You are on page 1of 10

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-01


BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
Ngày: 20/10/2022

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC

HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ: Phường An Phú, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH


Tổng Công Suất Tổng Công Suất Tổng Công Suất Tổng Công Suất Tổng Công Suất
Tổng Công Suất Tổng Công Suất
STT Mô Tả Căn hộ 1 phòng Căn hộ 1 phòng Căn hộ 2 phòng Căn hộ 2 phòng ngủ Căn hộ 3 phòng
Căn hộ Duplex Căn hộ Penhouse
ngủ (Loại 1) ngủ (Loại 2) ngủ (Loại 1) (Loại 2) ngủ
1 Công suất đèn 1 300 300 400 400 400 500 800
2 Công suất đèn 2 - - - - 400 - 500
3 Ổ cắm line 1 2.100 2.100 1.680 1.680 1.680 2.100 1.680
4 Ổ cắm line 2 - - 1.680 1.680 1.680 2.100 1.680
5 Ổ cắm line 3 - - - - - - 1.680
6 Ổ cắm line 4 - - - - - - 1.680
7 Ổ cắm line 5 2.720 2.720 2.720 2.720 2.720 2.720 2.720
Tủ Lạnh
Nồi cơm điện
Quạt hút bếp
Lò vi sóng
Ấm điện
8 Lò nướng 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
9 Ổ cắm bếp điện 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500
10 Máy nước nóng 1 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500
11 Máy nước nóng 2 - - - - 2.500 - 2.500
12 Máy nước nóng 3 - - - - - - 2.500
13 Máy nước nóng 4 - - - - - - 2.500
14 Máy lạnh 1 1.880 2.820 1.880 2.510 2.510 1.880 3.760
15 Máy lạnh 2 900 1.250 900 1.250 1.250 900 2.510
16 Máy lạnh 3 - - 900 1.250 900 900 1.880
17 Máy lạnh 4 - - - - - 900 900
18 Máy lạnh 5 - - - - - - 900
19 Cấp nguồn hồ bơi - - - - - - 4.000
Tổng công suất đặt cho căn hộ (W) 15.900 17.190 18.160 19.490 22.040 20.000 40.190
Hệ số sử dụng (TCVN 9206-2012) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,6
Tổng công suất cần cho căn hộ (W) 7.950 8.595 9.080 9.745 11.020 10.000 24.114
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-02 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ -
Ngày: 20/10/2022 BLOCK A1

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ Đức,
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ - BLOCK A1


Công Suất Số Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải
(kW/căn hộ) Lượng Ptt (kW)
1) Công suất điện cho Khối căn hộ
1 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 1) 7,95 99 787,1
2 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 2) 8,60 3 25,8
3 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 1) 9,08 199 1.806,9
4 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 2) 9,75 5 48,7
5 Căn hộ 3 phòng ngủ 10,00 34 340,0
6 Căn hộ penhouse 24,11 2 48,2
Tổng công suất đặt cho Khối căn hộ Block A1 (kW) 3.056,7
Hệ số đồng thời Khối căn hộ Block A1 0,47
Tổng công suất cần cho Khối căn hộ Block A1 (kW) 1.436,7
Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
2) Công suất điện cho Khối căn hộ Shophouse
1 Khu thương mại dịch vụ 90,00 1.483 133,5
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Block A1 (kW) 133,5
Hệ số đồng thời Khối shophouse Block A1 1,0
Dự phòng 20,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Block A1 (kW) 160,2
Tổng công suất phụ tải toàn khối nhà Block A1 (kW) 1.596,8
Hệ số đồng thời 0,9
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối nhà Block A1 (kVA) 1.859,8
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối nhà Block A1 2000 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-03 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ -
20/10/2022 BLOCK A2
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Đức, Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ - BLOCK A2


