Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG TACN đáp án
ĐỀ CƯƠNG TACN đáp án
1. _______ relieve nausea and vomiting and also overcome vertigo and motion sickness.
Thuốc chống nôn làm giảm buồn nôn và nôn mửa, đồng thời khắc phục chứng chóng mặt và say
tàu xe.
A. Antiemetics*( thuốc chống nôn ) B. Antidepressants ( thuốc chống trầm cảm)
C. Laxatives ( thuốc nhuận tràng) D. Antivirals ( thuốc chống virus)
2. _______ anesthetics are used for minor surgical procedures.
Thuốc gây tê cục bộ được sử dụng cho các thủ tục tiểu phẫu.
A. General (thuốc gây mê tổng quát) B. Local*( cục bộ) C. Effective(hiệu quả
D. Expensive ( đắt tiền)
3. _______ are the drugs that relieve constipation and promote defecation.
Cathartics là loại thuốc làm giảm táo bón và thúc đẩy đại tiện
A. Cathartics* (dạng thuốc xổ) B. Antacids( thuốc kháng axit)
C.Antiulcers (thuốc kháng ung thư) D. None is correct
4. _______ effects are effects that medicines have on your body that don't help your symptoms.
Tác dụng phụ là những tác dụng mà thuốc có trên cơ thể bạn mà không giúp ích gì cho các triệu
chứng của bạn.
A. Side*( side effects: tác dụng phụ) B. Desirable (D effects: tác dụng mong muốn)
C. Wanted D. Secondary( tác dụng phụ)
5. _______ is a potent analgesic used mainly to relieve severe pain.
Morphine là một loại thuốc giảm đau mạnh được sử dụng chủ yếu để giảm đau dữ dội
A. Antibiotic ( thuốc kháng sinh) B. Antiviral ( thuốc kháng virus)
C. Morphine* ( thuốc giảm đau) D. Anesthetic ( thuốc mê)
6. A drug allergy is an allergic reaction to a medication. When a drug enters the body, it triggers an
immune system response
Dị ứng thuốc là một phản ứng dị ứng với một loại thuốc. Khi một loại thuốc đi vào cơ thể, nó sẽ
kích hoạt phản ứng của hệ thống miễn dịch
A. set off*( tạo ra) B. take off( thực hiện)
C. take back ( lấy lại) D. hold up (tổ chức)
1
7. A drug's half-life is used to determine the _______ of dosage and the amount of drug
administration.
Thời gian bán hủy của một loại thuốc được sử dụng để xác định tần suất của liều lượng và số
lượng sử dụng thuốc.
A. size B. value C.benefit (lợi ích) D. frequency*
8. Analgesics are drugs used for the _______ of headache and toothache.
Thuốc giảm đau là những loại thuốc được sử dụng để điều trị chứng đau đầu và đau răng
A. insensibility (sự bất tỉnh, hôn mê) B. relief* (sự giảm nhẹ)
C. side-effects(tác dụng phụ) D. feeling
9. Antibiotic medicines can cause diarrhea, _______ may be a sign of a new infection. If you have
diarrhea that is watery or has blood in it, call your doctor.
Thuốc kháng sinh có thể gây tiêu chảy, đây có thể là dấu hiệu của một bệnh nhiễm trùng mới.
Nếu bạn bị tiêu chảy ra nước hoặc có máu, hãy gọi cho bác sĩ.
A. that B. which* C. what D. when
10. Antibiotic-resistant bacteria also can spread _______ family members, children, and fellow
workers.
Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh cũng có thể lây lan cho các thành viên trong gia đình, trẻ em và
đồng nghiệp.
A. with B. for C. to* D. on
11. Antibiotics are also referred to as antibacterials.
Thuốc kháng sinh còn được gọi là vật liệu kháng vi khuẩn
A. are also called B. are also known as C. are also termed
D. All are correct*
12. Antibiotics generally are safe. But it is important to watch _______ side effects.
Thuốc kháng sinh nói chung là an toàn. Nhưng điều quan trọng là phải theo dõi các tác dụng phụ.
A. for*(watch for) B. in C. out D. of
13. Anticancer drugs _______ with specific cancer-cell components.
Thuốc chống ung thư can thiệp vào các thành phần tế bào ung thư cụ thể
A. infected( bị lây nhiễm) B. interfere*( can thiệp)
C. interact (tương tác) D. None is correct
14. Antifungal drugs selectively destroy fungal cells by altering cell walls.
Thuốc chống nấm tiêu diệt có chọn lọc các tế bào nấm bằng cách thay đổi thành tế bào.
A. changing* B. thickening ( dày lên)
C. multiplying (nhân lên) D. All are correct
2
15. Any compound that can modify the biological function of living organisms can be considered a
drug.
