You are on page 1of 61

DẪN

NHẬP
GIÁO
PHỤ
Giacôbê Đỗ Huy Nghĩa
90 Nguyễn Thái Sơn, F3, Gò Vấp
Tel : 0903734601
Email : huynghiaop@gmail.com
DẪN NHẬP
MÔN GIÁO PHỤ HỌC

GIỚI THIỆU : MÔ TẢ MÔN HỌC


1. HỌC GIÁO PHỤ LÀ HỌC GÌ ?
2. LỊCH SỬ MÔN HỌC
3. HỌC ĐỂ LÀM GÌ ?
4. HỌC NHƯ THẾ NÀO ?
5. ĐÂU LÀ PHƯƠNG TIỆN ĐỂ HỌC ?
6. CHƯƠNG TRÌNH HỌC RA SAO ?

2
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

4
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

5
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

6
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

7
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

8
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

9
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

10
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

11
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

12
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

13
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

14
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

15
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

16
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

Fathers of Church = Père de l’Église


Ai là Giáo phụ ?
Vincent de Lérins (+ 445/550)
- Cổ kính
- Thánh thiện
- Tính phổ quát
- Được Giáo hội công nhận
17
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

“Dans l'Église catholique elle-même, il faut veiller soigneusement à s'en


tenir à ce qui a été cru partout, toujours, et par tous. Car est véritablement
et proprement catholique, comme le montrent la force et l'étymologie du
mot lui-même, l'universalité des choses. Et il en sera ainsi si nous suivons
l'Universalité, l'Antiquité, le Consentement général. Nous suivrons
l'Universalité, si nous confessons comme uniquement vraie la foi que
confesse l'Église entière répandue dans l'univers ; l'Antiquité, si nous ne
nous écartons en aucun point des sentiments manifestement partagés par
nos saints aïeux et par nos pères ; le Consentement enfin si, dans cette
antiquité même, nous adoptons les définitions et les doctrines de tous, ou
du moins de presque tous les évêques et les docteurs.
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 1. Học gì ?

Giáo phụ học và khoa tư tưởng về giáo phụ


“Giáo phụ học là môn khoa học mà đối tượng nghiên
cứu là đời sống và tác phẩm của các Giáo phụ.

 Patrology = Patrologie
 Patristics = Patristique
 Fathers of Church = Père de l’Église
19
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 2. Lịch sử môn học như thế nào ?

- Thế kỷ thứ IV : Êseubêô, Giêrônimô


- Trung cổ : trích dẫn Giáo phụ
- Thời Phục hưng : XVI : nghiên cứu, phê
bình : Erasmo
- Thời hậu bán thế kỷ XIX và XX : nghiên cứu
có tính lịch sử và phê bình văn chương

20
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 3. Học để làm gì ?

“Để thấy rõ hiện tại,


phải tra cứu Truyền
thống đến từ Tông đồ”.
Irênê
21
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 3. Học để làm gì ?

“Bất cứ ai muốn trở thành


một nhà thần học giỏi, thì
phải đọc và đọc đi đọc lại
các Giáo phụ”.
22
- Bossuet-
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 3. Học để làm gì ?

“Ở Tây phương, mỗi khi Kitô giáo


phát triển mạnh mẽ, trong lãnh vực tư
tưởng cũng như trong lãnh vực cuộc
sống, thì nó đã phát triển dưới ảnh
hưởng của các Giáo phụ”.
Henry de Lucbac
23
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 3. Học để làm gì ?

1. Liên hệ Cựu Ước, Tân Ước, giải thích, quy điển


2. Những tuyên tín : nền tảng
3. Những cơ cấu nền tảng cho phụng vụ
4. Nền tảng cơ cấu Giáo hội
5. Tính hiện đại cho hiện nay. Không phải là môn khảo
cổ, nhìn lại chứng nhân, tránh tuyệt đối hóa, tránh
tương đối hóa (x. J.Líebaert).
6. Là nền tảng cho chúng ta ngày hôm nay, (x, Patrick
J. Hammell, Handbook of patrology).
24
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 4. Học như thế nào ?

Phương pháp :
1. Giáo phụ là một môn học lịch sử
2. Giáo phụ là một môn thần học
Giới thiệu sách học

25
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 4. Học như thế nào ?

