You are on page 1of 32

1.

Các tác nhân trong hệ thống:

STT Tác nhân Mô tả

1 Nhân viên quản lí - Là tác nhân chịu trách nhiệm quản lí


những vấn đề quan trọng của hệ thống:
quản lí tài khoản nhân viên tiếp tân và tài
khoản khách hàng ký hợp đồng. Xem các
báo cáo về tổng doanh thu hằng ngày và
hằng tháng. Quản lí tất cả thông tin của
khách hàng.
- Tài khoản được phân quyền cao nhất
trong hệ thống quản lí khách sạn. Sử dụng
qua ứng dụng của hệ thống

2 Quản Trị Viên - Quản trị viên có nhiệm vụ xác nhận hợp
đồng cho khách đăng ký theo tháng, xử lý
các trục trặc của khách hàng và báo lại
với nhân viên bảo trì mỗi khi ứng dụng
gặp lỗi.
- Được phân quyền cao nhất trong ứng
dụng cho khách hợp đồng.

3 Nhân viên tiếp - Chịu trách nhiệm cập nhật thông tin
tân khách hàng lên hệ thống và sử dụng hệ
thống để báo cáo doanh thu hàng ngày.
- Được cấp tài khoản bởi nhân viên quản lí
để truy cập vào hệ thống bãi giữ xe.

4 Nhân viên bảo trì - Kiểm tra và khách phục khi hệ thống xảy
ra lỗi theo sự phân công của nhân viên
quản lí.
- Nhân viên bảo trì được cấp quyền vào cả
hệ thống bãi giữ xe và ứng dụng cho
khách hợp đồng

5 Nhân viên bảo vệ - Hướng dẫn khách để xe đúng chỗ và sắp


xếp xe giúp tang sức chứa của bãi xe lên
mức tối đa. Hỗ trợ nhân viên giữ xe nếu
có các vấn đề phát sinh trong ca làm việc.

6 Khách hàng - Bãi giữ xe có hai loại khách hàng là


khách vãng lai và khách hợp đồng, Là các
tác nhân sử dụng các dịch vụ mà khách
hàng được cung cấp. Tương tác chính với
hệ thống giữ xe qua việc gửi xe vào bãi
và đăng ký hợp đồng trên ứng dụng.
- Khách hợp đồng đăng ký sử dụng dịch vụ
gửi xe theo tháng trên ứng dụng.
- Chỉ có khách hợp đồng có quyền truy cập
và sử dụng ứng dụng gửi xe.

2. Các usecase trong hệ thống bãi giữ xe thông minh:

ID Use case Mô tả

Các tác nhân thực hiện đăng nhập vào


UC1 Đăng nhập hệ thống để có quyền hạn sử dụng hệ
thống.

Các tác nhân đã thực hiện việc đăng


UC2 Đăng xuất nhập mới có thể đăng xuất ra khỏi hệ
thống.

Đổi mật Tác nhân thay đổi mật khẩu khi đã


UC3
khẩu. đăng nhập vào hệ thống.
Yêu cầu lấy Các tác nhân thực hiện tra cứu mật
UC4
lại mật khẩu khẩu khi đã quên mật khẩu.

Khách hàng đăng ký tài khoản để thực hiện


các chức đăng ký hợp đồng, thanh toán, sửa
UC5 Đăng kí
thông tin. Được phân quyền bởi nhân viên
quản lí.

Nhân viên giữ xe đăng nhập hệ thống


để cập nhật thông tin cần thiết của
khách hàng và lưu vào hệ thống Hệ
thống tự động cập nhật thông tin như:
mã số, ngày/giờ lúc nhận, loại xe,
UC6 Nhận phòng biển số xe lúc nhận. Hệ thống sẽ nhận
diện biển số xe thông qua camera và
cảm biến trong bãi giữ xe lưu thông
tin vào thẻ từ của khách hàng gửi xe.
Cuối cùng cập nhật trạng thái xe đã
gửi lên hệ thống.

UC7 Trả phòng Dùng thẻ từ để xác định thông tin


khách hàng và biển số xe. Đối chiếu
với dữ liệu lúc nhận xe và cập nhật
trạng thái xe đã trả lên hệ thống. Hệ
thống tự động cập nhật thông tin như:
mã số, ngày/giờ lúc trả, loại xe và
biển số xe lúc trả.
Hệ thống tự động kiểm tra thông tin
giữ xe, nếu thông tin giữ xe của
UC8 Thanh toán
khách hàng có phải khách hợp đồng
hay khách vãng lai.

