You are on page 1of 28

BÀI GIẢNG

HỌC PHẦN TE2601/3602 - KỸ THUẬT THỦY KHÍ


TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG * 0912787393 * huong.phamthithanh@hust.edu.vn
MỤC TIÊU – ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC PHẦN

01 Quy luật cân bằng - chuyển động


của chất lỏng
05 01

ĐÁNH GIÁ
02 Quy luật tương tác về lực
KẾT QUẢ
04 QT(0.4)-CK(0.6) 02 MỤC TIÊU
03
HỌC PHẦN
03 03 Lực tác dụng của chất lỏng
lên thành rắn
Thi GK (TL/TN)
90/60 phút

04 Ứng dụng quy luật vào sản xuất


đời sống
Fluid Mechanics - J.F. Douglas. Fundamentals of Fluid Mechanics - Philip M Gerhart.
Third edition. Longman 1996 Second edition. AWPC 1993

GIÁO TRÌNH
TÀI LIỆU
THAM KHẢO

Lương Ngọc Lợi, Nguyễn Hữu Chí,


Cơ học thủy khí ứng Một nghìn bài tập
dụng. Thuỷ khí động lực
Nguyễn Phước Hoàng, Phạm Đức Nhuận, Nguyễn Thạc Tân, học ứng dụng.
NXB Bách khoa 2011 Thủy lực và Máy thủy lực. NXB Giáo dục -1998
NXB ĐH và THCN -1970
NỘI DUNG HỌC PHẦN TE2601/3602

Chương1
Khái quát chung Chương 6 Chuyển động một chiều
của chất khí
Chương 2
Tĩnh học chất lỏng
Chương 7 Thuỷ lực đường ống
Chương 3
Động học chất lỏng
Chương 8 Thứ nguyên-tương tự
Chương 4
Động lực học chất lỏng

Chương 9 Sơ lược về Máy thủy lực


Chương 5 Chuyển động một chiều của
chất lỏng không nén được
Đối tương NC: chất lỏng
(dạng/thể, tính chất đặc trung)

QL cân bằng/chuyển động


của chất lỏng (tĩnh/động)

Ứng dụng KTTK


qua các thời kỳ lịch sử

Phân biệt ngoại lực tác dụng

Bài tập ứng dụng trong thực tế Hiểu - Ứng dụng


CHẤT LỎNG NÉN ĐƯỢC LỎNG – CỨNG
Lỏng: p > 100at nước - đất ở sông…
Khí – hơi: (t, p) cao, v tương đối lớn THỂ
LỎNG – KHÍ
HỖN HỢP xăng - khí trong máy nổ…

CHẤT 1.1.1 KHÍ – CỨNG


THỂ
LỎNG ĐỐI TƯỢNG khí - mùn cưa…
HƠI – KHÍ
NGHIÊN CỨU
CHẤT CHẤT LỎNG PHI NEWTON
LỎNG dầu thô, mỡ, sơn, nhựa, hồ,
THỂ
THỰC cháo, kem răng nhão
LỎNG ≠0
CHẤT LỎNG NEWTON
CHẤT LỎNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC CHẤT du
=0 =const;  = 
LỎNG
Khí: v = 0,33 a  = const dn
LÝ TƯỞNG
Lỏng/khí: (t,p) tiêu chuẩn, v không lớn 𝑲 = 𝑪 = 0
1.1.2 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU 1.1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

01 TĨNH HỌC (QL cân bằng) 01 LÝ THUYẾT


✓ Coi môi trường chất lỏng liên
tục, đồng chất, đẳng hướng.
02 ĐỘNG HỌC (QL chuyển động) ✓ Tách thể tích chất lỏng VCB
Nghiên cứu các lực tác dụng
Tích phân (toàn bộ môi trường)
03 ĐỘNG LỰC HỌC ✓ Áp dụng các nguyên lý cơ bản/
✓ QL CĐ - xét nguyên nhân
tổng quát của cơ học
✓ Tương hỗ giữa chất lỏng
và thành rắn bao quanh
02 NGHIÊN CỨU SỐ

