháp sửa tồi sai

Đ ể c ủ n g c ố k ĩ t h u ậ t v à n â n g cao h i ệ u q u ả của q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y
v i ệ c c h ỉ r a v à sửa c h ữ a c á c l ỗ i sai t r o n g k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c của v õ s i n h
l à Việc r ấ t c ầ n t h i ế t . T r o n g s u ố t q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v õ s i n h p h ả i
t h ư ờ n g x u y ê n sửa c h ữ a n h ữ n g l ỗ i sai của m ì n h t h e o c h ỉ đ ạ o c ủ a g i á o
v i ê n , b ằ n g sự g ó p ý của b ạ n b è đ ồ n g l ứ a b ằ n g . t ự suy n g h ĩ , p h â n t í c h .
K h i sửa c h ữ a , h o à n t h i ệ n đ ộ n g t á c v õ s i n h p h ả i t ậ n d ụ n g t ố i đ a sự t r ợ

106
g i ú p của c á c p h ư ơ n g t i ệ n n g h e n h ì n v à sự q u a n s á t của b ả n thân.
P h ư ơ n g p h á p sửa c h ữ a l ỗ i sai cho v õ s i n h được t ó m t ắ t n h ư sau:

_ __, , . : — — •
• Phân tích lỗi sai và ra cho võ sinh cách làm đúng.
GIÁO VIÊN TRỰC TIẾP TIÊN HÀNH « Giáo viên hoặc võ sinh có trình độ cao trực tiếp huớng
SỬA LỖI SAI dẫn sửa lỗi sai cho các võ sinh.
* Sửa lỗi sai bằng trực tiếp chạm vào ngu&i của các võ sinh.

CÁC VÕ SINH Tự TIẾN H ÀNH SỬA


• Các võ sinh tự quan sát phân tích và sửa lỗi cho nhau.
LỖI CHO NHAU

VÕ SINH Tự PHÂN TÍCH, NGHIÊN • Võ sinh tự quan sát phân tích nghiên cứu để tiến hành
CỨU ĐỂ SỬA LỖI CHO BẢN THÂN sửa lỗi sai kĩ thuật động tác của mình trước gương.

C á c v ấ n đ ể c h ú ý k h i t i ế n h à n h g i ả n g dạy"' k ĩ t h u ậ t

K h i t i ế n h à n h g i ả n g d ạ y k ĩ t h u ậ t ; đ ộ n g t á c của g i á o v i ê n v à c á c
võ sinh đ ề u p h ả i đặc b i ệ t chú ý các v ấ n đề sau:

* G i á o v i ê n p h ả i n ắ m c h ắ c v à h i ể u rõ* q u á t r ì n h h ì n h t h à n h v à
p h á t t r i ể n của k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c t r ư ớ c k h i t i ế n h à n h b ấ t cứ
m ộ t hoạt động giảng dạy nào.

* C á c võ s i n h p h ả i t ự t i ế n h à n h quan s á t , p h â n t í c h v à n g h i ê n
cứu k ĩ t h u ậ t sẽ t h ự c h i ệ n .

* Tốc độ, độ c h í n h xác và phương p h á p thực h i ệ n đ ú n g là những


y ế u t ố c ầ n đ ặ c b i ệ t lưu ý , q u a n t â m .

* G i á o v i ê n n h ấ t t h i ế t p h ả i b i ế t v à g i ú p v õ s i n h p h â n b i ệ t được
đ ú n g v à sai t r o n g k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c .

* G i á o v i ê n p h ả i đ ư a r a được m ộ t k ế h o ạ c h g i ả n g d ạ y h ợ p lí
n h ấ t k h i chuyển t ừ việc thực h i ệ n các kĩ t h u ậ t đơn g i ả n t ớ i các
k ĩ t h u ậ t phức t ạ p h ơ n .

* Đ ộ k h ó của đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t n h ấ t t h i ế t p h ả i p h ù h ợ p t r ì n h đ ộ
t h ự c t ế của v õ s i n h .

* C ầ n đ ặ c b i ệ t c h ú t r ọ n g t ớ i c á c k ĩ t h u ậ t p h ố i h ợ p p h ứ c t ạ p có
độ k h ó cao.

107
* C á c l ỗ i sai t r o n g k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c của v õ s i n h p h ả i được t i ế n
h à n h sửa c h ữ a n g a y t r ư ớ c k h i t h à n h " t h ó i quen" x ấ u của v õ s i n h .

* V õ s i n h n h ấ t t h i ế t p h ả i h i ể u r õ k h á i n i ệ m v à t í n h c h ấ t của
song đ ấ u t r ư ớ c k h i t h ự c h i ệ n n ộ i d u n g n à y . p h ả i h i ể u song đ ấ u
k h ô n g p h ả i l à cuộc đ ấ u q u y ế t l i ệ t v ớ i k ẻ t h ù m à s o n g đ ấ u chỉ
l à m ộ t cuộc t h i đ ấ u h ữ u n g h ị v ớ i b ạ n đ ồ n g m ô n đ ể c ủ n g c ố v à
h o à n t h i ệ n h ệ t h ố n g kĩ, chiến t h u ậ t đ ã học.

* T h ờ i gian t i ế n h à n h buổi t ậ p n h ấ t t h i ế t p h ả i p h ù h ợ p t r ì n h độ,


l ứ a t u ổ i v à g i ó i t í n h của v õ s i n h .

* C ầ n p h ả i á p d ụ n g k ế t q u ả của c á c c ô n g t r ì n h n g h i ê n cứu k h o a
h ọ c n h ư n g h i ê n cứu v ề n g u y ê n lí h o ạ t d ộ n g đ ộ n g l ự c , c h u y ể n
đ ộ n g của v ậ t t h ể t r o n g k h ô n g g i a n . . . v à o q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y
v à h u ấ n l u y ệ n đ ể t h u dược k ế t q u ả cao h ơ n .

* T u y ệ t đ ố i t r á n h g â y r a h i ệ n t ư ợ n g " đ ì n h t r ệ v à suy sụp" t h à n h


t í c h của v õ s i n h t r o n g t ậ p l u y ệ n , c ũ n g n h ư t r á n h l à m v õ s i n h
q u á m ệ t m ỏ i d ẫ n đ ế n suy sụp cả v ề t h ể c h ấ t v à t i n h t h ầ n .

2.5. Mối quan hệ giữa kĩ thuật và luật thi đấu

C ũ n g g i ố n g n h ư t r o n g t ấ t cả c á c m ô n t h ể t h a o k h á c , t r o n g t h i đ ấ u
T a e k w o n d o , v i ệ c sử d ụ n g c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t c ũ n g l u ô n c h ị u sự đ i ề u
k h i ể n v à c h i p h ố i của c á c đ i ề u l u ậ t đ ã được b a n h à n h . C á c đ i ề u l u ậ t
đ ư a r a sự c h u ẩ n h ó a t r o n g h o ạ t đ ộ n g t h i đ ấ u v à đ ề u p h ả i t u â n t h ủ
n g h i ê m n g ặ t c á c q u i đ ị n h n à y bao g ồ m cả t ô n t r ọ n g c á c n g h i t h ứ c ,
nghi l ễ v à t i n h t h ầ n t h ư ợ n g võ t r o n g t h i đấu.

T r ư ớ c đ â y , t r o n g t h i đ ấ u T a e k w o n d o c á c v õ sĩ dược p h é p sử d ụ n g
n h ữ n g đ ò n đ á n h m ạ n h v à o c á c y ế u h u y ệ t t r ê n cơ t h ể đ ể h ạ gục đ ố i
p h ư ơ n g m à k h ô n g p h ả i chịu sự r à n g buộc của b ấ t cứ m ộ t đ i ề u l u ậ t n à o .
Tuy n h i ê n c ù n g v ớ i sự p h á t t r i ể n của l ị c h sử, T a e k w o n d o đ ã t r ở t h à n h
m ộ t m ô n t h ể t h a o t h i đ ấ u t o à n c ầ u v ớ i sự t h a m g i a của đ ô n g đ ả o q u ầ n
c h ú n g thuộc đủ m ọ i t ầ n g lớp, lứa tuổi v à giới t í n h . Vì v ậ y đ ể đ á p ứng
y ê u c ầ u của t h ự c t ế , c á c đ i ề u l u ậ t t h i d ấ u đ ã được b a n h à n h v à c á c cuộc
t h i đ ấ u T a e k w o n d o đ ã được t i ế n h à n h d ư ớ i sự đ i ề u k h i ể n v à g i á m s á t
c h ặ t c h ẽ của c á c t r ọ n g t à i đ ể đ ả m b ả o t u â n t h ủ n g h i ê m t ú c c á c đ i ề u l u ậ t

108
t h i đ ấ u . T r o n g t h i đ ấ u , c á c v õ s i n h chỉ được p h é p sử d ụ n g c á c k ĩ t h u ậ t
t h e o k h u ô n k h ổ cho p h é p của c á c đ i ề u l u ậ t v à b ấ t cứ m ộ t sự v i p h ạ m
n à o c ũ n g đ ề u b ị n g h i ê m k h ắ c n h ắ c n h ở , c ả n h c á o ... Đ â y l à m ộ t v i ệ c l à m
r ấ t c ầ n t h i ế t đ ể n g ă n n g ừ a c h ấ n t h ư ơ n g v à đ ả m b ả o a n t o à n cho t í n h
m ạ n g của c á c v õ s i n h v à v ì v ậ y t ấ t cả c á c g i á o v i ê n , c á c v õ s i n h đ ề u p h ả i
n ổ lực c ố g ắ n g đ ể t u â n t h ủ n g h i ê m t ú c c á c đ i ề u l u ậ t đ ã được b a n h à n h .

L u y ệ n tập b ằ n g tư duy

L u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy ( t ư ở n g t ư ợ n g ) đ ó n g v a i t r ò d ặ c b i ệ t q u a n
t r ọ n g t r o n g q u á t r ì n h củng cố v à h o à n t h i ệ n h ệ t h ố n g kĩ, c h i ế n t h u ậ t
t h i đ ấ u T a e k w o n d o . T h ự c h i ệ n h ì n h t h ứ c l u y ệ n t ậ p n à y có n g h ĩ a l à c á c
võ s i n h c ầ n t ư ở n g t ư ợ n g t r o n g óc q u á t r ì n h thực h i ệ n k ĩ t h u ậ t động
t á c v à c á c k ĩ n ă n g t h i đ ấ u m à k h ô n g c ầ n p h ả i t h ự c h i ệ n b ấ t cứ m ộ t
h o ạ t đ ộ n g t h ể c h ấ t n à o . P h ư ơ n g p h á p n à y đ ã được á p d ụ n g r ộ n g r ã i
t r o n g s u ố t q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v à t h i d ấ u T a e k w o n d o bao g ồ m c ả
t r o n g v i ệ c t ậ p l u y ệ n c á c b à i q u y ề n , c á c k ĩ t h u ậ t đ ố i l u y ệ n , song đ ấ u ,
t h i đấu, c ô n g phá... Ví dụ trước k h i t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p m ộ t b à i quyền,
các võ s i n h n g ồ i t ĩ n h t ạ i v à t ậ p t r u n g t i n h t h ầ n d ể h ì n h dung ra t o à n
b ộ c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t của b à i q u y ề n , t ừ đ ộ n g t á c b ắ t đ ầ u đ ế n đ ộ n g
t á c k ế t t h ú c , r ồ i sau đ ó m ớ i t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p b à i q u y ề n . Sau khi
luyện t ậ p xong, võ sinh p h ả i ngồi t ĩ n h t ạ i v à h ì n h dung l ạ i m ộ t l ầ n
n ữ a t o à n b ộ c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t của b à i q u y ề n đ ó .

L u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy t h ư ờ n g được t i ế n h à n h sau b u ổ i t ậ p và


t r o n g t h ờ i gian n g h ỉ giữa các buổi t ậ p đ ể củng cố v à h o à n t h i ệ n n h ữ n g
kĩ, c h i ế n thuật, đ ã học. H ì n h thức l u y ệ n t ậ p n à y c à n g đặc b i ệ t trở n ê n
có h i ệ u q u ả đ ố i v ớ i c á c v õ s i n h có t h i đ ấ u n h ậ n t h ứ c cao v à k h ả n ă n g
t ư duy ( t ư ở n g t ư ợ n g ) p h o n g p h ú .

* Ý nghĩa của luyện tập băng tư duy

• Luyện tập bằng tư duy sẽ giúp võ sinh tập trung cao độ vào
v ấ n đề đòi h ỏ i p h ả i chú ý đặc b i ệ t trong quá t r ì n h g i ả n g dạy.

• L u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy g i ú p cho v õ s i n h duy t r ì sự ổ n đ ị n h v ề


t ì n h t r ạ n g t h ể lực v à t r ạ n g t h á i t i n h t h ầ n t r ư ớ c k h i b ư ớ c v à o
k i ể m tra, t h i đấu, trình diễn.

109
Thời điểm áp dụng

Cấc v õ s i n h t h ư ờ n g á p d ụ n g h ì n h t h ứ c l u y ệ n t ậ p n à y k h i h ọ
c ầ n c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t c ủ a m ộ t bài
q u y ề n , t r ư ớ c k h i bưởc v à o l u y ệ n t ậ p c á c k ĩ t h u ậ t đ ố i l u y ệ n ,
song đ ấ u h o ặ c t r o n g t h ờ i g i a n n g h ỉ t r ư ớ c k h i b ư ớ c l u y ệ n t ậ p ,
biểu diễn...

Đ ặ c b i ệ t , t r o n g t h i đ ấ u h ì n h t h ứ c l u y ệ n t ậ p n à y sẽ t ạ o cho c á c
võ sinh m ộ t đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i đ ể củng cố v à h o à n thiện
chiến thuật t h i đấu.

Những điều cần chú ý khi tiến hành luyện tập bằng tư duy

L u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy l u ô n t ỏ r a có h i ệ u q u ả h ơ n so v ớ i c á c
h ì n h thức l u y ệ n t ậ p t h ô n g t h ư ờ n g k h á c t r o n g q u á t r ì n h củng
cố v à h o à n t h i ệ n các kĩ, c h i ế n t h u ậ t t h i đ ấ u Taekwondo.

Đ ể t h u được h i ệ u q u ả cao p h ả i k ế t h ợ p v à p h ố i h ợ p c h ặ t c h ẽ
g i ữ a q u á t r ì n h l u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy v à v i ệ c t h ự c h à n h kĩ
thuật động tác.

L u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy c h ỉ t ỏ r a có h i ệ u q u ả đ ố i v ớ i c á c v õ s i n h
đ ã có m ộ t . t r ì n h đ ộ k ĩ , c h i ế n t h u ậ t n h ấ t đ ị n h , c ò n đ ố i v ớ i
những người m ớ i tập thì h ì n h thức luyện t ậ p n à y h ầ u như
k h ô n g t ạ o r a được m ộ t k ế t q u ả đ ặ c b i ệ t n à o .

L u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy v ớ i m ộ t sự t ư ở n g t ư ợ n g p h o n g p h ú sẽ
l u ô n t ạ o r a n h ữ n g k ế t q u ả t ố t h ơ n so v ớ i h ì n h t h ứ c g i ả n g ầ Jr

tập trung.

T ấ t cả c á c v õ s i n h đ ề u c ầ n p h ả i có n h ữ n g k h o ả n g t h ờ i g i a n
n h ấ t định đ ể h ệ thống h ó a l ạ i n h ữ n g kĩ, c h i ế n t h u ậ t đ ã học
b ằ n g h ì n h thức l u y ệ n t ậ p đặc b i ệ t n à y .

N ế u m ộ t võ sinh chỉ t i ế n h à n h m ộ t c á c h r i ê n g r ẽ giữa quá


t r ì n h l u y ệ n t ậ p b ằ n g t ư duy v à v i ệ c t h ự c h à n h k ĩ t h u ậ t động
t á c t h ì k ế t q u ả m à a n h t a t h u được c h ắ c c h ắ n sẽ c h ẳ n g h ơ n gì
so v ớ i v i ệ c c h ỉ đ ơ n t h u ầ n t i ế n h à n h v i ệ c t h ự c h à n h k ĩ t h u ậ t
động tác.
• Võ s i n h chỉ c ầ n bỏ ra n ă m p h ú t đ ể t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p b ằ n g
t ư duy n ế u a n h t a m u ố n t i ế p t ụ c duy t r ì sự t ậ p t r u n g , c h ú ý cao
đ ộ của m ì n h .

3. Giảng dạy về lí thuyết và tinh thần

3.1. Giảng dạy về tinh thẩn

K h á c h ẳ n v ớ i các m ô n t h ể thao k h á c , việc g i ả n g d ạ y về t i n h t h ầ n


có m ộ t v a i t r ò v à ý n g h ĩ a đ ặ c b i ệ t q u a n t r ọ n g t r o n g q u á t r ì n h g i ả n g
d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n T a e k w o n d o . T i n h t h ầ n T a e k w o n d o l à n ề n t â n g cơ
b ả n đ ể t ạ o n ê n n h â n c á c h của v õ s i n h , đ i ề u m à sẽ được c ủ n g c ố v à
h o à n t h i ệ n t h ô n g qua q u á t r ì n h l u y ệ n t ậ p v à v ì v ậ y n ó đ ã t r ỏ t h à n h
m ộ t t r o n g c á c n ộ i d u n g h u ấ n l u y ệ n cơ b ả n của m ô n v õ n à y . T i n h t h ầ n
T a e k w o n d o có t h ể đ ư ợ c t h ể h i ệ n t h ô n g qua h a i m ặ t l à t i n h t h ầ n và
n h â n c á c h của c á c v õ s i n h .

T i n h t h ầ n T a e k w o n d o được t h ể h i ệ n qua sức m ạ n h t i n h t h ầ n (sức


m ạ n h ý c h í ) , d i ề u n à y sẽ đ i ề u k h i ể n v à c h i p h ố i t ư t ư ở n g v à t r ạ n g t h á i
t ì n h c ả m của c á c v õ s i n h . Sức m ạ n h t i n h t h ầ n có m ố i q u a n h ệ m ậ t t h i ế t
v ớ i sức m ạ n h t h ể c h ấ t . C á c c ô n g t r ì n h n g h i ê n cứu k h o a h ọ c đ ã c h ứ n g
m i n h r ằ n g g i ữ a cơ t h ể v à t i n h t h ầ n có m ố i q u a n h ệ t h â n t h í c h v à t ư ơ n g
t á c l ẫ n n h a u t h ô n g qua sự đ i ề u k h i ể n v à c h i p h ố i của h ệ t h ầ n k i n h v à
cơ q u a n chức n ă n g ở b ê n t r o n g cơ t h ể . Sức m ạ n h t i n h t h ầ n có t h ể được
c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n t h ô n g qua q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y k ĩ , c h i ế n t h u ậ t v à
p h á t t r i ể n v ề t h ể l ự c . C á c v õ s ư g i à u k i n h n g h i ệ m đ ã cho r ằ n g k ĩ t h u ậ t
c ô n g p h á sẽ t h u được c á c k ế t q u ả r ấ t k h á c n h a u t ù y t h u ộ c v à o m ứ c đ ộ
t ậ p t r u n g t i n h t h ầ n đ ể t ạ o r a sức m ạ n h bộc p h á t của h ệ t h ố n g cơ b ắ p
t ạ i t h ờ i đ i ể m thực h i ệ n kĩ t h u ậ t công p h á . T r ê n thực t ế , k h i m ộ t người
t ậ p t r u n g c h ú ý cao đ ộ v à o m ộ t công việc m à anh ta chuẩn bị l à m t h ì
l ú c đ ó a n h t a sẽ t ạ o r a được m ộ t t r ạ n g t h á i h o ạ t đ ộ n g t ố i ưu n h ấ t của
h ệ t h ầ n k i n h v à c á c cơ q u a n chức n ă n g đ ể t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c đ ó .

V ề m ặ t n h â n c á c h , t i n h t h ầ n T a e k w o n d o được t h ể h i ệ n t h ô n g qua
c á c h à n h v i đ ạ o đ ứ c v à t h á i đ ộ của c á c v õ s i n h v ớ i v i ệ c r è n l u y ệ n v ề
t i n h t h ầ n . T i ê u c h u ẩ n của m ộ t v õ s i n h T a e k w o n d o l à p h ả i có m ộ t sức
m ạ n h t h ể c h á t v à t i n h t h ầ n , đ ồ n g t h ờ i p h ả i l u ô n duy t r ì được một

111
n g u y ê n t ắ c s ố n g t h e o đ ú n g t i n h t h ầ n của m ô n v õ n à y ( t h ẳ n g thắng,
t h ậ t t h à , cao t h ư ợ n g , bao dung...)

G i ả n g d ạ y v ề t i n h t h ầ n Taekvvondo bao g ồ m n h ữ n g n ộ i d u n g cơ
bản sau

C ơ sở t r i ế t h ọ c của m ô n v õ T a e k w o n d o , c á c p h ẩ m c h ấ t v ề đ ạ o đức,
c á c b i ể u h i ệ n t í c h cực v ề t r ạ n g t h á i t ì n h c ả m , t i n h t h ầ n d â n t ộ c v à
c á c v ấ n d ề l i ê n quan...

* Sức m ạ n h t ậ p t r u n g : k h ả n ă n g t ậ p t r u n g t i n h t h ầ n v à o c á c
c ô n g v i ệ c cụ t h ể đ ể t h ự c h i ệ n n ó v ớ i m ộ t sự c ố g ắ n g v à n ổ lực
t ố i đ a n h ằ m t h u được k ế t q u ả cao n h ấ t .

* Sức m ạ n h ý c h í : c á c p h ẩ m c h ấ t v à đức t í n h n h ư : sự k i ê n n h ẫ n ,
t í n h t ự l ậ p , l ò n g can đ ả m , sự t ự k i ề m c h ế , ý c h í p h ấ n đ ấ u , t i n h
thần trách nhiệm...

Các vấn đề cần chú ý khi tiến hành giảng dạy về tinh thần.

* N ế u g i á o v i ê n có được m ộ t t r ạ n g t h á i t i n h t h ầ n t ố t do k ế t q u ả
của q u á t r ì n h t ự r è n l u y ệ n v ề t i n h t h ầ n t h ì c h ắ c c h ắ n v õ s i n h
sẽ n o i t h e o k i n h n g h i ệ m l u y ệ n t ậ p của a n h ta.

* G i á o v i ê n n h ấ t t h i ế t p h ả i l à m cho c á c v õ s i n h h i ể u m ố i quan
h ệ giữa q u á t r ì n h g i ả n g dạy về t h ể c h ấ t v à r è n l u y ệ n về t i n h
t h ầ n đồng thời phải khuyến khích họ t h ể h i ệ n tinh t h ầ n của
m ô n v õ t r o n g cuộc s ố n g h à n g n g à y .

* Đ ể q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y n à y có h i ệ u q u ả cao, g i á o v i ê n n h ấ t
t h i ế t p h ả i c ă n cứ v à o t ì n h h ì n h t h ự c t ế v à k i n h n g h i ệ m của
b ả n t h â n đ ể đ ề r a c á c h ì n h thức g i ả n g d ạ y h ợ p lí.

* G i á o v i ê n c ũ n g c ầ n p h ả i t ổ chức c á c h ì n h t h ứ c t ậ p l u y ệ n n g o ạ i
k h ó a đ ể t ă n g c ư ờ n g h ứ n g t h ú t ậ p l u y ệ n cho c á c v õ s i n h .

3.2. Giảng dạy về lĩ thuyết

G i ả n g d ạ y v ề lí t h u y ế t c ũ n g l à m ộ t n h â n t ố q u a n t r ọ n g v à l à m ộ t
t r o n g c á c n ộ i d u n g c h ủ y ế u của q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n
T a e k w o n d o . M ụ c đ í c h c h ủ y ế u l à n h ằ m c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n q u á t r ì n h
g i ả n g d ạ y , t r a n g b ị cho c á c v õ s i n h n h ữ n g t r i t h ứ c cơ b ả n v à g i ú p h ọ

112
h i ể u s â u h ơ n v ề đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t , sức m ạ n h t h ể c h ấ t , r è n l u y ệ n t i n h
t h ầ n , c á c v ấ n đ ề v ề sự t ậ p t r u n g c h ú ý . . . đ ể n â n g cao t r ì n h đ ộ c h u y ê n
m ô n v à h o à n t h i ệ n n h â n c á c h của m ỗ i c á n h â n .

N ộ i d u n g g i ả n g d ạ y c h ủ y ế u của q u á trình n à y bao gồm:

* T i n h t h ầ n Taekvvondo: cơ sở t r i ế t học của t i n h t h ầ n T a e k w o n d o ,


c á c p h ẩ m c h ấ t v ề đ ạ o đức, p h ư ơ n g p h á p n g ồ i " t h i ề n " . . .

* C ơ sở k h o a h ọ c của m ô n võ T a e k w o n d o : s i n h lí h ọ c v à m ô n v õ
Taekvvondo, t â m lí h ọ c v à m ô n v õ T a e k w o n d o , Taekvvondo v à
c á c m ô n t h ể t h a o đ ộ n g lực, T a e k w o n d o v à c á c l ĩ n h vực n g h i ê n
cứu k h o a h ọ c có l i ê n quan...

* L ị c h sử h ì n h t h à n h v à p h á t t r i ể n của m ô n v õ T a e k w o n d o .

* Lí t h u y ế t v ề h ệ t h ố n g kĩ thuật, c h i ế n t h u ậ t t h i đ ấ u Taekwondo.

* L u ậ t t h i đ ấ u Taekwondo.

* C á c n g u y ê n tắc v à p h ư ơ n g p h á p g i ả n g dạy, h u ấ n l u y ệ n chủ y ế u


Taekwondo.

* C á c b ộ p h ậ n v à c á c đ i ể m t r ọ n g y ế u t r ê n cơ t h ể có l i ê n q u a n
t ớ i m ô n võ Taekwondo.

* P h ư ơ n g p h á p t ổ chức, đ i ề u h à n h b u ổ i t ậ p v à c á c k i ế n t h ứ c cơ
b ả n có l i ê n q u a n đ ế n p h ò n g t ậ p T a e k w o n d o .

* P h ư ơ n g p h á p sơ cứu b a n đ ầ u : sơ cứu b a n đ ầ u v à n g ă n n g ừ a
chấn thương.

T r o n g s u ố t q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y v ề lí t h u y ế t g i á o v i ê n p h ả i đ ặ c b i ệ t
q u a n t â m đ ế n v i ệ c g i á o dục n h â n c á c h v à c á c p h ẩ m c h ấ t đ ạ o đức cho
c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n . N ộ i d u n g của q u á t r ì n h g i ả n g d ạ y n à y n h ấ t t h i ế t
p h ả i p h ù h ợ p v ớ i t r ì n h đ ộ , l ứ a t u ổ i , g i ớ i t í n h của v õ s i n h , g i á o v i ê n
p h ả i t ậ n d ụ n g t r i ệ t đ ể sự t r ợ g i ú p của c á c p h ư ơ n g t i ệ n n g h e - n h ì n
t r o n g suốt q u á t r ì n h g i ả n g dạy n à y .

T ù y t h u ộ c v à o n ộ i d u n g g i ả n g d ạ y , m à c á c g i á o v i ê n có t h ể sử d ụ n g
các p h ư ơ n g p h á p như: p h â n tích, thảo luận, giải thích, thực nghiệm...
trong quá t r ì n h này.

8-GTVThuật 113.
....
N h ữ n g đ i ề u c ầ n c h ú ý k h i g i ả n g d ạ y v ề lì t h u y ế t .

* G i á o v i ê n p h ả i đ ặ c b i ệ t c h ú ý t i n h t h ầ n , t h á i đ ộ v à m ố i quan
t â m của c á c v õ s i n h .

* G i á o v i ê n c ầ n p h ả i k ế t h ợ p g i ữ a lí t h u y ế t v à t h ự c h à n h .

* N h ữ n g k i ế n t h ứ c đ ã được t r a n g b ị c ầ n p h ả i l i ê n t ụ c c ủ n g cố,
h o à n t h i ệ n t r o n g suốt quá t r ì n h g i ả n g dạy.

* V õ s i n h p h ả i á p d ụ n g n h ữ n g k i ế n t h ứ c đ ã h ọ c v à o t r o n g thực
t ế tập luyện và thi đấu.

* G i á o v i ê n c ầ n p h ả i s ắ p x ế p t h ờ i g i a n v à đ ị a đ i ể m h ợ p lí đ ể
t i ế n h à n h c á c g i ờ g i ả n g d ạ y v ề lí t h u y ế t .

3.3. Các hưởng dẫn và phương pháp phòng ngừa chấn thương

C h ấ n t h ư ơ n g là m ộ t trở n g ạ i r ấ t l ớ n quá t r ì n h g i ả n g dạy v à nó


l u ô n x ả y r a n h i ề u h ơ n c ư ờ n g đ ộ v à m ậ t đ ộ t ậ p l u y ệ n c ủ a v õ s i n h . Tuy
n h i ê n t ỉ l ệ c h ấ n t h ư ơ n g có t h ể g i ả m d i đ á n g k ể n ế u v õ s i n h t u â n t h ủ
n g h i ê m túc các chỉ d ẫ n v à p h ư ơ n g p h á p p h ò n g ngừa c h ấ n thương
t r o n g s u ố t q u á t r ì n h t ậ p l u y ệ n của m ì n h . B ê n c ạ n h đ ó v i ệ c t ạ o r a m ộ t
m ô i trường g i ả n g dạy t h í c h hợp, thực h i ệ n kĩ, đ ú n g các b à i t ậ p khởi
đ ộ n g , b à i t ậ p t h ả l ỏ n g , t h ư g i ã n , x â y d ự n g m ộ t c á c h h ợ p lí k ế h o ạ c h
g i ả n g d ạ y , t ă n g c ư ờ n g sức m ạ n h của c á c b ộ p h ậ n t r ê n cơ t h ể , sử d ụ n g
t r i ệ t để các p h ư ơ n g t i ệ n bảo hộ v à thực h i ệ n t h u ầ n phục các động tác
kĩ thuật... cũng là những n h â n t ố t h i ế t yếu, k h ô n g t h ể t h i ế u để giảm
bớt và n g ă n ngừa chấn thương.

Các võ sư v ẫ n t h ư ờ n g nói "một l ầ n p h ò n g ngừa h ơ n m ộ t t r ă m l ầ n


chữa t r ị " , v ì v ậ y c á c p h ư ơ n g p h á p n g ă n n g ừ a c h ấ n t h ư ơ n g n h ấ t t h i ế t
p h ả i được á p d ụ n g v à t u â n t h ủ n g h i ê m n g ặ t t r o n g s u ố t q u á t r ì n h g i ả n g
d ạ y . B ê n c ạ n h đ ó c ầ n p h ả i l à m t ố t c ô n g t á c s ơ cứu b a n đ ầ u v à t r o n g
trường hợp k h ẩ n cấp cần p h ả i đưa ngay v ậ n đ ộ n g v i ê n v à o b ệ n h v i ệ n
đ ể có t h ể c ấ p cứu k ị p t h ờ i .

Đ ể h ạ n c h ế t ố i đ a c h ấ n t h ư ơ n g cho c á c v õ s i n h t h ì t r ư ớ c k h i t i ế n
h à n h t ậ p l u y ệ n giáo v i ê n p h ả i đặc b i ệ t chú ý quan s á t đ ể t ì m r a l ờ i
cho c á c v ấ n đ ề n h ư :

114
• P h ò n g t ậ p đ ã được c h u ẩ n b ị s ẩ n s à n g h a y c h ư a ?

• L i ệ u có c ò n v ấ n đ ề gì c h ư a ổ n v ề s à n t ậ p v à c á c t r a n g t h i ế t b ị
phụ trợ hay k h ô n g ?

• V õ s i n h đ ã được c h u ẩ n b ị k ĩ v à ở t r o n g t r ạ n g t h á i s ẩ n sàng
t ậ p l u y ệ n hay chưa?

• B à i t ậ p k h ở i đ ộ n g d ã được t i ế n h à n h k ĩ v à đ ú n g c á c h c h ư a ?

• Võ s i n h đ ã m a n g đ ầ y đủ các t h i ế t bị bảo h i ể m t r o n g giờ t ậ p


song đ ấ u h a y c h ư a ?

• T r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n v à t ì n h t r ạ n g t h ể lực h i ệ n t h ờ i của c á c
v õ s i n l i có đ á p ứ n g được y ê u c ầ u của c á c t r ậ n song đ ấ u v à t h i
đ ấ u hay không?

• V õ s i n h có r ơ i v à o t r ạ n g t h á i q u á h ư n g p h ấ n h a y b ị k í c h đ ộ n g
b ở i h o ạ t đ ộ n g song đ ấ u , t h i đ ấ u h a y k h ô n g ?

• V õ s i n h có h i ể u r õ ý t ứ v à t u â n t h ủ n g h i ê m t ú c c á c quy đ ị n h ,
đ i ề u l u ậ t t r o n g song đ ấ u , v à t h i đ ấ u h a y k h ô n g ?

• C ư ờ n g đ ộ g i ả n g d ạ y của b u ổ i t ậ p đ ã p h ù h ợ p h a y c h ư a ?

• Có võ sinh n à o bị t h ư ơ n g trong quá t r ì n h l u y ệ n t ậ p hay k h ô n g ?

• V õ s i n h có t h ỏ a m ã n v ớ i k ế t q u ả đ ã đ ạ t được của h ọ h a y k h ô n g ?

III. Cơ Sỏ KHOA HỌC CỦA MÔN VÕ TAEKVVONDO

1. N g u ồ n g ố c c ủ a t i n h t h ầ n Taekvvondo

T a e k w o n d o được t ạ o n ê n t ừ b ả n n ă n g s i n h t ồ n c ủ a con n g ư ờ i v ớ i v i ệ c
sử d ụ n g c á c k ĩ n ă n g c h i ế n đ ấ u b ằ n g t a y đ ể t ự v ệ t r ư ớ c c á c m ố i đ e doa t ừ
b ê n n g o à i . M ô n v õ n à y đ ã được p h á t t r i ể n v à được h u ấ n l u y ệ n m ộ t c á c h
có h ệ t h ố n g t r o n g t h ờ i k ì h ì n h t h à n h v à p h á t t r i ể n của ba t r i ề u đ ạ i l à
S i l l a , K o g u r y o v à P a e k j e . Do l u ô n đ ố i n g h ị c h v à đ ề u m o n g m u ố n t h ô n
t í n h l ẫ n n h a u đ ể hợp n h ấ t b á n đảo T r i ề u T i ê n v à đồng t h ờ i c ù n g đ ề u
p h ả i c h ị u sự đ e doa t ừ p h í a T r u n g Quốc v à N h ậ t B ả n , cho n ê n c á c t r i ề u
đ ạ i n à y đ ề u c ố g ắ n g c ủ n g c ố sự đ o à n k ế t v à t ă n g c ư ờ n g t i n h t h ầ n d â n tộc
c ủ a m ì n h . T i n h t h ầ n n à y được x â y d ự n g d ự a t r ê n cơ sở c ủ a h ệ t ư t ư ở n g

115
t r u y ề n t h ố n g v à c á c c h i ế n b i n h đ ã l ấ y n ó l à m t i n h t h ầ n c ủ a m ô n võ
Taekvvondo. H ơ n a i h ế t c á c l í n h n g ự l â m t r o n g t r i ề u đ ạ i S i l l a l à n h ữ n g
n g ư ờ i t h ể h i ệ n m ộ t c á c h r õ n é t n h ấ t sự k ế t h ừ a v à p h á t h u y t i n h t h ầ n
n à y . N g o à i l ò n g t r u n g t h à n h v à t í n h h i ế u đ ạ o , đ i ề u m à đ ã g i ú p h ọ có t h ể
s ẵ n s à n g h i s i n h v ì l ợ i í c h của quốc gia, qua r è n l u y ệ n v õ t h u ậ t h ọ đ ã được
t r a n g b ị t h ê m l ò n g q u ả c ả m " k h ô n g h ề l ù i bước t r ư ớ c h i ể m n g u y " . Ba m ặ t
n à y c ù n g song song t ồ n t ạ i v à p h á t t r i ể n t r o n g t i n h t h ầ n c ủ a h ọ đ ã b i ế n
h ọ t r ở t h à n h n h ữ n g con n g ư ờ i k i ê n đ ị n h , k h ô n g c h ấ p n h ậ n sự g i ả d ố i v à
t u y ệ t đ ố i k h ô n g bao giờ p h ả n b ộ i hoặc đi n g ư ợ c l ạ i l ợ i í c h quốc gia.

N h ò có t i n h t h ầ n n à y m à n g ự l â m q u â n t r o n g t r i ề u đ ạ i S i l l a m ớ i bảo
v ệ được t r i ề u đ ạ i c ủ a m ì n h v à t h ô n t í n h được h a i t r i ề u đ ạ i k i a đ ể hợp
n h ấ t b á n đảo T r i ề u Tiên.

Có t h ể n ó i n h ữ n g n g ư ờ i l í n h n g ự l â m n à y đ ã k ế t h ừ a v à p h á t h u y
t r u y ề n t h ố n g l â u đ ò i c ủ a d â n tộc đ ể t ạ o r a m ộ t b ả n sắc r i ê n g cho m ì n h
v à đó c ũ n g c h í n h l à t i n h t h ầ n của m ô n v õ Taekvvondo v ố i sự đ ề cao l ò n g
t r u n g t h à n h , t í n h h i ệ u đ ạ o v à l ò n g q u ả c ả m " k h ô n g h ề l ù i bước trước
h i ể m nguy".

T r ả i qua n h i ề u b i ế n cố, c ù n g v ớ i sự p h á t t r i ể n c ủ a m ô n v õ T a e k w o n d o ,
t i n h t h ầ n của m ô n v õ n à y c ũ n g n g à y m ộ t p h á t t r i ể n v à được t r u y ề n b á
rộng khắp.

2. Cơ sỏ triết học của tinh thần Taekvvondo

T r u y ề n t h ố n g d â n tộc v à l ị c h sử p h á t t r i ể n c ủ a m ô n v õ T a e k w o n d o là
sự p h ả n á n h sống đ ộ n g v ề lịch sử p h á t t r i ể n c ủ a x ã h ộ i T r i ề u T i ê n .
T a e k w o n d o được coi l à m ô n võ t r u y ề n t h ố n g c ủ a T r i ề u T i ê n k h ô n g c h ỉ vì
n h ữ n g k ĩ n ă n g h o à n t h i ệ n của n ó m à c ò n b ở i v ì n ó c h í n h l à s ả n p h ẩ m của
t r u y ề n t h ố n g d â n tộc v à đ i ề u n à y đ ã b i ế n Taekvvondo t r ở t h à n h m ộ t
t r o n g s ố c á c m ô n v õ t h u ậ t m a n g t í n h t r i ế t học t r ê n t h ế g i ớ i .

T u y p h ả i đ ấ u t r a n h k h ố c l i ệ t v ớ i t h i ê n n h i ê n v à c á c c h ủ n g tộc k h á c
đ ể d u y t r ì sự t ồ n t ạ i của m ì n h , n h ư n g d â n d â n T r i ề u T i ê n v ẫ n l u ô n g i ữ
được t i n h t h a d â n tộc t r o n g s u ố t lịch sử 5.000 n ă m d ự n g n ư ớ c v à g i ữ
nước. D ự a t r ê n n ề n t ả n g của t i n h t h ầ n n à y t i n h t h ầ n T a e k w o n d o c ũ n g

116
t ừ n g bước được h ì n h t h à n h v à p h á t t r i ể n c ù n g v ớ i lịch sử p h á t t r i ể n của
Triều Tiên.

T r a n g sử của T r i ề u T i ê n được k h ở i đ ầ u b ằ n g t h ờ i k ì d ự n g nước của


T a n g u n , n g ư ờ i đ ã đ ư a r a t ư t ư ở n g " H o n g i k - i n g a n " (Vì l ợ i í c h của t ấ t cả
m ọ i n g ư ờ i ) v à "Jaese - i h w a " (Tố chức l ạ i cuộc sống của x ã h ộ i loài
n g ư ờ i ) . T ư t ư ở n g n à y đ ã được t h ể h i ệ n r õ n é t t r o n g t r u y ề n t h ố n g d â n tộc
của t r i ề u đ ạ i K o g u r y o v à đ ã được k ế t h ừ a , p h á t h u y t r o n g t r i ề u đ ạ i S i l l a
đ ê s ả n s i n h r a t i n h t h ầ n của c á c n g ự l â m q u â n - t i ề n t h â n của t i n h t h ầ n
T a e k w o n d o - v ớ i sự k ế t hợp h à i hoa giữa đ ạ o P h ậ t v à đ ạ o K h ổ n g .

T r o n g t r i ề u đ ạ i K o r y o v à Chosun, t r u y ề n t h ố n g d â n tộc của T r i ề u


T i ê n có sự t ư ơ n g đ ồ n g r ấ t l ớ n v ớ i " C h ủ n g h ĩ a n h â n đ ạ o " . Con n g ư ờ i t r o n g
c á c t r i ề u đ ạ i n à y l u ô n đ ặ c b i ệ t coi t r ọ n g t í n h m ạ n g của n g ư ờ i k h á c v à h ọ
l u ô n t ỏ r a k í n h t r ọ n g , l ễ p h é p v ớ i cấp t r ê n n h ư n g đ ồ n g t h ờ i l ạ i l u ô n đ ố i
xử t h â n ái, c h â n t ì n h với cấp dưới.

T r o n g g i a i đ o ạ n n à y n g o à i t ư t ư ở n g của đ ạ o P h ậ t v à đ ạ o K h ổ n g ,
t r u y ề n t h ố n g d â n tộc của T r i ề u T i ê n c ò n bị ảnh hưởng r ấ t lớn bởi t ư
t ư ở n g của t r i ế t học p h ư ơ n g T â y , học t h u y ế t Yoga của  n Đ ộ v à t h u y ế t
T h i ê n c h ú a giáo của G i á o h ộ i p h ư ơ n g T â y . . .

L à s ả n p h ẩ m của t r u y ề n t h ố n g d â n tộc t i n h t h ầ n Taekvvondo c ũ n g bị


ảnh h ư ở n g t r ự c t i ế p của c á c học t h u y ế t n à y v à vì v ậ y có t h ể n ó i r ằ n g t i n h
t h ầ n của m ô n v õ t h u ậ t đ ã m a n g t í n h t r i ế t học r ấ t cao.

3. Sinh lí học và môn võ Taekvvondo

3.1. Hệ tim mạch

H ệ t i m m ạ c h g ồ m có t i m , m á u v à các m ạ c h m á u , n h ữ n g t ổ chức m à chức


n ă n g h o ạ t đ ộ n g của n ó l u ô n chịu sự t á c động của các h o ạ t đ ộ n g v ớ i cường độ
n h ấ t đ ị n h . T r ê n t h ự c t ế , Taekwondo là m ộ t t r o n g s ố các m ô n t h ể thao h o ạ t
động v ớ i c ư ờ n g đ ộ l ớ n v à các võ sĩ t h ư ờ n g thực h i ệ n c á c đ ò n t ấ n c ô n g đ ố i
p h ư ơ n g b ằ n g sức m ạ n h bột p h á t được sinh ra t r o n g đ i ề u k i ệ n t h i ế u oxy.

Đ ố i v ớ i m ộ t n g ư ờ i b ì n h t h ư ờ n g t h ì t ầ n s ố m ạ c h đ ậ p t r u n g b ì n h là
k h o ả n g 70 l ầ n / p h ú t , t u y n h i ê n a n h ta có t h ể d u y t r ì sự s ố n g c ủ a m ì n h v ớ i
m ộ t t ầ n s ố m ạ c h đ ậ p t h ấ p h ơ n n ế u a n h ta t h ư ờ n g x u y ê n , l i ê n t ụ c t h a m

117
gia h o ạ t đ ộ n g t h ể t h a o . Đ ể t h ự c h i ệ n được m ộ t đ ò n đ á n h t h ì t i m c h ỉ c ầ n
t h ự c h i ệ n m ộ t h o ạ t đ ộ n g co b ó p đ ể đ ư a m ộ t l ư ợ n g m á u n h ấ t đ ị n h x u ố n g
đ ộ n g m ạ c h c h ủ , n h ư n g t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v ớ i c ư ờ n g đ ộ cao t h ì
t i m p h ả i t h ự c h i ệ n m ộ t t ầ n s ố co b ó p cao h ơ n v à v ì v ậ y t ầ n s ố m ạ c h đ ậ p
c ũ n g sẽ cao h ớ n . N h ư v ậ y v i ệ c l u y ệ n t ậ p v ớ i c ư ờ n g đ ộ cao - h u ấ n l u y ệ n
T a e k w o n d o - sẽ l à m gia t ă n g t ạ m t h ờ i á p lực c ủ a m á u , t ă n g c ư ờ n g k h ả
n ă n g h o ạ t đ ộ n g của c á c t ổ chức v à cơ q u a n ở b ê n t r o n g v à b ê n n g o à i cơ
t h ể v à đ i ề u n à y sẽ g i ú p cơ t h ể t ă n g c ư ờ n g chức n ă n g h o ạ t đ ộ n g của h ệ
t i m m ạ c h v à c ủ n g c ố h ệ t h ố n g cơ t i m . T u y n h i ê n q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n
v ớ i c ư ờ n g đ ộ cao c ũ n g k h ô n g t h ế t i ế n h à n h t r i ề n m i ê n l i ê n t ụ c m à n ó đòi
h ỏ i p h ả i có m ộ t t h ờ i g i a n n g h ỉ n g ơ i hợp lí đ ể b ổ s u n g d i n h d ư ỡ n g v à
n g u ồ n oxy. C ũ n g c ầ n p h ả i n h ớ r ằ n g t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v ớ i
c ư ờ n g độ cao, cơ t h ể sẽ s i n h s ả n r a c á c s ả n p h ẩ m p h ụ n h ư a x i t lactic v à
a x i t carbonic, n h ư n g n ế u q u á t r ì n h n à y được t i ế n h à n h đ ề u đ ặ n , t h ư ờ n g
x u y ê n v à k h o a học t h ì n ó sẽ g i ú p cơ t h ể t ă n g c ư ờ n g chức n ă n g h o ạ t đ ộ n g
của t ấ t cả c á c cơ q u a n .

3.2. Hệ hô hấp

H o ạ t đ ộ n g h ô h ấ p sẽ c u n g c ấ p oxy cho t ấ t cả c á c cơ q u a n t r o n g cơ t h ể .
Trong đ i ề u k i ệ n b ì n h thường t ầ n số hô hấp vào khoảng 16 đ ế n 18
l ầ n / p h ú t v à d u n g t í c h m ỗ i l ầ n v à o k h o ả n g 50ml tức là v à o k h o ả n g 8 đ ế n
9 l í t / p h ú t . T u y n h i ê n k h i t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p v ớ i c ư ờ n g đ ộ cao t ầ n s ố h ô
h ấ p đ ã t ă n g l ê n t ừ 10 đ ế n 20 l ầ n t h ì sẽ l à m cho cơ t h ể x u ấ t h i ệ n t ì n h
t r ạ n g " N ợ oxy".

Sau m ộ t b u ổ i h u ấ n l u y ệ n T a e k w o n d o k é o d à i Ì đ ế n 2 t i ế n g h o ặ c sau
một t r ậ n đ ấ u 3 hiệp, m ỗ i hiệp kéo dài 3 p h ú t t h ì tỉ l ệ nợ dưỡng ở các v ậ n
đ ộ n g v i ê n đ ã t ă n g l ê n g ấ p 4 l ầ n so v ớ i b ì n h t h ư ờ n g v à l ú c n à y n ợ d ư ỡ n g
đ ã g ầ n n g a n g b ằ n g v ớ i k h ả n ă n g h ấ p t h ụ oxy t ố i đ a ( V 0 m a x ) c ủ a cơ t h ể .
2

Vì v ậ y m à n g ư ờ i t a đ ã g ọ i n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g v ớ i c ư ờ n g đ ộ cao n h ư h u ấ n
l u y ệ n Taekvvondo l à "các b à i t ậ p l à m g i ả m n h u c ầ u h ấ p t h ụ oxy c ủ a cơ
t h ể " c ò n c á c h o ạ t đ ộ n g v ớ i c ư ờ n g độ t h ấ p t h ì được g ọ i l à " c á c b à i t ậ p l à m
gia t ă n g n h u c ầ u h ấ p t h ụ oxy".

T r o n g m ộ t b u ổ i t ậ p v ớ i c ư ờ n g đ ộ l ớ n , h o ạ t đ ộ n g h ô h ấ p sẽ t r ở n ê n đ ặ c
b i ệ t k h ó k h ă n k h i cơ t h ể đ ạ t t ớ i "cực đ i ể m " . T u y n h i ê n n ế u v ẫ n t i ế p t ụ c

118
d u y t r ì l u y ệ n t ậ p v à v ư ợ t qua t h ờ i đ i ể m đó t h ì cỡ t h ể sẽ b ắ t đ ầ u t i ế t r a
m ồ h ô i đ ể t h ả i a x i t lactic r a k h ỏ i h ệ t h ố n g cơ b ắ p . L ú c n à y t ầ n s ố co b ó p
c ủ a t i m sẽ t ă n g l ê n , h o ạ t đ ộ n g h ô h ấ p sẽ d ễ d à n g h ơ n v à c á c v ậ n đ ộ n g
v i ê n có t h ể t i ế p t ụ c t h ự c h i ệ n b u ổ i t ậ p của m ì n h . Đ i ề u n à y được g ọ i l à
"Hô h ấ p l ầ n hai".
•Ị
A n h h ư ở n g t á c đ ộ n g của q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n Taekvvondo t ớ i c á c cơ
q u a n h ô h ấ p có t h ể được t ó m t ắ t n h ư sau:

a. Đ ố i v ớ i n h ị p t h ở : L u y ệ n t ậ p T a e k w o n d o sẽ l à m t ă n g l ư ợ n g t r a o đ ổ i
k h í t r o n g m ỗ i n h ị p t h ở v à t ă n g cao t ầ n s ố h ô h ấ p đ ể đ á p ứ n g n h u c ầ u
oxy của cơ t h ể .

b. Đ ố i v ớ i k h ả n ă n g t r a o đ ổ i k h í của p h ổ i : L u y ệ n t ậ p T a e k w o n d o đ ã l à m
t ă n g l ư ợ n g t r a o đ ổ i k h í , đ ồ n g t h ò i c ũ n g l à m gia t ă n g t ỉ l ệ h ấ p t h ụ oxy.
Vì v ậ y , t h ự c h i ệ n h í t t h ử s â u sau m ỗ i b u ổ i l u y ệ n t ậ p l à m ộ t v i ệ c l à m
r ấ t cần thiết.

c. Đ ố i v ớ i h o ạ t đ ộ n g t r a o đ ổ i k h í của c á c cơ q u a n : L u y ệ n t ậ p T a e k w o n d o
sẽ l à m gia t ă n g l ư ợ n g C 0 2 t r o n g cơ t h ể v à v ì v ậ y sẽ t ạ o n ê n n h ữ n g
t á c n h â n k í c h t h í c h đ ể t ă n g c ư ờ n g h o ạ t đ ộ n g t r a o đ ổ i k h í g i ữ a c á c cơ
q u a n . B ì n h t h ư ờ n g sau k h i t h ở r a t h ì v ẫ n c ò n m ộ t l ư ợ n g k h í n h ấ t
đ ị n h được d u y t r ì ở t r o n g c á c mao m ạ c h p h ổ i đ ể d ự t r ữ cho c á c l ầ n
sau, n h ư n g t r o n g t ậ p l u y ệ n T a e k w o n d o t h ì s ố l ư ợ n g v à t h ờ i g i a n d u y
t r ì của lượng k h í n à y là r ấ t nhỏ.

3.3. Hệ thẩn kinh

H o ạ t đ ộ n g t h ể c h ấ t c h í n h là sự t r ả lòi các k í c h t h í c h của h ệ t h ầ n k i n h


v ề n h u c ầ u v ậ n đ ộ n g cơ b ắ p của cơ t h ể . H ệ t h ầ n k i n h sẽ t h u n h ậ n c á c k í c h
t h í c h của t ấ t cả c á c cơ q u a n t r o n g cơ t h ể đ ể t i ế n h à n h q u á t r ì n h p h â n t í c h ,
s à n g lọc v à t r ả l ờ i m ộ t c á c h t ố i ư u n h ấ t cho c á c k í c h t h í c h n à y . B ê n c ạ n h
đó, h ệ t h ầ n k i n h c ò n g i ú p con n g ư ờ i t ạ o r a sự suy n g h ĩ t h ô n g qua q u á t r ì n h
t i ế p n h ậ n c á c t h ô n g t i n t ừ t h ự c t i ễ n , t ừ sự q u a n s á t , g h i n h ớ v à t ư duy.

H ệ t h ầ n k i n h được chia r a h a i h ệ t h ố n g v à được b i ể u t h ị theo sơ đồ sau:

< H ệ thống thẩn kinh trung ương


Não, tủy sống
Các tổ chức thần kinh ngoại biên
/TY 'hống tiền kình ngoại biên

119
a. Não

N ã o l à cơ q u a n t r u n g ư ơ n g của h ệ t h ầ n k i n h , l à n ơ i đ i ề u k h i ể n h o ạ t
đ ộ n g c ủ a t o à n b ộ cơ t h ể t h ô n g qua q u á t r ì n h t i ế p n h ậ n , t ổ n g hợp, s à n g
lọc v à t r ả lòi c á c k í c h t h í c h .

b. Bán cầu tiểu não

Chức n ă n g c ủ a t i ể u n ã o l à đ i ề u k h i ể n h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c n h ó m cơ v à
t i ế p n h ậ n v à k í c h t h í c h được t r u y ề n t ớ i t ừ c á c cơ q u a n c ả m g i á c . Đ i ề u n à y
sẽ g i ú p c h ú n g t a x á c đ ị n h được n h ó m cơ sẽ t h a m gia h o ạ t đ ộ n g v à c ư ờ n g
độ h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c n h ó m cơ n à y . B ê n c ạ n h đ ó t i ể u n ã o c ò n có chức n ă n g
đ i ề u k h i ể n sự p h ố i hợp g i ữ a c h â n v à tay, g i ữ a t ấ n c ô n g v à p h ò n g t h ủ ,
giữa b i ê n đ ộ v à c ư ờ n g đ ộ t h ự c h i ệ n của đ ộ n g t á c .

c. Não sau (thúy chẩm)

T h ú y c h ẩ m . đ i ề u k h i ể n sự h o ạ t đ ộ n g của t i m , của" c á c cơ q u a n h ô h ấ p
của c á c p h ả n x ạ .

d. Thần kinh bản thể

C á c b ó sợi t h ầ n k i n h (bó t h á p ) t h ự c h i ệ n chức n ă n g t r u y ề n c á c k í c h


t h í c h t ừ c á c cơ q u a n c ả m g i á c t ớ i n ã o v à t ủ y sống được g ọ i l à " c á c d â y
t h ầ n k i n h h ư ớ n g t â m " , c ò n c á c b ó sợi t h ầ n k i n h t r u y ề n c á c k í c h t h í c h t ừ
n ã o v à t u y s ố n g đ ế n h ệ t h ố n g cơ b ắ p t h ì được g ọ i l à " c á c d â y t h ầ n k i n h l i
t â m " . H ệ t h ố n g d â y t h ầ n k i n h b ả n t h ể đ i ề u k h i ể n " h o ạ t đ ộ n g đ ố i l ậ p " của
c á c d â y t h ầ n k i n h c ả m x ú c ( t i ê u cực v à t í c h cực). C á c d â y t h ầ n k i n h đ i ề u
k h i ê n t r ạ n g t h á i t ì n h c ả m t í c h cực (sự y ê u t h ư ơ n g , đ ồ n g c ả m , v u i v ẻ . . . )
k h i t r ả l ờ i c á c k í c h t h í c h sẽ l à m t ă n g á p lực m á u t h ô n g qua v i ệ c gia t ă n g
t ầ n s ố co b ó p của t i m , c ò n c á c d â y t h ầ n k i n h đ i ề u k h i ể n t r ạ n g t h á i t ì n h
c ả m t i ê u cực t h ì n g ư ợ c l ạ i sẽ l à m g i ả m á p lực c ủ a m á u k h i t r ả lòi c á c k í c h
thích.

3.4 Môi quan hệ giữa Taekvvondo và các tô chất

Theo đ á n h g i á b ê n n g o à i t h ì sức m ạ n h t h ể c h ấ t được t h ể h i ệ n t h ô n g


qua sự p h á t t r i ể n của h ệ t h ố n g cơ b ắ p , n h ư n g n ế u m u ố n t ì m h i ể u s â u h ơ n
v ề v ấ n đ ề n à y t h ì cần p h ả i t i ế n h à n h n g h i ê n cứu v à p h â n tích tỉ m ỷ h ơ n
b ở i v ì t r ê n t h ự c t ế sức m ạ n h t h ể c h ấ t được t ạ o b ô i r ấ t n h i ề u c á c t ố c h ấ t
k h á c n h a u . H i ệ n n a y c á c n h à k h o a học đ ã t ì m r a được k h o ả n g 80 t ố c h ấ t

120
t r o n g cơ t h ể con n g ư ờ i đ ã p h â n c h ú n g r a l à m ba l o ạ i k h á c n h a u . T u y
n h i ê n t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o c h ú n g t a chỉ đ ề
cập t ớ i 6 t ố c h ấ t cơ b ả n sau:

a. Sức manh
T r o n g h u ấ n l u y ệ n v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o sức m ạ n h t h ư ờ n g được
đ á n h g i á t h ô n g qua lực c ủ a đ ò n đ á n h , sức m ạ n h của n h ó m cơ l ư n g , h ô n g ,
của c á c đ ố t n g ó n tay, sức m ạ n h của n ộ i lực v à sức m ạ n h t r o n g c á c đ ộ n g
tác kĩ t h u ậ t . . .

b. Sức bật và sức rướn

Có t h ể đ á n h g i á c á c t ố c h ấ t n à y t h ô n g qua c á c b à i k i ể m t r a n h ư : b ậ t
n h ả y t h ẳ n g đ ứ n g v à c h ạ y nước r ú t . T h ô n g qua v i ệ c đ á n h g i á n à y sẽ g i ú p
các v ậ n đ ộ n g v i ê n x á c đ ị n h được k h ả n ă n g h o ạ t đ ộ n g của h ệ cơ b ă p v à h ệ
thần kinh.

c. Sự nhanh nhẹn
C ũ n g g i ố n g n h ư sức b ậ t v à sức r ư ớ n , n h a n h n h ẹ n l à t ố c h ấ t c ầ n p h ả i
t h ư ờ n g x u y ê n t i ế n h à n h đ á n h giá, k i ể m t r a để x á c đ ị n h k h ả n ă n g h o ạ t
đ ộ n g c ủ a h cơ b ắ p v à k h ả n ă n g p h ả n ứ n g , t r ả l ờ i c á c k í c h t h í c h của h ệ
t h ầ n k i n h . Có t h ể đ á n h g i á t ố c h ấ t n à y t h ô n g qua c á c b à i k i ể m t r a n h ư :
l i ê n t ụ c c h ạ y đ i , l ạ i l O m , theo l i ệ u l ệ n h d i c h u y ể n n h a n h , c h ạ y v ò n g t r ò n ,
c h ạ y c h ữ c h i , c h ạ y c h é o , l á c h qua c h ư ờ n g n g ạ i v ậ t t r o n g m ộ t k h o ả n t h ò i
gian n g ắ n .

d. Khả năng duy trì thăng bằng của cơ thề

V i ệ c đ á n h g i á k h ả n ă n g g i ữ t h ă n g b ằ n g của cơ t h ể được t h ự c h i ệ n đ ể
k i ể m t r a k h ả n ă n g h o ạ t đ ộ n g của c á c cơ q u a n c ả m g i á c . V i ệ c đ á n h giá
n à y có t h ể được t h ự c h i ệ n t h ô n g qua c á c b à i k i ể m t r a n h ư : n h ắ m mắt
đ ứ n g b ằ n g m ộ t c h â n , đ i t r ê n g ậ y hoặc cột gỗ n h ỏ bắc n g a n g , đ i t r ê n c ầ u
t h ă n g b ằ n g hoặc các b à i t ậ p duy trì t h ă n g b ằ n g động lực...

d. Sự khéo léo
S ư m ề m dẻo k h é o l é o có t h ể được t i ế n h à n h k i ể m t r a b ằ n g c á c h t h ự c
h i ệ n các b à i t ậ p n h ư : đ ứ n g t h ẳ n g cúi gập n g ư ờ i v ề p h í a trước r ồ i ngửa
n g ư ờ i v ề p h í a sau h o ặ c t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c v ớ i b i ê n đ ộ l ớ n .

121
e. Sức bên

Sức b ề n được đ á n h g i á t h ô n g qua k h ả n ă n g d u y t r ì h o ạ t đ ộ n g c ủ a h ệ


h ô h ấ p , h ệ t u ầ n h o à n v à h ệ t h ố n g cơ b ắ p . V i ệ c đ á n h g i á n à y có t h ể được
t h ự c h i ệ n b ằ n g c á c h t ạ i c h ỗ l i ê n t ụ c c h ạ y n â n g cao đ ù i , h o ặ c c h ạ y v ớ i
khoảng cách dài.

4. Taekvvondo và các môn thể thao động lực

4.1. Môi quan hệ giữa Taekvvondo và các môn thể thao động lụt

Trong q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n Taekwondo cũng n h ư trong các m ô n thê


t h a o đ ộ n g lực k h á c , đ ể t h u được h i ệ u q u ả cao t h ì c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n c ầ n
p h ả i n ắ m được n h ữ n g k i ê n t h ứ c cơ b ả n v ề n g u y ê n lí h o ạ t đ ộ n g đ ộ n g lực
t r o n g m ô n t h ế t h a o c h u y ê n s â u của m ì n h . Vì v ậ y , n g o à i v i ệ c p h ả i h i ể u
r ằ n g c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t được t h ự c h i ệ n c h í n h l à k ế t q u ả c ủ a q u á t r ì n h
r è n l u y ệ n v à l à sự t r ả l ờ i k í c h t h í c h của h ệ t h ầ n k i n h , c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n
T a e k w o n d o c ò n c ầ n p h ả i h i ể u được v ề cơ c h ế h ì n h t h à n h đ ộ n g t á c , v ề các
b i ế n đ ổ i t â m s i n h lí d i ễ n r a t r o n g cơ t h ể v à v ề c ấ u t r ú c đ ộ n g lực học của
đ ộ n g t á c . Do h i ệ n n a y t r o n g t h i đ ấ u , c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ề u c ố g ắ n g t r á n h
đ i ể m m ạ n h v à k h o é t s â u đ i ể m y ế u của đ ố i p h ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i đ ề u c ố g ắ n g
t ậ n d ụ n g m ọ i cơ h ộ i đ ể g i à n h t h ắ n g lòi, vì v ậ y c h ỉ có t r ả i qua m ộ t q u á
t r ì n h h u ấ n l u y ệ n g i a n k h ổ v à k h o a học, d ư ớ i sự d ẫ n d ắ t của c á c h u ấ n
l u y ệ n v i ê n t à i ba t h ì c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n T a e k w o n d o m ớ i có t h ể có được cơ
hội g i à n h t h ắ n g lợi. H ọ cần p h ả i luôn ghi nhớ r ằ n g Taekwondo là m ô n
t h ể t h a o c h ị u ảnh h ư ở n g của c á c h o ạ t đ ộ n g đ ộ n g lực n h i ề u h ơ n b ấ t cứ
m ô n t h ể thao n à o k h á c và các hoạt động n h ư : p h ò n g t h ủ , các đ ò n đ ấ m ,
đ ò n đ á , c á c k ĩ t h u ậ t n g ả n g ư ờ i , xoay n g ư ờ i t ấ n c ô n g , b ậ t n h ả y t r á n h đ ò n ,
đ á b a y . . . sẽ l u ô n t h u được h i ệ u q u ả cao h ơ n n ế u n ó được t h ự c h i ệ n m ộ t
c á c h c h í n h x á c v ớ i sự l ợ i d ụ n g t ố i đ a c á c ư u t h ế v ề đ ộ n g lực học.

4.2.. Nguyên lí hoạt động của Taekvvondo và các môn thể thao động lụt:

Taekxvondo c ũ n g n h ư c á c m ô n t h ể t h a o đ ộ n g lực k h á c n h ì n c h u n g
đ ề u có m ố i l i ê n h ệ m ậ t t h i ế t v ớ i c á c chức n ă n g s i n h lí c ủ a cơ t h ể v à h o ạ t
đ ộ n g cđ học c ủ a h ệ t h ố n g cơ b ắ p . T u y c ũ n g có đôi c h ú t k h á c b i ệ t - v í d ụ
J u d o t h i ê n v ề sự t h ả l ỏ n g cơ b ắ p " l ấ y n h u t h ắ n g c ư ơ n g " c ò n T a e k w o n d o
t h ì l ạ i l u ô n l u ô n t h ự c h i ệ n c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t c ủ a m ì n h v ớ i sự k é o c ă n g
v à g ồ n g c ứ n g c ủ a h ệ cơ b ắ p - n h ư n g c h ú n g đ ề u có m ố i q u a n h ệ c h ặ t c h ẽ
với thòi gian p h ả n ứng.

a. Thời gian phản xạ và thời gian phản ứng

T r o n g h u ấ n l u y ệ n v à t h i đ ấ u Taekvvondo t h ờ i g i a n p h ả n ứ n g được
xác đ ị n h là k h o ả n g thời gian thực h i ệ n hoạt động p h ả n ứng, còn thời gian
p h ả n x ạ l à k h o ả n g t h ò i g i a n được t í n h t ừ l ú c t i ế p n h ậ n c á c k í c h t h í c h đ ế n
k h i t r ả l ờ i c á c k í c h t h í c h của h ệ t h ầ n k i n h . Ví d ụ t r o n g m ộ t t r ậ n t h i đ ấ u
T a e k w o n d o , k h i m ộ t v ậ n đ ộ n g v i ê n p h á t h i ệ n r a r ằ n g đ ố i p h ư ơ n g có ý
đ ị n h t ấ n c ô n g b ằ n g đ ò n đ á p h ố i hợp sở t r ư ờ n g t h ì a n h t a vờ k h ô n g b i ế t
và n g ầ m c h u ẩ n bị p h ả n công. K h i đ ố i p h ư ơ n g thực h i ệ n đòn t ấ n công thì
a n h ta b ấ t n g ờ n é t r á n h v à l ậ p tức p h ả n c ô n g . K h o ả n g t h ờ i g i a n k ể t ừ l ú c
đ ố i p h ư ơ n g t h ự c h i ệ n đ ò n t ấ n c ô n g cho đ ế n k h i a n h ta t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t
n é t r á n h h o ặ c r a đ ò n p h ả n c ô n g được g ọ i l à t h ờ i g i a n p h ả n ứ n g . T r ê n
thực t ế k h o ả n g t h ò i g i a n n à y l u ô n c h ị u p h ụ t h u ộ c v à có m ố i l i ê n q u a n
mật thiết với thời gian p h ả n xạ.

T r o n g k h i đ ó , p h ả n x ạ có đ i ề u k i ệ n , p h ả n x ạ có m ố i l i ê n h ệ m ậ t t h i ế t
tới cả t h ờ i g i a n p h ả n ứ n g v à t h ờ i g i a n p h ả n x ạ l ạ i có t h ể được p h á t t r i ể n
t h ô n g qua v i ệ c l u y ệ n t ậ p l ặ p l ạ i c á c k ĩ t h u ậ t cơ b ả n v à n ó có t h ể được
đ á n h g i á t h ô n g qua tốc đ ộ t r ả l ờ i k í c h t h í c h của h ệ t h ầ n k i n h t r u n g ư ơ n g .

N g à y nay, n h i ề u n h à n g h i ê n c ứ u cho r ằ n g : " Q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n sẽ


g i ú p cơ t h ể p h á t t r i ể n c á c n h ó m cơ c h ủ y ế u , đ ồ n g t h ò i c ũ n g k í c h t h í c h c á c
n h ó m cơ í t t h a m gia h o ạ t đ ộ n g v à đ i ề u n à y sẽ g i ú p cơ t h ể t ă n g c ư ờ n g chức
n ă n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a t o à n b ộ h ệ t h ố n g cơ b ắ p " .

T ó m l ạ i , cho d ù x é t theo b ấ t cứ q u a n đ i ể m n à o t h ì c á c h o ạ t đ ộ n g đ ộ n g
lực c ũ n g g i ữ m ộ t v a i t r ò h ế t sức q u a n t r ọ n g t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n
v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o . V ì v ậ y , m ộ t p h ư ơ n g p h á p h u ấ n l u y ệ n k h o a học là
p h ư ơ n g p h á p p h ả i được x â y d ự n g dựa t r ê n n g u y ê n lí h o ạ t đ ộ n g của c á c
hoạt động này.

b. Hoạt động thể chất

* Khái niệm về hoạt động thể chất

K h i m ộ t v ậ n đ ộ n g v i ê n T a e k w o n d o sử d ụ n g c h â n hoặc t a y của m ì n h
để thực h i ệ n các đòn đ ấ m , đòn đá, kĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ , di chuyển né

123
t r á n h t h ì đ i ề u n à y được g ọ i là " h o ạ t đ ộ n g t h ể c h ấ t " . T u y n h i ê n n ế u v ậ n
đ ộ n g v i ê n n à y l ạ i n g ồ i t r ê n m á y bay hoặc t r ê n xe ô t ô , t h ì cho d ù tốc độ
d i c h u y ể n của a n h t a có cao h ơ n n h i ề u so v ớ i tốc đ ộ c h ạ y t h ì đ i ể u n à y
c ũ n g k h ô n g được g ọ i l à " H o ạ t đ ộ n g t h ể chất".

N h ì n c h u n g c h ú n g ta đ ề u t h ừ a n h ậ n r ằ n g m ộ t h o ạ t đ ộ n g đ ộ n g lực đ ã
được d i ễ n k h i m ộ t v ậ t t h ể d i c h u y ể n t ừ v ị t r í n à y sang v ị t r í k h á c . Theo
q u a n đ i ể m n à y t h ì h o ạ t đ ộ n g t h ê c h ấ t c h í n h l à sự d i c h u y ê n v ị t r í của
m ộ t p h ầ n h o ặ c c ủ a t o à n bộ cơ t h ể được t h ự c h i ệ n theo sự đ i ề u k h i ể n của
c á c cơ q u a n chức n ă n g ở b ê n t r o n g cơ t h ẻ .

* Hình thức vận động

K h i q u a n s á t m ộ t n g ư ờ i đ a n g t h ự c h i ệ n c á c cử đ ộ n g k h á c n h a u t r o n g
q u á t r ì n h h o ạ t đ ộ n g t h ế c h ấ t , c h ú n g ta có t h ể d ễ d à n g n h ậ n r a c á c đặc
đ i ể m n ổ i b ậ t v à có t h ể chia c h ú n g r a l à m h a i n h ó m l à c á c c h u y ể n đ ộ n g
theo c ù n g m ộ t h ư ớ n g v à c á c c h u y ể n đ ộ n g xoay v ò n g . C ũ n g t ư ơ n g t ự n h ư
v ậ y , c á c n h à k h o a học đ ã chia c h u y ể n đ ộ n g r a l à m h a i l o ạ i l à :

+ C h u y ể n đ ộ n g xoay t r ò n v à c h u y ể n đ ộ n g t ị n h t i ế n . ( c h u y ể n đ ộ n g
theo đ ư ờ n g t h ả n g v à c h u y ể n đ ộ n g theo đ ư ờ n g cong).

+ T r o n g h o ạ t đ ộ n g t h ể c h ấ t c h u y ê n đ ộ n g xoay t r ò n v à c h u y ể n đ ộ n g
t ị n h t i ế n l u ô n đ ồ n g t h ờ i d i ễ n ra.

+ Trong c h u y ể n động t ị n h t i ê n chuyển động theo đ ư ờ n g t h ẳ n g và


c h u y ể n đ ộ n g theo đ ư ờ n g cong l u ô n k ế t i ế p n h a u d i ễ n r a (ví d ụ
t r o n g đ ò n n h ả y l ê n đ á t ố n g ngang).

+ C h u y ể n đ ộ n g t ị n h t i ế n t r ê n đ ư ờ n g t h ẳ n g được d i ễ n r a k h i h ư ớ n g
chuyển động n ằ m trên một đường thẳng.

+ C h u y ể n đ ộ n g t ị n h t i ế n theo đ ư ờ n g cong được q u y ế t đ ị n h bởi


h ư ớ n g c h u y ể n đ ộ n g v à lực xoay của m ộ t p h ầ n h o ặ c t o à n b ộ cơ t h ể
k h i t h ự c h i ệ n đ ộ n g t á c (ví d ụ q u a y n g ư ờ i đ á v ò n g sau).

* Các nguyên tắc hình thành chuyển động

+ N g u y ê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g ngược c h i ề u : T r o n g q u á t r ì n h h o ạ t đ ộ n g ,
c h â n v à t a y h ầ u n h ư l u ô n l u ô n c h u y ể n đ ộ n g theo h ư ớ n g n g ư ợ c
chiều với nhau.

124
+ N g u y ê n t ắ c p h ố i hợp t o à n bộ cơ t h ể : C h u y ể n đ ộ n g được t ạ o r a b ở i
sức m ạ n h c ủ a sự p h ố i hợp t o à n bộ cơ t h ê .

+ N g u y ê n t ắ c t ậ p t r u n g v à o mục t i ê u : C h u y ể n đ ộ n g được t ạ o ra đ ê
t ấ n c ô n g v à o m ộ t m ụ c t i ê u cho t r ư ố c vì v ậ y h a i m ắ t l u ô n l u ô n
h ư ó n g t h ẳ n g v à o m ụ c t i ê u . (Ví d ụ đ ậ p t r o n g b ó n g c h u y ề n , nhảy
t r á n h đòn t r o n g t h i đ ấ u Taekwondo).

+ N g u y ê n t ắ c n h ả y , t r á n h n é : C h u y ể n đ ộ n g p h ả i được k ế t t h ú c
t r ư ớ c k h i h o à n t h à n h đ ộ n g t á c đ ể đ ộ n g t á c t i ế p đ ấ t được t h ự c
hiện một cách nhẹ nhàng.

+ N g u y ê n tắc t h u h i ệ u q u ả tối đa: Cũng giống n h ư trong các v ấ n


đ ề k i n h t ế , n g u y ê n t ắ c " Đ ạ t h i ệ u q u ả t ố i đ a v ớ i n ỗ lực t ố i t h i ê u "
n h ấ t t h i ế t p h ả i được á p d ụ n g t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v à t h i
đ ấ u Taekwondo.

Đ i ề u n à y đòi h ỏ i p h ả i có sự p h ố i hợp đ ồ n g b ộ g i ữ a c á c b ộ p h ậ n của cơ


t h ể trong q u á t r ì n h h o ạ t động.

* Chuyến động thắng trong hoạt động thể chất

+ Tốc đ ộ c h u y ể n đ ộ n g :

T r ê n c ù n g m ộ t khoảng cách, hai người cùng đồng thòi thực h i ệ n bài


t ậ p : m ộ t n g ư ờ i c h ạ y v à n g ư ờ i k i a đ i bộ. Sau k h i h ọ t h ự c h i ệ n x o n g b à i t ậ p
của m ì n h , c h ú n g ta sẽ t h ấ y r ằ n g có m ộ t sự k h á c b i ệ t r ấ t l ớ n v ề t h ờ i g i a n
t h ự c h i ệ n c ủ a h a i n g ư ờ i v à t r o n g t r ư ờ n g hợp n à y , c h ú n g ta đ ề u cho r ằ n g
n g ư ơ i c h ạ y đ ã đ ạ t tốc đ ộ l ớ n h ơ n n h i ê u so v ớ i n g ư ờ i đi bộ. M ố i l i ê n q u a n
giữa t h ò i g i a n v à tốc đ ộ h a y giữa t h ờ i g i a n v à k h o ả n g c á c h của m ộ t n g ư ờ i
c h u y ể n đ ộ n g v ớ i v ậ n tốc 5 m / g i â y sẽ được t h ế h i ệ n b ằ n g đ ồ t h ị sau:

(m/giây)v

20-

15
s = v.t
10

5
1
1
t (giây) 1
1 ỉ

125
K h o ả n g c á c h v à v ậ n tốc t r o n g c h u y ể n đ ộ n g n à y đ ư ợ c t í n h b ằ n g
công thức:

s = v.t

v = ị
t
T r o n g đ ó s l à k h o ả n g c á c h , t l à t h ờ i g i a n v à V l à v ậ n tốc.

* Chuyến động bay trên không

Trong h u ấ n l u y ệ n v à t h i đ ấ u Taekwondo, k h i thực h i ệ n các kĩ thuật


ở t r ê n k h ô n g t h ì góc đ ộ b ậ t n h ả y t ố i ư u l à 40 đ ế n 4 3 ° . V ớ i góc độ n à y , cơ
t h ể sẽ v ư ơ n t ớ i được m ộ t đ ộ cao t ố i ư u đ i ể m c h ạ m của t a y l à v à o k h o ả n g
2 m l 5 . T u y n h i ê n t r ê n t h ự c t ế sẽ r ấ t k h ó đ ạ t t ớ i được đ ộ cao n à y n ế u v ậ n
tốc b ậ t n h ả y được đ ộ t n g ộ t t ă n g l ê n . C ũ n g g i ô n g n h ư r ấ t n h i ề u c á c môn
t h ể t h a o k h á c n h ư : n h ả y cao, n h ả y xa, các m ô n t h ể t h a o tốc đ ộ Taekvvondo
c ũ n g c h ị u ảnh h ư ở n g r ấ t l ớ n của c h u y ể n đ ộ n g bay t r ê n k h ô n g . C á c kĩ
t h u ậ t n h ư n h ả y đ á bay, b ậ t n h ả y đ á t ố n g n g a n g , b ậ t n h ả y v à v ò n g sau..
đ ề u c h ị u ảnh h ư ở n g t á c đ ộ n g r ấ t l ớ n của quy l u ậ t r ơ i t ự do v à c h u y ể n
đ ộ n g bay t r ê n k h ô n g .

c. Lực tác dung

L ự c l à n h â n t ố c h ủ y ế u t ạ o r a sự k h á c b i ệ t v ề t í n h c h ấ t v à h ì n h t h á i
t r o n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a con n g ư ờ i . L ự c được t í n h b ằ n g c ô n g t h ứ c :

F = m.a

T r o n g đ ó F l à c ư ỡ n g độ lực, m l à k h ố i l ư ợ n g v à a l à gia tốc. Vì v ậ y k h i


r a đ ò n t ấ n c ô n g gia tốc c à n g cao t h ì c ư ờ n g đ ộ lực sẽ c à n g l ớ n .