Thực hiện thanh toán phí giữ xe khi


Thanh toán
UC9 nhận được yêu cầu trả xe.
tiền mặt

Hiện thị số tiền, mã QR hay số tài


Thanh toán
UC10 khoản ngân hàng để khách hàng có
Online
thể thanh toán.

Nhân viên giữ xe tiến hành lập báo


Lập báo cáo cáo thống kê theo ngày và theo tháng
UC11
thống kê lên hệ thống.

Thống kê Hệ thống tự đông thống kê số lượng


UC12 doanh thu sử dụng và doanh thu từng loại xe
theo ngày cho nhân viên giữ xe.

Hệ thống tự động thống kê dựa trên


Thống kê
dữ liệu thống kê khách vãng lai và
UC13 doanh thu
khách hợp đồng cho nhân viên quản
theo tháng
lí.
Xác nhận kí
UC14 hợp đồng
thành côngs

Xóa tài Quản lý xóa tài khoản của khách


UC15 khoản khách hàng đã chấm dứt hợp đồng gửi xe
hàng theo tháng.

Sửa tài
Quản lý thực hiện việc sửa thông tin
UC16 khoản khách
cho khách hàng ký hợp đồng.
hàng

Thông báo
Ứng dụng thông báo với khách hàng
UC17 đến hạn đóng
mỗi khi sắp đến hạn đóng phí gửi xe.
phí

Nếu trong quá trình sử dụng ứng


dụng khách hàng muốn được giải đáp
Liên hệ hỗ
UC18 thắc mắc, phát hiện lỗi hoặc gặp trục
trợ
trặc, khách hàng liên hệ với quản lý
để được giải đáp.

UC19 Quản lí nhân Cho phép nhân viên quản lí có thể


viên thực hiện các chức năng liên quan
đến nhân viên quản lí trong hệ thống
bãi giữ xe thông minh, bao gồm việc
thêm mới, chỉnh sửa thông tin, xóa bỏ
nhân viên, quản lí quyền hạn truy
cập, quản lí thời gian làm việc

Hiện thông báo cho nhân viên quản lí


và nhân viên giữ xe biết khi hệ thống
Báo lỗi hệ
UC20 gặp trục trặc như: cảm biến hổng,
thống
camera không lấy nét được biển số
xe,… để ngừng hệ thống và bảo trì.

Sửa chữa hệ Nhân viên bảo trì kiểm tra và sửa


UC21
thống chữa hệ thống

Sơ đồ Use Case

2.2.1 Use case Đăng nhập

Use case Đăng nhập

Actor Nhân viên quản trị hệ thống, nhân viên tiếp tân, khách
hàng, nhân viên quản lý bãi xe nhân viên quản lý hồ
bơi, bảo vệ, tổ trưởng vệ sinh.

Brief Description Use case này mô tả các bước đăng nhập của actor vào
hệ thống.

Pre-conditions Chưa đăng nhập vào hệ thống

Basic Flows 1. Hệ thống yêu cầu actor nhập tên đăng nhập,
mật khẩu;

2. Actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu của mình


và nhấn nút đăng nhập;

3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập

4. Hệ thống thông báo thành công và cho actor


đăng nhập vào hệ thống, đồng thời phân quyền
tùy theo loại nhân viên.

Alternative Flows 1. Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng, hệ thống
hiện thông báo cho người dung và yêu cầu đăng nhập
lại.

Post-conditions Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống nếu đúng

Special Không có
Requirements

Bảng 1 Đặt tả Use case Đăng nhập


2.2.2 Use case Đăng xuất

Use case Đăng xuất

Actor Nhân viên quản trị hệ thống, nhân viên tiếp tân, khách
hàng, nhân viên quản lý bãi xe nhân viên quản lý hồ
bơi, bảo vệ, tổ trưởng vệ sinh.

Brief Description Use case này môt tả việc đăng xuất khỏi hệ thống

Pre-conditions Actor phải đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng đăng xuất khỏi hệ thống

2. Actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu của mình và


nhấn nút đăng nhập;

3. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor

4. Actor dùng xác nhận đăng xuất

5. Hệ thống đăng actor khỏi hệ thống.

Alternative Flows 3.1. Actor không xác nhận đăng xuất thì hệ thống sẽ
giữ nguyên hiện trạng.