03 THỰC NGHIỆM
04 CÁC CHUYÊN ĐỀ (UD thực tế)
04 BÁN THỰC NGHIỆM

7
CÔNG CỤ TOÁN HỌC NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT

grad p =
p → p → p →
i+ j+ k grad p =
 p 

2
 p 
 + 
2
 p 
 +  
2
1
x y z  x   y   z 
→ → u uy uz
div u = . u = x + + 2
x y z
u → u → u → →
 = u =
x
i +
y
j+
z
k = grad u 3
2 2 2
2
u
 x  u
y  uz → → →
Δ u = u.u = u = + + = Δu i + Δu j + Δu k
x
2
y
2
z
2 x y z 4
i j k
→ → u u u → → →  u z u y  →  u x u z  →  u y u x  →
rot u =   u =
x x x
= rot u + rot u + rot u = 
x y z  y


z 
 i +
  z

 x 

j +
  x


 y

k
 5
u u u
x y z
→ u Δxu u (x + Δ x ; y; z ) − u (x; y; z )
= lim = lim 6
du u u dx u dy u dz  x Δ x→0 Δ x Δ x→0 Δx
= + + +
dt  t  x dt  y d t  z dt u Δyu u (x ; y + Δ y; z ) − u (x; y; z )
= lim = lim
 y Δ y→0 Δ y Δ y→0 Δy 7
p p p u (x ; y; z + Δ z ) − u (x; y; z )
dp = dx + dy + dz u
= lim
Δzu
= lim
x y z  z Δ z→0 Δ z Δ z→0 Δz
CÔNG PHUN
NGHIỆP CẤP
THOÁT
02

1.1.4
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
NĂNG ỨNG ĐỜI SỐNG SINH HỌC
LƯỢNG SẢN XUẤT DỤNG
KTTK
THỦY
.V.V. LỢI
GIAO
THÔNG KHÍ TƯỢNG
VẬN TẢI THỦY VĂN
TKKT TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC

✓ Mô phỏng tuần hoàn máu trong cơ thể: Tim liên tục bơm máu
tới các bộ phận cơ thể thông qua động và tĩnh mạch.
✓ Mô phỏng sự trao đổi khí ở Phổi-hệ hô hấp trong cơ thể.
✓ Thiết kế máy thở, máy trợ tim nhân tạo, hệ thống lọc máu ….
M.Poiseuille (Pháp) - thày thuốc đầu tiên
nghiên cứu hiện tượng chảy tầng của máu trong các mạch máu
THỦY KHÍ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ÔTÔ
Bộ chế hòa khí
✓ Tất cả các thành phần liên
quan đến vận chuyển nhiên
liệu từ thùng đến các xi lanh:
Nguồn nhiên liệu, Bơm
(phun), Bộ chế hòa khí, Trộn
nhiên liệu và khí ở xi-lanh;
thanh lọc khí đốt ở ống xả…

✓ Hệ thống điều hòa không khí

✓ Phanh thủy lực

✓ Trợ lực lái điện

✓ Hệ thống bôi trơn, làm mát…

✓ Lốp xe …

✓ Hình dáng/kiểu cách … Hệ thống bôi trơn Hệ thống nhiên liệu


1.2 SƠ LƯỢC PHÁT TRIỂN THỦY LỰC

Jukovxki Prandtl W.Wright


(1847-1921) 1875-1953 (1867-1912)
Aristotle Archimedes
(384-322 BC) (287-212 BC) Isaac Newton Venturi
D. Bernoulli L.Euler Lomonoxov d'Alembert
(1642-1727) (1700-1782) (1707-1783)(1711-1765) (1717-1783) (1746-1822)

CỔ XƯA TK18-19
O.Wright
TK16 NAY (1871-1948)
TK17-18
TK 15

L.Da Vinci S.Stevin G.Galilée E.Torricenlli B.Pascal C.Huygens L.Lagrange H. Helmholtz H. Navier G. Stokes Reynolds E. Mach
(1452-1519) (1548-1620) (1564-1642) (1608-1647) (1623-1662) 1629-1695 (1736-1813) (1821-1894) 1785-1836 (1819-1903)(1842-1912)(1838-1916)

