Professional Documents
Culture Documents
C1-MỞ ĐẦU
C1-MỞ ĐẦU
ĐÁNH GIÁ
02 Quy luật tương tác về lực
KẾT QUẢ
04 QT(0.4)-CK(0.6) 02 MỤC TIÊU
03
HỌC PHẦN
03 03 Lực tác dụng của chất lỏng
lên thành rắn
Thi GK (TL/TN)
90/60 phút
GIÁO TRÌNH
TÀI LIỆU
THAM KHẢO
Chương1
Khái quát chung Chương 6 Chuyển động một chiều
của chất khí
Chương 2
Tĩnh học chất lỏng
Chương 7 Thuỷ lực đường ống
Chương 3
Động học chất lỏng
Chương 8 Thứ nguyên-tương tự
Chương 4
Động lực học chất lỏng
03 THỰC NGHIỆM
04 CÁC CHUYÊN ĐỀ (UD thực tế)
04 BÁN THỰC NGHIỆM
7
CÔNG CỤ TOÁN HỌC NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT
→
grad p =
p → p → p →
i+ j+ k grad p =
p
2
p
+
2
p
+
2
1
x y z x y z
→ → u uy uz
div u = . u = x + + 2
x y z
u → u → u → →
= u =
x
i +
y
j+
z
k = grad u 3
2 2 2
2
u
x u
y uz → → →
Δ u = u.u = u = + + = Δu i + Δu j + Δu k
x
2
y
2
z
2 x y z 4
i j k
→ → u u u → → → u z u y → u x u z → u y u x →
rot u = u =
x x x
= rot u + rot u + rot u =
x y z y
−
z
i +
z
−
x
j +
x
−
y
k
5
u u u
x y z
→ u Δxu u (x + Δ x ; y; z ) − u (x; y; z )
= lim = lim 6
du u u dx u dy u dz x Δ x→0 Δ x Δ x→0 Δx
= + + +
dt t x dt y d t z dt u Δyu u (x ; y + Δ y; z ) − u (x; y; z )
= lim = lim
y Δ y→0 Δ y Δ y→0 Δy 7
p p p u (x ; y; z + Δ z ) − u (x; y; z )
dp = dx + dy + dz u
= lim
Δzu
= lim
x y z z Δ z→0 Δ z Δ z→0 Δz
CÔNG PHUN
NGHIỆP CẤP
THOÁT
02
1.1.4
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
NĂNG ỨNG ĐỜI SỐNG SINH HỌC
LƯỢNG SẢN XUẤT DỤNG
KTTK
THỦY
.V.V. LỢI
GIAO
THÔNG KHÍ TƯỢNG
VẬN TẢI THỦY VĂN
TKKT TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC
✓ Mô phỏng tuần hoàn máu trong cơ thể: Tim liên tục bơm máu
tới các bộ phận cơ thể thông qua động và tĩnh mạch.
✓ Mô phỏng sự trao đổi khí ở Phổi-hệ hô hấp trong cơ thể.
✓ Thiết kế máy thở, máy trợ tim nhân tạo, hệ thống lọc máu ….
M.Poiseuille (Pháp) - thày thuốc đầu tiên
nghiên cứu hiện tượng chảy tầng của máu trong các mạch máu
THỦY KHÍ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ÔTÔ
Bộ chế hòa khí
✓ Tất cả các thành phần liên
quan đến vận chuyển nhiên
liệu từ thùng đến các xi lanh:
Nguồn nhiên liệu, Bơm
(phun), Bộ chế hòa khí, Trộn
nhiên liệu và khí ở xi-lanh;
thanh lọc khí đốt ở ống xả…
✓ Lốp xe …
CỔ XƯA TK18-19
O.Wright
TK16 NAY (1871-1948)
TK17-18
TK 15
L.Da Vinci S.Stevin G.Galilée E.Torricenlli B.Pascal C.Huygens L.Lagrange H. Helmholtz H. Navier G. Stokes Reynolds E. Mach
(1452-1519) (1548-1620) (1564-1642) (1608-1647) (1623-1662) 1629-1695 (1736-1813) (1821-1894) 1785-1836 (1819-1903)(1842-1912)(1838-1916)
12
THỦY LỰC TRONG THỜI ĐẠI NGÀY NAY
Tupolev Tu-160
▪ Ngành kỹ thuật cơ giới hóa/ tự dộng hóa: nhu cầu ứng dụng thủy lực rất cao.