G i a tốc c ò n được b i ể u t h ị b ằ n g c ô n g t h ứ c :

_ Ví-VO _ At_
t t
T r o n g đ ó a là gia tốc, V 0 là v ậ n tốc b a n đ ầ u , Yị l à v ậ n tốc t ạ i t h ờ i
đ i ể m t v à t là thời gian.

d. Động lực học và ba định luật của Nỉutơn

* Định luật ì (Định luật quán tính)

D ự a v à o Đ ị n h l u ậ t ì của N i u t ơ n , c h ú n g t a b i ế t r ằ n g m ộ t v ậ t sẽ b ắ t

126
đ ầ u c h u y ể n đ ộ n g k h i c h ị u m ộ t lực t á c d ụ n g v à n ó sẽ t i ế p t ụ c c h u y ế n đ ộ n g
t r o n g m ộ t k h o ả n g t h ò i g i a n n h ấ t đ ị n h cho d ù lực t á c d ụ n g đ ã m ấ t đi. K h i
m ộ t n g ư ờ i c h è o t h u y ề n t r ê n s ô n g t h ì con t h u y ề n v ẫ n t i ế p t ụ c t i ê p v ề p h í a
trước t h ê m m ộ t đ o ạ n nữa k h i người chèo t h u y ề n đã t ạ m n g ư n g động tác
c h è o . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y n ế u m u ố n con t h u y ề n d ừ n g l ạ i n g a y sau k h i
t ạ m n g ư n g đ ộ n g t á c c h è o t h ì p h ả i có m ộ t lực n g ư ợ c c h i ề u t á c đ ộ n g v à o
con t h u y ề n .

T r ê n t h ự c t ế , c h ú n g ta có t h ể đ ư a r a r ấ t n h i ề u c á c v í d ụ m i n h hoa n h ư :

H à n h k h á c h sẽ c h ú i v ề p h í a t r ư ớ c n ế u xe đ ộ t n g ộ t d ừ n g l ạ i v à sẽ n g ả
v ề p h í a sau n ế u xe đ ộ t n h i ê n c h u y ê n b á n h .

Đ ấ t (cát) sẽ r ờ i k h ỏ i x ẻ n g k h i x ẻ n g đ ã n g ừ n g c h u y ể n đ ộ n g ( k h i ta đ ã
n g ừ n g động t á c v u n g xẻng).

Xe đ ạ p v ẫ n t i ế p t ụ c t i ế p t h ê m m ộ t q u ã n g n ữ a k h i t a đ ã n g ừ n g đ ạ p . . .

* Định luật li (Định luật về gia tốc)

C h ú n g t a b i ế t r ằ n g gia tốc của m ộ t v ậ t t ỉ l ệ t h u ậ n v ớ i lực t á c d ụ n g


v à t ỉ l ệ n g h ị c h v ớ i k h ố i l ư ợ n g của n ó . Vì v ậ y n ế u n g ư ờ i c h è o t h u y ề n t h ô n g
qua đ ộ n g t á c c h è o t á c d ụ n g m ộ t lực có c ư ờ n g độ l ớ n h ơ n v à o con t h u y ề n
t h ì con t h u y ề n sẽ t r ô i n h a n h h ơ n . Sau đó tốc đ ộ của con t h u y ề n sẽ t h a y
đ ổ i p h ụ t h u ộ c v à o c ư ờ n g độ v à m ậ t độ của lực t á c d ụ n g . T r o n g t r ư ờ n g hợp
c ù n g c h ị u m ộ t l ự c t á c d ụ n g n h ư n h a u t h ì con t h u y ề n n à o có k h ố i l ư ợ n g
n h ỏ h ơ n sẽ t r ô i n h a n h h ơ n .

* Định luật HI (Lực tác dụng và phản lực)

Theo đ ị n h l u ậ t i n N i u t ở n t h ì lực t ư ơ n g t á c g i ữ a h a i v ậ t l à h a i lực


t r ự c đ ố i , n g h ĩ a l à c ù n g đ ộ l ớ n , c ù n g p h ư ơ n g n h ư n g n g ư ợ c c h i ề u v à gia tốc
m à c h ú n g t a t h u được l u ô n l u ô n t ỉ l ệ n g h ị c h v ớ i k h ố i l ư ợ n g của c h ú n g .
Bởi vậy k h i một đứa trẻ và một chàng thanh niên đứng đ ố i m ặ t nhau
t r ê n s â n t r ư ợ t b ă n g , k h i đ ứ a t r ẻ t á c đ ộ n g m ộ t lực l à m c h à n g t h a n h n i ê n
t r ư ợ t v ề p h í a sau t h ì đ ồ n g t h ờ i đ ứ a t r ẻ c ũ n g sẽ bị đ ẩ y n g ư ợ c v ề p h í a sau
do t á c đ ộ n g của p h ả n l ự c t ừ c h à n g t h a n h n i ê n . T r o n g t r ư ờ n g h ợ p n à y đ ứ a
t r ẻ sẽ b ị đ ẩ y n g ư ợ c v ề p h í a sau v ớ i tốc độ n h a n h h ơ n của c h à n g t h a n h
n i ê n b ở i v ì n ó t h u được gia tốc l ớ n h ơ n do t r ọ n g l ư ợ n g của n ó n h ỏ h ơ n .

127
đ. Trong tâm và sư cân bằng

T r ọ n g t â m cơ t h ể có m ộ t v a i t r ò r ấ t q u a n t r ọ n g đ ố i v ớ i c á h o ạ t động
t h ể t h a o v à n ó c à n g t r ở n ê n đặc b i ệ t q u a n t r ọ n g đ ố i v ớ i h o ạ t đ ộ n g song
đ ấ u v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o , nơi m à c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g . n é t r á n h và
p h ò n g t h ủ đ ề u có m ố i l i ê n h ệ m ậ t t h i ế t v ớ i n h â n t ố n à y .

* Trọng tâm

T r ê n m ỗ i v ậ t r ắ n hoặc t r ê n cơ t h ể của m ỗ i n g ư ờ i đ ề u có m ộ t đ i ể m đặc


b i ệ t được g ọ i l à t r ọ n g t â m . Đ ó c h í n h là đ i ể m đ ặ t c ủ a t r ọ n g lực t á c dụng
l ê n v ậ t h a y là đ i ể m đ ặ t của t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể .

N h ư c h ú n g ta đ ã b i ế t k h i t h ự c h i ệ n b ấ t cứ m ộ t h o ạ t đ ộ n g t h ể chất
n à o t h ì con n g ư ờ i c ũ n g đ ề u p h ả i c h ố n g l ạ i v ớ i lực h ú t c ủ a t r á i đ ấ t v à vì
v ậ y t ấ t cả c á c h o ạ t đ ộ n g n à y đ ề u c h ị u ảnh h ư ở n g c ủ a t r ọ n g t â m cơ t h ê .

* Duy trì thăng bằng của cơ thế

V i ệ c d u y t r ì t h ă n g b ằ n g của cơ t h ể đ ó n g m ộ t v a i t r ò r ấ t q u a n trọng
t r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o . V í d ụ m ộ t v ậ n động
v i ê n đ a n g c ố g ắ n g v u n g c h â n l ê n đ ể t ấ n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g m à t r o n g lúc đó
a n h t a l ạ i bị m ấ t t h ă n g b ằ n g , t h ì r ấ t có t h ể a n h t a sẽ bị n g ã t r ư ớ c k h i
đòn t ấ n công kịp chạm vào người đối phướng.

Do h o ạ t động của con n g ư ờ i c h ị u ảnh hưởng trực tiếp của


n g u y ê n lí h o ạ t đ ộ n g đ ộ n g l ự c , cho n ê n n ế u cơ t h ể ở t r ạ n g t h á i v ữ n g
v à n g , ổ n đ ị n h t h ì sẽ r ấ t v ữ n g c h ắ c n h ư n g l ạ i r ấ t k h ó k h ă n cho việc
t r i ể n k h a i h o ạ t đ ộ n g v à n g ư ợ c l ạ i m ọ i h o ạ t đ ộ n g sẽ đ ư ợ c t r i ể n k h a i
m ộ t c á c h d ễ d à n g h ơ n n ế u cơ t h ể k h ô n g ở t r o n g t r ạ n g t h á i q u á v ữ n g
vàng và ổn định.

* Các điều kiện đế duy trì thăng bằng của cơ thể:

+ C h â n đ ế rộng;

+ H ạ t h ấ p t r ọ n g t â m cơ t h ể ;

+ Duy trì trọng lượng t ố i ưu;

+ T r ọ n g t â m cơ t h ể l u ô n n ằ m t r o n g v ù n g c h â n đ ế .

128
5. T â m lí h ọ c v à m ô n v õ Taekvvondo

V i ệ c t ì m r a n h ữ n g ước m u ố n của c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ế g i ú p h ọ thoa


m ã n n ỗ i k h á t k h a o của m ì n h l à m ộ t v i ệ c l à m r ấ t c ầ n t h i ế t t r o n g q u á
t r ì n h h u ấ n l u y ệ n Taekvvondo, bởi vì c h í n h n ỗ i n i ề m k h a o k h á t đ ó là đ ộ n g
cơ đ ã t h ú c đ ẩ y h ọ t h a m gia v à o q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n v à t h i đấu
T a e k w o n d o . T r ê n t h ự c t ê có r ấ t n h i ề u c á c t i ê u c h í đ ể p h â n l o ạ i c á c ước
m u ố n n à y , n h ư n g theo học t h u y ế t của L . M u m í ò r d , n g ư ờ i đ ã t i ế n h à n h
n g h i ê n c ứ u v ề t â m lí của c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n T a e k w o n d o , t h ì có t h ể chia
c h ú n g r a l à m 2 l o ạ i l à ước m u ố n d u y t r ì sự s i n h t ồ n v à ước m ơ v ư ơ n t ớ i
sự h o à n t h i ệ n .

Ước m u ố n s i n h t ồ n bao g ồ m n h ữ n g mơ ước v ề n h ữ n g đ i ề u k i ệ n sống


như: không k h í , nước, t h ứ c ă n , nơi ở, h o ạ t đ ộ n g c ũ n g n h ư l à c á c m o n g
m u ố n v ề v i ệ c d u y t r ì n ò i g i ố n g n h ư n h u c ầ u v ề s i n h lí v à k h a o k h á t v ề
t ì n h y ê u . B ê n c ạ n h đ ó , ước m ơ v ư ơ n t ớ i sự h o à n t h i ệ n l ạ i bao g ồ m n h ữ n g
m o n g m u ố n t h ự c h i ệ n được n h ữ n g c ô n g v i ệ c n à o đ ó đ ể p h á t t r i ể n l ò n g cao
t h ư ợ n g , n â n g cao đ ị a vị của b ả n t h â n , đ ạ t t ớ i m ộ t sự p h á t t r i ể n cao của
t i n h t h ầ n đ ể b i ế n m ì n h t r ở t h à n h m ộ t con n g ư ờ i h o à n t h i ệ n . T u y n h i ê n ,
c ầ n p h ả i g h i n h ớ r ằ n g h a i l o ạ i ước m u ố n n à y l u ô n có m ố i q u a n h ệ m ậ t
t h i ế t v à l u ô n t á c đ ộ n g qua l ạ i l ẫ n n h a u .

H ọ c t h u y ế t L . M u m í b r d c ũ n g đ ã đ ê cập t ớ i m ộ t v à i t r ư ờ n g hợp đ i ể n
h ì n h , đ ó l à m ộ t s ố í t n h ữ n g n g ư ờ i do n h ữ n g h o à n c ả n h đ ặ c b i ệ t n à o đó
l u ô n có m ộ t t r ạ n g t h á i t i ê u cực v ề t i n h t h ầ n . H ọ l u ô n m a n g t r o n g m ì n h
l ò n g t h ù h ậ n , sự n g h i ngờ, sự h o a n g m a n g cao độ v à n h ữ n g n ỗ i k h i ế p sợ
v à vì v ậ y h ọ h ầ u n h ư k h ô n g t h ể có được m ộ t t ì n h y ê u h a y m ộ t t ấ m l ò n g
cao t h ư ợ n g . Đ ố i v ớ i n h ữ n g con n g ư ờ i n à y t h ì m ơ ước d u y n h ấ t của h ọ l à
l à m t h ế n à o đ ể t h o á t r a k h ỏ i được t ì n h t r ạ n g t ồ i t ệ đ ó v à có t h ể đ â y c ũ n g
là m ộ t đ ộ n g lực đ ã t h ú c đ ẩ y h ọ t h a m gia t ậ p l u y ệ n v à t h i đ ấ u Taekvvondo.
T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y , c á c h u ấ n l u y ệ n v i ê n p h ả i đ ặ c b i ệ t c h ú ý v à p h ả i
có n h ữ n g b i ệ n p h á p g i á o dục, u ố n n ắ n k ị p t h ờ i đ ể t ừ n g bước g i ú p h ọ t r ở
t h à n h n h ữ n g con n g ư ờ i có í c h cho x ã h ộ i .

* ước muốn có sự an toàn

Con n g ư ờ i đ ế n v ớ i h o ạ t đ ộ n g t h ể t h a o n h ằ m t ă n g c ư ờ n g sự a n t o à n
của b ả n t h â n m ì n h . Ước m u ố n n à y c ũ n g t ư ớ n g t ự n h ư m ơ ước của n h ữ n g

9-GTVThuật 129
n g ư ờ i có t r ạ n g t h á i t i n h t h ầ n t i ê u cực l u ô n m o n g m u ố n t h o á t k h ỏ i n h ữ n g
n ỗ i k h i ế p sợ l u ô n n g ự t r ị t r o n g b ả n t h â n m ì n h . T r ê n t h ự c t ế , m ỗ i cá
n h â n , m ỗ i t ậ p t h ể v à m ỗ i quốc gia đ ề u m o n g m u ố n b ả o v ệ sự t o à n v ẹ n
của m ì n h t r ư ớ c c á c m ố i đ e doa t ừ b ê n n g o à i t h ậ m c h í n g a y cả b ằ n g việc
t ấ n công vào các đ ố i t h ủ cạnh tranh.

* ước muốn hoa nhập vào cộng đồng

Con n g ư ờ i đ ề u có m o n g m u ố n gia n h ậ p v à o m ộ t t ổ chức n à o đ ó v à k h i


v ừ a r ờ i k h ỏ i t ổ chức n à y t h ì h ọ đ ã l ậ p tức gia n h ậ p v à o m ộ t t ổ chức k h á c .
T r o n g q u á t r ì n h t ậ p l u y ệ n Taekvvondo, t ấ t cả c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ề u
t h a m gia s i n h h o ạ t ở c á c c â u l ạ c b ộ vì m ộ t p h ầ n l à do t r u y ề n t h ố n g của
m ô n võ n à y q u y đ ị n h , n h ư n g m ộ t p h ầ n c ũ n g l à do d a n h t i ế n g của các
c â u l ạ c b ộ n à y v à h ọ l u ô n c ả m t h ấ y t ự h à o k h i được t r ở t h à n h n h ữ n g
t h à n h v i ê n của c á c c â u l ạ c b ộ n h ư v ậ y . T r o n g m ỗ i c â u l ạ c b ộ , m ỗ i t h à n h
v i ê n đ ề u l u ô n t ì m k i ế m cho m ì n h m ộ t c h ỗ đ ứ n g có ý n g h ĩ a , h ọ k ế t t h â n
v ớ i m ộ t n h ó m n g ư ờ i n à y đ ồ n g t h ò i c ũ n g g i ữ q u a n h ệ b ì n h t h ư ờ n g v ớ i các
n h ó m n g ư ờ i k h á c v à đ i ề u n à y là b ằ n g chứng rõ n é t n h ấ t đ ể chứng minh
cho ưốc m u ố n s i n h t ồ n v à m ơ ước có được sự a n t o à n c ủ a m ỗ i c á n h â n .

* Thời kì đình trệ và hiện tượng suy sụp

T r o n g q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n T a e k w o n d o , v i ệ c t i ế p t h u k ĩ t h u ậ t mới
k h ô n g p h ả i lúc n à o cũng d i ễ n ra đ ề u đ ặ n n h ư nhau. Trong giai đoạn
h u ấ n l u y ệ n ban đ ầ u , việc tiếp t h u kĩ t h u ậ t d i ễ n ra r ấ t nhanh, n h ư n g k h i
v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ã đ ạ t t ớ i được m ộ t t r ì n h đ ộ n h ấ t đ ị n h t h ì v i ệ c t i ế p n h ậ n
c á c k ĩ t h u ậ t m ớ i b ắ t đ ầ u c h ữ n g l ạ i v à t h ò i k ì n à y dược g ọ i l à t h ờ i k ì " đ ì n h
t r ệ " . N ế u t h ò i k ì n à y được t i ế p t ụ c l ắ p l ạ i t h ì n ó sẽ đ ư a v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ế n
v ớ i sự suy sụp. T r o n g s u ố t t h ờ i k ì n à y , v ậ n đ ộ n g v i ê n sẽ k h ô n g đ ạ t được
b ấ t cứ m ộ t k ế t q u ả đ á n g k h í c h l ệ n à o v à t ù y t h u ộ c v à o đ ặ c đ i ể m c ủ a t ừ n g
v ậ n đ ộ n g v i ê n m à t h ờ i k ì n à y có t h ể d i ễ n r a d à i h a y n g ắ n . T h ờ i k ì đ ì n h
t r ệ t h ư ờ n g d i ễ n r a v à o g i a i đ o ạ n h u ấ n l u y ệ n b a n đ ầ u c ò n t h ò i k ì suy sụp
t h ì t h ư ờ n g d i ễ n r a k h i b ắ t đ ầ u bước v à o g i a i đ o ạ n h u ấ n l u y ệ n n â n g cao.

T r ê n t h ự c t ế t h ò i k ì đ ì n h t r ệ t h ư ờ n g được t ạ o r a b ở i c á c n g u y ê n n h â n
sau:

+ K h i v ậ n động v i ê n đ ã h ế t h ứ n g t h ú hoặc k h ô n g c ố g ắ n g t r o n g l u y ệ n tập;

130
+ K h i v ậ n động viên k h ô n g còn t i n v à o b ả n t h â n m ì n h v à c ả m t h ấ y
sự h ạ n c h ế v ề k h ả n ă n g của m ì n h t r o n g l u y ệ n t ậ p T a e k w o n d o ;

+ K h i h ọ c ả m t h ấ y b ấ t lực t r o n g c ố g ắ n g l à m cho q u á t r ì n h h u ấ n
l u y ệ n t h u được h i ệ u q u ả cao h ơ n ;

+ K h i v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ã có n i ề m đ à m m ê k h á c m ã n h l i ệ t h ơ n so v ớ i
việc l u y ệ n t ậ p Taekwondo;

+ K h i n h ữ n g l ỗ i sai c h ư a k ị p sửa chữa của k ĩ t h u ậ t n à y l ạ i k é o theo


sự sai l ầ m t r o n g v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t k h á c ;

+ K h i p h ư ơ n g p h á p h u ấ n luyện quá n h à m chán, đơn điệu và l ạ i


d i ễ n r a t r o n g m ộ t k h o ả n g t h ờ i g i a n r ấ t d à i m à l ạ i k h ô n g có b ấ t
cứ m ộ t sự t h a y đ ổ i n à o .

K h á c v ớ i t h ờ i k ì đ ì n h t r ệ , t h ờ i k ì suy sụp t h ư ờ n g được t ạ o r a b ở i c á c


nguyên nhân sau:

+ Do sự b ấ t đ ồ n g v ớ i c á c t h à n h v i ê n ở t r o n g đ ộ i ;

+ Do b ấ t m ã n v ớ i h u ấ n l u y ệ n v i ê n ;

+ Q u á m ệ t m ỏ i do t ậ p l u y ệ n q u á sức;

+ D o sự s u y g i ả m k h ả n ă n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a m ộ t v à i t ổ c h ứ c cơ
n à o đó;

+ Do c h ấ n t h ư ơ n g (đặc b i ệ t l à đ ố i v ớ i c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n t r ẻ đ ã t ừ n g
được c h ứ n g k i ế n n h ữ n g c h ấ n t h ư ơ n g n ặ n g của đ ồ n g đ ộ i ) ;

+ Do ố m , m ệ t h o ặ c v ì m ộ t lí do n à o đó m à p h ả i n g h ỉ t ậ p t r o n g m ộ t
thời gian dài.

131
C H Ư Ơ N G li

K Ĩ T H U Ậ T C ơ B Ả N

Taekwondo l à m ộ t m ô n t h ể thao n g h ệ t h u ậ t m à t r o n g đó các võ


s i n h đ ã sử d ụ n g c á c b ộ p h ậ n t r ê n cơ t h ể đ ể t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n
c ô n g v à p h ò n g t h ủ n h ằ m đ á n h b ạ i đ ố i p h ư ơ n g . T r o n g song đ ấ u v à t h i
đ ấ u , c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ã sử d ụ n g c á c k ĩ t h u ậ t n h ư đ ò n đ ấ m ( J i r e u g i ) ,
x ỉ a ( T z i r e u g i ) , đ á n h ( C h i g i ) , đ á (Chagi)... d ể t ấ n c ô n g t r ự c t i ế p v à o c á c
m ụ c t i ê u t r ê n cơ t h ể đ ố i p h ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i c ũ n g sử d ụ n g c á c k ĩ t h u ậ t
g ạ t , đ ỡ ( M a k k i ) đ ể p h ò n g t h ủ v à c h ố n g l ạ i c á c đ ò n t ấ n c ô n g của đ ố i
p h ư ơ n g . T a e k w o n d o l à t ổ n g h ợ p của h ệ t h ố n g c á c k ĩ t h u ậ t cơ b ả n , l à
n ề n t ả n g của m ô n v õ T a e k w o n d o . T u y c á c k ĩ t h u ậ t T a e k w o n d o được
t h ể h i ệ n m ộ t c á c h h ế t sức đ a d ạ n g t h ô n g qua k ế t h ợ p v à b i ế n t h ể của
c h ú n g , n h ư n g t r o n g p h ầ n n à y c h ỉ x i n t r ì n h b à y 5 n ề n cơ b ả n của m ô n
v õ T a e k w o n d o t h e o b i ể u đ ồ sau:

133
• V" - :• V-
- Phía trước
Mặt
Hai bên
Đằng trước
Mực tiêu Thân .
Ệẩẫễr ỆỀÊẾễỂSềÌỉỉề,
:
Hai bên
Ị . : Đằng trước
Ì Ì i É l l l l l l l
JHUHHL Phía dưới
Cạnh trong
Ì : í": Ì thân
• H ỉ í C ơ t h ể
Cạnh ngoài
ĩ
.ì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . '' - ỉ;'
:

Bài Say
Tayị
Cẳng tay
HE bộ phận
Ị trên cơ thế
Bàn chân
Chân
Chân

Đứng 1 chân
Thủ kín
Thủ kín 2 chân
•ĩĩắnứịậũ
Thủ mồ tay phải
Thù mở
Thủ mở (rước sau

91 Cẳng lay
I S i l l ỉ l l l l l l Tay
Bàn tay

Bàn chân
Chán
Cẳng chân

Nắm đấm
l ẫ ẵ ễ ẫ Ê ẫ m S ữ . Đồn lay
W Ê m Ê Ề ề Ê & . Khuỷu tay
WÊE&. công
: ; :: Ì Bàn chân
Đòn chân
Đáu gối

134
135
Mục tiêu tấn công ưa các điểm trọng yếu trển cơ thể

Ì- Đ ỉ n h đầu 18- N ú m v ú
2- T r á n ( t i ề n đ ì n h ) 19- C ạ n h s ư ờ n

3- Đ ầ u s ố n g m ũ i 20- X ư ơ n g s ư ờ n

4- T h á i d ư ơ n g 21- Hông

5- T r ò n g m ắ t 22- C ơ n h ị đ ầ u

6- H ố c m ắ t 23- K h u ỷ u t a y ( c h ỏ )
7- N h â n t r u n g 24- M ặ t n g o à i k h ớ p cổ t a y

8- Q u a i h à m 25- M ặ t t r o n g k h ớ p cổ t a y

9- H à m d ư ớ i 26- Đ i ể m l õ m g i ữ a n g ó n c á i v à n g ó n t r ỏ

10- Đ ộ n g m ạ c h cổ 27- H u y ệ t đ a n đ i ề n

li- Cằm 28- H á n g


12- Y ế t h ầ u 29- C ạ n h t r o n g b ắ p d ù i
13- T ĩ n h m ạ c h cổ 30- K h ớ p g ố i
14- C h ỏ m x ư ơ n g v a i 31- Ong quyên
15- X ư ơ n g ' ức 32- G i ữ a m u b à n c h â n
16- M ỏ á c 33- C ạ n h t r o n g k h ớ p cổ c h â n
17- C ơ h o à n h 34- C ạ n h n g o à i k h ớ p cổ c h â n

1. Mục tiêu tấn c ô n g

T a e k w o n d o l à n g h ệ t h u ậ t c h i ế n đ ấ u đ ặ c sắc v à l à m ộ t p h ư ơ n g t i ệ n
h ữ u h i ệ u đ ể t ự h o à n t h i ệ n b ả n t h â n . T h ô n g qua q u á t r ì n h l u y ệ n t ậ p
c á c v õ s i n h có t h ể t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h c h í n h x á c c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t
v ớ i m ộ t t ố c đ ộ v à lực đ á n h t ố i đ a , đ ồ n g t h ờ i có t h ể t ự c ủ n g cố, h o à n
t h i ệ n v ề t i n h t h ầ n t h ô n g qua v i ệ c r è n l u y ệ n sức m ạ n h ý c h í v à t ă n g
cường k h ả n ă n g t ậ p t r u n g v à o các c ô n g v i ệ c đ a n g t i ế n h à n h . Võ sinh
có t h ể t ă n g c ư ờ n g sức m ạ n h t h ể c h ấ t t h ô n g qua v i ệ c l u y ệ n t ậ p k ĩ ,
c h i ế n t h u ậ t v à c ủ n g cố sức m ạ n h t i n h t h ầ n đ ể đ i ề u k h i ể n h o ạ t động
của t o à n b ộ cơ t h ể , đ ồ n g t h ờ i n â n g cao ý t h ứ c v ề s ự c ô n g b ằ n g đ ể có
t h ể t r ở t h à n h m ộ t con n g ư ờ i n g a y t h ẳ n g , có n h â n c á c h v ớ i n h ữ n g đức

136
t í n h q u í b á u n h ư : t í n h độc l ậ p , t ự chủ v à k h ả n ă n g k i ề m c h ế trước
n h ữ n g ảnh h ư ở n g t á c đ ộ n g của m ô i t r ư ờ n g . . .

T r ư ớ c k h i bước v à o l u y ệ n t ậ p , võ s i n h n h ấ t t h i ế t p h ả i x á c đ ị n h r õ
được đ ộ n g cơ v à m ụ c đ í c h t ậ p l u y ệ n của m ì n h , b ở i vì n ế u k h ô n g có
n h ữ n g m ụ c t i ê u cụ t h ể v à r õ r à n g t h ì chắc c h ắ n q u á t r ì n h h u ấ n l u y ệ n
sẽ t r ở n ê n vô n g h ĩ a . C ũ n g g i ố n g n h ư t r o n g cuộc s ố n g h à n g n g à y c á c
võ s i n h T a e k w o n d o chỉ t h ự c sự c ả m t h ấ y v u i v ẻ v à h ạ n h p h ú c k h i h ọ
d ạ t t ớ i dược c á c m ụ c t i ê u cụ t h ể đ ã được đề ra. Vì v ậ y t r o n g q u á t r ì n h
g i ả n g d ạ y t ấ t cả c á c v õ s i n h n h ấ t t h i ế t đ ề u p h ả i n ỗ lực cố g ắ n g t ố i đ a
đ ể t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h c h í n h x á c v à m ạ n h m ẽ t ấ t cả c á c đ ộ n g t á c k ĩ
t h u ậ t n h ư đ ấ m ( J i r e u g i ) , đ á (Chagi), g ạ t đ ỏ ( M a k k i ) . . . đ ồ n g t h ờ i p h ả i
l u ô n g h i n h ớ t ớ i n h ữ n g m ụ c t i ê u cụ t h ể m à h ọ đ ã đ ề ra.

Đ i ề u đ ầ u t i ê n m à c á c v õ s i n h Taekwondo p h ả i b i ế t v à l u ô n g h i n h ớ
các đ i ể m t r ọ n g y ế u ( y ế u h u y ệ t ) t r ê n cơ t h ể , n h ữ n g đ i ể m l u ô n g â y ra
c ả m g i á c đ a u n g a y k h i chỉ chịu m ộ t lực t á c đ ộ n g r ấ t n h ỏ v à o (do t ạ i
c á c đ i ể m n à y h ệ t h ố n g d â y t h ầ n k i n h t ậ p t r u n g d à y đ ặ c d ư ớ i da). T r ê n
thực t ế t r o n g cơ t h ể có k h o ả n 280 đ i ể m t r ọ n g y ế u có t h ể t r ở t h à n h
mục t i ê u nguy t r ư ớ c k h i bị t ấ n c ô n g , t r ì n h b à y 34 đ i ể m n ằ m t r ê n ba
p h ầ n l ớ n của cơ t h ể con n g ư ờ i l à : đ ầ u , p h ầ n t h â n t r ê n , v à p h ầ n d ư ớ i
t h â n ( h ì n h 5). T r o n g 34 đ i ể m n à y có 3 đ i ể m quan t r ọ n g n h ấ t v à có t h ể
ảnh h ư ở n g t r ự c t i ế p t ớ i t í n h m ạ n g của con n g ư ờ i đ ó l à : h u y ệ t Nhân
trung ở p h ầ n đầu, m ỏ ác ở phần t h â n t r ê n và huyệt Đ a n điền ở phần
t h â n dưới.

T r o n g suốt q u á t r ì n h t ậ p l u y ệ n võ s i n h n h ấ t t h i ế t p h ả i h ì n h d u n g
là có m ộ t đ ấ u t h ủ t ư ở n g t ư ợ n g đ ứ n g trước m ặ t m ì n h đ ể t h ự c h i ệ n c á c
k ĩ t h u ậ t t ấ n c ò n g v à o c á c đ i ể m t r ọ n g y ế u (theo đ ú n g l u ậ t ) t r ê n cơ t h ể
của a n h t a v à t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ c á c đ ò n t ấ n c ô n g của
đ ố i t h ủ t ư ở n g t ư ợ n g đ ó v à o c á c đ i ể m t r ọ n g y ế u t r ê n cơ t h ể của m ì n h .

2. Vũ khí tấn công của cơ thể

K h i t h ự c h i ệ n m ó t k ĩ t h u ậ t Taekwondo, lực đ á n h được t r u y ề n t ừ


t h â n qua c á c đ i ể m t r ê n c h â n v à tay, đặc b i ệ t l à ở b à n t a y v à b à n c h â n
đ ể c h ạ m v à o c á c m ụ c t i ê u t ấ n c ô n g đ ã được đ ị n h t r ư ớ c t r ê n cơ t h ể đ ố i

137
p h ư ơ n g . C á c đ i ể m n à y được g ọ i l à "vũ k h í " t ấ n c ô n g của cơ t h ể v à được
sử d ụ n g v ớ i c á c chức n ă n g k h á c n h a u . Ví d ụ c ạ n h , m u , g ó t , ức b à n
c h â n . . . t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g , c ò n
c á c b ộ p h ậ n d à i v à to h ơ n k h á c của b à n c h â n t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể
thực h i ệ n các kĩ t h u ậ t p h ò n g thủ...

T ê n g ọ i của t ấ t cả c á c v ũ k h í t r ê n cơ t h ể , t ừ c á c n g ó n t a y cho đ ế n
c á c n g ó n c h â n . . . được t r ì n h b à y k ĩ t r o n g h ì n h sau ( H ì n h 6).

Hình 6: Các vũ khi trên cơ thể

138
Ì- N g ó n cái 16- C ạ n h t r o n g c ẳ n g tay
2- N g ó n t r ỏ 17- C ạ n h n g o à i c ẳ n g t a y
3- N g ó n giữa 18- M ặ t n g o à i c ẳ n g t a y
4- N g ó n á p ú t 19- M ặ t t r o n g c ẳ n g tay
5- N g ó n ú t 20- K h u ỷ u tay
6- Đ ầ u n g ó n t a y 21- Úc bàn chân
7- C ạ n h n g o à i b à n tay 22- Đ á y l ò n g b à n c h â n
8- C ạ n h t r o n g b à n t a y ( p h ầ n d ư ớ i của n g ó n c h â n )
9- Gốc b à n tay ( c ư ờ m tay) 23- C ạ n h n g o à i b à n c h â n
10- Đ ố t x ư ơ n g t h ứ n h ấ t 24- C ạ n h t r o n g b à n c h â n
của c á c n g ó n tay 25- M ũ i b à n c h â n
l i - Đốt xươngthứ hai 26- L ò n g b à n c h â n
của c á c n g ó n t a y 27- M u b à n c h â n
12- Đ ố t x ư ơ n g t h ứ ba 28- G ó t c h â n
của c á c n g ó n tay 29- Đ ầ u g ố i
13- H Ổ k h ẩ u 30- K h ớ p g ố i
14- L ư n g (mu) b à n t a y 31- Ống quyển
15- M ặ t n g o à i cổ tay 32- B ắ p c h â n

2.1. Nắm đấm ịơumeok)

Nắm đấm l à c á c n g ó n tay k h é p s á t v à cuộn chặt l ạ i . Trong


Taekwondo chia l à m 6 l o ạ i t ù y thuộc v à o k ĩ t h u ậ t sử d ụ n g bao g ồ m •
đấm thẳng (Jumeok), lưng nắm đấm (Deung Jumeok), cạnh ngoài nắm
đấm (Mejumeok), nắm đấm lồi ( B a m j u m e o k ) ( đ á n h t h ẳ n g b ằ n g đ ố t
x ư ơ n g t h ứ h a i của n g ó n t r ỏ hoặc n g ó n giữa), đấm dẹt (đấm bằng đốt
x ư ơ n g t h ứ h a i của n g ó n t r ỏ , n g ó n giữa v à n g ó n á p ú t ) (Pyonjumeok) v à
gọng kìm (ngón cái và ngón trỏ tạo thành hình gọng kìm)
(Jipkejumeok).

139
2 . 1 . 1 . Đ ấ m t h ẳ n g ( H ì n h 7)

Hình 7: Đòn đấm thẳng (Jumeok)

Đ ấ m t h ẳ n g ( J u m e o k ) l à h ì n h t h ứ c đ ơ n g i ả n n h ấ t của đ ò n đ ấ m b ằ n g
c á c n g ó n t a y k h é p s á t v à c u ộ n c h ặ t l ạ i t r o n g l ò n g b à n t a y v à chỉ sử d ụ n g
đ ố t x ư ơ n g t h ứ n h ấ t của n g ó n t r ỏ v à n g ó n g i ữ a đ ể t h ự c h i ệ n đ ò n đ á n h .

* Những điều cần chú ý khi thực hiện đòn ơumeok

• Cổ tay p h ả i g i ữ t h ẳ n g v à p h ả i t ạ o t h à n h m ộ t đường t h ẳ n g từ
c ư ờ m t a y đ ế n m ặ t t r o n g của c ẳ n g t a y .

• Đốt xương thứ nhất của ngón trỏ và ngón giữa phải cùng nằm
trên một mặt phang với mặt ngoài của cẳng tay và phải vuông
góc với lưng bàn tay (phần trên đốt xương thứ nhất của ngón
trỏ và ngón giữa).

Đ ể t h ự c h i ệ n đ ú n g được đ ò n đ ấ m n à y t h ì c ũ n g k h ô n g p h ả i l à d i ề u
d ễ d à n g v ì v ậ y v õ s i n h p h ả i h ế t sức c h ú ý v à n ỗ lực c ố g ắ n g k h i t h ự c
hiện động tác.

* Vũ khí tấn công (điểm chạm)

Đ ố t x ư ơ n g t h ứ n h ấ t của n g ó n t r ỏ v à n g ó n g i ữ a

* Cách nắm tay để thực hiện đòn JƯmeok (Hình 8a, b, c, d e)

• Duỗi thẳng bàn tay với 4 ngón tay khép chặt và ngón cái chĩa
thẳng lên, sau đó từ từ cuộn chặt 4 ngón tay lại bắt đẩu từ đốt
xương thứ ba vào lòng bàn tay.

• Ngón cái gập ở đốt xương thứ hai và đè chặt lên ngón trỏ và
ngón giữa.

140
* Sử dụng (Hình 9a, b, c)

T r o n g k ĩ t h u ậ t T a e k w o n d o , J u m e o k chỉ được t h ự c h i ệ n t r o n g c á c
đòn dấm như đấm thẳng vào mặt (Olgul ơ i r e u g i ) đấm móc (Chi
Jireugi) và đ ấ m v ò n g (Dollio Jireugi).

Hình 8: cách nắm tay

2.1.2. L ư n g n ắ m đ ấ m ( D e u n g ơ u m e o k )

* Cách nắm tay:

Tương t ự n h ư t r o n g đ ò n Jumeok n h ư n g k h á c là trong kĩ t h u ậ t n à y


n ắ m đ ấ m được d ụ n g đ ể t ấ n c ô n g . H ì n h l o t r ì n h b à y h a i b i ế n t h ể cơ
b ả n của k ĩ t h u ậ t n à y l à đ á n h t ừ t r o n g r a n g o à i ( B a k k a t C h i g i ) v à đ á n h
về trước (Apchigi).

Hình 9a: Đấm thẳng vào mặt (Olgul ịireugi)

141
2.1.3. C ạ n h n g o à i n ắ m đ ấ m (Mejumeok)

* Cách nắm tay:

Tương tự như đòn Jumeok, nhưng chỉ cạnh ngoài của ngón út được
sử d ụ n g đ ể t ấ n c ô n g . B a b i ế n t h ể cơ b ả n của k ĩ t h u ậ t n à y đ ó l à : đ á n h
bổ thượng đ ẳ n g (Meori Naeryo Chigi), đ á n h v ò n g t r ê n xuống vào
k h u ỷ u t a y ( P a l k u p w a n j o l N a e r y o c h i g i ) v à đ á n h n g a n g v à o c ạ n h sườn
t ừ t r o n g r a ( Y o p k u r i B a k k a t C h i g i ) ( H ì n h l i a , b , c, d ĩ .

* Sử dụng:

Cũng giống như lưng nắm đấm (Deung JƯmeok) kĩ thuật này được
sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c đ ò n đ á n h .

Hình 9c: Đấm vòng (Dollio ơireugi)

142
Hình lũa: Đánh về phía trước (Apchigi)

HìnhlOb: Dành từ trong ra ngoài(Bakkat chigl)

2.1.4. Đ ấ m d ẹ t ( P y o n j u m e o k )

* Cách nắm tay:

T h ự c h i ệ n g i ố n g k ĩ t h u ậ t Jumeok, n h ư n g c h ỉ c u ộ n đ ế n h ế t đ ố t
x ư ơ n g t h ứ h a i của c á c n g ó n t a y r ồ i t ừ t ừ g ậ p đ ố t x ư ơ n g t h ứ ba của c á c
n g ó n t a y x u ố n g m ộ t g ó c k h o ả n g 60®, sau đ ó d ù n g n g ó n c á i h ơ n g ậ p ở
đ ố t x ư ơ n g t h ứ h a i đ è c h ặ t l ê n d ố t x ư ơ n g t h ứ h a i của n g ó n t r ỏ .

Đ ò n s á t t h ư ơ n g b ấ t n g ờ ( H ì n h 13s, b, c, d, e, g).

143
Hình 13 (a, b, c, d, e, g): Đấm lồi (BamJumeok)

2.1.5. G ọ n g k ì m ( J i p k e j u m e o k )

* Cách nắm tay:

N h ư đ ò n J u m e o k sau đ ó t á c h m ạ n h n g ó n c á i v à n g ó n t r ỏ r a đ ể t ạ o
t h à n h g ọ n g k ì m c ò n c á c n g ó n k h á c v ẫ n c u ộ n c h ặ t t r o n g l ò n g b à n tay.

* Vũ khí sử dụng (điểm chạm)

K ĩ t h u ậ t n à y được t h ự c h i ệ n v ớ i n g ó n t a y c á i v à n g ó n t a y t r ỏ cộng
với p h ầ n h ổ k h ẩ u ( p h ầ n l õ m s â u giữa n g ó n cái v à n g ó n t r ỏ ) .

