You are on page 1of 12

Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

CHUYÊN ĐỀ 3: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ


BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A
11.B 12.C 13.A 14.A
HƯỚNG DÂN GIẢI

Câu 1: x  4  3  y  2.4  3  5  M  đồ thị hàm số f  x  .


x  2  3  y  (2) 2  1  3  N  đồ thị hàm số f  x  .
x  0  3  y  02  1  1  E  đồ thị hàm số f  x  .
x  3  3  y  32  1  8  F  đồ thị hàm số f  x  .
x  4  3  y  2.(4)  3  11  K  đồ thị hàm số f  x  .
Câu 2: Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
2
 2  2 31
f    3   , vậy kết quả A sai.
 3  3 3
2
1 1 3x 2  1 1  3x 2
f    3    , vậy kết quả B đúng.
x x x2 x
2
1 1 7
f    3     , vậy kết quả C đúng.
4 4 4
2
 1   1  3x 4  1 3x 4  1
f  2   3 2    , vậy kết quả D đúng.
x  x  x4 x2
3.0  2
Câu 3: f (0)   1 nên đáp án A sai.
02
f ( 1) xác định nên đáp án B sai.
3  2.(1)
3
1
f (1)    nên đáp án C sai.
1  2 3
3 3  2.( 2)
1
f (2)   , 3 không thuộc những khoảng xác định của hàm số nên f  3 không xác
2  2 4
định.
x  0
x  0
  x  0
Câu 4: Hàm số xác định khi  2  x  2   .
x  x  6  0 
  x2
 x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D  0;   \ 2.
2
 1 3 3
x 1
Câu 5: x 2  x  1   x     0, x   y  2 xác định x  .
 2 4 x  x 1
Câu 6: Tập xác định hàm số là và f  2   4 ; f 3   4.
x  6
Câu 7: Tập xác định  ; theo đề bài: D   ;6  3m  6  m  2.
 x  3m
Câu 8: TXĐ: D  . Với mọi x1,x2  và x1  x 2 , ta có
HOCMAI.VN| 1
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

f  x1   f  x 2    5  2x1    5  2x 2   2  x1  x 2   0.
Suy ra f  x1   f  x 2  . Do đó, hàm số nghịch biến trên .
5  5 
Mà  ;    nên hàm số cũng nghịch biến trên  ;   .
2  2 
Câu 9: Ta có hàm số y  2x có hệ số a  2  0 nên hàm số đồng biến trên . Do đó hàm số
y  x tăng trên khoảng  2;0  .
Câu 10: Ta có
 2  2   2 2   1 
f  x1   f  x 2    x1     x 2     x1  x 2        x1  x 2   2  .
 x1   x2   x1 x 2   x1x 2 
x  1 1
Với mọi x1 , x 2  1;   và x1  x 2 . Ta có  1  x1.x 2  1   1.
x 2  1 x1.x 2
f  x1   f  x 2  1
Suy ra  2  2  1  0  f  x  đồng biến trên 1;   .
x1  x 2 x1x 2
4 
Câu 11. TXĐ: D   ;   nên ta loại đáp án C và D.
 3 
3  x1  x 2 
Xét f  x1   f  x 2   3x1  4  3x 2  4  .
3x1  4  3x 2  4
4  f  x1   f  x 2  3
Với mọi x1 , x 2   ;   và x1  x 2 , ta có   0.
 3  x1  x 2 3x1  4  3x 2  4
4 
Vậy hàm số đồng biến trên  ;   .
 3 
Câu 12. Tập xác đinh D  .
Với mọi x1,x 2  D và x1  x 2 . Ta có:
f  x1   f  x 2    m  1 x1  m  4   m  1 x 2  m  4   m  1 x1  x 2 .
f  x1   f  x 2 
Suy ra  m  1.
x1  x 2
Để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi m  1  0  m  1 mà
m  , m   10;10  m  0;1;2;...;9;10.
Vậy có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 13. Trên khoảng  6; 2  và  2;6  đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải
 Hàm số đồng biến trên khoảng  6; 2  và  2;6  .
Câu 14. Với mọi x1  x 2 , ta có
f  x1   f  x 2    x12   m  1 x1  5    x 22   m  1 x 2  5
      x  x  m  1.
 1 2
x1  x 2 x1  x 2
Để hàm số nghịch biến trên  2;3    x1  x 2   m  1  0, với mọi x1 , x 2  1;2 
 m   x1  x 2   1 , với mọi x1 , x 2   2;3  m   2  2   1  5.