▪ Học phần Kỹ thuật thủy khí/thủy lực được đưa vào giảng dạy có hệ thống Ôtô bay chở 4 người,
trong CTĐT ngành kỹ thuật của bậc đại học. bay tối đa hơn 480 km/h
1.3.1 TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA CHẤT LỎNG
✓ Khoảng cách phần tử nhỏ→hút nhau, Hình dạng ✓ Khoảng cách >> kích thước phần tử
tạo khối → khả năng chống nén lớn vật chứa (bỏ qua thể tích lực LK các phần tử)
(Chất lỏng không nén được) hoàntoàn không chốngđược lực kéo
(t0 cao, p thấp)
✓ Môi trường liên tục, đồng chất, đẳng tính chất cơ lý (Chất lỏng nén được)
hướng (coi các đặc trưng (v, p…) là của chất khí và ✓ Môi trường rời rạc (giả thiết môi
hàm liên tục và khả vi của tọa độ điểm chất lỏng hoàn trường liên tục)
(phân tử) và thời gian toàn giống nhau ✓ Điền đầy không gian chứa nó, thu
✓ Tính di động cao, có mặt thoáng, khả nhỏ thể tích dưới áp suất cao
năng chống biến dạng trượt kém
𝐻2 𝑂 1 𝐸𝐻2 𝑂 = 2,03.109 N/𝑚2 𝐻2 𝑂 1
𝛽𝑝(𝑡≤20℃) = 10−6 𝑚2 Τ𝑁 𝛽𝑝(500𝑎𝑡;100℃) = 10−6 𝑚2 Τ𝑁
210 1 250
E= (𝑁Τ𝑚2 )
𝛽𝑝
1 𝑑𝑉
1 𝑑𝑉 𝛽𝑡 = 1/0𝐾
𝑣ĩ độ ∅=50°
𝛽𝑝 = − 𝑚 2 Τ𝑁 𝑉0 𝑑𝑇
𝑉0 𝑑𝑝 4
𝑔𝑣ĩ 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 = 9,80665
𝐺 3 GIÃN 𝜇𝑘𝑘 = 18. 10−6 P
≈ 9,81 𝑚/𝑠 2 𝛾 = 𝜌𝑔 = (𝑁/𝑚3 ) NÉN NỞ 𝜇𝐻2𝑂 = 1. 10−2 P
𝑉 ĐƯỢC
𝑣ĩ độ ∅=0°
𝑔𝑥í𝑐ℎ đạ𝑜 = 9,78 𝑚/𝑠 2 2
𝜇𝐻2𝑂 = 57 𝜇𝑘𝑘
TRỌNG
𝑔𝑣ù𝑛𝑔 𝑐ự𝑐 = 9,832 𝑚/𝑠 2 1P=100 cP = 10−1 𝑁𝑠/𝑚2
LƯỢNG
T
μ= 𝑑𝑢 𝑁𝑠/𝑚2 , (P)
TỶ 5 𝑆 𝑑𝑛
TÍNH
TRỌNG/KHỐI
1 NHỚT 𝜇 𝑚2
𝜌𝐿 𝜗= , (𝑆𝑡)
𝛿= KHỐI 𝜌 𝑠
𝜌𝐻2𝑂(4℃) LƯỢNG 𝜗𝑘𝑘 = 15. 10−2 St
𝜌𝐾 𝜗𝐻2𝑂 = 1. 10−2 St 1𝑆𝑡 = 1 𝑐𝑚2 /𝑠 = 10−4 𝑚2 /𝑠
𝛿= 𝑀
𝜌𝐾𝐾 (15℃) 𝜌= (𝑘𝑔/𝑚3 ) 𝜗𝑘𝑘 = 15 𝜗𝐻2𝑂 1St = 100 cSt
𝑉
Thí nghiệm:
TÍNH NHỚT THÍ NGHIỆM NEWTON
✓ Tấm phẳng I cố định, (II) trượt (S) VỀ LỰC NHỚT (1687)
✓ h - chiều cao lớp chất lỏng mỏng (h<<S)
𝐹Ԧ
✓ ՜ tấm (II) CĐ đều // (I) do cản trở bởi lực ma sát trong 𝑓𝜏 = −𝐹
𝑦
✓ Phân bố tuyến tính vận tốc các phần tử lỏng giữa 2 tấm: 𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 (II)
ℎ
Giả thuyết:
✓ Chất lỏng CĐ (tầng) từng lớp vô cùng mỏng, trượt lên nhau.