Hình 14 (a, b ,c): Đấm gọng kim (JÍpke Jumeok)

144
* Sử dụng:

Đ ò n J i p k e J u m e o k c h ủ y ế u được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c đ ò n đ ấ m
t ấ n công và k h i thực h i ệ n hai gọng k ì m cùng đồng t h ờ i x i ế t chặt và
chọc m ạ n h v à o m ụ c t i ê u . Đ ặ c b i ệ t k ĩ t h u ậ t n à y sẽ t r ở n ê n r ấ t l ợ i h ạ i
d ể đ á n h v à o y ế u h ầ u v ớ i h ổ k h ẩ u x i ế t c h ặ t v à o cổ v à h a i n g ó n t a y đ è
m ạ n h h a i b ê n ( H ì n h 14a, b, c).

* Những điều cần chú ý khi thực hiện đòn Jipke Jumeok:

K h i t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t p h ả i g ồ n g cứng h a i g ọ n g k ì m v à sau k h i c h ạ m
mục t i ê u h a i g ọ n g k ì m p h ả i m ó c v à x i ế t c h ặ t v à o y ế t h ầ u đ ố i h ư ơ n g .

Hình 15 (a, b, c, ổ): Đấm dọc (Sewojireugi), Đấm ngửa 1 tay (Jechojlreugl)

Các biến thế khác của đòn ơumeok

N g o à i c á c k ĩ t h u ậ t đ ã n ê u t r ê n đ ò n J u m e o k c ò n có n h ữ n g b i ế n t h ế
k h á c n h ư : đ ấ m dọc ( S e w o j i r e u g i ) , đ ấ m n g ử a ( J e c h o j i r e u g i ) , đ ấ m n g ử a
h a i t a y ( D u j u m e o k J e c h o j i r e u g i ) ( H ì n h l õ a , b, c, d, e). N ế u m ụ c t i ê u ở
g ầ n t h ì n ê n sử d ụ n g đ ò n đ ấ m n g ử a ( J e c h o j i r e u g i ) m ụ c t i ê u ở x a t h ì
n ê n á p d ụ n g đ ò n đ ấ m dọc ( S e w o j i r e u g i ) .

10-GTVThuật 145
Hình 15e: Đấm ngửa hai tay (Duịumeok Jechojireugi)

3. T â n (SEOGI)

Đ ứ n g t ấ n l à k h ô n g c h ạ m b ấ t cứ m ộ t b ộ p h ậ n n à o của cơ t h ể n g o à i
h a i b à n c h â n x u ố n g m ặ t đ ấ t v à sử d ụ n g p h ầ n t h â n d ư ớ i đ ể t h ự c h i ệ n
c á c bước d i c h u y ể n n h ằ m t ạ o r a c á c t ư t h ế d ứ n g cơ b ả n có l ợ i cho v i ệ c
t r i ể n khai v à thực h i ệ n các kĩ t h u ậ t Taekwondo. K h i đứng t ấ n ngoại
t r ừ p h ầ n t h â n n g ư ờ i p h ả i g i ữ ngay t h ẳ n g v à v u ô n g góc v ớ i m ặ t đất
c ò n c á c b ộ p h ậ n k h á c của t h â n t r ê n (bao g ồ m c ả h a i t a y ) t h ì có t h ể
t h ự c h i ệ n c á c c h u y ể n đ ộ n g t ự do. K ĩ t h u ậ t t ấ n sẽ q u y ế t đ ị n h sự d i
c h u y ể n của t r ọ n g t â m cơ t h ể v à đ i ể m đ ặ t của t r ọ n g l ự c t r ê n m ặ t đ ấ t ,
đ ồ n g t h ờ i n ó c ũ n g được c h i a r a t h à n h n h i ề u l o ạ i t ù y t h u ộ c v à o v ị t r í ,
sự d i c h u y ể n của h a i c h â n ( c h â n t r ư ớ c c h â n sau, h a i c h â n song song,
k h o ả n g c á c h r ộ n g h ẹ p . . . ) v à t ư t h ế của đ ầ u g ố i ( g ậ p , d u ỗ i t h ẳ n g . . . ) .
T r ê n t h ự c t ế k ĩ t h u ậ t t ấ n t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n t h e o y ê u c ầ u của h o à n
cảnh. Ví dụ k h i p h ò n g t h ủ y ê u cầu p h ả i thực h i ệ n các t ư t h ế t ấ n vững
v à n g , còn k h i t ấ n c ô n g t h ì l ạ i yêu cầu p h ả i thực h i ệ n n h ữ n g t ư t h ế
đ ứ n g l i n h h o ạ t , d ễ d i c h u y ể n , d ễ t ạ o đ à v à t h u ậ n l ợ i cho v i ệ c t h ự c h i ệ n
các kĩ t h u ậ t t ấ n công...

N ế u hai b à n c h â n đ ặ t gần nhau và hai đầu gối duỗi t h ẳ n g (trọng


t â m cơ t h ể cao) t h ì t ư t h ế sẽ k h ô n g v ữ n g v à n g v à đ ộ ổ n đ ị n h sẽ k h ô n g
cao. N g ư ợ c l ạ i n ế u h a i b à n c h â n đ ặ t c á c h x a n h a u v ớ i h a i đ ầ u g ố i h ơ i
g ậ p t h ì sẽ t ạ o r a được m ộ t t h ế đ ứ n g v ữ n g c h ắ c n h ư n g l ạ i r ấ t k h ó d i
c h u y ể n , k h ó t h a y đ ổ i t ư t h ế ( t h a y đ ổ i t r ọ n g t â m cơ t h ể ) v à k h ó t ạ o đ à
cho v i ệ c t h ự c h i ệ n đ ộ n g t á c t i ế p t h e o ...

146
N h ư v ậ y có t h ể t h ấ y r ằ n g v i ệ c duy t r ì t h ă n g b ằ n g của cơ t h ể p h ụ
t h u ộ c r ấ t n h i ề u v à o k h o ả n g c á c h đ ứ n g giữa h a i c h â n . Do m ỗ i n g ư ờ i có
m ộ t c ấ u t r ú c cơ t h ể k h á c n h a u ( n g ư ờ i t h ì có c h â n d à i , n g ư ờ i t h ì có
c h â n n g ắ n , n g ư ờ i t h ì có b à n c h â n t o , n g ư ờ i t h ì l ạ i có b à n c h â n b é . . . ) ,
cho n ê n k h ô n g t h ể đ ư a r a m ộ t k h o ả n g c á c h c h u n g , c ố đ ị n h đ ể á p d ụ n g
cho t ấ t cả m ọ i n g ư ờ i . T u y n h i ê n t r ê n t h ự c t ế k h i đ ứ n g t ấ n c h â n t r ư ớ c
c h â n sau t h ì t h ô n g t h ư ờ n g k h o ả n g c á c h giữa h a i c h â n v ẫ n được x á c
đ ị n h b ằ n g đ ộ d à i của c á c bước t r ư ợ t , bước l ư ớ t , bước b ì n h t h ư ờ n g h o ặ c
bước d à i . . . của c h í n h b ả n t h â n n g ư ờ i t h ự c h i ệ n , c ò n k h i đ ứ n g t ấ n v ớ i
h a i c h â n song song ( t h ẳ n g h à n g ) t h ì k h o ả n g c á c h l ạ i được t í n h b ằ n g
độ d à i của b à n c h â n h o ặ c đ ộ r ộ n g của v a i . . . N g o à i n h ữ n g v ấ n đ ề đ ã
n ê u t r ê n t h ì góc độ giữa hai b à n c h â n cũng là m ộ t v ấ n đ ề c ầ n p h ả i
đặc b i ệ t chú ý k h i t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p t ấ n p h á p . V ậ n đ ộ n g v i ê n p h ả i
luôn g h i n h ớ r ằ n g v i ệ c x á c đ ị n h góc độ giữa h a i b à n c h â n n h ấ t t h i ế t
p h ả i được t h ự c h i ệ n dựa t r ê n đ ư ờ n g t r ụ c dọc của t h â n t h ể .

3.1. Tấn mở (Neolpyo Seogi)

3.1.1. T ấ n song song ( N a r a n h i Seogi)

* Tư thế:

K h o ả n g c á c h g i ữ a h a i c h â n b ằ n g c h i ề u d à i của m ộ t b à n c h â n , c ạ n h
t r o n g ( B a l n a l d e u n g ) của h a i b à n c h â n song song v ớ i n h a u , h a i đ ầ u g ố i
d u ỗ i t h ẳ n g , t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể d ồ n đ ề u l ê n cả h a i c h â n , t r ọ n g t â m cơ
t h ể rơi v à o giữa h a i c h â n .

Hình 16 (a, b, c) : Tấn song song (Naranhi Seogí)

147
áp
* Sử dụng:

Đ â y l à m ộ t k ĩ t h u ậ t t ấ n cơ b ả n t h ư ờ n g được sử d ụ n g t r ư ớ c h o ặ c
sau k h i k ế t t h ú c b à i t ậ p h o ặ c t r o n g t ấ n s ẵ n s à n g ( J u m b i Seogi) ( H ì n h
16 a, b , c)

3.1.2. T ấ n m ở p h ả i ( O r e u n Seogi)

* Tư thế:

T r ư ớ c h ế t c ũ n g t h ự c h i ệ n t ư ơ n g t ự n h ư t ấ n s o n g song ( N a r a n h i
Seogi), sau đ ó l ấ y g ó t c h â n p h ả i l à m đ i ể m t ự a t ừ t ừ x o a y b à n chân
p h ả i sang p h ả i 90°.

* Sử dụng:

T ấ n n à y t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t đ á n h b ú a b ằ n g
cạnh ngoài n ắ m đ ấ m (Mejumeok Naeryochigi) v à đ á n h ngược về sau
từ trong ra ngoài b ằ n g lưng n ắ m đ ấ m (Deungjunieok Bakkatchigi).

3.1.3. T ấ n m ở t r á i ( W e n Seogi)

* Tư thế:

T r ư ớ c h ế t c ũ n g t h ự c h i ệ n t ư ơ n g t ự n h ư t ấ n s o n g song ( N a r a n h i
Seogi), sau đ ó l ấ y g ó t c h â n t r á i l à m đ i ể m t ự a t ừ t ừ x o a y b à n c h â n t r á i
sang t r á i 9 0 ° .

* Sử dụng:

T ấ n n à y c ũ n g dược sử d ụ n g t ư ơ n g t ự n h ư t ấ n m ở p h ả i ( O r e u n
Seogi) ( H ì n h l 7 a, b , c)

Hình 17 (a, b, c): Tấn mở trái (Wen Seogi)

148
3.1.4. T ấ n c h u ẩ n b ị ( P y o n h i Seogi)

* Tư thế:

K h o ả n g c á c h g i ữ a h a i g ó t c h â n b ằ n g c h i ề u d à i của m ộ t b à n c h â n ,
h a i m ủ i b à n c h â n đ ồ n g t h ờ i xoay r a n g o à i 2 2 , 5 ^ , h a i đ ầ u g ố i d u ỗ i
t h ẳ n g , t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể d ồ n đ ề u l ê n h a i b à n c h â n , c ạ n h t r o n g của
hai b à n c h â n hơi n â n g lên k h ỏ i m ặ t đ ấ t (Hình 18a).

3.1.5. T ấ n k h é p ( A n t z o n g Seogi)

* Tư thế:

H a i c h â n đ ứ n g c á c h n h a u b ằ n g c h i ề u d à i của m ộ t b à n c h â n , l ấ y ức
b à n c h â n l à m đ i ể m t ự a , đ ồ n g t h ờ i xoay h a i g ó t c h â n 2 2 , 5 ^ , h a i đ ầ u
g ố i d u ỗ i t h ẳ n g , t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể d ồ n đ ề u l ê n cả h a i c h â n , c ạ n h n g o à i
của h a i b à n c h â n h ơ i n h ấ c l ê n k h ỏ i m ặ t đ ấ t [ n g ư ợ c v ớ i t ấ n c h u ẩ n b ị
( P y o n h i seogi)].

* Sử dụng:

N h ì n c h u n g , t ấ n n à y t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n t r o n g c á c t ư t h ế s ẵ n
s à n g v ớ i m ụ c đ í c h c h ủ y ế u l à r è n l u y ệ n sức m ạ n h của h a i c h â n v à t ạ o
đ à cho v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t ( h ì n h l 8 b ) .

¥ l i l i 1 ^ ệ

•'Xí'---ị
•Si
m i m Ì

m i m í m

H/n/ỉ í ổ Ca, Ử;.- Tấn chuẩn bị (Pyonhi Seogi) và tấn khép (Antzong Seogi)

149
3.1.6. T ấ n n g a n g ( J u c h u m Seogi)

* Tư thế:

K h o ả n g c á c h g i ữ a h a i c h â n b ằ n g c h i ề u d à i của h a i b à n c h â n , c ạ n h
t r o n g của h a i b à n c h â n song song n h a u , h a i đ ầ u g ố i g ậ p v ừ a p h ả i sao
có t h ể d ễ d à n g đ ứ n g l ê n , n g ồ i x u ố n g , c ẳ n g c h â n g i ữ t h ẳ n g đ ứ n g v à
v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t đ ấ t , t ậ p t r u n g n ộ i lực v à g ồ n g c ứ n g p h ầ n b ụ n g d ư ớ i .

* Sử dụng:

Do đ â y l à m ộ t t h ế t ấ n r ấ t v ữ n g v à n g v à ổ n đ ị n h , cho n ê n n ó được sử
d ụ n g r ộ n g r ã i t r o n g cả các k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ l ẫ n t ấ n c ô n g ( h ì n h 19 a,b).

Hình19 (a, b): Tấn ngang (Juchum Seogi)

3.1.7. T ấ n n g a n g t h ấ p ( N a c h u w o Seogi)

* Tư thế:

T ư ơ n g t ự n h ư t ấ n n g a n g ( J u c h u m Seogi), c h ỉ k h á c l à k h o ả n g c á c h
giữa h a i b à n c h â n r ộ n g h ơ n v à t h â n n g ư ờ i được h ạ t h ấ p hem ( đ ầ u g ố i
gập n h i ề u hơn).

* Sử dụng:

Do thân người đã được hạ thấp cho nên thăng bằng của cơ thể
v à sự ổ n đ ị n h c ủ a t ư t h ế r ấ t cao, n h ư n g đ ồ n g t h * i l ạ i r ấ t k h ó t ạ o đ à ,
k h ó t h a y đ ổ i t ư t h ế v à l u ô n đ ò i h ỏ i m ộ t sự t i ê u hao n ă n g l ư ợ n g l ớ n
h ơ n k h i t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c . Vì v ậ y t r ê n t h ự c t ế t ấ n n à y chỉ

150
đ ư ợ c s ử d ụ n g đ ể t ă n g c ư ờ n g sức m ạ n h của cơ b ắ p v à r è n l u y ệ n v ề
t h ể lực.

3.1.8. T ấ n song song so le (MoSeogi)

* Tư thế:

T ừ t ấ n song song ( N a r a n h i Seogi) bước c h â n p h ả i ( h o ặ c t r á i ) t h ẳ n g


v ề t r ư ớ c m ộ t b ư ớ c , t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể d ồ n đ ề u l ê n c ả h a i c h â n , t r ọ n g
t â m cơ t h ể r ơ i v à o g i ữ a h a i c h â n .

K h i c h â n t r á i b ư ớ c v ề t r ư ớ c được g ọ i l à t ấ n song song so le t r á i


( W e n M o s e o g i ) , c ò n k h i c h â n p h ả i bước v ề t r ư ớ c t h ì được g ọ i l à t ấ n
song song so le p h ả i ( O r e u n Moseogi).

K h i m u ố n quay t r ở l ạ i t ấ n song song ( N a r a n h i SEogi) t ù ' ư t h ế t ấ n


n à y t h ì c h ỉ c ầ n k é o c h â n p h ả i ( h o ặ c t r á i ) t h ẳ n g v ề sau m ộ t ĐƯỚC
(Hinh20).

Hình20: Tấn song song so le (MoSeogi)

3.1.9. T ấ n n g a n g so le ( M o J u c h u m Seogi)

* Tư thế:
T ừ t ấ n n g a n g ( J u c h u m Seigi) bước c h â n p h ả i ( h o ặ c c h â n t ^ á i )
t h ẳ n g v ề trước m ộ t bước ( H ì n h 2 l a ) .

151
3.1.10. T ấ n n g a n g k h é p ( A n t z o n g J u c h u m Seogi)

* Tư thế:

T ừ t ấ n n g a n g ( J u c h u m Seigi), d ù n g ức b à n c h â n l à m đ i ể m t ự a d ồ n g
t h ờ i xoay h a i g ó t c h â n r a n g o à i 2 2 , 5 ° ( H ì n h 21b).

Hình 21 (a, b): Tấn ngang so le (Mo Juchum Seogì) và tấn ngang khép
(Antzong Juchumseogi)

3.1.11. Tấn trước ngắn (Áp Seogi)

* Tư thế:

G i ố n g n h ư t ư t h ế k h i bước v ề t r ư ớ c m ộ t b ư ớ c r ồ i d ừ n g l ạ i , k h o ả n g
c á c h g i ữ a h a i c h â n ( t r ư ớ c sau) b ằ n g m ộ t bước d à i , c ạ n h t r o n g của h a i
b à n c h â n ( c h â n t r ư ớ c v à c h â n sau) p h ả i c ù n g n ằ m t r ê n m ộ t đường
t h ẳ n g , hao đ ầ u g ố i d u ỗ i t h ẳ n g v à t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể được d ồ n đ ề u l ê n
cả h a i c h â n .

K h i t h ự c h i ệ n t h ế t ấ n n à y có t h ể xoay c h â n sau r a n g o à i khoảng


3 0 ° đ ể đ ả m b ả o đ ộ t ự n h i ê n của t ư t h ế .

* Sử dụng:

N h ì n c h u n g t ấ n t r ư ớ c n g ắ n (Apseogi) t h ư ờ n g được sử d ụ n g t r o n g
h o ạ t đ ộ n g t ấ n c ô n g , đ ô i l ú c n ó c ũ n g được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c k ĩ
t h u â t p h ò n g t h ủ ( H ì n h 22 a, b , c, d).

152
Hình 22 (a, b,c, d): Tấn trước ngắn (ApSeogi)

3.1.12. T ấ n t r ư ớ c n g ắ n t h ấ p ( Á p J u c h u m S e o g i )

* Tư thế:

T ư ơ n g t ự n h ư t ấ n t r ư ớ c n g ắ n (Apseogi) c h ỉ k h á c l à h a i g ố i g ậ p
g i ố n g n h ư t ấ n n g a n g ( J u c h u m Seogi). K h i t h ự c h i ệ n t h ế t ấ n n à y h a i
b à n c h â n h ơ i x o a y r a n g o à i n h ư n g g ó c m ở k h ô n g được v ư ợ t q u á 3 0 ° .
T r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể p h ả i được d ồ n đ ề u l ê n cả h a i c h â n . C ạ n h t r o n g của
b à n c h â n p h ả i h ơ i n h ấ c l ê n k h ỏ i m ặ t đ ấ t đ ể t ạ o đ à cho v i ệ c t h ự c h i ệ n
các động t á c kĩ t h u ậ t .

* Sử dụng:

T ấ n n à y có k h ả n ă n g t ạ o đ à r ấ t t ố t v à t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể
t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g t r o n g song đ ấ u v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o
( H Ì n h 2 3 a, b , c, d).

153
Hình 23 (a, b, c)ỉ Tấn trước ngắn thấp (Áp JuchumSeogi)

3.1.13. L ậ p t ấ n ( A p k u b i )

* Tư thế:

T ừ t ấ n chữ V (Dwichuk.Moaseogi) (Hai b à n c h â n t ạ o t h à n h một


g ó c k h o ả n g 6 0 ° ) , bước c h â n t r á i v ề t r ư ớ c m ộ t b ư ớ c d à i ( b ằ n g k h o ả n g
1,5 bước b ì n h t h ư ờ n g v à h ơ i l ệ c h sang t r á i ) , m ũ i b à n c h â n t r á i h ư ớ n g
t h ẳ n g v ề t r ư ớ c , c ẳ n g c h â n t ạ o v ớ i m ặ t đ ấ t m ộ t g ó c t ừ 80 đ ế n 9 0 ° .
C h â n p h ả i d u ỗ i t h ẳ n g g ố i , b à n c h â n h ơ i xoay r a n g o à i n h ư n g k h ô n g
được v ư ợ t q u á 3 0 ° . T r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể d ồ n l ê n c h â n t r ư ớ c ( k h o ả n g 60
đ ế n 65°).

* Sử dụng:

Do k ĩ t h u ậ t t ấ n n à y có x u h ư ớ n g lao v ề t r ư ớ c n ê n t h ư ờ n g được sử
d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g ( H ì n h 2 4 a b c d).

154
Hình 24 (a, b,c, d): Lập tấn (Apkubi)

3.1.14. T ấ n sau (Dwitkubi)

* Tư thế:

T ừ t ấ n n g h i ê m (Moaseogi) h a i c h â n k h é p c h ặ t , l ấ y g ó t c h â n p h ả i
l à m đ i ể m t ự a x o a y b à n c h â n p h ả i 9 0 ° r a n g o à i , c h â n t r á i bước t h ẳ n g
về p h í a trước m ộ t bước, hai g ó t c h â n t ạ o t h à n h góc 9 0 ° , gập hai g ố i
đ ể h ạ t h ấ p t h â n n g ư ờ i , c ẳ n g c h â n của c h â n p h ả i p h ả i t ạ o v ớ i m ặ t đ ấ t
m ộ t g ó c k h o ả n g 60 đ ế n 7 0 ° , c ẳ n g c h â n của c h â n t r á i p h ả i t ạ o v ớ i m ặ t
đ ấ t g ó c k h o ả n g t ừ 95 đ ế n 1 0 0 ° . H a i g ố i g ậ p c ũ n g g i ố n g n h ư t r o n g t ấ n
t r ư ớ c n g ắ n t h ấ p ( Á p J u c h u m s e o g i ) v à k h o ả n g 6 5 % t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể
sẽ được d ồ n l ê n c h â n p h ả i ( c h â n sau).

* Sử dụng:

Do t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể được d ồ n chủ y ế u l ê n c h â n sau cho n ê n k ĩ


t h u ậ t t ấ n n à y r ấ t t h u ậ n l ợ i cho v i ệ c d i c h u y ể n v ề sau v à v ì v ậ y n ó
t h ư ờ n g x u y ê n được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n n h ữ n g k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ .

K h á c v ớ i t ấ n song song so le (Moseogi) v ớ i v i ệ c p h â n l o ạ i k ĩ t h u ậ t


c ă n cứ v à o v ị t r í của c h â n t r ư ớ c , t r o n g k ĩ t h u ậ t t ấ n n à y v i ệ c p h â n l o ạ i
k ĩ t h u ậ t l ạ i được t i ế n h à n h dựa v à o v ị t r í của c h â n sau.

155
V í d ụ c h â n p h ả i đ ứ n g sau t h ì được g ọ i l à t ấ n sau p h ả i (Oreun
D w i t k u b i ) c ò n k h i c t t r a đ ứ n g sau t h ì l ạ i dược g ọ i l à t ấ n sau t r á i ( W e n
Dwitkubi) (Hình25 a, b , c).

Hình 25 (a, b, c): Tấn sau (Dwitkubi)

3.1.15. T ấ n c h ữ T ( O h j a Seogi)

* Tư thế:

T ư ơ n g t ự n h ư t ấ n sau ( D w i t k u b i ) c h ỉ k h á c l à đ ư ờ n g t h ẳ n g k é o d à i
t ừ g ó t c h â n của b à n c h â n t r ư ớ c sẽ đ i qua đ i ể m g i ữ a c ủ a c ạ n h t r o n g
b à n c h â n sau, h a i b à n c h â n t ạ o t h à n h v u ô n g g ó c v ớ i n h a u , n h ư n g l ạ i
t ạ o t h à n h h ì n h c h ữ T n g ư ợ c . T r o n g t ư t h ế t ấ n n à y c h â n t r ư ớ c dược k é o
l ù i v à o t r o n g đ ể che p h ầ n h á n g t r ư ớ c c á c đ ò n t ấ n c ô n g của đ ố i p h ư ơ n g ,
t ạ o đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i đ ể b ấ t ngờ thực h i ệ n k ĩ t h u ậ t quay n g ư ờ i đá
v ò n g l i ê n t ụ c ( M o m d o l l i o chagi).

* Sử dụng:

T ấ n n à y được sử d ụ n g r ộ n g r ã i cả ở t r o n g p h ò n g t h ủ l ẫ n t ấ n c ô n g
b ấ t n g ờ ( H ì n h 26).

156
Hình 26: Tấn chữ T (Ohịa Seogi)

3.1.16. HỔ tấn (Beom Seogi)

* Tư thế:

H Ổ t ấ n p h ả i : ( O r e u n Beomseogi): T ừ t ư t h ế t ấ n nghiêm (Moa


Seogi), c h â n p h ả i d i c h u y ể n l ê n p h í a t r ư ớ c m ộ t b à n c h â n v à xoay m ũ i
b à n c h â n ra b ê n n g o à i 45°, hai đầu gối gập l ạ i giống n h ư trong t ấ n
n g a n g ( J u c h u m Seogi) đ ể h ạ t h ấ p t r ọ n g t â m cơ t h ể v à d ồ n t o à n b ộ cơ
t h ể l ê n c h â n sau. C h â n t r ư ớ c ( p h ả i ) d u ỗ i t h ẳ n g k h ớ p cổ c h â n sao cho
các đ ầ u n g ó n c h â n chỉ c h ạ m n h ẹ n h à n g m ặ t đ ấ t v à k h u ỵ u g ố i đ ể có
t h ể d ễ d à n g x o a y t h â n n g ư ờ i v à o t r o n g . H ổ t ấ n t r á i ( W e n Beomseogi),
cũng thực h i ệ n t ư ơ n g t ự n h ư v ậ y n h ư n g ngược b ê n .

* Sử dụng:

T ấ n n à y c h ủ y ế u được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t p h ò n g
t h ủ , c á c đ ò n đ á p h ả n c ô n g b ằ n g c h â n t r ư ớ c , xoay n g ư ờ i p h ả n công
h o ặ c c h ặ n d ở c á c đ ò n t ấ n c ô n g của đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g c h â n t r ư ớ c v à
p h ả n c ô n g l ạ i b ằ n g k ĩ t h u ậ t đ ò n t a y ( H ì n h 27 a, b ) .

157
Hình 27 (a, b): Hổ tấn (Beom seogi)

3.2. Tấn nghiêm (Moa Seogi)

3.2.1. T ấ n n g h i ê m ( M o a Seogi)

* Tư thế:

Đứng t h ẳ n g với hai c h â n k h é p chặt, hai đ ầ u gối duỗi t h ẳ n g sát


n h a u , c ạ n h t r o n g của h a i b à n c h â n ( B a l n a l d e u n g ) é p s á t v à o n h a u
suốt: t ừ đ ầ u n g ó n c h â n c á i đ ế n h ế t p h ầ n g ó t sau ( H ì n h 28).

3.2.2. T ấ n c h ữ V ( D w i c h u k MoaSeogi)

* Tư thế:

T ừ t ấ n n g h i ê m ( M o a seogi) l ấ y g ó t c h â n l à m đ i ể m t ự a đ ồ n g t h ờ i
xoay h a i m ũ i b à n c h â n r a n g o à i 2 2 , 5 ° ( H ì n h 28).

3.2.3. T ấ n c h ụ m ( t ấ n c h ữ V n g ư ợ c ) [ A p c h u k M o a S e o g i ]

* Tư thế:

T ừ t ấ n n g h i ê m ( M o a seogi) l ấ y ức b à n c h â n l à m đ i ể m t ự a đồng
t h ờ i xoay h a i g ó t c h â n r a n g o à i 2 2 , 5 ° , c ạ n h t r o n g của h a i đ ầ u n g ó n
c h â n cái é p s á t v à o nhau, hai b à n c h â n t ạ o t h à n h h ì n h chữ V ngược,

158
h a i đ ầ u g ố i h ư ớ n g v à o trong. Đ â y là tư t h ế ngược l ạ i v ớ i t ấ n chữ V
( D w i c h u k Moaseogi).

* Sử dụng:

C ũ n g g i ố n g n h ư t ấ n c h ữ V ( D w i c h u k Moaseogi) t h ư ờ n g d ể t h ự c
h i ệ n t ư t h ế s ẵ n s à n g t r ư ớ c k h i bước v à o t ậ p l u y ệ n ( H ì n h 3 0 ) .

Hình 28: Tân nghiêm Hình29: Tấn chữ V

Hình 30: Tấn chụm


3.2.4. M i ê u t ấ n ( K y o t d a r i seogi)

* Tư thế:

C h â n t r ư ớ c đ ứ n g v ư ợ t ' c h â n sau n ử a b à n c h â n , đ ầ u n g ó n c h â n cái


của b à n c h â n sau c h ạ m đ i ể m g i ữ a c ạ n h t r o n g b à n c h â n của c h â n trước,
h a i g ố i g ậ p n h ư t r o n g t ấ n n g a n g ( J u c h u m seogi), t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể
d ồ n t o à n b ộ l ê n c h â n t r ư ớ c , c h â n sau k i ễ n g g ó t , ức b à n c h â n c h ạ m n h ẹ
t r ê n m ặ t đ ấ t g i ữ t h ă n g b ằ n g cho cơ t h ể ( H ì n h 3 1 a, b ) .

* Sử dụng:

T ấ n n à y t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể d i c h u y ể n s a n g p h ả i ( H ì n h 3 1 a, b).

Hình 31 a, b (Miêu tấn) [Kyotdari seogi]

3.2.5. T ấ n c h é o t r ư ớ c ( A p k h o a seogi)

* Tư thế:

( T ấ n c h é o t r ư ớ c p h ả i ) : Đ â y l à b i ế n t h ể của t ấ n n g a n g ( J u c h u m
seogi) v à t ấ n n g a n g t h ấ p ( N a c h u w o seogi). T ừ m ộ t t r o n g h a i t ư t h ế t ấ n
t r ê n , đ ư a c h â n p h ả i v ò n g r a p h í a sau c h ầ n t r á i , b à n c h â n k i ễ n g l ê n ,
m ũ i v à ức b à n c h â n c h ạ m đ ấ t n h ẹ n h à n g . H a i g ố i g ậ p n h ư t r o n g t ấ n
n g a n g ( J u c h u m seogi) h a y t ấ n n g a n g t h ấ p (Nachuvvo seogi), h a i c ẳ n g

160
c h â n b ắ t c h é o nhau t ạ o t h à n h h ì n h chữ X, hai b à n c h â n đ ặ t s á t c ạ n h
n h a u . K h i sử d ụ n g t ấ n c h é o t r ư ớ c p h ả i ( A p k h o a seogi) đ ể t h ự c h i ệ n
m ộ t k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ h o ặ c t ấ n c ô n g , t h ì p h ả i đ ặ t cả b à n c h â n p h ả i
x u ố n g đ ấ t đ ể d ở t o à n b ộ t r ọ n g l ư ợ n g của cơ t h ể , c ò n b à n c h â n t r á i t h ì
chỉ c h ạ m đ ấ t b ằ n g c ạ n h n g o à i b à n c h â n . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y ống
q u y ể n của c h â n sau v à b ắ p c h â n của c h â n t r ư ớ c p h ả i t ì s á t v à o n h a u
đ ể t ạ o r a sự v ữ n g c h ắ c v à ổ n đ ị n h cho t ư t h ế .

* Sử dụng:

T ấ n n à y c h ủ y ế u được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c bước d i c h u y ể n
s a n g b ê n t r á i ( H ì n h 32).

Hình32: Tấn chéo trước Hình33: Tấn chéo sau

3.2.6. T ấ n c h é o sau ( D w i k h o a seogi)

* Tư thế:

( T ấ n c h é o sau t r á i ) : t ừ t ấ n n g a n g ( J u c h u m seogi) h a y t ấ n n g a n g
t h ấ p ( N a c h u w o seogi) b ư ớ c c h â n p h ả i s a n g b ê n h o ặ c v ề t r ư ớ c đ ồ n g t h ờ i
c h â n t r á i c ũ n g d i c h u y ể n t h e o . B à n c h â n t r á i đ ặ t s á t c ạ n h n g o à i của
b à n c h â n p h ả i v à c h ạ m đ ấ t n h ẹ n h à n g b ằ n g ức b à n c h â n . L ú c n à y b ắ p
c h â n của c h â n p h ả i sẽ t ì s á t v à o ố n g q u y ể n của c h â n t r á i v à t ạ o t h à n h

11-GTVThuật 161
h ì n h c h ữ X . H a i d ầ u g ố i g ậ p n h ư t r o n g t ấ n n g a n g ( J u c h u m seogi) h o ặ c
t ấ n n g a n g t h ấ p ( N a c h u w o seogi).

* Sử dụng:

T ấ n n à y t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể q u a n s á t c á c b ư ớ c d i c h u y ể n của
đ ố i p h ư ơ n g , đ ặ c b i ệ t l à c h u y ể n đ ộ n g của c h â n sau, đ ồ n g t h ờ i n ó c ũ n g
được sử d ụ n g n h ư l à m ộ t bước c h u y ể n t i ế p đ ể t i ế p c ậ n v à r a đ ò n t ấ n
c ô n g ( H ì n h 33).

3.2.7. H ạ c t ấ n ( H a k d a r i seogi)

* Tư thế:

C h â n p h ả i k h u ỵ u g ố i g i ố n g n h ư t r o n g t ấ n n g a n g ( J u c h u m seogi)
sau đ ó n h ấ c c h â n t r á i l ê n sao cho c ạ n h t r o n g của b à n c h â n t r á i c h ạ m
s á t v à o c ạ n h t r o n g của k h ớ p g ố i c h â n p h ả i . T r o n g t ư t h ế t ấ n n à y đ ầ u
g ố i của c h â n t r á i p h ả i n â n g cao v à h ư ớ n g t h ẳ n g v ề p h í a t r ư ớ c , b ở i vì
n ế u d ầ u g ố i h ư ớ n g m ở r a n g o à i t h ì sẽ r ấ t k h ó duy t r ì t h ă n g b ằ n g cho
cơ t h ể v à sẽ k h ó có t h ể t h ự c h i ệ n được đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t t i ế p t h e o .

* Sử dụng:

H ạ c t ấ n ( H a k d a r i seogi) chủ y ế u được sử d ụ n g đ ể t ă n g c ư ờ n g k h ả


n ă n g g i ữ t h ă n g b ằ n g cho cơ t h ể v à g â y k h ó k h ă n cho v i ệ c q u a n s á t , p h á n
đ o á n của đ ố i p h ư ơ n g , b ở i v ì t r o n g t ư t h ế t ấ n n à y b ạ n có t h ể d ễ d à n g thực
h i ệ n c á c đ ò n đ á b ấ t n g ờ d ể t ấ n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g . H ì n h 34 a, b .

Hình 34 a, b: Hạc tấn (Hakdarl seogl)

162
3.2.8. H ạ c t ấ n m ó c ( O g e u m seogi)

* Tư thế:

C ũ n g t ư ơ n g t ự n h ư t ư t h ế của h ạ c t ấ n ( H a k d a r i seogi) c h ỉ k h á c l à
m u b à n c h â n sau n g o ắ c v à o k h e o c h â n t r ư ớ c t h a y v ì đ ể c ạ n h n h ư t r o n g
h ạ c t ấ n H a k d a r i seogi). T r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể d ồ n t o à n b ộ l ê n chân
t r ư ớ c , c h â n sau ( é p c h ặ t m u b à n c h â n v à k h e o c h â n t r ư ớ c ) duy trì
t h ă n g b ằ n g cho cơ t h ể .

* Sử dụng :

T ấ n n à y t h ư ờ n g sử d ụ n g t r o n g song đ ấ u v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o . T ừ
t ư t h ế t ấ n n à y có t h ể t h ự c h i ệ n được m ộ t c á c h đ a d ạ n g c á c đ ò n đ á
tống trước, đ á t ố n g ngang hay thực h i ệ n các động t á c giả... đ ể đ á n h
l ừ a đ ố i p h ư ơ n g . H ì n h 35 a, b , c.

Hình 35 a, b, c: Hạc tấn móc (Ogeum seogl)

3.3. Các thế tấn đặc biệt (Teuksu Poom seogi)

Đ â y l à c á c t ư t h ế đ ứ n g d ặ c b i ệ t được t ạ o r a b ở i sự p h ố i h ợ p hài
h ò a của t ấ t cả c á c b ộ p h ậ n t r ê n cơ t h ể . Ớ c á c t ư t h ế t ấ n t r ư ớ c c h ỉ t r ì n h
b à y v ề c á c v ị t r í v à sự d i c h u y ể n đ a d ạ n g của h a i c h â n , c ò n ở t r o n g
c á c t h ế t ấ n đ ặ c b i ệ t sẽ m i ê u t ả v ề t o à n b ộ t ư t h ế đ ứ n g v ớ i sự k ế t h ợ p
của c ả c h â n , t a y , t h â n n g ư ờ i . . .

163
3 . 3 . 1 . T ấ n s ầ n s à n g m ở ( K i b o n J u m b i seogi)

* Tư thế:

T ừ t ấ n n g h i ê m (Moaseogi): C h â n t r á i dịch c h u y ể n sang t r á i m ộ t


b à n c h â n đ ể t ạ o t h à n h t ấ n song song ( N a r a n h i seogi). H a i t a y nắm
c h ặ t đ ể ở t r ư ớ c p h ầ n b ụ n g d ư ớ i , s á t n g a n g d ư ớ i r ú n , k h o ả n g c á c h giữa
hai n ắ m tay b ằ n g m ộ t n ắ m đ ấ m , k h o ả n g c á c h giữa hai n ắ m tay và
b ụ n g d ư ớ i b ằ n g đ ộ d à y của cổ t a y . H í t s â u v à t ậ p t r u n g n ộ i l ự c ở Đ a n
đ i ề n , l ư ợ n g k h í đ ẩ y r a c h ỉ b ằ n g m ộ t p h ầ n ba l ư ợ n g k h í h í t v à o . H a i
m ắ t m ở t o , n h ì n t h ẳ n g v ề p h í a t r ư ớ c v à t ậ p t r u n g n ộ i lực đ ể có dược
m ộ t t ầ m q u a n s á t r ộ n g n h ấ t . T i n h t h ầ n t ậ p t r u n g cao đ ộ đ ể có t h ể s ẵ n
s à n g đ ố i p h ó v ớ i m ọ i h o ạ t đ ộ n g của đ ố i p h ư ơ n g .

* Sử dụng:

Đ â y l à m ộ t t ư t h ế s ẵ n s à n g đ ú n g n h ư t h u ậ t n g ữ của n ó . T u y n h i ê n
t r ê n t h ự c t ế n ó c ò n được x e m l à đ ộ n g t á c k ế t t h ú c được t h ự c h i ệ n sau
k h i đ ã h o à n t h à n h m ộ t b à i t ậ p n à o đ ó . K h i m u ố n v ậ n đ ộ n g v i ê n thực
h i ệ n t ư t h ế t ấ n n à y (trước k h i b ắ t tay v à o t ậ p l u y ệ n ) h u ấ n l u y ệ n viên
chỉ c ầ n h ô " J u m b i " ( s ẵ n s à n g ) . Do t ậ p l u y ệ n T a e k w o n d o l à m ộ t p h ư ơ n g
c á c h đ ể r è n l u y ệ n v ề t i n h t h ầ n cho n ê n n h ấ t t h i ế t n ó p h ả i được b ắ t
đ ầ u v à k ế t t h ú c t h e o đ ú n g c á c n g u y ê n t ắ c v à n g h i l ễ của n ó . T r o n g suốt
quá t r ì n h h u ấ n luyện v ậ n dộng viên p h ả i luôn ghi nhớ v à t u â n thủ
n g h i ê m t ú c t ư t h ế b ắ t đ ầ u v à k ế t t h ú c của c á c b à i t ậ p n à y . H ì n h 36

3.3.2. T ấ n s ẵ n s à n g k h é p ( h a i n ắ m t a y đ ặ t c ạ n h h ô n g ) [ D i ỹ u m e o k h e o r i
J u m b i seogi]

* Tư thế:

H a i c h â n đ ặ t s á t n h a u n h ư t r o n g t ấ n n g h i ê m ( M o a seogi), h a i tay
n ắ m c h ặ t đ ể c ạ n h h ô n g , l ư n g b à n t a y h ư ớ n g x u ố n g đ ấ t . T ư t h ế của
t h â n người, m ắ t n h ì n , t i n h thần, nhịp thở... đ ú n g n h ư t ấ n sẵn sàng
m ở ( K i b o n j u m b i seogi). ( H ì n h 3 7 a, b)

* Sử dụng:
#
T ấ n n à y t h ư ờ n g đ ư ợ c sử d ụ n g n h ư l à đ ộ n g t á c b ắ t đ ầ u c ủ a một
bài tập.