12
THỦY LỰC TRONG THỜI ĐẠI NGÀY NAY
Tupolev Tu-160

Nhóm Vietwings &


HNParagliding dù lượn
Tupolev Tu-95 thường xuyên trên núi
cao 215m, 500m
Máy bay có 7 phi hành gia Máy bay có 4 phi hành gia Yanagisawa (Nhật (ThạchThất-HN )
L= 49,5m; sải cánh 51,1m L= 54,1m; sải cánh 55,7m; Bản) đã sáng chế trực
diện tích bề mặt cánh thăng nhỏ nhất thế
Vmax = 925 km/h giới: M=74 kg;tầm bay
400m2; cao H=13,1m
Tầm bay:15000 km xa 150 mét; bay thử
Vmax = 22250km/h
Trần bay 12000 m tại nơi sinh của
Tầm/trần bay:14000/1500km Leonardo Da Vinci để
Trọng lượng vũ khí max: 15 tấn T.lượng vũ khí max: 40 tấn bày tỏ lòng tôn kính
1 hoặc 2 khẩu pháo AM-23 cỡ 1 hoặc 2 khẩu pháo AM-23 với ý tưởng sơ khai
nòng 23 mm ở phía đuôi cỡ nòng 23 mm ở phía đuôi của thiên tài.

▪ Ngành kỹ thuật cơ giới hóa/ tự dộng hóa: nhu cầu ứng dụng thủy lực rất cao.
▪ Học phần Kỹ thuật thủy khí/thủy lực được đưa vào giảng dạy có hệ thống Ôtô bay chở 4 người,
trong CTĐT ngành kỹ thuật của bậc đại học. bay tối đa hơn 480 km/h
1.3.1 TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA CHẤT LỎNG

✓ Khoảng cách phần tử nhỏ→hút nhau, Hình dạng ✓ Khoảng cách >> kích thước phần tử
tạo khối → khả năng chống nén lớn vật chứa (bỏ qua thể tích lực LK các phần tử)
(Chất lỏng không nén được) hoàntoàn không chốngđược lực kéo
(t0 cao, p thấp)
✓ Môi trường liên tục, đồng chất, đẳng tính chất cơ lý (Chất lỏng nén được)
hướng (coi các đặc trưng (v, p…) là của chất khí và ✓ Môi trường rời rạc (giả thiết môi
hàm liên tục và khả vi của tọa độ điểm chất lỏng hoàn trường liên tục)
(phân tử) và thời gian toàn giống nhau ✓ Điền đầy không gian chứa nó, thu
✓ Tính di động cao, có mặt thoáng, khả nhỏ thể tích dưới áp suất cao
năng chống biến dạng trượt kém
𝐻2 𝑂 1 𝐸𝐻2 𝑂 = 2,03.109 N/𝑚2 𝐻2 𝑂 1
𝛽𝑝(𝑡≤20℃) = 10−6 𝑚2 Τ𝑁 𝛽𝑝(500𝑎𝑡;100℃) = 10−6 𝑚2 Τ𝑁
210 1 250
E= (𝑁Τ𝑚2 )
𝛽𝑝
1 𝑑𝑉
1 𝑑𝑉 𝛽𝑡 = 1/0𝐾
𝑣ĩ độ ∅=50°
𝛽𝑝 = − 𝑚 2 Τ𝑁 𝑉0 𝑑𝑇
𝑉0 𝑑𝑝 4
𝑔𝑣ĩ 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 = 9,80665
𝐺 3 GIÃN 𝜇𝑘𝑘 = 18. 10−6 P
≈ 9,81 𝑚/𝑠 2 𝛾 = 𝜌𝑔 = (𝑁/𝑚3 ) NÉN NỞ 𝜇𝐻2𝑂 = 1. 10−2 P
𝑉 ĐƯỢC
𝑣ĩ độ ∅=0°
𝑔𝑥í𝑐ℎ đạ𝑜 = 9,78 𝑚/𝑠 2 2
𝜇𝐻2𝑂 = 57 𝜇𝑘𝑘
TRỌNG
𝑔𝑣ù𝑛𝑔 𝑐ự𝑐 = 9,832 𝑚/𝑠 2 1P=100 cP = 10−1 𝑁𝑠/𝑚2
LƯỢNG
T
μ= 𝑑𝑢 𝑁𝑠/𝑚2 , (P)
TỶ 5 𝑆 𝑑𝑛
TÍNH
TRỌNG/KHỐI
1 NHỚT 𝜇 𝑚2
𝜌𝐿 𝜗= , (𝑆𝑡)
𝛿= KHỐI 𝜌 𝑠
𝜌𝐻2𝑂(4℃) LƯỢNG 𝜗𝑘𝑘 = 15. 10−2 St
𝜌𝐾 𝜗𝐻2𝑂 = 1. 10−2 St 1𝑆𝑡 = 1 𝑐𝑚2 /𝑠 = 10−4 𝑚2 /𝑠
𝛿= 𝑀
𝜌𝐾𝐾 (15℃) 𝜌= (𝑘𝑔/𝑚3 ) 𝜗𝑘𝑘 = 15 𝜗𝐻2𝑂 1St = 100 cSt
𝑉
Thí nghiệm:
TÍNH NHỚT THÍ NGHIỆM NEWTON
✓ Tấm phẳng I cố định, (II) trượt (S) VỀ LỰC NHỚT (1687)
✓ h - chiều cao lớp chất lỏng mỏng (h<<S)
𝐹Ԧ
✓ ՜ tấm (II) CĐ đều // (I) do cản trở bởi lực ma sát trong 𝑓𝜏 = −𝐹
𝑦
✓ Phân bố tuyến tính vận tốc các phần tử lỏng giữa 2 tấm: 𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 (II)