1. Cột mốc lịch sử xã hội : Hoàng đế,


2. Cột mốc lịch sử Giáo hội : Giáo
chủ, Công đồng
3. Cột mốc lịch sử Giáo phụ

26
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 4. Học như thế nào ?

• Phát minh ra chữ viết Thời của khám phá


ở Lưỡng Hà 3500 BC 1450 : Gutenberg
• Nhà thơ Homer 700 BC 1492 : Christoph Colomb

Trung Cổ Hiện Đại Đương Đại


Thời Thượng Cổ
(476-1492) (1492-1789) (1789-
Tiền Sử (3200-476)
Hôm nay

476 : La Mã bị sụp đổ 1453 : Đông La Mã bị sụp đổ


486 : Clovis chịu Phép Rửa 1492 : Comlobo đến châu Mỹ
27
những sự kiện lớn trong lịch sử Giáo HỘi

MẠN TÂY THẤT THỦ MẠN ĐÔNG THẤT THỦ CÁCH MẠNG PHÁP
476 1453 1789

THƯỢNG CỔ TRUNG CỔ HIỆN ĐẠI ĐƯƠNG ĐẠI


MAHOMET

Hégire : 622

THẬP TỰ CHINH

Tha đạo 451 Công đồng ĐẠI LY GIÁO


Calxêđônie 1054
313 CHÍNH THỐNG
BỊ BÁCH HẠI GIÁO HỘI XÂM CHIẾM

325 CÔNG GIÁO LA MÃ


Công đồng Nicea
Ly giáo 1378-1477
431 Công đồng
Ephêsô
TIN LÀNH
1521
Luther
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 4. Học như thế nào ?

Tây phương, Đông phương,


Hylạp, Latin, Syriac, Aram, Cope

29
2. Cuộc bách hại : Diocletianus (285-311)

33
34
35
Thế kỷ thứ II ĐẾ CHẾ LA MÃ

36
THẾ GIỚI CÁC GIÁO PHỤ
PHƯƠNG TÂY PHƯƠNG ĐÔNG

CONSTANTINOBLE
ROMA

ANTIOKIA

GIÊRUSALEM

ALEXENDRIA
BA THỜI KỲ GIÁO PHỤ
Tiền Nicea
Thời kỳ vàng son
Thời kỳ cuối cùng

constantinople (381) ephêsô (431)


Chống nhóm Nestôriô vì nhóm này chia bản tính con người và
Chống giáo phái Arius nhân loại của Đức Kitô. Phán quyết sự hợp nhất hai bản tính
Công đồng phán quyết : Thần tính của Chúa và tín điều Mẹ Thiên Chúa.
NICEA (325)
Thánh Thần và Tín điều Nicea-Constantinople
Chống Arius : chalcédonia (451)
Đức Giêsu là thụ tạo, không là Thiên Chúa, Chống phái nhất tính vì nhóm này cho rằng bản tính
Công đồng phán quyết : Đức Giêsu đồng bản tính Thiên Chúa hấp thụ mất bản tính loài người. Khẳng định
với Thiên Chúa hai bản tính hợp nhất, không hòa tan

THỜI KỲ TRƯỚC TIỀN NICEA THỜI KỲ GIÁO PHỤ VÀNG SON THỜI GIÁO PHỤ CUỐI CÙNG
năm 325 năm 451
THẾ GIỚI CÁC GIÁO PHỤ
PHƯƠNG TÂY 1 PHƯƠNG ĐÔNG

IV II
4 III

2
I

1. Ambrôsiô (340-397) I. Athanasiô (k.296-373)


2. Giêrônimô (347-420) II. Basiliô Cả (k.329-379)
3. Augustinô (354-430) III. Grêgôriô Nazianzus (329-k.389)
4. Grêgôriô Cả (540-604) IV. Gioan Kim Khẩu (347-407)
CÁC TÔNG PHỤ CÁC VỊ HỘ GIÁO CÁC VỊ GIÁO PHỤ

Tử đạo

Giám mục Smyrna Tử đạo

Giám mục Hierapolis

(? – 108) Giám mục Antioch Tử đạo


Athenagoras (177)
MẠN Thành Giêrusalem bị phá huỷ (70)

Thư gửi Diognetus (k 140-200)


ĐÔNG Kitô giáo chạy trốn khỏi Giêrusalme (66)

Người Do Thái nổi dậy lần 1 (66-74) Người Do Thái nổi dậy lần 2 (115-117)