HOCMAI.VN| 2
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC HAI. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.B 9.A 10.A
11.B 12.B 13.B 14.C 15.C 16.B 17.B 18.A 19.D 20.D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Hệ số a  2  0  bề lõm của parabol hướng xuống. Loại B và D.
b
Ta có   1 và y 1  5. Do đó C thỏa mãn.
2a
Câu 2: Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x  m  3. Hệ số của x 2 là a  2  0 nên hàm số
đồng biến trên  ;m  3 và nghịch biến trên  m  3;   . Để hàm số nghịch biến trên  1;  
khi m  3  1  m  2.
Câu 3: Ta có y  x 2  6x  8   x  3  1  1  ymin  1.
2

b 6
Cách khác: Hoành độ đỉnh x     3.
2a 2
Vì hệ số a  0 nên hàm số có giá trị nhỏ nhất y min  y  3  32  6.3  8  1.
Câu 4: Hàm số y  x 2  8x  4 có a  1  0 nên bề lõm hướng lên.
b f  2   24

Hoành độ đỉnh x    4   2;2. Ta có   m  f  2   8; M  f  2   24.
2a f  2   8

2
 5  61 61
Câu 5: Ta có: y    x     .
 2 4 4
b 6m
Câu 6: Ta có x     3  y  12m  4.
2a 2m
m  0 m  0
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 20     m.
12m  4  20 m  2
Câu 7: Vì  P  cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 nên điểm A 1;0  thuộc  P  .
x  1
Thay  vào  P  , ta được 0  a  5  3  a  2. Vậy  P  : y  2x 2  5x  3.
y  0
1  a.22  b.2  c a  3
 
Câu 8: Ta có: Vì A, B,C  (P)  6  a.1  b.1  c 2
 b  4.
 c  5
2  a.  1  b.(1)  c 
2

Vậy  P  : y  3x 2  4x  5.
Câu 9: Nhận xét:
 Parabol có bề lõm hướng lên trên nên ta loại đáp án B và C.
 Parabol cắt trục tung tại điểm  0;1  thay vào hai hàm số A và D ta có A thỏa mãn.
 b
  1  b  2a (1)
Câu 10: Dựa vào đồ thị ta có: tọa độ đỉnh 1; 3   2a
a  b  c  3
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 1   c  1 (2).

HOCMAI.VN| 3
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

b  2a a  2
 
Từ (1) và (2) ta có a  b  c  3  b  4  P  abc  8.
c  1 c  1
 
Câu 11: Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3  đồng biến trên  ; 2  .
 21 
Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;   nghịch biến trên  ;    .
 5 
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  3.
Câu 12: Parabol có bề lõm hướng lên trên nên a  0.
b
Hoành độ đỉnh parabol x    0 nên b  0.
2a
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0.
Câu 13: Ta có
 P  giao với trục hoành tại một điểm duy nhất    0.
 P  giao với trục tung tại điểm có tung độ âm  a  0.
Câu 14: Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y  (m2  2)x 2 và đường thẳng y  5x  10 :
(m 2  2)x 2  5x  10  (m 2  2)x 2  5x  10  0 1
  0
Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt  
a  0
 11
40m2  55  0 m2  
  8  m.
m  0 m  0
Câu 15: Phương trình f  x   5  m  f  x   m  5 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m  5 (song song hoặc trùng với trục hoành). Dựa vào bảng biến
thiên, ta thấy để phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm khi và chỉ khi m  5  3  m  8.
Câu 16: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  với d là x3  5x2  4x  mx
x  0
 
 x x 2  5x  4  m  0   2
 x  5x  4  m  0. 1
Để  P  cắt d tại ba điểm phân biệt khi và chỉ 1 có hai nghiệm phân biệt khác 0
 9
   0 9  4m  0 m 
 2   4 .
0  5.0  4  m  0 4  m  0  m  4

Câu 17: Ta có x2  2x  1  4m  0  x2  2x  1  4m.  * 


Phương trình  *  là phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x 2  2x  1 và đường thẳng
y  4m (song song hoặc trùng với trục hoành).