Giả thuyết:
✓ Chất lỏng CĐ (tầng) từng lớp vô cùng mỏng, trượt lên nhau.
(Với chất khí, 𝑓𝜏  CĐ Braoner – CĐ hỗn loạn) (I)
du
✓ 𝑓𝜏 : phương tiếp xúc lớp lỏng: fτ = τ S = μ S
dn n
Công do 𝑓𝜏  du
✓ nhiệt năng không thu hồi được (tổn thất năng lượng) = 
τ=μ
du
dn - US tiếp  suất biến dạng du (gradient vận tốc  dn
dn theo phương n ⊥ dòng chảy)
𝑓𝜏
μ= - hệ số nhớt động lực (hệ số nội ma sát)
du
dn Lực ma sát đơn vị tác động trên 1 đ.vị diện tích của 2 lớp phẳng // nhau 1m, dòng =1m/s
S
𝜇 - hệ số nhớt động học (độ nhớt động) Tính nhớt đặc trưng cho ma sát
𝜗=
𝜌 giữa các phần tử chất lỏng CĐ
TÍNH NHỚT THÍ NGHIỆM KUET
✓ Hai bình trụ tròn đồng trục lồng vào nhau có chiều cao h VỀ LỰC NHỚT

Khoảng hở e giữa 2 bình chứa đầy dầu (e<<r)

✓ Bình ngoài quay () → bình trong quay cùng chiều (I)

Tạo mô men M ngược chiều quay  → bình trong đứng yên


e<<r
✓ coi 2 thành bình như 2 thành phẳng:

(II) có diện tích: 𝑆 = 2𝜋𝑟ℎ; di động // (I) với vận tốc: V = 𝜔𝑟

(I) cố định, chịu tác dụng của lực F – lực ma sát do dầu chứa trong

khe hở e gây ra khi dầu bám vào thành (II) bị kéo theo (II) V
(II)
ω<<𝜔𝑔ℎ V V 𝑀𝑒
𝐹= μS M = rF = μ r S μ=
e e 2𝜋𝑟 3 ℎ𝜔 e
du 𝑉
≡ = const - gradient vận tốc
dn 𝑒 (I)
TÍNH NHỚT ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ, ÁP SUẤT ĐỐI VỚI ĐỘ NHỚT