(Với chất khí, 𝑓𝜏 CĐ Braoner – CĐ hỗn loạn) (I)
du
✓ 𝑓𝜏 : phương tiếp xúc lớp lỏng: fτ = τ S = μ S
dn n
Công do 𝑓𝜏 du
✓ nhiệt năng không thu hồi được (tổn thất năng lượng) =
τ=μ
du
dn - US tiếp suất biến dạng du (gradient vận tốc dn
dn theo phương n ⊥ dòng chảy)
𝑓𝜏
μ= - hệ số nhớt động lực (hệ số nội ma sát)
du
dn Lực ma sát đơn vị tác động trên 1 đ.vị diện tích của 2 lớp phẳng // nhau 1m, dòng =1m/s
S
𝜇 - hệ số nhớt động học (độ nhớt động) Tính nhớt đặc trưng cho ma sát
𝜗=
𝜌 giữa các phần tử chất lỏng CĐ
TÍNH NHỚT THÍ NGHIỆM KUET
✓ Hai bình trụ tròn đồng trục lồng vào nhau có chiều cao h VỀ LỰC NHỚT
✓ Bình ngoài quay () → bình trong quay cùng chiều (I)
(I) cố định, chịu tác dụng của lực F – lực ma sát do dầu chứa trong
khe hở e gây ra khi dầu bám vào thành (II) bị kéo theo (II) V
(II)
ω<<𝜔𝑔ℎ V V 𝑀𝑒
𝐹= μS M = rF = μ r S μ=
e e 2𝜋𝑟 3 ℎ𝜔 e
du 𝑉
≡ = const - gradient vận tốc
dn 𝑒 (I)
TÍNH NHỚT ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ, ÁP SUẤT ĐỐI VỚI ĐỘ NHỚT
1 0,01775
Chất lỏng: (, ) 𝑝, ϑ H2 O t = 𝑐𝑚 2 Τ𝑠
(Công thức Poazoi)
𝑡 1 + 0,0337 t + 0,000221 t 2
1
Chất khí: (, ) 𝑡, 𝑘
𝑝 20
𝜇𝑑ầ𝑢(𝑡) = 𝜇20 k – số mũ tùy thuộc loại dầu (tra bảng)
Ảnh hưởng nhất ở (tthấp, pcao) 𝑡
- hệ số nhớt ở p(at)=1at
Trong CN: độ nhớt chuẩn ở 500C
𝜗𝑑ầ𝑢 𝑝 =𝜗 1+𝐾𝑝 𝑐𝑚2 Τ𝑠 K - hệ số loại chất lỏng
BT1.9 Đo độ nhớt của dầu mỏ bằng máy Engơle, ta thấy: thời gian chảy hết (200 cm3 nước - t1 = 51,2 s;
200 cm3 dầu mỏ - t2 = 163,4 s). Xác định độ nhớt động của dầu mỏ? ĐS: 0,224 St
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA MỘT SỐ CHẤT LỎNG – THỨ NGUYÊN – ĐƠN VỊ ĐO
Nhiệt Ápsuất Nhiệt Nước Không khí
TT Tên gọi (kg/m3) (N/m3) độ(0C) (at)
1 Nước ngọt 1000 9810 1 4 1 độ
Tiêu chuẩn (oC) (Pas.103) 𝑚2 (Pas.103) 𝑚2
2 Xăng 700750 68607358 0,7 0,75 16 ( .104) ( .104)
𝑠
𝑠
3 Dầu madut 890920 87319025 0,890,92 15
4 Thủy ngân 13550 132926 13,55 15 0 179,2 1,792 1,724 13,33
