Professional Documents
Culture Documents
TA - NP.SGK.C.01.03-so Sánh Kép
TA - NP.SGK.C.01.03-so Sánh Kép
VÍ DỤ:
• The harder you study, the more you will
learn.
(Càng chăm học bạn càng biết được
nhiều thứ)
VÍ DỤ:
• The more time you take, the better the
VÍ DỤ:
• The more money and time he spends
CẤU TRÚC 2:
Tính từ ở thể so sánh + Subject + Verb, the more/less +
(danh từ/cụm danh từ) + Subject + Verb.
VÍ DỤ:
• The richer the person is, the more
privilege he enjoys.
(Một người càng giàu càng được hưởng
nhiều đặc quyền)
4. Lưu ý
So sánh kép thường được rút gọn trong văn
nói, đặc biệt khi được dùng như lời nói rập
khuôn.
VÍ DỤ:
The more the merrier. Có nghĩa là: "The
more people there are, the merrier
everyone will be." (càng đông càng vui)