1 0,01775
Chất lỏng: (, )  𝑝, ϑ H2 O t = 𝑐𝑚 2 Τ𝑠
(Công thức Poazoi)
𝑡 1 + 0,0337 t + 0,000221 t 2
1
Chất khí: (, )  𝑡, 𝑘
𝑝 20
𝜇𝑑ầ𝑢(𝑡) = 𝜇20 k – số mũ tùy thuộc loại dầu (tra bảng)
Ảnh hưởng nhất ở (tthấp, pcao) 𝑡
 - hệ số nhớt ở p(at)=1at
Trong CN: độ nhớt chuẩn ở 500C
𝜗𝑑ầ𝑢 𝑝 =𝜗 1+𝐾𝑝 𝑐𝑚2 Τ𝑠 K - hệ số  loại chất lỏng

Hệ thống truyền động 𝜗𝑑ầ𝑢 𝑘ℎ𝑜á𝑛𝑔 𝑠ả𝑛 = 𝜗 1 + 0,003 𝑝


lưu lượng rò rỉ (do CN) tăng khi p tăng
Dầu khoáng sản: p tăng từ (0  1500) at →  tăng 17 lần
độ nhớt tăng theo, chất lỏng khó rò rỉ
p = 4000at →  tăng hàng trăm lần
p = (15000  20000) at → dầu biến thành chất rắn
Lựa chọn dầu trong HTTĐ thủy lực
Dầu bôi trơn: p tăng từ (1300)at →  tăng 2 lần
𝜗 nhỏ (loãng) → giảm ma sát (khi v lớn)
𝜗 lớn (đặc) → giảm tổn thất (khi p lớn) p tăng từ (13000)at →  tăng 10 lần
ĐO ĐỘ NHỚT CHẤT LỎNG (ĐỘ NHỚT LỚN HƠN NƯỚC) - MÁY ENGƠLE
Cấu tạo máy
✓ Bình trụ kim loại (1) chứa chất lỏng, đáy hình cầu, đặt trong bình chứa
nước (2) có thể điều chỉnh nhiệt độ;
✓ Ống đồng thau h.trụ (3) gắn vào đáy bình (1), có khóa tháo chất lỏng.
✓ Ống bạch kim h.nón (4) đặt trong lỗ ống trụ (3) để xả chất lỏng bình (1)
Lỗ của ống (4) được đóng bằng thanh đặc biệt có đường kính 3 mm

Xác định độ nhớt của chất lỏng ở nhiệt độ T


✓ Rót 200cm3 chất lỏng vào bình 1, giữ đúng nhiệt độ cần thiết T
✓ Đo thời gian chảy t2 của 200 cm3 chất lỏng qua lỗ đáy
✓ Đo thời gian chảy t1 của 200 cm3 nước tinh khiết ở 200C (khoảng t=(5052)s
𝑡1 nhớt kế
✓ Tỷ số: = °𝐸 − Độ nhớt Engơle 1
𝑡2 𝜗 = 0,0731 °𝐸 − 0,0631 (St) đk 2,8mm
°𝐸

BT1.9 Đo độ nhớt của dầu mỏ bằng máy Engơle, ta thấy: thời gian chảy hết (200 cm3 nước - t1 = 51,2 s;
200 cm3 dầu mỏ - t2 = 163,4 s). Xác định độ nhớt động  của dầu mỏ? ĐS: 0,224 St
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA MỘT SỐ CHẤT LỎNG – THỨ NGUYÊN – ĐƠN VỊ ĐO
Nhiệt Ápsuất Nhiệt Nước Không khí
TT Tên gọi   (kg/m3)  (N/m3) độ(0C) (at)
1 Nước ngọt 1000 9810 1 4 1 độ    
Tiêu chuẩn (oC) (Pas.103) 𝑚2 (Pas.103) 𝑚2
2 Xăng 700750 68607358 0,7 0,75 16 ( .104) ( .104)
𝑠
𝑠
3 Dầu madut 890920 87319025 0,890,92 15
4 Thủy ngân 13550 132926 13,55 15 0 179,2 1,792 1,724 13,33
5 Cồn 800 7848 0,8 0 10 130,7 1,307 1,773 14,21
6 Không khí 1,2928 12,680 0 1 20 100,2 1,004 1,822 15,12
7 Không khí 1,127 11,060 27 1 30 79,7 0,801 1,869 16,04
K.Khí khô 40 65,3 0,658 1,915 16,98
8 t.chuẩntrên 1,225 12,020 15 1
mặt biển
9 Hydro 0,0899 0,882 0 1
ĐỐI CHIẾU ĐƠN VỊ
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT KHÍ LÝ TƯỞNG
chất khí lý tưởng: khí ở nhiệt độ tuyệt đối T > Thóa lỏng