Post-conditions Đăng xuất actor khỏi hệ thống và bỏ quyển sử dụng hệ


thống của actor.

Special Không có
Requirements

Bảng 2 Đặt tả Use case Đăng xuất


2.2.3 Use case Đổi mật khẩu

Use case Đổi mật khẩu

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này môt tả việc đổi mật khẩu của actor

Pre-conditions Actor phải đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng đổi mật


khẩu

2. Hệ thống sẽ hiện form thay đổi


mật khẩu.

3. Actor điền các thông tin như:

a. + Mật khẩu cũ

b. + Mật khẩu mới

c. + Xác nhận lại mật khẩu.


Và chọn “lưu”

4. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác


nhận từ actor

5. Actor xác nhận đổi mật khẩu

6. Hệ thống hiển thị ”đổi mật khẩu thành công”

Alternative Flows 5.1 Actor không xác nhận đổi mật khẩu thì hệ thống sẽ
giữ nguyên hiện trạng.

Post-conditions Đổi mật khẩu của actor

Special Không có
Requirements

Bảng 3 Đặt tả Use case Đổi mật khẩu

2.2.4 Use case Yêu cầu lấy lại mật khẩu

Use case Yêu cầu lấy lại mật khẩu


Actor Nhân viên quản trị, nhân viên tiếp tân, nhân viên bảo
trì, khách hàng.
Brief Description Use case này môt tả việc lấy lại mật khẩu của actor khi
đã quên.
Pre-conditions Tác nhân đăng nhập hệ thống không thành công.
Basic Flows 1. Tác nhân chọn chức năng yêu cầu
lấy lại mật khẩu
2. Hệ thống sẽ hiện form thay lấy lại
mật khẩu đăng nhập.
3. Tác nhân điền các thông tin như:
 Tên đăng nhập
 Số điện thoại đã dùng để
đăng ký tài khoản.
 Nhập mật khẩu mới. Và
chọn “lưu”
4. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác
nhận từ tác nhân
5. Actor xác nhận thay đổi mật khẩu
6. Hệ thống hiển thị “cấp lại mật
khẩu mới thành công”
Alternative Flows Tác nhân không xác nhận yêu cầu cấp lại mật khẩu thì
hệ thống sẽ giữ nguyên hiện trạng.
Post-conditions Cấp lại mật khẩu mới cho tác nhân
Special Không có
Requirements
2.2.4 Use case Kiểm tra tình trạng phòng

Use case Kiểm tra tình trạng phòng

Actor Hệ thống, nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này do hệ thống thực hiện để cung cấp cho
nhân viên biết tình trạng một phòng nào đó.

Pre-conditions Actor đăng nhập vào hệ thống.

Basic Flows Use case thực hiện khi khi nhân viên quản trị hệ thống
chọn chức năng “kiểm tra căn hộ”

1. Hệ thống sẽ tìm kiếm thông tin căn hộ dựa vào


mã căn hộ và phản hồi lại tình trạng hiện tại
của căn hộ đó (đang ở hoặc đang trống).

2. Kết thúc Use case

Alternative Flows Không có


Post-conditions Cho biết được tình trạng căn hộ.

Special Không có
Requirements

Bảng 4 Đặt tả Use case Kiểm tra tình trạng căn hộ

2.2.5 Use case Tìm kiếm khách hàng

Use case Tìm kiếm khách hàng

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép nhân quản trị hệ thống tìm kiếm
chính xác thông tin khách hàng một cách nhanh chóng.

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống.

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn chức năng tìm
kiếm khách hàng.

2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin số


CMND của khách hàng

3. Nhân viên kinh doanh nhập thông tin vào form


và nhấn nút tìm.

4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin khách hàng


Alternative Flows Không có

Exception Flows 1.1 Không có thông tin khách hàng trong CSDL

4.1.1.Hệ thống hiển thị “không tìm thấy khách hàng”


và kết thúc use case

Post-conditions Trả về thông tin khách hàng cần tìm

Special Không có
Requirements

Bảng 5 Đặt tả Use case Tìm kiếm khách hàng

2.2.6 Use case Xóa khách hàng

Use case Xóa khách hàng

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép nhân viên quản trị hệ thống xóa
khách hàng khi khách hàng đã rời đi

Pre-conditions Nhân viên quản trị phải đăng nhập thành công vào hệ
thống và chọn chính xác khách hàng cần xóa.