HOCMAI.VN| 4
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

Ta có bảng biến thiên của hàm số y  x 2  2x  1 trên 0


1
3
x
0;3 như hình bên. Dựa vào bảng biến ta thấy x  0;3 
y
thì y   0;4 . Do đo để phương trình  *  có nghiệm
x  0;3  0  4m  4  0  m 1. 1 4

Câu 18: Để đồ thị hàm số đã cho cắt hai trục tạo thành 0
tam giác đồ thị là một parabol không đi qua gốc tọa độ
m  0
 .
m  1
Cho x  0  y  m  1  Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0; m 1.
m 1  m 1 
Cho y  0  x   Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm  ;0  .
 2m 
2 2
2m
Theo yêu cầu bài toán, cần:
m  1 (L)
m 1 m 1  1  
m  1   m 1   m  1 1  2 
0 2 .
 2m  m  
2 2
2m 2m
 2
Câu 19: Gọi h (m) là chiều cao của chiếc cổng.
Đường thẳng ngang mặt đường cắt  P  tại điểm C 8; h .
1
Điểm C   P   h   .8 2 h 4m.
16
Vậy chiều cao tối đa của xe có thể đi qua cổng là 4  1  3 (m).

9,8.102
Câu 20: Áp dụng công thức ta có y   4,9 (m).
2.102
Vậy khi đó quả bóng cách mặt đất: 10  4,9  5,1 (m).

HOCMAI.VN| 5
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

CHỦ ĐỀ 3. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI


BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.A 5.D 6.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
x  2
Ta có x 2  x  6  0   và a  1  0. Do đó ta có bảng xét dấu như sau:
 x  3

Câu 2: Chọn D
 1
x
Ta có 2x 2  5x  2  0   2 và a  2  0. Do đó ta có bảng xét dấu như sau:

 x  2

 1
Từ đó f (x)  0  x   ;    2;   .
 2

Câu 3: Chọn A
 1
x
Hàm số xác định khi 5x 2  4x  1  0   5.

 x  1
Câu 4: Chọn A
1
TH1. m  0 . Khi đó f  x   2x  1  0, x   x   , x  (vô lý).
2
a  m  0
TH2. m  0 . Khi đó f (x)  mx 2  2x  1  0, x    m  1.
   m  0
Vậy m  1 thỏa mãn bài toán.
Câu 5: Chọn D
Để f (x) xác định x    m  1 x 2  2x  m  1  0 (1), x  .

TH1: m  1 thì (1)  2x  0  x  0  Loại (không đúng với mọi x).

TH2: m  1 thì (1) là một tam thức bậc hai có  '  1   m  1  m2  2m.
2

m  1  0 m  1
Để (1) đúng x    2 .
 '  0  m  2m  0 (2)

HOCMAI.VN| 6
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

Bảng xét dấu vế trái của (2)


m  2 0 
m 2  2m  0  0 

Lấy giao hai điều kiện ta được 1  m  0.


Câu 6: Chọn B

A0A

(3  x) x 2  2023  0 3 x
 0 (vì x 2  2023  0, x  ).
 x  6x  7
2
 x  6x  7
2

Ta có bảng xét dấu


x  7 1 3 
3 x    0 

x 2  6x  7    

A    0 
 x   7;1  3;   mà x nguyên thuộc đoạn  10;5   có 8 giá trị x thỏa mãn.

HOCMAI.VN| 7
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

CHỦ ĐỀ 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN


BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.C 4.D 5.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Ta có 5  x  1  x  7  x   x 2  2x  5  0 vô lý. Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 2: Chọn B
Ta có a  2  0. Do đó 2x 2  4x  m  3  0, x  3 sẽ có trường hợp sau:
  0   2  2  m  3  0  m  1,
2
TH1. khi đó 2x 2  4x  m  3  0, x  . Do đó
2x 2  4x  m  5  0, x  3.
TH2.   0 , khi đó phương trình 2x2  4x  m  3  0 sẽ có hai nghiệm x1 , x 2 . Do đó, để

   0 m  1
     

 
0
2x 2  4x  m  3  0, x  3    a f  3  0  2 2.32  4.3  m  3  0
 x1  x 2  3 S 
 3 2  3
 2
m  1
  9  m  1.
m  9
Kết hợp hai trường hợp lại ta được m  9 thì 2x 2  4x  m  5  0, x  3.
Câu 3: Chọn C
x2  7x  12  0  3 < x  4 (1).
 x  0

 x  3
  x 2  3x  0   x 2  3x  0  1  x  4
 2  2 
 
 x  3x  2x  4  
 x  5x  4  0  0x3
x 2  3x  2x  4      
  x  3x  0   x  3x  0 
2 2
1  17
       x 
   x 2
 3x  2x  4    x 2
 x  4  0  2
 1  17
 x 
  2

3  x  4
1  17
 1  17   x  4 (2).
 x3 2
 2

Lấy giao của (1) và (2) ta được x   3;4  nên hệ có nghiệm nguyên duy nhất là x  4 .

