You are on page 1of 2

UNIT 6: THE ENVIRONMENT - VOCAB

Word Class Meaning

1. achieve v. đạt được, giành được


→ achievement n. thành tích, thành tựu

2. complain v. than phiền, khiếu nại


→ complain to sb at/about sth
→ complaint n. sự than phiền, lời phàn nàn

3. cover n. vỏ bọc
v. che phủ, che đậy

4. creature n. sinh vật, loài vật

5. deforestation n. sự tàn phá rừng

6. dump n. bãi đổ, nơi chứa

7. dynamite n. thuốc nổ

8. environment n. môi trường

9. exhaust fume n. khí thải

10. fence n. hàng rào (bằng gỗ, kim loại)


hedge n. hàng rào (hàng cây tiếp nhau)

11. foam n. bọt

12. folk n. người (cách nói thông tục)

13. garbage = trash = rubbish n. rác thải, đồ bỏ

14. junkyard n. bãi chứa đồ phế thải

15. litter v. vứt rác bừa bãi, bày bừa

16. mass n. khối, đống

17. minimize ≠ maximize v. giảm thiểu tối đa


18. persuade v. thuyết phục
→ persuasion n. sự thuyết phục
→ persuasive adj. mang tính thuyết phục

19. pesticide n. thuốc trừ sâu

20. pollute v. làm ô nhiễm, gây ô nhiễm


→ pollution n. sự ô nhiễm
→ polluted ≠ unpolluted adj. bị ô nhiễm ≠ không bị ô nhiễm

21. prevent v. ngăn chặn, phòng chống

22. prohibit = ban v. cấm, ngăn cấm

23. provide v. cung cấp

24. pump v. bơm

25. raw sewage n. nước thải chưa qua xử lý

26. recycle v. tái chế


reduce v. làm giảm, giảm
reuse v. sử dụng lại, tái sử dụng

27. spill – spilt – spilt v. làm đổ, tràn ra

28. spoil – spoilt – spoilt v. làm hỏng

29. spray – sprayed – sprayed v. phun ra

30. wrap – wrapt – wrapt v. gói, bọc lại


Write six tips on how we can save the Earth.
How can we save the Earth?
______________ _______________
______________ _______________
______________ _______________

_______________
______________ _______________
______________ _______________
______________ ________________ ________________
________________ ________________
________________

You might also like