You are on page 1of 151

Trang 1

DỤNG CỤ KIẾM TIỀN


DS-101AC
DS-102AC
DS-103AC
DS-105AC
Sê-ri DS
Trạm ngắm trực tiếp
21309 90041
CẨM NANG HƯỚNG DẪN

Trang 2
tôi
H OW ĐỌC HƯỚNG DẪN NÀY
Cả m ơn bạ n đã chọ n DS-101AC / 102AC / 103AC / 105AC.
• Vui lò ng đọ c kỹ hướ ng dẫ n sử dụ ng củ a Ngườ i vậ n hà nh nà y trướ c khi sử dụ ng sả n phẩ m
nà y.
• DS có chứ c nă ng xuấ t dữ liệu sang má y tính chủ đượ c kết nố i. Hoạ t độ ng chỉ huy từ mộ t
má y chủ
má y tính cũ ng có thể đượ c thự c hiện. Để biết chi tiết, tham khả o "Hướ ng dẫ n giao tiếp" và
hỏ i địa phương củ a bạ n
ngườ i buô n bá n.
• Cá c thô ng số kỹ thuậ t và hình dá ng chung củ a thiết bị có thể thay đổ i mà khô ng cầ n trướ c
thô ng bá o và khô ng có nghĩa vụ bở i TOPCON CORPORATION và có thể khá c vớ i nhữ ng
ngườ i xuấ t hiện trong
hướ ng dẫ n nà y.
• Nộ i dung củ a hướ ng dẫ n nà y có thể thay đổ i mà khô ng cầ n thô ng bá o trướ c.
• Mộ t số sơ đồ hiển thị trong hướ ng dẫ n nà y có thể đượ c đơn giả n hó a để dễ hiểu hơn.
• Hướ ng dẫ n nà y đượ c bả o vệ bở i bả n quyền và tấ t cả cá c quyền đều đượ c TOPCON
CORPORATION bả o lưu.
• Trừ khi đượ c luậ t bả n quyền cho phép, hướ ng dẫ n nà y khô ng đượ c sao chép và khô ng có
phầ n nà o trong hướ ng dẫ n nà y
có thể đượ c sao chép dướ i mọ i hình thứ c hoặ c bằ ng bấ t kỳ phương tiện nà o.
• Hướ ng dẫ n nà y khô ng đượ c sử a đổ i, điều chỉnh hoặ c sử dụ ng để sả n xuấ t cá c tá c phẩ m
phá i sinh.
Biểu tượng
Cá c quy ướ c sau đây đượ c sử dụ ng trong hướ ng dẫ n nà y.
G
: Chỉ ra cá c biện phá p phò ng ngừ a và các mụ c quan trọ ng cầ n đượ c đọ c trướ c
hoạ t độ ng.
C
: Cho biết tiêu đề chương để tham khả o để biết thêm thô ng tin.
$
: Chỉ ra giả i thích bổ sung.
&
: Chỉ ra mộ t lờ i giả i thích cho mộ t thuậ t ngữ hoặ c hoạ t độ ng cụ thể.
[Phím chức năng] vv
: Cho biết phím chứ c nă ng trên các nú t hộ p thoạ i hiển thị và cử a sổ .
{Khóa}, v.v.
: Cho biết cá c phím trên bả ng điều khiển.
<Tiêu đề mà n hình> vv: Cho biết tiêu đề mà n hình.

Trang 3
ii
Ghi chú về phong cách thủ công
• Trừ khi đượ c nêu, thì DS DS có nghĩa là DS-101AC / 102AC / 103AC / 105AC trong
hướ ng dẫ n nà y.
• Mà n hình Face 2 có sẵ n dướ i dạ ng tiêu chuẩ n hoặ c tù y chọ n củ a nhà má y tù y thuộ c và o
quố c gia mua hà ng.
• Vị trí củ a phím chứ c nă ng trong mà n hình đượ c sử dụ ng trong quy trình dự a trên cà i đặ t
gố c. Nó có thể
thay đổ i sự phâ n bổ củ a phím chứ c nă ng.
C Cấ p phá t phím chứ c nă ng : "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
• Tìm hiểu cá c thao tá c cơ bả n trong "4. SẢ N PHẨ M TRỰ C TUYẾ N" và "5. HOẠ T ĐỘ NG CƠ
BẢ N" trướ c khi bạ n đọ c
từ ng thủ tụ c đo. Để chọ n tù y chọ n và nhậ p số liệu, xem "5.1 Khó a cơ bả n
Hoạ t độ ng " .
• Thủ tụ c đo lườ ng dự a trên đo lườ ng liên tụ c. Mộ t số thô ng tin về
cá c thủ tụ c khi cá c tù y chọ n đo lườ ng khá c đượ c chọ n có thể đượ c tìm thấ y trong dò ng
Note Note ( $ ).
• KODAK là nhã n hiệu đã đă ng ký củ a Cô ng ty Eastman Kodak.
• Bluetooth
®
là nhã n hiệu đã đă ng ký củ a Bluetooth SIG, Inc.
• Windows và Windows CE là cá c nhã n hiệu đã đă ng ký củ a Tậ p đoà n Microsoft.
• Tấ t cả các tên cô ng ty và sả n phẩ m khá c đượ c nêu trong hướ ng dẫ n nà y là nhã n hiệu
hoặ c đã đă ng ký
thương hiệu củ a từ ng tổ chứ c tương ứ ng.
Li-ion
S-ion
Đâ y là dấ u hiệu củ a Khả o sá t Nhậ t Bả n
Hiệp hộ i các nhà sả n xuấ t dụ ng cụ .

Trang 4
iii
NỘI DUNG
1. THẬ N TRỌ NG ĐỂ HOẠ T ĐỘ NG AN TOÀ N ............................ 1
2. THẬ N TRỌ NG ............................................... ...................... 4
3. THÔ NG TIN AN TOÀ N LASER .......................................... 7
4. SẢ N PHẨ M TRỰ C TUYẾ N .............................................. ............... 9
4.1
Cá c bộ phậ n củ a thiết bị .............................................. ...................... 9
4.2
Cấ u trú c chế độ ................................................ .............................. 14
4.3
Cô ng nghệ khô ng dâ y Bluetooth ............................................... ...... 15
5. HOẠ T ĐỘ NG CƠ BẢ N .............................................. .............. 17
5.1
Thao tá c khó a cơ bả n ............................................... ....................... 17
5,2
Chứ c nă ng hiển thị ................................................ .......................... 21
5,3
Nhậ p cá c ký tự bằ ng cá ch sử dụ ng Bả ng điều khiển đầ u và o ................................... 25
5,4
Chế độ Starkey ................................................ ................................ 26
5,5
Sử dụ ng mà n hình lự a chọ n chương trình ............................................ 31
6. SỬ DỤ NG PIN ............................................. ........... 32
6.1
Sạ c pin ................................................ ........................... 32
6.2
Cà i đặ t / Thá o pin ............................................. ........ 33
7. THIẾ T LẬ P INSTRUMENT ....................................... 35
7.1
Định tâ m ................................................. ...................................... 35
7.2
San lấ p mặ t bằ ng ................................................. ....................................... 37
8. BẬ T / TẮ T ĐIỆ N ............................................ ..................... 39
8.1
Giả i quyết cá c vấ n đề về phầ n mềm ............................................... ............. 40
8.2
Định cấ u hình Bả ng cả m ứ ng .............................................. ........... 40
8.3
BẬ T / TẮ T nguồ n từ thiết bị bên ngoà i ........................... 41
9. KẾ T NỐ I ĐẾ N THIẾ T BỊ NGOẠ I THẤ T .......................... 42
9,1
Giao tiếp khô ng dây sử dụ ng cô ng nghệ Bluetooth ................. 42
9,2
Giao tiếp giữ a DS và thiết bị đồ ng hà nh ............ 46
9,3
Kết nố i qua cá p RS232C .............................................. ........ 47
9,4
Kết nố i qua cá p USB .............................................. .............. 48
9,5
Lắ p bộ nhớ USB ............................................... ................... 51
10. MỤ C TIÊ U MỤ C TIÊ U .............................................. .............. 52
10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng .............................................. ..................... 53
10.2 Chứ c nă ng tự độ ng trỏ để ngắ m mụ c tiêu ................................... 55
10.3 Nhìn thủ cô ng mụ c tiêu ............................................. ............ 56
11. ĐO LƯỜ NG ANGLE .............................................. ...... 58
11.1 Đo gó c ngang giữ a hai điểm

Trang 5
iv
NỘI DUNG
(Gó c ngang 0 °) ............................................ ......................... 58
11.2 Đặ t gó c ngang thà nh giá trị bắ t buộ c
(Giữ gó c ngang) ............................................. .................... 59
11.3 Chuyển thiết bị từ gó c tham chiếu sang
mộ t gó c xá c định ............................................... ........................... 60
11.4 Đo gó c và xuấ t dữ liệu ............................... 61
12. ĐO LƯỜ NG KHOẢ NG CÁ CH .............................................. 62
12.1 Kiểm tra tín hiệu trả về .............................................. ............... 62
12.2 Sử dụ ng đèn dẫ n trong đo khoả ng cá ch .......................... 64
12.3 Đo khoả ng cá ch và gó c ............................................. ... 65
12.4 Đo khoả ng cá ch và xuấ t dữ liệu .......................... 66
12.5 Đo lườ ng REM ............................................... ........................ 67
13. ĐO LƯỜ NG PHỐ I HỢ P ........................................ 69
13.1 Nhậ p dữ liệu trạ m nhạ c cụ ............................................. ..... 69
13.2 Cà i đặ t gó c Azimuth .............................................. ..................... 70
13.3 Phép đo tọ a độ 3-D ............................................ ........... 73
14. ĐO LƯỜ NG KẾ T QUẢ ........................................... 75
14.1 Phép đo cắ t bỏ tọ a độ ............................................. 76
14.2 Đo chiều cao cắ t bỏ .............................................. ...... 80
15. ĐO LƯỜ NG-ĐO LƯỜ NG ........................................ 85
15.1 Sử dụ ng đèn hướ ng dẫ n trong đo lườ ng thiết lậ p ....................... 85
15.2 Đo lườ ng thiết lậ p khoả ng cá ch ............................................ ... 86
15.3 Tọ a độ đo lườ ng thiết lậ p .......................................... 90
15.4 Đo lườ ng thiết lậ p REM ............................................ ......... 94
16. ĐO LƯỜ NG OFFSET .............................................. .... 96
16.1 Offset Đo khoả ng cá ch đơn ............................................ 96
16.2 Đo gó c bù .............................................. .............. 98
16.3 Offset Đo hai khoả ng cá ch ............................................ 100
17. ĐO LƯỜ NG TUYẾ N ĐƯỜ NG ...................................... 103
17.1 Đo khoả ng cá ch từ 2 điểm trở lên ..................... 103
17.2 Thay đổ i điểm bắ t đầ u ............................................. ........... 105
18. TÍNH TOÁ N KHU VỰ C BỀ MẶ T ..................................... 107
19. THAY ĐỔ I CÀ I ĐẶ T ............................................ 111
19.1 Điều kiện quan sá t ............................................... ............... 111
19.2 Cấ u hình thiết bị ............................................... .............. 114
19.3 Cà i đặ t EDM ............................................... ............................... 116

Trang 6
v
NỘI DUNG
19.4 Phâ n bổ cá c tab do ngườ i dù ng xá c định ............................................ .......... 120
19.5 Tù y chỉnh điều khiển mà n hình .............................................. ........ 123
19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính .............................................. ............... 125
19.7 Thay đổ i biểu tượ ng chế độ Starkey ............................................. ....... 128
19,8 đơn vị ................................................ ............................................ 130
19.9 Thay đổ i mậ t khẩ u ............................................... ..................... 131
19.10 Khô i phụ c cà i đặ t mặ c định .............................................. ............. 132
19.11 Ngà y và giờ .............................................. ............................... 132
20. THÔ NG ĐIỆ P CẢ NH BÁ O VÀ LRI .............................. 133
21. KIỂ M TRA VÀ ĐIỀ U CHỈNH ........................................ 136
21.1 Cấ p thô ng tư ............................................... ............................... 136
21.2 Cả m biến độ nghiêng ............................................... .................................... 137
21.3 Collimation ................................................ ................................... 140
21.4 Mặ t kẻ ô ................................................ ......................................... 141
21.5 Mặ t kẻ ô cả m biến hình ả nh .............................................. .................... 143
21.6 Giả m mạ nh quang họ c ............................................... ........................... 145
21.7 Hằ ng số khoả ng cá ch phụ gia .............................................. ........... 146
21.8 Laser giả m mạ nh (Tù y chọ n) ............................................ .................. 147
22. HỆ THỐ NG CUNG CẤ P ĐIỆ N ............................................. 150
23. HỆ THỐ NG PRISM .............................................. .................. 151
24. PHỤ KIỆ N HOẠ T ĐỘ NG ........................................... 152
25. THÔ NG SỐ KỸ THUẬ T ............................................... .............. 154
26. GIẢ I THÍCH ............................................... ............... 161
26.1 Độ chính xác cao vớ i lă ng kính 360 ° .......................................... ... 161
26.2 Lậ p chỉ mụ c thủ cô ng Vò ng trò n dọ c theo mặ t trá i,
Đo mặ t phả i ............................................... ............. 162
27. QUY ĐỊNH ............................................... .................. 163
28. CHỈ SỐ ............................................... ................................. 167

Trang 7
1
1. THẬN TRỌNG HOẠT ĐỘNG AN TOÀN
Để sử dụ ng an toà n sả n phẩ m và phò ng ngừ a thương tích cho ngườ i vậ n hà nh và nhữ ng
ngườ i khá c cũ ng như
phò ng ngừ a thiệt hạ i tà i sả n, các mụ c cầ n đượ c quan sá t đượ c chỉ định bở i mộ t dấ u chấ m
than
trong mộ t tam giá c đượ c sử dụ ng vớ i cá c câ u lệnh CẢ NH BÁ O và THẬ N TRỌ NG trong
hướ ng dẫ n vậ n hà nh nà y.
Cá c định nghĩa củ a cá c chỉ dẫ n đượ c liệt kê dướ i đâ y. Hã y chắ c chắ n rằ ng bạ n hiểu chú ng
trướ c khi đọ c
vă n bả n chính củ a hướ ng dẫ n.
Định nghĩa chỉ định
Chung
C CẢ NH BÁ O
Bỏ qua dấ u hiệu nà y và là m cho mộ t lỗ i hoạ t độ ng có thể có thể
dẫ n đến tử vong hoặ c thương tích nghiêm trọ ng cho ngườ i điều khiển.
C THẬ N TRỌ NG
Bỏ qua dấ u hiệu nà y và là m cho mộ t lỗ i hoạ t độ ng có thể có thể
dẫ n đến thương tích cá nhâ n hoặ c thiệt hạ i tà i sả n.
J Biểu tượ ng nà y cho biết cá c mụ c mà cả nh bá o (bao gồ m cả nh bá o nguy hiểm) đượ c
khuyến khích.
Chi tiết cụ thể đượ c in trong hoặ c gầ n biểu tượ ng.
D Biểu tượ ng nà y cho biết cá c mặ t hà ng bị cấ m. Chi tiết cụ thể đượ c in trong hoặ c gầ n
biểu tượ ng.
I Biểu tượ ng nà y cho biết cá c mụ c phả i luô n đượ c thự c hiện. Chi tiết cụ thể đượ c in
trong hoặ c gầ n biểu tượ ng.
Cảnh báo C
D Khô ng sử dụ ng thiết bị ở nhữ ng khu vự c tiếp xú c vớ i nhiều bụ i hoặ c tro, ở nhữ ng nơi có
là thô ng gió khô ng đầ y đủ , hoặ c gầ n cá c vậ t liệu dễ chá y. Mộ t vụ nổ có thể xảy ra.
G Khô ng thự c hiện thá o gỡ hoặ c xâ y dự ng lạ i. Chá y, điện giậ t, bỏ ng hoặ c nguy hiểm
tiếp xú c vớ i bứ c xạ có thể dẫ n đến.
D Khô ng bao giờ nhìn mặ t trờ i qua kính viễn vọ ng. Mấ t thị lự c có thể dẫ n đến.
D Khô ng nhìn và o á nh sá ng mặ t trờ i phả n chiếu từ lă ng kính hoặ c vậ t thể phả n chiếu khá c
thô ng qua
kính viễn vọ ng. Mấ t thị lự c có thể dẫ n đến.
E Quan sá t trự c tiếp mặ t trờ i bằ ng kính viễn vọ ng trong quá trình quan sá t mặ t trờ i sẽ gâ y
ra mấ t
thị lự c. Sử dụ ng bộ lọ c nă ng lượ ng mặ t trờ i (tù y chọ n) để quan sá t mặ t trờ i.
E
Khi bả o đả m thiết bị trong hộ p đự ng, đả m bả o rằ ng tấ t cả cá c sả n phẩ m khai thá c, bao gồ m
Cá c bên bắ t, đượ c đó ng lạ i. Khô ng là m như vậ y có thể dẫ n đến cá c cô ng cụ rơi ra
Trong khi đượ c mang, gâ y thương tích.
C Thận trọng
D Khô ng sử dụ ng hộ p đự ng như mộ t bệ đỡ . Vỏ má y trơn và khô ng ổ n định nên a
ngườ i có thể trượ t và rơi ra khỏ i nó .

Trang 8
1. THẬN TRỌNG HOẠT ĐỘNG AN TOÀN
2
Cung cấp năng lượng
D Khô ng đặ t thiết bị trong trườ ng hợ p bị bắ t, dây đai hoặ c tay cầ m bị hỏ ng. Trườ ng hợ p
hay
dụ ng cụ có thể bị rơi và gâ y thương tích.
D Khô ng chạ m và o thiết bị hoặ c nhìn qua kính viễn vọ ng trong khi độ ng cơ đang hoạ t
độ ng.
Chấ n thương có thể dẫ n đến.
D Khô ng sử dụ ng hoặ c ném bob thẳ ng đứ ng. Mộ t ngườ i có thể bị thương nếu bị đá nh.
E Bả o vệ tay cầ m cho thiết bị chính có khó a tay cầ m. Khô ng bả o đả m đú ng cá ch xử lý có thể
dẫ n đến cá c đơn vị rơi ra trong khi đượ c thự c hiện, gâ y thương tích.
E Siết chặ t kẹp tribrach điều chỉnh an toà n. Khô ng bả o đả m kẹp đú ng cách
có thể dẫ n đến tribrach rơi ra trong khi đượ c thự c hiện, gâ y thương tích.
Cảnh báo C
D Đừ ng đoả n mạ ch. Nhiệt hoặ c đá nh lử a có thể dẫ n đến.
D Khô ng đặ t cá c vậ t phẩ m như quầ n á o lên bộ sạ c pin trong khi sạ c pin.
Tia lử a điện có thể đượ c gâ y ra, dẫ n đến hỏ a hoạ n.
D Khô ng sử dụ ng điện á p khá c vớ i điện á p nguồ n đượ c chỉ định. Chá y hoặ c điện giậ t
có thể dẫ n đến.
D Khô ng sử dụ ng pin khá c ngoà i pin đượ c chỉ định. Mộ t vụ nổ có thể xả y ra, hoặ c bấ t
thườ ng
nhiệt sinh ra, dẫ n đến chá y.
D Khô ng sử dụ ng dâ y nguồ n bị hỏ ng, phích cắ m hoặ c ổ cắ m lỏ ng. Chá y hoặ c điện giậ t có
thể
kết quả .
D Khô ng sử dụ ng dâ y điện ngoà i nhữ ng dây đượ c chỉ định. Lử a có thể xả y ra.
E Chỉ sử dụ ng bộ sạ c pin đượ c chỉ định để sạ c lạ i pin. Bộ sạ c khá c có thể là củ a
đá nh giá điện á p hoặ c cự c khá c nhau, gâ y ra tia lử a có thể dẫ n đến hỏ a hoạ n hoặ c bỏ ng.
D Khô ng sử dụ ng pin hoặ c bộ sạ c cho bấ t kỳ thiết bị hoặ c mụ c đích nà o khá c. Chá y hoặ c
bỏ ng
gâ y ra bở i đá nh lử a có thể dẫ n đến.
H Khô ng là m nó ng hoặ c ném pin hoặ c bộ sạ c và o lử a. Mộ t vụ nổ có thể xảy ra, dẫ n đến
chấ n thương.
E Để trá nh việc hết pin trong bộ lưu trữ , hã y á p dụ ng bă ng cá ch điện hoặ c tương đương
vớ i
thiết bị đầ u cuố i. Nếu khô ng, sự thiếu hụ t có thể xả y ra dẫ n đến hỏ a hoạ n hoặ c bỏ ng.
D Khô ng sử dụ ng pin hoặ c bộ sạ c pin nếu bị ướ t. Thiếu hụ t kết quả có thể dẫ n đến hỏ a
hoạ n hoặ c
bỏ ng.
D Khô ng kết nố i hoặ c ngắ t kết nố i phích cắ m nguồ n bằ ng tay ướ t. Số c điện có thể
kết quả .

Trang 9
3
1. THẬN TRỌNG HOẠT ĐỘNG AN TOÀN
Giá ba chân
Công nghệ không dây Bluetooth
C Thận trọng
F Khô ng chạ m và o chấ t lỏ ng rò rỉ từ pin. Hó a chấ t có hạ i có thể gâ y bỏ ng hoặ c
mụ n nướ c.
C Thận trọng
E
Khi lắ p thiết bị và o giá ba châ n, siết chặ t vít định tâ m mộ t cá ch an toà n. Thấ t bạ i
vặ n chặ t vít đú ng cách có thể khiến dụ ng cụ rơi ra khỏ i châ n má y, gâ y ra
chấ n thương.
E Siết chặ t cá c vít cố định châ n củ a giá ba châ n mà dụ ng cụ đượ c gắ n.
Việc khô ng vặ n chặ t cá c ố c vít có thể khiến châ n má y bị sậ p, gâ y thương tích.
D Khô ng mang châ n má y vớ i già y ba châ n chỉ và o ngườ i khá c. Mộ t ngườ i có thể
bị thương nếu bị đá nh bở i già y ba châ n.
E Giữ tay và châ n cá ch xa già y ba châ n khi cố định châ n má y xuố ng đấ t. Mộ t
vết thương tay hoặ c châ n đâ m có thể dẫ n đến.
E Siết chặ t vít cố định châ n mộ t cá ch an toà n trướ c khi mang châ n má y. Khô ng thắ t chặ t
ố c vít có thể dẫ n đến châ n ba châ n mở rộ ng, gâ y thương tích.
Cảnh báo C
D Khô ng sử dụ ng trong khu vự c lâ n cậ n bệnh viện. Trụ c trặ c củ a thiết bị y tế có thể
kết quả .
E
Sử dụ ng nhạ c cụ ở khoả ng cá ch ít nhấ t 22 cm so vớ i bấ t kỳ ai bị bệnh tim
má y tạ o nhịp tim. Nếu khô ng, má y tạ o nhịp tim có thể bị ả nh hưở ng xấ u bở i
só ng điện từ đượ c sả n xuấ t và ngừ ng hoạ t độ ng như bình thườ ng.
D Khô ng sử dụ ng má y bay trên má y bay. Cá c thiết bị má y bay có thể gặ p trụ c trặ c.
D
Khô ng sử dụ ng trong khu vự c lâ n cậ n cử a tự độ ng, bá o chá y và cá c thiết bị khá c vớ i
điều khiển tự độ ng vì só ng điện từ đượ c tạ o ra có thể ả nh hưở ng xấ u đến
hoạ t độ ng dẫ n đến mộ t tai nạ n.

Trang 10
4
2. THẬN TRỌNG
Kính thiên văn
• Nhắ m kính viễn vọ ng và o mặ t trờ i sẽ gâ y ra thiệt hạ i bên trong thiết bị. Sử dụ ng bộ lọ c
nă ng lượ ng mặ t trờ i
khi quan sá t mặ t trờ i.
C"24. PHỤ KIỆ N HOẠ T ĐỘ NG"
Kẹp và tay cầm Tribrach
• Khi thiết bị đượ c vậ n chuyển, kẹp tribrach đượ c giữ
chắ c chắ n vớ i mộ t vít khó a để ngă n chặ n
dụ ng cụ từ dịch chuyển trên cơ sở san lấ p mặ t bằ ng. Trướ c khi sử dụ ng
dụ ng cụ lầ n đầ u tiên, nớ i lỏ ng ố c vít nà y bằ ng mộ t
Cá i vặ n vít. Và trướ c khi vậ n chuyển nó , hã y thắ t chặ t khó a
vặ n ố c vít để kẹp chặ t tribrach tạ i chỗ để nó khô ng
thay đổ i trên tribrach.
• Tay cầ m củ a dụ ng cụ có thể đượ c gỡ bỏ . Khi nà o
Vậ n hà nh thiết bị có tay cầ m kèm theo, luô n luô n
đả m bả o rằ ng tay cầ m đượ c cố định chắ c chắ n và o
cơ thể dụ ng cụ vớ i cá c khó a tay cầ m.
Các biện pháp phòng ngừa liên quan đến chống nước và bụi
Thiết bị phù hợ p vớ i thô ng số kỹ thuậ t củ a IP để chố ng thấ m nướ c và chố ng bụ i khi pin
nắ p, nắ p kết nố i và nở giao diện bên ngoà i và đượ c đó ng lạ i.
• Đả m bả o gắ n chính xác cá c nắ p đầ u nố i để bả o vệ thiết bị khỏ i ẩ m và bụ i
cá c hạ t khi kết nố i khô ng đượ c sử dụ ng.
• Đả m bả o rằ ng cá c hạ t ẩ m hoặ c bụ i khô ng tiếp xú c vớ i thiết bị đầ u cuố i hoặ c đầ u nố i.
Vậ n hà nh thiết bị có độ ẩ m hoặ c bụ i trên thiết bị đầ u cuố i hoặ c đầ u nố i có thể là m hỏ ng
cá c nhạ c cụ .
• Đả m bả o rằ ng bên trong hộ p đự ng và dụ ng cụ khô trướ c khi đó ng hộ p. Nếu
độ ẩ m bị giữ lạ i bên trong vỏ , nó có thể là m cho dụ ng cụ bị rỉ sét.
• Nếu có vết nứ t hoặ c biến dạ ng trong bao cao su cho nắ p pin hoặ c giao diện bên ngoà i
nở , ngừ ng sử dụ ng và thay thế bao bì.
• Để giữ lạ i đặ c tính chố ng thấ m nướ c, bạ n nên thay thế bao bì cao su mộ t lầ n
hai nă m. Để thay thế bao bì, liên hệ vớ i đạ i diện bá n hà ng địa phương củ a bạ n.
• Khô ng nhấ n nú t loa / cả m biến độ chó i / lỗ micrô
mộ t cá i gì đó vớ i mộ t đầ u nhọ n. Là m như vậ y sẽ là m hỏ ng mộ t lớ p chố ng thấ m bên trong
tấ m, dẫ n đến mộ t tà i sả n chố ng thấ m xuố ng cấ p.
Pin lithium
• Pin lithium đượ c sử dụ ng để duy trì chứ c nă ng Lịch & Đồ ng hồ . Nó có thể sao lưu dữ liệu
cho
khoả ng 5 nă m sử dụ ng và lưu trữ thô ng thườ ng (Nhiệt độ = 20 °, độ ẩ m = khoả ng 50%),
nhưng
cuộ c đờ i củ a nó có thể ngắ n hơn tù y thuộ c và o hoà n cả nh.
Loa

Trang 11
5
2. THẬN TRỌNG
Cơ sở san lấp mặt bằng
• Luô n sử dụ ng cơ sở san lấ p mặ t bằ ng đượ c cung cấ p. Trong quá trình quan sá t ngang,
nên sử dụ ng
cù ng loạ i cơ sở san lấ p mặ t bằ ng cho mụ c tiêu cũ ng cho cá c quan sá t chính xá c.
Sao lưu dữ liệu
• Dữ liệu nên đượ c sao lưu (chuyển sang thiết bị bên ngoà i, v.v.) mộ t cá ch thườ ng xuyên
để ngă n chặ n dữ liệu
mấ t má t.
Các biện pháp phòng ngừa khác
• Khô ng bao giờ đặ t dụ ng cụ trự c tiếp trên mặ t đấ t. Cá t hoặ c bụ i có thể là m hỏ ng vít
lỗ hoặ c vít định tâ m trên tấ m đế.
• Khô ng thự c hiện xoay dọ c củ a kính thiên vă n khi sử dụ ng ố ng kính, thị kính chéo hoặ c
bộ lọ c nă ng lượ ng mặ t trờ i. Cá c phụ kiện như vậ y có thể tấ n cô ng các cô ng cụ gâ y ra thiệt
hạ i.
• Bả o vệ thiết bị khỏ i va đậ p mạ nh hoặ c rung.
• Bả o vệ thiết bị khỏ i mưa hoặ c mưa phù n bằ ng ô hoặ c vỏ chố ng thấ m nướ c.
• Khô ng bao giờ mang dụ ng cụ trên giá ba châ n đến mộ t trang web khá c.
• Tắ t nguồ n trướ c khi thá o pin.
• Thá o pin trướ c khi đặ t thiết bị và o hộ p đự ng.
• Đả m bả o dụ ng cụ và lớ p ló t bả o vệ củ a hộ p đự ng đượ c khô trướ c khi đó ng
trườ ng hợ p Vỏ má y đượ c hà n kín và nếu hơi ẩ m bị kẹt bên trong, thiết bị có thể bị rỉ sét.
• Tham khả o ý kiến đại lý địa phương của bạn trướ c khi sử dụ ng nhạ c cụ trong các điều
kiện đặ c biệt như thờ i gian dà i
sử dụ ng liên tụ c hoặ c độ ẩ m cao. Nó i chung, cá c điều kiện đặ c biệt đượ c coi là
ngoà i phạ m vi bả o hà nh sả n phẩ m.
Bảo trì
• Lau sạ ch độ ẩ m hoà n toà n nếu dụ ng cụ bị ướ t trong quá trình khả o sá t.
• Luô n lau chù i thiết bị trướ c khi trả lạ i vỏ . Cá c ố ng kính đò i hỏ i sự chă m só c đặ c biệt. Đầ u
tiên,
lau bụ i bằ ng bà n chả i ố ng kính để loạ i bỏ cá c hạ t nhỏ . Sau đó , sau khi cung cấ p mộ t chú t
ngưng tụ bở i
thở trên ố ng kính, lau bằ ng khă n lau.
• Nếu mà n hình bị bẩ n, hã y lau cẩ n thậ n bằ ng vả i khô , mềm. Để là m sạ ch cá c bộ phậ n khá c
củ a thiết bị hoặ c
hộ p đự ng, là m ẩ m nhẹ mộ t miếng vả i mềm trong dung dịch tẩ y rử a nhẹ. Vắ t kiệt nướ c
cho đến khi vả i hơi ẩ m, sau đó lau cẩ n thậ n bề mặ t củ a thiết bị. Khô ng sử dụ ng bấ t kỳ chấ t
kiềm
dung dịch tẩ y rử a, cồ n hoặ c bấ t kỳ dung mô i hữ u cơ nà o khá c trên thiết bị hoặ c mà n hình.
C Để khử kích hoạ t tạ m thờ i bả ng điều khiển cả m ứ ng, xem "5.2 Chứ c nă ng hiển thị ", "19.
THAY ĐỔ I
CÀ I ĐẶ T "
• Bả o quả n nhạ c cụ trong phò ng khô nơi nhiệt độ khô ng đổ i.
• Kiểm tra châ n má y xem có khớ p lỏ ng và vít lỏ ng khô ng.
• Nếu có bấ t kỳ sự cố nà o đượ c tìm thấ y trên phầ n có thể xoay, ố c vít hoặ c bộ phậ n quang
họ c (ví dụ : ố ng kính), hã y liên hệ vớ i địa phương củ a bạ n
ngườ i buô n bá n.
• Khi nhạ c cụ khô ng đượ c sử dụ ng trong mộ t thờ i gian dà i, hã y kiểm tra nó ít nhấ t 3 thá ng
mộ t lầ n.
C"21. KIỂ M TRA VÀ ĐIỀ U CHỈNH"
• Tổ ng cộ ng cứ sau 4.000 đến 5.000 giờ hoạ t độ ng, thay dầ u mỡ cho cá c bộ phậ n lá i
xe. Liên lạ c vớ i địa phương củ a bạ n
Đạ i lý bả o trì.
• Khi thá o thiết bị ra khỏ i hộ p đự ng, khô ng bao giờ kéo nó ra bằ ng lự c. Chiếc trố ng rỗ ng
trườ ng hợ p nên đượ c đó ng lạ i để bả o vệ nó khỏ i độ ẩ m.

