You are on page 1of 5

Đề tài số 12:

Tìm hiểu về quan hệ kinh tế quốc tế và tình hình phát triển


của nền kinh tế thế giới giai đoạn 2010-2021

I. Khái quát về quan hệ kinh tế quốc tế


1. Một số khái niệm
- Nền kinh tế thế giới
- Quan hệ kinh tế đối ngoại
- Quan hệ kinh tế quốc tế
Lưu ý: mỗi khái niệm cần phân tích cụ thể, lấy ví dụ, số liệu minh họa.
2. Những hình thức (nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế)
- Thương mại quốc tế (khái niệm, đặc điểm, tình hình phát triển TMQT,…)
- Đầu tư quốc tế
- Các hình thức khác
Lưu ý: mỗi khái niệm cần phân tích cụ thể, lấy ví dụ cụ thể, số liệu minh họa.
II. Quy mô GDP và cơ cấu kinh tế thế giới
1. Quy mô GDP của thế giới
- Mục này cần có biểu đồ về quy mô GDP toàn thế giới trong giai đoạn, biểu
đồ định dạng: các cột chỉ giá trị (tỷ USD), đường gãy khúc chỉ tốc độ tăng trưởng (%)
hàng năm.
- Phân tích sự tăng trưởng của giai đoạn (về % về giá trị tuyệt đối)
- Phân tích những yếu tố dẫn đến sự phát triển của giai đoạn (VD: do tác động
của toàn cầu hóa kinh tế, sự phát triển của KHCN, tự do hóa thương mại, tự do hóa đầu
tư,..).
2. Cơ cấu kinh tế thế giới (tỷ trọng các ngành trong GDP)
Cơ cấu KTTG chia làm 3 ngành: Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
- Nêu khái niệm từng ngành trong cơ cấu kinh tế.
- Mục này cần có biểu đồ về biến động cơ cấu KT thế giới các năm 2000, 2005,
2010, 2015, 2021. Biểu đồ có định dạng cột, mỗi cột có 3 màu thể hiện tỷ trọng của mỗi
ngành tương ứng, đơn vị tính là %.

1
- Phân tích những yếu tố dẫn đến sự gia tăng tỷ trọng DV trong cơ cấu GDP thế giới.
Nhấn mạnh vai trò của ngành DV trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển.
3. Top 10 nước có quy mô GDP lớn nhất thế giới
Mục này cần có biểu đồ GDP của 10 nước lớn nhất năm 2021, biểu đồ định dạng
như mục 1; phân tích giá trị, tỷ trọng (%) và vai trò của 5 nước lớn nhất.
III. Tình hình thương mại quốc tế
1. Tổng kim ngạch XNK của thế giới
- Mục này cần có 1 biểu về tổng kim ngạch XNK của thế giới (tổng kim ngạch XNK
bao gồm XNK hàng hóa và XNK dịch vụ). Biểu đồ có định dạng: các cột chỉ kim
ngạch XNK, đường gãy khúc chỉ tỷ trọng (%) kim ngạch XNK so với tổng GDP
thế giới.
- Phân tích sự biến động số liệu qua các năm, phân tích nguyên nhân dẫn đến sự biến
động đó, trong đó nhấn mạnh sự tác động của toàn cầu hóa kinh tế (tự do hóa
thương mại, đầu tư, cắt giảm thuế quan,...).
2. Tình hình thương mại dịch vụ
III.1. Kim ngạch xuất khẩu DV của thế giới
Mục này cần có biểu đồ về kim ngạch và tỷ trọng XK DV trong tổng XK toàn cầu
(các cột chỉ KN, đường gãy khúc chỉ tỷ trọng trong tổng XK), phân tích sự biểu đồ,
nguyên nhân biến động.
III.2. Cơ cấu TMDV
Có 1 bảng số liệu về cơ cấu TMDV. Cơ cấu chia làm 3 nhóm: Du lịch, Vận tải,
các DV khác (tất cả DV còn lại ngoài DL và VT xếp vào nhóm DV khác). Biểu đồ
có định dạng: mỗi năm có 1 cột, mỗi cột có 3 màu, mỗi màu chỉ 1 nhóm DV.
Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu (nhấn mạnh nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của
nhóm DV khác, sự suy giảm tỷ trọng của DV VT)
III.3. Top 10 nước có kim ngạch XK DV lớn nhất thế giới năm 2021
Biểu đồ thể hiện giá trị và tỷ trọng của từng nước.
3. Tình hình thương mại hàng hóa
3.1. Kim ngạch XK hàng hóa thế giới

2
- Có biểu đồ thể hiện KNXK hàng hóa của thế giới giai đoạn 2011-2021, biểu đồ định
dạng: các cột chỉ kim ngạch, đường gãy khúc chỉ tỷ trọng XK hàng hóa trong tổng XK
của thế giới (gồm XKHH + XK dịch vụ), phân tích sự biến động, những yếu tố thúc
đẩy TMHH phát triển.
3.2. Cơ cấu TMHH
- Lưu ý: cơ cấu TMHH chia làm 3 nhóm: nhóm hàng công nghiệp; nhóm hàng
nông sản; nhóm hàng nhiên liệu, khai khoáng.
- Có 1 biểu đồ cơ cấu XK năm 2010 và 1 biểu đồ cơ cấu XK năm 2021, so sánh, phân tích
sự biến động cơ cấu XK, phân tích yếu tố tác động đến sự chuyển dịch đó.

