Professional Documents
Culture Documents
Bu I 3 HTĐ 6-8-2022
Bu I 3 HTĐ 6-8-2022
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng từ để hỏi Wh-
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Một số cụm từ xuất hiện trong câu sử dụng thì hiện tại đơn:
- Every + khoảng thời gian (every month,…)
- Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
- In + buổi trong ngày (in the morning,…)
Lưu ý:
Ta có 5 nguyên âm: U, E, O, A, I
Tất cả các âm còn lại được gọi là phụ âm.
3
1. become 11. write
2. begin 12. pay
3. fix 13. build
4. do 14. drive
5. drink 15. fly
6. eat 16. catch
7. mix 17. cut
8. visit 18. sing
9. wash 19. sleep
7. Peter (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
8. Jessica is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
4
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
Bài 5: Tìm dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn (nếu có) hvà chia động từ:
5
12. My mom always __________(make) delicious meals.
13. __________Minh and Hoa __________ to work by bus every day? (go)
20. How often __________ she __________ (go) shopping in the supermarket?