Trang 12
2. THẬN TRỌNG
6
• Kiểm tra thiết bị để điều chỉnh phù hợ p định kỳ để duy trì độ chính xá c củ a thiết bị.
Xuất khẩu sản phẩm này
• Sả n phẩ m nà y đượ c trang bị cá c bộ phậ n / đơn vị và chứ a phầ n mềm / cô ng nghệ là chủ
đề
đến EAR (Quy định quả n lý xuấ t khẩ u). Tù y thuộ c và o quố c gia bạ n muố n xuấ t khẩ u hoặ c
mang theo
sả n phẩ m đến, giấ y phép xuấ t khẩ u củ a Hoa Kỳ có thể đượ c yêu cầ u. Trong trườ ng hợ p
như vậ y, bạ n có trá ch nhiệm lấ y
giấ y phép. Cá c quố c gia yêu cầ u giấ y phép kể từ thá ng 1 nă m 2012 đượ c hiển thị dướ i
đâ y. Vui lò ng tư vấ n
Quy định quả n lý xuấ t khẩ u vì chú ng có thể thay đổ i.
Bắ c Triều Tiên
Iran
Syria
Sudan
Cuba
URL cho EAR củ a Hoa Kỳ: http://www.access.gpo.gov/bis/ear/ear_data.html
Ngoại lệ từ trách nhiệm
• Ngườ i dù ng sả n phẩ m nà y dự kiến sẽ làm theo tất cả các hướng dẫn vận hành và kiểm tra
định kỳ
(chỉ phầ n cứ ng) về hiệu suấ t củ a sả n phẩ m.
• Nhà sả n xuấ t, hoặ c đạ i diện củ a nhà sả n xuấ t, khô ng chịu trá ch nhiệm về kết quả củ a lỗ i
hoặ c cố ý
sử dụ ng hoặ c sử dụ ng sai bao gồ m mọ i thiệt hạ i trự c tiếp, giá n tiếp, do hậ u quả hoặ c mấ t
lợ i nhuậ n.
• Nhà sả n xuấ t, hoặ c đạ i diện củ a nó , khô ng chịu trá ch nhiệm về thiệt hạ i do hậ u quả , hoặ c
mấ t lợ i nhuậ n do bấ t kỳ thả m họ a tự nhiên nà o, (độ ng đấ t, bã o, lũ lụ t, v.v.), hỏ a hoạ n, tai
nạ n hoặ c mộ t hà nh độ ng
củ a bên thứ ba và / hoặ c sử dụ ng trong cá c điều kiện bấ t thườ ng.
• Nhà sả n xuấ t hoặ c đạ i diện củ a nhà sả n xuấ t khô ng chịu trá ch nhiệm cho bấ t kỳ thiệt hạ i
nà o (thay đổ i
dữ liệu, mấ t dữ liệu, mấ t lợ i nhuậ n, giá n đoạ n kinh doanh, v.v.) do sử dụ ng sả n phẩ m hoặ c
mộ t sả n phẩ m khô ng thể sử dụ ng.
• Nhà sả n xuấ t hoặ c đạ i diện củ a nhà sả n xuấ t khô ng chịu trá ch nhiệm cho bấ t kỳ thiệt hạ i
nà o và mấ t
lợ i nhuậ n gâ y ra bở i việc sử dụ ng khá c vớ i giả i thích trong hướ ng dẫ n vậ n hà nh.
• Nhà sả n xuấ t hoặ c đạ i diện củ a nhà sả n xuấ t khô ng chịu trá ch nhiệm về thiệt hạ i do
khô ng đú ng
hoạ t độ ng, hoặ c hà nh độ ng do kết nố i vớ i cá c sả n phẩ m khá c.

Trang 13
7
3. THÔNG TIN AN TOÀN LASER
Thiết bị đượ c phâ n loạ i là loạ i Sả n phẩ m Laser sau đâ y theo Tiêu chuẩ n IEC
Ấ n phẩ m 60825-1 Ed.2.0: 2007 và Bộ luậ t Quy định Liên bang củ a Chính phủ Hoa Kỳ FDA
CDRH 21CFR Phầ n 1040.10 và 1040.11 (Tuâ n thủ cá c tiêu chuẩ n hiệu suấ t củ a FDA đố i vớ i
laser
cá c sả n phẩ m ngoạ i trừ sai lệch theo Thô ng bá o Laser số 50, ngà y 24 thá ng 6 nă m 2007)
• Thiết bị EDM trong ố ng kính vậ t kính:
Sả n phẩ m Laser 3R Class
(Khi sử dụ ng lă ng kính hoặ c tấ m phả n chiếu là m mụ c tiêu) Sả n phẩ m Laser loạ i 1
• Laser giả m mạ nh (tù y chọ n): Sả n phẩ m Laser loạ i 2
G
• Thiết bị EDM đượ c phâ n loạ i là Sả n phẩ m Laser Class 3R khi chọ n phép đo khô ng phả n
xạ .
Khi lă ng kính hoặ c tấ m phả n chiếu đượ c chọ n là m mụ c tiêu, đầ u ra tương đương vớ i lớ p 1
an toà n hơn.
Cảnh báo C
• Việc sử dụ ng cá c điều khiển hoặ c điều chỉnh hoặ c thự c hiện cá c quy trình khá c vớ i nhữ ng
quy định trong tà i liệu nà y có thể
dẫ n đến tiếp xú c vớ i bứ c xạ nguy hiểm.
• Thự c hiện theo cá c hướ ng dẫ n an toà n trên nhã n đính kèm vớ i thiết bị cũ ng như trong
hướ ng dẫ n nà y để
đả m bả o sử dụ ng an toà n sả n phẩ m laser nà y.
• Khô ng bao giờ chiếu tia laser và o ngườ i khá c. Nếu tia laser chiếu và o da hoặ c mắ t, nó có
thể gâ y ra
chấ n thương nghiêm trọ ng.
• Khô ng nhìn trự c tiếp và o nguồ n tia laser hoặ c nguồ n sá ng dẫ n hướ ng. Là m như vậ y có
thể gâ y ra
tổ n thương mắ t vĩnh viễn.
• Đừ ng nhìn chằ m chằ m và o chù m tia laser. Là m như vậ y có thể gâ y tổ n thương mắ t vĩnh
viễn.
• Nếu chấ n thương mắ t là do tiếp xú c vớ i tia laser, hã y tìm kiếm sự chă m só c y tế ngay lậ p
tứ c từ
bá c sĩ nhã n khoa đượ c cấ p phép.
• Khô ng bao giờ nhìn và o chù m tia laser qua kính viễn vọ ng, ố ng nhò m hoặ c cá c dụ ng cụ
quang họ c khá c. Là m như vậ y
có thể gâ y tổ n thương mắ t vĩnh viễn.
• Nhìn mụ c tiêu để chù m tia laser khô ng đi lạ c khỏ i chú ng.
ߩ಴
TRÁNH TIẾP XÚC-Laser bức xạ
được phát ra từ khẩu độ này.
ធ ⵍ ߫ ࠍߊ
4 ࠩ࡯࡟⵾
, + 5%
BỨC XẠ LASER
TRÁNH TIẾP XÚC MẮT TRỰC TIẾP
/ #: O9. & PO
MAX 5mW LD 625-695nm
SẢ N PHẨ M LASER Class3R
IEC 60825-1 Ed. 2.0: 2007
ࠩ࡯࡟శ
* Tia laser phá t ra từ đây
(chỉ khi laser giả m mạ nh
chứ c nă ng đượ c gắ n kết)
Tia laser phá t ra
từ đây
*
Trang 14
3. THÔNG TIN AN TOÀN LASER
số 8
C Thận trọng
• Thự c hiện kiểm tra khi bắ t đầ u cô ng việc và kiểm tra định kỳ và điều chỉnh vớ i chù m tia
laser phá t ra
trong điều kiện bình thườ ng.
• Khi thiết bị khô ng đượ c sử dụ ng, hã y tắ t nguồ n và thay thế nắ p ố ng kính.
• Khi vứ t bỏ thiết bị, hã y phá hủ y đầ u nố i pin để tia laser khô ng thể
phá t ra.
• Vậ n hà nh thiết bị mộ t cá ch thậ n trọ ng để trá nh chấ n thương có thể do tia laser gâ y ra
vô tình đá nh và o mắ t mộ t ngườ i. Trá nh đặ t nhạ c cụ ở độ cao mà đườ ng dẫ n
củ a chù m tia laser có thể tấ n cô ng ngườ i đi bộ hoặ c ngườ i lá i xe ở độ cao đầ u.
• Khô ng bao giờ chiếu tia laser và o gương, cử a sổ hoặ c các bề mặ t có độ phả n chiếu cao. Sự
phả n á nh
tia laser có thể gâ y thương tích nghiêm trọ ng.
• Chỉ nhữ ng ngườ i đã đượ c đà o tạ o theo cá c mụ c sau đâ y mớ i đượ c sử dụ ng sả n phẩ m nà y.
• Đọ c hướ ng dẫ n nà y để biết quy trình sử dụ ng cho sả n phẩ m nà y.
• Thủ tụ c bả o vệ nguy hiểm (đọ c chương nà y).
• Yêu cầ u thiết bị bả o vệ (đọ c chương nà y).
• Thủ tụ c bá o cá o tai nạ n (quy định trướ c cá c thủ tụ c để vậ n chuyển ngườ i bị thương và
liên hệ vớ i bá c sĩ trong trườ ng hợ p có thương tích do tia laser).
• Nhữ ng ngườ i là m việc trong phạ m vi củ a tia laser đượ c khuyên nên đeo kính bả o vệ mắ t
tương ứ ng vớ i bướ c só ng laser củ a thiết bị đượ c sử dụ ng
• Cá c khu vự c sử dụ ng laser phả i đượ c đă ng kèm theo thô ng bá o cả nh bá o laser.
• Khi sử dụ ng chứ c nă ng con trỏ laser, đả m bả o TẮ T laser đầ u ra sau khoả ng cá ch
đo lườ ng đượ c hoà n thà nh. Ngay cả khi đo khoả ng cá ch bị hủ y, chứ c nă ng con trỏ laser là
vẫ n hoạ t độ ng và tia laser tiếp tụ c đượ c phá t ra.

Trang 15
9
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
Bộ phận và chức năng của nhạc cụ
Xử lý
2
Ă ng ten Bluetooth
3
Giao diện bên ngoà i nở
(Cổ ng USB / nú t đặ t lạ i)
4
& Đá nh dấ u chiều cao dụ ng cụ
5
Nắ p pin
6
Đơn vị hiển thị
7
Cấ p thô ng tư
số 8
Đầ u nố i nguồ n nố i tiếp / bên ngoà i
9
Vít điều chỉnh mứ c trò n
10 tấ m đế
11 vít châ n
12 vít khó a cơ sở
13 vò ng tậ p trung quang giả m mạ nh
14 thị kính giả m mạ nh
15 nắ p đậ y mặ t kính tụ t
Cả m biến độ chó i 16
17 thấ u kính khá ch quan
(Bao gồ m "& chứ c nă ng con trỏ laser")
18 & Hướ ng dẫ n á nh sá ng
19 khe la bà n hình ố ng
20 Xử lý vít khó a
21 & Chạ y bộ dọ c
22 Bà n phím
C "5 .1 Thao tá c phím cơ bả n"
23 & Phím kích hoạ t
24 & Chạ y bộ ngang
25 bú t stylus (bú t)
26 kẹp Tribrach
27 thị kính kính thiên vă n
28 kính viễn vọ ng vít thị kính
29 nú m kính thiên vă n
30 vò ng tậ p trung kính thiên vă n
31 & collimator
Dấ u ấ n trung tâ m 32
4.1
Các bộ phận của nhạc cụ
4
4
17
18
1
2
3
7
6
5
9
số 8
10
11
12
14
13
16
15
19
20
23
21
22
24
25
28
27
26
29
30
31
32
4
4
16

Trang 16
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
10
& Đánh dấu chiều cao dụng cụ
Chiều cao củ a nhạ c cụ như sau:
• 196mm (từ bề mặ t gắ n đế câ n bằ ng đến dấ u nà y)
"Chiều cao dụ ng cụ " là đầ u và o khi cà i đặ t dữ liệu trạ m cô ng cụ và là chiều cao từ
điểm khả o sá t (nơi gắ n thiết bị) đến điểm nà y.
& Chức năng con trỏ Laser
Mộ t mụ c tiêu có thể đượ c nhìn thấ y bằ ng chù m tia laser đỏ ở nhữ ng vị trí tố i mà khô ng cầ n
sử dụ ng kính viễn vọ ng.
& Hướng dẫn ánh sáng
Thiết lậ p đo lườ ng vv có thể đượ c thự c hiện hiệu quả bằ ng cá ch sử dụ ng đèn hướ ng
dẫ n. Đèn dẫ n đườ ng
bao gồ m mộ t á nh sá ng đượ c chia thà nh cá c phầ n mà u xanh lá cây và đỏ . Mộ t cả nh sá t có
thể xá c định
vị trí hiện tạ i bằ ng cách kiểm tra mà u á nh sá ng hướ ng dẫ n.
Tô i hướng dẫn trạng thái ánh sáng
C"12.2 Sử dụ ng đèn hướ ng dẫ n trong đo khoả ng cá ch", "15.1 Sử dụ ng đèn hướ ng dẫ n
trong
Thiết lậ p đo lườ ng "
Trạng thái ánh sáng
Ý nghĩa
Nhấ p nhá y chậ m (Đỏ và xanh
đồ ng thờ i)
Đang chờ đợ i
Nhấ p nhá y nhanh (Đỏ và xanh
đồ ng thờ i)
Đang tìm kiếm
Đo lườ ng (đo lườ ng liên tụ c)
Kiểm tra tín hiệu trở lạ i trong tiến trình
Xanh và đỏ xen kẽ
nhấ p nhá y
Lỗ i đo khoả ng cá ch (khô ng có tín hiệu, lỗ i nhìn thấ y)
Lỗ i tìm kiếm (chỉ mà n hình lỗ i)
xanh đỏ
Hướ ng dẫ n á nh sá ng
(Khi nhìn từ phía thấ u kính vậ t kính
trong khi nhạ c cụ ở trạ ng thá i Face 1)

Trang 17
11
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
& Chạy bộ dọc và ngang
Thiết bị và kính viễn vọ ng có thể đượ c quay bằ ng tay hoặ c để điều chỉnh chính xá c hơn,
bằ ng cá ch xoay cá c bướ c chạ y dọ c và ngang.
Chạ y bộ cà ng nhanh, dụ ng cụ và kính viễn vọ ng quay cà ng nhanh.
C "10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng" bướ c 3
& Khóa kích hoạt
Khi nhấ n phím Kích hoạ t, thiết bị sẽ thự c hiện thao tá c đượ c chỉ định bở i phím chứ c nă ng
in đậ m trên mà n hình. Điều nà y cho phép ngườ i dù ng tiếp tụ c hoạ t độ ng mà khô ng phả i
quay lạ i
mà n hình để nhấ n phím chứ c nă ng.
& Nhìn thấy collimator
Sử dụ ng ố ng chuẩ n trự c để ngắ m thiết bị theo hướ ng củ a điểm đo.
Xoay dụ ng cụ cho đến khi đỉnh củ a tam giá c trong ố ng chuẩ n trự c nhìn thẳ ng hà ng vớ i
Mụ c tiêu. Mộ t vò ng trò n bao quanh hình tam giá c để dễ định vị hơn.
Ăng ten Bluetooth
Cá c Bluetooth ă ng ten cho phép truyền thô ng qua
Cô ng nghệ khô ng dâ y Bluetooth .
G
• Cẩ n thậ n xử lý ă ng-ten. Ă ng-ten có thể là
hư hỏ ng nếu bị tấ n cô ng trong khi hoạ t độ ng hoặ c trong khi
lưu trữ trong hộ p đự ng.

Trang 18
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
12
Tháo / gắn Tay cầm
Tay cầ m có thể đượ c gỡ bỏ khỏ i dụ ng cụ . Để loạ i bỏ nó , nớ i lỏ ng tay cầ m
ố c vít.
G
• Để thá o tay cầ m, giữ cả hai mặ t củ a tay cầ m và nhấ c thẳ ng lên phía trên. Nếu bạ n giữ tay
cầ m
bằ ng mộ t tay hoặ c nghiêng nó , thiết bị đầ u cuố i gắ n trên tay cầ m có thể bị hỏ ng.
• Thá o tay cầ m nếu lă ng kính nằ m ở thiên đỉnh.
Để tù y chỉnh tay cầ m, định vị tay vịn như hình, siết chặ t 2 ố c vít.
Tháo dụng cụ ra khỏi cơ sở san lấp mặt bằng
1. Nớ i lỏ ng vít khó a cơ sở san bằ ng
quay 2 hoặ c 3 vò ng quay theo chiều ngượ c chiều kim đồ ng hồ
phương hướ ng.
2. Xoay kẹp tribrach ngượ c chiều kim đồ ng hồ sang
nớ i lỏ ng.
3. Nâ ng dụ ng cụ để thá o ra.
Xử lý
vít khó a

Trang 19
13
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
Gắn dụng cụ vào đế cân bằng
1. Kiểm tra vít khó a cơ sở
đã đượ c nớ i lỏ ng.
2. Că n chỉnh (1) và (2) và hạ dụ ng cụ xuố ng
cơ sở san lấ p mặ t bằ ng.
3. Xoay kẹp tribrach (3) theo chiều kim đồ ng hồ sang
thắ t chặ t.
4. Xoay vít khó a cơ sở san lấ p
chiều kim đồ ng hồ để thắ t chặ t.
$
• Luô n luô n siết chặ t hoà n toà n khó a cơ sở san lấ p mặ t bằ ng
vít để giả m tá c dụ ng phụ củ a độ ng cơ
hoạ t độ ng chính xác và đả m bả o tố i ưu
cá c kết quả .
(1)
(2)
(3)

Trang 20
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
14
Sơ đồ dướ i đây mô tả cá c chế độ khá c nhau củ a thiết bị và cá c thao tá c chính để điều
hướ ng
giữ a họ .
G
• Khô ng thể chuyển đổ i giữ a cá c chế độ trong khi đo khoả ng cá ch.
• Khô ng chuyển đổ i giữ a cá c chế độ bằ ng {PRG} hoặ c khô ng TẮ T nguồ n ngay sau khi
nhấ n {PRG} (trong khi
hiển thị thô ng bá o "Thự c hiện chế độ chương trình").
4.2
Cấu trúc chế độ
● Chế độ chương trình
● Chế độ Starkey
Thự c đơn hà ng đầ u
Chế độ quan sá t (chuyển đổ i theo tab)
Chế độ menu
Chế độ cấ u hình
Mà n hình C 5.2 5.2
Chứ c nă ng
Đồ họ a hình chữ nhậ t
Û  Version Ý
= Đượ c chứ ?
] ‫_ڎ‬
● Chế độ cơ bả n
Chế độ C 5,4 Starkey
] PRG_
] ‫_ڎ‬
] ESC_
C.1 19. Thay đổ i cà i đặ t
C13 13. đến 18.

Trang 21
15
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
G
• Chỉ có thể giao tiếp Bluetooth vớ i các thiết bị kết hợ p mô -đun Bluetooth .
• Việc sử dụ ng cô ng nghệ nà y phả i đượ c cho phép theo quy định viễn thô ng củ a
quố c gia nơi nhạ c cụ đang đượ c sử dụ ng. Liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n trướ c.
C"27. QUY ĐỊNH"
• TOPCON CORPORATION khô ng chịu trá ch nhiệm về nộ i dung củ a bấ t kỳ việc truyền tả i
cũ ng như bấ t kỳ nộ i dung nà o liên quan
do đó . Khi giao tiếp dữ liệu quan trọ ng, hã y chạ y thử nghiệm trướ c để xác định liên lạ c đó
đang hoạ t độ ng bình thườ ng.
• Khô ng tiết lộ nộ i dung củ a bấ t kỳ việc truyền tả i nà o cho bấ t kỳ bên thứ ba nà o.
Nhiễu sóng vô tuyến khi sử dụng công nghệ Bluetooth
Giao tiếp Bluetooth vớ i DS sử dụ ng bă ng tầ n 2,4 GHz. Đâ y là cù ng mộ t ban nhạ c đượ c sử
dụ ng
bở i các thiết bị đượ c mô tả dướ i đây.
• Cá c thiết bị cô ng nghiệp, khoa họ c và y tế (ISM) như lò vi só ng và má y tạ o nhịp tim.
• thiết bị vô tuyến cơ sở di độ ng (cầ n có giấ y phép) đượ c sử dụ ng trong cá c dây chuyền
sả n xuấ t củ a nhà má y, v.v.
• thiết bị vô tuyến cô ng suấ t thấ p đượ c chỉ định (miễn giấ y phép)
• Cá c thiết bị LAN khô ng dâ y tiêu chuẩ n IEEE802.11b / IEEE802.11g
Cá c thiết bị trên sử dụ ng cù ng dả i tầ n như giao tiếp Bluetooth . Kết quả là , sử dụ ng
DS trong phạ m vi gầ n vớ i cá c thiết bị trên có thể dẫ n đến nhiễu gâ y ra lỗ i giao tiếp hoặ c
giả m tố c độ truyền.
Mặ c dù khô ng cầ n phả i có giấ y phép củ a đà i phá t thanh cho nhạ c cụ nà y, hã y ghi nhớ
nhữ ng điểm sau
khi sử dụ ng cô ng nghệ Bluetooth để liên lạ c.
I Về thiết bị vô tuyến cơ sở di độ ng và đà i phá t thanh cô ng suấ t thấ p đượ c chỉ định
Trang thiết bị:
• Trướ c khi bắ t đầ u truyền, kiểm tra xem hoạ t độ ng sẽ khô ng diễn ra trong vù ng lâ n cậ n
củ a
thiết bị vô tuyến cơ sở di độ ng hoặ c thiết bị vô tuyến cô ng suấ t thấ p đượ c chỉ định.
• Trong trườ ng hợ p thiết bị gâ y nhiễu só ng vô tuyến vớ i đà i phá t thanh cơ sở di độ ng
thiết bị, chấ m dứ t kết nố i ngay lậ p tứ c và có biện phá p ngă n chặ n hơn nữ a
nhiễu (ví dụ kết nố i bằ ng cá p giao diện).
• Trong trườ ng hợ p thiết bị gâ y nhiễu só ng vô tuyến vớ i radio cô ng suấ t thấ p đượ c chỉ
định
thiết bị, liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n.
I Khi sử dụ ng DS gầ n vớ i mạ ng LAN khô ng dây tiêu chuẩ n IEEE802.11b hoặ c IEEE802.11g
thiết bị, tắ t tấ t cả cá c thiết bị khô ng đượ c sử dụ ng.
• Việc can thiệp có thể dẫ n đến, khiến tố c độ truyền chậ m hoặ c thậ m chí là m giá n đoạ n kết
nố i
hoà n toà n. Tắ t tấ t cả các thiết bị khô ng đượ c sử dụ ng.
tô i
Khô ng sử dụ ng DS gầ n vớ i lò vi só ng.
• Lò vi só ng có thể gâ y nhiễu đá ng kể dẫ n đến lỗ i giao tiếp. Biểu diễn
giao tiếp ở khoả ng cá ch từ 3 m trở lên từ lò vi só ng.
Tô i Khô ng sử dụ ng DS gầ n vớ i TV và radio.
4.3
Công nghệ không dây Bluetooth

Trang 22
4. SẢN PHẨM TRỰC TUYẾN
16
• Ti vi và radio sử dụ ng bă ng tầ n khá c nhau để liên lạ c qua Bluetooth .
Tuy nhiên, ngay cả khi DS đượ c sử dụ ng trong phạ m vi gầ n vớ i thiết bị trên mà khô ng có
tá c dụ ng phụ
liên quan đến giao tiếp Bluetooth , di chuyển mộ t thiết bị tương thích Bluetooth (bao gồ m
cả
DS) gầ n hơn vớ i thiết bị đã nó i có thể dẫ n đến nhiễu điện tử trong â m thanh hoặ c hình ả nh,
gâ y bấ t lợ i
ả nh hưở ng đến hiệu suấ t củ a tivi và radio.
Các biện pháp phòng ngừa liên quan đến truyền
Tô i cho kết quả tố t nhấ t
• Phạ m vi có thể sử dụ ng trở nên ngắ n hơn khi chướ ng ngạ i vậ t chặ n tầ m nhìn hoặ c các
thiết bị như
PDA hoặ c má y tính đượ c sử dụ ng. Gỗ , thủ y tinh và nhự a sẽ khô ng cả n trở giao tiếp nhưng
phạ m vi có thể sử dụ ng trở nên ngắ n hơn. Hơn nữ a, gỗ , thủ y tinh và nhự a chứ a khung kim
loạ i,
tấ m, lá và cá c yếu tố che chắ n nhiệt khá c cũ ng như lớ p phủ có chứ a bộ t kim loạ i
có thể ả nh hưở ng xấ u đến giao tiếp Bluetooth và bê tô ng, bê tô ng cố t thép và kim loạ i sẽ
là m cho nó khô ng thể
• Sử dụ ng nắ p nhự a vinyl hoặ c nhự a để bả o vệ thiết bị khỏ i mưa và độ ẩ m. Vậ t liệu kim
loạ i
khô ng nên đượ c sử dụ ng.
• Hướ ng củ a ă ng-ten Bluetooth có thể có tá c độ ng bấ t lợ i đến phạ m vi có thể sử dụ ng.
Tô i giả m phạ m vi do điều kiện khí quyển
• Cá c só ng vô tuyến đượ c sử dụ ng bở i DS có thể bị hấ p thụ hoặ c tá n xạ bở i mưa, sương mù
và hơi ẩ m từ
kết quả là cơ thể con ngườ i vớ i giớ i hạ n phạ m vi có thể sử dụ ng trở nên thấ p hơn. Tương
tự , phạ m vi có thể sử dụ ng
cũ ng có thể rú t ngắ n khi thự c hiện giao tiếp trong khu vự c rừ ng. Hơn nữ a, như khô ng dâ y
cá c thiết bị mấ t cườ ng độ tín hiệu khi ở gầ n mặ t đấ t, thự c hiện liên lạ c ở mứ c cao
vị trí cà ng tố t.

Trang 23
17
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Tìm hiểu cá c thao tá c chính cơ bả n ở đây trướ c khi bạ n đọ c từ ng quy trình đo.
tô i
Bật / tắt nguồn
tô i
Chiếu sáng mặt kẻ ô / phím và chọn độ sáng đèn nền màn hình
C Độ sá ng: "Cấ u hình thiết bị 19.2"
tô i
Chuyển sang chế độ Starkey
C "Chế độ 5,4 Starkey"
5.1
Thao tác phím cơ bản
{
}
BẬ T nguồ n
{
} (Bấ m và giữ : Khoả ng 1
thứ hai)
Tắ t nguồ n
{
}
Bậ t đèn chiếu sá ng và bậ t / tắ t đèn (Khi phím
đèn sá ng, đèn nền giả m dầ n)
{ ★ }
Chuyển sang chế độ Starkey / mà n hình trướ c đó
Chuyển
Đơn vị hiển thị
Cả m biến độ chó i / Micro
Loạ i mụ c tiêu
Chế độ chương trình
Phím chứ c nă ng
Chế độ đầ u và o
Chuyển
Phím chiếu sá ng
FUNC
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{}
{} {} {}
{}
{}
{}
{}
{
}

Trang 24
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
18
tô i
Chuyển sang chế độ Chương trình
G
• Khô ng chuyển đổ i giữ a cá c chế độ bằ ng {PRG} hoặ c khô ng TẮ T nguồ n ngay sau khi
nhấ n {PRG}
(trong khi hiển thị thô ng bá o "Thự c hiện chế độ chương trình").
tô i
Chuyển đổi loại mục tiêu
C "19.3 Cà i đặ t EDM"
$
• Thay đổ i cũ ng có thể đượ c thự c hiện bằ ng cá ch nhấ n và o biểu tượ ng trên thanh trạ ng
thá i hoặ c ở chế độ Starkey.
C "5.2 Chứ c nă ng hiển thị" , "Chế độ 5,4 Starkey"
tô i
Bật / tắt đèn LED / con trỏ hướng dẫn
$
• Thay đổ i cũ ng có thể đượ c thự c hiện bằ ng cá ch nhấ n và o biểu tượ ng trên thanh trạ ng
thá i hoặ c ở chế độ Starkey.
C "5.2 Chứ c nă ng hiển thị" , "Chế độ 5,4 Starkey"
tô i
Chuyển trang
tô i
Nhập chữ / số liệu
{PRG}
Chuyển sang chế độ chương trình / chế độ cơ bả n
{
}
Chuyển đổ i giữ a cá c loạ i mụ c tiêu
Lă ng kính / Lă ng kính 360 ° / Tấ m / N lă ng kính (khô ng phả n xạ )
{
} (Nhấ n và giữ cho đến khi
mộ t tiếng bíp)
BẬ T / TẮ T đèn con trỏ laser / đèn dẫ n
{FUNC}
Chuyển đổ i giữ a cá c trang mà n hình chế độ quan sá t
{ α }
Chuyển đổ i giữ a cá c chữ số và ký tự chữ cá i
{SHIFT} + {1} đến {9}
Trong chế độ ký tự chữ cá i, chuyển đổ i giữ a chữ thườ ng
ký tự và ký tự chữ hoa mỗ i lầ n
{SHIFT} (Bấ m và giữ )
Trong chế độ ký tự chữ cá i, chuyển đổ i giữ a chữ thườ ng
ký tự và ký tự chữ hoa
{SHIFT} + { α }
Hiển thị / ẩ n <Bả ng điều khiển đầ u và o>
{0} đến {9}
Chữ số đầ u và o hoặ c ký hiệu đượ c in phía trên phím (trong khi số
Chế độ đầ u và o)
Nhậ p ký tự chữ cá i theo thứ tự chú ng đượ c liệt kê (trong
chế độ nhậ p chữ cá i)
{.}
Nhậ p dấ u thậ p phâ n (trong chế độ nhậ p số )
Mã đầ u và o (ở chế độ nhậ p chữ cá i)
{±}
Nhậ p dấ u cộ ng hoặ c dấ u trừ (trong chế độ nhậ p số )
Mã đầ u và o (ở chế độ nhậ p chữ cá i)

Trang 25
19
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
C Nhậ p quy tắ c và nhậ p các ký tự đặ c biệt: "5.3 Nhậ p cá c ký tự bằ ng cách sử dụ ng Đầ u và o
Bả ng điều khiển "
tô i
Lựa chọn tùy chọn
tô i
Chọn tab
C Tab: "5.2 Chứ c nă ng hiển thị"
tô i
Khác
Ví dụ: Nhập "máy tính" (chữ thường) làm tên của thiết bị mới
1. Nhấ n và o biểu tượ ng chế độ nhậ p trong thanh trạ ng thá i (giâ y
từ dướ i lên) cho đến khi "_a" đượ c hiển thị.
{ESC}
Hủ y dữ liệu đầ u và o
{CHUYỂN HƯỚNG}
Chuyển sang mụ c tiếp theo
{BS}
Xó a mộ t ký tự bên trá i.
{SP}
Nhậ p mộ t khoả ng trắ ng (tă ng thêm 1 khi đặ t ngà y và
thờ i gian)
{ K } / { L }
Di chuyển con trỏ sang trá i / phả i
{ O } / { G }
Di chuyển con trỏ lên / xuố ng
{ENT}
Chọ n / chấ p nhậ n từ / giá trị đầ u và o
{ O } / { G }
Di chuyển con trỏ / mụ c chọ n lên / xuố ng
{ K } / { L }
Di chuyển con trỏ / mụ c chọ n sang trá i / phả i hoặ c chọ n tù y chọ n khá c
{CHUYỂN HƯỚNG}
Chuyển sang mụ c tiếp theo
{SP}
Hiển thị cá c tù y chọ n khá c
{ENT}
Chọ n / chấ p nhậ n tù y chọ n
{ O } / { G }
Di chuyển tab / con trỏ trong tab lên / xuố ng
{ K } / { L }
Hiển thị tab tiếp theo ở bên trá i / phả i
{ESC}
Quay trở lạ i mà n hình trướ c