Thánh Giacôbê bị hành hình (62)


Epistle Barnabas (130 ?)
Công đồng Giêrusalem (49) Marcion bị phạt vạ tuyệt thông (144)

TIBERIUS TIBERIUS VESPASIAN TRAJAN ANTONINUS COMMODUS CARACALLA


(14-37) (14-37) (69-79) (98-117) (138-161) (180-192) (211-217)
HOÀNG ĐẾ
BÁCH HẠI
AUGUSTUS CALIGULA NERO DOMITION HADRIAN MARCUS AURELIUS SEPTIMUS SEVERUS MAXIMINIUS
(22-14) 37-41) (54-58) (81-96) (117-138) (161-180) (193-211) (235-238)

Hành trình truyền giáo của thánh Phaolô (44-48 / 49-52 / 53-57 / 59-60) Lạc giáo Montanism xuất hiện (170)

Người Do Thái bị trục xuất khỏi Rôma (51) Tertullian gia nhập Montanism (206)

Hoàng đế Nero cho rằng các Kitô hữu đốt thành Rôma (64) Ly giáo Hyppolytus (217)

MẠN Thánh Phêrô và Phaolô chịu tử đạo

TÂY (? – 101) (117-202) Giám mục Lyon

Trở lại (196)

Giám mục Carthago (217)

Trở lại (246)


CÁC TÔNG PHỤ CÁC VỊ HỘ GIÁO CÁC VỊ GIÁO PHỤ
510 520 530 540 550 560 570 580 590 600

TRƯỚC VÀ SAU CÔNG ĐỒNG NICAEA


John of
Giám mục Constantinople (398)
damascus
(675-749)

Viết luật cho đan sĩ (370) NICAEA II (787)


Giám mục Alexandria (328) CYRIL OF alexandria (376-444) tôn kính ảnh tượng
Ephrem the
Viết lịch sử Syrian
Giáo hội (303)(306-373)

CYRIL OF JERUSALEM (313-387) Athanasius hình thành Tân Ước (367) Maximus
Monophysite gây
the confessor
Sách quy điển như hiện nay được công nhận (397) chia rẽ Đông và Tây
(580-662)

Ariô qua đời / Athanatiô bị truất chức (333) Kitô giáo chính thức là quốc giáo (394) EPHESUS (431)

MẠN Constantinople là thủ phủ của mạn Đông (330)

Ariô bị kết án ở Alexandria (318)


Ngoại giáo bị cấm đoán (391)

Kitô giáo được nhận là quốc giáo (380)


lên án Pelagianism và
Nestorianism
CONSTANTINOPLE II (553)
ĐÔNG NICAEA I (325)
Tranh luận về thần tính của Đức
CONSTANTINOPLE I (381) CHALCEDON (451)
lên án nhóm Nestorianism

Ariô và Apollinaire bị lên án lên án giáo thuyết Nhất Tính


Giêsu giữa Ariô và Athanasius

Diocletian chia đôi đế chế (286) Zenon anatase Justin I Justinien Justin II tibereII
Đế chế La Mã lại bị chia đôi khi hHoàng đế Jovian qua đời (364) (474-491) (491-518) (518-527) (527-565) (565-578) (578-582)
Constantine
thống nhất (324)

Mạn Tây đế chế


Lamã
thất thủ (476) Người Lombard
xâm lăng Italia (569)
Ly giáo Novatian (251) Porphyry viết về người Kitô hữu (290) Người Goths và Vandals trở lại Arianism (340) Alaric người Goth bao vây Roma (410) Boethius (480-524)

Công đồng Carthage (256) Attila người Hung Nô


Chiếu chỉ Manichaeans (297) Apollinaris bị kết án ở Roma (377) tấn công Italy (451) gregory the Great (540-604)
Cyprian và Stephen Clovis rửa tội (508)

MẠN Sắc lệnh bao dung (311)


Leo the Great (406-461)
Người Vandals bao vây thành Rôma (455)

Chiếu chỉ Milan chân nhận Kitô giáo (313)


TÂY Người Vandals bách hại Kitô hữu (478)
Vai trò của đan viện
trong việc bảo tồn
Isidore of seville
(560-636)
Thách thức hoàng hậu (384)
văn minh

Kinh thánh dược dịch thành bản Vulgate (482-405) Benedict of Nursia (480-547)
Bede the
Hoán cải (386) Giám mục Hippo (396) : Confessions (400); City of God (427) venerable
(672-735)
TRƯỚC VÀ SAU CÔNG ĐỒNG NICAEA
510 520 530 540 550 560 570 580 590 600
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 5. Đâu là những phương tiện học ?