164
K h i thực h i ệ n t ư t h ế t ấ n n à y , h u ấ n luyện v i ê n cần h ả i hô đ ầ y đủ:
"Dujumeokheori jumbi" và n h ấ n m ạ n h vào t ừ "Jumbi" (sẵn sàng).

Hình36: Tấn sẵn sàng mở Hình 37 a, to; Tấn sẵn sàng khép
(Duịumeokheori seogi)

3.3.3. T ấ n s ẵ n s à n g h a i t a y b ắ t c h é o ( K y o p s o n j u m b i seogi)

* Tư thế:

H a i c h â n đ ứ n g g i ố n g n h ư t r o n g t ấ n n g h i ê m ( M o a seogi), thân
n g ư ờ i g i ố n g n h ư t r o n g t ấ n c h ữ V ( D w i c h u k moaseogi). H a i b à n t a y d u ỗ i
t h ẳ n g , các n g ó n tay é p s á t nhau, lòng b à n tay h ư ớ n g v à o t h â n n g ư ờ i .
Đ ặ t b à n t a y t r á i b ắ t c h é o qua b à n t a y p h ả i , k h e h ở g i ữ a h a i l ò n g b à n
tay tờ g i ấ y (hai b à n tay k h ô n g é p s á t v à o nhau) v à đ ặ t ở trước b ụ n g
d ư ớ i ( H ì n h 38 a, b , c). C á c v ấ n đ ề k h á c n h ư t ư t h ế của t h â n n g ư ờ i , m ắ t
nhìn n h ị p t h ở , sự t ậ p t r u n g t i n h t h ầ n . . . đ ề u t h ự c h i ệ n t h e o đ ú n g n h ư
t r o n g t ấ n s ẵ n s à n g m ở ( K i b o n j u m b i seogi).

* Sử dụng:

T ấ n này thường đ ư ợ c sử d ụ n g đ ể t ạ o t ư t h ế s ẵ n s à n g trước


hoạt động.

K h i m u ố n v ậ n động viên thực h i ệ n t ấ n này, h u ấ n l u y ệ n v i ê n cần


p h ả i h ô đ ầ y đủ: "Kyobson jumbi " và n h ấ n m ạ n h v à o t ừ "Jumbi" (sẵn
sàng).

165
Hình 38 a, b, c : Tấn sẵn sàng hai tay bắt chéo

3.3.4. Tấn sẵn sàng hai tay bái tổ (Bojumeok jumbi seogi)

* Tư thế:

H a i c h â n đ ứ n g g i ố n g n h ư t r o n g t ấ n n g h i ê m ( M o a seogi), c á c bộ
p h ậ n k h á c của cơ t h ể t h ự c h i ệ n đ ú n g t h e o n h ư t ấ n s ẵ n s à n g m ở ( K i b o n
j u m b i seogi). Sau đ ó h a i t a y t ừ t ừ n â n g l ê n , b à n t a y t r á i d u ỗ i t h ẳ n g
ô m l ấ y n ắ m tay p h ả i v ớ i 4 n g ó n tay dè l ê n p h ầ n lưng n ắ m p h ả i và
n g ó n c á i đ è l ê n n g ó n t a y c á i của b à n t a y p h ả i g i ố n g n h ư t ư t h ế b á i t ổ .
Tuy n h i ê n cũng giống n h ư t ư t h ế hai tay b ắ t c h é o (Kyobson), t r o n g tư
t h ế n à y b à n tay t r á i cũng k h ô n g ô m chặt l ấ y n ắ m tay p h ả i m à giữa
c h ú n g v ẫ n có m ộ t k h o ả n g c á c h b ằ n g đ ộ d ầ y của m ộ t t ờ g i ấ y . T ậ p t r u n g
n ộ i lực v à o cả b à n t a y v à n ắ m t a y , t ạ o c ả m g i á c n h ư t h ế n ắ m t a y p h ả i
sắp bung ra k h ỏ i b à n tay t r á i . K h u ỵ u tay gập, hai c á n h tay t ạ o t h à n h
h ì n h v ò n g cung v à h ì n h t a y b á i t ổ được t h ự c h i ệ n ở 3 v ị t r í : p h í a trước
h u y ệ t đ a n đ i ề n , p h í a t r ê n m ỏ á c v à n g a n g t ầ m m ủ i . H ì n h 39 a, b , c

* Sử dụng:

T ấ n n à y t h ư ờ n g được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n t ư t h ế s ẵ n s à n g .

K h i m u ố n v ậ n đ ộ n g v i ê n thực h i ệ n t ư t h ế t ấ n n à y , h u ấ n l u y ệ n v i ê n cần
p h ả i h ô : "Bojumeok j u m b i " v ớ i sự n h ấ n m ạ n h v à o t ừ "Jumbi" ( s ẵ n s à n g ) .

166
Hình 39 a, b, c : Tấn sắn sàng hai tay bái tổ (Boịumeok ịumbi seogi)

3.3.5. Tấn sẵn sàng hai tay ôm bóng (Dongmilgi jumbi seogi)

* Tư thế:

H a i c h â n đ ứ n g n h ư t ấ n song song ( N a r a n h i seogi), h a i b à n t a y g i ữ


n h ư t r o n g k ĩ t h u ậ t Sonnal (cạnh n g o à i b à n tay) r ồ i t ừ t ừ n â n g hai b à n
tay l ê n p h í a t r ê n ngực v à t h u h ẹ p k h o ả n g c á c h giữa c h ú n g v à h a i l ò n g
b à n t a y h ư ớ n g l ê n t r ê n . K h i t a y n â n g l ê n cao n g a n g ngực x o a y cổ t a y
đ ể h ư ớ n g hai l ò n g b à n tay v à o nhau r ồ i t ừ t ừ đ ẩ y c h ú n g v ề p h í a trước.
Trong k h i đ ẩ y hai b à n tay p h ả i tạo t h à n h h ì n h cầu ( n h ư t h ể đ a n g ô m
b ó n g ) v ớ i cổ t a y h ơ i g ậ p h ư ớ n g v ề p h í a n g ó n c á i v à k h u ỷ u t a y g ậ p t ạ o
t h à n h g ó c 1 2 0 ° ( H ì n h 40 a, b)

* Sử dụng:

T ấ n n à y c ũ n g c h ỉ được sử d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n t ư t h ế s ẵ n s à n g .

K h i m u ố n v ậ n động v i ê n thực h i ệ n t ấ n n à y , h u ấ n l u y ệ n v i ê n p h ả i
h ô : " T o n g m i l g i j u m b i " v ớ i sự n h ấ n m ạ n h v à o t ừ " J u m b i " ( s ẵ n s à n g ) .

167
Hình 40 a, b: Tấn sẵn sàng hai tay ôm bóng (Tongmilgi ịumbi seogi)

4. Kĩ thuật phòng thủ (MAKKI)

K ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ (gạt đỡ) ( M a k k i ) là p h ư ơ n g t i ệ n hữu h i ệ u n h ấ t


đ ể c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n t ự b ả o v ệ b ả n t h â n t r ư ớ c c á c đ ò n t ấ n c ô n g của
đ ố i p h ư ơ n g . C ù n g v ớ i các đ ò n g ạ t đỡ ( M a k k i ) , k ĩ t h u ậ t d i chuyển,
t r á n h n é (Jitgi) cũng là m ộ t trong các n ộ i dung h u ấ n l u y ệ n chủ yếu
của m ô n v õ T a e k w o n d o . N g ư ờ i t a v ẫ n t h ư ờ n g n ó i " t r á n h n é l à p h ư ơ n g
p h á p t ự v ệ t ố i ưu n h ấ t t r o n g song đ ấ u v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o " . Tuy
n h i ê n t r o n g t r ư ờ n g h ợ p b ấ t buộc p h ả i đ ố i m ặ t v ớ i đ ố i p h ư ơ n g t h ì v i ệ c
sử d ụ n g t h u ầ n t h ụ c c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t đỡ ( M a k k i ) đ ể n g ă n c ả n v à v ô h i ệ u
h ó a c á c đ ò n t ấ n c ô n g của đ ố i p h ư ơ n g l ạ i có m ộ t ý n g h ĩ a h ế t sức quan
t r ọ n g . N ế u m ộ t v ậ n đ ộ n g v i ê n có k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ t ố t t h ì a n h ta
c ũ n g k h ô n g c ầ n p h ả i q u á m ê m ã i t ấ n c ô n g cho d ù a n h t a có t h ể g i à n h
được t h ắ n g l ợ i b ằ n g c á c h đ ó . N g ư ợ c l ạ i n ế u k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ của a n h
t a c h ư a h o à n t h i ệ n t h ì q u ả l à đ i ê n r ồ n ế u a n h t a cứ lao v à o t ấ n c ô n g
n h ư m ộ t con t h i ê u t h â n . T h ự c t ế t h i đ ấ u đ ã c h ỉ r a r ằ n g v i ệ c t h ụ đ ộ n g
p h ò n g t h ủ t r ư ớ c c á c đ ò n t ấ n c ô n g của đ ố i p h ư ơ n g k h ô n g p h ả i l à g i ả i

168
p h á p t ố i ưu, n ế u n h ư v ẫ n đ ể cho đ ố i p h ư ơ n g có t h ể t i ế p t ụ c r a đ ò n t ấ n
công. Vì vậy điều quan trọng nhất đ ố i với các vận động viên
T a e k w o n d o l à p h ả i á p d ụ n g c á c k ĩ t h u ậ t có t h ể l à m suy y ế u k h ả n ă n g
t ấ n c ô n g của đ ố i p h ư ơ n g .

Đ i ề u n à y đ ã g i ả i t h í c h t ạ i sao p h ầ n l ớ n c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t d ỡ ( M a k k i )
của m ô n v õ T a e k w o n d o đ ề u được t ạ o r a đ ể n h ằ m g â y đ a u đ ớ n cho đ ố i
p h ư ơ n g t h ô n g qua v i ệ c sử d ụ n g cổ t a y v à c ạ n h b à n t a y , n h ữ n g b ộ p h ậ n
m à n ế u đ ư ợ c l u y ệ n t ậ p c ẩ n t h ậ n t h ì sẽ có k h ả n ă n g c h ị u đ ự n g v à t ạ o
r a được m ộ t lực t á c đ ộ n g r ấ t l ớ n v à o c á c đ i ể m t r ọ n g y ế u t r ê n cơ t h ể
đ ố i p h ư ơ n g đ ể l à m suy y ế u k h ả n ă n g t ấ n c ô n g b ằ n g c h â n v à t a y của
anh ta.

V ì v ậ y c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t đ ỡ ( M a k k i ) c ầ n p h ả i được l u y ệ n t ậ p h ế t sức
c ẩ n t h ậ n v à t h u ầ n t h ụ c đ ể có t h ể t r ở t h à n h m ộ t p h ư ơ n g t i ệ n p h ò n g
t h ủ h i ệ u q u ả t r o n g s o n g đ ấ u v à t h i đ ấ u T a e k w o n d o . C ó được đ i ề u n à y
v ậ n đ ộ n g v i ê n sẽ t ự c ả m n h ậ n được sức m ạ n h của b ả n t h â n , h ọ sẽ t ự
t i n bước v à o t h i đ ấ u v à c h i ế n t h ắ n g đ ố i p h ư ơ n g k h ô n g p h ả i b ằ n g v i ệ c
thực h i ệ n n h ư vũ b ả o các k ĩ t h u ậ t t ấ n công, m à b ằ n g v i ệ c thực h i ệ n
thuần thục và h i ệ u quả các kĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ k ế t hợp m ộ t cách hợp
lí v ớ i c á c đ ò n p h ả n c ô n g . Đ i ề u n à y c ũ n g h o à n t o à n p h ù h ợ p v ớ i m ụ c
đ í c h , t i ê u c h í v à t i n h t h ầ n của m ô n v õ T a e k w o n d o . C ũ n g c h í n h v ì lí
do n à y m à t r o n g h ệ t h ố n g h u ấ n l u y ệ n k ĩ t h u ậ t p h ò n g t h ủ l u ô n l u ô n
được t i ế n h à n h g i ả n g d ạ y v à h u ấ n l u y ệ n t r ư ớ c c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g
v à đ i ề u n à y đ ã c h ứ n g t ỏ r ằ n g T a e k w o n d o k h ô n g h ề coi t r ọ n g t ớ i v i ệ c
sử d ụ n g v ũ l ự c .

T r ê n t h ự c t ế T a e k w o n d o c h í n h l à n g h ệ t h u ậ t sử d ụ n g c á c v ũ k h í
t r ê n cơ t h ể , n h ữ n g b ộ p h ậ n chắc, sắc v à n g ắ n sẽ được sử d ụ n g đ ể t h ự c
h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g , c ò n c á c b ộ p h ậ n r ắ n v à d à i h ơ n sẽ được sử
d ụ n g cho h o ạ t đ ộ n g p h ò n g t h ủ .

K ĩ t h u ậ t g ạ t d ỡ ( M a k k i ) sẽ t h u được h i ệ u q u ả cao h ơ n n ế u n ó được


t h ự c h i ệ n t r o n g m ộ t t ư t h ế v ữ n g v à n g v à ổ n đ ị n h của cơ t h ể . K h i sử
d ụ n g c h â n đ ể t h ự c h i ệ n c á c đ ò n c h ặ n đ ỡ , lực đ á n h c h ắ c c h ắ n sẽ cao
h ơ n , n h ư n g v i ệ c duy t r ì t h ă n g b ằ n g của cơ t h ể v ớ i m ộ t c h â n c ò n l ạ i sẽ
g ặ p r ấ t n h i ề u k h ó k h ă n v à d i ề u n à y có t h ể sẽ l à m sai l ệ c h k ĩ t h u ậ t

169
và đôi k h i c ò n d ẫ n đ ế n n h ữ n g h ậ u quả đ á n g tiếc. T r o n g t r ư ờ n g hợp
n à y h a i t a y p h ả i l u ô n ở t r o n g t r ạ n g t h á i s ẵ n s à n g d ể có t h ể k ị p t h ờ i
t r ợ g i ú p cho h o ạ t đ ộ n g của c h â n . T h ự c t ế t ậ p l u y ệ n v à t h i đ ấ u đ ã
chứng tỏ r ằ n g t ố t n h ấ t là n ê n d ù n g hai tay đ ể thực h i ệ n các đ ò n gạt
d ở đ ồ n g t h ờ i k ế t h ợ p v ớ i sự d i c h u y ể n của h a i c h â n đ ể t ạ o r a c á c t ư
thế ổn định và vững vàng.

K h i sử d ụ n g cổ t a y p h ả i đ ặ c b i ệ t l à c ạ n h n g o à i cổ t a y đ ể t h ự c h i ệ n
c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t đ ỡ t h ì được g ọ i l à đ ỡ b ằ n g cổ t a y ( P a l m o k m a k k i ) , c ò n
k h i sử d ụ n g c ạ n h b à n t a y đ ể g ạ t đ ỡ t h ì được g ọ i l à đ ỡ b ằ n g c ạ n h b à n
t a y ( S o n n a l m a k k i ) . Đ ỡ b ằ n g c ạ n h b à n t a y lực v a c h ạ m sẽ g i ả m đi do
có sự t h a m g i a của cổ t a y cho n ê n k ĩ t h u ậ t n à y t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n
v ớ i sự t r ợ g i ú p của t a y k i a . T r ê n t h ự c t ế / d ở b ằ n g cổ t a y t h ư ờ n g chỉ
được t h ự c h i ệ n b ằ n g m ộ t t a y , n h ư n g đ ô i k h i n ó c ũ n g đ ư ợ c t h ự c h i ệ n
v ớ i sự t r ợ g i ú p của t a y k i a v à l ú c đ ó n ó đ ư ợ c g ọ i l à đ ỡ t i ế p sức
(Kodureo M a k k i ) . N g ư ợ c l ạ i đ ô i k h i d ở b ằ n g c ạ n h b à n t a y c ũ n g chỉ
được t h ự c h i ệ n b ằ n g m ộ t t a y v à k h i đ ó n ó đ ư ợ c g ọ i l à đ ỡ b ằ n g m ộ t tay
(Hansonnal Makki).

T o à n b ộ h ệ t h ố n g c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t đ ỡ ( M a k k i ) , v ũ k h í sử d ụ n g ,
p h ư ơ n g p h á p t i ế n h à n h v à m ụ c t i ê u t ấ n c ô n g sẽ đ ư ợ c t h ự c h i ệ n r õ
t r o n g s ơ đ ồ sau đ â y :

vũ KHI KỸ THUẬT MỤC TIỀU

Cạnh ngoài cồ tay — ~ỹỵ> èìiư


? 9 dẳng
n

VỈN 6 0
* 9 ngoài
ị ỉ ữ f ì r a

h-Cạríh (rong sổ lay Hr^Ồ^ẵH&S** 08 từ bongrangoa \ S;—^


"Cạ.-:?! ngoài bàn say < T 7 Ẫ ? ^ G N ^ Đỗ từ ngoài vào trong
Danh ngoài bán tay
Rĩ sầu Tít
Cạnh irong cánh tay ý Dỡ giạ! bằng hai tay
THỈiậĩ
6ậi Cạnh dưới oà lay N
' A X /•/ • i -5*™roía
ức bàn tay * Đỡ Chéo hai tay
• Gạt từ irèn xuống
f-Cfc bán cíỉân *—
« Sá từ trong na ngoài
~tHẳ8ị~Cạri\ ỉroiig bàn thân*; 0« từ ngoái vồn trong
Ị Sá chẻ xuống
Hks SRM~ "3 bàn **«

*"
Lâng ** Chặn, ổd

170
4.1. Phương thức tạo lập các kĩ thuật gạt, dớ cơ bản

C á c k ĩ t h u ậ t g ạ t đ ỡ cơ b ả n t h ư ờ n g được t ạ o t h e o c ô n g t h ứ c sau: v ũ
k h í sử d ụ n g + m ụ c t i ê u + p h ư ơ n g p h á p t h ự c h i ệ n = k ĩ t h u ậ t . V í d ụ :

• C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + dỡ t ừ d ư ớ i l ê n = đ ỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g
b ằ n g c ạ n h n g o à i cổ t a y ( O l g u l m a k k i ) ( H ì n h 41 a)

• C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + đỡ t ừ t r o n g r a n g o à i = d ở t h ư ợ n g
đ ẳ n g t ừ t r o n g r a n g o à i b ằ n g c ạ n h n g o à i cổ t a y ( O l g u l b a k k a t
m a k k i ) ( H ì n h 41b)

• C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + đỡ t ừ t r o n g r a n g o à i = đ ỡ t h ư ợ n g
đ ẳ n g t ừ t r o n g r a n g o à i b ằ n g c ạ n h t r o n g cổ t a y ( A n p a l m o k o l g u l
makki) (Hình 41c)

• C ạ n h b à n tay + t h â n + đỡ t ừ trong ra n g o à i = đỡ t r u n g đ ẳ n g
t ừ trong ra n g o à i b ằ n g cạnh ngoài b à n tay (Sonnal momtong
makki) (Hình 41d)

• C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n + dở t ừ n g o à i v à o = đ ô t r u n g đ ẳ n g
từ n g o à i v à o trong b ằ n g cạnh ngoài b à n tay (Hansonnal mom-
tong A n makki) (Hình 4le)

K ĩ t h u ậ t đ ỡ b ằ n g c ạ n h b à n t a y t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n v ớ i sự t r ợ
g i ú p của t a y k i a , t u y n h i ê n đ ô i l ú c n ó c ũ n g c h ỉ được t h ự c h i ệ n b ằ n g
m ộ t tay n h ư t r o n g kĩ t h u ậ t n à y .

Hình 41 a, b, c, d, e

171
Đ ể t i ệ n cho v i ệ c n g h i ê n cứu v à t ậ p l u y ệ n của c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n ,
sau đ â y c h ú n g t ô i x i n g i ớ i t h i ệ u t o à n b ộ c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t đ ỡ cơ b ả n của
m ô n v õ T a e k w o n d o được t h ự c h i ệ n v ớ i sự p h ố i h ợ p n h ị p n h à n g của t ấ t
cả c á c b ộ p h ậ n t r o n g cơ t h ể .

4.2. Hệ thống các kĩ thuật gạt, đõ cơ bản

C ũ n g được x á c l ậ p t h e o c ô n g t h ứ c t í n h n h ư t r ê n , c á c k ĩ t h u ậ t g ạ t ,
dở cơ b ả n t h ư ờ n g h a y được sử d ụ n g n h ấ t t r o n g s o n g đ ấ u v à t h i đ ấ u
T a e k w o n d o bao gồm:

(1) C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + d ỡ t ừ d ư ớ i l ê n = O l g u l m a k k i

(2) C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + đ ỡ t ừ t r o n g r a n g o à i = O l g u l b a k k a t
m a k k i ( H ì n h 4 2 a)

(3) C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + d ở t ừ t r o n g r a n g o à i = A n p a l m o k
olgul b a k k a t m a k k i ( H ì n h 4 2 b)

Hình 42 a, b, c

(4) C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + đỡ t ừ n g o à i v à o t r o n g = Olgul
a n m a k k i ( H ì n h 42c)

(5) C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + xoay cổ t a y t ừ t r o n g r a n g o à i = O l g u l
b i t u r e o m a k k i ( h ì n h 4 3 a)

172
(6) C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + đ ẩ y h a i t a y v ề p h í a t r ư ớ c = O l g u l
h e c h o m a k k i ( h ì n h 4 3 b)

(7) C ạ n h n g o à i cổ t a y + m ặ t + dở c h é o h a i t a y = O l g u l otgoreo
m a k k i ( h ì n h 4 3 c)

Hình 43 a, b, c

(8) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + d ở t ừ t r o n g r a n g o à i = Momtong
b a k k a t m a k k i ( h ì n h 4 4 a)

(9) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + d ở t ừ t r o n g r a n g o à i v ớ i sự t r ợ g i ú p
của t a y k i a = K o d u r e o M o m t o n g m a k k i ( h ì n h 4 4 b)

(10) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + d ở c ạ n h h ô n g = B a k k a t p a l m o k
momtong yopmakki(hình44c)

( l i ) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + d ở t ừ n g o à i v à o t r o n g = M o m t o n g
m a k k i ( h ì n h 4 5 a)

K h i t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t n à y b ằ n g t a y p h ả i t h ư ờ n g được b ằ n g t h ế
t ấ n c h â n p h ả i t r ư ớ c ( h ì n h 4 5 b)

(12) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + d ở t ừ n g o à i v à o t r o n g = M o m t o n g
a n m a k k i ( h ì n h 4 5 c)

(13) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + xoay cổ t a y t ừ t r o n g r a n g o à i =
M o m t o n g b i t u r e o m a k k i ( h ì n h 4 6 a)

173
(14) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + đ ẩ y h a i t a y v ề p h í a t r ư ớ c =
M o m t o n g hecho m a k k i ( h ì n h 4 6 b)

Hình 45 a, b, c

(15) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n d ư ớ i + đ ỡ t ừ t r o n g r a n g o à i = A r a e
makki (hình46c)

(16) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n + đ è x u ố n g = M o m t o n g n u l l o m a k k i

ĩ 74
Hình 46 a, b, c

(17) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n d ư ớ i + đ á n h t ừ t r o n g r a n g o à i v ớ i
sự t r ợ g i ú p của t a y k i a = K o d u r e o A r a e m a k k i ( H ì n h 4 7 a)

(18) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n d ư ớ i + đ á n h s a n g b ê n = A r a e Y o p
m a k k i ( h ì n h 4 7 b)

(19) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n d ư ớ i + xoay cổ t a y t ừ t r ê n x u ố n g =
A r a e B i t u r e o m a k k i ( h ì n h 47c)

Hình 47 a, b, c

175
(20) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n d ư ớ i + g ạ t h a i t a y s a n g h a i b ê n =
A r a e H e c h o m a k k i ( h ì n h 4 8 a)

(21) C ạ n h n g o à i cổ t a y + t h â n d ư ớ i + đ ỡ c h é o h a i t a y t ừ t r ê n x u ố n g
= Otgoreo A r a e m a k k i ( h ì n h 4 8 b)

Hình 48 a, b
(22) C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + đ ỡ t ừ t r o n g r a n g o à i = A n p a l m o k
O l g u l B a k k a t m a k k i ( h ì n h 4 9 a)

(23) C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + đ ỡ c ạ n h h ô n g = O l g u l Y o p m a k k i
(Hình49 bi

Hình 49 3, b, c

176
(24) C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + đ ỡ c ạ n h h ô n g có sự t r ợ g i ú p của
t a y k i a ( đ ỡ t i ế p ứ n g ) = K o d u r e o O l g u l m a k k i ( h ì n h 4 9 c)

(25) C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + xoay cổ t a y t ừ t r o n g r a n g o à i =
A n p a l m o k O l g u l B i t u r e o m a k k i ( h ì n h 50a)

(26) C ạ n h t r o n g cổ t a y + m ặ t + g ạ t h a i t a y s a n g h a i b ê n = H e c h o
Santul m a k k i ( H ì n h 5 0 b )

(27) C ạ n h t r o n g cổ t a y + t h â n + d ở t ừ t r o n g r a n g o à i = A n p a l m o k
M o m t o n g B a k k a t m a k k i ( h ì n h 5 1 a)

(28) C ạ n h t r o n g cổ t a y + t h â n + d ở t i ế p ứ n g t ừ t r o n g r a n g o à i =
A n p a l m o k K o d u r e o m o m t o n g m a k k i ( h ì n h 5 1 b)

(29) C ạ n h t r o n g cổ t a y + t h â n + đ ỏ c ạ n h h ô n g = M o m t o n g Y o p
makki ( H ì n h 5 1 c)
(30) C ạ n h t r o n g cổ t a y + t h â n + xoay cổ t a y t ừ t r o n g r a n g o à i =
A n p a l m o k B i t u r e o M o m t o n g m a k k i ( h ì n h 5 1 d)

(31) C ạ n h t r o n g cổ t a y + t h â n + đ ẩ y h a i t a y v ề t r ư ớ c = A n p a l m o k
M o m t o n g Hecho m a k k i ( H ì n h 52 a)

(32) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n + đ á n h t ừ t r o n g r a n g o à i = S o n n a l
M o m t o n g m a k k i ( h ì n h 52 b , c)

12-GTVThuật 177
Hình 51 a, b, c, d

(33) Cạnh ngoài bàn tay + mặt + đỡ cạnh hông = Sonnal Olgul Yop
makki

(34) C ạ n h n g o à i b à n t a y + m ặ t + đ ỡ c h é o v ề t r ư ớ c = S o n n a l Olgul
Hecho m a k k i

(35) C ạ n h n g o à i b à n t a y + m ặ t + đ ỡ c h é o h a i t a y = S o n n a l O l g u l
Otgoreo m a k k i ( h ì n h 53a)

178
Hình 53 a, b, c, d

(36) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n + đỡ t ừ t r o n g r a n g o à i = S o n n a l
Momtong makki

(37) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n + đỡ c ạ n h h ô n g t ừ t r o n g r a =
S o n n a l M o m t o n g Y o p m a k k i ( h ì n h 5 3 b)

(38) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n + đ ẩ y t ừ t r o n g r a n g o à i = S o n n a l
M o m t o n g h e c h o m a k k i ( h ì n h 53c)

(39) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n d ư ớ i + g ạ t t ừ t r o n g r a n g o à i =
S o n n a l A r a e m a k k i ( h ì n h 5 3 d)

(40) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n d ư ớ i + đ ẩ y t ừ t r ê n x u ố n g = S o n n a l
Arae Hecho m a k k i

(41) C ạ n h n g o à i b à n t a y + t h â n d ư ớ i + đ ỡ c h é o h a i t a y = S o n n a l
Arae Otgoreo m a k k i

(42) C ạ n h n g o à i b à n t a y (đỡ m ộ t t a y + m ặ t + g ạ t t ừ t r o n g r a n g o à i
= Hansonnal Olgul Bakkat m a k k i

5. Đòn đá

5.1. Khái niệm

Đ á l à sử d ụ n g c á c v ũ k h í t r ê n b à n c h â n t h ô n g qua c h u y ể n động
của c h â n đ ể t á c đ ộ n g m ộ t lực v à o c á c m ụ c t i ê u t ấ n c ô n g t r ê n cơ t h ể

179
đ ố i p h ư ơ n g . T r o n g m ô n T a e k w o n d o đ ò n đ á được t h ự c h i ệ n b ằ n g lực b ậ t
của k h ớ p g ố i , lực d u ỗ i của c h â n v à lực xoay của t h â n n g ư ờ i . Đ ò n đ á có
t h ể p h â n l o ạ i dựa v à o c h u y ể n đ ộ n g của c h â n b à n c h â n v à l ự c t á c d ụ n g
sẽ t h a y đ ổ i p h ụ t h u ộ c v à o v ũ k h í được l ự a c h ọ n đ ể t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t .
T r ê n t h ự c t ế đ ò n đ á c ò n được p h â n l o ạ i t h e o h ì n h t h ứ c t h ự c h i ệ n n h ư
đ á đ ơ n , đ á p h ố i h ợ p , t ó m g i ữ đ ố i p h ư ơ n g đ ể đ á . . . h a y p h ư ơ n g t h ứ c sử
d ụ n g lực k h i t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t .

5.2. Các đòn đá cơ bản

Toàn bộ hệ thống các đòn đá, các vũ khí sử dụng và phương thức
t h ự c h i ệ n . . . sẽ được t r ì n h b à y c h i t i ế t t h e o s ơ d ồ sau:

HỆ THỐNG CÁC ĐÒN ĐÁ TRONG MÔN VÕ TAEKWONDO

vo KHÍ KỸ THUẬT OA BƠN BA PHỔI CẮC DỒN


HỢP ĐA BẬC
BIỆT
Đá tống trước Giữ Đá
đá phối
Đá tống ngang hạp
hãi
Đà vòng cáu chân
Bật Đô
Đả vồng trước
<3ẩ Hôn
tực
Đả nghịch vãng cáu Đá Đá
hai
bay dửng
chân
Đá tông sau

©ạp trước
Đá Đả
bày bay
Chặn. đáy (tôn liên
hoàn tực
Đà móc câu hai
chôn
Đả vòng tiên tục
Đá Sá
bay bay
Đá chè cnỹm tách
Oà tạt từ ngoải vào chân chân
• Oà Song
Đá tạt từ trong ra vòng cước
xoay Đỏ
Đá
Đáu o<a Đánh gối
liên đa
'ục hướng
một
cHân

180
Trong môn Taekivondo các đòn đá cơ bản ban gồm:

5.2.1. Đ á t ố n g trước (Apchagi)

• N â n g đ ầ u g ố i của c h â n đ á l ê n cao n g a n g ngực r ồ i l ậ p tức b ậ t


m ạ n h b à n c h â n về p h í a trước v à duỗi t h ẳ n g c h â n . C h ú ý k h i
thực h i ệ n kĩ t h u ậ t n à y b à n c h â n p h ả i hướng t h ẳ n g vào mục
t i ê u t ấ n c ô n g ( H ì n h 54 a, b, c, d, e, g, h )

Hình54 a, b, c, d, e, g, h: Đá tống trước (Apchagi)

• S ử d ụ n g ức b à n c h â n ( v ớ i c á c n g ó n c h â n b ẻ n g ư ợ c l ê n t r ê n ) đ ể
t ấ n công v à o h á n g , huyệt Đ a n đ i ề n (phần bụng dưới), m ỏ ác,
c ằ m . . . của đ ố i p h ư ơ n g .

• Sau k h i t h ự c h i ệ n x o n g k ĩ t h u ậ t c h â n p h ả i được t h u v ề t h e o
đ ú n g đường đ á ban đầu. Tuy n h i ê n trong các t r ư ờ n g hợp đặc
b i ệ t , sau k h i t h ự c h i ệ n x o n g k ĩ t h u ậ t đ ấ u t h ủ t ấ n c ô n g c ũ n g có
t h ể đ ặ t c h â n ở c á c v ị t r í m à có t h ể t ạ o r a đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i
n h ấ t cho v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t t i ế p t h e o . V ậ n đ ộ n g v i ê n
c ầ n p h ả i l u ô n g h i n h ớ l à đ ò n đ á n à y sẽ k h ô n g t h ể t h u được
h i ệ u q u ả cao n h ấ t n ế u c h â n k h ô n g đ á t ớ i m ụ c t i ê u h o ặ c v ậ n
động v i ê n bị m ấ t t h ă n g b ằ n g k h i thực h i ệ n kĩ t h u ậ t .

• Đ ầ u g ố i của c h â n t r ụ n h ấ t t h i ế t k h ô n g được d u ỗ i t h ẳ n g trước


h o ặ c t r o n g k h i t h ự c h i ệ n đ ò n đ á , b ở i vì v i ệ c n â n g cao t h â n n g ư ờ i
sẽ l à m cho v ậ n đ ộ n g v i ê n có x u h ư ớ n g n g ã v ề p h í a t r ư ớ c v à l à m
suy g i ả m lực t á c đ ộ n g của đ ò n đ á . V i ệ c g i ữ đ ầ u g ố i h ơ i g ậ p k h i
t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t n à y c ò n n h ằ m t ạ o r a đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i cho
v i ệ c t r i ể n k h a i v à t h ự c h i ệ n của c á c k ĩ t h u ậ t t i ế p theo.

181
• N ế u c h â n t r ụ c h ỉ c h ố n g đ ấ t b ằ n g c ạ n h t r o n g của b à n c h â n t h ì
t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể sẽ d ồ n v à o h ô n g , k h ớ p g ố i v à đ i ề u n à y sẽ
l à m suy g i ả m t ố c đ ộ t h ự c h i ệ n v à lực t á c đ ộ n g c ủ a đ ò n đá.
T r o n g c á c t r ư ờ n g h ợ p đ ặ c b i ệ t t h ì c ũ n g có t h ể d u ỗ i t h ẳ n g g ố i
của t h â n t r ụ , n h ư n g p h ả i h ơ i n h ấ c g ó t c h â n l ê n ( b ằ n g c á c h
g ồ n g c ứ n g k h ớ p cổ c h â n ) v à sử d ụ n g ức b à n c h â n của c h â n t r ụ
l à m đ i ể m t ự a đ ể t h ự c h i ệ n đ ò n đ á , đ ồ n g t h ờ i g ó t của c h â n t r ụ
p h ả i l ậ p tức c h ạ m đ ấ t n g a y sau k h i k ĩ t h u ậ t được t h ự c h i ệ n
xong. Tuy n h i ê n v ậ n động v i ê n phau chú ý là k h ô n g n ê n k i ễ n g
c h â n l ê n q u á cao, b ở i v ì đ i ề u n à y sẽ l à m cho t r ọ n g t â m cơ t h ể
b ị đ ẩ y l ê n cao h ơ n v à v ì v ậ y sẽ g â y k h ó k h ă n cho v i ệ c g i ữ
t h ă n g bằng.

N h ì n c h u n g v ũ k h í sử d ụ n g c h ủ y ế u t r o n g k ĩ t h u ậ t n à y l à ức b à n
c h â n , t u y n i ê n t r o n g c á c t r ư ờ n g h ợ p đ ặ c b i ệ t m ũ i b à n c h â n c ũ n g có
t h ể được sử d ụ n g đ ể t ấ n c ô n g c á c đ i ể m t r ọ n g y ế u t r ê n cơ t h ể đ ố i
p h ư ơ n g n h ư h á n g , m ỏ á c . . . N ế u k ĩ t h u ậ t n à y được t h ự c h i ệ n v ớ i m u b à n
c h â n đ ể t ấ n c ô n g v à o h á n g của đ ố i p h ư ơ n g t h ì g ọ i l à đ á t h ố c trước
(Apollieo Chagi)

5.2.2. Đ á t ố n g n g a n g ( Y o p c h a g i )

• Trước h ế t cũng thực h i ệ n tương t ự n h ư đ ò n đ á t ố n g trước


( A p c h a g i ) : c h â n đ á g ậ p g ố i t ừ t ừ n â n g l ê n , sau đ ó x o a y t h â n
n g ư ờ i ngược v ớ i hướng đ á v à duỗi t h ẳ n g v ớ i k h ớ p g ố i đ ể đá
m ạ n h v à o m ụ c t i ê u b ằ n g c ạ n h n g o à i của b à n c h â n ( H ì n h 55
a,b,c,d,e,g,h)

• Sau k h i t h ự c h i ệ n k ĩ t h u ậ t n à y p h ả i xoay h ô n g đ ể đ ư a c h â n đ á
v à o t r o n g n h ữ n g đ ầ u g i ữ t h ẳ n g m ắ t p h ả i n h ì n t h ẳ n g v à o mục
t i ê u . L ú c n à y do v a i , t h â n v à c h â n đ ã x o a y v à x o ắ n l ạ i n h ư
h ì n h c h ô n ốc, cho n ê n đ ò n đ á sẽ đượ p h ó n g đ i n h ư v i ê n đ ạ n
bay r a k h ỏ i n ò n g s ú n g đ ể c h ạ m m ạ n h v à o m ụ c t i ê u . T r ê n t h ự c
t ế m ụ c t i ê u t ấ n c ô n g sẽ được q u y ế t đ ị n h t ù y t h u ộ c v à o t ư t h ế
v à v ị t r í đ ứ n g của đ ố i p h ư ơ n g , v í d ụ : n ế u đ ố i p h ư ơ n g đ ứ n g đ ố i
d i ệ n v ớ i h ư ớ n g đ á t h ì đ ò n đ á sẽ được t h ự c h i ệ n v à o m ặ t h o ặ c
v à o m ỏ á c của đ ố i p h ư ơ n g , c ò n k h i đ ố i p h ư ơ n g đ ứ n g n g h i ê n g ,

182
xoay v a i v à o h ư ớ n g đ á t h ì đ ò n đ á sẽ được t h ự c h i ệ n v à o m ộ t
b ê n c ằ m h o ặ c m ộ t b ê n s ư ờ n của đ ố i p h ư ơ n g .

• C ũ n g g i ố n g n h ư đ ò n đ á t ố n g trước sau k h i h o à n t h à n h k ĩ t h u ậ t
c h â n đ á p h ả i được t h u v ề theo đ ú n g đ ò n đ á b a n đ ầ u h o ặ c đ ặ t ở
c á c v ị t r í có l ợ i n h ấ t cho v i ệ c thực h i ệ n của c á c k ĩ t h u ậ t t i ế p theo

• C h â n t r ụ p h ả i l ấ y ức b à n c h â n l à m đ i ể m t ự a đ ể x o a y b à n c h â n
r a n g o à i v à p h ả i đ ồ n g t h ờ i d u ỗ i t h ẳ n g g ố i k h i đ á đ ể t ă n g cao
t ố c đ ộ v à t á c đ ộ n g v à o m ụ c t i ê u . Sau k h i k ế t t h ú c đ ộ n g tác
c h â n đ á p h ả i được t h u v ề đ ồ n g t h ờ i v ớ i v i ệ c g ậ p g ố i v à t h ả
l ỏ n g cổ c h â n của c h â n t r ụ .