Công Suất Số Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải
(kW/căn hộ) Lượng Ptt (kW)
1) Công suất điện cho Khối căn hộ
1 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 1) 7,95 114 906,3
2 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 1) 9,08 156 1.416,5
3 Căn hộ Duplex 11,02 8 88,2
4 Căn hộ Penhouse 24,11 2 48,2
Tổng công suất đặt cho Khối căn hộ Block A2 (kW) 2.459,2
Hệ số đồng thời Khối căn hộ Block A2 0,47
Tổng công suất cần cho Khối căn hộ Block A2 (kW) 1.155,8
Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
2) Công suất điện cho Khối căn hộ Shophouse
1 Khu thương mại dịch vụ 90,00 1.277 114,9
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Block A2 (kW) 114,9
Hệ số đồng thời Khối shophouse Block A2 1,0
Dự phòng 20,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Block A2 (kW) 137,9
Tổng công suất phụ tải toàn khối nhà Block A2 (kW) 1.293,7
Hệ số đồng thời 0,9
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối nhà Block A2 (kVA) 1.506,8
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối nhà Block A2 1600 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-04 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ -
20/10/2022 BLOCK A3
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Đức, Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ - BLOCK A3


Công Suất Số
STT Tên phụ tải Tổng Công Suất
(kW/căn hộ) Lượng
1) Công suất điện cho Khối căn hộ
1 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 1) 7,95 99 787,1
2 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 2) 8,60 3 25,8
3 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 1) 9,08 199 1.806,9
4 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 2) 9,75 5 48,7
5 Căn hộ 3 phòng ngủ 10,00 34 340,0
6 Căn hộ tầng 3 28,94 1 28,9
7 Căn hộ penhouse 24,11 2 48,2
Tổng công suất đặt cho Khối căn hộ Block A3 (kW) 3.085,6
Hệ số đồng thời Khối căn hộ Block A3 0,47
Tổng công suất cần cho Khối căn hộ Block A3 (kW) 1.450,3
Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
2) Công suất điện cho Khối căn hộ Shophouse
1 Khu thương mại dịch vụ 90,00 1.810 162,9
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Block A3 (kW) 162,9
Hệ số đồng thời Khối shophouse Block A3 1,0
Dự phòng 20,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Block A3 (kW) 195,5
Tổng công suất phụ tải toàn khối nhà Block A3 (kW) 1.645,7
Hệ số đồng thời 0,9
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối nhà Block A3 (kVA) 1.916,8
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối nhà Block A3 2000 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-05 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ -
20/10/2022 BLOCK A4
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ Đức,
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ - BLOCK A4


Công Suất Số
STT Tên phụ tải Tổng Công Suất
(kW/căn hộ) Lượng
1) Công suất điện cho Khối căn hộ
1 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 1) 7,95 99 787,1
2 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 2) 8,60 3 25,8
3 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 1) 9,08 199 1.806,9
4 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 2) 9,75 5 48,7
5 Căn hộ 3 phòng ngủ 10,00 34 340,0
6 Căn hộ penhouse 24,11 2 48,2
Tổng công suất đặt cho Khối căn hộ Block A4 (kW) 3.056,7
Hệ số đồng thời Khối căn hộ Block A4 0,47
Tổng công suất cần cho Khối căn hộ Block A4 (kW) 1.436,7
Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
2) Công suất điện cho Khối căn hộ Shophouse
1 Khu thương mại dịch vụ 90,00 1.661 149,5
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Block A4 (kW) 149,5
Hệ số đồng thời Khối shophouse Block A4 1,0
Dự phòng 20,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Block A4 (kW) 179,4
Tổng công suất phụ tải toàn khối nhà Block A4 (kW) 1.616,0
Hệ số đồng thời 0,9
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối nhà Block A4 (kVA) 1.882,2
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối nhà Block A4 2000 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-06 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ -
20/10/2022 BLOCK A5
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ Đức,
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ - BLOCK A5