5 Cồn 800 7848 0,8 0 10 130,7 1,307 1,773 14,21
6 Không khí 1,2928 12,680 0 1 20 100,2 1,004 1,822 15,12
7 Không khí 1,127 11,060 27 1 30 79,7 0,801 1,869 16,04
K.Khí khô 40 65,3 0,658 1,915 16,98
8 t.chuẩntrên 1,225 12,020 15 1
mặt biển
9 Hydro 0,0899 0,882 0 1
ĐỐI CHIẾU ĐƠN VỊ
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT KHÍ LÝ TƯỞNG
chất khí lý tưởng: khí ở nhiệt độ tuyệt đối T > Thóa lỏng
𝑪𝒑 𝟏
R - Hằng số chất khí 𝒌= - Hệ số 𝒗= Các trạng thái của chất khí
𝑪𝒗 𝝆
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG
1. Tính bốc hơi và độ hòa tan của chất khí trong nước
✓ Bốc hơi - đặc trưng của chất lỏng hạt, (loại chất lỏng, Sbề mặt, pgió tại mặt thoáng, tmôi trường…)
✓ Đặc trưng bởi lượng chất khí hòa tan trong một đơn vị thể tích chất lỏng (nước)
𝑉𝐾 𝑝2 Vk ;Vn – thể tích khí hòa tan trong ĐK thường/thể tích chất lỏng
Công thức Henri =𝑘
𝑉𝑛 𝑝1 k – hệ số hòa tan (độ hòa tan) loại chất lỏng
p1,p2 - áp suất chất lỏng (nước) trước và sau khi hòa tan
Áp suất hơi: áp suất cục bộ của phần hơi trên bề mặt tiếp xúc chất lỏng
Áp suất hơi bão hòa: áp suất hơi ở trạng thái mà quá trình bay hơi và ngưng tụ ở trạng thái cân bằng
Sự tạo bọt: ở pthấp chất khí hòa tan tách khỏi chất lỏng, chất lỏng bốc hơi p
nhiều “sôi” tạo ra bọt khí. Bắt đầu sủi
bọt
Hiện tượng sủi và vỡ bọt hơi: Tại vùng nào đó trong dòng chảy,
pV
nếu ptuyệt đối < phơi, chất lỏng sẽ sủi bọt đứt đoạn chân không. Bắt đầu
vỡ bọt
Các bọt khí gây tổn hại đến bề mặt hành rắn ( hiện tượng xâm thực khí)
x
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG
2. Sức căng bề mặt:
✓ Sức căng bề mặt của chất lỏng tạo lên bởi lực hút phân tử
của lớp bề mặt.
✓ Lực hút có xu thế giảm mặt thoáng của bề mặt chất lỏng
✓ Sức căng bề mặt ảnh hưởng tới:
- dụng cụ đo áp suất dùng chất lỏng
- dòng chảy qua lỗ nhỏ, dòng thấm
- hình thành giọt trong dòng tia tự do.