• K h i thực h i ệ n kĩ thuật n à y phần t h â n t r ê n k h ô n g n ê n ngã


q u á n h i ề u v ề h ư ớ n g đ ố i d i ệ n v ớ i đ ò n đ á m à n ó p h ả i được g i ữ
sao cho g i ữ a h a i c h â n v à p h ầ n t h â n t r ê n t ạ o t h à n h h ì n h c h ữ
Y đ ể có t h ể t ạ o r a lực t á c đ ộ n g t ố i đ a cho đ ò n đ á .

K ĩ t h u ậ t n à y t h ư ờ n g sử d ụ n g p h ầ n d ư ớ i của g ó t c h â n v à c ạ n h n g o à i
của b à n c h â n đ ể t ấ n c ô n g v à o m ụ c t i ê u . C h â n đ á n h ấ t t h i ế t phải
c h u y ể n đ ộ n g t r ê n đ ư ờ n g t h ẳ n g được k ẻ t ừ đ i ể m b ắ t đ ầ u t ớ i đ i ể m c h ạ m
t r ê n mục tiêu t ấ n công.

Hình 55 a, b, c, d, e, g, h: đá tống ngang (Yopchagi)

183
5.2.3. Đ á v ò n g c ầ u ( D o l l i o C h a g i )

D ồ n t r ọ n g l ư ợ n g cơ t h ể s a n g c h â n t r ụ , n h ấ c g ố i v à x o a y t h â n n g ư ờ i
r ồ i t u n g c h â n đ á t h e o m ộ t đ ư ờ n g v ò n g cung đ ể d u ỗ i t h ẳ n g đ ầ u g ố i v à
sử d ụ n g ức b à n c h â n h o ặ c p h ầ n d ư ớ i của g ó t c h â n đ ể t ấ n c ô n g v à o mục
t i ê u . (Hình 56 a, b, c, d).

Hình 56 a, b, c ,d: Đá vòng cẩu (Dollio Chagi)

• C h â n t r ụ p h ả i d u ỗ i t h ẳ n g đ ầ u g ố i v à k h ớ p cổ c h â n d ể có t h ể
d ễ d à n g sử d ụ n g ức b à n c h â n l à m đ i ể m t ự a k h i x o a y n g ư ờ i .

• C h â n đ á p h ả i l ậ p tức d ừ n g l ạ i n g a y sau k h i c h ạ m v à o m ụ c t i ê u
m à k h ô n g được có t h ê m b ấ t cứ m ộ t sự c h u y ể n đ ộ n g t h e o đ à
nào.

• Khác với đòn đá tống trước (Apchagi) v à đá tống ngang


(Yopchagi) t r o n g k ĩ t h u ậ t n à y chân đá k h ô n g chuyển động
theo m ộ t đường t h ẳ n g , m à n ó chỉ đượ n â n g l ê n k h i b ắ t đ ầ u và
sau đ ó t h ì se c h u y ể n đ ộ n g t h e o m ộ t đ ư ờ n g v ò n g cung.

• N ế u được t ậ p l u y ệ n c ẩ n t h ậ n v à t h ự c h i ệ n đ ú n g c á c h t h ì đ ò đ á
v ò n g c u n g sẽ có t h ể t ạ o r a m ộ t sức c ô n g p h á r ấ t m ạ n h v à o mục
tiêu t ấ n công.

"184
5.2.4 Đ á t ố n g sau (Dwichagi)

• T ừ tư t h ế đứng tự nhiên, nhấc chân đá lên và đạp t h ẳ n g về


p h í a sau đ ể t ấ n c ô n g v à o m ụ c t i ê u b ằ n g p h ầ n d ư ớ i của gót
c h â n ( H ì n h 57a, b , c)

• Đ ộ n g t á c k ế t t h ú c của k ĩ t h u ậ t n à y c ũ n g t ư ơ n g t ự n h ư đ ò n đ á
t ố n g ngang (Yopchagi).

Hình 57 (a, b, c): Đá tống sau (Dvvichagi)

• K h i d ứ n g c h â n t r ư ớ c c h â n sau t h ì c h â n t r ư ớ c t h ư ờ n g được sử
d ụ n g đ ể đ á . T u y n h i ê n c ũ n g có t h ể t h ự c h i ệ n đ ò n đ á b ằ n g c h â n
sau h k i đ ã đ ẩ y n ó v ề s á t c h â n t r ư ớ c . T r ê n t h ự c t ế k ĩ t h u ậ t n à y
t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n k h i đ ã t ạ o ra m ộ t k h o ả n g c á c h nhất
đ ị n h v ớ i đ ố i p h ư ơ n g v à k h i v i ệ quay l ư n g l ạ i v ớ i d ố i p h ư ơ n g
k h ô n g g â y r a n g u y h i ể m cho n g ư ờ i t h ự c h i ệ n đ ò đ á .

• K h i thực h i ệ n k ĩ t h u ậ t m ắ t p h ả i n h ì n theo h ư ớ n g đ á v à c h â n
t r ụ cũng p h ả i gập g ố i n h ư đ ò n đ á t ố n g ngang (Yopchagi).

• T h â n t r ê n n g ã n h i ề u h ơ n v ề p h í t r ư ớ c so v ớ i đ ò n đ á tống
ngang (Yopchagi)

5.2.5. Đ ạ p t r ư ớ c (Ppodeo C h a g i )

• K ĩ t h u ậ t n à y cũng thực h i ệ n tương t ự n h ư đ ò n đ á tống trước


( A p c h a g i ) v ớ i đ ầ u g ố i của c h â n đ á k h ô n g g ậ p q u á n h i ề u , c h â n
đ á cũng chỉ hơi nhấc l ê n v à lệch về p h í a b ê n p h ả i đ ể thực h i ệ n
đ ò n đ á b ằ n g c á c h đ ạ p t h ẳ n g v ề t r ư ớ c ( H ì n h 58a, b , c, d, e)

185,
• K h á c v ớ i đ ò n đ á t ố n g trước, c h â n đ á t r o n g kĩ t h u ậ t n à y k h ô n g
c h u y ể n đ ộ n g l ê n t r ê n m à chỉ chuyển đ ộ n đ ơ n g i ả n v ề phía
trước b ằ n g cách duỗi t h ẳ n g đ ầ u gối đ ể đá v à o p h í a trước của
đ ố i p h ư ơ n g . M ụ c t i ê u t ấ n c ô n g c h ủ y ế u của k ĩ t h u ậ t n à y c h ỉ là
p h ầ n h ô n g v à t h â n d ư ớ i của đ ố i p h ư ơ n g .

• K ĩ t h u ậ t n à y t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n v ớ i l ò n g b à n c h â n đ ể t ấ n
c ô n g v à o đ ố i p h ư ơ n g , n h ư n g k h i n ó được t h ự c h i ệ n b ằ n g p h ầ n
d ư ớ i của g ó t c h â n t h ì lực t á c đ ộ n g sẽ r ấ t m ạ n h . T r o n g t r ư ờ n g
h ợ p đ ặ c b i ệ t k ĩ t h u ậ t cung có t h ể được t h ự c h i ệ n b ằ n g cang
n g o à i của b à n c h â n b ằ n g c á c h xoay n g ư ờ i v à đ ư a c h â n đ á đi
sát chân trụ.

• K h i t ấ n c ô n g v à o h á n g đ ố i p h ư ơ n g có t h ể sử d ụ n g m ũ i b à n c h â n
với các đ ầ u n g ó n c h â n duỗi t h ẳ n g để thực h i ệ n kĩ t h u ậ t n à y .

• T h â n t r ê n n g ã v ề p h í a t r ư ớ c í t h ơ n so v ớ i t r o n g đ ò n đ á t ố n g
trước (Apchagi).

Hình 58: Đạp trước (Ppodeo Chagi)

5.2.6. Đ á c h ẻ ( N a e r y o C h a g i )

• C h â n đ á v u n g l ê n cao q u á đ ầ u của đ ố i p h ư ơ n g v à t h ự c h i ệ n đ ò n
đá b ằ n g cách kéo thẳng c h â n xuống với đầu gối duỗi thẳng
( h ì n h 5 9 a, b , c)

186
Hình 59 a, b, c: Đá chẻ Naeryo Chagi

• N ế u đ ố i p h ư ơ n g k h ô n g đ ứ n g q u á g ầ n t h ì có t h ể n h ấ c g ố i v à
n â n g c h â n đ á l ê n t h e o t r ụ c dọc của cơ t h ể đ ể t h ự c h i ệ n đ ò n
đá chẻ.

• N ế u đ ố i p h ư ơ n g đứng gần và người t ấ n công thực h i ệ n đòn đá


chẻ b ằ n g c á c h n â n g c h â n đá t ừ trong ra n g o à i t h ì k ĩ t h u ậ t n à y
được g ọ i l à : đ á c h ẻ t ừ t r o n g r a n g o à i ( B a k k a t N a e r y o C h a g i ) .
N g ư ợ c l ạ i n ế u c h â n đ á được n â n g t ừ n g o à i v à o t r o n g t h ì k ĩ
thuật này sẽ được g ọ i l à : đ á c h ẻ từ ngoài vào trong (An
Naeryo Chagi).

V ũ k h í được sử d ụ n g chủ y ế u t r o n g k ĩ t h u ậ t n à y l à g ố i v à l ò n g
bàn chân.

5.2.7. Đá tạt từ ngoài vào (Anchagi)

N h ư đ ò n đ á v ò n g t r ư ớ c ( B a n d a l C h a g i ) , k ĩ t h u ậ t n à y c ũ n g được
thực h i ệ n b ằ n g c á c h đưa c h â n đ á chuyển đ ộ n g theo m ộ t đường v ò n g
cung t ừ n g o à i v à o t r o n g . Sử d ụ n g c ạ n h t r o n g của b à n c h â n đ ể t ấ n c ô n g
v à o đ ố i p h ư ơ n g v à t r ê n t h ự c t ế n ó t h ư ờ n g dược sử d ụ n g đ ể n â n g c h â n
k h i thực h i ệ n đ ò n đ á chẻ (Naeryo Chagi) hoặc đ á c h ặ n (Pyojoek Chagi)
( H ì n h 60 a, b , c)

187
Hình 60 a, b, c: Đá tạt từ ngoài vào (Anchagi)

5.2.8. Đ á t ạ t t ừ t r o n g r a ( B a k k a t C h a g i )

Ngược v ớ i đ ò n Anchagi v à k ĩ t h u ậ t n à y cũng t ư ơ n g t ự n h ư đ ò n đá


v ò n g c ầ u n g h ị c h ( B i t u r e o C h a g i ) v ớ i v i ệ c sử d ụ n g p h ầ n d ư ớ i của g ó t
c h â n đ ể t ấ n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g . ( H ì n h 6 1 a, b , c)

Hình 61 a, b, c: Đá tạt trong ra (Bakkat chagi)

188
C H Ư Ơ N G HI

Q U Y Ề N ( P O O M S A E )

1. Khái niệm về thai quyền (TAEGEUK POOMSAE)

1.1. Thái cực (Taegeuk)

a. B i ể u t ư ợ n g ( H ì n h 62)

b. Khái niệm:

T h á i cực l à h ạ t n h â n , l à đ i ể m c ố t l õ i v à l à n g u ồ n gốc t ạ o n ê n v ạ n
v ậ t t r o n g v ũ t r ụ v à cuộc s ố n g của x ã h ộ i l o à i n g ư ờ i . T h á i cực được b i ể u
tượng b ằ n g m ộ t v ò n g t r ò n bởi hai nửa m à u xanh v à m à u đỏ tượng
t r ư n g cho â m ( Y i n ) v à d ư ơ n g ( Y a n g ) . H a i n ử a n à y được c h i a r a t h e o
m ộ t đ ư ờ n g c o n g h ì n h c h ữ s n ó i l ê n sự v ậ n đ ộ n g v à b i ế n h ó a k h ô n g
n g ừ n g . Â m v à d ư ơ n g đ ề u được s i n h r a t ừ t h á i cực, l à h a i m ặ t đ ố i l ậ p
n h ư n g k h ô n g đ ố i k h á n g , c h ú n g h ấ p d ẫ n nhau v à h ò a hợp với nhau
theo m ộ t t ỉ l ệ n h ấ t đ ị n h đ ể t ạ o r a m u ô n l o à i . . .


%
4 NAM

BẤC

Hình 62 : Biểu tượng của thái cực trong các giai đoạn trước

189
K ế t h ợ p h a i h o ặ c ba c ặ p đ ô i â m d ư ơ n g có q u a n h ệ v ớ i n h a u l ạ i sẽ
t ạ o r a được m ộ t b ộ b a g ọ i l à " T a m t à i " . Ví d ụ " T r ờ i - n g ư ờ i , đ ấ t - n g ư ờ i "
t ạ o t h à n h b ộ ba " T h i ê n - đ ị a - n h â n " ... T h e o k í h i ệ u â m d ư ơ n g T a m
t à i được t h ể h i ệ n b ằ n g ba v ạ c h , m ộ t v ạ c h d à i ( ) được g ọ i l à d ư ơ n g
v à h a i v ạ c h n g ắ n (—) được g ọ i l à â m . T a m t à i được đ ặ t ở b ê n n g o à i
v ò n g t r ò n t h á i cực t h e o m ộ t t r ậ t t ự n h ấ t đ ị n h v à đ ó c h í n h l à k ế t quả
của sự p h ố i h ợ p h à i h ò a g i ữ a c á c h i ệ n t ư ợ n g của v ũ t r ụ t h e o các
n g u y ê n t ắ c cơ b ả n .

Hình 63: Biểu tượng của thái cực ngày nay

C ù n g v ớ i t h u y ế t â m d ư ơ n g , t a m t à i c h í n h l à cơ sở đ ể x â y d ự n g n ê n
t h u y ế t b á t q u á i v à c h í n h v ì v ậ y t h á i cực, â m d ư ơ n g , t a m t à i l à b a y ế u t ố
chủ y ế u được đ ề c ậ p t ớ i t r o n g n ề n t ả n g t ư t ư ở n g của n g ư ờ i T r i ề u T i ê n .

Hình 64: Phương vị của bát quái (8 hưởng)

190
1.2. Nguồn gốc của Thái cực

T h e o sử s á c h g h i l ạ i t h ì v à o k h o ả n g n ă m 35 t r ư ớ c c ô n g n g u y ê n
P o k k u i con t r a i của h o à n g đ ế H w a n u n g t h u ộ c t r i ề u đ ạ i T o n g y i đ ã được
t h ư ợ n g đ ế b a n cho k h ả n ă n g có t h ể n h ì n t h ấ u h i ể u m ọ i v i ệ c v à sau
n à y đ ã được t h ư ợ n g đ ế b a n cho t h u y ế t b á t q u á i đ ể t h i ế t l ậ p r a nền
t ả n g t ư t ư ở n g cho n g ư ờ i d â n T r i ề u T i ê n . N ề n t ả n g t ư t ư ở n g n à y c ũ n g
n g à y c à n g được c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n v à t r u y ề n b á s â u r ộ n g c ù n g v ớ i
l ị c h sử p h á t t r i ể n của b á n đ ả o T r i ề u T i ê n v à c u ố i c ù n g đ ã được ô n g
K i m I l b u t ổ n g h ợ p v à đ ú c k ế t l ạ i t h à n h v ò n g t r ò n t h á i cực n g à y nay.

1.3. Các bài Thái cực quyền (Taegeuk Poomsae)

T h á i cực q u y ề n (Taegeuk Poomsae) l à c á c b à i q u y ề n được x â y d ự n g


dựa t r ê n c á c n g u u y ê n t ắ c v à n g u y ê n lí cơ b ả n của T h á i cực đ ể g i ú p c á c
v õ s i n h l u y ệ n t ậ p c á c k ĩ t h u ậ t cơ b ả n n h ấ t của m ô n v õ T a e k w o n d o .
T ấ n p h á p v à đ ồ h ì n h của c á c b à i q u y ề n n à y đ ề u được t h ự c h i ệ n dựa
t r ê n c á c t h ế t ấ n cơ b ả n v à được d i c h u y ể n t h e o 8 q u ẻ c ă n b ả n của b á t
q u á i . M ỗ i b à i q u y ề n đ ề u được b ố cục c h ặ t c h ẽ v ớ i t r ì n h t ự d i ễ n đ ạ t h ợ p
lí v à p h ả n á n h m ộ t c á c h t r u n g t h ự c n h ấ t t o à n b ộ t í n h c h ấ t v à n g u y ê n
lí của t ừ n g q u ẻ t r o n g b á t q u á i . T h ô n g qua v i ệ c l u y ệ n t ậ p 8 b à i T h á i
cực n à y c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n sẽ t ă n g c ư ờ n g được sức m ạ n h t h ể c h ấ t , r è n
l u y ệ n được v ề t i n h t h ầ n v à c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n được v ề c á c k ĩ t h u ậ t
cơ b ả n của m ô n v õ T a e k w o n d o .

2. Nguồn gốc, khái niệm và phương pháp luyện tập các bài quyền
t r o n g m ô n v õ TAEKVVONDO

2.1. Nguồn gốc của các bài quyển

C á c b à i q u y ề n T a e k w o n d o được t h i ế t l ậ p đ ể t ă n g c ư ờ n g sức m ạ n h
của t ậ p t h ể n h ằ m c h ố n g l ạ i c á c m ố i de d ọ a t ừ m ô i t r ư ờ n g b ê n n g o à i .
Vì l ợ i í c h của cả c ộ n g d ồ n g , d ự a t r ê n c á c k ĩ t h u ậ t c ă n b ả n , c á c l ã o v õ
s ư đ ã s á n g t ạ o r a c á c b à i q u y ề n độc đ á o m a n g đ ậ m n é t d â n t ộ c đ ể g i ú p
c á c v õ s i n h r è n l u y ệ n sức m ạ n h t h ể c h ấ t , t ă n g c ư ờ n g ý t h ứ c t ổ chức
k ỉ l u ậ t v à h o à n t h i ệ n k h ả n ă n g t ự v ệ của b ả n t h â n . Đ ể t ạ o đ i ề u k i ệ n
t h u ậ n l ợ i cho v i ệ c t r u y ề n b á v à t h u ậ n t i ệ n cho v i ệ c r è n l u y ệ n của c á c

191
v õ s i n h , c á c b à i q u y ề n đ ề u được x â y d ự n g v ớ i c á c đ ộ n g t á c đ ơ n g i ả n ,
h i ệ u q u ả v à p h ù h ợ p v ớ i t ì n h h ì n h của t h ự c t ế . C ù n g v ớ i t h ờ i g i a n v à
sự t r ợ g i ú p t í c h cực của y h ọ c v à c á c m ô n k h o a h ọ c k h á c , c á c b à i q u y ề n
c ũ n g n g à y c à n g được h ệ t h ố n g , c ủ n g c ố v à h o à n t h i ệ n h ơ n .

N g ư ờ i t a v ẫ n cho r ằ n g c á c b à i q u y ề n T a e k w o n d o d ã được g i a i cấp


t h ố n g t r ị đ ộ c c h i ế m v à t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p t ừ t h ờ i cổ d ạ i v à c h ú n g
c h ỉ được p h ổ b i ế n v à t r u y ề n b á t r o n g q u ả n g đ ạ i d â n c h ú n g v à o k h o ả n g
đ ầ u t h ế k ỉ t h ứ ì d ư ớ i t r i ề u đ ạ i Koguryo t r ê n b á n đ ả o T r i ề u T i ê n .

2.2. Khái niệm về các bài quyền

N h ì n chung m ỗ i chiêu thức trong b à i quyền Taekwondo đ ề u đã t r ả i


qua l ị c h sử p h á t t r i ể n t r ê n 5000 n ă m v à m ộ t b à i q u y ề n T a e k w o n d o là
m ộ t h ệ t h ố n g c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t đ ã được s ắ p x ế p v à b ố t r í m ộ t c á c h
hợp lí, khoa học dựa t r ê n n ề n t ả n g t ư t ư ở n g t r u y ề n t h ố n g v à những
k i n h n g h i ệ m t h u được t ừ t h ự c t i ễ n . T h e o q u a n đ i ể m c h u y ê n m ô n t h ì
c á c b à i q u y ề n c h í n h l à sự đ ú c k ế t c á c t i n h hoa của m ô n v õ T a e k w o n d o
v à c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t t r o n g m ỗ i b à i q u y ề n k h ô n g có g ì k h á c h ơ n là
c á c b i ế n t h ể t ừ c á c k ĩ t h u ậ t s ơ đ ẳ n g , cơ b ả n b a n đ ầ u . B ê n c ạ n h đ ó các
h o ạ t đ ộ n g song đ ấ u v à t h i đ ấ u c h í n h l à v i ệ c á p d ụ n g c á c b à i q u y ề n v à
t i n h t h ầ n của m ô n v õ T a e k w o n d o v à o t r o n g t h ự c t ế v à v i ệ c á p d ụ n g
n à y k h ô n g c h ỉ được t i ế n h à n h dựa t r ê n t ư t ư ở n g t r i ế t h ọ c của t i n h
t h ầ n T a e k w o n d o m à c ò n p h ả i d ự a cả v à o c á c h o ạ t đ ộ n g t h ự c t i ễ n được
t h ể h i ệ n t r o n g c á c b à i q u y ề n . . . V ậ y t h ì có t h ể đ ư a r a đ ị n h n g h ĩ a n h ư
t h ế n à o v ề c á c b à i q u y ề n T a e k w o n d o ? v ề v ấ n đ ề n à y h i ệ n n a y v ẫ n còn
có r ấ t n h i ề u t r a n h c ã i , t u y n h i ê n đ ạ i da s ố c á c h ọ c g i ả v à c á c v õ sư
giàu k i n h n g h i ệ m đều n h ấ t trí với k h á i n i ệ m sau:

"Quyền là m ộ t h ệ thống các động t á c kĩ t h u ậ t n h ằ m thể hiện


n h ữ n g t i n h h o a n h ấ t của sức m ạ n h t h ể c h ấ t v à t i n h t h ầ n c ũ n g n h ư
c á c n g u y ê n t ắ c cơ b ả n , c h ủ đ ạ o của h o ạ t đ ộ n g t ấ n c ô n g v à p h ò n g t h ủ
t h ô n g qua v i ệ c c ủ n g c ố v à h o à n t h i ệ n c á c k ĩ t h u ậ t cơ b ả n v à t i n h t h ầ n
của m ô n v õ T a e k w o n d o " .

2.3. Vai trò và ý nghĩa của các bài quyển

Q u y ề n l à m ộ t h ệ t h ố n g c á c k ĩ t h u ậ t t ấ n c ô n g v à p h ò n g t h ủ dược
s ắ p x ế p v à b ố t r í t h e o m ộ t t r ậ t t ự n h ấ t đ ị n h m à c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n có

192
t h ể d ễ d à n g t i ế n h à n h t ậ p l u y ệ n cho d ù k h ô n g có sự c h ỉ đ ạ o v à g i á m
s á t của h u ấ n l u y ệ n v i ê n . Đ ố i v ớ i c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n T a e k w o n d o q u y ề n
có m ộ t v a i t r ò v à ý n g h ĩ a h ế t sức q u a n t r ọ n g . T h ô n g qua v i ệ c t ậ p l u y ệ n
c á c b à i q u y ề n , c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n có t h ể d ễ d à n g c ủ n g cố, h o à n t h i ệ n
v à ứ n g d ụ n g c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t v à o t r o n g t h ự c t ế song d ấ u v à t h i
đ ấ u Taekvvondo, đ ặ c b i ệ t l à đ ố i v ớ i c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t k h ó , đ i ề u m à
l u ô n g â y r a k h ó k h ă n cho v i ệ c l u y ệ n t ậ p của c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n k h i
t i ế n h à n h thực h i ệ n c h ú n g đơn l ẻ m ộ t m ì n h .

T r ê n t h ự c t ế , c á c b à i q u y ề n có t h ể được t h ự c h i ệ n b ằ n g h a i c á c h l à
t ư duy t ư ở n g t ư ợ n g h o ặ c t h ự c h i ệ n t h ự c t ế theo đ ồ h ì n h ( đ á n h d ấ u v ị t r í
k h ở i đ ầ u của h a i c h â n v à c á c h ư ớ n g d i c h u y ể n k h i t h ự c h i ệ n b à i q u y ề n ) .

2.4. Những điểu cần chú ý khi thực hiện một bài quyển

Do q u y ề n là m ộ t h ệ t h ố n g các động t á c t ấ n công v à p h ò n g t h ủ liên


h o à n , cho n ê n n ó sẽ t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i t ư t h ế , p h ư ơ n g h ư ớ n g v à
c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t sẽ l i ê n t ụ c n ố i t i ế p n h a u . V ì v ậ y k h i t i ế n h à n h
luyện t ậ p m ộ t b à i quyền các v ậ n động viên n h ấ t t h i ế t p h ả i chú ý t ớ i
c h u y ể n đ ộ n g của t h â n n g ư ờ i , của m ắ t , t a y , c h â n , n h ị p t h ở ... đ ể t h u
được h i ệ u q u ả cao t r o n g l u y ệ n t ậ p v ậ n đ ộ n g v i ê n n h ấ t t h i ế t p h ả i t h ự c
h i ệ n đ ầ y đ ủ ba b ư ớ c sau:

* H i ể u rõ vai t r ò , ý nghĩa và phương cách thực h i ệ n các động t á c kĩ


thuật trong bài quyền.

* G h i n h ớ đ ồ h ì n h , n h ị p đ i ệ u v à p h ư ơ n g h ư ớ n g d i c h u y ể n của b à i q u y ề n .

* T r o n g k h i t h ự c h i ệ n b à i q u y ề n p h ả i c h ú ý t ớ i c á c v ấ n đ ề sau :

• H ư ớ n g n h ì n của m ắ t .

• S ự t h a y đ ổ i của t r ọ n g t â m cơ t h ể .

• Tốc độ thực h i ệ n các động tác kĩ thuật (nhanh, chậm)

• Lực thực h i ệ n các động t á c kĩ t h u ậ t ( m ạ n h , yếu)

• Điều chỉnh nhịp thở.

2.5. Phương pháp tiến hành luyện tập các bài quyền

V i ệ c l u y ệ n t ậ p c á c b à i q u y ề n c h ỉ có t h ể đ ạ t t ớ i được n h ữ n g k ế t q u ả

13-GTVThuật 193
n h ư m o n g m u ố n n ế u n ó được t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h k i ê n t r ì v à b ề n bỉ
theo đ ú n g 5 bước sau:

* Luyện tập theo mẫu

Bước đ ầ u t i ê n của v i ệ c t ậ p l u y ệ n c á c b à i q u y ề n l à t h ự c h i ệ n b ắ t
chước l ạ i t h e o m ẫ u . T r o n g g i a i đ o ạ n n à y v ậ n đ ộ n g v i ê n p h ả i đ ặ c b i ệ t
c h ú ý t ậ p t r u n g t i n h t h ầ n , c h ú ý t ớ i c h u y ể n đ ộ n g của m ắ t , g ó c đ ộ thực
h i ệ n đ ộ n g t á c . . . đ ể có t h ể n ắ m b ắ t v à t h ự c h i ệ n được c h í n h x á c t ừ n g
kĩ t h u ậ t trong bài quyền.

* Nghiền cứu ý nghĩa và phương pháp thực hiện bài quyền

T r o n g bước n à y v ậ n đ ộ n g v i ê n p h ả i đặc b i ệ t c h ú ý đ ế n t ư t h ế k h i
t h ự c h i ệ n đ ộ n g t á c , t í n h n h ị p đ i ệ u của b à i q u y ề n , t ố c đ ộ v à c ư ờ n g độ
lực sử d ụ n g k h i t h ự c h i ệ n đ ộ n g t á c ( m ạ n h , y ế u , c h ậ m , nhanh...),
p h ư ơ n g p h á p đ i ề u c h ỉ n h n h ị p t h ở v à đ ồ h ì n h của b à i q u y ề n . V ậ n đ ộ n g
v i ê n p h ả i c ố g ắ n g t ì m h i ể u đ ể n ấ m được ý n g h ĩ a của t ừ n g đ ộ n g t á c ,
t r ì n h t ự t h ự c h i ệ n v à d i ễ n b i ế n của t o à n b ộ b à i q u y ề n .

* Tỉm ra phương thức thực hiện tối ưu

Sau k h i t i ế n h à n h h a i bước t r ê n v ậ n đ ộ n g v i ê n p h ả i c ă n cứ v à o
t ì n h h ì n h t h ự c t ế v à t r ì n h đ ộ t h ự c t ạ i của b ả n t h â n đ ể đ ề r a p h ư ơ n g
t h ứ c t h ự c h i ệ n t ố i ưu.

* Tìm ra phong cách thể hiện của bản thân

V ậ n động v i ê n p h ả i t ự t i ế n h à n h k i ể m tra, đ á n h giá h i ệ u quả dã


đ ạ t được t r o n g t ậ p l u y ệ n v à k ế t h ợ p v ớ i c á c đ ặ c đ i ể m của b ả n t h â n
(cấu t r ú c cơ t h ể , t ố c đ ộ , sức m ạ n h v à n h ữ n g y ế u l ĩ n h của đ ộ n g t á c ...)
đ ể t ạ o r a m ộ t p h o n g c á c h t h ể h i ệ n r i ê n g của b ả n t h â n

* Củng cố hoàn thiện bài quyền

Sau k h i đ ã t i ế n h à n h t ấ t cả c á c b ư ớ c t r ê n , v ậ n đ ộ n g v i ê n p h ả i bước
v à o g i a i đ o ạ n t ự c ủ n g c ố v à h o à n t h i ệ n b à i q u y ề n đ ã h ọ c đ ể có t h ể
t h ự c h i ệ n được b à i q u y ề n v ớ i đ ộ c h í n h x á c t ố i đ a v ớ i t í n h n g h ệ t h u ậ t
cao v à t h ể h i ệ n được t r ọ n v ẹ n ý n g h ĩ a v à t h ầ n sắc của b à i q u y ề n .

194
2.6. Phân loại các bài quyền

T r o n g m ô n v õ T a e k w o n d o c á c b à i q u y ề n được p h â n r a l à m ba l o ạ i
dựa v à o k ĩ t h u ậ t đ ộ n g t á c , k ế t cấu v à nhịp đ i ệ u thực h i ệ n .

2.6.1. K ĩ t h u ậ t động t á c

K ĩ t h u ậ t ở đ â y c h í n h l à c á c d ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t được sử d ụ n g t r o n g
các b à i q u y ề n . Do Taekwondo là m ộ t m ô n t h ể thao t h i d ấ u đ ố i k h á n g
cho n ê n v i ệ c t i ế n h à n h p h â n l o ạ i c á c b à i q u y ề n t h e o h ệ t h ố n g các
đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t l à m ộ t v i ệ c l à m r ấ t c ầ n t h i ế t v à có t ầ m q u a n t r ọ n g
r ấ t l ớ n . T h ô n g t h ư ờ n g k h i t i ế n h à n h p h â n chia theo y ế u t ố n à y t h ì các
b à i q u y ề n được c h i a r a t h à n h :

* Các bài uyển với động tác kĩ thuật đa dạng

Đ â y l à c á c b à i q u y ề n có s ố l ư ợ n g c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t chân
( C h a g i ) v à đ ỡ ( M a k k i ) v ư ợ t q u á n h u c ầ u sử d ụ n g t r o n g t h ự c t ế . K h i
t i ế n h à n h t ậ p l u y ệ n các b à i quyền này, v ậ n động v i ê n cần p h ả i chú ý
chọn lọc v à đặc b i ệ t chú t r ọ n g t ớ i các động t á c kĩ t h u ậ t chủ y ế u t h ư ờ n g
h a y được sử d ụ n g t r o n g t h ự c t ế .

* Các bài quyền với các động tác kĩ thuật cơ bản và chủ yếu

Đ â y l à c á c b à i q u y ề n được t h i ế t l ậ p d ự a t r ê n c á c d ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t
cơ b ả n v à t h ư ờ n g h a y được sử d ụ n g t r o n g t h ự c t ế . C á c b à i q u y ề n n à y
l ạ i được c h i a r a t h à n h c á c b à i q u y ề n v ớ i đ ò n c h â n ( C h a g i ) , c á c b à i
quyền v ớ i các đ ò n g ạ t đỡ ( M a k k i ) v à các b à i quyền p h ố i hợp giữa đ ò n
c h â n (Chagi) v ớ i kĩ t h u ậ t g ạ t đỡ ( M a k k i ) .

* Các bài quyền với các động tác kĩ thuật đơn giản

Đ â y l à c á c b à i q u y ề n t h ư ờ n g dược sử d ụ n g t r o n g g i a i đ o ạ n h u ấ n
l u y ệ n b a n đ ầ u v à h u ấ n l u y ệ n n â n g cao. T r o n g g i a i đ o ạ n h u ấ n l u y ệ n
n â n g cao, c á c b à i q u y ề n n à y c h ủ y ế u được sử d ụ n g đ ể t ă n g cường
chức n ă n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c b ộ p h ậ n b ê n t r o n g cơ t h ể t h ô n g qua
việc đ i ề u k h i ể n nhịp t h ở . K h i thực h i ệ n những b à i quyền n à y , v ậ n
đ ộ n g v i ê n c ầ n p h ả i t r ả i qua m ộ t t h ờ i g i a n l u y ệ n t ậ p g i a n k h ổ để
t h u ầ n t h ụ c t ấ t c ả c á c đ ộ n g t á c k ĩ t h u ậ t có t r o n g b à i q u y ề n .

195
2.6.2. K ế t c ấ u của b à i q u y ề n

K ế t c ấ u của m ộ t b à i q u y ề n được đ á n h g i á dựa t h e o sự k h á c b i ệ t về


t ỉ l ệ sử d ụ n g của c á c c h i ê u t h ứ c , đ ò n t h ế , của c á c k ĩ t h u ậ t đ ò n t a y , đ ò n
c h â n , t ấ n p h á p , v à p h ư ơ n g h ư ớ n g d i c h u y ể n của b à i q u y ề n . D o t r ê n
thực t ế , ngoại t r ừ m ộ t v à i trường hợp đặc b i ệ t còn t h ì đ ạ i đ a số các bài
q u y ề n đ ề u được t h i ế t l ậ p v ớ i sự t h a m g i a v à k ế t h ợ p h à i h ò a của t ấ t cả
c á c b ộ p h ậ n t r ê n cơ t h ể v à c ù n g được t i ế n h à n h v ớ i sự d i c h u y ể n đ ề u
v ề m ọ i h ư ớ n g : t r ư ớ c , sau, t r á i , p h ả i . . . V ì v ậ y t ỉ l ệ s ử d ụ n g g i ữ a c á c đ ò n
tay v à đ ò n c h â n c h í n h là t i ê u chí đ ầ u t i ê n v à quan t r ọ n g n h ấ t đ ể t i ế n
h à n h p h â n l o ạ i v à đ á n h g i á v ề k ế t c ấ u của m ộ t b à i q u y ề n .

D ự a t r ê n t i ê u c h í n à y có t h ể t i ế n h à n h p h â n l o ạ i c á c b à i q u y ề n ra
các n h ó m :

C á c b à i q u y ề n t h i ê n v ề các kĩ t h u ậ t đ ò n tay.

Các bài quyền t h i ê n về các kĩ thuật đòn c h â n và

C á c b à i q u y ề n v ớ i sự k ế t h ợ p h à i h ò a của c á c k ĩ t h u ậ t đ ò n t a y v à
đòn chân.

2.6.3. N h ị p đ i ệ u của b à i q u y ề n

T r ê n t h ự c t ế , h ệ t h ố n g c á c b à i q u y ề n T a e k w o n d o c ò n được t i ế n
h à n h p h â n l o ạ i d ự a t r ê n sự k h á c b i ệ t v ề n h ị p đ i ệ u t h ự c h i ệ n của đ ộ n g
t á c n h ư n h a n h , c h ậ m , m ề m m ạ i , dứt k h o á t , m ạ n h , yếu...

D ự a t r ê n t i ê u c h u ẩ n n à y , c á c b à i q u y ề n t h ư ờ n g được c h i a r a t h à n h :

C á c b à i q u y ề n v ớ i c á c đ ộ n g t á c được t h ự c h i ệ n m ạ n h v à chậm.

C á c b à i q u y ề n v ớ i c á c đ ộ n g t á c dược t h ự c h i ệ n n h a n h d ứ t k h o á t
và m ề m m ạ i

C á c b à i q u y ề n v ớ i sự p h ố i h ợ p h à i h ò a v ề c ư ờ n g đ ộ v à t ố c đ ộ t h ự c
h i ệ n của c á c đ ộ n g t á c ( m ạ n h , y ế u , n h a n h , chậm...).

T r ê n đ â y là c á c p h ư ơ n g p h á p chủ y ế u đ ể t i ế n h à n h p h â n l o ạ i các
b à i quyền Taekwondo. Tuy n h i ê n t r ê n thực t ế , các p h ư ơ n g p h á p n à y
t h ư ờ n g k h ô n g được s ử d ụ n g đ ể t i ế n h à n h p h â n l o ạ i đ ố i v ớ i c á c b à i
quyền ở t r ì n h độ đ ẳ n g cấp cao.

196
2.7. Đối tượng tập luyện

T r o n g h ệ t h ố n g c á c b à i q u y ề n T a e k w o n d o , c á c b à i T h á i cực t ừ b à i
s ố Ì đ ế n b à i s ố 8 được t h i ế t l ậ p d à n h cho c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n t ừ đ a i
t r ắ n g đ ế n đai n â u . C á c b à i quyền t ừ b à i Koryo (Triều T i ê n quyền) đ ế n
I l i o ( V ạ n t ự q u y ề n ) được d à n h cho c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n t ừ đ a i n â u đ ế n
đ a i đ e n m ộ t đ ẳ n g ( N h ấ t đ ẳ n g h u y ề n đ a i ) v à c á c b à i q u y ề n c ò n l ạ i được
d à n h cho c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ạ t t r ì n h đ ộ t ừ đ a i đ e n m ộ t đ ẳ n g t r ở l ê n . . .

C á c b à i q u y ề n t ừ b à i Taegeuk Ì J a n g ( T h á i cực K i ề n c u n g q u y ề n )
đ ế n b à i I l i o ( V ạ n t ự q u y ề n ) c h ủ y ế u đ ề u bao g ồ m c á c k ĩ t h u ậ t cơ b ả n ,
c á c c h i ê u t h ứ c t h ư ờ n g h a y được sử d ụ n g t r o n g t h ự c t ế v à c h ú n g được
t h ự c h i ệ n t h e o c á c h ư ớ n g d i c h u y ể n được đ ị n h s ẵ n dược g ọ i l à " d ồ
hình"của bài quyền.

T r ê n t h ự c t ế c á c " đ ồ h ì n h " n à y t h ư ờ n g được x á c đ ị n h t h e o c á c b i ể u


t ư ợ n g đ ặ c t r ư n g h o ặ c t h e o c á c c h ữ c á i của T r u n g Quốc.

2.8. Đổ hình của các bài quyền

• T h á i cực q u y ề n : T h á i cực q u y ề n g ồ m 8 b à i v ớ i đ ồ h ì n h di
c h u y ể n d ự a t r ê n 8 q u ẻ cơ b ả n của b á t q u á i .

