Professional Documents
Culture Documents
e. Al X Y Z Al(OH)3 T Al
f. MgO X Y Z CO2 O2
Câu 4:
A B CuCl2
KClO3
Y E CuCl2
Câu 5:Cho các chất sau CuO, SO3 , H2O , HCl , NaOH , NaHCO3 . Viết
các phương trình hóa học khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi
một.
Câu 6: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau
Fe + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D+G
C + NaOH E+G
D + O2 + H2O E
E F + H2O
Câu 7: Viết 5 phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau
KMnO4 X Y KClO3 Z T H2SO4
Biết Y,Z,T đều là các chất khí có phân tử khối nhỏ hơn 75 đvC
Câu 8:
Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1
chất tan duy nhất . Thổi khí CO2 dư vào dung dịch A thu được kết tủa
B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa D, nung D
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E.
Viết các phương trình hóa học xảy ra .
Câu 9: Cho các phản ứng sau
HCl + A Khí X + ?
HCl + B Khí Y + ?
HCl + D Khí Z + ? + ?
HCl + R Khí T + ? + ?
Chọn 4 chất A,B,D,R thích hợp rồi viết 4 phản ứng sau.
Biết A là đơn chất, B là muối của Fe, D là muối của Na và R là muối
Amoni.
Câu 10: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
a. FexOy Fe X Y Fe(NO3)2
b. Na A B C A NaNO3
Câu 11: Xác định các muối khan sau, biết
a. Muối khan X tan tốt trong nước tạo dung dịch không màu
Dung dịch muối X tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra kết tủa
trắng, mặt khác dung dịch muối X tác dụng với dd AgNO3 cũng
tạo kết tủa màu trắng.
b. Muối khan Y ở điều kiện thường là chất rắn và dd muối X tác dụng
với dd NaOH tạo ra khí R có mùi khai. Mặt khác dd muối X tác
dụng với dd CuSO4 tạo ra kết tủa CuS màu đen.
1)Những biến đổi nào không thể thực hiện trực tiếp ?
2)Những biến đổi nào có thể thực hiện trực tiếp? Viết các phản ứng
xảy ra.
Câu 13: Từ các chất vô cơ FeS2 , CuS , Na2O , H2O .Các điều kiện cần
thiết có đủ, hãy viết các phản ứng điều chế Cu(OH)2 và FeSO4 .
Câu 16: Cho các dung dịch muối A, B, C, D chứa các gốc axit khác
nhau.Các muối B, C đốt trên ngọn lửa vô sắc phát ra ánh sáng màu
vàng.
- A tác dụng với B thu được dung dịch muối tan, kết tủa trắng E không
tan trong nước và axit mạnh, giải phóng khí F không màu, không mùi,
nặng hơn không khí. Tỉ khối hơi của F so với H2 bằng 22.
- C tác dụng với B cho dung dịch muối tan không màu và khí G không
màu, mùi hắc, gây ngạt, nặng hơn không khí, làm nhạt màu dung dịch
nước Brom.
- D tác dụng với B thu được kết tủa trắng E. Mặt khác D tác dụng với
dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng.
Hãy tìm A, B, C, D, E, F, G và viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 17:
1) Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng đƣợc kết tủa A và
dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với Al, thu đƣợc
khí bay ra và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung
dịch K2CO3, thu được kết tủa E. Viết phƣơng trình hoá học minh
họa tạo A, B, D, E.
2) Có 3 muối A,B,C đều kém bền bởi nhiệt độ, biết rằng :
-Muối A khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH
đều có chất khí thoát ra.
-Muối B tạo sản phẩm khí với dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng
với dung dịch NaOH.
-Muối C có màu tím khi đem phản ứng với dung dịch HCl sinh ra
chất khí màu vàng.
-Tổng phân tử khối A,B,C là 383 đvC.
Xác định A,B,C và viết các phản ứng xảy ra.
Câu 18: Chất rắn A là hợp chất của Natri có màu trắng, tan trong nước
tạo ra dung dịch. Cho A tác dụng với dd HCl tạo khí B không màu,
không duy trì sự cháy. Nếu A tác dụng với nước vôi trong thì thu được
kết tủa D màu trắng và dung dịch chất E làm xanh quỳ tím. Biết A
không phản ứng với CaCl2. Xác định các chất và viết phản ứng xảy ra.