S+ is/am/are + O.... Cấu trúc S +am/is/are + V-ing........... S + V/V+s/es........ - Hành động đang xảy tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm nói - 1 sự thật hiển nhiên Eg: I am studying English now. Eg: The sun rises in the East. - Hành động mang tính tạm thời ở hiện tại - 1 thói quen hay hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại Eg: My hometown is Hai Duong but now, I am Eg. I get up at 6 am everyday. staying in my cousin’s house in Hanoi. - Thời gian biểu, lịch trình, chương trình Cách sử dụng - Sắp xếp cho tương lai (phải có trạng từ chỉ thời Eg: The film starts at 7.00 pm. gian trong câu: tomorrow, next week, ...) - Nói về khả năng của ai đó Eg: I am visiting my grandparents next week. Eg: He plays soccer very well. - Dùng với always để diễn tả sự phàn nàn khó chịu - Hành động mang tính ổn định lâu dài ở hiện tại Eg: He is always making noise. Eg: I live in Hai Duong city. - Sự thay đổi ở hiện tại Eg: The population is rising quickly. always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, at the moment, now, at present, today, this week/ Trạng từ - dấu hiệu never, regularly, frequently, everyday, everynight.... month/ year, for the time being, next week,... nhận biết (đứng trước ĐT thường, sau TO BE) Look!, Be quiet!, Hurry up!,….