• K o r y o ( T r i ề u T i ê n q u y ề n ) v ớ i đồ h ì n h d i c h u y ể n theo h ì n h c h ữ Sĩ

• K e u m g a n g ( K i m c ư ơ n g q u y ề n ) : B à i q u y ề n m a n g t ê n của một
n g ọ n n ú i n ổ i t i ế n g ở H à n Quốc. Đ ồ h ì n h d i c h u y ể n t h e o h ì n h
chữ Sơn

• Taebaek ( N ú i s á n g ) : Đ ồ h ì n h di chuyển theo h ì n h chữ Cung

• Pyongwon ( Đ i ề n t h ổ quyền): Đồ h ì n h di chuyển theo h ì n h


chữ Nhất

• Sipjin ( T h ậ p t ự quyền): Đồ h ì n h di chuyển theo h ì n h chữ T h ậ p

• Jitae (Địa quyền): Đ ồ h ì n h di chuyển theo h ì n h chữ Địa

• C h o n k w o n ( T h i ê n quyền): Đ ồ h ì n h d i c h u y ể n theo h ì n h c h ữ T h i ê n

• Hansu ( T h ủ y quyền): Đ ồ h ì n h d i chuyển theo h ì n h chữ T h ủ y

• I l i o ( V ạ n t ự quyền): Đồ h ì n h di chuyển theo h ì n h chữ V ạ n

197
2.9. Các kí hiệu trên đồ hình của các bài quyền

N h ằ m t ạ o đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i cho v i ệ c t ậ p l u y ệ n của c á c v ậ n đ ộ n g
v i ê n v à c ô n g t á c h ư ớ n g d ẫ n , g i ả n g d ạ y của c á c h u ấ n l u y ệ n v i ê n , t r ê n
đ ồ h ì n h của m ỗ i b à i q u y ề n đ ề u có đ á n h d ấ u c á c k í h i ệ u t h e o t r ậ t t ự
c h ữ c á i của T r i ề u T i ê n . Ví d ụ :

N a : l à đ i ể m k h ở i đ ầ u v à k ế t t h ú c của m ỗ i b à i q u y ề n

Ga : l à h ư ớ n g t h ẳ n g v ề p h í a t r ư ớ c t ừ đ i ể m k h ở i đ ầ u

Da : là hướng b ê n t r á i t í n h từ đ i ể m k h ở i đ ầ u

Ra : l à h ư ớ n g b ê n p h ả i t í n h t ừ đ i ể m k h ở i đ ầ u

M a : l à h ư ớ n g t h ẳ n g v ề p h í a sau của đ i ể m k h ở i đ ầ u

Trong các b à i quyền như: D i p j i n (Thập t ự quyền), H ansu (Thủy


quyền), I l i o ( V ạ n t ự quyền) v à Pyongwon ( Đ i ề n t h ổ quyền) đ i ể m k h ở i
đ ầ u N a n ằ m ở đ ú n g đ i ể m t r u n g t â m t r ê n đ ồ h ì n h của b à i q u y ề n . M ộ t
s ố b à i q u y ề n k h á c được t r ì n h b à y v ớ i đ ồ h ì n h đ ả o n g ư ợ c đ ể g i ú p các
v ậ n đ ộ n g v i ê n có t h ể d ễ d à n g t i ế p c ậ n v à g h i n h ớ k h i l u y ệ n t ậ p . V í dụ:

B à i K i m c ư ơ n g q u y ề n ( K e u m g a n g ) đ ồ h ì n h n h ì n t ừ v ị t r í của h u ấ n
luyện viên là:
Ga
Gai Ga 2

Da Na Ra

ĐỒ hình được trình bày dành cho các vận động viên là:

Ra Na Da

Ga 2 Gai
Ga

198
THÁI CỰC K I Ề N CUNG QUYÊN

(TAEGEUK Ì JANG)

Bài Thái cực Kiền cung quyền (Taegeuk Ì Jang) được thiết lập dựa
t h e o n g u y ê n lí h o ạ t đ ộ n g của K i ề n (Keon) m ộ t t r o n g 8 q u ẻ của B á t
q u á i t ư ợ n g t r ư n g cho m ặ t t r ờ i v à á n h s á n g . T h e o t h u y ế t b á t q u á i t h ì
K i ề n ( K e o n ) l à sự b ắ t đ ầ u đ ể s ả n s i n h r a v ạ n v ậ t t r ê n v ũ t r ụ v à v ì v ậ y
b à i T h á i cực K i ề n c u n g q u y ề n (Taegeuk Ì J a n g ) đ ã được x ế p v à o v ị t r í
đầu t i ê n trong h ệ t h ố n g các b à i quyền Taekwondo. Đ â y là m ộ t b à i
quyền tương đ ố i đơn g i ả n v ớ i các tư t h ế t ấ n v à các động t á c kĩ thuật
cơ b ả n n h ư : g ạ t h ạ d ẳ n g ( A r a e m a k k i ) , đ ỡ t r u n g đẳng (Momtong
makki), đấm trung đẳng (Momtong Jireugi) và đá tống trước
( A p c h a g i ) . K h i v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ạ t t ớ i t r ì n h đ ộ đ a i n â u 8 v ạ c h t h ì có
t h ể b ắ t đ ầ u t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p b à i q u y ề n n à y ( h ì n h 65)

Hình 65

199
B Ả N G T Ó M TẮT D I Ễ N B I Ế N C Ủ A BÀI THÁI cực

KIỀN CUNG QUYỂN


(TAEGEUK Ì JANG)

Hướng
Trinh tự VỊ trí Tư thế tấn Hình thức di chuyển Kĩthuậtữiực hiện
mắt

Chuẩn Tư thế chuẩn bị (Kibon Jumbi


Ga Na Tấn song song Tại chỗ
bị Seogi)

Tấn trước phải


Da-ị Da-Ị Xoay chân trái sang trái Gạt hạ dẳng (Arae Makki)
(Wen Apseogi)
Tấn trước phải Bước chân phải lên theo hướng Đấm trung đẳng thuận
(Oreun Apseogi) Da.) (Momtong Bandae Ưireugi)
Tấn trước phải
Raj Rai Xoay người sang phải 180° Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
(Oreun Apseogi)
Tấn trước phải Bước chân trái lên theo hướng Đấm trung đẳng thuận
(Wen Apseogi) Ra 1 (Momtong Bandae Jireugi)

Ga Ga Lập tấn trái (Wen Apkubi) Xoay người sang trái 90° Gạt hạ đẳng (Arae Makki)

Đấm trung đẳng nghịch


Lập tấn ừải (Wen Apkubi) Giữ nguyên tư thế
(Momtong Baro Jireugi)
Tẩn trước phải Đấm trung đẳng từ ngoài vào
Ra 2 Ra 2 Giữ nguyên tư thế
(OreunApseogi) trong (Momtong Anmakki)

Tán trước phải Bước chân trái lên theo hướng Đám trung đẳng nghịch
Ra Ra
2 2
(Wen Apseogi) Ra 2 (Momtong Baro Jireugi)

Tấn trước phải Xoay người sang trái 180° và


Đỡ trung đẳng từ ngoài vào
đưa chân trái lên theo hướng
(Wen Apseogi) (Momtong Anmakki)
Da 2

Tấn trước phải Bước chân phải lên theo hướng Đấm trung đẳng nghịch
Da Da
2 2

(Oreun Apseogi) Da 2
(Momtong Baro Jireugi)

Xoay người sang phải 90° và


Lập tấn phải (Oreun Apkubi) đưa chéoỪSn phải lên theo Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
hướng Ga
Lập tấn phải Đấm trung đẳng nghịch
Giữ nguyên tư thế
(Wen Apkubi) (Momtong Baro Jireugi)

200
Tấn trước trải Xoay người sang trái 90° và
Da Da Đỡ thượng đẳng (Olgul
3 3 đưa chéo trân trái lên theo
(Wen Apseogi) Makki)14
hướng Da3
Tấn trước trái Chân phải đá tống trước Đấm trung đẳng thuận
Da 3 Da 3 (apchagi) và hạ xuống trước
(Oreun Apseogi) (Momtong Bandae Jireugi)
chân trải
Tấn trước trái Xoay người sang phải 180° và
Ra
3 Ra
3
đưa chéo Uân vé sau theo Đỡ thượng đẳng (Olgúi Makki)
(Oreun Apseogi)
hướng Ra3
Tấn trước trái Chân trái đá tống trước (apcha- Đấm trung đẳng thuận
Ra
3 Ra
3

(Wen Apseogi) gi) và hạ xuống trước chân phải (Momtong Bandae Jireugi)

Lập tấn trái Xoay người sang phải 90° và


Na Na bước chân trái lên theo hướng Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
(Wen Apkubi)
Na
Đấm trung đẳng thuận
Lập tấn phải Bước chân phải lên theo hướng
Na Na (Momtong Bandae Jireugi)
(Oreun Apkubi) Na
và thét "Kihap"

Kết Ga Na
Tán song song Xoay người sang trái 180° và Tấn sẵn sàng (Kibon Jumbi
thúc (Naranhi Seogi) kéo chân trái vế Seogi)

201
Đ ồ HÌNH C Ủ A BÀI T H Á I c ự c KIÊN C U N G QUYÊN

C h u ẩ n bị ( J u m b i ) : T ừ điểm khởi đầu Na mắt nhìn thẳng về phía


t r ư ớ c Ga t h ự c h i ệ n t h ế t ấ n s ẵ n s à n g ( K i b o n J u m b i Seogi) ( H ì n h 66 a).

202
Hình 66 a, b, c
1. Xoay n g ư ờ i sang t r á i 9 0 ° theo h ư ớ n g D a x t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen
Apseogi) v à v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area M a k k i ) b ằ n g tay t r á i ( h ì n h 6 6 b).

2. C h â n p h ả i bước l ê n theo h ư ớ n g D a ! t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n
Apseogi) v ù n g đòn đấm trung đẳng thuận (Momtong Bandae
ơ i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 66c).

3. R ú t c h â n p h ả i v ề theo h ư ớ n g Rãị xoay t h â n n g ư ờ i 1 8 0 ° t h à n h t ấ n


t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v à t h ự c h i ệ n đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae
M a k k i ) b ằ n g t a y p h ả i ( h ì n h 67a).

4. C h â n t r á i bước l ê n theo h ư ớ n g R a x t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen


Apseogi) v ù n g đ ò n t ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g B a n d a e ơ i r e u g i )
b ằ n g t a y t r á i ( H ì n h 67b).

Hình 67 a, b

203
5. C h â n t r á i bước c h é o s a n g t r á i theo h ư ớ n g Ga, xoay n g ư ờ i 9 0 ° sang
t r á i t h à n h l ậ p t ấ n t r á i ( W e n Ạ p k u b i ) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area
M a k k i ) t a y t r á i ( H ì n h 68).

Hình 68 a, b
6. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế , m ắ t n h ì n t h ẳ n g trước v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g đẳng
n g h ị c h ( ( M o m t o n g B a r o ơ i r e u g i ) b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 69 a).

7. C h â n p h ả i bước sang p h ả i theo h ư ớ n g R a , xoay n g ư ờ i s a n g p h ả i 9 0 °


2

t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g
đ ẳ n g t ừ n g o à i ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i ( h ì n h 69b ).

8. B ư ó c c h â n t r á i l ê n theo h ư ố n g R a 2 t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen


Apseogi) v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i )
b ằ n g t a y p h ả i ( h ì n h 69c).

Hình 69 a, b, c

204
9. C h â n t r á i r ú t v ề sau theo h ư ớ n g D a 2 xoay n g ư ờ i sang t r á i 180°
t h à n h t ấ n t r ư ớ c ( W e n Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o
( M o m t o n g A n m a k k i ) b ằ n g t ẩ y p h ả i ( H ì n h 69d).

10. B ư ớ c c h â n p h ả i l ê n theo h ư ớ n g D a 2 t h à n h t ấ n trước p h ả i (Oreun


Apseogi) v ù n g đòn đấm trung đẳng nghịch (Momtong Bandae
J i r e u g i ) b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 69e).

Hình 69 d, e
l i . C h â n p h ả i đ ư a c h é o s a n g p h ả i theo h ư ớ n g Ga, xoay n g ư ờ i s a n g p h ả i
9 0 ° t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i ) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g ((Arae
M a k k i ) b ằ n g t a y p h ả i ( h ì n h 70a).

12. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế , đ ấ m t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i )
b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 7 0 b).

Hình 70 a, b

205
13. C h â n t r á i bước s a n g t r á i theo h ư ớ n g D a 3 , xoay n g ư ờ i s a n g t r á i 9 0 °
t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i ( W e n Apseogi) v ù n g đ ò n đ õ t h ư ợ n g đ ẳ n g (Olgul
M a k k i ) b ằ n g t a y t r á i ( H ì n h 71 a).

14. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c ( A p c h a g i ) b ằ n g c h â n
p h ả i , t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v à t h ự c h i ệ n
đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay phải
( h ì n h 7 1 b, c)

Hình 71 a, b, c

15. Chân phải rút về theo hướng Ra xoay người sang phải 180° thành
3

t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g (Olgul
makki) bằng tay phải (hình72a).

Hình 72 a, b, c

206
16. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á tống trước (Apchagi) b ằ n g c h â n t r á i ,
t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen Apseogi) v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g
đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g Bandae ơireugi) b ằ n g tay t r á i ( h ì n h 7 2 b,c).

17. C h â n t r á i bước s a n g p h ả i theo h u ố n g N a , xoay n g ư ờ i sang p h ả i 9 0 °


t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen A p k u b i ) v ù n g đòn gạt h ạ đ ẳ n g (Area M a k k i )
b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 73 a,b).

i m
Ị p i

Hình 73 a, b
18. C h â n p h ả i bước l ê n theo h ư ớ n g N a t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i (Oreun A p k u b i )
v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g B a n d a e J i r e u g i ) b ằ n g tay
p h ả i đồng thòi t h é t "Kihap" (hình 74a,b).

Hình 74 a, b Hình 74 c

K ế t t h ú c ( K e u m a n ) : C h â n p h ả i g i ữ n g u y ê n v ị t r í ( N a ) , xoay n g ư ờ i
s a n g t r á i 1 8 0 ° v à t h u c h â n t r á i v ề t ư t h ế s ẵ n s à n g ( K i b o n J u m b i Seogi)
b a n đ ầ u , m ắ t n h ì n t h ẳ n g t r ư ớ c (Ga) ( h ì n h 74 c).

207
P H Â N T H Ê V À ỨNG D Ụ N G C Ủ A BÃI THÁI c ự c K I Ề N C U N G Q U Y Ể N

1. K h i đ ố i p h ư ơ n g t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g cước ( A p c h a g i ) b ằ n g c h â n
p h ả i , t a y t r á i l ậ p tức g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area M a k k i ) đ ể c h ặ n đ ò n t ấ n công
c ủ a đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 7 5 a).

2. L ậ p tức t r u y s á t v à p h ả n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g
t h u ậ n ( M o m t o n g B a n d a e J i r e u g i ) của t a y p h ả i ( h ì n h 75 b).

Hình 75 a, b

5. K h i đ ố i p h ư ớ n g thực h i ệ n đ ó n đ á tống trước (apchagi b ằ n g c h â n phải,


t a y t r á i , v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g A r e a M a k k i ) đ ể c h ặ n đ ò n t ấ n c ô n g của
đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 7 6 a).

6. T r ư ớ c k h i đ ố i p h ư ơ n g k ị p t h á o l u i h o ặ c r a t i e p đ ò n t ấ n c ô n g , l ậ p tức
p h ả n công l ạ i b ằ n g đòn đ ấ m t r u n g đẳng nghịch (Momtong Baro
ơ i r e u g i ) c ủ a t a y p h ả i ( H ì n h 76b)

7. K h i đ ố i p h ư ớ n g t ấ n c ô n g b ằ n g đ ó n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ((Momtong
B a n d a e J i r e u g i ) , t a y t r á i v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o
( M o m t o n g A n m a k k i ) đ ể c h ặ n đ ò n t ấ n c ô n g c ủ a đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 77a).

8. K h i đ ố i p h ư ơ n g t h á o l u i d o đ ò n t ấ n c ô n g đ ã b ị c h ặ n đỡ t h ì l ậ p tức t r ụ y
theo v à p h ả n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h
( ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) tay p h ả i ( h ì n h 77b).

208
Hình 77 a, b

13. K h i đ ố i p h ư ơ n g t ấ n c ô n g b ằ n g đ ó n đ ấ m t h ư ợ n g đ ặ n g ( O l g u l ơ i r e u g i )
t a y t r á i l ậ p t ứ c đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g ( O l g u l M a k k i ) đ ể g ạ t đ ò n t ấ n c ô n g
của đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 7 8 a ) .

14. P h ả n c ô n g n g a y b ằ n g đ ò n đ á t ố n g trước (Apchagi) v à t r u y theo đ ố i


p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae ơireugi)
( h ì n h 78 b, c).

14-GTVThuât 209
Hình 77 a, b

210
THÁI CỰC ĐOÀI CUNG QUYÊN

(TAEGEUK 2 JANG)

B à i T h á i cực Đ o à i c u n g q u y ề n (Taegeuk 2 J a n g ) có 18 đ ộ n g t á c được


l ậ p t h e o n g u y ê n lí h o ạ t đ ộ n g của Đ o à i (Tae) v ố i h à m ý " t r o n g cứng, n g o à i
mềm". Trong b à i q u y ề n n à y x u ấ t h i ệ n t h ê m n h i ề u các đòn gạt thượng
đ ẳ n g ( O l g u l M a k k i ) v à c á c đ ò n đ á t ố n g trước (Apchagi) được sử d ụ n g
t h ư ờ n g x u y ê n h ơ n so v ớ i b à i T h á i cực K i ề n c u n g q u y ề n (Taegeuk Ì J a n g ) .
B à i q u y ề n n à y được sử d ụ n g cho c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n đ ạ t t r ì n h đ ộ đ a i n â u
7 vạch (Hình).

C h u ẩ n b ị ( j u m b i ) : T ừ v ị t r í b a n đ ầ u (na) m ắ t n h ì n t h ẳ n g v ề p h í a
trước (Ga) v à t h ự c h i ệ n t ư t h ế s ẵ n s à n g ( K i b o n J u m b i Seogi) ( h ì n h a).

1. Xoay n g ư ờ i sang t r á i 9 0 ° theo h ư ớ n g D a x t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i (Wen


Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area M a k k i ) b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h b).

2. C h â n p h ả i bước l ê n theo h ư ớ n g D a Ì t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i )
và thực h i ệ n đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi)
bằng tay p h ả i (Hình80c).

Hình 79 a, b, c Hình 80 a, b, c

211
B Ả N G T Ú M TẮT D I Ễ N B I Ế N C Ủ A BÀI THÁI c ự c ĐOÀI

CUNG QUYÊN
(TAEGEUK 2 JANG)

Hướng VỊ trí Tư thế tấn Hình thức di chuyển Ki thuật thực hiện
Trinh tự
mắt
Chuẩn Tấn song song Tại chỗ Tu thế chuẩn bị (Kibon Jumbi
Ga Na
bị (Naranhi Seogị) Seogi)

Da Dai Tấn trước phải Xoay người sang trái 90° và bước Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
1
(Wen Apseogi) chân trái lên theo hướng Da ì
1

Lập tấn phải Bước chân phải lên theo hướng Đấm trung đẳng thuận
2 Da-ị
(Oreun Apkubi) (Momtong Bandae Jireugĩ)

Tấn trước phải Xoay người sang phải 180° và


3 Ra.) Rai kéo chân phải vế sau theo Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
(Oreun Apseogi) hướng Rai
Lập tấn trái Bước chân trái lên theo hướng Đấm trung đẳng thuận
4 Ra
(Wen Apkubi) 1 (Momtong Bandae Jireugi)
Xoay người sang trái 90° và Đỡ trung đẳng từ ngoài vào
5 Ga Ga Lập tấn trái (Wen Apkubi) đưa chéo chân trái lên theo
trong (Momtong Anmakki)
hướng Ga

6 Lập tấn trái (Wen Apkubi) Bước chân phải lên theo hướng Đấm trung đẳng nghịch
Ga (Momtong Baro Jireugi)

Ra Ra Tấn trước trái Xoay người sang trái 90° và bước Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
7 2 2
(VVen Apseogi) chéo chân lên theo hướng Da2

Tấnừước phải Chân phải đá tống trước


Ra Ra Đám thượng đẳng thuận (Olgul
8 (Apchagi) và hạ xuống trước
(Wen Apseogi) Bandae Jireugi)
2 2

chân trái
Tấn trước phải Xoay người sang phải 90° và
9 đưa chéo chân phải lẽn theo Gạt hạ dẳng (Arae Makki)
(Wen Apseogi)
hướng Ra2
Lập tấn trải Chânừái đá tống trước Đấm tung đẳng nghịch
10 Da Da2 (Apchagi) và hạ xuống trước
(Wen Apkubi)
2

chân phải (Momtong Baro Jireugi)

Tấn trước trái Xoay người sang trái 90° và


11 đưa chéo chân trải lên theo Đỡ thượng đẳng (Olgul Makki)
(Wen Apseogi)
hướng Ga
Tấn trước phải Bước chân phải lên theo hướng
12 (Oreun Apseogi) Đỡ thượng đẳng (Olgul Makki)
Ga

212
Trinh tự Hướng Vị trí Tư thế tán Hình thức di chuyển Kĩ thuật thực hiện
mắt

Tấn trước trái Xoay người sangữái 270° và Đỡ trung đẳng từ ngoài vào
13 Da 3 Da 3
đưa chéo chân trái lẽn theo trong (Momtong Anmakki)
(Wen Apseogi)
hướng Ra3

Tấn trước phải Xoay người sang trái 180° và Đỡ trung đẳng từ ngoài vào
14 Da 1 Dai kéo chân trái vế sau theo trong (Momtong Anmakki)
(VVen Apseogi)
hướng Da3
Tấnừướcừâi Xoay người sang trái 90° và
15 Ra 3 Ra 3
bước chân phải lên theo hướng Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
(Wen Apseogi)
Na
Tẩn trước phải Chân trái đá lổng trước và hạ Đám trung đẳng thuận
16 Ra 3 Ra 3

(Oreun Apseogi) xuống trước chân trái (Momtong Bandae Jireugi)

Lập tấn trái Chân trái đá tống trước và hạ Đấm trung đẳng thuận
17 Na Na
(VVen Apkubi) xuống trước chân phải (Momtong Bandae Jireugi)

Tấn trước phải Đấm trung đẳng thuận


5 Na Na Chân phải đá tống trước và hạ
(Momtong Bandae Jireugi) và
(Oreun Apseogi) xuống trước chân trải
thét "Kihap"

Kết Tấn song Xoay người sang trái 180° vả Tư thế tấn sẩn sàng (Kibon
Ga Na thu chân trái véfư thế tấn sẵn
thúc (Naranhi Seogi) Jumbim Seogi)
sàng (Kibon Jumbim Seogi)

213,
Đ ồ HÌNH C Ủ A BÀI THÁI c ự c ĐOÀI CUNG QUYÊN

214
C h â n p h ả i r ú t v ề theo h ư ớ n g Ra.ị xoay n g ư ờ i sang p h ả i 1 8 0 ° t h à n h
t ấ n t r ư ớ c p h ả i O r e u n Apseogi) v à t h ự c h i ệ n đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area
M a k k i ) b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 81a).

Na
Ra, © 05 u © HI Da,
(Sì
í® ị
Ra, s>®.® Di,
: 1
Ra. : ; 0«,

Ga

Hình 81 a, b

Bước c h â n t r á i l ê n theo h ư ớ n g R a x t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen Apkubi)


v à thực h i ệ n đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ((Momtong Bandae Jireugi)
b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 81b).

C h â n t r á i bước c h ế c h s a n g t r á i theo h ư ớ n g Ga, xoay n g ư ờ i sang p h ả i


9 0 ° t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i ( W e n Apseogi) v ù n g đ ò n đ õ t r u n g đ ẳ n g t ừ
n g o à i v à o ( M o m t o n g A n m a k k i ) b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 82a).

Hình 82 a, b

215.
6. Bước c h â n p h ả i l ê n theo h ư ớ n g Ga t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n
Apseogi) v à n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o ( M o m t o n g Anmakki)
b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 82b).

7. C h â n t r á i bước sang t r á i theo h ư ớ n g D a 2 t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen


Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area M a k k i ) b ằ n g tay t r á i ( H ì n h 83 a).

8. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) b ằ n g c h â n
p h ả i , r ú t c h â n v ề t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đòn
đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n ( O l g u l Bandae J i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i ( h ì n h
83a, b, c).

Hình 84 a, b, c

216
9. C h â n p h ả i r ú t v ề theo h ư ớ n g R a xoay n g ư ờ i sang p h ả i 1 8 0 ° t h à n h
2

t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g ( A r a e M a k k i )
b ằ n g t a y p h ả i ( h ì n h 84a).

10. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) b ằ n g c h â n
t r á i , t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen A p k u b i ) v à thực h i ệ n đ ò n
đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay t r á i
(hình 85b,c).

l i . C h â n t r á i bước c h é o sang t r á i theo h ư ớ n g Ga, xoay n g ư ờ i sang t r á i


9 0 ° t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i ( W e n Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g
( O l g u l M a k k i ) b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 85a).

Hình 85 a, b

12. Bước c h â n p h ả i l ê n theo h ư ớ n g Ga t h à n h t ấ n trước p h ả i ( O r e u n Apseogi)


v ù n g đ ò n đ a t h ư ợ n g đ ẳ n g (Olgul M a k k i ) b ằ n g tay p h ả i ( h ì n h 85b).

13. C h â n t r á i đ ư a c h é o sang p h ả i theo h ư ớ n g R a 3 xoay n g ư ờ i sang t r á i


2 7 0 ° t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i ( W e n apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ
n g o à i v à o ( M o m t o n g A n m a k k i ) b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 86a).

14. C h â n p h ả i đ ư a c h é o l ê n theo h ư ớ n g D a xoay n g ư ơ i sang t r á i 1 8 0 °


3

t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ
n g o à i v à o ( M o m t o n g A n m a k k i ) b ằ n g t a y t r á i ( H ì n h 86b).

217
Hình 86 a, b

Ị15flat«ỊỊl Na
'.ỊỊ&L . Ra,
3P Ì. É p l i Da,
^ J | l | m i
Ra, Da,
i S i 1 1 1 ©-© ®
!© ;
Ra, —í<a
|1* Lr
® ® Da,
ỉ ĩ
Ị Ga ĩ

Hình 87 a, b

15. C h â n t r á i bước c h é o l ê n theo h ư ớ n g N a , xoay n g ư ơ i s a n g t r á i 9 0 °


t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i (Wen Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Area
M a k k i ) b ằ n g t a y t r á i ( h ì n h 87 a,b).

16. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c ( A p c h a g i ) b ằ n g c h â n
p h ả i , t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u m Apseogi) v ù n g đ ò n
đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ((Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay p h ả i

218
Hình 88 a, b

Na
Ra, li Da,

©-©
Ra, Oa,
©-®
©
Ra. Da,
Ga
Hình 88 c, d

17. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g trước (Apchagi) b ằ n g c h â n t r á i ,


t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen Apseogi) v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g
đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g Bandae ơireugi) b ằ n g tay t r á i ( h ì n h 89 a,b,c,d).

18. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) b ằ n g c h â n
p h ả i , t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n
đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( ( M o m t o n g Bandae J i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i
đ ồ n g t h ờ i t h é t " K i h a p " [ H ì n h 90 (a.b.c.d).

219
Hình 89 c, d
Kết t h ú c (Keuman)

C h â n p h ả i g i ữ n g u y ê n v ị t r í t ạ i t h ò i đ i ể m k h ở i đ ầ u ( N a ) , xoay n g ư ờ i
sang p h ả i 9 0 ° v à t h u c h â n t r á i v ề t h à n h t ấ n s ẵ n s à n g ( K i b o n J u m b i
Seogi), m ặ t h ư ớ n g t h ẳ n g v ề p h í a t r ư ớ c (Ga) ( H ì n h 91).

222
P H Â N T H Ế V À ỨNG DỤNG C Ủ A BÀI THÁI cực

ĐOÀI CUNG QUYÊN

(TAEGEUK 2 JANG)

13. K h i h a i đ ố i t h ủ đ ứ n g t r ư ớ c m ặ t v à sau l ư n g l ầ n l ư ợ t t ấ n c ô n g b ằ n g
đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g ( M o m t o n g J i r e u g i ) , tay p h ả i l ậ p tức v ù n g đòi đỡ
t r u n g đ ẳ n g t ừ ngoài vào (Momtong Anmakki) để chặn đòn t ấ n công
c ủ a đ ố i t h ủ ở t r ư ớ c m ặ t ( H ì n h 92a).

Hình 92 b

223
14. Sau k h i c h ặ n đ ò n t ấ n c ô n g của đ ấ u t h ủ ở t r ư ớ c m ặ t , l ậ p tức quay
n g ư ờ i 180° (đổi hướng) v ù n g kĩ t h u ậ t t ư ơ n g t ự b ằ n g tay t r á i , nhằm
c h ặ n đ ứ n g đ ò n t ấ n c ô n g của đ ố i t h ủ ở sau l ư n g ( H ì n h 92b).

V ậ n đ ộ n g v i ê n có t h ể t h ự c h i ệ n ứ n g d ụ n g đ ộ n g t á c 13 c ủ a b à i t h á i
q u y ề n n à y v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o ( M o m t o n g Anmakki)
b ằ n g tay p h ả i v à q u a y sau đ ể t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) b ằ n g
chân trái vào đối t h ủ đứng ở phía sau.

224
THÁI CỰC LY C U N G QUYỂN
(TAẼGEƯK 3 JANG)

B à i T a e g e a k 3 J a n g ( T h á i cực L y c u n g q u y ề n ) được x â y d ự n g theo


n g u y ê n lí h o ạ t đ ộ n g c ủ a L y (Ri) b i ể u t ư ợ n g của " L ử a v à m ặ t t r ồ i " . B à i
q u y ề n n à y sẽ g i ú p c á c v ậ n đ ộ n g v i ê n h ư ớ n g t ớ i sự c ô n g b ằ n g , t ă n g c ư ờ n g
h ứ n g t h ú v à l ò n g h ă n g say t r o n g t ậ p l u y ệ n đ ồ n g t h ò i t h ô n g qua v i ệ c t h ự c
h i ệ n t h u ầ n t h ụ c b à i q u y ề n n à y , n â n g cao t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n của m ì n h .
N g o à i n h ữ n g đ ò n g ạ t đ õ ( M a k k i ) ; đ á n h (Chigi); đ á (Chagi) v à đấm
( ơ i r e u g i ) t h ư ờ n g sử d ụ n g t r o n g t h ự c t ế t h ì b à i q u y ề n n à y c ò n bao gồm
n h ữ n g k ĩ t h u ậ t m ớ i n h ư đ ò n c h ặ t cổ b ằ n g c ạ n h n g o à i b à n t a y ( S o n n a l
M o k c h i g i ) ; g ạ t đ õ b ằ n g c ạ n h n g o à i b à n tay ( S o n n a l M a k k i ) v à t ấ n sau
( D w i t k u b i ) . B ê n c ạ n h đ ó b à i q u y ề n n à y c ò n đặc b i ệ t c h ú t r ọ n g t ớ i h o ạ t
đ ộ n g p h â n c ô n g đ ể c h ố n g l ạ i c á c đ ò n đ á n h (Chigi) c ủ a đ ố i p h ư ơ n g . V ậ n
đ ộ n g v i ê n đ ạ t t r ì n h đ ộ đ a i n â u 6 v ạ c h t h ì m ớ i có t h ể t i ế n h à n h l u y ệ n t ậ p
được b à i q u y ề n n à y ( H ì n h 93).

Hình 93

15-GTVThuật 225
B Ả N G T Ó M T Ắ T D I Ê N B I Ê N C Ủ A BÀI T H Á I c ự c LI C U N G Q U Y Ê N
(Taegeuk 3 jang)

Hướng Vị trí Tư thế tấn Hình thức di chuyển Kĩ thuật thực hiện
Trình tự
mắt

Chuẩn Tấn song song Tại chỗ Tư thế tấn sẵn sàng (Kibon
Ga Na
bị (Naranhi Seogi) Jumbi Seogi)

Da Da Tấn trước trái (Wen Xoay người sang trái 90° và bước
1 1 Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
Apseogi) chân trái lên theo hướng Da-ị
1

Lập tấn phải Chân phải đá tống trước


* Đấm trung đẳng liên hoàn
2 (Apchagi) và đặt xuống trước
(Oreun Apkubi) (momtong Dubeon Hebipoom).
chân trái.

Tấnừước phải Xoay người sang phải 180° và


3 Rai Ra 1 kéo chân phải về sau theo Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
(Oreun Apseogi) hướng Ra^
Lập tấn trái Bước chân trái lên theo hướng Đấm trung đẳng liên hoàn
4 Ra .ị
(Wen Apkubi) (momtong Dubeon Hebipoom).

Xoay người sang trái 90° và Thực hiện đòn chặt cổ bằng
5 Ga Ga Tấn trước trái (Wen apseogi) đưa chéo chânừái lên theo cạnh ngoài bàn tay (Jebipoom
hướng Ga Dubeon Mokchigi

Tấnừước phải (oreum Bước chân phải lên theo hướng Thực hiện đòn chặt cổ bằng
6 cạnh ngoài bàn tay (Jebipoom
apseogi) Ga
Hansonnal Mokchigi)
Gạt trung đẳng từ trong ra
Ra Ra Tấn sau phải (Oreun Xoay người sang trái 90° và bước ngoài bằng cách bàn tay
7
dvvitkubi) chéo chân lên theo hướng Da2 (Hansonnal Momtong
2 2

Yopmakki)

8 Ra Ra Lập tấn trái (Wen Apkuki) Chân trái từ từ trượt vé trước Đấm trung đẳng nghịch
(Momtong Baro Jireugi)
2 2

Đỡ trung đẳng bằng cạnh bàn


9 Ra 2 Ra 2 Tấn sau trái Xoay người sang phải 180° tay (Hansonnal Momtong
Yopmakki)

Da Da Lập tấn phải (Oreun Chân phải từ từ trượt vế phía Đấm trung đẳng nghịch
10
Apkuki) trước
2 2
(Momtong Baro ireugi)

Tấn trước trái Xoay người sang trái 90° và Đỡừung đẳng từ ngoài vào
11 đưa chéo chânừái lẽn theo trong (Momtong Anmakki)
(Wen Apseogi)
hướng Ga

Tán trước phải Bước chân phải lên theo hướng Đỡ trung đẳng từ ngoài vảo
12 Ga Ga
(Oreun Apseogi) Ga trong (Momtong Anmakki)
Xoay người sangừái 170^ và
13 Ra Ra Tấn trước trái (Wen
3 3 đưa chéo chân trái lên theo Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
Apseogi)
hướng Ra3

Lập tấn phải Chân phải đá tống trước Đấm trung đẳng liên hoán
14 (Apchagi) và đặt xuống trước (momtong Dubeon Hebipoom).
(Oreun Apkubi)
chân trái.

Tấn trước phải Xoay người sang phải 180° và


15 Da
3 Da 3 đưa chéo chân phải vế sau Gạt hạ đẳng (Arae Makki)
(Oreun Apseogi) theo hướng Da3

Lập tấn trái Chân trái đá tống trước và hạ Đấm trung đẳng liên hoàn
16 Da Da xuống trước phía trước chân (Momtong Dubeon Jireugi)
(Wen Apkubi)
3 3

phải

Xoay người sang trái 90^ và Gạt hạ đẳng (Arae Makki) và


17 Na Na Tấn trước trái (Wen apseogi) bước chéo chân trái lên theo đấm trung đẳng liên hoàn
hướng Na (Momtong Dubeon Jireugi)
Gạt hạ đẳng (Arae Makki) và
Tấn trước phải (Oreun Bước chân phải lén theo hướng
18 đấm trung đẳng nghịch
Apseogi) Na
(Momtong Baro Jireugi)

Tấn trước trái (Wen Chán trái đá tống trước và hạ Gạt hạ đẳng (Arae Makki) và
19 Na Na đấm trung đẳng nghịch
Apseogi) xuống đặtừước chán phải
(Momtong Baro Ưireugi)

Gạt hạ đẳng (Arae Makki) và


Tấn trước phải (Oreun Chân phải đá tống trước và hạ đấm trung đẳng nghịch
20 Na Na
Apseogi) xuống đặt trước chân trái (Momtong Baro Jireugi) đồng
thời thét "Kihap"
Kết Tấn song song (Naranhi Xoay người sang trái 180^ và Tư thế tấn sẵn sàng (Kibon
Ga Na
thúc Seogi) thu chân trái vé Jumbi Scogi)

227
Đ ồ HÌNH C Ủ A BÀI T H Á I c ự c LI C U N G QUYÊN

228
Chuẩn bị (Jumbi): T ừ vị t r í b a n đ ầ u (Na), m ắ t n h ì n t h ẳ n g t r ư ớ c
(Ga) v à t h ự c h i ệ n t ấ n s ẵ n s à n g ( K i b o n J u m b i Seogi) ( H ì n h 94a).

1. Xoay n g ư ờ i sang t r á i 9 0 ° theo h ư ố n g D a x t h à n h t ấ n trước t r á i (Wen


Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae M a k k i ) b ằ n g tay t r á i ( H ì n h 94 b).

Hình 94 a, b, c

2. G i ữ n g u y ê n t ư t h ê , t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g trước (Apchagi) b ằ n g c h â n
p h ả i ( H ì n h c), t h u c h â n v ề t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u k i ) v ù n g đ ò n
đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g Bandae ơ i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i v à
t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g Baro Jireugi) b ằ n g tay t r á i ( H ì n h 95 a,b).

229
3. C h â n p h ả i r ú t v ề theo h ư ớ n g R a 1 ; xoay n g ư ờ i sang p h ả i 1 8 0 ° t h à n h
t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g ( A r a e M a k k i )
b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 96a).

Hình 96 a, b
4. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g trước (Apchagi) b ằ n g c h â n trái
( H ì n h 9 6 b), t h u c h â n v ề t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen A p k u k i ) v ù n g đ ò n đ ấ m
t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g Bandae ơ i r e u g i ) b ằ n g tay t r á i v à t r u n g
đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g Baro J i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i ( H ì n h 97 a, b).

Hình 97 a, b

230
C h â n t r á i bước c h é o sang t r á i theo h ư ớ n g Ga, xoay n g ư ờ i sang t r á i
9 0 ° t h à n h t ấ n t r ư ố c t r á i ( W e n Apseugi) v ù n g đ ò n c h ặ t cổ b ằ n g c ạ n h
n g o à i của b à n t a y p h ả i ( O r e u n H a n s o n n a l M o k c h i g i ) ( H ì n h 98 a).

Hình 98 a, b
C h â n p h ả i bước l ê n theo h ư ớ n g Ga t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n
Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ c h ặ t cổ b ằ n g c ạ n h n g o à i của b à n t a y p h ả i ( W e n
H a n s o n n a l M o k c h i g i ) ( H ì n h 98b).

Hình 99 a, b

Chân trái bước chéo sang trái theo hướng Da xoay người sang trái
2

4 5 ° t h à n h t ấ n sau p h ả i ( O r e u n D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g

231
đẳng cạnh h ô n g (Hansonnal Momtong Yopmakki) b ằ n g cạnh ngoài
của b à n t a y t r á i ( H ì n h 99a).

8. Xoay b à n c h â n p h ả i theo h u ố n g D a 2 đ ẩ y b à n c h â n t r á i v ề trước nửa


bước, xoay n g ư ờ i t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen A p k u k i ) v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g
đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o ơ i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 99b).

9. C h â n p h ả i k é o l ê n n ử a bước theo h ư ớ n g Da2> xoay n g ư ờ i sang p h ả i


45O ( đ ổ i h ư ớ n g ) t h à n h t ấ n sau t r á i (Wen D w i t k u b i ) v ù n g đ ò n g ạ t
t r u n g đ ẳ n g c ạ n h h ô n g ( H a n s o n n a l M o m t o n g Y o p m a k k i ) b ằ n g cạnh
n g o à i c ủ a b à n t a y p h ả i ( H ì n h lOOa).

10. Xoay b à n c h â n t r á i theo h ư ớ n g R a , đ ẩ y c h â n p h ả i v ề t r ư ớ c n ử a bước,


2

hơi xoay n g ư ờ i t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i ) v ù n g đ ò n đ ấ m
t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) b ằ n g t a y t r á i ( H ì n h 100 b).

l i . C h â n t r á i bước c h é o sang t r á i theo h ư ớ n g Ga, xoay n g ư ờ i sang t r á i


90® t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i (Wen Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ
ngoài vào (Momtong A n m a k k i ) bằng tay p h ả i ( H ì n h l O l a ) .