Bất kỳ hợp chất nào có thể thay đổi chức năng sinh học của cơ thể sống đều có thể được coi là
thuốc.
A. change* B. improve (cải thiện)
C. block D. All are correct
16. As a rule, grapefruit juice should not be taken with medication _______ recommended by a
doctor.
Theo quy định, nước ép bưởi không được uống cùng với thuốc trừ khi được bác sĩ khuyến cáo.
A. unless B. if not C. when not D. All are correct*
17. Before _______ an antibiotic, know its risk and the precautions that you must take.
Trước khi sử dụng thuốc kháng sinh, hãy biết nguy cơ của nó và các biện pháp phòng ngừa mà
bạn phải thực hiện
A. use B. used C. using* D. uses
18. Bronchodilators are used to open the air passages (bronchial tubes) and can be _______ by
injection or aerosol inhalers.
Thuốc giãn phế quản được sử dụng để mở đường dẫn khí (ống phế quản) và có thể được sử dụng
bằng cách tiêm hoặc hít khí dung.
A. administered( quản lý) B. produced ( sản xuất)
C. given (được) D. A&C*
19. Calcium channel blockers, such as, diltiazem, nifedipine, verapamil are used _______ angina.
Thuốc chẹn kênh canxi, chẳng hạn như, diltiazem, nifedipine, verapamil được sử dụng để ngăn
ngừa đau thắt ngực.
Use for + N/V-ing = use to + bare V
A. for the prevention of B. for preventing C. to prevent
D. All are correct*
20. Cardiac glycosides comprise drugs that are obtained from digitalis (digoxin is an instance).
Glycoside tim bao gồm các loại thuốc thu được từ digitalis (ví dụ như digoxin).
A. consist of B. include C. contain D. All are correct*
21. Cardiac glycosides perform as both heart depressants and stimulants.
Glycoside tim có chức năng như thuốc ức chế và kích thích tim.
A. work B. function C. act D. All are correct*
22. Cardiovascular drugs act _______ the heart or blood vessels to control the cardiovascular system.
Thuốc tim mạch hoạt động trên tim hoặc mạch máu để kiểm soát hệ thống tim mạch.
3
A. on* B. at C. as D. to
23. Cardiovascular drugs are used to treat a _______ of conditions from hypertension to heart failure.
Thuốc tim mạch được sử dụng để điều trị nhiều loại bệnh từ tăng huyết áp đến suy tim.
A. vary B. varied C. various D. variety*
24. Clinical pharmacists care for patients in all health care settings but the clinical pharmacy
movement initially began inside hospitals and clinics.
Dược sĩ lâm sàng chăm sóc bệnh nhân trong tất cả các cơ sở chăm sóc sức khỏe nhưng phong
trào dược lâm sàng ban đầu bắt đầu bên trong các bệnh viện và phòng khám ?!??
A. look for B. look after* C. look at D. look up
25. Clinical pharmacists often collaborate _______ physicians and other healthcare professionals.
Dược sĩ lâm sàng thường cộng tác với các bác sĩ và các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác.
A. to B. of C. with* D. for
26. Clinical pharmacists routinely provide medication therapy evaluations and recommendations to
patients and other health care professionals.
Các dược sĩ lâm sàng thường xuyên cung cấp các đánh giá và khuyến nghị điều trị bằng thuốc
cho bệnh nhân và các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác.
A. send B. sell C. supply* D. apply
27. Clinical pharmacology is another aspect of pharmacology _______ on the study of drugs in
humans.
Dược lý học lâm sàng là một khía cạnh khác của dược lý học, tập trung vào việc nghiên cứu
thuốc ở người.
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm buồn nôn, tiêu chảy và đau dạ dày. Ở phụ nữ, thuốc kháng
sinh có thể dẫn đến nhiễm trùng nấm âm đạo.
Quyết định điều trị tăng huyết áp dựa trên nguy cơ tim mạch tổng thể.
4
Hiệu quả nói chung không phụ thuộc vào hiệu lực / ái lực và liên quan đến hiệu quả tối đa mà
một loại thuốc cụ thể có thể tạo ra.
Thuốc nội tiết điều chỉnh tình trạng sản xuất thừa hoặc sản xuất thiếu các hormone tự nhiên của
cơ thể.
Các enzym trong gan chịu trách nhiệm cho sự thay đổi về mặt hóa học của thuốc.
Erythromycin thường được sử dụng như một chất thay thế cho penicillin chống lại nhiễm trùng
liên cầu và phế cầu. ???
34. Even _______ the blood has a natural ability to clot, occasionally, this natural clotting
mechanism can be difficult.
