You are on page 1of 5

Câu 1: 

Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào? 

A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi

Câu 2: Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ thế nào về thể tích để tạo thành nước?

A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2

C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2

D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2

Câu 3: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là  

A. Fe, Mg, Al. 

B. Fe, Cu, Ag. 

C. Zn, Al, Ag.             

D. Na, K, Ca.

Câu 4: Kim loại không tan trong nước là:

A. Na.      

B. K.        

C. Ca.       

D. Cu.

Câu 5: Trong phân tử nước có phần trăm khối lượng H là  

A. 11,1% 

B. 88,97% 
C. 90%                        

D. 10%

Câu 6: Chọn câu đúng:  

A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.

C. Nước làm đổi màu quỳ tím.

D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.

Câu 7: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là  

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ 

B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh 

D. Không có hiện tượng

Câu 8: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:  

A. BaO 

B. Na2O 

C. CaO                        

D. MgO

Câu 9: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA
= 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ  

A. NO2

B. N2O3

C. N2O                                    

D. N2O5
Câu 10: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?  

A. Đỏ 

B. Xanh 

C. Tím                         

D. Không màu

Câu 11: Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính
khối lượng Na phản ứng

A. 9,2 gam 

B. 4,6 gam 

C. 2 gam                      

D. 9,6 gam

Câu 12: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H 2 thì thể tích O2 cần dùng (đktc) là bao
nhiêu?  

A. 22,4 lít. 

B. 11,2 lít. 

C. 44,8 lít.                   

D. 8,96 lít

Câu 13: Hòa tan m1 gam bari vào nước dư, thu được m 2 gam Ba(OH)2 và 5,6 lít
H2 (đktc). Giá trị m1 + m2 là  

A. 38,5 gam. 

B. 34,25 gam. 

C. 42,75 gam.              

D. 77 gam.

Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 0,92 gam Na và 8,22 gam Ba vào nước dư. Kết
thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 0,448 lít. 

B. 1,344 lít. 

C. 1,792 lít.                 

D. 2,24 lít

Câu 15: Hòa tan 21,3 gam P2O5vào nước dư, thu được m gam H3PO4. Tính m  

A. 14,7. 

B. 29,4. 

C. 44,1.                              

D. 19,6.

Câu 16: Hòa tan V lít khí SO3 (đktc) gam vào nước dư, thu được 49 gam
H2SO4. 

Tính V  

A. 11,2. 

B. 22,4. 

C. 16,8.                              

D. 19,6.

Câu 17: Hòa tan hỗn hợp gồm (28,4 gam P2O5 và 12 gam SO3) vào nước dư,
thu được m gam hỗn hợp gồm (H3PO4 và H2SO4). Tính m  

A. 39,2 gam. 

B. 34,3 gam. 

C. 35,9 gam.                      

D. 53,9 gam.

Câu 18: Hòa tan 11,28 gam K2O vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m 

A. 6,72 gam. 
B. 13,44 gam. 

C. 8,4 gam.                        

D. 8,96 gam

Câu 19: Hòa tan hỗn hợp gồm (12,4 gam Na2O và 15,3 gam BaO) vào nước
dư, thu được m gam hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Tính m 

A. 33,1 gam. 

B. 17,1 gam. 

C. 49,65 gam.                    

D. 26,48 gam.

Câu 19: Hòa tan hỗn hợp gồm (12,4 gam Na2O và 15,3 gam BaO) vào nước
dư, thu được m gam hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Tính m 

A. 33,1 gam. 

B. 17,1 gam. 

C. 49,65 gam.                    

You might also like