You are on page 1of 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM


Independence – Freedom – Happiness
__________________

Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH ABAD LOGISTICS VINA


Company name: ABAD LOGISTICS VINA CO.,LTD
Số:03/HĐLĐ/2023
No: 03/HĐLĐ/2023

HỢP ĐỒNG THỬ VIỆC


PROBATION CONTRACT
수습계약서

Chúng tôi, một bên là người sử dụng lao động: Công ty TNHH ABAD LOGISTICS VINA
We, on side are the employer: ABAD LOGISTICS VINA CO.,LTD
Địa chỉ: 456-458 Hai Bà Trưng, phường Tân Định, Quận 1
Address: 456-458 Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02873080199 Mã Số Thuế: 0317784018 
Tel: 02873080199 TAX CODE: 0317784018 
Đại diện bởi: Bà Đinh Thị Kim Hương Quốc tịch: Việt Nam
Representative for: Dinh Thi Kim Huong (Party A) Nationality: Vietnam
Chức vụ: Tổng Giám Đốc Công ty
Position: General Director of the Company

Và một bên là: Bạch Thị Thu Thúy Quốc tịch: Việt Nam
Party B: Bach Thi Thu Thuy Nationality: Vietnam
Ngày sinh: 30/05/2001 tại: Việt Nam
Date of birth: 30/05/2001 Place of birth: Viet Nam
Hộ chiếu: 051301008894 Cấp ngày: 20/08/2021 tại Việt Nam
Passport: 051301008894 Issue date: 20/08/2021 Issue place: Viet Nam
Địa chỉ thường trú: Phú Bình Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
Permanent address: Phu Binh Trung, Cho Chua Town, Nghia Hanh, Quang Ngai

Thỏa thuận ký kết hợp lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
2 parties agree to sign this Labor Contract and commit to strictly comply with the following
articles:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng


Article 1: Duration and contract details:
조항 1: 기간 및 계약사항
- Loại hợp đồng (3) : Thử việc
- Labor Contract type: Probationary contracts
- 노동계약유형: 수습 계약
o Bắt đầu từ ngày : 19/06/2023 đến ngày 19/08/2023
1
Start from: 19/06/2023 - 19/08/2023
시작일: 19/06/2023 - 19/08/2023
o Địa điểm làm việc(4): 456-458 Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1
Working place: 456-458 Hai Ba Trung, Tan Dinh Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
업무장소 : 456-458 Hai Ba Trung, Tan Dinh Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam

o Chức danh chuyên môn: Nhân viên chứng từ


Job title: Document staff
직위 : Document staff

Điều 2: Chế độ làm việc


Article 2: Working regulations
조항 2: 업무규정
o Thời gian làm việc (5): giờ hành chính (40 giờ/1tuần)
Working time: office hours (40 hours/week)
업무시간: 영업시간 (주 40 시간)
o Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: theo yêu cầu nhiệm vụ được phân công
Working equipment delivered: based on responsibility assigned
업무장비 제공: 본인 임무 근거

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động


Article 3: The rights and obligations of Employee:
조항 3: 피고용인의 권리
1. Quyền lợi (Rights):
권리
o Mức lương chính(8): 6.500.000vnd
Gross Salary: 6.500.000vnd
급여: 6.500.000vnd
o Hình thức trả lương: chuyển khoản và được trả vào ngày cuối cùng của mỗi tháng
(tháng thử việc đầu tiên: 30/06/2023)
Payment method: account transfer and being paid at the end of per month.
급여지급 방식: 매월말 현금 혹은 예금이체
o Phụ cấp xăng xe (9) : 770.000 VNĐ/1 tháng
Vehicles allowance : 770.000 VND per month
주유비: 770.000 VND per month
o Phụ cấp bữa ăn gồm (11): 730.000 VND/1 Tháng
Allowance: 730.000 VND per month
식사 지급: 안함: 730.000 VND per month
o Chế độ nâng lương: thâm niên và theo hiệu suất của công việc.
Salary adjustment policy: depending on seniority and work effect
급여 인상 방침: 업무능력에 따라 회사가 정한다

o Tiền Lương: mức lương gộp chính thức là 8.000.000vnd/ tháng


Mức lương thử việc: 85% lương chính thức
Remuneration: your gross salary will be VND 8.000.000/ month
Probation salary: 85% your basic salary.

o Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép, năm, lễ tết…): Theo qui định của Luật Lao
Động hiện hành, nếu không vi phạm thời gian làm việc. Công ty sẽ trả lương phép năm

2
cho nhân viên nếu trong năm nhân viên không nghỉ phép theo quy định. (Tối đa không
quá 15 ngày/năm)
Rest policy (weekly off, leave, annual leave, holiday…): Based on the current Labor
Regulations, in condition of not violating working time.
휴식규정 (주말, 휴식, 연휴, 유급휴가): 현 노동규정 근거, 업무시간 위반하지
않는 경우.
o Bảo hiểm y tế: áp dụng theo quy định của pháp luật
Health Insurance: Apply current law
의료보험: 법규에 따라 적용
o Chế độ đào tạo (11): được bồi dưỡng nghiệp vụ một cách thiết thực theo kế hoạch của
công ty và của từng bộ phận
Training policy: practical profession training based on the company and department’s
plan.
교육규정: 회사 및 부서 계획에 따른 전문교육 실시
o Những thỏa thuận khác(12): Được xem xét ký hợp đồng lao động chính thức sau thời
gian thử việc
Other agreements: Review for signing official contract after probation time
기타 계약: 수습시간 완료후 회사 결정에 따라 정식 근로계약서 체결.

2. Nghĩa vụ (Obligation):
의무
o Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động
Finish the responsibilities committed in the Labor Contract
노동계약서에 체결한 모든 업무들을 완수
o Chấp hành lệnh điều hành sản xuất – kinh doanh, nội quy kỹ luật lao động, an toàn lao
động hành chính văn phòng.
Comply with the direction of production – business operation
회사정관, 노동안정규칙을 준수
o Bồi thường vi phạm và vật chất (13) (nếu có)
Compensate (if any)
위범으로 인한 손해 배상 (만약 있다면 경우)

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động


Article 4: The rights and obligations of Employer
회사의 의무
1. Nghĩa vụ (Obligation):
o Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.
Ensure the work effect and fully comply with what committed in the labor contract.
체결한 노동계약 내용 준수
o Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp
đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có)
Pay the salary for the employees in the right duration and policy according to labor
contract and labor collective agreement (if any).
체결한 노동계약 조건에 따라 급여, 수당금을 충분히 내야 함.

2. Quyền hạn:

3
o Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm
ngừng việc…)
Assign the employee to carry out the job according to the contract (arrange, transfer,
suspend…)
체결한 노동 계약 내용에 의거 노동자의 업무 관리.
o Tạm hoãn, chấm dứt hoạt động lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của
pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
Suspend, stop the labor contract or discipline the employee according to the law
regulations, labor collective agreement (if any) and the company’s labor regulation.
법율 규정, 노동 계약이나 회사 정관의 규칙에 따라 보류, 계약완료 가능

Điều 5: Điều khoản thi hành


Article 5: Executive regulations:
o Những vấn đề không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của thỏa
ước lao động tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước lao động tập thể thì áp dụng quy
định của pháp luật lao động
Any article not included in this labor contract is subjected to Labor Collective
Agreement. In case there’ve not get the Labor Collective Agreement, it is subjected to
legal labor regulations.
본 계약서상 기재되지 않는 기타 문제는 노동서약이나 노동법의 규정에 의거
하여 처리하게 될 것임.

Hợp đồng lao động này được làm thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu
lực từ ngày 12 tháng 04 năm 2023. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của
phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
This labor contract is made into 02 copies with the same value, each party keep 01 copy and
effective from 12 April 2023. In case the 2 parties sign the Labor Contract Appendix, its content is
also effective as the content of this Labor Contract.
본 계약서는 2 부로 작성되어 각각 1 부를 보관하며 2023 년 04 월 12 일로부터 유효하다. 만약
노동부록을 추가 체결하면 그 노동부록은 본 계약처럼 이해하게 된다.

Hợp đồng này làm tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 06 năm 2023.
This contract is made at Ho Chi Minh City date 07 June 2023
이 계약서는 호치민시에서, 2023 년 04 월 12 일 작성한다.

Người lao động Người sử dụng lao động


Employee Employer
(Ký tên, ghi rõ họ và tên) (ký tên, đóng dấu)
Signature Signature and Stamp

You might also like