Mặc dù máu có khả năng đông máu tự nhiên, nhưng đôi khi, cơ chế đông máu tự nhiên này có thể
khó khăn.
5
36. For example, blood clots that develop on the interior wall of an artery can end up totally blocking
blood flow.
Ví dụ, cục máu đông phát triển trên thành trong của động mạch có thể làm tắc nghẽn hoàn toàn
dòng chảy của máu.
Nếu thiếu máu do loét dạ dày gây ra, thì nên tránh dùng các loại thuốc như aspirin hoặc
ibuprofen.
A. so that B. for example C. as well as D. like*
38. For people with type 1 diabetes, _______ insulin injections are essential to maintain health.
Đối với những người mắc bệnh tiểu đường tuýp 1, việc tiêm insulin hàng ngày là cần thiết để duy
trì sức khỏe.
Thuốc gây mê tổng quát được sử dụng cho các thủ tục phẫu thuật.
A. surgical* B. surgically C. surgeon D. surgery
40. Historically, the fundamental role of pharmacists as a healthcare practitioner was to distribute
drugs to doctors for medication that had been prescribed to patients.
Trong lịch sử, vai trò cơ bản của dược sĩ với tư cách là người hành nghề chăm sóc sức khỏe là
phân phối thuốc cho bác sĩ đối với loại thuốc đã được kê cho bệnh nhân.
Tăng huyết áp là tình trạng áp lực của máu lên thành động mạch cao hơn bình thường.
6
42. Hypertension is associated _______ causing strokes, ischaemic heart disease, chronic heart
failure and renal damage.
Tăng huyết áp có liên quan đến việc gây đột quỵ, thiếu máu cơ tim, suy tim mãn tính và tổn
thương thận.
A. to B. by C. with* D. at
43. Idiosyncratic reactions are produced in very _______ patients
Các phản ứng không đồng bộ (đặc hiệu) được tạo ra ở rất ít bệnh nhân !!!
A. few* B. many C. little D. much
44. If improvement does not begin within 2 or 3 days, consider________ antibiotic.
Nếu không cải thiện trong vòng 2 hoặc 3 ngày, hãy cân nhắc sử dụng kháng sinh.
Nếu thuốc kháng sinh gây ra tác dụng phụ khiến bạn thực sự bận tâm, hãy gọi cho bác sĩ để hỏi
xem có loại kháng sinh nào khác có tác dụng nhưng không gây ra những tác dụng này.
type 0 condition
A. calling B. to call C. call* D. called
46. If the reason _______ anemia is known, then measures to keep it under control are very
important.
Nếu nguyên nhân thiếu máu được biết, thì các biện pháp kiểm soát bệnh là rất quan trọng.
A. about B. with C. of D. for*
47. If you become dizzy or nauseated, or have pain, numbness, or tingling in your chest, arms, neck,
or jaw, call your doctor right away.
Nếu bạn bị chóng mặt hoặc buồn nôn, hoặc bị đau, tê hoặc ngứa ran ở ngực, cánh tay, cổ hoặc
hàm, hãy gọi cho bác sĩ của bạn ngay lập tức.
7
A. which is called B. that is called C. called D. All
are correct*
49. In fact, according to the World Health Organisation, approximately 25% of modern drugs used
in the United States have been derived from plants.
Trên thực tế, theo Tổ chức Y tế Thế giới, khoảng 25% các loại thuốc hiện đại được sử dụng ở
Hoa Kỳ có nguồn gốc từ thực vật.
8
cho dù đó là thịt lợn, ớt, thịt lợn, cam hoặc bất kỳ thực phẩm nào khác.
A. or B. nor C. so D. but*
9
60. Prior to the 1950s, every pharmacy student learned about crude drugs in pharmacognosy class.
Trước những năm 1950, mọi sinh viên dược đều học về thuốc thô trong lớp học dược lý.
A. while* B. if C. because D. so
62. Sildenafil under the name Viagra is used to treat erectile dysfunction in men.
Sildenafil dưới tên Viagra được sử dụng để điều trị rối loạn chức năng cương dương ở nam giới.
10
A. such B. as C. such as* D. so as
67. Take it for as long as prescribed. You might feel better after you take it for a few days. But it is
important to keep _______ the antibiotic as directed.
Hãy dùng nó trong thời gian dài theo quy định. Bạn có thể cảm thấy tốt hơn sau khi dùng thuốc
trong vài ngày. Nhưng điều quan trọng là phải tiếp tục uống thuốc kháng sinh theo chỉ dẫn.
11
A. including B. consist C. include* D. differ
74. These gram-negative bacteria have _______ resistance to the drugs
Những vi khuẩn gram âm này đã phát triển khả năng kháng thuốc
12
A. insufficient B. inadequate C. ineffective* D. unpleasant
81. They may be used to regulate irregular heart rhythm or to increase the quantity of blood _______
by the heart in case of heart failure.
Chúng có thể được sử dụng để điều chỉnh nhịp tim không đều hoặc để tăng lượng máu được tim
bơm trong trường hợp suy tim.
83. When a drug reaches its highest concentration in the tissues, the body begins to _______it and its
effect on the body begins to diminish.
Khi một loại thuốc đạt đến nồng độ cao nhất trong các mô, cơ thể bắt đầu _______nó và tác dụng
của nó đối với cơ thể bắt đầu giảm đi.
A. adjust B. indicate C. eliminate* D. administer
A. điều chỉnh B. chỉ ra C. loại bỏ * D. quản lý
84. When possible, buy generic medicines rather than brand name products _______the generic ones
are often much cheaper.
Khi có thể, hãy mua các loại thuốc thông thường hơn là các sản phẩm có thương hiệu vì thuốc
gốc thường rẻ hơn nhiều.
Trong hệ thống chăm sóc sức khỏe, dược sĩ lâm sàng là chuyên gia trong việc sử dụng thuốc điều
trị.
A. of B. on C. about D. in*
13
86. You should not use this medication if you are allergic _______ sulfamethoxazole or
trimethoprim, if you are pregnant or breast-feeding, or if you have anemia.
Bạn không nên sử dụng thuốc này nếu bạn bị dị ứng với sulfamethoxazole hoặc trimethoprim,
nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú hoặc nếu bạn bị thiếu máu.
Thuốc có thể được sản xuất dưới dạng các chất hóa học được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.
A. metabolized B. recognized C. synthesized* D. identified
88. The brand name is the private _______ of the individual drug manufacturer and no competitor
may use it.
Tên thương hiệu là tài sản riêng của nhà sản xuất thuốc cá nhân và không đối thủ cạnh tranh nào
được sử dụng.
Tác dụng của một loại thuốc đối với cơ thể phụ thuộc vào một số quá trình mà thuốc phải trải qua
khi nó di chuyển trong cơ thể.
Dược lý học phân tử liên quan đến việc nghiên cứu sự tương tác của thuốc và tế bào hoặc các
thực thể dưới tế bào
A. interaction* B. interrelated C. internship D. action
91. Libraries and hospitals have two large _______ listing of drugs
Các thư viện và bệnh viện có hai danh sách thuốc tham khảo lớn
14
A. training B. machinery C. reference* D. dictionary
92. When possible, buy generic medicines rather than brand-name products, _______ the generic
ones are often much cheaper.
done
A. when B. although C. if D. as*
93. The mathematical description of drug deposition in the body _______ time is called
pharmacokinetics.
Mô tả toán học về sự lắng đọng thuốc trong cơ thể theo thời gian được gọi là dược động học.
A. over* B. for C. at D. on
over time: theo thời gian
94. Pharmacodynamics _______ the study of drug effect in the body.
Dược lực học liên quan đến việc nghiên cứu tác dụng của thuốc trong cơ thể.
A. changes B. prescribes C. metabolizes D. involves*
Thuốc, các chất ảnh hưởng đến chức năng của tế bào sống, được sử dụng trong y học để chẩn
đoán, chữa bệnh, ngăn ngừa sự xuất hiện của bệnh tật và rối loạn.
Ngày nay, thuốc cho bệnh nhân cần insulin có sẵn trên thị trường dược phẩm
Thuốc được sử dụng để phòng ngừa hoặc điều trị bệnh hoặc để thay đổi chức năng cơ thể.
15
A. alter B. change C. stop D. A&B*
100. Antibiotics has largely _______ many diseases.
Thuốc kháng sinh phần lớn đã kiểm soát được nhiều bệnh.
FDA có trách nhiệm pháp lý trong việc quyết định liệu một loại thuốc có thể được phân phối và
bán hay không.
A. addiction B. responsibility* C. valuable D. addition
103. The treatment of disease by the use of chemical substances is called _______
Việc điều trị bệnh bằng cách sử dụng các chất hóa học được gọi là ....
A. urotherapy (niệu liệu pháp) B. hydrotherapy (thủy liệu pháp)
C. chemotherapy* (hóa trị) D. physiotherapy (vật lý trị liệu)
104. Antidotes are substances given to _______ unwanted effects of drugs.
Thuốc giải độc là những chất được đưa ra để _______ tác dụng không mong muốn của thuốc.
A. neutralize * B. diagnose C. create D. respond to
16