44
Alias Abbé Migne
25 octobre 1800
Naissance
Saint-Flour, Cantal
Décès 25 octobre 1875
Nationalité Française
Pays de résidence France
Prêtre
Profession
Éditeur
45
Activité principale Édition littéraire
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 5. Đâu là những phương tiện học ?

http://www.earlychristianwritings.com/churchfathers.
html
46
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 5. Đâu là những phương tiện học ?

Sources Chrétiennes :
base de données des
auteurs patristiques
http://www.sources-
chretiennes.mom.fr/
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 5. Đâu là những phương tiện học ?

48
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 5. Đâu là những phương tiện học ?

• http://www.earlychristianwritings.com/onlinebooks
.html
• http://en.wikipedia.org/wiki/Patristics
• http://www.patrologie.org/
• http://de.wikipedia.org/wiki/Patrologie
• Auteur Hamell, Patrick J Titre Handbook of patrology : [a concise, authoritative
guide to the life and works of the Fathers of the Church] / Patrick J. Hamell Lieu /
Dates New York : Alba House, cop. 1968 Collation 170 p. ; 21 cm
• A manual of patrology, being a concise account of the chief persons, sects, orders
etc. in Christian history, from the first century to the period of the Reformation,
with select bibliographical references (1899)
http://archive.org/details/manualofpatrolog00steauoft (đã dowload)
• Auteur Cayré, Fulbert Titre Patrologie et histoire de la théologie / F. Cayré. T. 1,
Livres I et II Edition 4e éd Lieu / Dates Paris ; Tournai [etc.] : Société de S. Jean
l'évangéliste Desclée et Cie, 1945 Collation XXVII, 740 p. ; 19 cm
• Auteur Cayré, Fulbert Titre Patrologie et histoire de la théologie / F. Cayré. T. 2,
Livres III et IV Edition 3e éd Lieu / Dates Paris ; Tournai [etc.] : Société de S. Jean
l'évangéliste Desclée et Cie, 1945 Collation IX, 922 p. ; 19 cm
• Auteur Cayré, Fulbert Titre Patrologie et histoire de la théologie / F. Cayré. T. 3,
Maîtres modernes de la vie chrétienne : livre V, 1re partie Lieu / Dates Paris ;
Tournai [etc.] : Société de S. Jean l'évangéliste Desclée et Cie, 1944 Collation
XXXII, 582 p. ; 19 cm
• Patrology; the lives and works of the fathers of the church (1908). Author:
Bardenhewer, Otto, 1851-1935; Shahan, Thomas J. (Thomas Joseph), 1857-
1932 (www.archive.org/details/patrologyliveswo00bardrich - đã
download).
• Manual of patrology [microform] (1899). Author: Schmid, Bernard, 1828-
1912; Schobel, Victor Januarius, 1848-1915. Subject: Fathers of the church.
Publisher: St. Louis.
(www.archive.org/details/patrologyliveswo00bardrich - đã download)
• Auteur Altaner, Berthold Titre Précis de patrologie / par Berthold Altaner
; trad. par Marcel Grandclaudon Lieu / Date Mulhouse : Salvator, 1941
Collation 466 p. ; 23 cm
• Auteur Tixeront, Louis-Joseph Titre Précis de patrologie / par J. Tixeront
Edition / Version 4e éd. Lieu / Date Paris : J. Gabalda, 1920 Collation 514
p. (dịch ra tiếng Anh : A Handbook of Patrology (1920)
http://archive.org/stream/ahandbookpatrol00tixegoog#page/n4/mode/2up
(đã dowload)
• Auteur Alzog, Johannes Titre Manuel de patrologie / Alzog ; trad. de P. Bélet Lieu
/ Date Paris : Gaume & Duprey, 1867 Collation 524 p.
http://books.google.ch/books?id=CXQAAAAAMAAJ&printsec=frontcover&dq=e
ditions:w7jFp9z963UC&hl=en&sa=X&ei=1YKrT_ehI46f-wbI-
72eCg&redir_esc=y#v=onepage&q=editions%3Aw7jFp9z963UC&f=false
(Dowload)
• Auteur Altaner, Berthold Titre Précis de patrologie / par Berthold Altaner ; trad.
par Marcel Grandclaudon Lieu / Date Mulhouse : Salvator, 1941 Collation 466 p. ;
23 cm (có sách)