Basic Flows 1. Nhân viên kinh doanh chọn nút ”xóa”.

2. Hệ thống hiển thị “Bạn có chắc muốn xóa khách


hàng không”

3. Nhân viên kinh doanh chọn nút “ok”


4. Hệ thống sẽ xóa khách hàng và cập nhật lại danh
sách.

Alternative Flows Không có

Exception Flows 3.1 Nhân viên quản lý chọn ”hủy”

3.1.1 Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu

Post-conditions Thông tin khách hàng bị xóa

Special Không có
Requirements

Bảng 6 Đặt tả Use case Xóa khách hàng

2.2.7 Use case Sửa thông tin khách hàng

Use case Sửa thông tin khách hàng

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép nhân viên kinh doanh sửa thông
tin khách hàng.

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống và chọn chính xác khách hàng cần sửa

Basic Flows 1. Nhân viên kinh doanh chọn nút ”sửa”.

2. Hệ thống hiển thị form cho phép sửa thông tin


khách hàng.
3. Nhân viên quản trị hệ thống nhập thông tin mới
vào những chổ cần sửa trong form và nhấn nút
“lưu”.

4. Hệ thống sẽ cập nhật lại thông tin

Alternative Flows Không có

Exception Flows 3.1 Nhân viên quản lý chọn ”hủy”

3.1.1 Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu

Post-conditions Thông tin khách hàng được cập nhật lại

Special Không có
Requirements

Bảng 7 Đặt tả Use case Sửa thông tin khách hàng

2.2.8 Use case Tìm kiếm căn hộ

Use case Tìm kiếm căn hộ

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép Nhân viên quản trị hệ thống tìm
kiếm chính xác thông tin phòng một cách nhanh chóng.

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống.

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút tìm kiếm
căn hộ.

2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin


căn hộ.

3. Nhân viên quản trị hệ thống nhập thông tin vào


form và nhấn nút tìm.

4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin căn hộ.

Alternative Flows Không có

Exception Flows 1.2 Không có thông tin phòng trong CSDL

4.1.1.Hệ thống hiển thị “không tìm thấy căn hộ” và kết
thúc use case

Post-conditions Trả về căn hộ cần tìm

Special Không có
Requirements

Bảng 8 Đặt tả Use case Tìm kiếm căn hộ

2.2.10 Use case Sửa thông tin phòng

Use case Sửa thông tin phòng

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép nhân viên quản trị hệ thống sửa
thông tin căn hộ.
Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống và chọn chính xác căn hộ cần sửa

Basic Flows 1. Nhân viên kinh doanh chọn nút ”sửa”.

2. Hệ thống hiển thị form cho phép sửa thông tin


căn hộ.

3. Nhân viên quản trị hệ thống nhập thông tin mới


vào những chổ cần sửa trong form và nhấn nút
“lưu”.

4. Hệ thống sẽ cập nhật lại thông tin

Alternative Flows Không có

Exception Flows 3.1 Nhân viên kinh doanh chọn ”hủy”

3.1.1 Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu

Post-conditions Thông tin căn hộ được cập nhật lại

Special Không có
Requirements

Bảng 9 Đặt tả Use case Sửa thông tin căn hộ

2.2.11 Use case Thêm căn hộ

Use case Thêm căn hộ

Actor Nhân viên quản trị hệ thống


Brief Description Use case này cho phép Nhân viên quản trị hệ thống
thêm căn hộ

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống.

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút ”thêm”.

2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:

+ Mã căn hộ

+ Mã loại căn hộ

3. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút “ok”

4. Hệ thống sẽ thêm phòng và cập nhật lại danh


sách.

Alternative Flows Không có

Exception Flows 3.1 Nhân viên quản trị hệ thống chọn ”hủy”

3.1.1 Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu

Post-conditions Thông tin căn hộ được cập nhật lại

Special Không có
Requirements

Bảng 10 Đặt tả Use case Thêm căn hộ


2.2.12 Use case Tạo tài khoản

Use case Tạo tài khoản

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép nhân viên quản trị hệ thống tạo
tài khoản mới cho nhân viên mới đồng thời phân quyền
cho người dùng

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút ”tạo tài
khoản”.

