Professional Documents
Culture Documents
CNWeb Nhom 28
CNWeb Nhom 28
Hà Nội – 2022
MỤC LỤC
1. Giới thiệu đề tài..........................................................................................................5
2. Phân tích yêu cầu hệ thống.........................................................................................6
2.1. Database................................................................................................................6
2.2. Biểu đồ use case....................................................................................................6
2.2.1. Biểu đồ use case tổng quan.........................................................................6
2.2.2. Biểu đồ phân rã use case quản lý sinh viên.................................................7
2.2.3. Biểu đồ phân rã use case quản lý giảng viên...............................................7
2.2.4. Biểu đồ phân rã use case Quản lý bài thi....................................................8
2.2.5. Biểu đồ phân rã use case quản lý lớp thi.....................................................9
2.3. Đặc tả use case......................................................................................................9
2.3.1. Đặc tả use case thêm giảng viên.................................................................9
2.3.2. Đặc tả use case sửa giảng viên..................................................................10
2.3.3. Đặc tả use case xóa giảng viên..................................................................12
2.3.4. Đặc tả use case thêm sinh viên..................................................................13
2.3.5. Đặc tả use case sửa sinh viên....................................................................14
2.3.6. Đặc tả use case xóa sinh viên....................................................................16
2.3.7. Đặc tả use case hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)...........17
2.3.8. Đặc tả use case đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)...................................17
2.3.9. Đặc tả use case thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên).............................18
2.3.10. Đặc tả use case thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)..............20
2.3.11. Đặc tả use case xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên).....................21
2.3.12. Đặc tả use case xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng
viên) 22
2.3.13. Đặc tả use case thêm bài thi (Đối với giảng viên).....................................23
2.3.14. Đặc tả use case xem kết quả bài thi của các lớp (Đối với giảng viên).......24
2.3.15. Đặc tả use case hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)...............25
2.3.16. Đặc tả use case đổi mật khẩu (Đối với sinh viên).....................................25
2.3.17. Đặc tả use case hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)..................26
2.3.18. Đặc tả use case làm bài thi (Đối với sinh viên)........................................27
2
2.3.19. Đặc tả use case hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh viên)......28
2.4. Biểu đồ hoạt động...............................................................................................30
2.4.1. Thêm giảng viên.......................................................................................30
2.4.2. Sửa giảng viên..........................................................................................31
2.4.3. Xóa giảng viên..........................................................................................32
2.4.4. Thêm sinh viên.........................................................................................33
2.4.5. Sửa sinh viên.............................................................................................34
2.4.6. Xóa sinh viên............................................................................................35
2.4.7. Hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)...................................36
2.4.8. Đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)...........................................................37
2.4.9. Thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên).....................................................38
2.4.10. Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)......................................39
2.4.11. Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên).............................................40
2.4.12. Xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng viên).....................41
2.4.13. Thêm bài thi (Đối với giảng viên).............................................................42
2.4.14. Xem kết quả bài thi của các lớp (Đối với giảng viên)...............................43
2.4.15. Hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)........................................43
2.4.16. Đổi mật khẩu (Đối với sinh viên).............................................................44
2.4.17. Hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)..........................................45
2.4.18. Làm bài thi (Đối với sinh viên).................................................................46
2.4.19. Hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh viên)...............................47
2.5. Biểu đồ trình tự...................................................................................................47
2.5.1. Thêm giảng viên.......................................................................................47
2.5.2. Sửa giảng viên..........................................................................................48
2.5.3. Xóa giảng viên..........................................................................................48
2.5.4. Thêm sinh viên.........................................................................................49
2.5.5. Sửa sinh viên.............................................................................................49
2.5.6. Xóa sinh viên............................................................................................50
2.5.7. Hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)...................................50
2.5.8. Đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)...........................................................51
2.5.9. Thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên).....................................................51
3
2.5.10. Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)......................................52
2.5.11. Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên).............................................52
2.5.12. Xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng viên).....................53
2.5.13. Thêm bài thi (Đối với giảng viên).............................................................53
2.5.14. Xem kết quả bài thi của cá lớp (Đối với giảng viên).................................54
2.5.15. Hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)........................................54
2.5.16. Đổi mật khẩu (Đối với sinh viên).............................................................55
2.5.17. Hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)..........................................55
2.5.18. Làm bài thi (Đối với sinh viên).................................................................56
2.5.19. Hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh viên)...............................56
3. Công nghệ sử dụng...................................................................................................57
4. Kết quả đạt được......................................................................................................57
5. Hạn chế và hướng phát triển.....................................................................................57
5.1. Hạn chế...............................................................................................................57
5.2. Hướng phát triển.................................................................................................57
4
1. Giới thiệu đề tài
Hệ thống HES (Hust Examination System) – Phần mềm thi trắc nghiệm online được xây
dựng phục vụ công tác làm bải kiểm tra, quản lý bài thi, và kết quả của sinh viên. Các chức
năng chính của HES: Quản lý giảng viên, quản lý sinh viên, làm bài thi, xem kết quả, thêm
lớp thi và bài thi, v.v…
Phần mềm thi trắc nghiệm online là một hệ thống phần mềm tổ chức thi trắc nghiệm, thực
hiện việc biên tập ngân hàng câu hỏi, tạo đề thi và kể cả chấm điểm. Thông thườn những
phần mềm tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến có thể triển khai trên môi trường Web theo mô
hình client-server, sử dụng hệ thống mạng LAN, WAN hoặc Internet. Những phần mềm được
áp dụng đa dạng từ các trường học thuộc các cấp từ phổ thông cho đến đại học, các trung tâm
giáo dục, dạy nghề, các cơ sở luyện thi, sát hạch chuyên môn …
5
2. Phân tích yêu cầu hệ thống
2.1. Database
6
2.2.2. Biểu đồ phân rã use case quản lý sinh viên
7
2.2.4. Biểu đồ phân rã use case Quản lý bài thi
8
2.2.5. Biểu đồ phân rã use case quản lý lớp thi
Mã UC UC01
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý giảng
viên
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
9
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
Mã UC UC02
10
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý giảng
viên, xem chi tiết một giảng viên nào đó
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
11
viên
Mã UC UC03
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý giảng
viên
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
12
bởi
Mã UC UC04
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý sinh
viên
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
13
5 Hệ thống Kiểm tra các thông tin bắt buộc, nếu
đầy đủ thì lưu thông tin sinh viên,
hiển thị thông báo tiếp nhận thành
công
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
Mã UC UC05
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý sinh
viên, xem chi tiết một sinh viên nào đó
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
14
1 Admin Chỉnh sửa các trường thông tin cần
sửa
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
Mã UC UC06
15
Tên Xóa sinh viên
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý sinh
viên
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
2.3.7. Đặc tả use case hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)
16
Mã UC UC07
Tên Hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)
Mô tả Kịch bản Hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
2.3.8. Đặc tả use case đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)
Mã UC UC08
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Hồ sơ cá nhân
17
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
3a Giảng viên Kiểm tra thông tin, nếu thông tin sai
hoặc chưa chính xác thì hiển thị
thông báo yêu cầu nhập lại
2.3.9. Đặc tả use case thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên)
Mã UC UC09
Mô tả Kịch bản Thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý lớp thi
18
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
2.3.10. Đặc tả use case thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)
Mã UC UC10
Tên Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)
19
Mô tả Kịch bản Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng quản lý lớp thi
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
20
Hậu điều kiện
2.3.11. Đặc tả use case xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
Mã UC UC11