• Auteur Liébaert, Jacques Titre Les Pères de l'Eglise / Jacques Liébaert, Michel
Spanneut. Vol. 2, Du IVe au VIIIe siècle / Michel Spanneut Lieu / Date Paris :
Desclée, 1990 Collection Bibliothèque d'histoire du christianisme ; no 22
Collation 357 p. ; 22 cm (scan)
• Auteur Liébaert, Jacques Titre Les Pères de l'Eglise / Jacques Liébaert, Michel
Spanneut. Vol. 1, Du 1er au IVe siècle / Jacques Liébaert Lieu / Date Paris :
Desclée, 1986 Collection Bibliothèque d'histoire du christianisme ; no 10
Collation 190 p. : cartes. ; 22 cm (đã scan)
• Auteur Hamman, Adalbert Titre Les Pères de l'Eglise / A. Hamman Lieu / Date
Paris : Desclée de Brouwer, 1977 Collation 348 p. : fig. ; 23 cm (đã scan)
• Auteur Campenhausen, Hans von Titre Les Pères latins / Hans von
Campenhausen ; trad. de l'allemand par C.-A. Moreau Lieu / Date [Paris] : Ed. de
l'Orante, 1969 Collection Livre de vie ; 96 Collation 379 p. ; 18 cm (có sách đã scan)
• Campenhausen, Hans von Titre Les Pères grecs / Hans von Campenhausen ; trad.
de l'allemand par O. Marbach Lieu / Date Paris : Ed. du Seuil, 2001 Collection
Livre de vie ; 95 Collation 248 p. ; 18 cm (có sách và đã scan)
• Auteur Altaner, Berthold Titre Précis de patrologie / Berthold Altaner ; [trad. par
Marcel Grandclaudon] ; adapté par H. Chirat Lieu / Date Mulhouse : Salvator ;
Tournai : Casterman, 1961 Collection Les précis Salvator Collation 785 p. ; 21 cm
(có sách)
• Auteur Kelly, John Norman Davidson Titre Early Christian doctrines / by J.N.D.
Kelly Edition / Version 4th ed. Lieu / Date London : A. & C. Black, 1968 Collation
XII, 501 p. ; 23 cm (scane)
• Auteur Kelly, John Norman Davidson Titre Initiation à la doctrine des Pères de l'
Eglise / par J.N.D. Kelly ; trad. de l'anglais par C. Tunmer Lieu / Date Paris : Ed.
Auteur Quasten, Johannes Titre Patrology. Vol. 1, The beginnings of patristic
literature / by Johannes Quasten ; edited by Angelo Di Berardino Lieu / Date
Utrecht ; Brussels : Spectrum Publ., 1950 Collation XVIII, 349 p.
Auteur Quasten, Johannes Titre Patrology. Vol. 2, The ante-Nicene literature after
Irenaeus / by Johannes Quasten ; edited by Angelo Di Berardino Lieu / Date Utrecht
; Antwerp : Spectrum Publ., 1953 Collation XI, 450 p.
Auteur Quasten, Johannes Titre Patrology. Vol. 3, The golden age of Greek patristic
literature, from the Council of Nicaea to the Council of Chalcedon / by Johannes
Quasten ; edited by Angelo Di Berardino Lieu / Date Utrecht ; Antwerp : Spectrum
Publ. ; Westminster Md. : Newman Press, 1960 Collation XXV, 605 p.
Auteur Quasten, Johannes Titre Patrology. Vol. 4, The golden age of Latin patristic
literature from the Council of Nicaea to the Council of Chalcedon / by Johannes
Quasten ; translated into English by Placid Solari ; edited by Angelo di Berardino ;
with an introduction by Johannes Quasten Edition / Version [2nd print.] Lieu / Date
Westminster Md. : Christian Classics, 1988 Collation XXVIII, 667 p. ; 22 cm
Auteur Quasten, Johannes Titre Initiation aux Pères de l'Eglise / par Johannes
Quasten ; trad. de l'anglais par J. Laporte Lieu / Date Paris : Ed. du Cerf, 1955-1987
• Auteur Peters, Gabriel, Soeur bénédictine Titre Lire les Pères de l'Eglise : cours de
patrologie / Gabriel Peters Lieu / Date [Paris] : Desclée De Brouwer, 1981 Collation
784 p. ; 22 cm. Một giáo ttrình tốt, xuất hiện trên Web : http://www.patristique.org/-
Lire-les-Peres-de-l-Eglise-soeur-.html. (scan).
• Phan Tấn Thành, Về Nguồn, tập 1,2,3,4.
• Trần Minh Hiển, Giáo phụ học, tập 1,2,3, 1999.
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương 1 : GIỚI THIỆU MÔN HỌC – 6. Chương trình học ?