Công Suất Số Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải
(kW/căn hộ) Lượng Ptt (kW)
1) Công suất điện cho Khối căn hộ
1 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 1) 7,95 102 810,9
2 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 2) 8,60 3 25,8
3 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 1) 9,08 204 1.852,3
4 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 2) 9,75 5 48,7
5 Căn hộ 3 phòng ngủ 10,00 35 350,0
6 Căn hộ penhouse 24,11 2 48,2
Tổng công suất đặt cho Khối căn hộ Block A5 (kW) 3.136,0
Hệ số đồng thời Khối căn hộ Block A5 0,47
Tổng công suất cần cho Khối căn hộ Block A5 (kW) 1.473,9
Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
2) Công suất điện cho Khối căn hộ Shophouse
1 Khu thương mại dịch vụ 90,00 1.429 128,6
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Block A5 (kW) 128,6
Hệ số đồng thời Khối shophouse Block A5 1,0
Dự phòng 20,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Block A5 (kW) 154,3
Tổng công suất phụ tải toàn khối nhà Block A5 (kW) 1.628,2
Hệ số đồng thời 0,9
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 15,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối nhà Block A5 (kVA) 1.982,6
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối nhà Block A5 2000 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-07 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ -
20/10/2022 BLOCK A6
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ Đức,
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN CĂN HỘ - BLOCK A6


Công Suất Số
STT Tên phụ tải Tổng Công Suất
(kW/căn hộ) Lượng
1) Công suất điện cho Khối căn hộ
1 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 1) 7,95 93 739,4
2 Căn hộ 1 phòng ngủ (Loại 2) 8,60 3 25,8
3 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 1) 9,08 187 1.698,0
4 Căn hộ 2 phòng ngủ (Loại 2) 9,75 5 48,7
5 Căn hộ 3 phòng ngủ 10,00 32 320,0
6 Căn hộ penhouse 24,11 2 48,2
Tổng công suất đặt cho Khối căn hộ Block A6 (kW) 2.880,0
Hệ số đồng thời Khối căn hộ Block A6 0,47
Tổng công suất cần cho Khối căn hộ Block A6 (kW) 1.353,6
Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
2) Công suất điện cho Khối căn hộ Shophouse
1 Khu thương mại dịch vụ 90,00 1.430 128,7
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Block A6 (kW) 128,7
Hệ số đồng thời Khối shophouse Block A6 1,0
Dự phòng 20,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Block A6 (kW) 154,4
Tổng công suất phụ tải toàn khối nhà Block A6 (kW) 1.508,1
Hệ số đồng thời 0,9
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối nhà Block A6 (kVA) 1.756,4
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối nhà Block A6 2000 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-08 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN KHU
20/10/2022 CC&TMDV - KHU 1
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Đức, Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN KHU CC&TMDV - KHU 1


Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
1) Công suất điện cho khu TMDV
1 Khu thương mại dịch vụ 90,0 3.356 302,0
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Khu 1 (kW) 302,0
Hệ số đồng thời Khối shophouse Khu 1 0,9
Dự phòng 30,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Khu 1 (kW) 353,4
2) Công suất điện cho khu Sinh hoạt cộng đồng
1 Khu sinh hoạt cộng đồng 90,0 1.057 95,1
3) Công suất điện cho khu Chiếu sáng tầng hầm 1, 2
1 Khu sinh hoạt Chiếu sáng tầng hầm 1, 2 6,0 19.857 119,1
4) Công suất điện cho các tải khác
Công Suất Số
STT Tên phụ tải Tổng Công Suất
(kW) Lượng
1 Phụ tải thang máy Block A1 25,0 5 125,0
2 Phụ tải thang máy PCCC Block A1 30,0 1 30,0
3 Phụ tải thang máy Block A2 18,0 5 90,0
4 Phụ tải thang máy PCCC Block A2 20,0 1 20,0
5 Phụ tải thang máy Block A3 25,0 5 125,0
6 Phụ tải thang máy PCCC Block A3 30,0 1 30,0
7 Phụ tải thang máy Block A4 25,0 5 125,0
8 Phụ tải thang máy PCCC Block A4 30,0 1 30,0
9 Phụ tải thang máy Shop house Khu 1 15,0 2 30,0
10 Hệ thống bơm cấp nước hồ bơi 105,0 1 105,0
11 Phụ tải chiếu sáng hành lang Block A1 150,0 1 150,0
12 Phụ tải chiếu sáng hành lang Block A2 105,0 1 105,0
13 Phụ tải chiếu sáng hành lang Block A3 149,0 1 149,0
14 Phụ tải chiếu sáng hành lang Block A4 139,0 1 139,0
16 Hệ thống chiếu sáng cảnh quang 48,0 1 48,0
17 Hệ thống bơm cấp nước Block A1, A2 101,1 1 101,1
18 Hệ thống bơm cấp nước Block A3, A4 132,1 1 132,1
19 Hệ thống bơm tăng áp tầng mái 3,1 4 12,4
20 Hệ thống bơm nước thải tầng hầm 42,0 1 42,0
21 Hệ thống bơm xử lý nước thải 60,0 1 60,0
22 Hệ thống phòng điện nhẹ, IT 50,0 1 50,0
23 Hệ thống báo cháy 12,0 1 12,0
24 Phụ tải gian lánh nạn Block A1, A3, A4 7,0 3 21,0
25 Hệ thống thông gió tầng hầm 1, 2 146,0 1 146,0