2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:

+ Mã nhân viên

+ Chức vụ

+ Tên
nhân viên
+ Địa chỉ

3. Nhân viên nhân sự chọn nút “ok”

4. Hệ thống sẽ tạo tài khoản và cập nhật lại danh


sách.

Alternative Flows Không có

Exception Flows Không có


Post-conditions Tài khoản mới được tạo

Special Không có
Requirements

Bảng 11 Đặt tả Use case Tạo tài khoản

2.2.13 Use case Tìm kiếm tài khoản

Use case Tìm kiếm tài khoản

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép Nhân viên quản trị hệ thống tìm
kiếm chính xác thông tin tài khoản một cách nhanh
chóng.

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống.

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút tìm kiếm
tài khoản.

2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin


mã nhân viên hoặc chủ căn hộ.

3. Nhân viên quản trị hệ thống nhập thông tin vào


form và nhấn nút tìm.

4. 4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin tài khoản


cần tìm
Alternative Flows Không có

Exception Flows Không có thông tin nhân viên trong CSDL

Hệ thống hiển thị “không tìm thấy tài khoản” và kết


thúc use case

Post-conditions Trả về thông tin tài khoản cần tìm.

Special Không có
Requirements

Bảng 12 Đặt tả Use case Tìm kiếm tài khoản

2.2.14 Use case Xóa tài khoản

Use case Xóa tài khoản

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép nhân viên quản trị hệ thống xóa
tài khoản của nhân viên và chủ căn hộ khi họ không
còn làm việc hoặc ở tại chung cư.

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống và tìm thấy chính xác thông tin tài khoản

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút ”xóa”.

2. Hệ thống hiển thị “Bạn có chắc muốn xóa tài


khoản không?”
3. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút “ok”

4. Hệ thống sẽ xóa tài khoản và cập nhật lại danh


sách.

Alternative Flows Không có

Exception Flows 3.1 Nhân viên quản trị hệ thống chọn ”hủy”

3.1.1 Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu

Post-conditions Tài khoản sẽ bị xóa khỏi danh sách

Special Không có
Requirements

Bảng 13 Đặt tả Use case Xóa tài khoản

2.2.15 Use case Sửa thông tin tài khoản

Use case Sửa thông tin tài khoản

Actor Nhân viên quản trị hệ thống

Brief Description Use case này cho phép Nhân viên quản trị hệ thống sửa
thông tin tài khoản

Pre-conditions Nhân viên quản trị hệ thống phải đăng nhập thành công
vào hệ thống và tìm thấy tài khoản

Basic Flows 1. Nhân viên quản trị hệ thống chọn nút ”sửa”.

2. Hệ thống hiển thị form cho phép sửa thông tin


cho nhân viên hoặc chủ căn hộ.

3. Nhân viên quản trị hệ thống nhập thông tin mới


vào những chổ cần sửa trong form và nhấn nút
“lưu”.

4. Hệ thống sẽ cập nhật lại thông tin

Alternative Flows Không có

Exception Flows 3.1 Nhân viên quản trị hệ thống chọn ”hủy”

Post-conditions Thông tin tài khoản được cập nhật lại

Special Không có
Requirements

Bảng 14 Đặt tả Use case Sửa thông tin tài khoản

Use case Thanh toán tiền mặt


Actor Nhân viên giữ xe và khách hàng.

Brief Description Use case này môt tả việc thanh toán bằng tiền mặt khi
nhận được yêu cầu trả xe
Pre-conditions Nhân viên giữ xe phải đăng nhập thành công vào hệ
thống.
Hệ thống phải xác nhận thông tin gửi xe trùng khớp.
Basic Flows 1. Nhân viên giữ xe chọn chức năng thanh toán.
2. Hệ thống sẽ tiến hành tính toán chi phí dựa trên
kết quả của UC thanh toán.
3. Tiến hành thanh toán bằng tiền mặt.
4. Cập nhật hệ thống thanh toán thành công lên hệ
thống.
Alternative Flows Không có

Post-conditions Tiến hành thanh toán bằng tiền mặt theo yêu cầu của hệ
thống
Special Không có
Requirements

2.2. Use case Thanh toán trực tuyến

Use case Thanh toán trực tuyến.


Actor Nhân viên giữ xe và khách hàng.

