You are on page 1of 10

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 – HÓA 12 (CƠ BẢN)

ĐIỀU CHẾ ESTE &TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIDRAT


 Hóa chất: C2H5OH khan, CH3COOH đặc, H2SO4 đặc, dd NaCl bão hòa, dd NaOH 40%, dầu thực vật, dd C6H12O6, dd CuSO4, dd AgNO3,
dd NH3, hồ tinh bột, dd I2.
 Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, ống hút.
STT NỘI DUNG THỰC MÔ TẢ THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG XẢY RA GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG
HÀNH
I Điều chế etyl axetat C2H5OH + CH3COOH NaCl (bh)
(1ml) (1ml) (2ml)

Làm lạnh trong nước

Phản ứng xà phòng NaOH 40% + dầu TV NaCl (bh)


II
hóa (2ml) (1ml) (4ml)

Đun và khuấy
trong 8p
III GLUCOZƠ + NaOH + CuSO4 C6H12O6
Cu(OH)2 (1ml) (3 giọt) (2ml)

Lắc đều

1
GLUCOZƠ + Dd C6H12O6 + AgNO3/NH3
AgNO3/NH3 (2ml) (2ml)

IV Phản ứng của Hồ Hồ tinh bột + dd I2


tinh bột với Iod (2ml) (2 giọt)

Sau đó
Đun nóng

Lắc đều,
Quan sát

Kỉ luật trật tự Vệ sinh an toàn Chất lượng sản phẩm Lý thuyết Tổng điểm
1 2 4 3

2
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 – HÓA 12 (CƠ BẢN)
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT & PROTEIN – POLIME
 Hóa chất: Lòng trắng trứng, dd NaOH, dd CuSO4 loãng, bột PE, PVC, len, giấy (hoặc bông gòn), HNO3, AgNO3.
 Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, ống hút.

STT NỘI DUNG THỰC MÔ TẢ THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG XẢY RA GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG
HÀNH
I Sự đông tụ protein Lòng trắng trứng 10% (3ml)
khi đun nóng

Đun sôi 1p

II Phản ứng màu biure NaOH 30% + CuSO4 2% + lòng trắng trứng
của protein với (5 giọt) (1giọt) (5giọt)
Cu(OH)2

Lắc đều

III Tính chất của một – Hơ nóng gần ngọn lửa đèn cồn :
vài vật liệu polime (1) PE , (2) PVC , (3) Sợi len ( lông gà), (4) sợi
khi đun nóng Xenlulozo ( giấy). sau đó, đốt các vật liệu trên
ngọn lửa.Quan sát

3
IV Phản ứng của vài Lấy các mẫu polime như thí nghiệm 3:
vật liệu polime (1)+ NaOH (2)+ NaOH (3)+NaOH (4)+NaOH
với kiềm (2ml) (2ml) (2ml) (2ml)

Để nguội, quan sát, gạn lấy phần nước qua


các ống nghiệm khác:
1ml HNO3 4 giọt CuSO4, Qs.
sđ 5 giọt AgNO3 sđ đun đến sôi.

(1’) (2’) (3’) (4’)

Kỉ luật trật tự Vệ sinh an toàn Chất lượng sản phẩm Lý thuyết Tổng điểm
1 2 4 3

4
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 – HÓA 12 (CƠ BẢN)
TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI, SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
 Hóa chất: Al miếng, đinh Fe, Cu miếng, Zn miếng, dd HCl, dd H2SO4 loãng, dd CuSO4.
 Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, ống hút, bộ dụng cụ điện phân dd CuSO4.

STT NỘI DUNG THỰC HÀNH MÔ TẢ THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG XẢY RA GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG

Al Fe Cu

I Dãy điện hóa của kim loại

Mỗi ống 8 ml dd HCl loãng


Quan sát, so sánh lượng khí H2
thoát ra ở các ống
đinh sắt đã đánh sạch

Điều chế kim loại bằng cách


dùng kim loại mạnh khử ion
II
của kim loại yếu trong dung
dịch Dd CuSO4
Sau 5 phút, quan sát màu của đinh
sắt và màu của dung dịch

– +

Điều chế kim loại bằng


II phương pháp điện phân
(GV làm)
Dd CuSO4 bão hòa
Quan sát hiện tượng xảy ra trên
các điện cực
5
2-3 giọt
Zn dd CuSO4

IV Ăn mòn điện hóa học

Mỗi ống 6 ml dd H2SO4 loãng


So sánh lượng khí thoát ra ở 2 ống

Kỉ luật trật tự Vệ sinh an toàn Chất lượng sản phẩm Lý thuyết Tổng điểm
1 2 4 3

6
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 – HÓA 12 (CƠ BẢN)
TÍNH CHẤT CỦA NATRI, MAGIE, NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
 Hóa chất: Na, Mg miếng, Al miếng, nước cất, phenolphtalein, dd AlCl3, dd NH3, dd NaOH, dd H2SO4 loãng.
 Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, ống hút.

STT NỘI DUNG THỰC HÀNH MÔ TẢ THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG XẢY RA GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG
Na (hạt gạo)

¾ ống nước
+ phenolphtalein

Al
Mg (cạo sạch lớp
So sánh khả năng phản ứng của vỏ oxit)
1
Na, Mg, Al với nước

Mỗi ống 5 ml nước + vài giọt


phenolphtalein
Nhận xét mức độ phản ứng, quan
sát hiện tượng

Al
Đun nóng nhẹ để
phản ứng xảy ra
Nhôm tác dụng với dung dịch
2 mạnh hơn
kiềm

Quan sát bọt khí thoát ra

7
2.dd H2SO4 2.dd NaOH

1.dd NH3

Tính chất lưỡng tính của


3 Al(OH)3

Mỗi ống chứa 3 ml dd AlCl3


 Lắc nhẹ 2 ống nghiệm
Quan sát hiện tượng

Kỉ luật trật tự Vệ sinh an toàn Chất lượng sản phẩm Lý thuyết Tổng điểm
1 2 4 3

8
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 – HÓA 12 (CƠ BẢN)
TÍNH CHẤT CỦA SẮT, ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, CROM
 Hóa chất: Đinh Fe, dd HCl, dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd H2SO4 đặc (hoặc dd HNO3 đặc), dd K2Cr2O7.
 Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, ống hút.

STT NỘI DUNG THỰC HÀNH MÔ TẢ THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG XẢY RA GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG
3 ml dd HCl

1 Điều chế FeCl2

Đinh sắt đã đánh sạch


Đun nóng nhẹ, quan sát
hiện tượng (giữ lại sản
phẩm cho TN sau)
Dd FeCl2
(rót nhanh)

Điều chế Fe(OH)2


2
Ống nghiệm chứa 4 ml dd
NaOH
(đun sôi để đẩy hết O2 hòa
tan trong dd)
Quan sát màu kết tủa. (Giữ
kết tủa để cuối giờ quan
sát tiếp)

9
1. 3 ml dd
H2SO4loãng
(cho dư)

3 Tính oxi hóa của K2Cr2O7


Đinh sắt đã
đánh sạch

Lắc ống nghiệm. Quan sát


hiện tượng
3 ml H2SO4 đặc dd NaOH l

Để nguội
Phản ứng của Cu với dd
4 Cu
H2SO4 đặc, nóng

Quan sát hiện tượng

Kỉ luật trật tự Vệ sinh an toàn Chất lượng sản phẩm Lý thuyết Tổng điểm
1 2 4 3

10

You might also like