PT trạng thái chất khí (từ định lý Boyle-Charles) pv = RT p.vn = const

𝑪𝒑 𝟏
R - Hằng số chất khí 𝒌= - Hệ số 𝒗= Các trạng thái của chất khí
𝑪𝒗 𝝆
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG
1. Tính bốc hơi và độ hòa tan của chất khí trong nước
✓ Bốc hơi - đặc trưng của chất lỏng hạt,  (loại chất lỏng, Sbề mặt, pgió tại mặt thoáng, tmôi trường…)
✓ Đặc trưng bởi lượng chất khí hòa tan trong một đơn vị thể tích chất lỏng (nước)
𝑉𝐾 𝑝2 Vk ;Vn – thể tích khí hòa tan trong ĐK thường/thể tích chất lỏng
Công thức Henri =𝑘
𝑉𝑛 𝑝1 k – hệ số hòa tan (độ hòa tan)  loại chất lỏng
p1,p2 - áp suất chất lỏng (nước) trước và sau khi hòa tan

Áp suất hơi: áp suất cục bộ của phần hơi trên bề mặt tiếp xúc chất lỏng
Áp suất hơi bão hòa: áp suất hơi ở trạng thái mà quá trình bay hơi và ngưng tụ ở trạng thái cân bằng

Sự tạo bọt: ở pthấp chất khí hòa tan tách khỏi chất lỏng, chất lỏng bốc hơi p
nhiều “sôi” tạo ra bọt khí. Bắt đầu sủi
bọt
Hiện tượng sủi và vỡ bọt hơi: Tại vùng nào đó trong dòng chảy,
pV
nếu ptuyệt đối < phơi, chất lỏng sẽ sủi bọt  đứt đoạn chân không. Bắt đầu
vỡ bọt
Các bọt khí gây tổn hại đến bề mặt hành rắn ( hiện tượng xâm thực khí)
x
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG
2. Sức căng bề mặt:

✓ Sức căng bề mặt của chất lỏng tạo lên bởi lực hút phân tử
của lớp bề mặt.
✓ Lực hút có xu thế giảm mặt thoáng của bề mặt chất lỏng
✓ Sức căng bề mặt ảnh hưởng tới:
- dụng cụ đo áp suất dùng chất lỏng
- dòng chảy qua lỗ nhỏ, dòng thấm
- hình thành giọt trong dòng tia tự do.

Xét lực hút FKhí < Fnước → bề mặt chất lỏng bị căng (tạo màng)
(hạt lỏng có dạng cầu)
𝑟
US bề mặt ngoài hạt lỏng hình cầu: 𝜎 = 𝑝 𝑁/𝑚
2
𝑝 𝑁Τ𝑚2 - áp suất mặt ngoài
r(m) – bán kính hạt chất lỏng
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG

Đo sức căng bề mặt bằng mao dẫn


Hiện tượng mao dẫn xuất hiện tại mặt giao rắn-lỏng-khí
gây ra bởi sức căng bề mặt,
𝑘
chiều cao cột lỏng dâng/hạ trong ống thủy tinh (ĐK đủ nhỏ): ℎ =
2𝑅
✓ ống nhỏ (mao dẫn): 2𝜎 cos 𝜃 2𝜎 cos 𝜃
ℎ= p=
𝛾𝑅 𝑅
k(mm2) - Hệ số dâng/hạ  loại chất lỏng
R (mm) - bán kính của ống
 - góc tiếp xúc giữa mặt thoáng chất lỏng với ống thủy tinh G =   R 2h
Nước Cồn Thủy ngân
k (mm2) + 30 + 11,6 -10,1
 (0) 0 0 130 - 150
Dấu “-” là mức chất lỏng trong ống thấp hơn bình Đo sức căng bề mặt bằng mao dẫn
MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CHẤT LỎNG
3. Sự trao đổi nhiệt lượng và khối lượng