Brief Description Use case này môt tả việc thanh toán bằng hình thức
online khi nhận được yêu cầu trả xe
Pre-conditions Nhân viên giữ xe phải đăng nhập thành công vào hệ
thống.
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng thanh toán.
2. Hệ thống sẽ tiến hành tính toán chi phí dựa trên
kết quả của UC thanh toán.
3. Tiến hành thanh toán bằng hình thức Online.
4. Hiển thị số tiền, mã QR hoặc số tài khoản ngân
hàng để khách hàng thanh toán.
5. Cập nhật hệ thống thanh toán thành công lên hệ
thống
Alternative Flows Không có

Post-conditions Tiến hành thanh toán bằng hình thức chuyển khoản
online theo yêu cầu của hệ thống.
Special Không có
Requirements

2.2.16 Use case Thống kê doanh thu

Use case Thống kê doanh thu

Actor Nhân viên kế toán, nhân viên quản lý hồ bơi, tổ trưởng


vệ sinh

Brief Description Use case này cho phép các actor thống kê doanh thu của
từng actor theo yêu cầu của chủ chung cư.

Pre-conditions Actor phải đăng nhập thành công vào hệ thống

Basic Flows 1. Actor chọn nút “thống kê”

2. Hệ thống hiển thị menu thống kế:

+ Theo ngày
+ Theo tháng

+ Theo quý

+ Theo năm

3. Actor chọn một trong các mục.

4. Hệ thống sẽ thống kê và in ra giấy.

Alternative Flows Không có

Exception Flows Không có

Post-conditions Không có

Special Không có
Requirements

Bảng 15 Đặt tả Use case Thống kê doanh thu

2.2.17 Use case tạo thẻ xe

Use case Tạo thẻ xe

Actor Nhân viên quản lý bãi xe.

Brief Description Use case này cho phép nhân viên quản lý bãi xe tạo thẻ
giữ xe cho khách hàng.

Pre-conditions Nhân viên quản lý bãi xe phải đăng nhập thành công
vào hệ thống.

Basic Flows 1. Nhân viên quản lý bãi xe chọn nút “tạo thẻ xe”.

2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:


+ Tên:

+ Mã căn hộ:

+ Số điện thoại:

3. Nhân viên quản lý bãi xe đưa thẻ nhựa trống vào máy
quét và chọn nút “ok”

4. Hệ thống sẽ tạo tà và cập nhật lại danh sách.

Alternative Flows Không có

Exception Flows Không có

Post-conditions Cư dân của chung cư có thẻ giữ xe cư dân.

Special Không có
Requirements

Bảng 16 Đặt tả Use case Tạo thể xe

2.2.18 Use case gửi xe của cư dân trong chung cư.

Use case Gửi xe chung cư

Actor Khách hàng

Brief Description Use case này cho phép khách được gửi xe trong chung

Pre-conditions Không có

Basic Flows 1. Khách sẽ vào cổng giữ xe

2. Khách dừng đúng vị trí để chụp hình.


3. Hệ thống ghi nhận hình ảnh trước và sau của xe.

4. Khách hàng đưa thẻ xe cư dân của chung cư cho


bảo vệ

5. Bảo vệ quẹt thẻ, lưu lại thông tin và hình ảnh.

6. Khách tìm vị trí phù hợp để đậu xe.

Alternative Flows Không có

Exception Flows Không có

Post-conditions Dân cư của chung cư đã gửi được xe.

Special Không có
Requirements

Bảng 17 Đặt tả Use case Gửi xe của dân cư trong chung cư

2.2.22 Use case Lập hoá đơn thanh toán

Use case Lập hoá đơn thanh toán

Actor Nhân viên kế toán

Brief Description Use case này cho phép nhân viên kế toán lập hoá đơn
khi khách hàng thanh toán tiền điện, nước, vệ sinh.

Pre-conditions Nhân viên kế toán phải đăng nhập thành công vào hệ
thống.

Basic Flows 1. Nhân viên chọn mục “Lập hoá đơn”.

2. Hệ thống sẽ hiển thị danh mục hoá đơn thanh


toán

+ Điện

+ Nước

+ Vệ sinh

3. Nhân viên kế toán điền đầy đủ thông tin của


khách hàng.

+ Họ và tên:

+ CMND/CCCD:

+ SĐT:

+ Thông tin căn hộ:

Alternative Flows Không có

Exception Flows Không có

Post-conditions Khách hàng đã thanh toán được tiền điện, nước, vệ sinh

Special Không có
Requirements

Bảng 18 Đặt tả Use case Lập hóa đơn thanh toán

You might also like