Trang 26
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
20
2. Nhấ n {7} ba lầ n.
"C" đượ c hiển thị.
3. Nhấ n {5} ba lầ n.
"o" đượ c hiển thị.
4. Nhấ n { L } .
Nhấ n {5} . "m" đượ c hiển thị.
5. Tiếp tụ c nhậ p chữ cá i. Nhấ n {ENT} để
hoà n thà nh nhậ p.
P1

Trang 27
21
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Mà n hình có thể đượ c chọ n / vậ n hà nh bằ ng cá c phím trên bà n phím hoặ c bả ng cả m
ứ ng. Bả ng điều khiển cả m ứ ng
có thể đượ c vậ n hà nh bằ ng bú t stylus đượ c cung cấ p hoặ c ngó n tay củ a bạ n.
Cũ ng có thể tạ m thờ i hủ y kích hoạ t bả ng cả m ứ ng.
C "19. THAY ĐỔ I CÀ I ĐẶ T"
G
• Khô ng là m trầ y mà n hình hoặ c sử dụ ng bấ t kỳ vậ t sắ c nhọ n nà o khá c ngoà i bú t stylus để
thao tá c cả m ứ ng
bả ng điều khiển.
Sử dụng bút stylus
Bú t stylus có thể đượ c sử dụ ng để chọ n menu và nú t trên mà n hình và vậ n hà nh thanh
cuộ n.
Tạm thời khử kích hoạt bảng cảm ứng
Bả ng điều khiển cả m ứ ng có thể đượ c khử kích hoạ t tạ m thờ i. Điều nà y đặ c biệt hữ u ích
khi là m sạ ch mà n hình.
Để hủ y kích hoạ t, chạ m
trên thanh trạ ng thá i. <Bả ng điều khiển cả m ứ ng tạ m thờ i khử kích hoạ t> đượ c hiển thị.
Bả ng điều khiển cả m ứ ng khô ng thể đượ c vậ n hà nh trong khi thô ng bá o trên đượ c hiển
thị. Nhấ n {ESC} để hủ y
tin nhắ n và kích hoạ t lạ i bả ng cả m ứ ng.
Màn hình hiển thị và vận hành
• Để đó ng mà n hình, hã y chạ m và o chữ thậ p ở gó c trên cù ng bên phả i hoặ c nhấ n {ESC} .
• Tấ t cả các tab, phâ n bổ phím chứ c nă ng, cá c mụ c tab đượ c hiển thị và kích thướ c ký tự
đều có thể đượ c thay đổ i theo
vớ i sở thích củ a ngườ i dù ng.
C"19. THAY ĐỔ I CÀ I ĐẶ T"
5,2
Chức năng hiển thị

Trang 28
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
22
Thực đơn hàng đầu
Màn hình chế độ quan sát
(1) Khoả ng cách
Khoả ng cá ch ngang và chênh lệch chiều cao cũ ng đượ c hiển thị trong tab "SHVdist".
Cá c mụ c đượ c hiển thị trong tab "SHV" có thể đượ c thay đổ i.
C "19.1 Điều kiện quan sá t"
(2) Gó c đứ ng
Hiển thị gó c đứ ng có thể đượ c chuyển đổ i giữ a Zenith (Z = 0 °) / Horiz (H = 0 °) / Horiz (H
= ± 90 °)
Để chuyển gó c / độ dố c dọ c theo%, nhấ n [ZA /%] khi đượ c phâ n bổ cho mà n hình chế độ
Quan sá t.
Chữ viết hoa trong phím chứ c nă ng cho biết chế độ hiện đượ c chọ n.
C Thay đổ i hiển thị: "19.1 Điều kiện quan sá t", phâ n bổ  [ZA /%] : "19.6 Phâ n bổ khó a
Chứ c nă ng"
(3) Gó c ngang
Nhấ n [R / L] khi đượ c phâ n bổ cho mà n hình Chế độ quan sá t để chuyển trạ ng thá i hiển
thị. Cá c
chữ in hoa trong phím chứ c nă ng cho biết chế độ hiện đượ c chọ n.
HA-R: Gó c ngang bên phả i
HA-L: Gó c ngang trá i
C Phâ n bổ  [R / L] : "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
Tên nhạ c cụ
Số sê-ri
Phiên bả n phầ n mềm ứ ng dụ ng
(1) Khoả ng cách
(2) Gó c đứ ng
(3) Gó c ngang
Phím mềm

Trang 29
23
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Màn hình nhập / màn hình cấu hình
Tab "Đồ họa"
Hiển thị tab "Đồ họ a" có thể đượ c sử a đổ i bằ ng phím chứ c nă ng trong trang thứ hai.
[CNFG]
: Trong <Cấ u hình đồ họ a> ngườ i dù ng có thể chỉ định hướ ng củ a tab "đồ họ a"
hiển thị và điểm nà o, mụ c tiêu hoặ c trạ m, để đặ t ở giữ a mà n hình.
[DEF.]
: Trả về mà n hình định hướ ng ban đầ u.
[ZoomIn] : Phó ng to.
[ZoomOut] : Thu nhỏ .
Hiển thị tấ t cả các tù y chọ n
Cuộ n xuố ng để biết thêm
Giá trị có thể là đầ u và o /
mặ t hà ng
đã chỉnh sử a
Trạ m dụ ng cụ
Tỉ lệ
(đơn vị: m)
Mũ i tên chỉ ra phía bắ c như đặ t lù i
Điểm mụ c tiêu

Trang 30
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
24
Chọn menu
Để chọ n menu, chạ m và o bả ng cả m ứ ng hoặ c bấ m phím số liên quan.
Thanh trạng thái
Cho biết trạ ng thá i hiện tạ i củ a cá c cô ng cụ .
Biểu tượ ng khai thá c sẽ chuyển giữ a cá c tù y chọ n có liên quan cho mụ c đó .
Khai thá c và giữ sẽ hiển thị mộ t danh sá ch tấ t cả cá c tù y chọ n có sẵ n cho mặ t hà ng đó và,
trong mộ t số trườ ng hợ p nhấ t định, mộ t
liên kết đến mà n hình cấ u hình cho mụ c đó .
Phâ n bổ cá c biểu tượ ng củ a thanh trạ ng thá i tương ứ ng vớ i chế độ Starkey.
C Giớ i thiệu về biểu tượ ng: "Chế độ 5,4 Starkey"
Con số
Thanh trạ ng thá i

Trang 31
25
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Để hiển thị <Bả ng điều khiển đầ u và o>, nhấ n
củ a thanh trạ ng thá i / Chế độ Starkey hoặ c trong khi nhấ n {SHIFT}, nhấ n { α } .
Bà n phím nà y có thể đượ c sử dụ ng để nhậ p cá c ký tự số và chữ cá i cũ ng như cá c ký
hiệu. Chạ m và o
biểu tượ ng mộ t lầ n nữ a để đó ng.
$
• Khi <Bả ng điều khiển đầ u và o> che
biểu tượ ng củ a thanh trạ ng thá i, sử dụ ng bú t stylus để kéo đầ u và o
bả ng điều khiển đến mộ t phầ n khá c củ a mà n hình để bạ n có thể truy cậ p và o
biểu tượ ng.
Bảng điều khiển đầu vào
Trố n
: Xó a tấ t cả cá c ký tự đầ u và o
Chuyển hướ ng
: Di chuyển con trỏ đến hộ p vă n bả n tiếp theo
MŨ LƯỠ I TRAI
: Thay thế giữ a cá c ký tự chữ cá i in hoa và in thườ ng và số /
biểu tượ ng
Ca
: Thay thế giữ a cá c ký tự chữ cá i in hoa và in thườ ng và số /
ký hiệu. Bị hủ y sau khi nhậ p mộ t ký tự .
Ctl
: Khô ng có chứ c nă ng
Del /
: Xó a ký tự sang trá i / phả i hoặ c xó a toà n bộ vă n bả n trong phầ n hoạ t độ ng
←→
: Di chuyển con trỏ sang trá i / phả i
ENT
: Chấ p nhậ n ký tự đầ u và o
Khô ng gian
: Nhậ p mộ t khoả ng trố ng
á
: Truy cậ p thêm các ký tự / ký hiệu Latin / Germanic. Bị hủ y sau khi nhậ p
nhâ n vậ t duy nhấ t.
5,3
Nhập các ký tự bằng cách sử dụng Bảng điều khiển đầu vào
Trang 32
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
26
Qua chế độ Starkey, bạ n có thể chuyển từ mỗ i mà n hình chế độ cơ bả n sang mà n hình kiểm
tra / thay đổ i
cà i đặ t khá c nhau trự c tiếp. Nhấ n starkey { ★ } để và o chế độ Starkey. Mỗ i biểu tượ ng có
thể đượ c gõ hoặ c
nhấ n và giữ theo cù ng mộ t cá ch vớ i thanh trạ ng thá i.
• 12 biểu tượ ng đượ c phâ n bổ trong chế độ Starkey và 8 biểu tượ ng ở trên tương ứ ng vớ i
thanh trạ ng thá i đó
• Phâ n bổ cá c biểu tượ ng có thể đượ c thay đổ i.
C Thay đổ i phâ n bổ chế độ Starkey: "19.7 Thay đổ i biểu tượ ng chế độ Starkey"
Cho biết trạ ng thá i hiện tạ i củ a cá c cô ng cụ .
Biểu tượ ng khai thá c sẽ chuyển giữ a cá c tù y chọ n có liên quan cho mụ c đó . Khai thá c và
giữ sẽ hiển thị
mộ t danh sá ch tấ t cả các tù y chọ n có sẵ n cho mụ c đó và , trong mộ t số trườ ng hợ p nhấ t
định, mộ t liên kết đến mà n hình cấ u hình cho
mụ c đó . (Cá c số tương ứ ng vớ i cá c biểu tượ ng trên).
(1) Biểu tượ ng pin
Chỉ bá o nă ng lượ ng pin cò n lạ i (BDC70 / pin ngoà i BT-73Q, Nhiệt độ = 20 ° C, EDM
trên).
Nă ng lượ ng pin cò n lạ i đượ c hiển thị khi tiến hà nh đo khoả ng cách có thể khá c vớ i
đượ c hiển thị và o thờ i điểm khá c.
: Cấ p 3
Toà n bộ sứ c mạ nh
: Cấ p độ 2
Vẫ n cò n rấ t nhiều sứ c mạ nh
: Cấ p độ 1
Mộ t nử a hoặ c ít nă ng lượ ng hơn
: Cấ p 0
Ít nă ng lượ ng vẫ n cò n Chuẩ n bị pin thay thế.
(Nhấ p nhá y đỏ và đen)
: Khô ng có điện
Dừ ng hoạ t độ ng và sạ c pin.
(Hiển thị mà u đỏ ở giữ a mà n hình)
C"Sạ c pin 6.1"
5,4
Chế độ Starkey
(1) (2) (3) (4)
(5) (6) (7) (8)
(9)
(10)
(11) (12)
khi dụ ng cụ đượ c vậ n chuyển.
11 và 12 khô ng đượ c phâ n bổ

Trang 33
27
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Khi sử dụ ng pin ngoà i
: Cấ p 3
Toà n bộ sứ c mạ nh
: Cấ p độ 2
Vẫ n cò n rấ t nhiều sứ c mạ nh
: Cấ p độ 1
Mộ t nử a hoặ c ít nă ng lượ ng hơn
: Cấ p 0
Ít quyền lự c vẫ n cò n. Chuẩ n bị pin thay thế.
C "6.1 Sạ c pin"
(2) Biểu tượ ng loạ i mụ c tiêu
Lự a chọ n loạ i mụ c tiêu và cấ u hình củ a giá trị hiệu chỉnh hằ ng số lă ng kính.
: Lă ng kính (0mm)
: Lă ng kính 360 ° (-7mm)
: Tờ (0mm)
: Lă ng kính
Thô ng tin mụ c tiêu có thể đượ c chỉnh sử a / ghi lạ i trong <Cà i đặ t phả n xạ >.
C "19.3 QUY TRÌNH Cà i đặ t EDM Ghi và chỉnh sử a thô ng tin mụ c tiêu"
(3) Biểu tượ ng độ ng cơ
Cấ u hình trạ ng thá i Auto Pointing. Mà n hình có thể thay đổ i mộ t chú t tù y thuộ c và o mụ c
tiêu
loạ i đượ c chọ n.
: Tự độ ng trỏ và o ON
: Tự độ ng trỏ
: Bắ t đầ u tìm kiếm
: Xoay dụ ng cụ 180 °
Mộ t trong nhữ ng biểu tượ ng sau sẽ đượ c hiển thị trong khi độ ng cơ đang hoạ t độ ng để chỉ
bá o hiện tạ i
tình trạ ng củ a cá c cô ng cụ .
: Xoay
: Quay vớ i vậ n tố c cố định
: Đang tìm kiếm
$
• Tự độ ng trỏ khô ng thể đượ c thự c hiện khi "Reflectorless" đã đượ c chọ n là m loạ i mụ c
tiêu.
sẽ đượ c hiển thị.
• Mũ i tên chỉ hướ ng rẽ sẽ đượ c hiển thị khi dụ ng cụ đang quay cố định
vậ n tố c.
C "11.3 Biến thiết bị từ Gó c tham chiếu sang Gó c đượ c chỉ định"

Trang 34
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
28
(4) Biểu tượ ng á nh sá ng con trỏ / hướ ng dẫ n bằ ng laser
Cấ u hình trạ ng thá i á nh sá ng con trỏ laser / hướ ng dẫ n.
C Bậ t / tắ t đèn con trỏ laser / hướ ng dẫ n: "5.1 Thao tá c phím cơ bả n"
: Đèn hướ ng dẫ n BẬ T
: Hướ ng dẫ n tắ t đèn
: Con trỏ laser BẬ T
: Con trỏ laser TẮ T
$
• Con trỏ laser sẽ tự độ ng TẮ T trong khi đo khoả ng cách.
(5) Biểu tượ ng bù gó c nghiêng
Cá c gó c dọ c và ngang đượ c tự độ ng bù cho cá c lỗ i nghiêng nhỏ bằ ng cách sử dụ ng
cả m biến nghiêng trụ c kép. Biểu tượ ng nà y hiển thị trạ ng thá i củ a chứ c nă ng nà y.
: Gó c nghiêng ngang và dọ c bù (mà u xanh)
: Khô ng bồ i thườ ng
: Chỉ bù gó c nghiêng dọ c (mà u xanh lá câ y)
$

đượ c hiển thị khi nhạ c cụ hết cấ p.
(6) Trạ ng thá i giao tiếp vớ i biểu tượ ng thiết bị bên ngoà i
Lự a chọ n và cấ u hình trạ ng thá i giao tiếp vớ i cá c thiết bị bên ngoà i. Biểu tượ ng nà y khô ng
phả i là
hiển thị trong chế độ Chương trình.
: Kết nố i qua cá p RS232C
: Kết nố i qua cô ng nghệ khô ng dâ y Bluetooth (DS đượ c đặ t là "Chính"
thiết bị) (ă ng ten mà u xanh)
: Kết nố i qua cô ng nghệ khô ng dâ y Bluetooth (DS đượ c đặ t là "Slave"
thiết bị) (ă ng ten xanh)
$
• Khi chọ n giao tiếp Bluetooth (DS đượ c đặ t là thiết bị "Chính"), kết nố i có thể đượ c
bắ t đầ u / hủ y bằ ng cá ch khai thá c
/
.

Trang 35
29
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Trạ ng thá i kết nố i vớ i cá c thiết bị bên ngoà i đượ c hiển thị như sau.
i) Kết nố i qua cô ng nghệ khô ng dâ y Bluetooth
Khi DS đượ c đặ t là m thiết bị "Chính", biểu tượ ng ă ng-ten có mà u xanh lam. Khi DS đượ c
đặ t là "Slave"
Thiết bị biểu tượ ng ă ng-ten mà u xanh lá câ y.
: Kết nố i
: Hủ y kết nố i
: (Ă ng-ten đang di chuyển) Hỏ i về cá c thiết bị Bluetooth khá c
: (Ă ng-ten đứ ng yên) Đang cà i đặ t liên lạ c / Chuẩ n bị cho
giao tiếp (Cô ng cụ vừ a đượ c BẬ T hoặ c vừ a chuyển sang "Slave")
: Lỗ i kết nố i (biểu tượ ng nhấ p nhá y) (mà u sắ c phụ thuộ c và o cà i đặ t)
ii)
: Kết nố i qua cá p RS232C
$
• Mộ t mũ i tên (ví dụ
/
) đượ c hiển thị để chỉ ra rằ ng việc truyền dữ liệu đang đượ c tiến hà nh. Mộ t mà u đỏ
mũ i tên chỉ ra rằ ng truyền dữ liệu đã thấ t bạ i và dữ liệu cầ n phả i đượ c gử i lạ i.
(7) Biểu tượ ng chế độ đầ u và o
Lự a chọ n chế độ đầ u và o
C " 5.1 Thao tá c phím cơ bả n I Nhậ p chữ / số liệu "
(8) Biểu tượ ng bả ng điều khiển đầ u và o
C "5.3 Nhậ p cá c ký tự bằ ng Bả ng đầ u và o"
(9) Biểu tượ ng cà i đặ t PPM
Cà i đặ t hệ số hiệu chỉnh khí quyển hiện tạ i đượ c hiển thị.
Cấ u hình củ a EDM.
(10) Biểu tượ ng chế độ cấ u hình
Chuyển sang chế độ Cấ u hình.
C "19. THAY ĐỔ I CÀ I ĐẶ T"
_1
Nhậ p số và ký hiệu
_a
Nhậ p cá c ký tự chữ cá i viết thườ ng
_A
Nhậ p cá c ký tự chữ cá i viết hoa

Trang 36
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
30
(11) Biểu tượ ng bả ng cả m ứ ng
C "19.7 Thay đổ i biểu tượ ng chế độ Starkey"
: Bả ng điều khiển cả m ứ ng tạ m thờ i khử kích hoạ t.
$
• Biểu tượ ng nà y khô ng thể đượ c vậ n hà nh trong quá trình đo khoả ng cá ch hoặ c trong khi
truyền dữ liệu.
(12) Biểu tượ ng sử dụ ng đĩa
Chạ m và giữ biểu tượ ng đĩa trong thanh trạ ng thá i để kiểm tra chi tiết sử dụ ng đĩa.
C "19.7 Thay đổ i biểu tượ ng chế độ Starkey"
: IT hơn 20%
: 20 đến 50%
: Nhiều hơn 50%
Đĩa nộ i bộ
Khô ng gian đượ c sử dụ ng
: Khô ng gian sử dụ ng dung lượ ng đĩa củ a thiết bị
Khô ng gian trô ng
: Dung lượ ng trố ng củ a dung lượ ng đĩa củ a thiết bị
Sứ c chứ a
: Dung lượ ng đĩa củ a thiết bị
Ổ đĩa di độ ng
Khô ng gian đượ c sử dụ ng
: Khô ng gian sử dụ ng dung lượ ng đĩa củ a đĩa ngoà i đượ c kết nố i vớ i
nhạ c cụ
Khô ng gian trô ng
: Dung lượ ng trố ng củ a dung lượ ng đĩa củ a đĩa ngoà i đượ c kết nố i vớ i
nhạ c cụ
Sứ c chứ a
: Dung lượ ng đĩa củ a đĩa ngoà i đượ c kết nố i vớ i thiết bị
G
• "Đĩa di độ ng" chỉ đượ c hiển thị khi đĩa ngoà i đượ c kết nố i vớ i thiết bị.

Trang 37
31
5. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Mà n hình chọ n chương trình hiển thị danh sá ch tấ t cả cá c chương trình đượ c cà i đặ t trên
thiết bị. Mỗ i mà n hình
trang chứ a tố i đa 5 biểu tượ ng chương trình. Khi có nhiều trang mà n hình tồ n tạ i, điều
hướ ng giữ a
có thể sử dụ ng cá c mũ i tên xuấ t hiện ở bên trá i / phả i mà n hình.
Điều hướng giữa các trang
Trang mà n hình trướ c / sau có thể đượ c hiển thị bằ ng cá ch nhấ n { O } / { G } / { L } /
{ K } hoặ c xuấ t hiện tạ i
trá i / phả i củ a mà n hình.
5,5
Sử dụng màn hình chọn chương trình
Mộ t biểu tượ ng khô ng có
đượ c chọ n
Trang tiếp theo
Trang trướ c

Trang 38
32
6. SỬ DỤNG PIN
Pin khô ng đượ c sạ c tạ i nhà má y. Sạ c đầ y pin trướ c khi sử dụ ng thiết bị.
G
• Bộ sạ c sẽ trở nên khá nó ng trong quá trình sử dụ ng. Điều nà y là bình thườ ng.
• Khô ng sử dụ ng để sạ c pin ngoà i cá c loạ i pin đượ c chỉ định.
• Bộ sạ c chỉ sử dụ ng trong nhà . Khô ng sử dụ ng ngoà i trờ i.
• Khô ng thể sạ c pin, ngay cả khi đèn sạ c nhấ p nhá y, khi nhiệt độ
ngoà i phạ m vi nhiệt độ sạ c.
• Thá o pin khỏ i bộ sạ c trướ c khi đưa và o lưu trữ .
• Khi khô ng sử dụ ng, rú t phích cắm cáp nguồn khỏi ổ cắm trên tường.
• Lưu trữ pin trong phò ng khô , nơi nhiệt độ nằ m trong cá c phạ m vi sau. Lâ u dà i
lưu trữ , pin nên đượ c sạ c ít nhấ t sá u thá ng mộ t lầ n.
• Pin tạ o ra nă ng lượ ng bằ ng cá ch sử dụ ng phả n ứ ng hó a họ c và kết quả là tuổ i thọ bị hạ n
chế. Cũ ng
khi lưu trữ và khô ng đượ c sử dụ ng trong thờ i gian dà i, dung lượ ng pin sẽ giả m theo
thờ i gian. Điều nà y có thể dẫ n đến thờ i gian hoạ t độ ng củ a việc rú t ngắ n pin mặ c dù đã
đượ c sạ c
chính xá c Trong trườ ng hợ p nà y, cầ n có pin mớ i.
THỦ TỤC
1. Kết nố i cá p nguồ n vớ i bộ sạ c và
cắ m bộ sạ c và o ổ cắ m trên tườ ng.
2. Gắ n pin và o bộ sạ c bằ ng cá ch khớ p
cá c rã nh trên pin vớ i cá c hướ ng dẫ n trên
bộ sạ c.
3. Khi sạ c bắ t đầ u, đèn bắ t đầ u nhấ p nhá y.
4. Đèn bá o khi sạ c xong.
6.1
Sạc pin
Giai đoạn lưu trữ
Phạm vi nhiệt độ
1 tuầ n hoặ c ít hơn
-20 đến 50 ° C
1 tuầ n đến 1 thá ng
-20 đến 45 ° C
1 thá ng đến 6 thá ng
-20 đến 40 ° C
6 thá ng đến 1 nă m
-20 đến 35 ° C
Hướ ng dẫ n
Khe 1
Khe 2
Sạ c
đèn
Rã nh

Trang 39
33
6. SỬ DỤNG PIN
5. Thá o pin và rú t phích cắ m bộ sạ c.
$
• Khe 1 và 2:
Bộ sạ c bắ t đầ u sạ c pin đượ c gắ n
Đầ u tiên. Nếu bạ n đặ t hai pin trong bộ sạ c,
pin trong khe 1 đượ c sạ c trướ c, sau đó
pin trong khe 2. ( C bướ c 2)
• Đèn sạ c:
Đèn sạ c tắ t khi đang sạ c
ngoà i phạ m vi nhiệt độ sạ c hoặ c khi pin đượ c gắ n khô ng đú ng. Nếu đèn vẫ n cò n
tắ t sau khi bộ sạ c rơi trong phạ m vi nhiệt độ sạ c và pin đượ c gắ n lạ i,
liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n. ( C bướ c 2 và 3)
• Thờ i gian sạ c cho mỗ i pin (ở 25 ° C):
BDC70: khoả ng 5,5 giờ
Gắ n pin sạ c.
C Loạ i nguồ n điện : "22. HỆ THỐ NG CUNG CẤ P ĐIỆ N"
G
• Sử dụ ng pin kèm theo (BDC70).
• Trướ c khi thá o pin, tắ t nguồ n cho thiết bị. Nếu pin đượ c thá o ra trong khi
bậ t nguồ n, khở i độ ng ấ m có thể xả y ra. Kết quả là dữ liệu tệp và thư mụ c có thể bị mấ t.
• Khô ng mở nắ p pin trong khi bậ t nguồ n.
• Khô ng là m hỏ ng cả m biến đượ c chiếu bên trong nắ p pin. Ngoà i ra, hã y cẩ n thậ n khô ng tắ t
pin
che trên ngó n tay củ a bạ n.
• Khi lắ p đặ t / thá o pin, đả m bả o rằ ng cá c hạ t ẩ m hoặ c bụ i khô ng lọ t và o
tiếp xú c vớ i bên trong củ a cá c cô ng cụ .
• Thá o pin khỏ i dụ ng cụ khả o sá t hoặ c bộ sạ c trướ c khi đưa và o lưu trữ .
THỦ TỤC Gắn pin
1. Trượ t xuố ng cá c sả n phẩ m khai thá c trên nắ p pin để
mở .
6.2
Cài đặt / Tháo pin
Nắ p pin

Trang 40
6. SỬ DỤNG PIN
34
2. Lắ p pin theo hướ ng mũ i tên
về phía pin.
G
• Khô ng lắ p pin nghiêng. Là m như vậ y
có thể là m hỏ ng dụ ng cụ hoặ c pin
thiết bị đầ u cuố i.
3. Đó ng nắ p pin. Mộ t tiếng click đượ c nghe khi
bìa là an toà n.
Ắ c quy

Trang 41
35
7. THIẾT LẬP INSTRUMENT
G
• Gắ n pin và o thiết bị trướ c khi thự c hiện thao tá c nà y vì thiết bị sẽ nghiêng
mộ t chú t nếu pin đượ c gắ n sau khi san lấ p mặ t bằ ng.
THỦ TỤC Định tâm với thị kính giảm mạnh
1. Hã y chắ c chắ n rằ ng hai châ n cách đều nhau
khoả ng và đầ u là khoả ng mứ c.
Đặ t châ n má y sao cho đầ u đượ c đặ t ở vị trí trên
điểm khả o sá t.
Hã y chắ c chắ n rằ ng già y ba châ n đượ c cố định chắ c chắ n trong
đấ t.
2. Đặ t dụ ng cụ lên đầ u châ n má y.
Hỗ trợ nó bằ ng mộ t tay, thắ t chặ t trung tâ m
vít và o dướ i cù ng củ a đơn vị để đả m bả o nó là
bả o đả m vớ i giá ba châ n.
3. Nhìn qua thị kính giả m mạ nh,
xoay thị kính giả m mạ nh để tậ p trung và o
mặ t kẻ ô .
Xoay vò ng tậ p trung quang giả m mạ nh để tậ p trung
trên điểm khả o sá t.
7.1
Định tâm
Vít định tâ m
Tậ p trung và o điểm khả o sá t
Tậ p trung và o
mặ t kẻ ô

Trang 42
7. THIẾT LẬP INSTRUMENT
36
THỦ TỤC Định tâm với laser giảm mạnh (Tùy chọn)
1. Cà i đặ t châ n má y và gắ n thiết bị trên
đầ u châ n má y.
C "Định tâ m 7.1"
2. Nhấ n {
} để bậ t nguồ n
C "8. BẬ T / TẮ T ĐIỆ N"
Mứ c trò n điện đượ c hiển thị trên <Nghiêng>.
3. Nhấ n [L-ON] .
Cá c tia laser giả m mạ nh sẽ đượ c phá t ra từ
đá y củ a dụ ng cụ .
4. Sử dụ ng [-] / [+] trên trang thứ hai để điều chỉnh
độ sá ng củ a laser.
5. Điều chỉnh vị trí củ a thiết bị trên giá ba châ n
cho đến khi chù m tia laser đượ c că n chỉnh vớ i tâ m củ a
điểm khả o sá t.
6. Nhấ n [L-OFF] để tắ t tia laser.
Hoặ c, nhấ n {ESC} để quay lạ i cá i khá c
mà n. Giả m mạ nh laser sẽ tắ t
tự độ ng.

Trang 43
37
7. THIẾT LẬP INSTRUMENT
$
• Tầ m nhìn củ a điểm laser có thể bị ả nh hưở ng khi hoạ t độ ng dướ i á nh sá ng mặ t trờ i trự c
tiếp. Trong sự kiện nà y, cung cấ p
bó ng cho điểm khả o sá t.
THỦ TỤC
1. Điều chỉnh cá c vít châ n câ n bằ ng để tậ p trung và o
điểm khả o sá t trong tâ m ngắ m giả m mạ nh.
2. Că n giữ a bong bó ng theo cấ p độ trò n
rú t ngắ n châ n má y gầ n nhấ t vớ i ngườ i bá n hà ng
hướ ng củ a bong bó ng hoặ c bằ ng cá ch kéo dà i châ n má y
châ n xa nhấ t từ hướng offcenter của
bong bó ng. Điều chỉnh thêm mộ t châ n ba châ n để tậ p trung và o
bong bó ng.
Xoay vít châ n câ n bằ ng trong khi kiểm tra
mứ c trò n cho đến khi bong bó ng tậ p trung ở
vò ng trò n trung tâ m.
3. Bậ t nguồ n thiết bị.
C "8. BẬ T / TẮ T ĐIỆ N"
Mứ c trò n điện đượ c hiển thị trên <Nghiêng>.
Cấ m ● Chỉ ra bong bó ng ở cấ p độ trò n. Phạ m vi
củ a vò ng trò n bên trong là ± 1,5 'và phạ m vi củ a
vò ng trò n bên ngoà i là ± 6 '.
4. Trung tâ m Ưu đãi ● ở cấ p độ vò ng trò n.
Khi bong bó ng ở trung tâ m, tiến hà nh bướ c
7.
7.2
San lấp mặt bằng
Châ n má y
điều chỉnh

Trang 44
7. THIẾT LẬP INSTRUMENT
38
5. Xoay dụ ng cụ cho đến khi kính thiên vă n song song
đến mộ t đườ ng giữ a cá c vít châ n A và B.
6. Đặ t gó c nghiêng thà nh 0 ° bằ ng vít châ n A và B
cho hướ ng X và vít câ n bằ ng C cho Y
phương hướ ng.
7. Nớ i lỏ ng vít định tâ m mộ t chú t.
Nhìn qua thị kính giả m mạ nh, trượ t
dụ ng cụ qua đầ u châ n má y cho đến khi khả o sá t
điểm chính xác là trung tâ m trong mặ t kẻ ô .
Siết lạ i vít định tâ m mộ t cách an toà n.
Nếu thiết bị đượ c câ n bằ ng sử dụ ng laser giả m mạ nh,
phá t ra chù m tia laser giả m mạ nh và kiểm tra lạ i.
C " 7.1 QUY TRÌNH Định tâ m Định tâ m vớ i
tia laser giả m mạ nh (Tù y chọ n) "
8. Kiểm tra lạ i để đả m bả o bong bó ng trong điện
mứ c trò n là trung tâ m.
Nếu khô ng, lặ p lạ i quy trình bắ t đầ u từ bướ c 6.
9. Nhấ n {ESC} để trở về chế độ Quan sá t.