Câu 4: Chọn C

HOCMAI.VN| 8
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

     0  x  x  2m  2x  7   0.
2 2
(1)  x 2  3x  m  x 2  4x  m

 5 7
Vì x   ;   x   2x  7  0  x  x  2m   0.
 2 2

 
x  0 x  0
  5 5 5 
TH1:  x  2m  0   x  2m  2m   m   m   ;   .
  2 4 4 
5 5
x  x 
 2  2

 
x  0 x  0
  x  0  5
TH2:  x  2m  0   x  2m   loại do không thỏa mãn x   ;  .
 5  5  x  2m  2
x  x 
 2  2
Câu 5: Chọn B
ĐKXĐ:  4  x  2  x   0   x 2  2x  8  0  2  x  4 .

(1)  4 9   x  1  10  m  9   x  1 . Đặt t  9   x  1  0  t  3 . Khi đó (1) trở thành:


2 2 2

t 2  4t  10  m  0 (2) . Để (1) nghiệm đúng x   2;4 thì (2) nghiệm đúng t   0;3

 f (t)  t 2  4t  10  m  0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn t1  0  3  t 2

f (0)  0 10  m  0
   m  10. Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 10.
f (3)  0 7  m  0

HOCMAI.VN| 9
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

CHỦ ĐỀ 5. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.A 5.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Ta có
 x 2  5x  4  2x 2  4x  2   x 2  5x  4  2x 2  4x  2
 x  3
 x2  x  6  0   .
x  2
Thử lại, chỉ có x  2 thoả mãn. Vậy tổng bình phương của phương trình là 4 .
Câu 2: Chọn A
Ta có
5x  4x 2  x
 2  5x  4x 2  3x  2
x 1
 x  1 Thử lại, không có x thoả mãn. Vậy
 5x  4x   3x  2   13x  17x  4  0  
2 2 2
.
x  4
 13
phương trình vô nghiệm.

Câu 3: Chọn C
Ta có
m
2x 2  3x  4  x
2
x  0

 2 m
2x  3x  4  2  x
2

x  0

 2 m .
 x  3x  4  2 (1)

Khi đó bài toán đưa về tìm m để hai đồ thị y  x 2  3x  4


m
và y  có giao điểm với x  0.
2
Trong hình vẽ, đồ thị màu đen là y  x 2  3x  4 với x  0 (một phần của parabol) và các đường thẳng
m
màu xanh y  .
2
m
Từ đó suy ra để phương trình có nghiệm khi  4  m  8.
2
Kết hợp với m nguyên âm, ta tìm được 8 giá trị nguyên thoả mãn.
Câu 4: Chọn A
HOCMAI.VN| 10
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

Điều kiện 1  x  3. Đặt (x  1)(3  x)  t.


Khi đó phương trình trở thành 2t 2  6  t  m  0  2t 2  t  m  6  0. (*)
x 1 3  x
Hơn nữa t  (x  1)(3  x)   2. Tóm lại 0  t  2.
2
Mặt khác t  2  (x  1)(3  x)  2 có nghiệm kép, với mỗi 0  t  2 thì phương trình
(x  1)(3  x)  t có hai nghiệm x.
Do đó để phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi phương trình
(*) có một nghiệm t thuộc  0;2 . Tức là số giao điểm của đồ thị
y  2t 2  t  6 và y  m là 1 với t  0;2 . Ta có hình vẽ bên.
Từ đó để phương trình (*) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
0  m  6. Kết quả với m nguyên suy ra m 1;2;3;4;5. Vậy
tổng các giá trị nguyên m bằng 15.

Câu 5: Chọn D
Gọi khoảng cách AD là x  km,0  x  10  .

Gọi quãng đường đi thuyền AM là x (km) suy ra BM  x 2  32 (km).


Do vậy quãng đường người đó đạp xe là 12  x 2  9 (km).
x 10  x 2  9
Suy ra thời gian đi chèo thuyền là (h) và thời gian bơi là (h).
5 12
 3 
Biết tổng thời gian là 90 phút   h  nên ta có phương trình
 2 
x 10  x 2  9 3
   12x  50  5 x 2  9  90  12x  40  5 x 2  9
5 12 2

HOCMAI.VN| 11
Chuyên đề 3: Hàm số và đồ thị Học chủ động - Sống tích cực

 365
x
 12x  40 
2
 
 25 x  9  119x  960x  1825  0 
2 2 

119 .
 x  5
Thử lại, thấy x  5 (km). Vậy quãng đường người đó bơi thuyền là 5 km.

HOCMAI.VN| 12

You might also like