You are on page 1of 3

DANH TỪ, VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG VÀ DẤU HIỆU

NHẬN BIẾT
Định nghĩa: Danh từ là từ dùng để chỉ hay gọi tên sự vật, sự việc.
Ex: Mouse, table, chair
Vị trí của danh từ:
a. Đứng đầu câu, làm chủ ngữ
Ex: Hannah is a teacher.
b. Đứng sau tính từ
Ex: This is a green mouse.
c. Dấu hiệu nhận biết của danh từ
Đuôi -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, hay-ness
Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching,
studying, teenage, friendship, relationship, scholarship, socialism, ability, sadness,
happiness,……

CÁC LOẠI DANH TỪ


a. Các loại danh từ
Danh từ số ít và danh từ số nhiều; danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Danh từ đếm được là những danh từ chúng ta có thể cầm nắm và dùng đơn vị để đo
đếm nó. Ví dụ 1 con chuột, 2 con chuột, 3 con chuột hay 1 chiếc ghế, 2 chiếc ghế, 3
chiếc ghế. Những cái nào chúng ta có thể đếm được thì đó là danh từ đếm được.
b. Danh từ đếm được
Gồm danh từ đếm được số ít và danh từ đếm được số nhiều.
Thêm “a” hoặc “an” trước danh từ đếm được số ít.
Nếu danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm  sử dụng với an.
Ex: an egg, an apple, an orange.
* University, hour
c. Danh từ số nhiều
Gồm danh từ có quy tắc và danh từ bất quy tắc.
- Thêm “s” hoặc “es” vào sau danh từ có quy tắc
- Danh từ bất quy tắc  học thuộc
d. Cách thêm “s” và “es” vào sau danh từ
- Thông thường chỉ cần thêm s vào sau danh từ đếm được.
Ex: books, pens, markers.
- Nếu từ đó kết thúc bằng “e”  chỉ cần thêm “s”
Ex: tables, apples.
- Thêm es sau sau s, ss, sh, ch, x và 1 vài danh từ tận cùng bằng o
Ex: tomatoes, buses, brushes, boxes, churches,..
Ngoại lệ kết thúc bằng o nhưng lại ko thêm es mà chỉ thêm s mà thôi ví dynamos,
pianos, radios, photos, kilos,…
- Từ kết thúc bằng 1 phụ âm + y  Chuyển y thành i + es
Ex: baby  babies, fly  flies, country  countries,…
- Từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + y  Giữ nguyên y rồi thêm _s
Ex: boy  boys, day  days, donkey  donkeys
Từ kết thúc = f, fe  chuyển thành v + es
Ex: wife  wives, knife  knives, leaf  leaves, loaf  loaves
e. Danh từ bất quy tắc
Child  Children
Person  People
Tooth  Teeth
Mouse  Mice
Foot  Feet
Goose  Geese
Man  Men
Woman  Women
Sheep  Sheep
Exercise: Write down the plural form of these words.
1. a table ->tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student ->…………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a tomato ->…………………………
12. a leaf ->…………………………
13. a wife ->…………………………
14. a country ->…………………………
15. a key ->…………………………
16. a policeman ->…………………………
17. a bamboo ->…………………………
18. a child ->…………………………
19. a tooth ->…………………………
20. a goose ->…………………………
f. Danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được là những danh từ không thể đo đếm trực tiếp..
Ex: water, butter, rice, sugar, information, knowledge, equipment,…
Và một số từ chỉ định lượng: Bottle, litter, loaf, sheet, bar, piece, gallon, a lot of,
much, a
large amount of,…
Ex: 2 bars of chocolate, 3 sheets of paper, a gallon of petrol,..
Exercise: Are the following words countable or uncountable?
Những danh từ dưới đây đếm được hay không đếm được
• milk →
• butter →
• song →
• music →
• tea →
• child →
• homework →
• rice →
• potato →
• man →
• bread →
• coffee →
• mile →
• vegetable →
• weather →
• sheep →
• traffic →
• pain →
• behaviour →
• knife →
Exercise. Choose the right word to fill in each blank.
advice, chocolate, jam, lemonade, meat, milk, oil, rice, tea, tennis
1. a piece of .........
2. a packet of .........
3. a bar of .........
4. a glass of .........
5. a cup of .........

You might also like