Trang 45
39
8. BẬT / TẮT ĐIỆN
G
• Khi khô ng thể bậ t nguồ n BẬ T hoặ c nguồ n điện sẽ sớ m TẮ T ngay cả khi pin
đượ c gắ n kết, có thể gầ n như khô ng cò n pin. Thay thế nó bằ ng mộ t pin sạ c đầ y.
C"20. THÔ NG ĐIỆ P CẢ NH BÁ O VÀ LRI"
THỦ TỤC BẬT nguồn
1. Nhấ n {
} .
Khi bậ t nguồ n, mà n hình Nghiêng là
hiển thị.
Nhấ n {ESC} để chuyển đến mà n hình chế độ Quan sá t.
Nếu "Ngoà i phạ m vi" đượ c hiển thị, độ nghiêng củ a thiết bị
cả m biến là chỉ ra rằ ng cá c cô ng cụ là ra khỏ i cấ p độ .
Cấ p mộ t lầ n nữ a bằ ng cá ch sử dụ ng mứ c trò n,
sau đó mà n hình nghiêng sẽ đượ c hiển thị.
$
• "Nghiêng." trong "Điều kiện quan sá t" phả i đượ c đặ t thà nh "Khô ng" nếu mà n hình khô ng
ổ n định do rung hoặ c mạ nh
gió .
C "19.1 Điều kiện quan sá t "
& Tiếp tục chức năng
Chứ c nă ng Resume hiển thị lạ i mà n hình xuấ t hiện trướ c khi thiết bị đượ c TẮ T
khi thiết bị đượ c bậ t lạ i. Tấ t cả cá c cà i đặ t tham số cũ ng đượ c lưu. Thậ m chí nếu
Pin cò n lạ i đã cạ n kiệt, chứ c nă ng nà y sẽ vẫ n hoạ t độ ng trong 1 phú t,
sau đó nó bị hủ y bỏ  Thay pin cạ n kiệt cà ng sớ m cà ng tố t.
THỦ TỤC TẮT nguồn
1. Bấ m và giữ (khoả ng 1 giâ y) {
} .
G
• Khi gầ n như khô ng cò n pin,
biểu tượ ng pin trên thanh trạ ng thá i sẽ bắ t đầ u nhấ p nhá y. Trong
sự kiện nà y, dừ ng đo, tắ t nguồ n
và sạ c pin hoặ c thay thế đầ y đủ
sạ c pin.
• Để tiết kiệm nă ng lượ ng, cấ p nguồ n cho thiết bị là
tự độ ng cắ t nếu nó khô ng đượ c vậ n hà nh cho cố định
khoả ng thờ i gian. Khoả ng thờ i gian nà y có thể đượ c đặ t trong
"Tắ t nguồ n" trong <Inst.config.>.
C "Cấ u hình thiết bị 19.2"

Trang 46
8. BẬT / TẮT ĐIỆN
40
Khi sử dụ ng lầ n đầ u tiên hoặ c sau khi thự c hiện cả m lạ nh
khở i độ ng, mà n hình để cấ u hình bả ng cả m ứ ng sẽ là
hiển thị.
Thự c hiện theo cá c hướ ng dẫ n trên mà n hình. Nhấ n và o chéo
lô ng ở trung tâ m củ a mà n hình vớ i bú t stylus.
Nhấ n 5 lầ n. Nhấ n {ENT} để hoà n thà nh bả ng cả m ứ ng
cấ u hình. Nhấ n {ESC} để giữ lạ i cá c cà i đặ t trướ c đó .
$
• Cấ u hình bả ng cả m ứ ng có thể đượ c thự c hiện tạ i bấ t kỳ
thờ i gian trong khi hoạ t độ ng bình thườ ng bằ ng cá ch nhấ n [PNL
CAL] trong <Inst.config.>.
C"Cấ u hình thiết bị 19.2"
Nếu bạ n gặ p sự cố vớ i thiết bị và nghi ngờ có lỗ i trong chương trình, bạ n nên
Hã y thử mộ t đô i già y ấ m. Nếu vấ n đề khô ng đượ c giả i quyết vớ i khở i độ ng ấ m, bướ c tiếp
theo là thự c hiện khở i độ ng nguộ i.
Mộ t khở i độ ng ấ m sẽ khô ng xó a dữ liệu khả o sá t trong thiết bị nhưng sẽ hủ y chứ c nă ng
tiếp tụ c.
Bấ t cứ khi nà o có thể truyền dữ liệu đến má y tính cá nhâ n trướ c khi khở i độ ng lạ i.
THỦ TỤC
1. Tắ t nguồ n thiết bị.
2. Nhấ n {
} trong khi nhấ n {ENT} .
Thiết bị đượ c đặ t lạ i và bậ t nguồ n như bình thườ ng.
& Khởi động lạnh
Nếu vấ n đề khô ng đượ c giả i quyết vớ i khở i độ ng ấ m, bướ c tiếp theo là thự c hiện khở i
độ ng nguộ i. Cả m lạ nh
boot sẽ khô ng xó a dữ liệu khả o sá t trong thiết bị nhưng tấ t cả cá c tham số sẽ đượ c thay đổ i
thà nh
cà i đặ t nhà má y. Nếu dữ liệu trong bộ nhớ là cầ n thiết, HÃY ĐỂ CHUYỂN GIAO NÓ ĐẾN A
MÁY TÍNH CÁ NHÂN TRƯỚC KHI THỰC HIỆN MỘT BOOT LẠNH.
Để thự c hiện khở i độ ng nguộ i, trong khi giữ  {
} và  {SP} , nhấ n {
} .
Thiết bị đượ c đặ t lạ i và bậ t nguồ n như bình thườ ng.
C "19.11 Khô i phụ c cà i đặ t mặ c định"
8.1
Định cấu hình Bảng điều khiển cảm ứng
8.2
Giải quyết các sự cố phần mềm
Trang 47
41
8. BẬT / TẮT ĐIỆN
& Sự cố khi tắt nguồn
Khi thiết bị khô ng thể đượ c TẮ T như bình thườ ng, hã y nhấ n nú t đặ t lạ i bằ ng đầ u
củ a bú t stylus.
G
• Nhấ n nú t Đặ t lạ i có thể khiến dữ liệu tệp và thư mụ c bị mấ t.
Thiết bị có thể đượ c BẬ T / TẮ T từ mộ t thiết bị bên ngoà i như má y tính hoặ c bộ thu thậ p
dữ liệu.
G
• Mậ t khẩ u phả i đượ c nhậ p sau khi bậ t nguồ n thiết bị từ thiết bị bên ngoà i khi
mậ t khẩ u đã đượ c đặ t.
C Chứ c nă ng PWR-On từ xa: "19 .2 Cấ u hình thiết bị", Đặ t mậ t khẩ u:
"19.9 Thay đổ i mậ t khẩ u"
8.3
BẬT / TẮT nguồn từ thiết bị bên ngoài
Nú t reset

Trang 48
42
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
Thiết bị hỗ trợ  cô ng nghệ khô ng dây Bluetooth và RS232C để liên lạ c vớ i dữ liệu
cũ ng có thể thu thậ p dữ liệu, vv Nhậ p / xuấ t dữ liệu bằ ng cá ch cắ m bộ nhớ USB hoặ c bằ ng
cá ch kết nố i
và o thiết bị USB. Đọ c hướ ng dẫ n nà y kết hợ p vớ i hướ ng dẫ n vậ n hà nh cho bên ngoà i có
liên quan
thiết bị.
G
• Khi thự c hiện giao tiếp Bluetooth , hã y đọ c "4.3 Cô ng nghệ khô ng dâ y Bluetooth" .
Cá c Bluetooth mô -đun kết hợ p trong các cô ng cụ có thể đượ c sử dụ ng để giao tiếp vớ i
Bluetooth
cá c thiết bị như ngườ i thu thậ p dữ liệu.
& Kết nối Bluetooth
Giao tiếp giữ a mộ t cặ p thiết bị Bluetooth yêu cầ u mộ t thiết bị đượ c đặ t là m
"Chủ nhâ n" và ngườ i cò n lạ i là "Nô lệ". Để bắ t đầ u cá c kết nố i từ phía DS, đặ t DS là
thiết bị "Chính". Để bắ t đầ u cá c kết nố i từ phía thiết bị đượ c ghép nố i, đặ t DS là m
Thiết bị "nô lệ". Cà i đặ t gố c là "Slave".
THỦ TỤC Cài đặt cần thiết cho giao tiếp Bluetooth
1. Chọ n "Comms" trong chế độ Cấ u hình. Đặ t Comms
chế độ trong tab "Comms setup" thà nh " Bluetooth ".
G
• Thay đổ i cà i đặ t liên lạ c trong khi
Giao tiếp Bluetooth sẽ hủ y
kết nố i.
• Cá c
biểu tượ ng thanh trạ ng thá i khô ng thể đượ c gõ và o
<Cà i đặ t truyền thô ng>.
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
(1) Chế độ Comms: RS232C * / Bluetooth
(2) Tổ ng kiểm tra
: có khô ng*
(3) Bộ điều khiển
: Từ xa / 2 cá ch / 2
Cá ch + từ xa *
(4) Loạ i REC
: REC-A * (mớ i đo
dữ liệu là đầ u ra) / REC-B
(dữ liệu hiển thị là đầ u ra)
(5) Chấ m dứ t & : ETX * / ETX + CR / ETX + CR + LF
(6) Trạ ng thá i ĐỘ NG CƠ: Bậ t (vớ i trạ ng thá i tìm kiếm
thô ng tin) / Tắ t *
(7) Chế độ Ack & : Bậ t * / Tắ t
9,1
Truyền thông không dây bằng công nghệ Bluetooth

Trang 49
43
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
& Chấm dứt
Chọ n tù y chọ n Tắ t hoặ c Bậ t để trả về carrige (CR) và nguồ n cấ p dữ liệu khi thu thậ p số đo
dữ liệu vớ i mộ t má y tính.
& Chế độ ACK
Khi giao tiếp vớ i thiết bị bên ngoà i, giao thứ c để bắ t tay có thể bỏ qua [ACK]
đến từ thiết bị bên ngoà i để dữ liệu khô ng đượ c gử i lạ i.
Bậ t: Tiêu chuẩ n
Tắ t: Bỏ qua [ACK]
$
• Cà i đặ t '(5) và (7) dà nh cho thiết bị sử dụ ng
Cá c lệnh GTS.
2. Chọ n chế độ cho DS trong tab " Bluetooth ".
Cà i đặ t gố c là "Slave".
Đă ng ký thiết bị đồ ng hà nh.
• "Master" khô ng thể đượ c chọ n khi khô ng có
thiết bị đồ ng hà nh đã đượ c đă ng ký.
C "Chính" / "Nô lệ": "& Bluetooth
kết nố i "
3. Chọ n, trong "Liên kết", mộ t thiết bị đồ ng hà nh trong số
cá c thiết bị Bluetooth đã đượ c đă ng ký trong
nhạ c cụ .
C Đă ng ký thiết bị: "THỦ TỤ C
Đă ng ký thiết bị đồ ng hà nh Bluetooth "
• Khô ng thể chọ n thiết bị đồ ng hà nh khi
DS đượ c đặ t là "Slave".
4. Đặ t "Xá c thự c" thà nh "Có " hoặ c "Khô ng".
Nếu "Xá c thự c" đượ c đặ t thà nh "Có " cho DS
mậ t mã cũ ng cầ n phả i đượ c nhậ p và o
thiết bị đồ ng hà nh.

Trang 50
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
44
5. Khi "Xá c thự c" đượ c đặ t thà nh "Có ", hã y nhậ p
cù ng mộ t mậ t mã cho ngườ i bạ n đồ ng hà nh
thiết bị. Ngay cả khi "Xá c thự c" đượ c đặ t thà nh "Khô ng", a
mậ t mã đượ c yêu cầ u khi xá c thự c đượ c đặ t
trên thiết bị đồ ng hà nh đang đượ c sử dụ ng.
• Có thể nhậ p tố i đa 16 ký tự số . Đầ u và o
cá c ký tự sẽ đượ c hiển thị dướ i dạ ng dấ u hoa thị (ví dụ :
"*****"). Mậ t mã đượ c đặ t thà nh "0123" tạ i
nhà má y.
6. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t cà i đặ t.
THỦ TỤC Đăng ký thiết bị đồng hành Bluetooth
1. Bậ t nguồ n thiết bị đồ ng hà nh.
2. Chọ n " Bluetooth " trong "Chế độ Comms" trong
Tab "Comms setup".
3. Nhấ n [LIST] để hiển thị danh sá ch tấ t cả đã đă ng ký
thiết bị.
Đă ng ký ngườ i thu thậ p dữ liệu để sử dụ ng trong tab "Nố i tiếp"
và cá c thiết bị sẽ sử dụ ng vớ i Chương trình quay số trong
Tab "Quay số ".
$
• Số lượ ng thiết bị tố i đa đượ c đă ng ký: 6
4. Đă ng ký (cá c) thiết bị Bluetooth củ a bạ n .

Trang 51
45
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
• Nhấ n [Thêm] để hiển thị <Thêm thiết bị>. Nhậ p và o
tên thiết bị và  địa chỉ Bluetooth và nhấ n
[OK] . Cả hai nên có 12 ký tự (số 0
đến 9 và cá c chữ cá i từ A đến F) dà i.
• Nhấ n [Tìm kiếm] để tìm kiếm về Bluetooth
cá c thiết bị trong vù ng lâ n cậ n
dụ ng cụ và hiển thị tên thiết bị củ a họ và
địa chỉ trong mộ t danh sá ch. Chọ n mộ t thiết bị từ danh sá ch nà y và
nhấ n [OK] để thêm và o danh sá ch Thiết bị liên kết ở bướ c 3.
• Nhấ n [Xóa] để xó a thiết bị đã chọ n
Tên. Tên thiết bị đã xó a khô ng thể đượ c
lấ y lạ i.
• Chọ n mộ t thiết bị và nhấ n [Chỉnh sửa] trong giâ y
trang để cậ p nhậ t tên thiết bị và / hoặ c thiết bị
địa chỉ nhà .
5. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t đă ng ký và quay lạ i
mà n hình ở bướ c 2.
THỦ TỤC Hiển thị thông tin Bluetooth cho DS
1. Chọ n "Comms" trong chế độ Cấ u hình.
2. Nhấ n [Thông tin] trong tab " Bluetooth " để hiển thị
thô ng tin cho DS. Đă ng ký Bluetooth
địa chỉ (BD ADDR) đượ c hiển thị ở đâ y trong cặ p
thiết bị đượ c đặ t là "Master".
& Địa chỉ thiết bị Bluetooth
Đâ y là số duy nhấ t cho mộ t thiết bị Bluetooth cụ thể đượ c sử dụ ng để nhậ n dạ ng thiết bị
trong thờ i gian
giao tiếp. Số nà y bao gồ m 12 ký tự (số từ 0 đến 9 và cá c chữ cá i từ A đến F).
Mộ t số thiết bị có thể đượ c gọ i bằ ng địa chỉ thiết bị Bluetooth củ a chú ng .
Trang 52
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
46
G
• Giao tiếp Bluetooth khiến nguồ n pin củ a thiết bị cạ n kiệt vớ i tố c độ cao hơn mứ c đó
cho hoạ t độ ng bình thườ ng.
• Kiểm tra xem thiết bị đồ ng hà nh (bộ thu thậ p dữ liệu, má y tính hoặ c điện thoạ i di độ ng,
v.v.) đã đượ c bậ t và
cá c cà i đặ t Bluetooth có liên quan đã hoà n tấ t.
• Tấ t cả các cà i đặ t liên lạ c sẽ đượ c thay đổ i thà nh cà i đặ t gố c khi khở i độ ng nguộ i đượ c
thự c hiện.
Thiết lậ p comms sẽ cầ n phả i đượ c thự c hiện lạ i.
C"Giao tiếp khô ng dây 9.1 sử dụ ng cô ng nghệ Bluetooth"
THỦ TỤC Giao tiếp Bluetooth
1. Hoà n thà nh cá c cà i đặ t DS cầ n thiết cho
Giao tiếp Bluetooth .
C "9.1 Truyền thô ng khô ng dâ y bằ ng cá ch sử dụ ng
Cô ng nghệ Bluetooth "
2. Bắ t đầ u giao tiếp
Khi DS đượ c đặ t là m thiết bị "Chính",
Phím chứ c nă ng [Connect] đượ c phâ n bổ cho trang thứ tư
củ a chế độ quan sá t. Khi [Connect] đượ c nhấ n
DS tìm kiếm thiết bị đượ c chọ n trong "Liên kết"
và mộ t kết nố i bắ t đầ u. Khi mộ t kết nố i có
đượ c thà nh lậ p
đượ c hiển thị
trong thanh trạ ng thá i.
Việc thiết lậ p kết nố i cũ ng có thể là
bắ t đầ u bằ ng cá ch khai thá c
trong thanh trạ ng thá i.
C Trạ ng thá i giao tiếp: "Chế độ 5,4 Starkey"
$
• Khi DS đượ c đặ t là m thiết bị "Slave",
thiết lậ p kết nố i chỉ có thể là
bắ t đầ u / hủ y bở i bộ thiết bị đồ ng hà nh
là "Thầ y".
3. Nhấ n [Hủy] trong trang thứ tư củ a Quan sá t
chế độ chấ m dứ t kết nố i.
Mộ t kết nố i cũ ng có thể đượ c chấ m dứ t bằ ng cá ch nhấ n
trong thanh trạ ng thá i.
9,2
Giao tiếp giữa DS và thiết bị đồng hành

Trang 53
47
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
Có thể giao tiếp vớ i tín hiệu RS232C, kết nố i thiết bị và bộ thu thậ p dữ liệu vớ i cáp.
THỦ TỤC Cài đặt cáp cơ bản
1. Tắ t nguồ n thiết bị và kết nố i
dụ ng cụ và bộ thu thậ p dữ liệu vớ i giao diện
cá p.
Cá p C : "24. PHỤ KIỆ N HOẠ T ĐỘ NG"
2. Chọ n "Comms" trong chế độ Cấ u hình.
Đặ t điều kiện giao tiếp trong "Comms
tab thiết lậ p ". Đặ t" Chế độ Comms "thà nh" RS232C ".
3. Đặ t tù y chọ n trong tab "RS232C" theo
lự a chọ n đượ c thự c hiện trong tab "Comms setup".
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
(1) Tố c độ truyền: 1200/2400/4800/9600 * / 19200 /
38400bps
(2) Bit dữ liệu: 7/8 * bit
(3) chẵ n lẻ
: Khô ng đượ c đặ t * / lẻ / chẵ n
(4) Bit dừ ng: 1 * / 2 bit
4. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t cà i đặ t.
9,3
Kết nối qua cáp RS232C

Trang 54
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
48
Sử dụ ng cổ ng USB 2, thiết bị và má y tính có thể đượ c giao tiếp. Có chế độ USB và
Chế độ di độ ng.
& Cổng USB
Nhạ c cụ có hai cổ ng USB khá c nhau. Mỗ i cổ ng đượ c sử dụ ng để kết nố i vớ i cá c loạ i khá c
nhau
củ a các thiết bị.
G
• TOPCON CORPORATION khô ng thể đả m bả o rằ ng tấ t cả các thiết bị USB đều tương thích
vớ i DS USB
cổ ng.
• Sử dụ ng má y tính WindowsXP / Vista / 7 dự a trên và kết nố i USB có khả nă ng.
• Cẩ n thậ n thá o cá p USB khỏ i cổ ng USB 2 để trá nh là m hỏ ng cáp.
$
• Đố i vớ i việc tả i xuố ng và cà i đặ t "trình điều khiển hệ thố ng tệp exFat" / ActiveSync /
Windows Mobile Device
Trung tâ m, vui lò ng truy cậ p và o trang web hỗ trợ củ a Microsoft.
9,4
Kết nối qua cáp USB
Tên cổng
Loại thiết bị
Cổ ng USB 1
Thiết bị nhớ USB.
Cổ ng USB 2 (mini-B)
má y tính v.v.
Cổ ng USB 1
Cổ ng USB 2 (mini-B)

Trang 55
49
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
THỦ TỤC Kết nối thiết bị với máy tính để truyền dữ liệu từ thiết bị trong
Chế độ usb
Khi kết nố i Windows XP, "trình điều khiển hệ thố ng tệp exFat" cầ n đượ c cà i đặ t và o má y
tính.
1. Mở nở giao diện bên ngoà i bằ ng cá ch trượ t nó
nú t.
2. Tắ t nguồ n thiết bị. Kết nố i cổ ng USB
2 trên thiết bị và má y tính sử dụ ng USB
cá p.
C "8. BẬ T / TẮ T ĐIỆ N"
$
• Má y tính khô ng cầ n TẮ T
trướ c khi kết nố i.
3. Nhấ n {
} trong khi nhấ n {ENT} để hiển thị
hộ p thô ng bá o hỏ i có khở i độ ng chế độ USB khô ng,
sau đó nhấ n [CÓ] .
Mà n hình củ a thiết bị sẽ là <Chế độ USB>.
$
• nhạ c cụ có thể khô ng đượ c hiển thị dướ i dạ ng
<Đĩa di độ ng>. Nó phụ thuộ c và o Windows
cà i đặ t.
G
Thự c hiện theo cá c hướ ng dẫ n dướ i đây để đả m bả o rằ ng
nhạ c cụ tiếp tụ c hoạ t độ ng bình thườ ng trong thờ i gian
Chuyển USB.
• Khô ng thay đổ i phâ n cấp thư mụ c hoặ c thư mụ c
tên trong <Đĩa di độ ng>.
• Khô ng định dạ ng "đĩa di độ ng" trên
má y vi tính.
Giao diện ngoà i
nở
Cổ ng USB 2

Trang 56
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
50
4. Thự c hiện "Xó a phầ n cứ ng an toà n"
bên trong
thanh tá c vụ và ngắ t kết nố i cá p USB.
5. Nhấ n {
} và giữ (khoả ng 1 giâ y) để tắ t
cô ng cụ để thoá t kết nố i chế độ USB.
THỦ TỤC Kết nối thiết bị với máy tính để truyền dữ liệu từ thiết bị trong
Chế độ di động
Mộ t phầ n mềm đồ ng bộ cầ n đượ c cà i đặ t và o má y tính tù y thuộ c và o phiên bả n Windows.
1. Trượ t lên bắ t trên giao diện bên ngoà i nở
mở .
2. Tắ t nguồ n thiết bị. Kết nố i
dụ ng cụ và má y tính sử dụ ng cá p USB.
C "8. BẬ T / TẮ T ĐIỆ N"
$
• Má y tính khô ng cầ n TẮ T
trướ c khi kết nố i.
3. Nhấ n {
} trong khi nhấ n {ENT} để hiển thị
hộ p thô ng bá o hỏ i có khở i độ ng chế độ USB khô ng,
sau đó nhấ n [NO] .
Phầ n mềm đồ ng bộ có hiệu quả .
$
• nhạ c cụ có thể khô ng đượ c hiển thị dướ i dạ ng
<Đĩa di độ ng>. Nó phụ thuộ c và o Windows
cà i đặ t.
G
Thự c hiện theo cá c hướ ng dẫ n dướ i đây để đả m bả o rằ ng
nhạ c cụ tiếp tụ c hoạ t độ ng bình thườ ng trong thờ i gian
Chuyển USB.
• Khô ng thay đổ i phâ n cấp thư mụ c hoặ c thư mụ c
tên trong <Đĩa di độ ng>.
• Khô ng định dạ ng "đĩa di độ ng" trên
má y vi tính.
Máy tính để kết nối
Phần mềm đồng bộ
Windows XP
Hoạ t độ ng đồ ng bộ hó a
Windows vista / 7
Trung tâ m thiết bị di độ ng Windows

Trang 57
51
9. KẾT NỐI ĐẾN THIẾT BỊ NGOẠI TỆ
4. Nếu phầ n mềm đồ ng bộ hiển thị cà i đặ t đố i tá c
mà n hình trên má y tính và hỏ i có nên đặ t
thiết bị đố i tá c, nhấ n [NO] .
$
• Mà n hình cà i đặ t đố i tá c có thể khô ng đượ c hiển thị
tù y thuộ c và o phầ n mềm đồ ng bộ
cà i đặ t.
5. Ngắ t kết nố i cá p USB để thoá t khỏ i chế độ di độ ng
kết nố i.
Có thể lưu dữ liệu trong bộ nhớ USB hoặ c nhậ p dữ liệu từ bộ nhớ
chương trình trên chế độ chương trình.
C Cổ ng USB: "9,4 Kết nố i qua cá p USB"
G
• Khi đọ c / ghi dữ liệu, khô ng đượ c thá o bộ nhớ USB.
THỦ TỤC
1. Trượ t lên bắ t trên giao diện bên ngoà i nở
mở .
C "9,4 Kết nố i qua cá p USB"
2. Lắ p bộ nhớ USB và o cổ ng USB 1.
G
• Khi sử dụ ng bộ nhớ USB có 4 kim loạ i
thiết bị đầ u cuố i trên bề mặ t, chèn nó vớ i
thiết bị đầ u cuố i quay về phía sau để trá nh là m hỏ ng
cổ ng USB.
3. Đó ng nở giao diện bên ngoà i cho đến khi mộ t lầ n nhấ p là
nghe.
4. Lưu dữ liệu trong bộ nhớ USB hoặ c nhậ p dữ liệu từ
kí ứ c.
Giả i thích chương trình C củ a từ ng chương trình
9,5
Lắp bộ nhớ USB
Cổ ng USB 1

Trang 58
52
10. CHIA SẺ
Có thể tự độ ng nhìn thấ y mụ c tiêu bằ ng chứ c nă ng Tự độ ng trỏ hoặ c đượ c nhìn bằ ng tay
bở i
toá n tử sử dụ ng kính viễn vọ ng collimatorand.
Khi Tự độ ng trỏ đượ c thự c hiện, cả m biến hình ả nh trên
dụ ng cụ phá t hiện chù m sá ng phả n xạ từ mụ c tiêu (lă ng kính
hoặ c mụ c tiêu tấ m phả n chiếu), phầ n bù giữ a mụ c tiêu và
kính thiên vă n đượ c tính bằ ng cách xử lý hình ả nh, sau đó là gó c
giá trị đo thu đượ c từ bộ mã hó a đượ c bù .
Có khả nă ng mụ c tiêu và kính ngắ m củ a kính thiên vă n khô ng
că n chỉnh.
C Thận trọng
• Thiết bị phá t ra chù m tia laser cho đến khi nhìn thấ y lă ng kính.
G
• Chỉ trỏ tự độ ng chỉ có thể đượ c thự c hiện khi lă ng kính hoặ c tấ m đượ c sử dụ ng là m mụ c
tiêu. Đố i vớ i phả n xạ
đo lườ ng, mụ c tiêu phả i đượ c nhìn bằ ng tay.
• Sử dụ ng lă ng kính / tấ m phả n quang đượ c chỉ định để đo độ chính xá c cao hơn. Bả o đả m
loạ i phả n xạ và kích thướ c khẩ u độ / tấ m đượ c đặ t chính xá c trong <cấ u hình EDM>.
• Thá o tay cầ m nếu lă ng kính nằ m ở thiên đỉnh.
C " 4.1 Cá c bộ phậ n củ a Tay cầ m dụ ng cụ  L Thá o / gắ n Tay cầ m"
• Tự độ ng trỏ có thể mấ t nhiều thờ i gian nếu lă ng kính nằ m ở thiên đỉnh. Trong trườ ng
hợ p nà y, sử dụ ng tù y chọ n
thị kính chéo phụ kiện (DE27) và tự ngắ m mụ c tiêu.
C"10.3 Nhìn thủ cô ng mụ c tiêu"
• Nếu có nhiều hơn mộ t lă ng kính nằ m trong vù ng ngắ m trong khi Tự độ ng trỏ , mộ t lỗ i vậ n
hà nh sẽ
xả y ra và các cô ng cụ sẽ khô ng thể tìm thấ y mụ c tiêu.
• Khô ng thể tìm kiếm lă ng kính ngoà i kính vì xả y ra lỗ i đo.
• Nếu mộ t chướ ng ngạ i vậ t chặ n đườ ng đi củ a tia laser giữ a thiết bị và lă ng kính, thiết bị
khô ng thể
tìm mụ c tiêu chính xá c.
• Nếu á nh sá ng mạ nh chiếu trự c tiếp và o vậ t kính, phép đo khô ng thể đượ c thự c hiện
chính xá c.
• Định vị mọ i mụ c tiêu thẳ ng hà ng vớ i ố ng kính mụ c tiêu để loạ i bỏ lỗ i gâ y ra do nghiêng
Mụ c tiêu.
C ( Đố i mặ t vớ i lă ng kính 360 ° đố i vớ i thiết bị: "Độ chính xá c cao 26.1 vớ i lă ng kính 360 °"
• Bả ng sau đâ y cho biết mụ c tiêu kích thướ c nà o sẽ sử dụ ng cho các khoả ng cá ch khá c
nhau khi thự c hiện Tự độ ng
Chỉ vớ i mộ t mụ c tiêu tấ m phả n chiếu.
Khoảng cách
Kích thước mục tiêu
5 đến 15m
RS10 (10 mm)
5 đến 30m
RS30 (30 mm)
5 đến 40m
RS50 (50mm)
10 đến 50m
RS90 (90mm)
Bù lạ i
củ a hướ ng X
Bù lạ i
củ a bạ n
phương hướ ng
Trang 59
53
10. MỤC TIÊU
THỦ TỤC
1. Chọ n "Độ ng cơ" trong <Cấ u hình>.
Đặ t chứ c nă ng Tự độ ng trỏ trong Cấ u hình
chuyển hướ ng.
Đặ t "Cà i đặ t tìm kiếm" thà nh "Tìm kiếm".
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
(1) TỰ ĐỘ NG AIM &
: Tố t / Nhanh *
(2) Cà i đặ t tìm kiếm
: Khô ng có / Tìm kiếm *
(3) ĐẾ N &
: 5 "/ 10" * / 20 "/ 30" / 60 "
& TỰ ĐỘNG AIM
Khi mụ c tiêu đi và o chế độ xem trườ ng trong giớ i hạ n đã đặ t để hoà n thà nh Tự độ ng trỏ
(giớ i hạ n
Khá c nhau giữ a "Tố t" và "Nhanh"), cô ng cụ bắ t đầ u thu thậ p dữ liệu (lượ ng dữ liệu
khá c nhau giữ a "Tố t" và "Nhanh") sau đó hoà n thà nh Tự độ ng trỏ bằ ng cách tính toá n dữ
liệu.
Đặ t thà nh "Phạ t" để có độ chính xá c cao hơn trong khi Tự độ ng trỏ . Hã y chắ c chắ n rằ ng
lă ng kính đượ c an toà n
gắ n trên giá ba châ n, vv
Đặ t thà nh "Nhanh" khi hỗ trợ cự c bằ ng tay.
Khi "Fine" đượ c đặ t, thiết bị sẽ kiểm tra vị trí củ a lă ng kính có ổ n định khô ng, sau đó tìm
kiếm
hướ ng lă ng kính. Khi dụ ng cụ xá c nhậ n rằ ng lă ng kính đượ c nhìn thấ y tạ i trung tâ m gầ n
đú ng
củ a trườ ng nhìn, Tự độ ng trỏ hoà n tấ t. Mặ c dù cà i đặ t nà y cung cấ p độ chính xác cao hơn,
khi hỗ trợ cự c bằ ng tay, cá c chuyển độ ng củ a tay sẽ khiến Auto Pointing mấ t quá nhiều
thờ i gian
để hoà n thà nh và mộ t lỗ i "Hết giờ " sẽ xảy ra.
Tuy nhiên, khi "Nhanh" đượ c đặ t, Tự độ ng trỏ có thể đượ c thự c hiện ngay cả vớ i sự khô ng
ổ n định củ a lă ng kính
vị trí hoặ c thay đổ i nhỏ củ a vị trí mụ c tiêu trong trườ ng quan sá t. Cá c cô ng cụ sẽ sử dụ ng
dữ liệu
thu đượ c để xá c định hướ ng củ a mụ c tiêu.
Tự độ ng trỏ đượ c thự c hiện bằ ng cà i đặ t "Nhanh" có thể đượ c hoà n thà nh trong thờ i gian
nhanh hơn nhiều so vớ i
cà i đặ t "Tố t".
"Phạ t" đượ c khuyến nghị khi cầ n độ chính xác cao củ a phép đo. Phạ m vi cho
phầ n bù giữ a mụ c tiêu và ô ngắ m sau khi Tự độ ng trỏ hoà n thà nh cá c thay đổ i như đượ c
hiển thị bên dướ i
tù y thuộ c và o Srch. cà i đặ t chính xá c.
10.1 Cài đặt trỏ tự động

Trang 60
10. MỤC TIÊU
54
& TẮT
Tù y chọ n nà y cho phép ngườ i dù ng đặ t phạ m vi dung sai cho cà i đặ t độ chính xác (sau khi
xoay thà nh
gó c quy định). Ví dụ : khi tù y chọ n nà y đượ c đặ t thà nh 30
"và  [INV] , [H.ANG] hoặ c [ROTATE]
đượ c nhấ n, thiết bị sẽ dừ ng quay trong vò ng 30 "củ a gó c xoay đã chỉ định.
& Tìm kiếm hoạt động trong khi Tự động trỏ
Khi mụ c tiêu đi và o chế độ xem trườ ng trong giớ i hạ n đã đặ t (cà i đặ t "Tự độ ng AIM" và "Đo
lườ ng
Acc. ") Để hoà n thà nh Tự độ ng trỏ , cô ng cụ dừ ng di chuyển, tính toá n độ lệch giữ a
mụ c tiêu và kính thiên vă n bằ ng cách xử lý hình ả nh, sau đó bù lạ i số đo gó c
giá trị thu đượ c từ bộ mã hó a. Sự bù trừ nà y cho phép nhìn chính xác trong mộ t thờ i gian
ngắ n.
Mặ c dù mặ t kẻ ô đích và kính viễn vọ ng có thể bị lệch, giá trị gó c thự c
củ a trung tâ m củ a mụ c tiêu đượ c hiển thị. Giá trị bù đượ c hiển thị bằ ng mà u xanh lam.
Nếu nhạ c cụ đượ c xoay (bằ ng tay hoặ c sử dụ ng Chạ y bộ ) hơn 10 ", mứ c bồ i thườ ng sẽ là
bị hủ y, gó c hoà n nguyên về gó c thu đượ c từ bộ mã hó a và cá c giá trị gó c là mộ t lầ n
lạ i hiển thị mà u đen. Tắ t nguồ n thiết bị sẽ hủ y chứ c nă ng bù .
2. Đặ t khu vự c để thự c hiện ngắ m mụ c tiêu
tab Khu vự c tìm kiếm.
Giá trị gó c chỉ có thể đượ c chỉ định trong cá c bướ c 1 °.
Giá trị đầ u và o khô ng phù hợ p vớ i định dạ ng nà y sẽ là
tự độ ng là m trò n lên.
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
(1) Dọ c
: 0 đến 90 ° (15 *)
(2) Ngang
: 0 đến 180 ° (15 *)
3. Đặ t tố c độ quay củ a Chạ y dọ c và
xoay ngang củ a kính thiên vă n. Sự thay đổ i"
điểm biểu thị tố c độ quay củ a Chạ y tạ i đó
chuyển đổ i kính thiên vă n từ tố c độ Lo
cà i đặ t thà nh cà i đặ t tố c độ Hi. Cao hơn
Cà i đặ t điểm "Shift", tố c độ quay nhanh hơn
tố c độ cầ n thiết để kích hoạ t cà i đặ t tố c độ Hi.
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
(1) Lo
: 1 đến 4 (3 *) (bướ c 4 là nhanh nhấ t)
(2) Xin chà o
: 1 đến 7 (4 *) (cá c bướ c 7 là nhanh nhấ t)
(3) Ca
: 1 đến 6 (2 *) (cá c bướ c)
Nhấ n [INIT] để trả về cà i đặ t tab Cà i đặ t JOG
chỉ để cà i đặ t nhà má y củ a họ .
4. Nhấ n [OK] .