PHẦN I :
TỪ GIÊRUSALEM ĐẾN RÔMA
PHẦN II :
GIÁO HỘI CỦA CÁC VỊ TỬ ĐẠO (GIỮA TK I-ĐẦU TK IV)
PHẦN III :
THỜI HOÀNG KIM (ĐẦU TK IV-451)
PHẦN IV:
VĂN CHƯƠNG GIÁO PHỤ THỜI CHUYỂN TIẾP TỪ CỔ THỜI
SANG TRUNG THỜI (451-VIII).
56
PHẦN I
TỪ GIÊRUSALEM ĐẾN RÔMA

Chương 2. VĂN CHƯƠNG NGOẠI THƯ


Chương 3. VĂN CHƯƠNG TÔNG PHỤ
Chương 4. VĂN CHƯƠNG HỘ GIÁO HYLẠP
PHẦN II
GIÁO HỘI CỦA CÁC VỊ TỬ ĐẠO

Chương 5. LẠC GIÁO VÀ CHỐNG LẠC GIÁO


Chương 6. KHỞI ĐẦU VĂN CHƯƠNG LATIN
và CÁC TRƯỜNG PHÁI KITÔ GIÁO
PHẦN III
GIÁO PHỤ THỜI HOÀNG KIM
(ĐẦU TK IV-451)
Chương 7. BỐI CẢNH CHÍNH TRỊ VÀ TÔN GIÁO
Chương 8. ARIÔ – NICEA – ATHANASIO
Chương 9. CÁC GIÁO PHỤ CAPPAĐÔXIA
Chương 10. MACÊĐÔNIÔ-APOLLINARIS-CONSTANTINOPLE I
Chương 11. NESTÔRIÔ – CYRILLÔ - ÊPHÊSÔ (431)
Chương 12. EUTIKES – THÊÔDÔRÊ CYPRÔ – CALXÊDONIA (451)
Chương 13. THÁNH AUGUSTINÔ
PHẦN VI
GIÁO PHỤ THỜI CHUYỂN TIẾP TỪ CỔ
THỜI SANG TRUNG THỜI
(451-VIII)

Chương 14. CONSTANTINOPOLIS I VÀ II – NICEA II


Chương 15. GIÁO PHỤ TÂY PHƯƠNG và ĐÔNG PHƯƠNG
DẪN NHẬP : MÔN GIÁO PHỤ
Chương trình và đề tài : Quý Soeurs (2019-2020)
CHƯƠNG TRÌNH HỌC : ngày thứ Ba, từ
03.09.2019-25.12.2019
1. 03.09.2019 KIỂM TRA :
2. 10.09.2019 (Hoàn tất bài tóm tắt chương I) 1. Kết quả được cộng tính:
3. 17.09.2019 - 30% điểm quá trình : (thực hiện tóm
4. 24.09.2019
5. 01.10.2019 (Hoàn tất bài tóm tắt chương II)
tắt mỗi chương vào ngày ấn định (1
6. 08.10.2019 trang A5) + đưa ra ít nhất 3 vấn nạn
15.10.2019 cho mỗi chương)
7. 22.10.2019 (Hoàn tất bài tóm tắt chương III) - và 70% điểm học tập (nội dung tóm
8. 29.10.2019
9. 05.11.2019
tắt + các câu hỏi đặt ra + giới thiệu
10. 12.11.2019 một văn sĩ, hay một tác phẩm thời
11. 19.11.2019 giáo phụ (trang A4) + những nhận
12. 26.11.2019 định môn học).
13. 03.11.2019 (Hoàn tất bài tóm tắt chương IV)
14. 11.12.2019
2. Thời hạn : nộp bài vào ngày kiểm tra
15. 17.12.2019 cuối kỳ của môn

You might also like