3.3. Top 10 nước có KNXK hàng hóa lớn nhất năm 2021
Lưu ý: mục 3 có nội dung, kết cấu giống mục 2 bên trên.
IV. Liên kết kinh tế quốc tế
1. Khái niệm liên kết KTQT
2. Đặc điểm của liên kết KTQT
3. Các hình thức liên kết KTQT
4. Xu hướng liên kết kinh tế quốc tế trong bối cảnh hiện nay
V. Xu hướng phát triển của nền kinh tế thế giới trong bối cảnh hiện nay
(Bối cảnh hiện nay có ảnh hưởng đến xu thế TCHKT: sự phát triển của cuộc CMCN
4.0; Dịch bệnh Covid-19; xung đột quân sự Nga-Ucraina; mâu thuẫn kinh tế Mỹ -
Trung Quốc;…)
Lưu ý: Trong tất cả nội dung cần liên hệ, phân tích tác động của dịch bệnh Covid-
19. Liên hệ tình hình của Việt Nam.
Kết luận

Một số trang webs tìm số liệu, tài liệu:

- GDP WB:
https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.MKTP.CDXKDV 2021:
- XKDV:

3
https://www.trademap.org/Service_SelService_TS.aspx?nvpm=1%7c%7c%7c%7c%7c
%7c%7cS00%7c1%7c3%7c1%7c2%7c2%7c1%7c5%7c1%7c1%7c1

- WB: https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.MKTP.CD?view=chart
- DV UNCTAD:
https://unctad.org/system/files/official-document/statinf2022d2_en.pdf)
- Chi tiêu R&D WB:
https://data.worldbank.org/indicator/GB.XPD.RSDV.GD.ZS
- XKDV ITC: https://data.worldbank.org/indicator/BX.GSR.CCIS.CD
- XK HH 2021: https://data.worldbank.org/indicator/BX.GSR.MRCH.CD
- TMDV UNCTAD - WB:
https://unctadstat.unctad.org/wds/TableViewer/tableView.aspx?ReportId=252992
https://data.worldbank.org/indicator/BM.GSR.NFSV.CD?most_recent_value_desc=true
https://data.worldbank.org/indicator/BX.GSR.NFSV.CD?
most_recent_value_desc=true&locations=US-GB-DE-IE-FR-CN-IN-SG-NL-JP-1W
- TMDV WB:
https://data.worldbank.org/indicator/BX.GSR.NFSV.CD?end=2021&locations=CN
- Tỷ trọng DV/GDP:
https://data.worldbank.org/indicator/BG.GSR.NFSV.GD.ZS?
most_recent_value_desc=true
- Lao động trong các lĩnh vực:
https://databank.worldbank.org/reports.aspx?
source=2&series=NY.GDP.PCAP.CD&country=VNM
- GDP 2021 : https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.MKTP.CD

- XKHH: https://data.worldbank.org/indicator/TX.VAL.MRCH.CD.WT?
view=chart- Tỷ trọng DV trong GDP: World Bank
https://data.worldbank.org/indicator/NV.SRV.TOTL.ZS
- FTA:
https://aric.adb.org/fta-country?
fbclid=IwAR2lLhIVhaIPzrTf7oAq6O6efwyUAcTowrIhibZlkX5QzsizRvOr7z44X
Eo
https://aric.adb.org/fta
- XK HH và DV: https://data.worldbank.org/indicator/BX.GSR.GNFS.CD

4
- Tỷ trọng DV trong GDP:
https://data.worldbank.org/indicator/NV.SRV.TOTL.ZS?
end=2021&start=1968
- Sinh viên quốc tế: http://uis.unesco.org/en/uis-student-flow#slideoutmenu
- https://world-statistics.org/Services
- https://www.trademap.org/Service_SelService_TS.aspx?nvpm=1%7c%7c%7c
%7c%7c%7c
%7cS00%7c1%7c3%7c1%7c2%7c2%7c1%7c5%7c1%7c1%7c1
- https://www.trademap.org/Service_SelService_TS.aspx?nvpm=1%7c%7c%7c
%7c%7c%7c
%7cS00%7c1%7c3%7c1%7c2%7c2%7c1%7c5%7c1%7c1%7c1
- Tổng hợp thống kê các lĩnh vực: https://www.oberlo.com/statistics
- Dân số thế giới 2021: https://data.worldbank.org/indicator/SP.POP.TOTL
- Số người dùng Internet: Nguồn: ITU)
https://view.officeapps.live.com/op/view.aspx?src=https%3A%2F%2Fwww.itu.int
%2Fen%2FITU-D%2FStatistics%2FDocuments%2Ffacts
%2FITU_regional_global_Key_ICT_indicator_aggregates_rev1_Jan_2022.xlsx&w
dOrigin=BROWSELINK
- Du học sinh VN: http://uis.unesco.org/en/uis-student-flow#slideoutmenu
- Du học sinh quốc tế: http://uis.unesco.org/en/uis-student-flow#slideoutmenu
- Chi tiêu R&D: https://data.worldbank.org/indicator/GB.XPD.RSDV.GD.ZS
- TM HH: https://unctadstat.unctad.org/wds/TableViewer/tableView.aspx
- XNK hàng hóa 1980-2021:
https://data.worldbank.org/indicator/BM.GSR.MRCH.CD?
most_recent_value_desc=true
- Lao động trong ngành DV Mỹ:
https://ourworldindata.org/structural-transformation-and-deindustrialization-
evidence-from-todays-rich-countries

You might also like