Xét lực hút FKhí < Fnước → bề mặt chất lỏng bị căng (tạo màng)
(hạt lỏng có dạng cầu)
𝑟
US bề mặt ngoài hạt lỏng hình cầu: 𝜎 = 𝑝 𝑁/𝑚
2
𝑝 𝑁Τ𝑚2 - áp suất mặt ngoài
r(m) – bán kính hạt chất lỏng
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG
✓ Quá trình trao đổi động lượng chỉ xảy ra khi có chuyển động,
✓ Quá trình trao đổi nhiệt và khối lượng xảy ra trong cả môi trường tĩnh và động
✓ Nhiệt lượng truyền qua một đơn vị diện tích chất lỏng trong 1 đơn vị thời gian ~ với gradien nhiệt độ
𝑑𝑇 𝐽 𝑊
Sự truyền nhiệt tuân theo định luật Furie: 𝑞=𝜆 =
𝑑𝑛 𝑚2 𝑠 𝑚2
✓ Khối lượng chất lỏng khuyếch tán truyền qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian ~ với gradien
nồng độ của chất lỏng đó trong dòng chất lỏng
𝑑𝐶 𝑘𝑔
Sự truyền khối lượng tuân theo định luật Fich: 𝑚= 𝐷
𝑑𝑛 𝑚2 𝑠
q,m – nhiệt lượng/khối lượng truyền qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian
T,C – Nhiệt độ/nồng độ của vật chất
𝜆,D – hệ số dẫn nhiệt/hệ số khuyếch tán
1.4 NGOẠI LỰC Lực khối đơn vị 𝑎Ԧ = 𝑎Ԧ 𝑋 𝑌 𝑍
𝐹𝑋 = 𝜌 𝑉 𝑋
LỰC MẶT LỰC KHỐI 𝐹Ԧ = 𝑚 𝑎Ԧ ՜ ቐ 𝐹𝑌 = 𝜌 𝑉 𝑌
→ →
P = pn . S 𝐹𝑍 = 𝜌 𝑉 𝑍
LỰC
ÁP ĐIỆN
Lực mặt đơn vị: 𝑝𝑛 = 𝑝𝑛 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡
LỰC TỪ
Cường độ
LỰC lực khối
Cường độ lực mặt
QUÁN
LỰC
TÍNH Trọng lực
MA SÁT
TRỌNG Fn − Fn = G = M g
Chất lỏng tĩnh: 𝜏 = 0 ; 𝑝 = 𝜎𝑛
LỰC
→ →
PHÂN LOẠI BIẾN DẠNG G =m g Lực ly tâm
✓ BD đàn hồi: BD mất đi sau khi bỏ lực tác dụng F ( Fs , Fn )
✓ BD dẻo: BD giữ nguyên sau khi bỏ lực tác dụng
Lực hút trái đất
✓ BD chảy: BD tăng lên liên tục, không giới hạn
dưới các lực nhỏ tùy ý.
F Fs, Fn
1.5 MỘT SỐ VÍ DỤ - BÀI ẬP
✓ Xem ví dụ: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4
✓ Giải bài tập 1.6; 1.9 và các bài tập sau
1 2 3 4
Tính khối lượng
Chất lỏng bị nén Nồi áp lực gồm trụ tròn có Hai tấm phẳng // cách
riêng của dầu mỏ
trong xi lanh:thể đường kính 1m, dài 2m; đáy nhau h=0.001 mm. 1 tấm
trong hai trường
tích 1000 lít, áp và nắp có dạng bán cầu. Nồi có diện tích S=25cm2
hợp sau:
suất 1MN/m2 Khi 1. Biết trọng lượng chưa đầy nước với áp suất p0. chuyển động với V= 10
nén đến áp suất 2 XĐ thể tích nước cần nén cm/s, tấm kia đứng yên,
thể tích của dầu
MN/m2 thì thể tích thêm vào nồi để tăng áp suất 1. Tính lực kéo cần thiết,
mỏ tính theo hệ đo
của nó giảm còn lường kỹ thuật là trong nồi từ p0 = 0 đến biết: = 10−4 N.s/m2
995 lít. Xác định 720 kG/m3 p1=1000at; hệ số nén của 2. Tính hệ số nhớt động
hệ số nén , mô 2. Biết mỗi thể tích nước là 𝛽𝑝 = 4,19. 10−10 𝑚2 /𝑁 học của chất lỏng , biết
đuyn đàn hồi thể 6 m3 dầu mỏ cân Xem bình không giãn nở khi lực cần thiết để kéo tấm
tích chất lỏng đó? nặng là 49835 N nén. F=0.025 N;= 1000 kg/m3