Tổng công suất phụ tải toàn khối CC&TMDV - Khu 1 (kW) 2.445,3
Hệ số đồng thời 0,8
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối CC&TMDV - Khu 1 (kVA) 2.468,3
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối CC&TMDV - Khu 1 2500 kVA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Bảng tính số: E-09 BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN KHU
20/10/2022 CC&TMDV - KHU 2
Ngày:

Thực hiện bởi: Tên dự án: TÂM LỰC


Phường An Phú, TP. Thủ Đức,
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN Địa chỉ:
Tp. Hồ Chí Minh

BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN KHU CC&TMDV - KHU 2


Công Suất Tổng Công Suất
STT Tên phụ tải Diện tích (m2)
(W/m2) Ptt (kW)
1) Công suất điện cho khu TMDV
1 Khu thương mại dịch vụ 90,0 1.314 118,3
Tổng công suất đặt cho Khối shophouse Khu 2 (kW) 118,3
Hệ số đồng thời Khối shophouse Khu 2 0,9
Dự phòng 30,0%
Tổng công suất cần cho Khối shophouse Khu 2 (kW) 138,4
2) Công suất điện cho khu nhà trẻ
1 Diện tích nhà trẻ tầng 1, 2 90,0 1.718 154,6
3) Công suất điện cho khu Sinh hoạt cộng đồng
1 Khu sinh hoạt cộng đồng 90,0 545 49,0
4) Công suất điện cho khu Chiếu sáng tầng hầm 1, 2
1 Khu sinh hoạt Chiếu sáng tầng hầm 1, 2 6,0 11.424 68,5
5) Công suất điện cho các tải khác
Công Suất Số
STT Tên phụ tải Tổng Công Suất
(kW) Lượng
1 Phụ tải thang máy Block A5 25,0 5 125,0
2 Phụ tải thang máy PCCC Block A5 30,0 1 30,0
3 Phụ tải thang máy Block A6 25,0 5 125,0
4 Phụ tải thang máy PCCC Block A6 30,0 1 30,0
5 Phụ tải thang máy Shop house Khu 2 15,0 1 15,0
6 Hệ thống bơm cấp nước hồ bơi 50,0 1 50,0
7 Hệ thống chiếu sáng cảnh quang 24,0 1 24,0
8 Hệ thống bơm cấp nước Block A5, A6 132,1 1 132,1
9 Hệ thống bơm tăng áp tầng mái 3,1 2 6,2
10 Hệ thống bơm nước thải tầng hầm 18,5 1 18,5
11 Hệ thống phòng điện nhẹ, IT 45,5 1 45,5
12 Hệ thống báo cháy 10,0 1 10,0
13 Phụ tải gian lánh nạn Block A5, A6 7,0 2 14,0
14 Phụ tải chiếu sáng hành lang Block A5 154,0 1 154,0
15 Phụ tải chiếu sáng hành lang Block A6 131,0 1 131,0
16 Hệ thống thông gió tầng hầm 1, 2 80,7 1 80,7

Tổng công suất phụ tải toàn khối CC&TMDV - Khu 2 (kW) 1.401,5
Hệ số đồng thời 0,8
Hệ số công suất 0,85
Dự phòng 10,0%
Tổng công suất hữu dụng toàn khối CC&TMDV - Khu 2 (kVA) 1.451,0
Chọn 1 Máy Biến Áp khô có công suất cho toàn khối CC&TMDV - Khu 2 1600 kVA

You might also like