12. C h â n p h ả i bước l ê n theo h ư ớ n g Ga t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n


Apseogi) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o ( M o m t o n g A n m a k k i )
b ằ n g tay t r á i ( H ì n h l O l b ) .

232
Hình 101 a, b
13. C h â n t r á i đ ư a cheo s a n g p h ả i theo h ư ớ n g R a , xoay n g ư ờ i sang t r á i
3

2 7 0 ° t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i ( W e n Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae
M a k k i ) b ằ n g t a y t r á i ( H ì n h 102a)

Hình 102 a, b

14. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) b ằ n g c h â n
p h ả i ( H ì n h 1 0 2 b), t h u c h â n v ề t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i (Oreun A p k u k i )
v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g

233
tay p h ả i v à t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) b ằ n g t a y t r á i
(Hìnhl03 a,b).

Ra, u Da,
Ị !
Ra, Da,

í í
% Ra. 1 F P Da,
%asẩÊm -©-®
Ga
Hin/? í03 a, b

15. C h â n p h ả i r ú t v ề theo h ư ớ n g D a , xoay n g ư ờ i s a n g p h ả i 1 8 ° t h à n h


3

t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g ( A r a e M a k k i )
b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 104a).

.15 ếỆÊỄĩĩi •16-1

ww - s
s

' S v ...

-í*I Sĩ?*;*

Hình 104 a, b

16. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c ( A p c h a g i ) b ằ n g c h â n
t r á i ( H ì n h l 0 4 b b), t h u c h â n v ề t h à n h l ậ p t ấ n t r á i ( W e n D x v i t k u b i )

234
v ù n g đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g
tay t r á i v à t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i
(Hình 105a, b).

Hình 105 a, b

17. C h â n t r á i bước c h é o sang t r á i theo h ư ớ n g N a , xoay n g ư ờ i sang t r á i


9 0 ° t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i ( W e n Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae
M a k k i ) b ằ n g tay t r á i v à đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g nghịch (Momtong Baro
J i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 106 a,b,c,d)-

Hình 106 a, b

235
Hình 107 a, b

236
Bước c h â n p h ả i l ê n theo h ư ớ n g N a t h à n h t ấ n trước p h ả i ( O r e u n Apseogi)
v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae M a k k i ) b ằ n g tay p h ả i v à đ ò n đ ấ m t r u n g
đ ẳ n g nghịch ( M o m t o n g Baro ơireugi) b ằ n g tay t r á i ( H ì n h 107 a, b, c, d).

G i ữ n g u y ê n t ư t h ế , t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) b ằ n g c h â n
t r á i , t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n t r ư ớ c t r á i (Wen A p s e o g i ) v ù n g đ ò n g ạ t h ạ
đ ẳ n g (Arae M a k k i ) b ằ n g t a y t r á i v à đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h
( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i ( H ì n h 108 a,b,c).

Hình 108 b

237
Hình 108 c

20. G i ữ n g u y ê n t ư t h ế , t h ự c h i ệ n đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c ( A p c h a g i ) b ằ n g c h â n
p h ả i , t h u c h â n v ề t h à n h t ấ n t r ư ớ c p h ả i ( O r e u n Apseogi) v ù n g đ ò n g ạ t
h ạ đ a n g (Arae M a k k i ) b ằ n g tay p h ả i v à đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g nghịch
(Momtong Baro Jireugi) b ằ n g tay trái đồng thòi thét "Kihap"
Ì ( h ì n h l 0 9 a,b,c)].

Hình 109 a

Kết thúc (Keuman): C h â n p h ả i g i ữ n g u y ê n vị t r í , xoay n g ư ờ i


sang t r á i 1 8 0 ° v à r ú t c h â n v ề t h à n h t ấ n s ẵ n s à n g ( K i b o n J u m b i Seogi)
(Hình HO).

238
Hình 109 c Hình 110
P H Â N THÊ VÀ ÚNG DỤNG C Ủ A BÀI THÁI cực

LI CUNG QUYỂN

(TAEGEUK 3 JANG)

1. K h i đ ố i p h ư ơ n g t ấ n c ô n g b ằ n g đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi). l ậ p tức
d ù n g t a y p h ả v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae M a k k i ) đ ể c h ặ n đ ò n t ấ n
công của đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h nia).

2. L ậ p tức t r u y theo đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n đ á t ố n g t r ư ớ c (Apchagi) c h â n


p h ả i ( H ì n h Ì l í t ) ) : đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g nghịch (Momtong Baro Jireugi)
( H ì n h I U a, b).

240
7. K h i đ ố i p h ư ơ n g t ấ n c ô n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g ( M o m t o n g Jireugi)
d ù n g b à n tay t r á i đ ể v ù n g kĩ t h u ậ t đỡ t r u n g đ ẳ n g c ạ n h h ô n g (Hansonnal
Y o p m a k k i ) n h ằ m g ạ t đ ò n t ấ n công của đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 112 a).

8. L ậ p tức t r u y theo đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g n g h ị c h
( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) của t a y p h ả i ( H ì n h 112 b).

Hình 113 a, b

18. T a y p h ả i v ù n g đ ò n g ạ t h ạ đ ẳ n g (Arae M a k k i ) đ ể c h ặ n đ ò n đ á t ố n g
t r ư ớ c (Apchagi) c ủ a đ ố i p h ư ơ n g v à p h ả n c ô n g l ạ i b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g
đ ẳ n g n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o J i r e u g i ) của t a y t r á i ( H ì n h 113 a, b)

16-GTVThuảt 241
C H Ư Ơ N G IV

Đ Ố I L U Y Ệ N V À T ự V Ệ
• • •

1. Tam t h ế đ ố i l u y ệ n ( t r u n g đ ẳ n g )
Sebeon kyrougi (momtong)
1.1. Hai người đúng đối mặt nhau trong tư thế tấn nghiêm (Charyot),
cúi chào (Kyongrye) và đúng tấn sẵn sàng (Kibon Jumbi Seogi)
(Hình 114 á, b, c,d).

Hình 114 a, b

1.2. Người tân công thét "Kihap" và thực hiện tân sẵn sàng (Bangwo
Jumbi) người phòng thủ đúng trong tư thế chuẩn bị (Jumbi) cũng
đồng thời thét "Kihap " (Hình 114 d).

1.3. Bài 1:

ì. N g ư ờ i t ấ n c ô n g v ù n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g Babdae
J i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n t r á i v ề sau thành
t ấ n sau t r á i ( W e n D v v i t k u b i ) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g n g o à i v à o b ằ n g
tay p h ả i ( o r e u n m o m t o n g a n m a k k i ) ( H ì n h 115 a).

2. N g ư ờ i t ấ n công bước c h â n t r á i lên t h à n h t ấ n t r á i (Wen a p k u k i ) v ù n g


đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay
p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n p h ả i l ạ i t h à n h t ấ n sau p h ả i ( o r e u n

243
. ) w i t k u b i ) t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o b ằ n g t a y t r á i
( W e n M o m t o n g A n m a k i ) ( H ì n h 115 b).

Hình 114 c, d

3. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( o r e u n A p k u k i )
v ù n g t á t p h ả i đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g (Momtong Bandae ơireugi) bằng
tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o c h â n t r á i v ề t h à n h t ấ n sau t r á i (Wen
D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o b ằ n g t a y p h ả i
( o r e u n m o m t o n g a n m a k k i ) ( H ì n h l l 6 a).

Hình 116 a, b

4. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ n h a n h c h ó n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i
( o r e u n A p k u k i ) r ồ i l ậ p tức xoay n g ư ờ i s a n g p h ả i v à t ấ n c ô n g đ ố i
p h ư ơ n g b ằ n g c á c h d ù n g tay p h ả i thực h i ệ n đòn đ á n h v ề trước bằng
l ư n g n ắ m đ ấ m ( O r e u n D e u n g j u m e o k A p c h i g i ) ( H ì n h 116 b).

244
1.4. Bài 2:

1. N g ư ờ i t ấ n công đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi)


b ằ n g tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n p h ả i l ạ i t h à n h t ấ n sau p h ả i
( o r e u n D v v i t k u b i ) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o t r o n g b ằ n g
t a y t r á i ( W e n s o n n a l M o m t o n g M a k k i ) ( H ì n h 117 a).

2. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n t r á i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen A p k u k i )
v ù n g đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae ơireugi) bằng
t a y t r á i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n t r á i l ạ i t h à n h t ấ n sau t r á i (Wen
D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g n g o à i v à o t r o n g b ằ n g tay
p h ả i ( O r e u n s o n n a l M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h 117 b).

245
3. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i (Oreun
A p k u k i ) v ù n g đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi)
b ằ n g tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o l ù i c h â n t r á i l ạ i t h à n h t ấ n sau
t r á i (Wen D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i b à o
b ằ n g tay p h ả i (Oreunsonnal M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h l l 8 a).

4. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ bước n h a n h c h â n t r á i s a n g t r á i t h à n h l ậ p t ấ n t r á i
(Wen A p k u k i ) v à p h ả n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ a n g
n g h ị c h ( M o m t o n g B a r o ơ i r e u g i ) của t a y p h ả i ( H ì n h 118 b).

1.5. Bài 3:

1. N g ư ờ i t ấ n công đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi)


b ằ n g t a y p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ đ ư a c h â n p h ả i v ề sau t h à n h t ấ n sau
p h ả i ( O r e u n D v v i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o
t r o n g b ằ n g t a y t r á i ( W e n s o n n a l M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h 119 a).

2. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n t r á i l ê n t h à n h t ấ n t r á i ( W e n A p k u k i ) v ù n g
đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g B a n d a e J i r e u g i ) b ằ n g tay t r á i ,
n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o l ù i c h â n t r á i v ề t h à n h t ấ n sau trái (Wen
D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o t r o n g b ằ n g
tay p h ả i ( O r e u n s o n n a l M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h 119 b).

Hình 119 a,b

3. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h lập t ấ n phải (oreun


A p k u k i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n ( M o m t o n g Bandae
J i r e u g i ) b ằ n g t a y p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o c h â n p h ả i t h à n h t ấ n sau

246
p h ả i v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o t r o n g b ằ n g tay
p h ả i ( O r e u n s o n n a l M o m t o n g A n m a k u b i ) ( H ì n h 120a).

Hình 120 a, b

N g ư ờ i p h ò n g t h ủ d ư n g u y ê n t ư t h ế ngay d ù n g tay p h ả i ( J u c h u m
Seogi) v à p h ả n c ô n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t r u n g đ ẳ n g ( M o m t o n g J i r e u g i )
của tay p h ả i ( H ì n h 120 b) v à đ ò n đ ấ m v ò n g t h ư ợ n g đ ẳ n g ( O l g u l
Dollio ơ i r e u g i ) của tay t r á i ( H ì n h l 2 0 c).

Hình 120

247
2. Tam t h ế đ ố i l u y ệ n ( t h ư ợ n g đ ẳ n g )

Sebeon Kyoruki (olgul)

H a i n g ư ờ i đ ứ n g đ ố i m ặ t v à o n h a u t r o n g t ư t h ế t ấ n n g h i ê m (Charyot)
đồng thòi c ù n g cúi c h à o (Kyongrye), đ ứ n g t ấ n c h u ẩ n bị (Jumbi). Người
t ấ n công t h é t "Kihap" thực h i ệ n tư t h ế sẵn s à n g (Kongkyok Jumbi),
người p h ò n g t h ủ đ ứ n g t ấ n c h u ẩ n bị (Jumbi) v à c ũ n g t h é t "Kihap" (Hình
121 a,b,c,d).

Hình 121 a, b, c, d

2.1. Bài 1:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i (oreun
A p k u k i ) v à đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n ( O l g u l B a n d a e J i r e u g i ) b ằ n g tay
phải, người p h ò n g t h ủ lùi c h â n p h ả i l ạ i t h à n h lập t ấ n t r á i (Wen
A p k u k i ) v à đỡ t h ư ơ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y t r á i (VVenpalmok O l g u l
M a k k i ) ( H ì n h . í Z 2 a)

248
N g ư ờ i t ấ n công bước c h â n t r á i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen A p k u k i )
và thực h i ệ n đ ò n đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae Jireugi)
bằng tay trái, n g ư ờ i p h ò n g t h ủ kéo lùi c h â n t r á i v ề t h à n h l ậ p t ấ n
p h ả i ( o r e u n a p k u k i ) v à đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y p h ả i O r e u p a l m o k
O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 122 b).

N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i (Oreun
A p k u k i ) v à thực h i ệ n đ ò n đ ấ m thượng đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae
Jireugi) bằng tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o lùi c h â n p h ả i v ề t h à n h
l ậ p t ấ n t r á i ( W e n A p k u k i ) v à đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y t r á i (wen-
p a l m o k O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 123 a).

Hình 123 a, b

249
4. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ g i ữ n g u y ê n t ư t h ế l ậ p tức d ù n g t a y t r á i (tay đỡ)
n ắ m cố tay v à k é o đ ố i p h ư ơ n g v ề p h í a t r ư ớ c v à p h ả n c ô n g đ ố i p h ư ơ n g
b ằ n g đ ò n đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g (Olgul Jireugi) của tay p h ả i v à o huyệt
n h â n t r u n g c ủ a đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 123 b).

2.2. Bài 2:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u k i )
v ù n g đ ò n đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n ( O l g u l B a n d a e J i r e u g i ) b ằ n g tay
phải, người p h ò n g t h ủ kéo lùi c h â n p h ả i v ề t h à n h t ấ n t r á i (Wen
A p k u k i ) v à đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y t r á i ( W e n p a l m o k Olgul
M a k k i ) ( H ì n h 124 à ) .

2. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n t r á i l ê n t h à n h t ấ n t r á i (Wen A p k u k i ) v à đ ấ m
t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n ( O l g u l Bandae J i r e u g i ) b ằ n g tay t r á i , n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ k é o lùi c h â n t r á i v ề t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u k i ) đỡ t h ư ợ n g đẳng
b ằ n g cổ tay p h ả i ( o r e u n p a l m l k O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 124 b).

3. N g ư ờ i t ấ n công bưốc c h â n p h ả i lên t h à n h t ấ n p h ả i đ ấ m t h ư ợ n g đẳng


t h u ậ n ( O l g u l B a n d a e J i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ kéo
c h â n p h ả i v ề xoay n g ư ờ i sang p h ả i t h à n h t ấ n n g a n g so le ( M o j u c h u m
M a k k i ) đ á n h t h ẳ n g ức b à n tay p h ả i v ề t r ư ớ c ( O r e u n B a t a n g s o n
T e o k c h i g i ) t ấ n c ô n g v à o c ằ m đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 124 c).

Hình 124 a, b, c

2.3. Bài 3:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i ( O r e u n
Apkuki) và đ ấ m thượng đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae Jireugi) bằng
tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o c h â n t r á i v ề t h à n h l ậ p t ấ n t r á i (Wen

250
Apkuki) v à thực h i ệ n đ ò n đỡ t h ư ợ n g đẳng b ằ n g cố t a y phải
( O r e u n p a l m o k O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 125 a).

N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n t r á i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n t r á i ( W e n A p k u k i )
và thực h i ệ n đ ò n đ ấ m thượng đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae Jireugi)
bằng tay trái, người phòng t h ủ kéo chân p h ả i v ề t h à n h lập t ấ n trái
(Wen A p k u k i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y t r á i
( W e n p a l m o k O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 125 b).

Hình 126 a,b

N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i (Oreun
Apkuki) v à thực h i ệ n đòn đ ấ m thượng đẳng thuận (Momton^
Bandae Jireugi) b ằ n g tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ lùi c h â n t r á i v ề
t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u k i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g
b ằ n g cổ t a y p h ả i ( O r e u n p a l m o k O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 126 a).

251
4. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ậ p tức d ù n g tay p h ả i (tay đỡ) b ắ t v à v ặ n cổ t a y đối
p h ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i t a y t r á i đ è m ạ n h l ê n k h ớ p v a i của đ ố i p h ư ơ n g và
l ậ p tức p h ả n c ô n g b ằ n g c á c h đ á n h m ạ n h c ù i c h ỏ t r á i (VVenpalkup
N a e r y C h i g i ) v à l ư n g đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 126 b,c).

Hình 126 c

3. N h ấ t t h ế đ ố i l u y ệ n ( đ ơ n đ ò n ) ( t r u n g đ ẳ n g ) .

Hanbeon Kyorugi (Momtong)

í t > ĩ

u m

ĩÊÊấ

Hình 127 3, b

H a i n g ư ờ i đ ứ n g đ ố i d i ệ n n h a u trong t ư t h ế t ấ n n g h i ê m (Charyot),
đồng thời c ù n g cúi c h à o (Kyongrye), đ ứ n g t ấ n c h u ẩ n bị (Jumbi), n g ư ờ i

252
t ấ n c ô n g t h é t " K i h a p " v à x u ố n g t ấ n s ẵ n s à n g (Kongkyok B a n g w o J u m b i )
người p h ò n g t h ủ giữ n g u y ê n tư t h ế và t h é t "Kihap" ( H ì n h 127 a,b,c,d).

Hình 127 c,d


3.1. Bài 1:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h l ậ p t ấ n p h ả i ( O r e u n
Apkuki) v ù n g đòn đ ấ m trung đẳng thuận, người phòng t h ủ kéo chân
t r á i v ề sau t h à n h t ấ n sau t r á i (Wen D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ
t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o b ằ n g c ạ n h b à n tay p h ả i ( O r e u n H a n s o n n a l
M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h 128 a).

Hình 128 a

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ n h a n h c h ó n g d ù n g tay p h ả i (tay đỡ) t ó m v ặ n cổ tay


đ ố i p h ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i tay k i a g i ữ c h ặ t v a i đ ố i p h ư ơ n g v à p h ả n c ô n g

253
b ằ n g đ ò n đ á n h t h ố c của g ố i t r á i (Wen M a r e u p C h i g i ) đ ê t ấ n c ô n g vào
t h â n n g ư ờ i c ủ a đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 128 b,c).

Hình 128 b,c

\
3.2. Bài 2:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u k i )
đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay phải,
n g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o c h â n t r á i v ề sau t h à n h t ấ n sau trái (Wen
D w i t k u k i ) v ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g n g o à i v à o t r o n g b ằ n g c ạ n h b à n
tay p h ả i ( O r e u n s o n n a l M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h 129 a).

Hình 129 a, b

254
Hình 129 c, d

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ n h a n h c h ó n g đ ư a v ò n g c h â n t r á i r a sau, xoay ngời


sang t r á i 1 8 0 ° l u ồ n r a sau đ ố i p h ư ơ n g đ ồ n g t h ờ i đ á n h đ è m ạ n h tay
p h ả i vào v a i t r á i của đ ố i p h ư ơ n g d ù n g c h â n p h ả i đ á q u é t c h â n t r á i
của đ ố i p h ư ớ n g đ ẩ y a n h t a n g ã sấp x u ố n g s à n p h ả n c ô n g b ằ n g đ ò n
đ ấ m t h ẳ n g x u ố n g ( N a e r y o ơ i r e u g i ) cua tay p h ả i t ấ n c ô n g v à o l ư n g đ ố i
p h ư ơ g ( H ì n h 129 b,c,d).

3.3. Bài 3:

Bài 1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i (oreun


Apkuki) đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay
p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n t r á i t h à n h t ấ n sau t r á i ( W e n D w i t k u b i )
v ù n g đỡ đ ò n t r u n g đ ẳ n g ngoài vào trong bằng cạnh b à n tay trái
(Wensonnal M o m t o n g A n m a k k i ) ( H ì n h 130a)

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ d ù n g t a y t r á i (tay đỡ) n ắ m v à v ặ n cổ t a y đ ấ m đ ố i
p h ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i bước c h â n p h ả i l ê n r a sau ngoắc k h ạ o c h â n p h ả i
của đ ố i p h ư ơ n g , t a y p h ả i đ á n h t h ẳ n g h ổ k h ẩ u v à o cổ đ ố i p h ư ơ n g
(Oreun Khaljaebi Mokchigi) đè thẳng xuống quật ngửa xuống s à n và
t i ế p t ụ c t ấ n c ô n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t h ẳ n g x u ố n g ( N a e r y o ơ i r e u g i ) của
tay p h ả i v à o m ặ t đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 130 c,d,e).

255
Hình 130 e
3.4. Bài 4:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( o r e u n A p k u k i )
v ù n g đòn đ ấ m t r u n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g
t a y p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ bước n h a n h c h â n t r á i sang t r á i v à k é o
c h â n p h ả i theo t h à n h m i ê u t ấ n t r á i (Wen K y o t d a r i Seogi) t h ự c h i ệ n
đòn gạt trung đẳng từ ngoài vào bằng cạnh bàn tay phải
(Oreunsonnal Momtong Anmakki) ( H ì n h l 3 1 a ) .

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ n h a n h c h ó n g d ù n g tay p h ả i (tay g ạ t ) t ú m cổ tay đ ố i


p h ư ơ n g k é o a n h ta v ề t r ư ớ c v à p h ả n c ô n g b ằ n g đ ò n đ á v ò n g c ầ u của
c h â n p h ả i ( O r e u n D o l l i o Chagi) ( H ì n h 131b).

Hình 131 a, b

4. N h ấ t t h ế đ ố i l u y ệ n ( t h ư ợ n g đ ẳ n g )

Hanbeon kyoruki (Olgul)

H a i n g ư ờ i đ ứ n g đ ố i d i ệ n n h a u trong t ư t h ế t ấ n n g h i ê m (Charyot)
đồng t h ờ i c ù n g cúi c h à o Kyongrye, đ ứ n g t ấ n c h u ẩ n bị (Jumbi) n g ư ờ i t ấ n
công t h é t "Kihap" xuống t ấ n sẵn s à n g (Kongkyok Jumbi), n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ giữ n g u y ê n t ư t h ế c ù n g t h é t "Kihap" ( H ì n h 132 a, b).

17-GTVThuật 257
Hình 132 a, b

4.1. Bài 1:

ì. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u k i ) đ ấ m
t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n ( O l g u l Bandae ơ i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i , n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ l ù i c h â n p h ả i v ề sau t h à n h t ấ n t r á i (Wen A p k u k i ) đỡ t h ư ợ n g đẳng
b ằ n g cổ tay t r á i ( W e n p a l m o k O l g u l M a k k i ) ( H ì n h 133 a).

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ bước c h é o c h â n p h ả i l ê n l u ồ n r a sau đ ố i p h ư ơ n g , tay


p h ả i n ắ m c h ặ t cổ tay đ ố i p h ư ơ n g đ ẩ y a n h ta n g ã n g ử a x u ố n g t h ả m và
đ á n h t h ẳ n g h ổ k h ẩ u p h ả i v à o cổ của đ ố i p h ư ơ n g ( O r e u n K h a l j a e b i
M o k c h i g i ) t i ế p tục t ấ n c ô n g b ằ n g đ ò n đ ấ m t h ẳ n g x u ố n g (Naeryo
ơ i r e u g i ) của tay p h ả i đ ú n g h u y ệ t n h â n t r u n g đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h l 3 3 b,c).

Hình 133 a

258
Hình 133 c

4.2. Bài 2:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i v à
đ ấ m t h ẳ n g đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae Jireugi) b ằ n g tay p h ả i , n g ư ờ i
p h ò n g t h ủ l ù i c h â n t r á i l ạ i t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i ) đỡ t h ư ợ n g
đ ẳ n g b ằ n g c ạ n h b à n tay t r á i ( W e n h a n s o n a l O l g u l M a k k i ) chém
t h ẳ n g v à o cổ đ ố i p h ư ơ n g t ừ n g o à i v à o t r o n g (Jebipoom M o k c h i g i )
b ằ n g tay p h ả i ( H ì n h 134 a).

259
2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ n h a n h c h ó n g d ù n g t a y t r á i (tay đỡ t h ư ợ n g đẳng)
• t ó m cố t a y đ ố i p h ư ơ n g , đ ồ n g t h ò i tay p h ả i v ò n g r a sau g á y v à d ì m đ ầ u
đ ố i p h ư ơ n g x u ố n g , l ậ p tức t ấ n c ô n g b ằ n g đ ò n đ á n h t h ố c c ủ a g ố i t r á i
( W e n m u r e u p O l l i o C h i g i ) v à o m ặ t đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 134b).

Hình 134 a, b

4.3. Bài 3:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i )
đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae Jireugi) b ằ n g tay p h ả i , người
p h ò n g t h ủ l ù i c h â n t r á i t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i ) đỡ t h ư ợ n g
đ ẳ n g b ằ n g cạnh b à n tay t r á i (Wenhansonal Olgul M a k k i ) chém
t h ẳ n g v à o cổ đ ố i p h ư ơ n g t ừ n g o à i v à o t r o n g ( J e b i p o o m M o k c h i g i )
b ằ n g t a y p h ả i ( H ì n h 136 a).

Hình 136 a, b

260
2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ d ù n g n g a y tay p h ả i ( t a y đỡ) t ó m v à v ặ n cổ tay của
đôi p h ư ơ n g r a sau, c h â n p h ả i ' đ á m ó c v à o c h â n đ ố i p h ư ơ n g l à m anh
ta n g ã sấp x u ố n g s à n r ồ i đ á n h t h ẳ n g h ổ k h ẩ u t r á i v à o cổ của đ ố i
p h ư ơ n g (Wen hansonal Olgul Makchigi) t ấ n công l ư n g đ ố i p h ư ơ n g
b ằ n g đ ò n đ ấ m t h ẳ n g x u ố n g của tay t r á i (Wen N a r y y o J i r e u g i ) ( H ì n h
136 b , c ) .

Hình 136 c
4.4. Bài 4:

Người t ấ n công bưốc c h â n p h ả i lên t h à n h t ấ n p h ả i (Oreun Apkubi)


và đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n (Momtong Bandae Jireugi) b ằ n g tay p h ả i ,
n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n p h ả i v ề sau m ộ t bước, xoay n g ư ờ i sang p h ả i 9 0 °
v à p h ả n c ô n g n g a y b ằ n g đ ò n đ á t ố n g n g a n g của c h â n t r á i ( W e n b a l
Yopchagi) đ ể đ á t h ẳ n g v à o cổ của đ ố i p h ư ơ n g ( H ì n h 137).

Hình 137

261
4.5. Bài 5:

Người tấn công bước chân phải lên thành tấn phải (Oreun
A p k u b i ) đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n ( O l g u l B a n d a e ơ i r e u g i ) b ằ n g tay p h ả i ,
n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n p h ả i v ề sau xoay n g ư ơ i sang 1 8 0 ° v à l ậ p tức
p h ả n c ô n g b ằ n g đ ò n đ á v ò n g sau ( B a n m o n D o l l i o C h a g i ) của c h â n t r á i
t ấ n c ô n g v à o m ặ t của đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g g ó t c h â n ( H ì n h 138).

Hình 138
4.6. Bài 6:

N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n p h ả i ( O r e u n A p k u b i )
đ ấ m t h ư ợ n g đ ẳ n g t h u ậ n (Olgul Bandae Jireugi) b ằ n g tay p h ả i ; người
p h ò n g t h ủ l ù i c h â n p h ả i v ề sau t h à n h t ấ n t r á i ( W e n A p k u b i ) đỡ t h ư ợ n g
đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y t r á i ( W e n p a l m o k O l g u l M a k k i ) r ồ i l ậ p tức t ó m , v ặ n v à
k é o đ ố i p h ư ơ n g v ề p h í a t r ư ố c v à d ù n g t a y p h ả i đ á n h t h ắ n g v à o c ằ m của
đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g ức b à n tay ( O r e u n B a t a n g s o n A p c h i g i ) ( h ì n h 139 a,b).

Hình 139 a, b

262
5. Tay k h ô n g c h ố n g g ậ y n g ắ n ( Đ o ả n c ô n )
5.1. Bài 1:

1. N g ư ờ i t ấ n công bưốc c h â n p h ả i lên d ù n g gậy n g ắ n đ á n h t h ẳ n g vào


đ ầ u n g ư ờ i p h ò n g t h ủ ( H ì n h 140a).

2. Người phòng thủ d ù n g t a y p h ả i t h ự c h i ệ n đ ò n đỡ t r u n g đẳng


( O r e u n S o n n a l M a k k i ) đ ể c h é m m ạ n h v à o cổ t a y c ầ m g ậ y của đ ố i
p h ư ơ n g r ồ i l ậ p t ứ c t ó m , v ặ n cổ t a y c ầ m g ậ y c ủ a đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g
tay p h ả i , đ ồ n g t h ò i đè m ạ n h tay t r á i v à o vai p h ả i của đ ố i p h ư ơ n g
v à t ấ n c ô n g v à o l ư n g anh ta b ằ n g cùi chỏ t r á i ( W e n p a l k u p Naeryo
C h i g i ) ( H ì n h 140 b , c , d).

Hình 140 a, b, c, d

263
5.2. Bài 2:

1. N g ư ờ i t ấ n công d ù n g tay p h ả i v ụ t gậy t h ẳ n g v à o đ ầ u của người


p h ò n g t h ủ ( H ì n h 141a).

2. N g ư ờ i p h ó n g t h ủ xoay n g ư ờ i sang t r á i d ù n g đ ò n g ạ t t h ư ợ n g đ ẳ n g
bằng cạnh ngoài b à n tay p h ả i (Oreunsonnal Olgul M a k k i ) để đánh
m ạ n h v à o cô t a y c ầ m g ậ y đ ố i p h ư ơ n g r ồ i t ó m , v ặ n cổ t a y c ầ m gậy đối
p h ư ơ n g k é o v ề p h í a t r ư ớ c v à xoay n g ư ờ i n g a y t ự a s á t l ư n g v à o n g ư ờ i
đ ố i p h ư ơ n g v à q u ậ t a n h t a n g ã n g ử a x u ố n g s à n ( h ì n h 141 b,c).

Hình 141 b, c

264
5.3. Bài 3:

1. N g ư ờ i t ấ n công d ù n g tay p h ả i v ụ t gậy ngắn t h ẳ n g v à o đ ầ u của người


p h ò n g t h ủ ( H ì n h 142 a).

13i|

1 'w.**'"
yi :

Hình Í42 a

Hình 142 b, c

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ xoay n g ư ờ i sang t r á i , d ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g b ằ n g
c ạ n h b à n t a y p h ả i ( O r e u n s o n n a l M o m t o n g M a k k i ) đ á n h m ạ n h v à o cổ
tay c ầ m g ậ y c ủ a đ ố i p h ư ơ n g r ồ i l ậ p tức n ắ m c h ặ t cỏ t a y c ầ m g ậ y đ ố i
p h ư ơ n g b ằ n g t a y p h ả i l ấ y c h â n p h ả i l à m đ i ể m t ự a xoay n g ư ờ i sang
t r á i 1 8 0 ° t ấ n c ô n g v à o m ỏ á c của đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g đ ò n t h ú c c ù i c h ỏ
v ề s a u c ủ a t a y t r á i (VVenpalkup) ( h ì n h 142 b, c).

265
5.4. Bài 4:

N g ư ờ i t ấ n c ô n g bước c h â n p h ả i t ớ i d ù n g t a y p h ả i v ụ t m ạ n h g ậ y v à o
đ ầ u n g ư ờ i p h ò n g t h ủ . N g ư ờ i p h ò n g t h ủ k é o l ù i c h â n p h ả i v ề , xoay n g ư ờ i
sang p h ả i v à d ù n g đ ò n g ạ t t h ư ở n g đ ẳ n g t ừ t r o n g r a n g o à i b ằ n g c ạ n h
n g o à i của b à n tay t r á i (VVensonnal O l g u l B a k k a t M a k k i ) đ ể đ á n h m ạ n h
v à o cô tay c ầ m g ậ y của đ ố i p h ư ơ n g v à l ậ p tức b ắ t , v ặ n n g ư ợ c cố tay đ ố i
p h ư ơ n g r a n g o à i , đ ồ n g t h ò i đ ư a c h â n p h ả i v à o g i ữ a h a i c h â n của đ ố i
p h ư ơ n g , xoay n g ư ờ i đ á n h t h ẳ n g h ổ k h ấ u p h ả i v à o cổ đ ố i p h ư ớ n g ( O r e u n
K h a l j a e b i M o c k c h i g i ) l à m a n h ta n g ã n g ử a x u ố n g s à n v à t ấ n c ô n g ngay
b à n g đ ò n đ ấ m t h ắ n g x u ố n g ( N a e r y o J i r e u g i ) t a y p h ả i v à o m ỏ á c của đôi
p h ư ơ n g ( h ì n h 143 a,b,c,d).

Hình 143 a, b, c, d

6. Tay k h ô n g c h ô n g t r ư ờ n g c ô n

6.1. Bài 1:

ì. H a i n g ư ờ i đ ứ n g đ ố i d i ệ n , n g ư ờ i t ấ n c ô n g c ầ m t r ư ờ n g côn, n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ tay k h ô n g đ ứ n g t ấ n sau p h ả i ( O r e u n D w i t k u b i ) ( h ì n h l 4 4 a ) .

266
2. N g ư ờ i t ấ n c ô n g b ấ t ngờ bước c h â n p h ả i l ê n c ầ m t r ư ờ n g c ô n v ụ t n g a n g
vào đ ầ u người phòng thủ, người phòng t h ủ nhanh chóng h ạ thấp
t h â n n g ư ờ i , l ấ y c h â n t r á i l à m đ i ể m t ự a xoay n g ư ờ i sang p h ả i 9 0 ° v à
p h ả n c ô n g b ằ n g đ ó n đ á v ò n g c â u của c h â n p h ả i ( O r e u n b a l D o l l i o
C h a g i ) t ấ n c ô n g v à o m ộ t b ê n s ư ờ n đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 144 b,c)

Hình 144 b, c

6.2. Bài 2:

1. H a i n g ư ờ i đ ứ n g đ ố i d i ệ n , n g ư ờ i t ấ n c ô n g c ầ m t r ư ờ n g côn, n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ tay k h ô n g đ ứ n g t ấ n sau p h ả i ( O r e u n Dvvitkubi) ( h ì n h l 4 5 a).

2. N g ư ờ i t ấ n c ô n g b ấ t ngờ bước t ớ i v ụ t n g a n g t r ư ờ n g c ô n v à o t h â n n g ư ờ i
đ ố i p h ư ơ n g , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ù i c h â n t r á i v ề sau, xoay n g ư ờ i sang

267
t r á i 9 0 ° d ù n g đ ò n đỡ t r u n g đ ẳ n g b ằ n g c ạ n h n g o à i c ủ a b à n t a y p h ả i
( O r e u n H a n s o n n a l M a k k i ) đ á n h m ạ n h v à o cổ t a y p h ả i của đ ố i
p h ư ơ n g r ồ i n h a n h c h ó n g b ắ t c h ặ t cổ t a y đ ố i p h ư ơ n g . l ấ y c h â n p h ả i
l à m đ i ể m t ự a l ậ p tức q u a y sau v à t ấ n c ô n g v à o m ặ t đ ố i p h ư ơ n g t h ú c
m ạ n h c h ỏ t r á i v ề sau (VVenpalkup D w i t c h i g i ) ( H ì n h 145 b,c).

Hình 145 b, c

6.3. Bài 3:

N g ư ờ i t ấ n c ô n g h a i t a y c ầ m t r ư ờ n g c ô n x ô n g t ớ i đ á n h n g a n g v à o cổ
của n g ư ờ i p h ò n g t h ủ , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ xoay n g ư ờ i sang t r á i , k é o c h â n
t r á i v ề t h à n h t ấ n n g a n g ( J u c h u m Seogi) đỡ c ô n b ằ n g h a i c ạ n h b à n tay
(Sonnal) n ắ m c h ặ t n g a y t r ư ờ n g c ô n n g ả n g ư ờ i sau d ù n g c h â n p h ả i đ á l ộ n
đ ố i p h ư ơ n g v ề p h í a t r ư ớ c ( h ì n h 146 a,b,c).

268
Hình 146 a, b, c

7. Tay k h ô n g c h ố n g d a o g ă m - T Z A L B E U N - K h a i K Y O R U G I

7.1. Bài 1:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g t a y p h ả i c ầ m dao g ă m đ â m t h ẳ n g t ớ i , n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ t a y k h ô n g đ ứ n g t ấ n sau p h ả i ( O r e u n D v v i t k u b i ( H ì n h 147 a).

2. Đ ợ i đ ố i p h ư ơ n g đ ế n đ ú n g t ầ m , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ xoay n g ư ờ i sang p h ả i
d ù n g c h â n p h ả i đ á t ạ t t ừ ngoài vào (Oreunbal Anchagi) để đá m ạ n h
v à o cổ t a y c ầ m dao của đ ố i p h ư ơ n g r ồ i l ậ p t ứ c v ò n g c h â n đ á t ố n g
n g a n g (Yopchagi) v à o đ ú n g m ặ t của đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h 147 b,c).

Hình 147 a

269
Hình 147 b, c

7.2. Bài 2:

1. N g ư ờ i t ấ n c ô n g t a y p h ả i c ầ m dao g ă m đ â m t ớ i , n g ư ờ i p h ò n g t h ủ tay
k h ô n g đ ứ n g t ê n sau p h ả i ( O r e u n D v v i t k u b i ) ( H ì n h 148 a).

2. N g ư ờ i p h ò n g t h ủ l ậ p tức bước c h â n p h ả i l ê n t h à n h t ấ n sau t r á i (Wcn


D w i t k u b i ) v à t h ự c h i ệ n đ ò n dỡ t r u n g đ ẳ n g t ừ n g o à i v à o b à n g c ạ n h
b à n tay p h ả i ( O r e u n s o n n a l M o m t o n g A n m a k k i ) đ ể đ á n h m ạ n h vào
cổ t a y c ầ m dao c ủ a đ ố i p h ư ơ n g r ồ i n h a n h c h ó n g d ù n g h a i t a y n ắ m v à
b ẻ q u ặ t c ủ a đ ô i p h ư ơ n g r a sau v à d ù n g c h â n t r á i đ á x ú c v ớ i m ỏ ác
của đ ố i p h ư ơ n g ( h ì n h l 4 8 b,c,d).

Hình 148 a, b

270
Hình 148 c, d

7.3. Bài 3:

N g ư ờ i t ấ n c ô n g t a y p h ả i c ầ m dao g ă m n h ằ m t h ẳ n g đ ầ u n g ư ờ i p h ò n g
t h ủ bổ xuống, n g ư ờ i p h ò n g t h ủ kéo lùi c h â n t r á i v ề t h à n h lập t ấ n p h ả i
( O r e u n A p k u b i ) , đỡ t h ư ợ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ tay t r á i ( W e n p a l m o k ) v à đỡ
t h ư ợ n g đ ẳ n g b ằ n g cổ t a y t r á i ( W e n p a l m o k O l g u l M a k k i ) n h a n h c h ó n g
n ắ m c h ặ t cổ tay c ầ m dao, đ á n h t h ẳ n g h ổ k h ẩ u p h ả i v à o cổ đ ố i p h ư ơ n g
(Oreun K h a l j a e b i M o k c h i g i ) , đ ồ n g t h ờ i bước c h â n p h ả i l ê n ngoắc v à o
kheo c h â n p h ả i của đ ố i p h ư ơ n g l à m a n h t a n g ã n g ử a x u ố n g s à n , t ấ n c ô n g
v à o m ỏ á c của đ ố i p h ư ơ n g b ằ n g tay đ ò n đ ấ m t h ẳ n g x u ố n g của tay p h ả i
( O r e u n N a e r y o J i r e u g i ) ( h ì n h 149 a,b,c,d).

Hình 149 a

271
Hình 149 c, d

You might also like