✓ Quá trình trao đổi động lượng chỉ xảy ra khi có chuyển động,
✓ Quá trình trao đổi nhiệt và khối lượng xảy ra trong cả môi trường tĩnh và động

✓ Nhiệt lượng truyền qua một đơn vị diện tích chất lỏng trong 1 đơn vị thời gian ~ với gradien nhiệt độ
𝑑𝑇 𝐽 𝑊
Sự truyền nhiệt tuân theo định luật Furie: 𝑞=𝜆 =
𝑑𝑛 𝑚2 𝑠 𝑚2
✓ Khối lượng chất lỏng khuyếch tán truyền qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian ~ với gradien
nồng độ của chất lỏng đó trong dòng chất lỏng
𝑑𝐶 𝑘𝑔
Sự truyền khối lượng tuân theo định luật Fich: 𝑚= 𝐷
𝑑𝑛 𝑚2 𝑠

q,m – nhiệt lượng/khối lượng truyền qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian
T,C – Nhiệt độ/nồng độ của vật chất
𝜆,D – hệ số dẫn nhiệt/hệ số khuyếch tán
1.4 NGOẠI LỰC Lực khối đơn vị 𝑎Ԧ = 𝑎Ԧ 𝑋 𝑌 𝑍
𝐹𝑋 = 𝜌 𝑉 𝑋
LỰC MẶT LỰC KHỐI 𝐹Ԧ = 𝑚 𝑎Ԧ ՜ ቐ 𝐹𝑌 = 𝜌 𝑉 𝑌
→ →
P = pn . S 𝐹𝑍 = 𝜌 𝑉 𝑍
LỰC
ÁP ĐIỆN
Lực mặt đơn vị: 𝑝𝑛 = 𝑝𝑛 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡
LỰC TỪ
Cường độ
LỰC lực khối
Cường độ lực mặt
QUÁN
LỰC
TÍNH Trọng lực
MA SÁT
TRỌNG Fn − Fn = G = M g
Chất lỏng tĩnh: 𝜏 = 0 ; 𝑝 = 𝜎𝑛
LỰC
→ →
PHÂN LOẠI BIẾN DẠNG G =m g Lực ly tâm
✓ BD đàn hồi: BD mất đi sau khi bỏ lực tác dụng F ( Fs , Fn )
✓ BD dẻo: BD giữ nguyên sau khi bỏ lực tác dụng
Lực hút trái đất
✓ BD chảy: BD tăng lên liên tục, không giới hạn
dưới các lực nhỏ tùy ý.
F  Fs, Fn 
 
1.5 MỘT SỐ VÍ DỤ - BÀI ẬP
✓ Xem ví dụ: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4
✓ Giải bài tập 1.6; 1.9 và các bài tập sau

1 2 3 4
Tính khối lượng
Chất lỏng bị nén Nồi áp lực gồm trụ tròn có Hai tấm phẳng // cách
riêng của dầu mỏ
trong xi lanh:thể đường kính 1m, dài 2m; đáy nhau h=0.001 mm. 1 tấm
trong hai trường
tích 1000 lít, áp và nắp có dạng bán cầu. Nồi có diện tích S=25cm2
hợp sau:
suất 1MN/m2 Khi 1. Biết trọng lượng chưa đầy nước với áp suất p0. chuyển động với V= 10
nén đến áp suất 2 XĐ thể tích nước cần nén cm/s, tấm kia đứng yên,
thể tích của dầu
MN/m2 thì thể tích thêm vào nồi để tăng áp suất 1. Tính lực kéo cần thiết,
mỏ tính theo hệ đo
của nó giảm còn lường kỹ thuật là trong nồi từ p0 = 0 đến biết: = 10−4 N.s/m2
995 lít. Xác định 720 kG/m3 p1=1000at; hệ số nén của 2. Tính hệ số nhớt động
hệ số nén , mô 2. Biết mỗi thể tích nước là 𝛽𝑝 = 4,19. 10−10 𝑚2 /𝑁 học của chất lỏng , biết
đuyn đàn hồi thể 6 m3 dầu mỏ cân Xem bình không giãn nở khi lực cần thiết để kéo tấm
tích chất lỏng đó? nặng là 49835 N nén. F=0.025 N;= 1000 kg/m3

You might also like