Trang 61
55
10. MỤC TIÊU
THỦ TỤC
1. Sử dụ ng ố ng chuẩ n trự c tầ m nhìn để nhắ m mụ c tiêu
ố ng kính theo hướ ng chung củ a mụ c tiêu. Cá c
Chạ y bộ dọ c và ngang có thể đượ c sử dụ ng cho
điều chỉnh chính xác củ a thiết bị và
kính viễn vọ ng
C Tab Cà i đặ t JOG: "10.1 Tự độ ng trỏ
Cà i đặ t " bướ c 3.
2. Nhấ n [SRCH] trong bấ t kỳ mà n hình chế độ Quan sá t nà o.
Kính thiên vă n và nử a trên củ a thiết bị
xoay và mụ c tiêu tự độ ng tìm kiếm bắ t đầ u. Khi mà
mụ c tiêu đượ c tìm thấ y, cá c cô ng cụ tham quan lă ng kính
và dừ ng lạ i.
C Phâ n bổ phím chứ c nă ng [SRCH] :
"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
10.2 Chức năng tự động trỏ để ngắm mục tiêu
Trang 62
10. MỤC TIÊU
56
G
• Khi nhìn thấ y mụ c tiêu, á nh sá ng mạ nh chiếu thẳ ng và o ố ng kính vậ t kính có thể gâ y ra
dụ ng cụ để trụ c trặ c. Bả o vệ ố ng kính khỏ i á nh sá ng trự c tiếp bằ ng cách gắ n nắ p chụ p ố ng
kính.
Quan sá t đến cù ng mộ t điểm củ a mặ t kẻ ô khi mặ t kính thiên vă n bị thay đổ i.
THỦ TỤC
1. Tậ p trung và o mặ t kẻ ô
Nhìn qua thị kính củ a kính viễn vọ ng sá ng
và nền tả ng tuyệt vờ i.
Xoay ố c vít thị kính theo chiều kim đồ ng hồ , sau đó
ngượ c chiều từ ng chú t mộ t cho đến trướ c
hình ả nh mặ t kẻ ô trở nên tậ p trung.
Sử dụ ng cá c thủ tụ c nà y, kẻ ô thườ ng xuyên
refocussing là khô ng cầ n thiết vì mắ t củ a bạ n là
tậ p trung ở vô cự c.
2. Nhìn mụ c tiêu
Sử dụ ng ố ng chuẩ n trự c để mang mụ c tiêu
và o lĩnh vự c xem. Xoay dọ c và
Chạ y bộ ngang để điều chỉnh tầ m nhìn tố t.
3. Tậ p trung và o mụ c tiêu
Xoay vò ng tậ p trung củ a kính thiên vă n để tậ p trung và o
mụ c tiêu.
Xoay chuyển độ ng tố t dọ c và ngang
ố c vít để că n chỉnh mụ c tiêu vớ i mặ t kẻ ô .
Điều chỉnh cuố i cù ng củ a mỗ i vít chuyển độ ng tố t
nên theo chiều kim đồ ng hồ .
4. Điều chỉnh lạ i trọ ng tâ m cho đến khi khô ng có thị sai
Điều chỉnh lạ i trọ ng tâ m vớ i vò ng tậ p trung cho đến khi
khô ng có thị sai giữ a ả nh đích
và mặ t kẻ ô .
& Loại bỏ thị sai
Đâ y là sự dịch chuyển tương đố i củ a hình ả nh mụ c tiêu đố i vớ i mặ t kẻ ô khi
Đầ u củ a ngườ i quan sá t đượ c di chuyển mộ t chú t trướ c thị kính.
Parallax sẽ giớ i thiệu cá c lỗ i đọ c và phả i đượ c loạ i bỏ trướ c khi quan sá t đượ c thự c hiện.
Parallax có thể đượ c loạ i bỏ bằ ng cách sắ p xếp lạ i mặ t kẻ ô .
10.3 Nhìn thủ công mục tiêu
Trang 63
57
10. MỤC TIÊU
& Nhìn thủ công
Khi nhìn thủ cô ng, hã y đặ t "Cà i đặ t tìm kiếm" thà nh "Khô ng" trong Cấ u hình <Cấ u hình
độ ng cơ>
tab, sau đó sử dụ ng collimator Nhìn thấ y để đưa mụ c tiêu và o trườ ng nhìn. Khi mụ c tiêu là
trong chế độ xem trườ ng, sử dụ ng Chạ y bộ để điều chỉnh tố t và quan sá t chính xá c trung
tâ m củ a
lă ng kính.
Nên sử dụ ng tố c độ quay chậ m củ a Chạ y bộ để có độ ổ n định cao hơn khi thự c hiện
điều chỉnh tố t.

Trang 64
58
ĐO LƯỜNG
Phầ n nà y giả i thích cá c quy trình đo gó c cơ bả n trong chế độ Quan sá t.
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính "
Sử dụ ng chứ c nă ng củ a 0 0 0ETET để đo gó c bao gồ m giữ a hai điểm. Cá c gó c ngang có thể
đượ c đặ t thà nh 0 tạ i bấ t kỳ hướ ng nà o.
THỦ TỤC
1. Nhìn mụ c tiêu đầ u tiên như bên phả i.
C "10. MỤ C TIÊ U MỤ C TIÊ U"
2. Trong trang đầ u tiên củ a chế độ Quan sá t, bấ m
[0SET] .
[0SET] sẽ nhấ p nhá y, do đó nhấ n [0SET] lầ n nữ a.
Gó c ngang tạ i mụ c tiêu đầ u tiên trở thà nh 0 °.
3. Nhìn mụ c tiêu thứ hai.
Gó c ngang đượ c hiển thị (HA-R) là
gó c bao gồ m giữ a hai điểm.
11.1 Đo góc ngang giữa hai điểm
(Góc ngang 0 °)

Trang 65
59
11. ĐO LƯỜNG
Bạ n có thể đặ t lạ i gó c ngang thà nh giá trị bắ t buộ c và sử dụ ng giá trị nà y để tìm gó c ngang
củ a mộ t mụ c tiêu mớ i.
THỦ TỤC
1. Nhìn mụ c tiêu đầ u tiên.
2. Trong trang thứ hai củ a chế độ Quan sá t, bấ m
[H-SET] . <Đặ t gó c H> đượ c hiển thị.
3. Nhậ p gó c bạ n muố n đặ t, sau đó nhấ n [OK] .
Giá trị đầ u và o là gó c ngang là
hiển thị.
• Cà i đặ t tương tự cũ ng có thể đượ c thự c hiện vớ i
tọ a độ và gó c phương vị.
C "13.2 Cà i đặ t gó c Azimuth"
4. Nhấ n [OK] để xá c nhậ n giá trị đầ u và o và hiển thị
gó c ngang mớ i.
5. Nhìn thấ y mụ c tiêu thứ hai.
Gó c ngang từ mụ c tiêu thứ hai đến
giá trị đượ c đặ t là gó c ngang đượ c hiển thị.
$
• Nhấ n [GIỮ] thự c hiện chứ c nă ng tương tự như trên.
• Nhấ n [GIỮ] để đặ t gó c ngang đượ c hiển thị. Sau đó , đặ t gó c ở trạ ng thá i giữ thà nh
hướ ng bạ n yêu cầ u.
C Phâ n bổ  [GIỮ] : "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính "
11.2 Đặt góc ngang thành giá trị bắt buộc (Ngang
Giữ góc)
Gó c hiện tạ i

Trang 66
11. ĐO LƯỜNG
60
Thiết bị sẽ tự độ ng chuyển từ hướ ng tham chiếu sang gó c (mụ c tiêu) đã chỉ định.
• thiết bị cũ ng chuyển sang tọ a độ đích khi bỏ qua gó c tham chiếu.
G
• Xoay có thể khô ng đượ c hoà n thà nh chính xác khi chỉ định mộ t gó c gầ n thiên đỉnh hoặ c
nadir nếu "Nghiêng
crn. "hoặ c" Coll. crn "đượ c đặ t thà nh" Có "trong" Obs.condition ".
THỦ TỤC
1. Xem điểm bạ n sẽ sử dụ ng là m gó c tham chiếu
và đặ t nó là m gó c tham chiếu.
Xem điểm tham chiếu và nhấ n [0SET] hoặ c
nhậ p gó c điểm tham chiếu.
C "11.1 Đo gó c ngang
giữ a hai điểm (Gó c ngang 0 °) " /
"11.2 Đặ t gó c ngang thà nh a
Giá trị bắ t buộ c (Giữ gó c ngang) "
2. Nhấ n [ĐỘNG CƠ] trong trang đầ u tiên củ a Quan sá t
chế độ và nhậ p cá c gó c dọ c và ngang
trong tab Độ ng cơ.
• Gó c mong muố n có thể đượ c tính bằ ng cá ch nhậ p
tọ a độ củ a điểm trạ m và điểm đích.
Nhấ n [COORD] trong trang thứ hai và đặ t
điểm trạ m. Nhấ n [OK] để tính gó c.
3. Sau khi xác nhậ n gó c, nhấ n [ROTATE] . Cá c
cô ng cụ di chuyển đến điểm (mụ c tiêu) đượ c nhậ p và o
bướ c 2.
• Hoạ t độ ng sau đâ y có thể đượ c chọ n trong
trang thứ hai.
[COORD]
: đặ t gó c theo tọ a độ
[HÓA] :
: xoay đỉnh củ a nhạ c cụ
và kính viễn vọ ng 180 °
[CNFG] :
: đặ t cà i đặ t độ ng cơ
C"10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng"
11.3 Biến thiết bị từ góc tham chiếu sang
Góc chỉ định

Trang 67
61
11. ĐO LƯỜNG
& Cố định vòng quay vận tốc
Gó c ngang và kính viễn vọ ng củ a thiết bị có thể đượ c xoay bằ ng cá c điều khiển trong Đã
sử a
tab quay vậ n tố c. Cà i đặ t tố c độ là từ 1 đến 16. Phâ n bổ  [Fix Vel] trong chế độ Quan sá t
thà nh
sử dụ ng chứ c nă ng nà y.
Nhấ n và o bả ng cả m ứ ng theo hướ ng xoay mong muố n.
Nhấ n và o vò ng trò n trung tâ m mà u đỏ /
trong thanh trạ ng thá i hoặ c nhấ n {ESC} để dừ ng quay.
Phầ n sau đâ y giả i thích phép đo gó c và các tính nă ng đượ c sử dụ ng để xuấ t kết quả đo
thà nh
má y tính hoặ c các thiết bị bên ngoà i khá c.
C "9. KẾ T NỐ I ĐẾ N THIẾ T BỊ NGOẠ I TỆ  ", Cá p: "24. PHỤ KIỆ N HOẠ T ĐỘ NG",
Định dạ ng đầ u ra và các thao tá c lệnh: "Hướ ng dẫ n giao tiếp"
THỦ TỤC
1. Kết nố i dụ ng cụ và thiết bị bên ngoà i.
2. Phâ n bổ phím chứ c nă ng [HVOUT-T] hoặ c [HVOUT-S] cho
mà n hình chế độ OBS.
C "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
$
• Nhấ n phím chứ c nă ng xuấ t dữ liệu sau đâ y
định dạ ng.
[HVOUT-T] : định dạ ng GTS
[HVOUT-S] : định dạ ng SET
3. Ngắ m điểm mụ c tiêu.
4. Nhấ n [HVOUT-T] hoặ c [HVOUT-S] .
Dữ liệu đo lườ ng đầ u ra đến ngoạ i vi
Trang thiết bị.
11.4 Đo góc và xuất dữ liệu

Trang 68
62
12. ĐO LƯỜNG
Thự c hiện cá c cà i đặ t sau để chuẩ n bị đo khoả ng cá ch trong chế độ Quan sá t.
• Chế độ đo khoả ng cá ch
• Loạ i mụ c tiêu
• Giá trị hiệu chỉnh khô ng đổ i củ a lă ng kính
• (Mụ c tiêu) Khẩ u độ
• ppm
• Khu vự c tìm kiếm
• Tự độ ng trỏ
C"10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng ", "19.3 Cà i đặ t EDM"
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
C Thận trọng
• Khi sử dụ ng chứ c nă ng con trỏ laser, đả m bả o TẮ T laser đầ u ra sau khoả ng cá ch
đo lườ ng đượ c hoà n thà nh. Ngay cả khi đo khoả ng cá ch bị hủ y, chứ c nă ng con trỏ laser là
vẫ n hoạ t độ ng và tia laser tiếp tụ c đượ c phá t ra.
G
• Đả m bả o rằ ng cà i đặ t mụ c tiêu trên thiết bị phù hợ p vớ i loạ i mụ c tiêu đượ c sử
dụ ng. Nhạ c cụ
tự độ ng điều chỉnh cườ ng độ củ a chù m tia laser và chuyển đổ i phép đo khoả ng cá ch
phạ m vi hiển thị để phù hợ p vớ i loạ i mụ c tiêu đượ c sử dụ ng. Nếu mụ c tiêu khô ng tương
ứ ng vớ i mụ c tiêu
cà i đặ t, kết quả đo chính xá c khô ng thể có đượ c.
• Khô ng thể thu đượ c kết quả đo chính xá c nếu ố ng kính mụ c tiêu bị bẩ n. Là m sạ ch nó vớ i
cọ ố ng kính đầ u tiên, để loạ i bỏ cá c hạ t phú t. Sau đó , sau khi cung cấ p mộ t chú t ngưng tụ
bằ ng cá ch thở
trên ố ng kính, lau sạ ch bằ ng khă n lau.
• Trong quá trình đo khô ng phả n xạ , nếu mộ t vậ t cả n trở chù m sá ng đượ c sử dụ ng để đo
hoặ c
đố i tượ ng có hệ số phả n xạ cao (bề mặ t kim loạ i hoặ c trắ ng) đượ c đặ t phía sau mụ c tiêu,
chính xá c
kết quả đo có thể khô ng đượ c nhậ n.
• Scintillation có thể ả nh hưở ng đến độ chính xá c củ a kết quả đo khoả ng cá ch. Nếu điều
nà y xả y ra, lặ p lạ i
đo nhiều lầ n và sử dụ ng giá trị trung bình củ a cá c kết quả thu đượ c.
Kiểm tra để đả m bả o rằ ng á nh sá ng phả n xạ đủ đượ c trả lạ i bở i mụ c tiêu mà kính viễn
vọ ng nhìn thấ y.
Kiểm tra tín hiệu trả về đặ c biệt hữ u ích khi thự c hiện cá c phép đo khoả ng cá ch dà i.
C Thận trọng
• Tia laser đượ c phá t ra trong quá trình kiểm tra tín hiệu trở lạ i.
G
• Khi cườ ng độ á nh sá ng là đủ mặ c dù trung tâ m củ a lă ng kính phả n xạ và mặ t kẻ ô là
hơi sai lệch (khoả ng cá ch ngắ n, v.v.), trong mộ t số trườ ng hợ p, tô i sẽ đượ c hiển thị trong
mộ t số trườ ng hợ p, nhưng trên thự c tế, chính xá c
đo lườ ng là khô ng thể. Do đó , đả m bả o rằ ng trung tâ m mụ c tiêu đượ c nhìn chính xá c.
12.1 Kiểm tra tín hiệu trả về

Trang 69
63
12. ĐO LƯỜNG
THỦ TỤC
1. Nhìn chính xá c mụ c tiêu.
2. Nhấ n [S-LEV] trong chế độ quan sá t.
<Nhắ m mụ c tiêu> đượ c hiển thị.
C Phâ n bổ  [S-LEV] : "19.6 Phâ n bổ khó a
Chứ c nă ng"
Khi nhấ n [S-LEV] , đồ ng hồ đo chỉ bá o á nh sá ng
cườ ng độ đượ c hiển thị.
• Nhiều hơn
hiển thị, cà ng lớ n
lượ ng á nh sá ng phả n xạ .
• Nếu “ Tô i ” đượ c hiển thị, chỉ có á nh sá ng đủ cho
đo lườ ng đượ c trả lạ i.
• Khi “ tô i ” khô ng đượ c hiển thị, resight chính xá c
Mụ c tiêu.
[BEPNG] / [TẮT]
: Đặ t â m thanh chuô ng khi
đo lườ ng là có thể.
Nhấ n để bậ t và tắ t.
[MEAS]
: Quay trở lạ i quan sá t
chế độ và bắ t đầ u gó c và
đo khoả ng cách
bấ t kể "Tìm kiếm
Cà i đặ t "cà i đặ t.
3. Nhấ n [TẮT] để hoà n tấ t kiểm tra tín hiệu.
Nhấ n {ESC} hoặ c nhấ n và o chữ thậ p ở gó c trên bên phả i
gó c để trở về mà n hình trướ c.
$
• Khi nà o
đượ c hiển thị liên tụ c, nhưng “ tô i ” khô ng phả i là , hã y liên hệ đạ i lý địa phương củ a bạ n.
• Nếu khô ng có thao tá c chính nà o đượ c thự c hiện trong hai phú t, mà n hình sẽ tự độ ng trở
về trướ c đó
mà n.

Trang 70
12. ĐO LƯỜNG
64
Mà u sắ c và tố c độ nhấ p nhá y củ a đèn hướ ng dẫ n cho biết trạ ng thá i củ a thiết bị và có thể
đượ c biết
khi ngườ i dù ng nằ m ở khoả ng cá ch từ dụ ng cụ .
C Bậ t / tắ t đèn hướ ng dẫ n "5.1 Hoạ t độ ng phím cơ bả n "
• Có thể thay đổ i kiểu củ a đèn dẫ n hướ ng.
C"Cấ u hình thiết bị 19.2"
G
• Ngay cả khi đèn hướ ng dẫ n đượ c đặ t thà nh BẬ T, đèn hướ ng dẫ n vẫ n TẮ T trong khi đo
khoả ng cá ch vớ i
loạ i mụ c tiêu "N-Prism" hoặ c kiểm tra tín hiệu trả về.
tô i
Hướng dẫn trạng thái ánh sáng và ý nghĩa
Tình trạ ng củ a nhạ c cụ
12.2 Sử dụng đèn dẫn trong đo khoảng cách
Trạng thái ánh sáng
Ý nghĩa
Nhấ p nhá y chậ m (Đỏ và xanh
đồ ng thờ i)
Đang chờ đợ i
Nhấ p nhá y nhanh (Đỏ và xanh
đồ ng thờ i)
Đang tìm kiếm
Đo lườ ng (đo lườ ng liên tụ c)
Kiểm tra tín hiệu trở lạ i trong tiến trình
Xanh lụ c và đỏ xen kẽ
Lỗ i đo khoả ng cá ch (khô ng có tín hiệu, lỗ i nhìn thấ y)
Lỗ i tìm kiếm (chỉ mà n hình lỗ i)

Trang 71
65
12. ĐO LƯỜNG
Mộ t gó c có thể đượ c đo cù ng lú c vớ i khoả ng cá ch.
• Phạ m vi tìm kiếm có thể đượ c đặ t.
C"10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng"
C Thận trọng
• Tia laser đượ c phá t ra trong khi Tự độ ng trỏ .
THỦ TỤC
1. Đố i mặ t vớ i dụ ng cụ theo hướ ng củ a mụ c tiêu
Sử dụ ng ố ng chuẩ n trự c để ngắ m nhạ c cụ
và kính viễn vọ ng về phía mụ c tiêu.
C "10. MỤ C TIÊ U MỤ C TIÊ U"
2. Bắ t đầ u đo.
Nhấ n [MEAS] trong trang đầ u tiên củ a Quan sá t
chế độ để bắ t đầ u đo.
Dữ liệu khoả ng cá ch đo đượ c (SD), gó c đứ ng
(ZA) và gó c ngang (HA-R) đượ c hiển thị.
3. Nhấ n [STOP] để thoá t đo khoả ng cá ch.
$
• Nếu chế độ đo đơn đượ c chọ n, phép đo sẽ tự độ ng dừ ng sau mộ t lầ n duy nhấ t
đo lườ ng.
12.3 Đo khoảng cách và góc

Trang 72
12. ĐO LƯỜNG
66
• Trong quá trình đo trung bình tố t, dữ liệu khoả ng cá ch đượ c hiển thị dướ i dạ ng SD1,
SD2, ... đến SD9. Khi mà
số đo đượ c chỉ định đã đượ c hoà n thà nh, giá trị trung bình củ a khoả ng cá ch là
hiển thị trong dò ng "SDA".
• Nếu phép đo theo dõ i đượ c tiến hà nh vớ i loạ i mụ c tiêu "N-Prism", dữ liệu đo đượ c cho
khoả ng cá ch vượ t quá 250m khô ng đượ c hiển thị.
• Khoả ng cá ch và gó c đượ c đo gầ n đây nhấ t vẫ n đượ c lưu trong bộ nhớ cho đến khi
tắ t nguồ n và có thể đượ c hiển thị bấ t cứ lú c nà o bằ ng cá ch nhấ n [GỌI] .
C Phâ n bổ  [GỌI] : "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
Phầ n sau đâ y giả i thích về đo khoả ng cá ch và các tính nă ng đượ c sử dụ ng để xuấ t dữ liệu
đo
mộ t má y tính hoặ c các thiết bị bên ngoà i.
C "9. KẾ T NỐ I ĐẾ N THIẾ T BỊ NGOẠ I TỆ ", Cá p truyền thô ng: "24. KHAI THÁ C
PHỤ KIỆ N ". Định dạ ng đầ u ra và các thao tá c lệnh:" Hướ ng dẫ n giao tiếp "
THỦ TỤC
1. Kết nố i dụ ng cụ và thiết bị bên ngoà i.
2. Ngắ m điểm đích.
3. Nhấ n [HVDOUT-T] hoặ c [HVDOUT-S] để đo
khoả ng cá ch và xuấ t dữ liệu ra bên ngoà i
thiết bị.
4. Nhấ n [STOP] để dừ ng xuấ t dữ liệu và quay lạ i
Chế độ quan sá t.
12.4 Đo khoảng cách và xuất dữ liệu

Trang 73
67
12. ĐO LƯỜNG
Đo lườ ng REM là mộ t chứ c nă ng đượ c sử dụ ng để đo chiều cao đến điểm mà mụ c tiêu
khô ng thể là
cà i đặ t trự c tiếp như đườ ng dâ y điện, cá p trên cao và cầ u, v.v.
Chiều cao củ a mụ c tiêu đượ c tính bằ ng cô ng thứ c sau.
Ht = h 1 + h 2
h2 = S sin z1 x cot z2 - S cos z1
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
THỦ TỤC
1. Đặ t mụ c tiêu trự c tiếp bên dướ i hoặ c trự c tiếp trên
đố i tượ ng và đo chiều cao mụ c tiêu bằ ng mộ t cuộ n bă ng
biện phá p vv
Nhấ n [HT] và nhậ p chiều cao mụ c tiêu.
2. Chọ n "REM" trong <Menu>.
12,5 Đo lường REM
Zenith
Zenith

Trang 74
12. ĐO LƯỜNG
68
3. Nhìn mụ c tiêu và nhấ n [MEAS] để bắ t đầ u
đo lườ ng. Nhấ n [STOP] để dừ ng
đo lườ ng.
Dữ liệu khoả ng cá ch đo đượ c, gó c dọ c và
gó c ngang đượ c hiển thị.
4. Nhìn đố i tượ ng, sau đó nhấ n [REM] để bắ t đầ u REM
đo lườ ng đượ c bắ t đầ u. Chiều cao từ
mặ t đấ t cho đố i tượ ng đượ c hiển thị trong "Ht.".
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.
• Để quan sá t lạ i mụ c tiêu, hã y nhìn mụ c tiêu sau đó
nhấ n [MEAS] .
• Để tiếp tụ c đo REM, nhấ n [REM] .
$
• Khi dữ liệu đo đã tồ n tạ i, chọ n "REM" trong <Menu> như ở bướ c 2 để chuyển sang bướ c
4
và bắ t đầ u đo REM. Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.

Trang 75
69
ĐO LƯỜNG
Bằ ng cá ch thự c hiện cá c phép đo tọ a độ , có thể tìm thấ y tọ a độ 3 chiều củ a
mụ c tiêu dự a trên tọ a độ điểm trạ m, chiều cao dụ ng cụ , chiều cao mụ c tiêu và gó c phương
vị củ a
trạ m chiếu hậ u đượ c nhậ p trướ c.
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
Trướ c khi thự c hiện đo tọ a độ , nhậ p tọ a độ trạ m và dụ ng cụ
Chiều cao.
$
• "Chiếm" trên phầ n mềm đạ i diện cho trạ m cô ng cụ .
THỦ TỤC
1. Đầ u tiên đo chiều cao dụ ng cụ bằ ng bă ng
đo lườ ng, vv
2. Chọ n "Tọ a độ ." trong <Menu>.
13.1 Nhập dữ liệu trạm nhạc cụ

Trang 76
13. ĐO LƯỜNG
70
3. Chọ n "Chiếm thiết lậ p" và nhậ p cô ng cụ
tọ a độ trạ m, chiều cao dụ ng cụ (HI) và
chiều cao mụ c tiêu (HR).
4. Nhấ n [OK] để đặ t giá trị đầ u và o. <Đặ t gó c H>
đượ c hiển thị lạ i.
Dự a trên tọ a độ trạ m cô ng cụ và tọ a độ trạ m chiếu hậ u đã có
đã đượ c đặ t, gó c phương vị củ a trạ m chiếu hậ u đượ c tính toá n.
13.2 Cài đặt góc Azimuth

Trang 77
71
13. ĐO LƯỜNG
THỦ TỤC Nhập tọa độ
1. Chọ n "Cà i đặ t lù i" trong <Phố i hợ p>. <Đặ t H
gó c> đượ c hiển thị.
• <Đặ t gó c H> cũ ng có thể đượ c hiển thị từ
mà n hình ở bướ c 4 củ a "Cô ng cụ nhậ p 13.1
Dữ liệu trạ m " .
2. Chọ n tab "Key in tọ a độ " và nhậ p và o
tọ a độ trạ m chiếu hậ u.
• [SRCH] : Thự c hiện Tự độ ng trỏ . Xoay
nhạ c cụ theo hướ ng củ a tầ m nhìn xa.
• [Azimuth] /[H.ANG[/[None[/[0 SET] (trong
trang thứ hai): Chuyển đổ i cà i đặ t gó c ngang
phương phá p.
C " & Cà i đặ t gó c ngang "
• Xem trạ m chiếu hậ u và nhấ n [MEAS] .
Nhấ n [STOP] để hiển thị khoả ng cá ch đã tính
từ tọ a độ , khoả ng cách đo và
sự khá c biệt giữ a hai. Nhấ n [CÓ] để
đặ t gó c phương vị và hiển thị <Tọ a độ .
đo lườ ng>.
3. Nhấ n [OK] để đặ t gó c phương vị. <Tọ a độ .
đo lườ ng> đượ c hiển thị.

Trang 78
13. ĐO LƯỜNG
72
THỦ TỤC Nhập góc
1. Chọ n "Cà i đặ t lù i" trong <Phố i hợ p>. <Đặ t H
gó c> đượ c hiển thị.
• <Đặ t gó c H> cũ ng có thể đượ c hiển thị từ
mà n hình ở bướ c 4 củ a "Cô ng cụ nhậ p 13.1
Dữ liệu trạ m " .
2. Chọ n tab "Key in angle" và nhậ p và o
gó c mong muố n trong "H.ang".
• [SRCH] : Thự c hiện Tự độ ng trỏ . Xoay
nhạ c cụ theo hướ ng củ a tầ m nhìn xa.
3. Nhấ n [OK] để đặ t giá trị đầ u và o. <Tọ a độ .
đo lườ ng> đượ c hiển thị.
THỦ TỤC Nhập phương vị
1. Chọ n "Cà i đặ t lù i" trong <Phố i hợ p>. <Đặ t H
gó c> đượ c hiển thị.
• <Đặ t gó c H> cũ ng có thể đượ c hiển thị từ
mà n hình ở bướ c 4 củ a "Cô ng cụ nhậ p 13.1
Dữ liệu trạ m " .
2. Chọ n tab "Key in azimuth" và nhậ p và o
gó c mong muố n trong "Azimuth".
• [SRCH] : Thự c hiện Tự độ ng trỏ . Xoay
nhạ c cụ theo hướ ng củ a tầ m nhìn xa.
• [Azimuth] /[H.ANG[/[None[/[0 SET] (trong
trang thứ hai): Chuyển đổ i cà i đặ t gó c ngang
phương phá p.
C " & Cà i đặ t gó c ngang "
3. Nhấ n [OK] để đặ t giá trị đầ u và o. <Tọ a độ .
đo lườ ng> đượ c hiển thị.

