Professional Documents
Culture Documents
Hóa 9
Hóa 9
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7:
Bài 8:
Bài 9:
Bài 10:
Bài 11:
Bài 12:
Bài 13:
Bài 14:
Bài 15:
Bài 16:
Bài 17:
Bài 18:
Bài 19:
Bài 20:
Bài 21:
Bài 22:
Bài 23:
Bài 24:
Bài 25:
Bài 26:
Bài 27:
Bài 28:
Bài 29:
Bài 30:
Bài 31:
Bài 32:
Bài 33:
Bài 34:
Bài 35:
Bài 36:
Bài 37:
Bài 38:
Bài 39:
Bài 40:
Bài 41:
Bài 42:
Bài 43:
Bài 44:
Bài 45:
Bài 46:
Bài 47:
Bài 48:
Bài 49: X, Y, Z là cá c chấ t hữ u cơ ( chứ a C, H, O), mỗ i chấ t chỉ chứ a 1 loạ i nhó m chứ c. Khi
cho X, Y phả n ứ ng vớ i nhau tạ o ra Z. Có hỗ n hợ p E gồ m số mol bằ ng nhau củ a X, Y, Z. Nếu
cho E tá c dụ ng hết vớ i NaHCO3 thì thu đượ c V lít khí và muố i natri củ a X. Nếu cho E tá c
dụ ng hết vớ i Na thì thu đượ c 0,75V lít khí ( cá c thể tích khí đượ c đo ở cù ng điều kiện
nhiệt độ và á p suấ t) và số mol khí bằ ng ½ số mol hỗ n hợ p E. Đố t cháy hoà n toà n 1,62
gam muố i natri ở trên củ a X thu đượ c 672 ml CO2 ( đktc) và 0,36 gam nướ c, cò n lạ i là
mộ t chấ t rắ n. Đun nó ng Y vớ i dung dịch H2SO4 đặ c thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ Y1 có tỉ
khố i hơi so vớ i Y là 34/43. Đun nó ng Y1 vớ i dung dịch KMnO4/ H2SO4 đượ c Y2 là sả n
phẩ m hữ u cơ duy nhấ t, khô ng có khí thoá t ra, Y2 có cấ u tạ o mạ ch cacbon thẳ ng và là
điaxit.
(a) Viết cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X, Y, Z, Y1 và Y2.
(b) Chia 5,6 gam hỗ n hợ p G gồ m X, Y, Z thà nh hai phầ n bằ ng nhau. Đố t cháy hoà n toà n
phầ n thứ nhấ t cầ n dù ng vừ a hết 9,408 lít khí oxi (đktc). Phầ n thứ hai phả n ứ ng vừ a đủ
vớ i 40 ml dung dịch NaOH 2M, trong hỗ n hợ p sau phả n ứ ng có chứ a a gam muố i củ a X và
b gam chấ t Y. Tính cá c giá trị củ a a và b.
Lời giải:
(a)- Khi cho E tá c dụ ng vớ i NaHCO3 sinh ra V lít khí (CO2) và muố i natri củ a X => X là axit
- Ta thấ y thể tích khí sinh ra khi cho E tá c dụ ng vớ i Na (khí H2) lớ n hơn 0,5 lầ n thể tích
khí khi cho E tá c dụ ng vớ i NaHCO3 (khí CO2) => Y là ancol
Vậ y E gồ m axit X, ancol Y và este Z (tạ o bở i X, Y)
Giả sử V lít tương ứ ng vớ i 1 (mol) khí
+ nCO2 = n-COOH = 1 (mol)
+ nH2 = 0,5n-COOH + 0,5n-OH => 0,75 = 0,5.1 + 0,5n-OH => n-OH = 0,5 (mol)
+ n hỗ n hợ p = 2nH2 = 1,5 mol => nX = nY = nZ = 1,5:3 = 0,5 mol
Số chứ c củ a axit X là : 1 : 0,5 = 2
Số chứ c củ a ancol Y là : 0,5 : 0,5 = 1
=> Este Z có 2 chứ c
* Đố t chá y muố i natri củ a X:
Muố i natri củ a X có dạ ng RO4Na2
Gọ i số mol muố i củ a X là x (mol)
BTNT Na: nNa2CO3 = n muố i = x (mol)
BTNT O: 4n muố i + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O + 2nNa2CO3
=> 4x + 2nO2 = 0,03.2 + 0,02 + 3x => nO2 = 0,04 – 0,5x (mol)
BTKL: m muố i + mO2 = mCO2 + mH2O + mNa2CO3
=> 1,62 + 32(0,04 - 0,5x) = 0,03.44 + 0,02.18 + 106x
=> x = 0,01 mol
=> M muố i = 162 => R + 16.4 + 23.2 = 162 => R = 28 => CTPT củ a X là C4H6O4
* Đun nó ng Y vớ i H2SO4 đặ c thu đượ c Y1 có tỉ khố i so vớ i Y là 34/43 => phả n ứ ng tá ch
nướ c tạ o anken
=> MY1 = MY – 18
=> dY1/Y = (MY-18)/MY = 34/43 => MY = 86 (C5H10O)
Mà khi đun Y1 vớ i KMnO4/H2SO4 thu đượ c Y2 duy nhấ t, khô ng có khí thoá t ra, Y2 có cấ u
tạ o mạ ch thẳ ng và là điaxit nên Y1 có cấ u tạ o mạ ch vò ng, chứ a 1 liên kết đô i.
- Cấ u tạ o Y1:
- Cấ u tạ o Y2: HOOC-(CH2)3-COOH
- Cấ u tạ o Y:
Cấu tạo X:
HOOC-CH2-CH2-COOH hoặc HOOC-CH(CH3)-COOH
- Cấu tạo Z:
(b)Giả sử số mol mỗi chất trong ½ hỗn hợp G:
- Khối lượng của ½ hỗn hợp G:
118x + 86y + 254z = 7,8 (1)
- Đốt cháy phần 1 cần nO2 = 9,408 : 22,4 = 0,42 mol:
C4H6O4 + 3,5 O2 → 4CO2 + 3H2O
x 3,5x
C5H10O + 7O2 → 5CO2 + 5H2O
y 7y
C14H22O4 + 17,5O2 → 14CO2 + 11H2O
z 17,5z
Ta có: nO2 = 0,42 => 3,5x + 7y + 17,5z = 0,42 (2)
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với nNaOH = 0,04.2 = 0,08 mol:
C2H4(COOH)2 + 2NaOH → C2H4(COONa)2 + 2H2O
x 2x x
C2H4(COOC5H9)2 + 2NaOH → C2H4(COONa)2 + 2C5H9OH
z 2z z 2z
nNaOH = 2nX + 2nZ => 2a + 2c = 0,08 (3)
Từ (1) (2) (3) ta có hệ phương trình: