1. Thuốc có hoạt chất tinh khiết a. Sở y tế thành phố đó cấp.
được chiết xuất từ dược liệu b. Do sở ngoại vụ cấp. gọi là c. Do quốc hội cấp. a. Thuốc từ dược liệu. d. Do bộ y tế cấp b. Thuốc đông y. c. Thuốc y học cổ truyền. 7. Thâm niên công tác đối với d. Tất cả đều sai người có trình độ trung hoặc sơ 2. Thuốc không cần đăng ký được cấp là lưu hành trong thời gian nhất a. 2 năm. định là nhóm thuốc b. 3 năm. a. Tim mạch. c. 4 năm. b. Lao, phong. d. 5 năm c. Ung thư. 8. Người đang bị truy cứu trách d. Dùng trong thiên tai , dịch nhiệm dân sự thì. bệnh. a. Được mở nhà thuốc khi có 3. Thử thuốc trên lâm sàng là thử người bảo lãnh. thuốc trên. b. Được mở nhà thuốc khi có a. Súc vật. đủ thâm niên. b. Nhóm người tình nguyện. c. Được mở nhà thuốc khi có c. Động vật. chứng chỉ hành nghề. d. Người bệnh. d. Tất cả đều sai. 4. Nguyên liệu làm thuốc là. 9. Luật dược có hiệu luật từ ngày a. Dược chất chính. a. 01 tháng 10 năm 2005. b. Tá dược. b. 11 tháng 10 năm 2005. c. Dược chất và tá dược. c. 20 tháng 10 năm 2005. d. Dược chất và dung môi. d. 21 tháng 10 năm 2005. 5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện 10. Thâm niên công tác đối với kinh doanh thuốc cho nhà người có trình độ từ đại học trở thuốc tư nhân do. lên là. a. Cục quản lý dược. a. 2 năm. b. Ủy ban nhân dân cấp quận b. 3 năm. trở lên. c. 4 năm. c. Sở y tế. d. 5 năm. d. Bộ y tế 11. Phản ứng có hại của thuốc là 6. Cơ sở kinh doanh thuốc có vốn phản ứng xuất hiện khi dùng đầu tư nước ngoài chiếm 50% thuốc. tổng số vốn đóng trên địa bàn a. Quá liều. thành phố thì giấy Chứng nhận b. Liều bình thường. đủ điều kiện hành nghề do. c. Thuốc hướng thần. KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : QUẢN LÝ DƯỢC
d. Thuốc gây nghiện. b. Dược sĩ trung học trở lên
12. Thuốc đáp ứng nhu cầu chăm c. Dược tá trở lên. sóc sức khỏe của đại đa số d. Bác sĩ. nhân dân gọi là 17. Quầy thuốc tư nhân phải do a. Thuốc phóng xạ. người có trình độ ………… b. Thuốc chủ yếu. đứng tên chủ cơ sở. c. Thuốc thiết yếu. a. Dược tá trở lên. d. Thuốc tối cần. b. Đại học. 13. Chứng chỉ hành nghề được cấp c. Dược sĩ trung học. khi. d. Bác sĩ. a. Có bằng cấp chuyên ngành 18. Quầy thuốc trạm y tế phải do và thâm niên. người có trình độ ………… b. Có bằng cấp chuyên môn đứng tên chủ cơ sở. dược và có cơ sở kinh a. Dược tá và y sĩ. doanh. b. Dược sĩ trung học. c. Khi có giấy phép kinh c. Dược tá hoặc y sĩ trở lên doanh. d. Bác sĩ. d. Có bằng cấp chuyên môn 19. Người được quyền thay thế dược và có đủ thâm niên. thuốc tại nhà thuốc là. a. Bác sĩ. 14. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản b. Bác sĩ chuyên khoa xuất thuốc do. c. Dược sĩ đại học. a. Bộ y tế d. Dược sĩ trung học. b. Cục quản lý dược. 20. Luật được Quốc hội khóa XI, c. Sở y tế. kỳ họp thứ 7 thông qua ngày. d. ủy ban nhân dân cấp quận a. 14 tháng 6 năm 2005. trở lên. b. 14 tháng 6 năm 2006. 15. Nhà thuốc phải do người có c. 14 tháng 6 năm 2007. trình độ ………… đứng tên d. 14 tháng 6 năm 2008. chủ cơ sở. a. Đại học. b. Dược sĩ trung học. c. Dược sĩ đại học. d. Bác sĩ. 16. Đại lý thuốc phải do người có trình độ ………… đứng tên chủ cơ sở. a. Đại học.