Trang 79
73
13. ĐO LƯỜNG
& Cài đặt góc ngang
Azimuth (đặ t cả hai gó c ngang và gó c phương vị cho cù ng mộ t giá trị) /H.ang (nhậ p cả hai
chiều ngang
và gó c phương vị) / Khô ng có (chỉ gó c gó c phương vị) / 0 SET (gó c ngang đượ c đặ t thà nh 0
°)
Cá c giá trị tọ a độ củ a mụ c tiêu có thể đượ c tìm thấ y bằ ng cá ch đo mụ c tiêu dự a trên cá c cà i
đặ t củ a
trạ m cô ng cụ và trạ m chiếu hậ u.
Cá c giá trị tọ a độ củ a mụ c tiêu đượ c tính bằ ng cá c cô ng thứ c sau.
Tọ a độ N1 = N0 + S x sinZ x cosAz
Tọ a độ E1 = E0 + S x sinZ x sinAz
Tọ a độ Z1 = Z0 + S x cosZ + ih - th
N0: Điểm trạ m N tọ a độ S: Khoả ng cá ch dố c ih: Chiều cao dụ ng cụ
E0: Điểm trạ m E tọ a độ Z: Gó c Zenith: Chiều cao mụ c tiêu
Z0: Điểm trạ m Z tọ a độ Az: Gó c định hướ ng
Cá c tọ a độ "Null" sẽ khô ng đượ c đưa và o tính toá n. "Khô ng" khô ng giố ng như số khô ng.
THỦ TỤC
1. Nhìn mụ c tiêu tạ i điểm mụ c tiêu.
13.3 Đo tọa độ 3-D
Trang 80
13. ĐO LƯỜNG
74
2. Chọ n "Tọ a độ ." trong <Phố i hợ p>.
Nhấ n [MEAS] để bắ t đầ u đo. nhấ n
[DỪNG] để dừ ng đo. Cá c
tọ a độ củ a điểm đích đượ c hiển thị.
Chọ n tab "Đồ họ a" để hiển thị tọ a độ trên
mộ t đồ thị.
3. Xem mụ c tiêu tiếp theo và nhấ n [MEAS] để bắ t đầ u
đo lườ ng. Tiếp tụ c cho đến khi tấ t cả các mụ c tiêu có
đã đượ c đo.
4. Khi hoà n thà nh phép đo tọ a độ ,
nhấ n {ESC} hoặ c nhấ n và o chữ thậ p ở gó c trên bên phả i
gó c để trở về <Tọ a độ >.

Trang 81
75
14. ĐO LƯỜNG
Cắ t bỏ đượ c sử dụ ng để xá c định tọ a độ củ a mộ t trạ m cô ng cụ bằ ng cách thự c hiện nhiều
đo cá c điểm có giá trị tọ a độ đượ c biết đến. Dữ liệu tọ a độ đã đă ng ký có thể đượ c
thu hồ i và thiết lậ p như dữ liệu điểm đã biết. Dư lượ ng củ a từ ng điểm có thể đượ c kiểm
tra, nếu cầ n thiết.
• Có thể đo từ 2 đến 10 điểm đã biết bằ ng cá ch đo khoả ng cách và từ 3 đến
10 điểm đã biết bằ ng cá ch đo gó c.
• Cá c điểm đượ c biết đến cà ng nhiều và cà ng có nhiều điểm có khoả ng cách có thể đo
đượ c,
độ chính xá c củ a phép tính giá trị tọ a độ cà ng cao.
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
Nhậ p cả nh
Đầ u ra
Tọ a độ củ a
điểm đã biết
: (Ni, Ei, Zi) Tọ a độ điểm trạ m
: (N0, E0, Z0)
Quan sá t
gó c ngang
: Chà o
Quan sá t dọ c
gó c
: Vi
Quan sá t
khoả ng cá ch
: Di

Trang 82
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
76
N, E, Z củ a mộ t trạ m cô ng cụ đượ c xá c định bằ ng phép đo.
THỦ TỤC
1. Chọ n "Chỉnh sử a" trong <Menu>.
2. Chọ n "NEZ" để hiển thị <Resection / Known
điểm>.
3. Nhậ p điểm đã biết.
Sau khi đặ t tọ a độ và chiều cao đích cho
điểm đượ c biết đầ u tiên nhấ n [NEXT] để di chuyển đến
điểm thứ hai.
• Nhấ n [PREV] để quay lạ i cà i đặ t cho
điểm trướ c.
Khi tấ t cả cá c điểm đã biết bắ t buộ c đã đượ c đặ t,
nhấ n [OK] .
14.1 Phối hợp đo lường cắt bỏ

Trang 83
77
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
4. Ngắm điểm đượ c biết đầ u tiên và nhấ n [MEAS] để
bắ t đầ u đo lườ ng.
Kết quả đo đượ c hiển thị trên
mà n.
• Khi [ANGLE] đã đượ c chọ n, khoả ng cá ch
Khô ng thể đượ c hiển thị.
5. Nhấ n [CÓ] để sử dụ ng kết quả đo củ a
điểm đầ u tiên đượ c biết đến.
• Bạ n cũ ng có thể nhậ p chiều cao mụ c tiêu ở đây.
• Nhấ n [NO] để quay lạ i mà n hình ở bướ c 4 và
thự c hiện đo lạ i.
6. Lặ p lạ i quy trình 4 đến 5 theo cù ng mộ t cá ch từ
điểm tiếp theo.
Khi số lượ ng tố i thiểu củ a dữ liệu quan sá t
cầ n thiết cho tính toá n, [CALC] là
hiển thị.

Trang 84
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
78
7. Nhấ n [CALC] hoặ c [CÓ] để tự độ ng bắ t đầ u
tính toá n sau khi quan sá t tấ t cả các điểm đã biết
đã đượ c hoà n tấ t.
• Tọ a độ trạ m cô ng cụ , độ cao trạ m,
và độ lệch chuẩ n, mô tả
độ chính xá c đo lườ ng, đượ c hiển thị.
Độ lệch chuẩ n cho hướ ng bắ c, hướ ng đô ng và
tọ a độ cao củ a mỗ i điểm đượ c hiển thị
trong tab "Chi tiết".
8. Nếu có vấ n đề vớ i kết quả củ a mộ t điểm,
că n chỉnh con trỏ vớ i điểm đó và nhấ n [OMIT] .
NỀ N TẢ NG OMIT đượ c hiển thị ở bên phả i củ a điểm.
Lặ p lạ i cho tấ t cả cá c kết quả bao gồ m cá c vấ n đề.
9. Nhấ n [RE_CALC] để thự c hiện tính toá n lạ i
khô ng có điểm đượ c chỉ định trong bướ c 8. Kết quả
đượ c hiển thị.
Nếu khô ng có vấ n đề vớ i kết quả , đi đến bướ c
10.
Nếu vấ n đề vớ i kết quả xảy ra mộ t lầ n nữ a, thự c hiện
phép đo cắ t bỏ từ bướ c 4.
• Nhấ n [RE OBS] để đo điểm
đượ c chỉ định trong bướ c 8.
Nếu khô ng có điểm nà o đượ c chỉ định trong bướ c 8, tấ t cả
điểm hoặ c chỉ điểm cuố i cù ng có thể đượ c quan sá t
lầ n nữ a.
lần 2
Trang 85
79
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
• Nhấ n [THÊM] trong trang thứ hai khi có
điểm đã biết chưa đượ c quan sá t hoặ c khi
mộ t điểm mớ i đượ c biết đến đượ c thêm và o.
10. Nhấ n [OK] trong <Resection / result> để hiển thị
<Thay đổ i / Đặ t gó c h>.
11. Chọ n chế độ gó c và nhấ n [CÓ] để đặ t
gó c phương vị củ a điểm đầ u tiên đượ c gọ i là
điểm lù i và quay lạ i <Resection / Menu>.
12. Nhấ n [NO] để quay lạ i <Resection / Menu>
mà khô ng thiết lậ p gó c phương vị.
& Cài đặt góc ngang
H (đặ t gó c ngang thà nh giá trị đo) / H = Az (đặ t gó c ngang thà nh cù ng giá trị vớ i
gó c phương vị) / Az (chỉ đặ t gó c phương vị)
$
• Cũ ng có thể thự c hiện phép đo cắ t bỏ bằ ng cá ch nhấ n [RESEC] trong trang thứ ba củ a
Chế độ quan sá t.

Trang 86
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
80
Chỉ Z (chiều cao) củ a trạ m cô ng cụ đượ c xá c định bằ ng phép đo.
• Cá c điểm đã biết phả i đượ c đo bằ ng cá ch đo khoả ng cá ch.
• Có thể đo từ 1 đến 10 điểm đã biết.
THỦ TỤC
1. Chọ n "Chỉnh sử a" trong <Menu>.
2. Chọ n "Độ cao" để hiển thị <Độ phâ n giả i / Đã biết
điểm>.
3. Nhậ p điểm đã biết.
Sau khi thiết lậ p độ cao và chiều cao mụ c tiêu cho
điểm đượ c biết đầ u tiên nhấ n [NEXT] để di chuyển đến
điểm thứ hai.
• Nhấ n [PREV] để quay lạ i cà i đặ t cho
điểm trướ c.
Khi tấ t cả cá c điểm đã biết bắ t buộ c đã đượ c đặ t,
nhấ n [OK] .
14.2 Đo chiều cao cắt
Trang 87
81
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
4. Ngắm điểm đượ c biết đầ u tiên và nhấ n [MEAS] để
bắ t đầ u đo lườ ng.
Kết quả đo đượ c hiển thị trên
mà n.
5. Nếu đo hai hoặ c nhiều điểm đã biết, lặ p lạ i
thủ tụ c 4 theo cù ng mộ t cá ch từ thứ hai
điểm.
6. Nhấ n [CALC] hoặ c [CÓ] để tự độ ng bắ t đầ u
tính toá n sau khi quan sá t tấ t cả các điểm đã biết
đã đượ c hoà n tấ t.
• Độ cao và tiêu chuẩ n củ a trạ m cô ng cụ
độ lệch, mô tả phép đo
độ chính xá c, đượ c hiển thị trong tab "Kết quả ".
Giá trị độ lệch chuẩ n cho từ ng điểm là
hiển thị trong tab "Chi tiết".

Trang 88
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
82
7. Nếu có vấ n đề vớ i kết quả củ a mộ t điểm,
că n chỉnh con trỏ vớ i điểm đó và nhấ n [OMIT] .
NỀ N TẢ NG OMIT đượ c hiển thị ở bên phả i củ a điểm.
Lặ p lạ i cho tấ t cả cá c kết quả bao gồ m cá c vấ n đề.
8. Nhấ n [RE CALC] để thự c hiện tính toá n lạ i
khô ng có điểm đượ c chỉ định trong bướ c 7 Kết quả
đượ c hiển thị.
Nếu khô ng có vấ n đề vớ i kết quả , đi đến bướ c
9.
Nếu vấ n đề vớ i kết quả xảy ra mộ t lầ n nữ a, thự c hiện
phép đo cắ t bỏ từ bướ c 4.
• Nhấ n [RE_OBS] để đo điểm
đượ c chỉ định trong bướ c 7.
• Nhấ n [THÊM] trong trang thứ hai khi có
điểm đã biết chưa đượ c quan sá t hoặ c khi
mộ t điểm mớ i đượ c biết đến đượ c thêm và o.
Nếu khô ng có điểm nà o đượ c chỉ định trong bướ c 7, tấ t cả cá c điểm
hoặ c chỉ điểm cuố i cù ng có thể đượ c quan sá t mộ t lầ n nữ a.
9. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t phép đo cắ t bỏ và
trở về <Resection / Menu>. Chỉ Z (độ cao) củ a
tọ a độ trạ m cô ng cụ đượ c thiết lậ p. N và E
cá c giá trị khô ng đượ c ghi đè.

Trang 89
83
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
& Quá trình tính toán cắt bỏ
Cá c tọ a độ NE đượ c tìm thấ y bằ ng cá c phương trình quan sá t gó c và khoả ng cách, và
tọ a độ trạ m cô ng cụ đượ c tìm thấ y bằ ng cách sử dụ ng phương phá p bình phương tố i
thiểu. Tọ a độ Z là
tìm thấ y bằ ng cá ch xử lý giá trị trung bình như tọ a độ trạ m cô ng cụ .
Dụ ng cụ tính toá n
tọ a độ trạ m đặ t
như tọ a độ giả thuyết

Trang 90
14. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
84
& Đề phòng khi thực hiện cắt bỏ
Trong mộ t số trườ ng hợ p, khô ng thể tính tọ a độ củ a mộ t điểm chưa biết (dụ ng cụ
trạ m) nếu điểm chưa biết và ba hoặ c nhiều điểm đã biết đượ c sắ p xếp trên cạ nh củ a mộ t
vò ng trò n đơn.
Mộ t sự sắ p xếp như thể hiện dướ i đâ y là mong muố n.
Đô i khi khô ng thể thự c hiện mộ t phép tính chính xá c trong trườ ng hợ p như trườ ng hợ p
dướ i đây.
Khi chú ng nằ m trên rìa củ a mộ t vò ng trò n, hã y thự c hiện mộ t trong cá c biện phá p sau.
(1) Di chuyển trạ m nhạ c cụ cà ng gầ n cà ng tố t
đến tâ m củ a tam giá c.
(2) Quan sá t thêm mộ t điểm đã biết khô ng nằ m trên
vò ng trò n.
(3) Thự c hiện đo khoả ng cá ch trên ít nhấ t mộ t
trong ba điểm.
G
• Trong mộ t số trườ ng hợ p, khô ng thể tính tọ a độ củ a trạ m cô ng cụ nếu
gó c bao gồ m giữ a cá c điểm đã biết là quá nhỏ . Thậ t khó để tưở ng tượ ng rằ ng cà ng lâ u
khoả ng cá ch giữ a trạ m cô ng cụ và cá c điểm đã biết, bao gồ m hẹp hơn
gó c giữ a cá c điểm đã biết. Hã y cẩ n thậ n vì cá c điểm có thể dễ dà ng đượ c că n chỉnh trên
cạ nh củ a mộ t vò ng trò n duy nhấ t.
: Điểm khô ng xác định
: Điểm đã biết

Trang 91
85
15 ĐO LƯỜNG
Đo lườ ng thiết lậ p đượ c sử dụ ng để đặ t ra điểm yêu cầ u.
Sự khá c biệt giữ a dữ liệu đầ u và o trướ c đó đến thiết bị (dữ liệu cà i đặ t) và
giá trị đo có thể đượ c hiển thị bằ ng cá ch đo gó c ngang, khoả ng cá ch hoặ c tọ a độ củ a
điểm nhìn.
Chênh lệch khoả ng cá ch gó c ngang và chênh lệch tọ a độ đượ c tính và
hiển thị bằ ng cá c cô ng thứ c sau.
Chênh lệch ngang
Giá trị đượ c hiển thị (gó c) = Gó c ngang củ a dữ liệu thiết lậ p - gó c ngang đượ c đo
Giá trị đượ c hiển thị (khoả ng cá ch) = khoả ng cá ch ngang đượ c đo x tan (gó c ngang củ a việc
thiết lậ p dữ liệu
- đo gó c ngang)
Chênh lệch khoả ng cá ch
Giá trị đượ c hiển thị (khoả ng cá ch độ dố c) * = khoả ng cá ch độ dố c đo đượ c - dữ liệu thiết
lậ p khoả ng cá ch độ dố c
* Khoả ng cá ch ngang hoặ c chênh lệch chiều cao có thể đượ c nhậ p và o trong cô ng thứ c
trên.
Phố i hợ p khá c biệt
Giá trị đượ c hiển thị (tọ a độ ) * N tọ a độ ra thiết lậ p đo - N tọ a độ củ a dữ liệu thiết lậ p
* Có thể nhậ p tọ a độ E hoặ c Z trong cô ng thứ c trên
Chênh lệch chiều cao (đo lườ ng thiết lậ p REM)
Giá trị đượ c hiển thị (chiều cao) = dữ liệu REM đo đượ c - Dữ liệu REM thiết lậ p dữ liệu
• Thiết lậ p dữ liệu có thể đượ c nhậ p và o trong cá c chế độ khá c nhau: khoả ng cách dố c,
khoả ng cá ch ngang, chiều cao
sự khá c biệt, tọ a độ và phép đo REM.
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong menu đo lườ ng Cà i đặ t để phù hợ p vớ i các ứ ng
dụ ng khá c nhau
và cá c cá ch mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính "
Khi đèn hướ ng dẫ n đượ c đặ t thà nh BẬ T, tố c độ nhấ p nhá y củ a đèn cho biết trạ ng thá i củ a
thiết bị
và có thể đượ c biết khi ngườ i dù ng nằ m ở khoả ng cá ch từ thiết bị. Ngoà i ra, mà u sắ c nhấ p
nhá y
liên quan đến mụ c tiêu chỉ ra hướ ng củ a thiết bị và cho phép ngườ i dù ng định vị lạ i mụ c
tiêu.
C Bậ t / tắ t đèn hướ ng dẫ n: "5.1 Thao tá c phím cơ bả n"
• Có thể thay đổ i kiểu củ a đèn dẫ n hướ ng.
C"Cấ u hình thiết bị 19.2 "
15.1 Sử dụng đèn hướng dẫn trong đo lường thiết lập

Trang 92
15. ĐO LƯỜNG
86
tô i
Hướng dẫn trạng thái ánh sáng và ý nghĩa
Tình trạ ng củ a nhạ c cụ
Chỉ định cho mụ c tiêu định vị trong khi đo lườ ng thiết lậ p
Điểm đượ c tìm thấ y dự a trên gó c ngang từ hướ ng tham chiếu và khoả ng cá ch
từ trạ m nhạ c cụ .
Trạng thái ánh sáng
Ý nghĩa
Nhấ p nhá y chậ m (Đỏ và xanh
đồ ng thờ i)
Đang chờ đợ i
Nhấ p nhá y nhanh (Đỏ và xanh
đồ ng thờ i)
Đang tìm kiếm
Đo lườ ng (đo lườ ng liên tụ c)
Kiểm tra tín hiệu trở lạ i trong tiến trình
Xanh lụ c và đỏ xen kẽ
Lỗ i đo khoả ng cá ch (khô ng có tín hiệu, lỗ i nhìn thấ y)
Lỗ i tìm kiếm (chỉ mà n hình lỗ i)
Trạng thái ánh sáng
Ý nghĩa
Tố c độ nhấ p nhá y tă ng
(Từ vị trí củ a cả nh sá t) Di chuyển mụ c tiêu đến cô ng cụ
Giả m tố c độ nhấ p nhá y
(Từ vị trí củ a cả nh sá t) Di chuyển mụ c tiêu ra khỏ i
nhạ c cụ
Nhấ p nhá y nhanh
Mụ c tiêu ở khoả ng cá ch chính xá c
Mà u đỏ
(Từ vị trí củ a cả nh sá t) Di chuyển mụ c tiêu sang trá i
mà u xanh lá
(Từ vị trí củ a cả nh sá t) Di chuyển mụ c tiêu sang phả i
Mà u đỏ và mà u xanh lá câ y
Mụ c tiêu ở vị trí nằ m ngang chính xá c
15.2 Đo khoảng cách thiết lập khoảng cách

Trang 93
87
15. ĐO LƯỜNG
THỦ TỤC
1. Chọ n "Đặ t ra" trong <Menu> để hiển thị <Cà i đặ t
ra>.
2. Chọ n "Chiếm thiết lậ p" để hiển thị <Chiếm
thiết lậ p>. Nhậ p dữ liệu cho trạ m cô ng cụ và
nhấ n [OK] để chuyển sang thiết lậ p Backsight.
C "13.1 Nhậ p dữ liệu trạ m thiết bị"
3. Đặ t gó c phương vị cho trạ m chiếu hậ u.
Nhấ n [OK] để quay lạ i <Thiết lậ p>.
C "13.2 Cà i đặ t gó c Azimuth"

Trang 94
15. ĐO LƯỜNG
88
4. Chọ n "Cà i đặ t dữ liệu SO" Trong <Cà i đặ t> thà nh
hiển thị <cà i đặ t dữ liệu SO>. Ở chế độ khoả ng cách
phù hợ p vớ i phép đo củ a bạ n
yêu cầ u, nhậ p gó c bao gồ m giữ a
điểm tham chiếu và điểm thiết lậ p trong
"SO.H.ang" và khoả ng cách (khoả ng cá ch dố c,
khoả ng cá ch ngang hoặ c chênh lệch chiều cao) từ
trạ m cô ng cụ đến vị trí đượ c đặ t ra trong
"SO.Sdist".
• Mỗ i lầ n nhấ n [Shvr] , chế độ khoả ng cá ch
thay đổ i từ "SD" (khoả ng cách độ dố c), "HD"
(khoả ng cá ch ngang), "VD" (chênh lệch chiều cao),
và "Ht." (NHỚ ).
• Nhấ n [COORD] trong trang thứ hai và nhậ p
tọ a độ trong <Key in tọ a độ >. Cá c gó c và
khoả ng cá ch từ cá c tọ a độ nà y đến vị trí
đượ c đặ t ra sẽ đượ c tính toá n.
5. Nhậ p giá trị và nhấ n [OK] để hiển thị mà n hình
ở bên phả i.
Nhấ n [H.TURN] để tự độ ng xoay
dụ ng cụ cho đến khi sự khá c biệt trong gó c ngang
đến điểm thiết lậ p đọ c 0 °.

Trang 95
89
15. ĐO LƯỜNG
• Nhấ n [CNFG] trong trang thứ hai để đặ t cà i đặ t
ra chính xác. Khi vị trí củ a mụ c tiêu là
trong phạ m vi nà y cả hai mũ i tên sẽ đượ c hiển thị để
chỉ ra rằ ng vị trí mụ c tiêu là chính xá c.
6. Đặ t mụ c tiêu trên đườ ng ngắ m và nhấ n
[MEAS] để bắ t đầ u đo khoả ng cá ch.
Khoả ng cá ch và hướ ng di chuyển mụ c tiêu cho đến khi
điểm thiết lậ p đượ c định vị đượ c hiển thị trên
nhạ c cụ . Đo điểm nhìn
kết quả (vị trí hiện đang cà i đặ t củ a mụ c tiêu)
Đượ c hiển thị.
• Chỉ bá o di chuyển (Mà u đỏ cho biết mụ c tiêu đó
vị trí là chính xá c)

: (Xem từ cô ng cụ ) Di chuyển mụ c tiêu đến
Bên trá i
>
: (Xem từ cô ng cụ ) Di chuyển mụ c tiêu đến
bên phả i
◁>
: Vị trí mụ c tiêu là chính xác
G
: (Xem từ cô ng cụ ) Di chuyển mụ c tiêu
gầ n hơn
Ôi
: (Xem từ cô ng cụ ) Di chuyển mụ c tiêu
xa
OG : (Xem từ cô ng cụ ) Vị trí mụ c tiêu
đú ng
Q
: Di chuyển mụ c tiêu lên trên
H
: Di chuyển mụ c tiêu xuố ng dướ i
QH: Vị trí mụ c tiêu là chính xá c
• Mỗ i lầ n nhấ n [Shvr] , chế độ khoả ng cá ch
thay đổ i từ "SD" (khoả ng cách độ dố c), "HD"
(khoả ng cá ch ngang), "VD" (chênh lệch chiều cao),
và "Ht." (NHỚ ).
• Nhấ n [CNFG] trong trang thứ hai để đặ t cà i đặ t
ra chính xác. Khi vị trí củ a mụ c tiêu là
trong phạ m vi nà y cả hai mũ i tên sẽ đượ c hiển thị để
chỉ ra rằ ng vị trí mụ c tiêu là chính xá c.
Mũ i tên chỉ hướ ng di chuyển

Trang 96
15. ĐO LƯỜNG
90
7. Di chuyển mụ c tiêu cho đến khi khoả ng cá ch đến cà i đặ t-
điểm ra đọ c 0m. Khi mụ c tiêu đượ c di chuyển
trong phạ m vi cho phép, tấ t cả khoả ng cá ch và vị trí
mũ i tên đượ c hiển thị.
8. Nhấ n {ESC} để quay lạ i <Thiết lậ p>. Đặ t
điểm thiết lậ p tiếp theo để tiếp tụ c đặ t ra
đo lườ ng.
Sau khi đặ t tọ a độ cho điểm cầ n đặ t, cô ng cụ sẽ tính toá n thiết lậ p
gó c ngang và khoả ng cá ch ngang. Bằ ng cá ch chọ n gó c ngang và sau đó là ngang
chứ c nă ng thiết lậ p khoả ng cá ch, vị trí tọ a độ cầ n thiết có thể đượ c đặ t ra.
• Cá c điểm thiết lậ p đượ c ghi lạ i trướ c đó có thể đượ c đặ t theo thứ tự . Lên đến 50 điểm có
thể đượ c ghi lạ i.
• Để tìm tọ a độ Z, gắ n mụ c tiêu và o cự c, v.v ... có cù ng chiều cao mụ c tiêu.
15.3 Tọa độ đo lường thiết lập

Trang 97
91
15. ĐO LƯỜNG
THỦ TỤC
1. Chọ n "Đặ t ra" trong <Menu> để hiển thị <Cà i đặ t
ra>.
2. Chọ n "Chiếm thiết lậ p" để hiển thị <Chiếm
thiết lậ p>. Nếu cầ n, hã y nhậ p dữ liệu cho Backsight
thiết lậ p.
C "15.2 Đo khoả ng cá ch thiết lậ p khoả ng cá ch "
bướ c 2 đến 3
3. Chọ n "Phím tọ a độ " trong <Đặ t ra>. Ghi lạ i tấ t cả
cá c điểm thiết lậ p (bao gồ m cá c điểm thiết lậ p
bạ n sẽ đo từ bây giờ ).
Nhấ n [THÊM] để ghi dữ liệu mớ i.
• Nhấ n [DEL] trong trang thứ hai để xó a
chọ n điểm đặ t ra.
• Nhấ n [DELALL] trong trang thứ hai để xó a tấ t cả
đặ t ra các điểm.
4. Chọ n mộ t điểm thiết lậ p trong mà n hình đầ u tiên củ a bướ c
3 và nhấ n [OK] để hiển thị <Đặ t ra Coords>.

Trang 98
15. ĐO LƯỜNG
92
5. Đặ t mụ c tiêu trên đườ ng ngắ m và nhấ n
Nhấ n [H.TURN] để tự độ ng xoay
dụ ng cụ cho đến khi gó c củ a điểm đặ t
đọ c 0 °.
[MEAS] để bắ t đầ u đo khoả ng cá ch.
Khoả ng cá ch và hướ ng di chuyển mụ c tiêu cho đến khi
điểm thiết lậ p đượ c định vị đượ c hiển thị trên
nhạ c cụ . Đo điểm nhìn
kết quả (vị trí hiện đang cà i đặ t củ a mụ c tiêu)
Đượ c hiển thị.
• Chuyển đổ i giữ a các tab để hiển thị cá c bộ khá c nhau
củ a thô ng tin.
Tab Biểu đồ 1 hiển thị vị trí hiện tạ i củ a
gương và hướ ng ra ngoà i
điểm từ vị trí nà y.
Tab Biểu đồ 2 hiển thị vị trí củ a cà i đặ t
điểm ra (hình vuô ng) và vị trí hiện tạ i củ a
gương (hình trò n).
Chiều cao chênh lệch
Vị trí cả nh sá t

Trang 99
93
15. ĐO LƯỜNG
Di chuyển mụ c tiêu để tìm khoả ng cá ch chính xá c (0 là
hiển thị) đến điểm đặ t ra.
C Chỉ bá o chuyển độ ng: " 15.2 Cà i đặ t khoả ng cá ch-
đo lườ ng " bướ c 6
6. Nhấ n [OK] để quay lạ i <Phím phố i hợ p>. Đặ t
điểm thiết lậ p tiếp theo để tiếp tụ c đặ t ra
đo lườ ng.

Trang 100
15. ĐO LƯỜNG
94
Để tìm điểm mà mụ c tiêu khô ng thể đượ c cà i đặ t trự c tiếp, hã y thự c hiện phép đo thiết lậ p
REM.
C "12,5 Đo lườ ng REM"
THỦ TỤC
1. Cà i đặ t mụ c tiêu trự c tiếp bên dướ i hoặ c trự c tiếp trên
điểm đượ c tìm thấ y. Sau đó sử dụ ng mộ t thướ c dâ y, vv
để đo chiều cao mụ c tiêu (chiều cao từ
điểm khả o sá t đến mụ c tiêu).
2. Chọ n "Chiếm thiết lậ p" trong <Thiết lậ p> để hiển thị
<Chiếm thiết lậ p>. Nếu cầ n, hã y nhậ p dữ liệu cho
Thiết lậ p chiếu hậ u.
C "15.2 Đo khoả ng cá ch thiết lậ p khoả ng cá ch"
bướ c 2 đến 3
3. Chọ n "Cà i đặ t dữ liệu SO" Trong <Cà i đặ t> thà nh
hiển thị <cà i đặ t dữ liệu SO>. Nhấ n [Shvr] cho đến khi
chế độ nhậ p khoả ng cá ch là "SO.Height.". Chiều cao đầ u và o
từ điểm khả o sá t đến vị trí cầ n đặ t
trong "SO.Height". Nếu cầ n, nhậ p gó c và o
điểm cầ n đặ t ra.
4. Nhậ p giá trị và nhấ n [OK] trong bướ c 3 để hiển thị
Mà n hình bên phả i.
Nhấ n [H.TURN] để tự độ ng xoay
dụ ng cụ cho đến khi gó c củ a điểm đặ t
đọ c 0 °.
15.4 Đo lường thiết lập REM

Trang 101
95
15. ĐO LƯỜNG
5. Nhìn mụ c tiêu và nhấ n [MEAS] . Đo lườ ng
bắ t đầ u và kết quả đo là
hiển thị.
6. Nhấ n [REM] để bắ t đầ u đo REM.
Khoả ng cá ch (chênh lệch chiều cao) và hướ ng đến
di chuyển mụ c tiêu cho đến khi điểm ngắ m và thiết lậ p
điểm ra đượ c định vị đượ c hiển thị trên
nhạ c cụ .
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.
Tìm điểm thiết lậ p bằ ng cá ch di chuyển kính thiên vă n
cho đến khi khoả ng cá ch đến điểm thiết lậ p là 0m.
• Chỉ bá o di chuyển (Mà u đỏ cho biết mụ c tiêu đó
vị trí là chính xá c)
Q
: Di chuyển kính viễn vọ ng gầ n thiên đỉnh
H
: Di chuyển kính viễn vọ ng gầ n nadir
HQ: Hướ ng kính thiên vă n là chính xác
C Để biết chi tiết về cá c chỉ số chuyển độ ng khá c:
"Đo lườ ng thiết lậ p khoả ng cá ch 15.2 "
bướ c 6
• Nhấ n [CNFG] để đặ t độ chính xá c. Khi nà o
vị trí củ a mụ c tiêu nằ m trong phạ m vi nà y cả
mũ i tên sẽ đượ c hiển thị để chỉ ra rằ ng
vị trí mụ c tiêu là chính xá c.
7. Nhấ n {ESC} để trở về <Cà i đặ t dữ liệu SO>.
Mũ i tên chỉ hướ ng di chuyển

Trang 102
96
ĐO LƯỜNG
Cá c phép đo bù đượ c thự c hiện để tìm điểm mà mụ c tiêu khô ng thể đượ c cà i đặ t trự c tiếp
hoặ c để tìm khoả ng cách và gó c tớ i mộ t điểm khô ng thể nhìn thấ y.
• Có thể tìm khoả ng cá ch và gó c tớ i điểm bạ n muố n đo (điểm đích) bằ ng cá ch cà i đặ t
mụ c tiêu tạ i mộ t vị trí (điểm bù ) mộ t khoả ng cá ch nhỏ từ điểm mụ c tiêu và đo khoả ng cá ch
và gó c từ điểm khả o sá t đến điểm bù .
• Điểm mụ c tiêu có thể đượ c tìm thấ y theo ba cách đượ c giả i thích trong chương nà y.
• Trạ m thiết bị và đèn nền phả i đượ c đặ t trướ c khi tọ a độ củ a điểm bù có thể
tìm. Thiết lậ p trạ m và đèn nền có thể đượ c thự c hiện trong menu Offset.
C Thiết lậ p chiếm dụ ng: " 13.1 Nhậ p dữ liệu trạ m thiết bị" , thiết lậ p lù i: "13.2 Gó c Azimuth
Cà i đặ t " .
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
Tìm kiếm nó bằ ng cá ch nhậ p khoả ng cá ch ngang từ điểm mụ c tiêu đến điểm bù .
• Khi điểm bù đượ c đặ t ở bên trá i hoặ c bên phả i củ a điểm mụ c tiêu, hã y đả m bả o gó c đượ c
tạ o
bằ ng cá c đườ ng nố i điểm bù vớ i điểm đích và tớ i trạ m cô ng cụ là gầ n 90 °.
• Khi điểm bù đượ c đặ t ở phía trướ c hoặ c phía sau điểm đích, hã y cà i đặ t điểm bù và o
đườ ng nố i trạ m cô ng cụ vớ i điểm đích.
THỦ TỤC
1. Đặ t điểm bù gầ n vớ i điểm đích và
đo khoả ng cách giữ a chú ng, sau đó thiết lậ p
mộ t lă ng kính trên điểm bù .
16.1 Offset Đo khoảng cách đơn

Trang 103
97
16. ĐO LƯỜNG
2. Chọ n "Offset" trong <Menu> để hiển thị <Offset>.
3. Chọ n "Chiếm thiết lậ p" để hiển thị <Chiếm
thiết lậ p>. Nhậ p dữ liệu cho trạ m cô ng cụ và
nhấ n [OK] để chuyển sang thiết lậ p Backsight.
C "13.1 Nhậ p dữ liệu trạ m thiết bị"
4. Đặ t gó c phương vị cho trạ m chiếu hậ u.
Nhấ n [OK] để trở về <Offset>.
C "13.2 Cà i đặ t gó c Azimuth"
5. Chọ n OffsetDIST sứ c mạ nh.
Nhậ p cá c mụ c sau đây.
(1) Hướ ng củ a điểm bù .
(2) Khoả ng cách ngang từ điểm mụ c tiêu đến
điểm bù .
• Hướ ng củ a điểm bù
←: Ở bên trá i củ a điểm mụ c tiêu.
→: Ở bên phả i củ a điểm mụ c tiêu.
↓: Gầ n hơn điểm mụ c tiêu.