Tên Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
Mô tả Kịch bản Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý lớp thi
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
2.3.12. Đặc tả use case xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với
giảng viên)
Mã UC UC12
Tên Xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng viên)
21
Mô tả Kịch bản Xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng
viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng quản lý lớp thi
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
2.3.13. Đặc tả use case thêm bài thi (Đối với giảng viên)
Mã UC UC13
22
Mô tả Kịch bản Thêm bài thi (Đối với giảng viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Quản lý bài thi
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện Hành động
bởi
23
2.3.14. Đặc tả use case xem kết quả bài thi của các lớp (Đối với giảng
viên)
Mã UC UC14
Tên Xem kết quả bài thi của các lớp (Đối với giảng viên)
Mô tả Kịch bản Xem kết quả bài thi của các lớp (Đối với giảng viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
2.3.15. Đặc tả use case hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)
Mã UC UC15
Tên Hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)
Mô tả Kịch bản Hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)
24
Tác nhân Sinh viên
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
2.3.16. Đặc tả use case đổi mật khẩu (Đối với sinh viên)
Mã UC UC16
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng Hồ sơ cá nhân
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
25
1 Sinh viên Chọn chức năng Đổi mật khẩu
3a Sinh viên Kiểm tra thông tin, nếu thông tin sai
hoặc chưa chính xác thì hiển thị
thông báo yêu cầu nhập lại
2.3.17. Đặc tả use case hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)
Mã UC UC17
Tên Xem danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)
Mô tả Kịch bản Xem danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm
Luồng sự kiện
chính
26
STT Thực hiện Hành động
bởi
Luồng sự kiện
thay thế
2.3.18. Đặc tả use case làm bài thi (Đối với sinh viên)
Mã UC UC18
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm, chọn chức năng làm bài thi
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
27
4 Sinh Viên Chọn bắt đầu làm bài thi
Luồng sự kiện
thay thế
2.3.19. Đặc tả use case hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh
viên)
Mã UC UC19
Tên Hiển thị kết quả thi sinh viên (Đối với sinh viên)
Mô tả Kịch bản Hiển thị kết quả thi sinh viên (Đối với sinh viên)
Tiền điều kiện Tác nhân truy cập vào phần mềm
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện Hành động
bởi
28
2 Hệ thống Hiển thị thông tin kết quả thi sinh
viên
Luồng sự kiện
thay thế
29
2.4.2. Sửa giảng viên
30
2.4.3. Xóa giảng viên
31
2.4.4. Thêm sinh viên
32
2.4.5. Sửa sinh viên
Hình 11: BIểu đồ hoạt động sửa thông tin sinh viên
33
2.4.6. Xóa sinh viên
34
2.4.7. Hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)
Hình 13: Biểu đồ hoạt động hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)
35
2.4.8. Đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)
Hình 14: Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)
36
2.4.9. Thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên)
Hình 15: Biểu đồ hoạt động thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên)
37
2.4.10. Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)
Hình 16: Biểu đồ hoạt động thêm sinh viên vào lớp thi
38
2.4.11.Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
Hình 17: Biểu đồ hoạt động xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
39
2.4.12. Xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng viên)
Hình 18: Biểu đồ hoạt đông jxem danh sách sinh viên trong lớp thi
40
2.4.13. Thêm bài thi (Đối với giảng viên)
2.4.14.Xem kết quả bài thi của các lớp (Đối với giảng viên)
41
Hình 20: biểu đồ hoạt động Xem kết quả bài thi của các lớp
2.4.15.Hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)
Hình 21: Biểu đồ hoạt động hiển thị thông tin sinh viên
42
Hình 22: Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu (Đối với sinh viên)
43
2.4.17.Hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)
Hình 23: Biểu đồ hoạt động hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)
44
2.4.18. Làm bài thi (Đối với sinh viên)
45
2.4.19.Hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh viên)
Hình 25: Biểu đồ hoạt động hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh viên)
46
2.5.2. Sửa giảng viên
47
2.5.4. Thêm sinh viên
48
2.5.6. Xóa sinh viên
2.5.7. Hiển thị thông tin giảng viên (Đối với giảng viên)
Hình 32: Biểu đồ tuần tự Hiển thị thông tin giảng viên
49
2.5.8. Đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)
Hình 33: Biểu đồ tuần tự Đổi mật khẩu (Đối với giảng viên)
Hình 34: Biểu đồ tuần tự Thêm lớp thi mới (Đối với giảng viên)
50
2.5.10. Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)
Hình 35: Biểu đồ tuần tự Thêm sinh viên vào lớp thi (Đối với giảng viên)
2.5.11. Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
Hình 36: Biểu đồ tuần tự Xem danh sách lớp thi (Đối với giảng viên)
51
2.5.12. Xem danh sách sinh viên trong lớp thi (Đối với giảng viên)
Hình 37: Biểu đồ tuần tự Xem danh sách sinh viên trong lớp thi
52
2.5.14.Xem kết quả bài thi của cá lớp (Đối với giảng viên)
Hình 39: Biểu đồ tuần tự Xem kết quả bài thi của cá lớp
2.5.15. Hiển thị thông tin sinh viên (Đối với sinh viên)
Hình 40: Biểu đồ tuần tự Hiển thị thông tin sinh viên
53
2.5.16. Đổi mật khẩu (Đối với sinh viên)
Hình 41: Biểu đồ tuần tự đổi mật khẩu (đối với sinh viên)
2.5.17. Hiển thị danh sách lớp thi (Đối với sinh viên)
54
2.5.18. Làm bài thi (Đối với sinh viên)
2.5.19. Hiển thị kết quả thi của sinh viên (Đối với sinh viên)
Hình 44: Biểu đồ tuần tự hiển thị kết quả thi của sinh viên
55
3. Công nghệ sử dụng
56