You are on page 1of 6

Chapter 1 Nouns & Articles Chương 1: Danh từ và Mạo từ

Unit 01 Regular Plural Nouns (Danh từ số nhiều có quy tắc) 4


Unit 02 Irregular Plural Nouns (Danh từ số nhiều bất quy tắc) 7
Unit 03 Countable & Uncountable Nouns 10

(Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được)


Unit 04 A / An / Some + Noun (A/An/Some + Danh từ ) 13

Review I (Ôn tập 1) 16

Chapter 2 Pronouns
Chương 2: Đại từ

Unit 05 Possessive Ad ectives (Tính từ sở hữu) 18


Unit 06 Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu) 21
Unit 07 Ob ect Pronouns (Singular) (Đại từ tân ngữ (Số ít)) 24
Unit 08 Ob ect Pronouns (Plural) ( Đại từ tân ngữ (Số nhiều)) 27

Review II (Ôn tập 2) 30

Chapter 3 Present Simple Tense


Chương 3: Thì hiện tại đơn

Unit 09 Present Simple (Affirmatives) (Thì hiện tại đơn (Khẳng định)) 32
Unit 10 Present Simple (Negatives) (Thì hiện tại đơn (Phủ định)) 35
Unit 11 Present Simple (Yes / No Questions) 38

(Thì hiện tại đơn (Câu hỏi Có/Không?))


Unit 12 Present Simple (What Questions) 41

(Thì hiện tại đơn (Câu hỏi What?))


Review III (Ôn tập 3) 44
Chapter 4 Present Continuous Tense
Chương 4: Thì hiện tại tiếp diễn

Unit 13 Present Continuous (Affirmatives) 46

(Thì hiện tại tiếp diễn (Khẳng định))


Unit 14 Present Continuous (Negatives) 49

(Thì hiện tại tiếp diễn (Phủ định))


Unit 15 Present Continuous (Yes / No Questions) 52

(Thì hiện tại tiếp diễn (Câu hỏi Có/Không?))


Unit 16 Present Continuous (Wh- Questions) 55

(Thì hiện tại tiếp diễn (Câu hỏi Wh-?))


Review IV (Ôn tập 4) 58

Chapter 5 Ad ectives & Helping Verbs


Chương 5: Tính từ & Trợ động từ

Unit 17 Comparatives (So sánh hơn) 60


Unit 18 Superlatives (So sánh nhất) 63
Unit 19 Imperatives / Let’s (Câu mệnh lệnh / Let’s) 66
Unit 20 Can / May / Should (Can/May/Should) 69

Review V (Ôn tập 5) 72

Chapter 6 Prepositions & Others


Chương 6: Giới từ & Khác

Unit 21 Prepositions of Place (Giới từ chỉ địa điểm) 74


Unit 22 Prepositions of Time (Giới từ chỉ thời gian) 77
Unit 23 There Is / There Isn’t / Is There …? 80
Unit 24 What …! How …! 83

Review VI (Ôn tập 6) 86

Answer Key (Đáp án) 88


UNIT

01 Regular Plural Nouns

Danh từ số nhiều (Biến đổi có quy tắc)


Danh từ số nhiều là dạng danh từ chỉ người, địa điểm, động vật, sự vật,… với số lượng từ hai cá thể trở
lên; việc thêm –s h oặc –es vào sau danh từ đó. Danh từ số ít được biến đổi thành số nhiều theo quy tắc
sau:
1.Với hầu hết các danh từ số ít, ta chỉ cần thêm –s vào tận cùng danh từ đó để biến đổi về dạng số nhiều.
2.Với các danh từ kết thúc bằng –s/-x/-sh, ta thêm –es vào tận cùng danh từ đó để biến đổi về dạng số
nhiều.
3.Với các danh từ kết thúc bằng –f/-fe, ta đổi –f/-fe thành -v, sau đó thêm –es vào sau danh từ để biến
đổi về dạng số nhiều.
4.Với các danh từ kết thúc bằng ‘phụ âm+y’, ta chuyển y thành i sau đó thêm –es vào sau danh từ để biến
đổi về dạng số nhiều.

Regular Plural Nouns


+ -s + -es f, fe v + -es consonant + y i + -es
an apple apples a bus buses a leaf leaves a puppy puppies
a book books a fox foxes a wolf wolves a baby babies
a cat cats a dish dishes a scarf scarves a candy candies
a toy toys a peach peaches a knife knives a butterfly butterflies

A Read and write.

orange knife glass cherry book brush


wife country scarf baby dish toy

-s -es -ves -ies

ranges

4
B Look and write.

baby leaf bus scarf cherry bench

❶ ❹
b u s e s

❷ ❺

Across Down

❻ ❶ ❹

❷ ❺

❸ ❻

C Write and match.

1
a watch four watches

2
a tiger three

3
a candy seven

4
a wolf two

Unit 01 Regular Plural Nouns 5


D Look and write.

1
three boys There are three boys .
boy

2
two There are .
strawberry

3
four There are .
leaf

4
three They have .
dish

5
six He has .
key

E Look, read, and correct.

1
There are three boxs.
There are three boxes.
2
There are three butterfly.

3
I have five knifees.

4
She has two rabbit.

You might also like