: Vượ t xa điểm mụ c tiêu.

Trang 104
16. ĐO LƯỜNG
98
6. Xem điểm bù và nhấ n [MEAS] trong phầ n
mà n hình củ a bướ c 3 để bắ t đầ u đo.
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.
Cá c kết quả đo đượ c hiển thị.
• Nhấ n [HVD / nez] để chuyển kết quả cho
điểm mụ c tiêu giữ a cá c giá trị khoả ng cá ch / gó c
và cá c giá trị tọ a độ / độ cao.
Nhìn hướ ng củ a điểm mụ c tiêu để tìm nó từ gó c bao gồ m.
Cà i đặ t điểm bù cho điểm đích ở bên phả i và bên trá i và cà ng gầ n cà ng tố t vớ i
điểm mụ c tiêu và đo khoả ng cách đến cá c điểm bù và gó c ngang củ a điểm mụ c tiêu.
THỦ TỤC
1. Đặ t điểm bù gầ n vớ i điểm đích
(đả m bả o khoả ng cá ch từ dụ ng cụ
trạ m đến điểm đích và chiều cao củ a
điểm bù và điểm đích giố ng nhau),
sau đó sử dụ ng cá c điểm bù là m mụ c tiêu.
16.2 Đo góc bù
Kết quả cho điểm mụ c tiêu
Kết quả cho điểm bù

Trang 105
99
16. ĐO LƯỜNG
2. Chọ n "Offset" trong <Menu> để hiển thị <Offset>.
Chọ n "OffsetANG.".
3. Xem điểm bù và nhấ n [MEAS] để bắ t đầ u
đo lườ ng.
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.
4. Ngắm điểm đích và nhấ n [H.ANG] .
• Nhấ n [HVD / nez] để chuyển kết quả cho
điểm mụ c tiêu giữ a cá c giá trị khoả ng cá ch / gó c
và cá c giá trị tọ a độ / độ cao.
5. Nhấ n [OK] trong mà n hình ở bướ c 4 để quay lạ i
<Bù đắp>.
Kết quả cho điểm bù
Kết quả cho điểm mụ c tiêu

Trang 106
16. ĐO LƯỜNG
100
Bằ ng cá ch đo khoả ng cách giữ a điểm mụ c tiêu và hai điểm bù .
Cà i đặ t hai điểm bù (mụ c tiêu thứ nhấ t và mụ c tiêu thứ 2) trên mộ t đườ ng thẳ ng từ điểm
mụ c tiêu, quan sá t
Mụ c tiêu thứ 1 và mụ c tiêu thứ 2, sau đó nhậ p khoả ng cá ch giữ a mụ c tiêu thứ 2 và điểm
mụ c tiêu cầ n tìm
điểm mụ c tiêu.
• Có thể thự c hiện phép đo nà y dễ dà ng bằ ng thiết bị tù y chọ n: mụ c tiêu 2 điểm
(2RT500-K). Khi sử dụ ng mụ c tiêu 2 điểm nà y, hã y đả m bả o đặ t giá trị hiệu chỉnh hằ ng số
lă ng kính thà nh 0.
C"24. PHỤ KIỆ N HOẠ T ĐỘ NG"
Cá ch sử dụ ng mụ c tiêu 2 điểm (2RT500-K)
• Cà i đặ t mụ c tiêu 2 điểm vớ i đầ u củ a nó tạ i điểm mụ c tiêu.
• Đố i mặ t vớ i các mụ c tiêu về phía cô ng cụ .
• Đo khoả ng cá ch từ điểm mụ c tiêu đến mụ c tiêu thứ 2.
• Đặ t giá trị hiệu chỉnh hằ ng số lă ng kính thà nh 0mm.
$
• Mụ c tiêu phả i đượ c nhìn thấ y bằ ng tay khi thự c hiện phép đo bù hai khoả ng cá ch.
Nhiều lă ng kính trong trườ ng sẽ có nghĩa là Tự độ ng trỏ có thể khô ng hoạ t độ ng chính xá c
hoặ c
cô ng cụ có thể khô ng thể đá nh giá đó là mụ c tiêu mong muố n.
C"10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng"
16.3 Offset Đo hai khoảng cách

Trang 107
101
16. ĐO LƯỜNG
THỦ TỤC
1. Cà i đặ t hai điểm bù (mụ c tiêu thứ nhấ t, mụ c tiêu thứ 2) trên
mộ t đườ ng thẳ ng từ điểm đích và sử dụ ng
điểm bù là m mụ c tiêu.
2. Chọ n "Offset" trong <Menu> để hiển thị <Offset>.
Chọ n "5. Offerset2D".
3. Nhấ n [CNFG] và nhậ p khoả ng cá ch từ
Mụ c tiêu thứ 2 đến điểm mụ c tiêu trong "Offset dist.". Bộ
cà i đặ t phả n xạ và nhấ n [OK] để xá c nhậ n.
• Nhấ n [LIST] để chỉnh sử a hằ ng số lă ng kính
giá trị hiệu chỉnh và khẩ u độ trong <Reflector
cà i đặ t>.
4. Nhìn mụ c tiêu đầ u tiên và nhấ n [MEAS] để bắ t đầ u
đo lườ ng.
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo. Cá c
kết quả đo đượ c hiển thị. Nhấ n [CÓ]
xá c nhậ n.

Trang 108
16. ĐO LƯỜNG
102
5. Xem mụ c tiêu thứ 2 và nhấ n [MEAS] để bắ t đầ u
đo lườ ng.
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo. Cá c
kết quả đo đượ c hiển thị.
6. Nhấ n [CÓ] để hiển thị kết quả cho điểm mụ c tiêu.
Nhấ n [HVD / nez] để chuyển kết quả cho mụ c tiêu
điểm giữ a cá c giá trị khoả ng cá ch / gó c và
giá trị tọ a độ / độ cao.

Trang 109
103
ĐO LƯỜNG
Đo đườ ng thiếu đượ c sử dụ ng để đo khoả ng cá ch dố c, khoả ng cá ch ngang và ngang
gó c tớ i mộ t mụ c tiêu từ mụ c tiêu là tham chiếu (điểm bắ t đầ u) mà khô ng di chuyển dụ ng
cụ .
• Có thể thay đổ i điểm đo cuố i cù ng sang vị trí bắ t đầ u tiếp theo.
• Kết quả đo có thể đượ c hiển thị dướ i dạ ng độ dố c giữ a hai điểm.
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C "19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
THỦ TỤC
1. Chọ n "MLM" trong <Menu>.
17.1 Đo khoảng cách giữa 2 hoặc nhiều điểm

Trang 110
17. ĐO LƯỜNG DÂY
104
2. Xem vị trí bắ t đầ u và nhấ n [MEAS] để
bắ t đầ u đo.
Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.
$
• Khi dữ liệu đo đã tồ n tạ i
mà n hình củ a bướ c 3 đượ c hiển thị và đo
bắ t đầ u
3. Xem mụ c tiêu tiếp theo và nhấ n [MLM] để
bắ t đầ u quan sá t. Khoả ng cá ch dố c, cấ p,
khoả ng cá ch ngang và chênh lệch chiều cao
giữ a nhiều điểm và bắ t đầ u
vị trí có thể đượ c đo theo cá ch nà y.
• Nhấ n [MEAS] để quan sá t lạ i bắ t đầ u
Chứ c vụ . Nhìn thấ y vị trí bắ t đầ u và
nhấ n [MEAS] .
• Khi nhấ n [MOVE] , mụ c tiêu cuố i cù ng
đo trở thà nh khở i đầ u mớ i
vị trí để thự c hiện thiếu dò ng
đo lườ ng củ a mụ c tiêu tiếp theo.
C"17.2 Thay đổ i điểm bắ t đầ u"
4. Nhấ n {ESC} hoặ c nhấ n và o chữ thậ p ở gó c trên bên phả i
gó c để kết thú c đo dò ng thiếu.
Kết quả cho điểm hiện tạ i
Kết quả đo giữ a lú c bắ t đầ u
vị trí và mụ c tiêu thứ hai

Trang 111
105
17. ĐO LƯỜNG DÂY
Có thể thay đổ i điểm đo cuố i cù ng sang vị trí bắ t đầ u tiếp theo.
THỦ TỤC
1. Quan sá t vị trí bắ t đầ u và mụ c tiêu sau
bướ c 1 đến 3 trong "17.1 Đo khoả ng cá ch
từ 2 điểm trở lên " .
2. Sau khi đo các mụ c tiêu, nhấ n [DI CHUYỂN] .
17.2 Thay đổi điểm bắt đầu

Trang 112
17. ĐO LƯỜNG DÂY
106
Nhấ n [CÓ] trong cử a sổ thô ng bá o xá c nhậ n.
• Nhấ n [NO] để hủ y đo.
3. Mụ c tiêu cuố i cù ng đượ c đo đượ c thay đổ i thà nh mớ i
điểm xuấ t phá t.
4. Thự c hiện đo dò ng bị thiếu sau đây
bướ c 3 đến 4 trong "17.1 Đo khoả ng cá ch
từ 2 điểm trở lên " .

Trang 113
107
18 TÍNH TOÁN KHU VỰC
Bạ n có thể tính diện tích đấ t (diện tích dố c và diện tích ngang) đượ c bao quanh bở i ba
hoặ c nhiều hơn đượ c biết đến
điểm trên mộ t dò ng bằ ng cá ch nhậ p tọ a độ củ a các điểm
• Số lượ ng điểm tọ a độ đượ c chỉ định: 3 trở lên, 30 hoặ c ít hơn
• Diện tích bề mặ t đượ c tính bằ ng cá ch quan sá t theo thứ tự cá c điểm trên mộ t đườ ng bao
quanh mộ t khu vự c.
• Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong cá c menu đo cho phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
C"19.6 Phâ n bổ cá c chứ c nă ng chính"
G
• Mộ t lỗ i sẽ xả y ra nếu chỉ nhậ p hai điểm (hoặ c ít hơn) khi chỉ định mộ t khu vự c kèm theo.
• Đả m bả o quan sá t cá c điểm trên mộ t khu vự c kín theo chiều kim đồ ng hồ hoặ c ngượ c
chiều kim đồ ng hồ . Dà nh cho
ví dụ , khu vự c đượ c chỉ định bằ ng cách nhậ p cá c số điểm 1, 2, 3, 4, 5 hoặ c 5, 4, 3, 2, 1 có
nghĩa giố ng nhau
hình dạ ng. Tuy nhiên, nếu cá c điểm khô ng đượ c nhậ p theo thứ tự số , diện tích bề mặ t sẽ
khô ng đượ c tính
chính xá c
& Khu vực dốc
Ba điểm đầ u tiên đượ c chỉ định (đo) đượ c sử dụ ng để tạ o bề mặ t củ a khu vự c dố c.
Cá c điểm tiếp theo đượ c chiếu thẳ ng đứ ng lên bề mặ t nà y và diện tích dố c đượ c tính toá n.
Đầ u và o
Đầ u ra
Tọ a độ :
P1 (N1, E1, Z1)
Diện tích bề mặ t:
S (diện tích ngang và độ dố c
khu vự c)
...
P5 (N5, E5, Z5)

Trang 114
18. TÍNH TOÁN KHU VỰC BỀ MẶT
108
THỦ TỤC Tính diện tích bề mặt bằng các điểm đo
1. Chọ n "Vù ng calc." trong <Menu>
2. Nhấ n [OBS] để hiển thị <Tính toá n diện tích /
đo lườ ng>. Nhìn thấ y điểm đầ u tiên trên dò ng
bao quanh khu vự c và nhấ n [MEAS] .
Đo lườ ng bắ t đầ u và cá c giá trị đo
Đượ c hiển thị. Nhấ n [STOP] để dừ ng đo.

Trang 115
109
18. TÍNH TOÁN KHU VỰC BỀ MẶT
3. Kết quả đo đượ c hiển thị. nhấ n
[CÓ] để xác nhậ n. Giá trị củ a điểm 1 đượ c đặ t trong
"Pt_01".
4. Lặ p lạ i các bướ c từ 2 đến 3 cho đến khi tấ t cả cá c điểm đã đượ c
đo lườ ng. Điểm trên mộ t khu vự c kín là
quan sá t theo chiều kim đồ ng hồ hoặ c ngượ c chiều kim đồ ng hồ
phương hướ ng.
Ví dụ : khu vự c đượ c chỉ định bở i điểm nhậ p
số 1, 2, 3, 4, 5 hoặ c 5, 4, 3, 2, 1 ngụ ý
cù ng hình dạ ng.

Trang 116
18. TÍNH TOÁN KHU VỰC BỀ MẶT
110
5. Nhấ n [CALC] để hiển thị vù ng đượ c tính toá n.
6. Nhấ n [OK] để quay lạ i <Khu vự c / phím tọ a độ .>.
Nhấ n {ESC} hoặ c nhấ n và o chữ thậ p ở gó c trên bên phả i
gó c để bỏ tính toá n diện tích.

Trang 117
111
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
Phầ n nà y giả i thích nộ i dung củ a cà i đặ t tham số trong chế độ Cơ bả n và cá ch thay đổ i cá c
cà i đặ t nà y
cà i đặ t.
Mỗ i mụ c có thể đượ c thay đổ i để đá p ứ ng yêu cầ u đo lườ ng củ a bạ n.
<Cấ u hình> có thể đượ c truy cậ p bằ ng cá ch nhấ n biểu tượ ng "CONFIG" trong <Top>.
Cá c chương sau cung cấ p chi tiết về cá c mụ c trong chế độ Cấ u hình.
• Cà i đặ t giao tiếp C "9. KẾ T NỐ I THIẾ T BỊ NGOẠ I TỆ "
• Cà i đặ t độ ng cơ C"10.1 Cà i đặ t trỏ tự độ ng"
• Cấ u hình nhạ c cụ  C"21.2 Cả m biến độ nghiêng" , "21.3 Collimation", "21.5 Reticle cả m
biến hình ả nh"
19.1 Điều kiện quan sát

Trang 118
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
112
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
Chế độ khoả ng cá ch
: Sdist (khoả ng cá ch dố c) *, Hdist (khoả ng cách ngang),
V.dist (chênh lệch chiều cao)
Hdist &
: Mặ t đấ t *, Lướ i
Nghiêng nghiêng (điều chỉnh độ nghiêng) &
: Có (H, V) *, Khô ng, Có (V)
Lỗ i nghiêng
: Khô ng có hà nh độ ng * / Chuyển đến <Nghiêng> (mứ c vò ng trò n điện là
hiển thị)
Coll.crn. (chỉnh sử a đố i chiếu) &
: Khô ng, có *
C & R crn.
: Khô ng, Có (K = 0.142), Có (K = 0.20) *
Hướ ng dẫ n sử dụ ng V
: Khô ng *, vâ ng
V.obs (phương phá p hiển thị gó c đứ ng) &: Zenith *, Horiz., Horiz ± 90
Tọ a độ
: NEZ *, ENZ
Mự c nướ c biển. (Hiệu chỉnh mự c nướ c biển) &
: Có khô ng*
Ang.reso. (Độ phâ n giả i gó c)
: DS-101AC / 102AC: 0,5 ", 1" *
DS-103AC / 105AC: 1 "*, 5"
Quậ n. (Độ phâ n giả i khoả ng cá ch)
: DS-101AC / 102AC: 0,1mm, 1mm *
DS-103AC / 105AC: 1mm *
cà i đặ t ppm
: Nhấ n, Temp. *, + Độ ẩ m
C Đặ t "Hướ ng dẫ n V" thà nh "Có ": "26.2 Lậ p chỉ mụ c thủ cô ng Vò ng trò n dọ c theo Mặ t trá i,
Mặ t phả i
Đo lườ ng "
& Hdist
Cá c cô ng cụ tính toá n khoả ng cá ch ngang bằ ng cá ch sử dụ ng cá c giá trị khoả ng cá ch độ
dố c. Khoả ng cá ch ngang
hiển thị có thể đượ c chọ n từ cá c phương phá p sau.
Đấ t:
Khoả ng cá ch khô ng có mự c nướ c biển
Lướ i:
Khoả ng cá ch trên hệ tọ a độ hình chữ nhậ t đượ c tính bằ ng hiệu chỉnh mự c nướ c biển
(Khi "Biển mự c crn." Đượ c đặ t thà nh "Khô ng", Khoả ng cá ch trên tọ a độ hình chữ nhậ t
hệ thố ng khô ng sử a)
Có nghĩa là mự c nướ c biển
Mặ t phẳ ng hình chữ nhậ t
hệ tọ a độ
Chiếu
khoả ng cá ch
Đấ t
Lướ i
Khoả ng cá ch dố c

Trang 119
113
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
& Cơ chế bù góc nghiêng tự động
Cá c gó c dọ c và ngang đượ c tự độ ng bù cho cá c lỗ i nghiêng nhỏ bằ ng cách sử dụ ng
Cả m biến nghiêng 2 trụ c.
• Đọ c cá c gó c đượ c bù tự độ ng khi mà n hình đã ổ n định.
• Lỗ i gó c ngang (lỗ i trụ c dọ c) dao độ ng theo trụ c dọ c, do đó khi
thiết bị khô ng đượ c câ n bằ ng hoà n toà n, thay đổ i gó c đứ ng bằ ng cách xoay kính thiên vă n
sẽ là m cho giá trị gó c ngang đượ c hiển thị thay đổ i.
• Gó c ngang đượ c bù = Gó c ngang đượ c đo + Độ nghiêng theo gó c / tan (Gó c dọ c)
• Khi kính thiên vă n đượ c hướ ng gầ n vớ i gó c thiên đỉnh hoặ c gó c khô ng, độ bù nghiêng
khô ng đượ c
á p dụ ng cho gó c ngang.
& Chỉnh sửa
Thiết bị có chứ c nă ng hiệu chỉnh đố i chiếu tự độ ng điều chỉnh gó c ngang
lỗ i do trụ c ngang và lỗ i trụ c câ n bằ ng.
Chế độ & V (phương pháp hiển thị góc đứng)
& Hiệu chỉnh mực nước biển
Cá c cô ng cụ tính toá n khoả ng cá ch ngang bằ ng cá ch sử dụ ng cá c giá trị khoả ng cá ch độ
dố c. Như ngang nà y
khoả ng cá ch khô ng xem xét độ cao so vớ i mự c nướ c biển, thự c hiện hiệu chỉnh hình cầ u
đượ c khuyến khích khi đo ở độ cao lớ n. Khoả ng cá ch hình cầ u đượ c tính như sau.
Trong đó : R = bá n kính củ a hình cầ u (6372.000m)
H a = độ cao trung bình củ a điểm thiết bị và điểm đích
d 1 = khoả ng cá ch ngang
Zenith
Châ n trờ i
Châ n trờ i 90 °
Khoả ng cá ch hình cầ u
R Hà
-
R
------------------ d
1
×
==
Trang 120
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
114
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
Tắ t nguồ n &
: Khô ng / 5 phú t. / 10 phú t. / 15 phú t. / 30 phú t. *
Tắ t nguồ n (Từ xa) &
: Khô ng * / 5 phú t. / 10 phú t. / 15 phú t. / 30 phú t.
Đèn nền (Reticle On) &
: 0 đến 8 (1 *) (Mứ c độ sá ng khi nhấ n { J } )
Đèn nền (Bình thườ ng) &
: 0 đến 8 / Tự độ ng (Tự độ ng *)
Tắ t đèn nền &
: Khô ng * / 30 giâ y / 1 phú t. / 5 phú t. / 10 phú t.
Đèn nền chính &
: Tắ t mở *
Reticle lev &
: 0 đến 5 cấ p (3 *)
EDM ALC &
: Miễn phí * / Giữ
Hướ ng dẫ n mẫ u
: 1 * (đồ ng thờ i) / 2 (xen kẽ)
Con trỏ laser tắ t &
: Khô ng / 1 phú t. / 5 phú t. * / 10 phú t. 30 phú t.
Tiếng kêu bíp
: Bậ t * / Tắ t
PWR-On từ xa
: Có khô ng*
Mà u &
: 1/2 (đơn sắ c) / Tự độ ng (Tự độ ng *)
Bả ng cả m ứ ng
: Bậ t (cố định)
$
• Nhấ n [PNL CAL] để hiển thị mà n hình hiệu chỉnh bả ng cả m ứ ng.
C"8.1 Định cấ u hình Bả ng cả m ứ ng"
19.2 Cấu hình thiết bị

Trang 121
115
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
& Điều chỉnh độ sáng của đèn nền / bật đèn chiếu sáng và đèn nền phím BẬT / TẮT
Nhấ n { J } để chuyển mứ c độ sá ng củ a đèn nền kết hợ p vớ i BẬ T / TẮ T
tình trạ ng củ a đèn chiếu sá ng / đèn nền chính.
Khi thiết bị đượ c BẬ T, mứ c độ sá ng đượ c đặ t thà nh "Đèn nền (Bình thườ ng)".
"Đèn nền (Bình thườ ng)" đượ c đặ t ở mứ c độ sá ng cao hơn so vớ i "Đèn nền (Reticle ON)"
khi
cô ng cụ đã đượ c vậ n chuyển nhưng nhữ ng giá trị nà y có thể đượ c sử a đổ i theo sở thích
củ a ngườ i dù ng.
$
• Khi "Đèn nền (Bình thườ ng)" đượ c đặ t thà nh "Tự độ ng", cả m biến á nh sá ng củ a thiết bị
sẽ đo mứ c
độ sá ng xung quanh và tự độ ng thiết lậ p độ sá ng đèn nền phù hợ p. Phụ thuộ c và o
điều kiện á nh sá ng xung quanh, hiệu suấ t củ a chứ c nă ng nà y có thể khô ng tố i ưu hoặ c mà n
hình có thể
nhấ p nhá y giữ a cá c cà i đặ t độ sá ng.
& Tự động cắt / Tắt đèn nền
Để tiết kiệm nă ng lượ ng, nguồ n điện cho thiết bị sẽ tự độ ng bị cắ t nếu khô ng đượ c vậ n
hà nh cho bộ
thờ i gian.
Đèn nền tương tự sẽ bị tắ t nếu thiết bị khô ng đượ c vậ n hà nh trong thờ i gian đã chọ n.
Tuy nhiên, đèn nền sẽ khô ng bị tắ t khi "Đèn nền" đượ c đặ t thà nh "BẬ T".
& Tự động cắt tiết kiệm điện (Lệnh bật nguồn)
Khi đượ c bậ t bằ ng lệnh Bậ t nguồ n, nguồ n điện cho thiết bị sẽ tự độ ng bị ngắ t nếu
nó khô ng đượ c vậ n hà nh trong thờ i gian đã đặ t.
Tắ t đèn nền
Đèn nền (Bình thườ ng)
độ sá ng
{ J }
Đèn nền kẻ ô ON
{ J }
Đèn nền mặ t sau TẮ T
Thờ i gian đượ c đặ t trong
"Tắ t đèn nền"
Nhấ n phím
Bả ng điều khiển cả m ứ ng hoạ t độ ng
Đèn nền
Chỉ khi "Khó a"
đèn nền "đượ c đặ t thà nh" BẬ T "
BẬ T nguồ n
(Reticle ON)
độ sá ng
Đèn nền chính BẬ T

Trang 122
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
116
& Đèn nền chính
Đèn nền chính có thể đượ c đặ t thà nh "BẬ T" hoặ c "TẮ T". Khi "BẬ T", cá c phím sẽ đượ c
chiếu sá ng khi
"Đèn nền (Sá ng)" đang hoạ t độ ng.
& EDM ALC
Đặ t trạ ng thá i nhậ n á nh sá ng củ a EDM. Trong khi thự c hiện đo liên tụ c, thiết lậ p nà y
mụ c theo điều kiện đo.
• Khi EDM ALC đượ c đặ t thà nh "Miễn phí", ALC củ a thiết bị sẽ tự độ ng đượ c điều chỉnh
nếu có lỗ i
xả y ra như là kết quả củ a lượ ng á nh sá ng nhậ n đượ c. Đặ t thà nh "Miễn phí" khi mụ c tiêu
đượ c di chuyển trong
đo lườ ng hoặ c cá c mụ c tiêu khá c nhau đượ c sử dụ ng.
• Khi "Giữ " đượ c đặ t, lượ ng á nh sá ng nhậ n đượ c sẽ khô ng đượ c điều chỉnh cho đến khi
liên tụ c
đo lườ ng đượ c hoà n thà nh.
• Nếu mộ t vậ t cả n khô ng liên tụ c cả n trở chù m sá ng trong quá trình đo liên tụ c và
Xả y ra lỗ i "Tín hiệu tắ t", mỗ i lầ n tắ c nghẽn xả y ra, phả i mấ t mộ t thờ i gian cho số lượ ng
á nh sá ng nhậ n đượ c để điều chỉnh và giá trị đo đượ c hiển thị. Đặ t thà nh "Giữ " khi đèn sá ng
chù m tia đượ c sử dụ ng để đo lườ ng ổ n định nhưng thườ ng xuyên bị cả n trở bở i cá c
chướ ng ngạ i vậ t như con ngườ i,
xe hơi, hoặ c cà nh cây, vv ngă n chặ n đo lườ ng đượ c thự c hiện.
$
• Khi chế độ đo khoả ng cách đượ c đặ t thà nh "Theo dõ i" (mụ c tiêu đượ c di chuyển trong
khoả ng cá ch
đo lườ ng) EDM ALC sẽ đượ c điều chỉnh bấ t kể cà i đặ t EDM ALC.
& Laser tắt con trỏ
Để tiết kiệm nă ng lượ ng, con trỏ laser sẽ tự độ ng tắ t sau khi hết thờ i gian đã đặ t.
& Cài đặt màu
Đặ t "Mà u" thà nh "2" (đơn sắ c) khi á nh sá ng mặ t trờ i mạ nh là m giả m khả nă ng hiển thị củ a
mà n hình. Khi nà o
"Tự độ ng" đượ c chọ n, thiết bị sẽ phá t hiện mứ c độ sá ng xung quanh và tự độ ng đặ t
cà i đặ t mà u thích hợ p cho phù hợ p. C "5.2 Chứ c nă ng hiển thị"
G
• Khô ng chặ n cả m biến á nh sá ng củ a thiết bị khi "Mà u" đượ c đặ t thà nh "Tự độ ng". Cá c
nhạ c cụ sẽ là
khô ng thể đá nh giá độ sá ng xung quanh và kết quả là mà n hình sẽ nhấ p nhá y.
tô i
Tab "EDM"
19.3 Cài đặt EDM

Trang 123
117
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
Các mục được đặt, tùy chọn và phạm vi đầu vào (*: Cài đặt gốc)
Quậ n. chế độ (Chế độ đo khoả ng cá ch): Fine Hô m nay R *, Fine AVG n = 1 (Cà i đặ t: 1 đến 9
lầ n), Phạ t
Mạ nh Siết, "R" nhanh, Nhanh Siết, Theo dõ i
Phả n xạ
: Lă ng kính * / 360 ° Lă ng kính / Tấ m / Lă ng kính N
Giá trị hằ ng số lă ng kính
: -99 đến 99 mm ("Lă ng kính" đượ c chọ n: 0 *, "Lă ng kính 360 °" là
đã chọ n: -7, "Trang tính" đượ c chọ n: 0)
Khẩ u độ
: 1 đến 999mm ("Lă ng kính" đượ c chọ n: 58 *, "Lă ng kính 360 °" là
đã chọ n: 34, "Trang tính" đượ c chọ n: 50)
Illum. giữ (hà m { J } )
: Con trỏ laser * / Đèn dẫ n
Hướ ng dẫ n á nh sá ng (Sá ng)
: 1 đến 3 (3 *)
• Có thể tă ng / giả m cà i đặ t cho chế độ đo khoả ng cá ch "Fine AVG" bằ ng cá ch sử dụ ng
[+] / [-] phím chứ c nă ng.
• Thô ng tin mụ c tiêu có thể đượ c chỉnh sử a và ghi lạ i.
C "THỦ TỤ C Ghi và chỉnh sử a thô ng tin mụ c tiêu"
• "Lă ng kính const." và "Khẩ u độ " sẽ khô ng đượ c hiển thị khi "N-Prism" đượ c chọ n trong
"Reflector".
• Cá c giá trị đượ c đề xuấ t củ a "Khẩ u độ " là : 58 cho Prism-2, 32 cho Prism-5, 34 cho ATP1 /
ATP1S và
kích thướ c thự c tế cho tấ m phả n chiếu.
• Khi "lă ng kính const." (giá trị hằ ng số lă ng kính) đượ c thay đổ i và  [OK] đượ c nhấ n,
nhữ ng thay đổ i nà y
tạ m thờ i đượ c phả n á nh trong thanh trạ ng thá i / Hiển thị loạ i mụ c tiêu chế độ
Starkey. Mà n hình nà y cũ ng sẽ
thay đổ i để phả n á nh cá c thay đổ i trong cà i đặ t thô ng tin đích đượ c thự c hiện bằ ng cá ch sử
dụ ng bộ thu thậ p dữ liệu tạ m thờ i.
Trong cả hai trườ ng hợ p trên, các thay đổ i sẽ khô ng đượ c ghi lạ i trong <Cà i đặ t bộ phả n
xạ >.
C Thanh trạ ng thá i: "5.2 Chứ c nă ng hiển thị ", Chế độ Starkey: "Chế độ 5,4 Starkey", <Cà i
đặ t phả n xạ >:
"THỦ TỤ C Ghi và chỉnh sử a thô ng tin mụ c tiêu", Khở i độ ng nguộ i: "8.2 Đang giả i quyết
Sự cố phầ n mềm và khở i độ ng nguộ i "
• Mụ c độ sá ng củ a Hướ ng dẫ n ("Đèn hướ ng dẫ n (Sá ng)") sẽ chỉ đượ c hiển thị khi "Illum.
Giữ "
đượ c đặ t thà nh "Đèn dẫ n".
& giá trị hiệu chỉnh không đổi của lăng kính
Cá c lă ng kính phả n xạ đều có lă ng kính khô ng đổ i.
Đặ t giá trị hiệu chỉnh hằ ng số lă ng kính củ a lă ng kính phả n xạ bạ n đang sử dụ ng. Khi chọ n
"N-
Lă ng kính "trong" Reflector ", giá trị hiệu chỉnh hằ ng số củ a lă ng kính đượ c đặ t thà nh" 0
"tự độ ng.
tô i
tab "ppm"
• [0ppm] : Hệ số hiệu chỉnh khí quyển trở về 0 và nhiệt độ và á p suấ t khô ng khí đượ c đặ t
thà nh
cà i đặ t gố c.

Trang 124
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
118
• Hệ số hiệu chỉnh khí quyển đượ c tính toá n và thiết lậ p bằ ng cá ch sử dụ ng cá c giá trị đã
nhậ p củ a nhiệt độ
và á p suấ t khô ng khí. Hệ số hiệu chỉnh khí quyển cũ ng có thể đượ c nhậ p trự c tiếp.
• Khi cà i đặ t ở đâ y khá c nhau giữ a chế độ cơ bả n và chế độ chương trình, chế độ chương
trình
cà i đặ t đượ c ưu tiên sử dụ ng.
Các mục được đặt, tùy chọn và phạm vi đầu vào (*: Cài đặt gốc)
Nhiệt độ
: -30 đến 60 ° C (15 *), -22 đến + 140 ° F (59 *)
Sứ c ép
: 500 đến 1400hPa (1013 *), 375 đến 1050mmHg (760 *),
14,8 đến 41,3 (inchHg) (29,9 *)
Độ ẩ m
: 0 đến 100% (50 *)
ppm (Hệ số hiệu chỉnh khí quyển)
: -499 đến 499 (0 *)
• Mụ c "Độ ẩ m" chỉ đượ c hiển thị khi "cà i đặ t ppm" trong "Điều kiện quan sá t" đượ c đặ t
thà nh
"+ Độ ẩ m".
• Khi 0,1mm đượ c chọ n trong "Dist.reso", cá c giá trị có thể đượ c nhậ p và o vị trí thậ p phâ n
đầ u tiên.
& Hệ số hiệu chỉnh khí quyển
Vậ n tố c củ a chù m sá ng dù ng để đo thay đổ i tù y theo điều kiện khí quyển
chẳ ng hạ n như nhiệt độ và á p suấ t khô ng khí. Đặ t hệ số hiệu chỉnh khí quyển khi bạ n
muố n
tính đến ả nh hưở ng nà y khi đo lườ ng.
• Thiết bị đượ c thiết kế sao cho hệ số hiệu chỉnh là 0 ppm ở á p suấ t khô ng khí là 1013
hPa, nhiệt độ 15 ° C và độ ẩ m 50%.
• Bằ ng cá ch nhậ p nhiệt độ , giá trị á p suấ t khô ng khí và độ ẩ m, hiệu chỉnh khí quyển
giá trị đượ c tính bằ ng cô ng thứ c sau và đượ c đặ t và o bộ nhớ .
t: Nhiệt độ khô ng khí (° C)
p: Á p suấ t (hPa)
e: Á p suấ t hơi nướ c (hPa)
h: Độ ẩ m tương đố i (%)
E: Á p suấ t hơi nướ c bã o hò a
• e (á p suấ t hơi nướ c) có thể đượ c tính bằ ng cô ng thứ c sau.
• Thiết bị đo khoả ng cách bằ ng chù m á nh sá ng, nhưng vậ n tố c củ a á nh sá ng nà y thay đổ i
theo chỉ số khú c xạ á nh sá ng trong khí quyển. Chỉ số khú c xạ nà y thay đổ i
theo nhiệt độ và á p suấ t. Gầ n nhiệt độ và á p suấ t bình thườ ng
điều kiện:
Vớ i á p suấ t khô ng đổ i, nhiệt độ thay đổ i 1 ° C: thay đổ i chỉ số là 1 ppm.
Vớ i nhiệt độ khô ng đổ i, thay đổ i á p suấ t 3,6 hPa: thay đổ i chỉ số là 1 ppm.
Để thự c hiện cá c phép đo độ chính xác cao, cầ n phả i tìm hiệu chỉnh khí quyển
hệ số từ cá c phép đo nhiệt độ và á p suấ t chính xá c hơn nữ a và thự c hiện mộ t
hiệu chỉnh khí quyển.
282.324
0,294362 p
×
1 0,003661 t
×
+
------------------------------------------
-
0,04127 e
×
1 0,003661 t
×
+
------------------------------------------
+
Hệ số hiệu chỉnh khí quyển (ppm) =
E
6.11 10
7,5 t
×
(
)
t.3.3
+
(
)
---------------------------
×
==
e
h
E
100
---------
×
==

Trang 125
119
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
Nên sử dụ ng cá c dụ ng cụ cự c kỳ chính xác để theo dõ i nhiệt độ khô ng khí
và á p lự c.
• Nhậ p nhiệt độ trung bình, á p suấ t khô ng khí và độ ẩ m dọ c theo tuyến đườ ng củ a chù m
tia đo
trong "Nhiệt độ ", "Á p suấ t" và "Độ ẩ m".
Địa hình bằ ng phẳ ng: Sử dụ ng nhiệt độ , á p suấ t và độ ẩ m tạ i điểm giữ a củ a đườ ng.
Địa hình nú i: Sử dụ ng nhiệt độ , á p suấ t và độ ẩ m tạ i điểm trung gian (C).
Nếu khô ng thể đo nhiệt độ , á p suấ t và độ ẩ m tạ i điểm giữ a, hã y lấ y như vậ y
cá c phép đo tạ i trạ m cô ng cụ (A) và trạ m đích (B), sau đó tính trung bình
giá trị.
Nhiệt độ khô ng khí trung bình
: (t1 + t2) / 2
Á p suấ t khô ng khí trung bình
: (p1 + p2) / 2
Độ ẩ m trung bình
: (h1 + h2) / 2
• Nếu khô ng cầ n điều chỉnh thờ i tiết, đặ t giá trị ppm thà nh 0.
THỦ TỤC Ghi và chỉnh sửa thông tin mục tiêu
Cá c [LIST] softkey đượ c hiển thị khi mộ t trong hai "Reflector" hoặ c "Prism const." đượ c
chọ n trong tab "EDM"
củ a <cấ u hình EDM>.
Độ ẩ m h 1
Độ ẩ m h 2

Trang 126
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
120
1. Nhấ n [LIST] để hiển thị danh sá ch tấ t cả đượ c ghi lạ i
mụ c tiêu.
• [THÊM] : Hiển thị <Danh sá ch phả n xạ >. Chọ n
mụ c tiêu mong muố n từ danh sá ch nà y và nhấ n [OK] để
đă ng ký trong danh sá ch trong <Cà i đặ t phả n xạ >. Lên đến mộ t
tố i đa 6 mụ c tiêu có thể đượ c ghi lạ i.
• [DEL] : Xó a mụ c tiêu đã chọ n.
2. Để chỉnh sử a mụ c tiêu, chọ n mụ c tiêu mong muố n và
nhấ n [EDIT] . <Reflector / edit> đượ c hiển thị.
Chọ n / nhậ p thô ng tin liên quan cho mụ c tiêu.
Phả n xạ : Lă ng kính / Tấ m / Lă ng kính N / Lă ng kính 360 °
Hằ ng.
: -99 đến 99 mm
Khẩ u độ
: 1 đến 999 mm
• Khi chọ n "N-Prism" trong "Reflector", lă ng kính
giá trị hiệu chỉnh khô ng đổ i và khẩ u độ đượ c đặ t
đến "0" tự độ ng.
3. Nhấ n [OK] trong mà n hình củ a bướ c 2 để lưu chỉnh sử a
thô ng tin và trở về <Cà i đặ t phả n xạ >.
Nhấ n [OK] để quay lạ i <cấ u hình EDM>.
Có thể phâ n bổ cá c tab ở chế độ Quan sá t và chế độ Menu để phù hợ p vớ i phép đo
điều kiện. Có thể vậ n hà nh thiết bị mộ t cá ch hiệu quả vì phâ n bổ tab duy nhấ t có thể
cà i sẵ n để phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng khá c nhau và cá ch mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử
lý cô ng cụ .
• Việc phâ n bổ tab hiện tạ i đượ c giữ lạ i cho đến khi chú ng đượ c sử a đổ i lạ i, ngay cả khi mấ t
điện.
• Nhấ n [XÓA] trong <Tù y chỉnh / Chọ n mà n hình> để trả về tấ t cả các cấ u hình tù y chỉnh
bao gồ m
điều khiển mà n hình, cà i đặ t thanh trạ ng thá i và phâ n bổ phím chứ c nă ng cho cá c cà i đặ t
trướ c đó củ a chú ng.
• Mộ t mà n hình có thể chứ a tố i đa 5 tab.
G
• Khi phâ n bổ tab đượ c ghi lạ i và đă ng ký, cá c cà i đặ t tab đã ghi trướ c đó sẽ bị xó a.
tô i
Phân bổ tab
Sau đâ y là cá c tab đượ c phâ n bổ khi cô ng cụ đượ c giao và các tab có thể đượ c xá c định
bở i ngườ i dù ng.
19.4 Phân bổ các tab do người dùng định nghĩa

trang 127
121
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
• "Quan sá t cơ bả n"
• Đặ t ra
• Đặ t ra tọ a độ .
G
• Tab đồ họ a khô ng thể bị xó a.
THỦ TỤC Phân bổ các tab
1. Chọ n "Tù y chỉnh" để hiển thị <Tù y chỉnh / Chọ n
mà n hình>.
Chọ n chế độ đo mà bạ n muố n
để phâ n bổ mộ t tab.
Cài đặt gốc
Các tab có thể xác định người dùng
SHV
SHV
SHVdist
SHVdist
Đồ họ a
SHV + Tọ a độ .
Cài đặt gốc
Các tab có thể xác định người dùng
Quan sá t.
Quan sá t.
Đồ họ a
Cài đặt gốc
Các tab có thể xác định người dùng
SHV
SHV
NEZ
NEZ
Biểu đồ 1
Đồ thị2

Trang 128
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
122
Chọ n "Trang tab".
2. Sử dụ ng cá c phím chứ c nă ng ( [THÊM] , [DEL], v.v.) trong
<Tù y chỉnh trang tab> để phâ n bổ tab mong muố n
Bố trí trang.
• Nhấ n [THÊM] để thêm tab đã chọ n ở bên phả i
bên tay củ a mà n hình.
• Nhấ n [INS] trong trang thứ hai để chèn
tab đượ c chọ n ở phía trướ c củ a tab hiện tạ i.
• Nhấ n [CNFG] trong trang thứ hai để thay thế
tab hiện tạ i vớ i tab đã chọ n.
• Nhấ n [DEL] để xó a tab hiện tạ i.
G
• Tab, mộ t khi đã xó a, khô ng thể lấ y lạ i đượ c.
Chọ n mộ t loạ i tab từ danh sá ch thả xuố ng "Loạ i".
3. Lặ p lạ i bướ c 2 để thự c hiện phâ n bổ tab tiếp theo.
4. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t cá c tab phâ n bổ . Việc phâ n bổ
cá c tab đượ c lưu trữ trong bộ nhớ và <Tù y chỉnh> là
hiển thị. Cá c tab mớ i đượ c phâ n bổ xuấ t hiện trong
mà n hình đo lườ ng liên quan.

Trang 129
123
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
Có thể tù y chỉnh cá c điều khiển mà n hình ở chế độ Quan sá t cho phù hợ p vớ i điều kiện đo
và cá c phương phá p khá c nhau đượ c sử dụ ng bở i cá c nhà khai thá c khá c nhau.
• Cà i đặ t điều khiển mà n hình hiện tạ i đượ c giữ lạ i cho đến khi chú ng đượ c sử a đổ i lạ i,
ngay cả khi mấ t điện
bị cắ t đứ t.
• Nhấ n [XÓA] trong <Tù y chỉnh / Chọ n mà n hình> để trả về tấ t cả các cấ u hình tù y chỉnh
bao gồ m cả tab
trang, cà i đặ t thanh trạ ng thá i và phâ n bổ phím chứ c nă ng cho cá c cà i đặ t trướ c đó củ a
chú ng.
• Khô ng thể đặ t điều khiển mà n hình cho tab "Đồ họ a".
G
• Khi cà i đặ t điều khiển mà n hình đượ c ghi lạ i và đă ng ký, các cà i đặ t đượ c ghi lạ i trướ c đó

xó a.
THỦ TỤC Tùy chỉnh điều khiển màn hình
1. Chọ n "Tù y chỉnh" để hiển thị <Tù y chỉnh / Chọ n
mà n hình>.
Chọ n chế độ đo mà bạ n muố n
để tù y chỉnh cá c điều khiển mà n hình.
Chọ n "Điều khiển".
19.5 Tùy chỉnh điều khiển màn hình

Trang 130
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
124
2. Nhấ n [THÊM] để thêm danh sá ch thả xuố ng điều khiển.
• Nhấ n [DEL] để xó a điều khiển đã chọ n.
G
• Điều khiển, mộ t khi đã xó a, khô ng thể lấ y lạ i đượ c.
3. Chọ n mộ t điều khiển mà n hình từ danh sá ch.
4. Nhấ n [CNFG] để đặ t kích thướ c, độ dà y, mà u sắ c
và khoả ng cách củ a phô ng chữ .
5. Lặ p lạ i các bướ c từ 2 đến 4 để tù y chỉnh thêm mà n hình
điều khiển.
6. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t việc tù y chỉnh cá c điều khiển mà n hình.
Cá c sử a đổ i đượ c lưu trữ trong bộ nhớ và
<Tù y chỉnh> đượ c hiển thị.
Cá c sử a đổ i đượ c phả n á nh trong có liên quan
mà n hình.

Trang 131
125
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
Có thể phâ n bổ cá c phím chứ c nă ng trong chế độ Quan sá t cho phù hợ p vớ i điều kiện
đo. Nó là
có thể vậ n hà nh thiết bị mộ t cá ch hiệu quả vì phâ n bổ phím chứ c nă ng duy nhấ t có thể
đượ c đặ t trướ c cho phù hợ p
cá c ứ ng dụ ng khá c nhau và cá c cá ch mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cô ng cụ .
• Phâ n bổ phím chứ c nă ng hiện tạ i đượ c giữ lạ i cho đến khi chú ng đượ c sử a đổ i lạ i, ngay cả
khi cô ng cụ
đượ c TẮ T nguồ n.
• Nhấ n [XÓA] trong <Tù y chỉnh / Chọ n mà n hình> để trả về tấ t cả các cấ u hình tù y chỉnh
bao gồ m cả tab
trang, cà i đặ t chế độ thanh trạ ng thá i / starkey và điều khiển mà n hình cho các cà i đặ t
trướ c đó củ a chú ng.
G
• Khi phâ n bổ phím chứ c nă ng đượ c ghi lạ i và đă ng ký, các cà i đặ t khó a đượ c ghi lạ i trướ c
đó là
xó a.
• Phím chứ c nă ng khô ng thể đượ c phâ n bổ cho cá c tab "Đồ họ a".
tô i
Màn hình có thể được tùy chỉnh và phân bổ phím chức năng khi xuất xưởng
1. Tab "SHV" và "SHVdist" củ a <Quan sá t cơ bả n>
Trang 1 [SRCH] [ĐỘNG CƠ] [0SET] [MEAS]
Trang 2 [MENU] [EDM] [H-SET] [COORD]
Trang 3 [OFFSET] [RESEC] [REM] [SO]
2. "Quan sá t." tab <Thiết lậ p>
Trang 1 [---] [SHVR] [H.TURN] [MEAS]
Trang 2 [CNFG] [---] [---] [REM]
Trang 3 [---] [---] [---] [---]
3. Tab "SHV" và "NEZ" củ a <Đặ t ra Coords>
Trang 1 [OK] [CNFG] [H.TURN] [MEAS]
Trang 2 [---] [---] [---] [---]
Trang 3 [---] [---] [---] [---]
tô i
Các chức năng có thể được phân bổ cho các phím chức năng
[---]
: Khô ng có chứ c nă ng nà o đượ c đặ t
[MEAS]
: Đo khoả ng cá ch và gó c
[0SET]
: Đặ t gó c ngang thà nh 0 °
[H-SET]
: Đặ t gó c ngang yêu cầ u
[SHV]
: Chuyển tab "SHV" và tab "SHVdist" (chỉ có thể đượ c phâ n bổ thà nh 1
ở trên)
[R / L]
: Chọ n gó c ngang phả i / trá i. Chữ viết hoa trong phím chứ c nă ng
cho biết chế độ hiện đượ c chọ n.
[ZA /%]
: Chuyển đổ i giữ a gó c / độ dố c theo%. Chữ viết hoa trong
phím chứ c nă ng cho biết chế độ hiện đượ c chọ n.
[GIỮ]
: Giữ gó c ngang / nhả gó c ngang
[GỌI ĐIỆN]
: Hiển thị dữ liệu đo cuố i cù ng
[HVOUT-S]
: Kết quả đo gó c đầ u ra cho mộ t thiết bị bên ngoà i (định dạ ng SET)
19.6 Phân bổ các chức năng chính

trang 132
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
126
[HVDOUT-S]
: Kết quả đo khoả ng cá ch đầ u ra và gó c tớ i mộ t thiết bị bên ngoà i
(Định dạ ng SET)
[NEZOUT-S]
: Xuấ t dữ liệu tọ a độ ra mộ t thiết bị bên ngoà i (định dạ ng SET)
[HVOUT-T]
: Kết quả đo gó c đầ u ra cho mộ t thiết bị bên ngoà i (định dạ ng GTS)
(chỉ có thể đượ c phâ n bổ cho 1 ở trên)
[HVDOUT-T]
: Kết quả đo khoả ng cá ch đầ u ra và gó c tớ i mộ t thiết bị bên ngoà i
(Định dạ ng GTS) (chỉ có thể đượ c phâ n bổ cho 1 ở trên)
[NEZOUT-T]
: Đầ u ra tọ a độ dữ liệu cho mộ t thiết bị bên ngoà i (định dạ ng GTS) (chỉ có thể
đượ c phâ n bổ cho 1 ở trên)
[F / M]
: Chuyển đổ i đơn vị khoả ng cá ch giữ a mét / feet
[HT]
: Đặ t trạ m nhạ c cụ , tọ a độ và chiều cao dụ ng cụ
[S-LEV]
: Tín hiệu trở lạ i
[TILT]
: Hiển thị gó c nghiêng
[ĐỘNG CƠ]
: Hiển thị <Độ ng cơ>
[HÓA]
: Xoay dụ ng cụ 180 °
[SRCH]
: Tự độ ng ngắ m cả nh trung tâ m củ a mụ c tiêu
[Sửa lỗi]
: Cố định tố c độ quay quanh trụ c dọ c và trụ c ngang
[EDM]
: Cà i đặ t EDM
[THỰC ĐƠN]
: Hiển thị <Menu> (đo tọ a độ , thiết lậ p đo,
đo bù , đo REM, đo thiếu dò ng,
cắ t bỏ , tính diện tích)
[COORD]
: Tọ a độ đo
[VÌ THẾ]
: Đo lườ ng thiết lậ p
[BÙ LẠI]
: Đo bù
[A-OFS]
: Menu bù gó c
[Đ-OFS]
: Menu bù khoả ng cá ch
[2D-OFS]
: Offset / menu 2D
[MLM]
: Đo dò ng thiếu
[NHỚ]
: Đo lườ ng REM
[RESEC]
: Đo lườ ng cắ t bỏ
[KHU VỰC]
: Đo diện tích bề mặ t
[CNFG]
: Đặ t cà i đặ t độ chính xác (chỉ có thể đượ c phâ n bổ cho 2 và 3 ở trên)
[H.TURN]
: Xoay dụ ng cụ theo gó c ngang đã nhậ p. Quay
theo chiều ngang vớ i gó c cho điểm thiết lậ p khi thự c hiện
đặ t ra (chỉ có thể đượ c phâ n bổ cho 2 và 3 ở trên).
[SHVR]
: Chuyển chế độ khoả ng cách giữ a khoả ng cách dố c (SD) / ngang
khoả ng cá ch (HD) / chênh lệch chiều cao (VD) / REM (R) khi thiết lậ p mà n hình.
Chữ viết hoa trong phím chứ c nă ng cho biết hiện đang đượ c chọ n
chế độ (chỉ có thể đượ c phâ n bổ cho 2 ở trên).
[ĐƯỢC]
: Chấ m dứ t thiết lậ p đo lườ ng cho điểm thiết lậ p đã chọ n
và quay lạ i <Key in tọ a độ >. Điểm thiết lậ p nà y sẽ bị xó a
từ danh sá ch (chỉ có thể đượ c phâ n bổ cho 3 ở trên).

Trang 133
127
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
THỦ TỤC Phân bổ một phím chức năng
1. Chọ n "Tù y chỉnh" để hiển thị <Tù y chỉnh / Chọ n
mà n hình>.
Chọ n chế độ đo mà bạ n muố n
để phâ n bổ mộ t phím chứ c nă ng.
Chọ n "Phím chứ c nă ng".
2. Chọ n tab mong muố n. Tấ t cả cá c phím chứ c nă ng hiện tạ i
phâ n bổ cho mỗ i trang củ a tab đó đượ c hiển thị.
3. Chọ n phím chứ c nă ng có phâ n bổ bạ n muố n
thay đổ i. Nhấ n phím chứ c nă ng hoặ c nhấ n {SPACE}
khi con trỏ đượ c că n chỉnh bằ ng phím chứ c nă ng, sẽ
hiển thị <danh sá ch phím chứ c nă ng>.

Trang 134
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
128
4. Chọ n phím chứ c nă ng mong muố n từ <Danh sá ch phím chứ c nă ng> để
phâ n bổ cho vị trí quy định trong bướ c 3.
5. Lặ p lạ i các bướ c từ 3 đến 4 để thự c hiện phím tiếp theo
phâ n bổ .
6. Nhấ n [OK] để hoà n tấ t cá c phím phâ n bổ . Việc phâ n bổ
cá c phím đượ c lưu trong bộ nhớ và <Tù y chỉnh> là
hiển thị. Cá c khó a mớ i đượ c phâ n bổ xuấ t hiện trong
mà n hình đo lườ ng liên quan.
Có thể đặ t trướ c cá c phâ n bổ biểu tượ ng củ a chế độ Starkey để phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng
khá c nhau và các cá ch
mà cá c nhà khai thá c khá c nhau xử lý cá c cô ng cụ .
• Phâ n bổ biểu tượ ng hiện tạ i đượ c giữ lạ i cho đến khi chú ng đượ c sử a đổ i lạ i, ngay cả khi
bậ t nguồ n
tắ t.
• Nhấ n [XÓA] trong <Tù y chỉnh / Chọ n mà n hình> để trả về tấ t cả các cấ u hình tù y chỉnh
bao gồ m cả tab
trang, điều khiển mà n hình và phâ n bổ phím chứ c nă ng cho cá c cà i đặ t trướ c đó củ a chú ng.
G
• Khi phâ n bổ biểu tượ ng đượ c ghi lạ i và đă ng ký, cá c cà i đặ t đã ghi trướ c đó sẽ bị xó a.
• Khi phâ n bổ biểu tượ ng đượ c ghi lạ i và đă ng ký, cà i đặ t sẽ phả n á nh đến thanh Trạ ng
thá i.
tô i
Các biểu tượng có thể được phân bổ cho thanh trạng thái
Pin cò n lạ i
Hiển thị mụ c tiêu
Xe má y
Con trỏ laser / đèn dẫ n
Bù gó c nghiêng
Tình trạ ng giao tiếp
Chế độ đầ u và o
SIP (Bả ng đầ u và o)
ppm (hệ số hiệu chỉnh khí quyển)
Bả ng cả m ứ ng
Đĩa
Khô ng có biểu tượ ng
19.7 Thay đổi biểu tượng chế độ Starkey

Trang 135
129
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
THỦ TỤC Thay đổi phân bổ biểu tượng
1. Chọ n "Tù y chỉnh" để hiển thị <Tù y chỉnh / Chọ n
mà n hình>.
Chọ n "Starkey".
2. Chọ n biểu tượ ng (ở chế độ Starkey) bạ n muố n
phâ n bổ lạ i. Nhấ n và o biểu tượ ng để hiển thị <danh sá ch Starkey>.
3. Chọ n biểu tượ ng mớ i từ <danh sá ch Starkey>.
Biểu tượ ng đượ c phâ n bổ ở vị trí biểu tượ ng đã chọ n.
4. Lặ p lạ i các bướ c từ 2 đến 3 để thự c hiện thêm biểu tượ ng
phâ n bổ .
5. Nhấ n {ENT} để hoà n thà nh các biểu tượ ng phâ n bổ . Cá c
biểu tượ ng đượ c phâ n bổ đượ c lưu trữ trong bộ nhớ và
<Tù y chỉnh / Chọ n mà n hình> đượ c khô i phụ c. Cá c
cá c biểu tượ ng mớ i đượ c phâ n bổ xuấ t hiện trong Starkey
chế độ .

Trang 136
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
130
Các mục và tùy chọn (*: Cài đặt gốc)
Nhiệt độ
: Celsius * / Fahrenheit
Sứ c ép
: hPa * / mmHg / InchHg
Gó c
: Bằ ng cấ p (DDD.MMSS) * / Gon / Mil
Khoả ng cá ch
: Đồ ng hồ * / feet / Inch
Bà n châ n (chỉ hiển thị khi "Bà n châ n" hoặ c "Inch" đượ c chọ n ở trên):
Quố c tế * / Hoa Kỳ
$
• Hệ điều hà nh là m trò n giá trị đầ u và o bằ ng chữ số nhỏ hơn 0,004 feet / 0,017 inch.
& Inch (Phân số của một inch)
Đơn vị phâ n khú c củ a inch inch là đơn vị đượ c sử dụ ng tạ i Hoa Kỳ và đượ c thể hiện như
sau
thí dụ .
G
• Ngay cả khi kiểu inch inch đượ c chọ n trong cà i đặ t nà y, tấ t cả dữ liệu bao gồ m kết quả
tính toá n diện tích là
đầ u ra trong bộ châ n feet và tấ t cả cá c giá trị khoả ng cá ch phả i đượ c nhậ p và o trong bộ bà n
châ n. Ngoà i ra, khi ra đờ i
hiển thị vượ t quá phạ m vi, nó đượ c hiển thị trong bộ feet feet.
19,8 đơn vị

Trang 137
131
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
Đặ t mậ t khẩ u cho phép bạ n bả o vệ thô ng tin quan trọ ng như dữ liệu đo.
Khô ng có mậ t khẩ u đượ c đặ t khi cô ng cụ đượ c vậ n chuyển. Khi đặ t mậ t khẩ u lầ n đầ u tiên,
để trố ng ô "Mậ t khẩ u cũ ".
Khi mậ t khẩ u đã đượ c đặ t, mà n hình mậ t khẩ u sẽ xuấ t hiện khi cô ng cụ đượ c BẬ T.
Nhậ p mậ t khẩ u để tiếp tụ c.
• Mậ t khẩ u có thể dà i tố i đa 16 ký tự . Cá c ký tự đầ u và o sẽ đượ c hiển thị dướ i dạ ng dấ u hoa
thị.
• Để tắ t chứ c nă ng mậ t khẩ u, hã y thự c hiện quy trình cà i đặ t mậ t khẩ u mớ i nhưng nhậ p
"Dung lượ ng" trong hộ p "Mậ t khẩ u mớ i".
G
• Chứ c nă ng mậ t khẩ u sẽ khô ng bị hủ y khi khở i độ ng nguộ i đượ c thự c hiện.
• Mậ t khẩ u phả i đượ c nhậ p sau khi bậ t nguồ n thiết bị từ thiết bị bên ngoà i khi
mậ t khẩ u đã đượ c đặ t.
Mục thiết lập
Mậ t khẩ u cũ
: Nhậ p mậ t khẩ u hiện tạ i
Mậ t khẩ u mớ i
: Nhậ p mậ t khẩ u mớ i
Mậ t khẩ u mớ i mộ t lầ n nữ a
: Nhậ p lạ i mậ t khẩ u mớ i
19.9 Thay đổi mật khẩu
Trang 138
19. THAY ĐỔI CÀI ĐẶT
132
Mục thiết lập
Ngà y
: Ngà y nhậ p thủ cô ng hoặ c chọ n từ lịch thả xuố ng bằ ng cá ch nhấ n
G.
Thờ i gian
: Thờ i gian nhậ p thủ cô ng hoặ c đượ c đặ t bằ ng [ O ] / [ G ] .
Nhấ n {SPACE} sẽ tă ng phầ n đượ c chọ n thêm 1.
& Ngày và Giờ
Cá c nhạ c cụ bao gồ m mộ t chứ c nă ng đồ ng hồ / lịch.
Thự c hiện khở i độ ng nguộ i để trả tấ t cả cá c mụ c về cà i đặ t gố c. Khở i độ ng nguộ i sẽ khô ng
xó a dữ liệu khả o sá t trong
nhạ c cụ . Tuy nhiên, nếu dữ liệu trong bộ nhớ là quan trọ ng, HÃ Y ĐỂ CHUYỂ N GIAO NÓ
ĐẾ N A
MÁ Y TÍNH CÁ NHÂ N TRƯỚ C KHI THỰ C HIỆ N MỘ T BOOT LẠ NH.
G
• Chứ c nă ng mậ t khẩ u sẽ khô ng bị hủ y.
• Chứ c nă ng tiếp tụ c sẽ bị hủ y.
THỦ TỤC
1. "Để thự c hiện khở i độ ng nguộ i, trong khi giữ  {
} và  {SP} , nhấ n {
} .
"Tấ t cả cá c cà i đặ t sẽ bị xó a. Bạ n có chắ c khô ng?" đượ c hiển thị.
2. Nhấ n [CÓ] để tiếp tụ c.
• Chọ n [NO] và nhấ n {ENT} hoặ c nhấ n {ESC} để hủ y.
3. Khi BẬ T nguồ n sau khi khở i độ ng nguộ i, mà n hình để định cấ u hình bả ng cả m ứ ng là
hiển thị. Cấ u hình bả ng cả m ứ ng để tiếp tụ c.
C "8.1 Định cấ u hình Bả ng cả m ứ ng"
19.10 Ngày và Giờ
19.11 Khôi phục cài đặt mặc định

Trang 139
133
20. TIN NHẮN VÀ LRI
Sau đâ y là danh sá ch cá c thô ng bá o lỗ i đượ c hiển thị bở i cô ng cụ và ý nghĩa củ a từ ng thô ng
bá o
thô ng điệp. Nếu thô ng bá o lỗ i tương tự đượ c lặ p lạ i hoặ c nếu bấ t kỳ thô ng bá o nà o khô ng
hiển thị bên dướ i xuấ t hiện, thì
nhạ c cụ đã bị trụ c trặ c. Liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n.
Pin dự phòng chết. Đồng hồ hiển thị có thể không còn đúng.
Điện á p đượ c cung cấ p bở i pin lithium giả m hoặ c bị xả hoà n toà n.
Yêu cầ u đạ i lý địa phương củ a bạ n để thay thế pin cho bạ n.
Điều kiện khó khăn
Khô ng khí lung linh rấ t nhiều, v.v., điều kiện đo kém.
Trung tâ m củ a mụ c tiêu khô ng thể đượ c nhìn thấ y.
Phụ c hồ i mụ c tiêu.
Điều kiện đo khoả ng cách khô ng phù hợ p khi đo khô ng phả n xạ đượ c đặ t. Khi nà o
phép đo phả n xạ đượ c thiết lậ p, khoả ng cá ch khô ng thể đo đượ c vì tia laser là
nổ i bậ t ít nhấ t hai bề mặ t cù ng mộ t lú c.
Chọ n mộ t mụ c tiêu bề mặ t duy nhấ t để đo khoả ng cá ch.
C Thậ n trọ ng khi cà i đặ t lă ng kính : "10. MỤ C TIÊ U SIGHTING"
Lỗi tính toán
Trong quá trình đo cắ t bỏ , cù ng mộ t điểm đượ c đă ng ký nhiều lầ n. Đặ t cá i khá c đã biết
điểm sao cho tọ a độ điểm đã biết khô ng trù ng nhau.
Cá c tọ a độ giố ng hệt vớ i tọ a độ điểm đã biết quan sá t đượ c trong quá trình cắ t bỏ tồ n tạ i.
Trong quá trình tính diện tích bề mặ t, cá c điều kiện cầ n thiết cho tính toá n khô ng đượ c
đá p ứ ng. Kiểm tra
điều kiện và thử lạ i.
Xả y ra lỗ i trong quá trình tính toá n.
Danh sách thiết bị đã đầy !!
Hiện tạ i khô ng có nhiều thiết bị Bluetooth có thể đượ c đă ng ký.
Xó a cá c thiết bị khô ng cầ n thiết khỏ i danh sá ch và thử lạ i.
Ngắt kết nối Bluetooth
Kết nố i khô ng dâ y bị ngắ t kết nố i. Kết nố i lạ i và thử lạ i.
Lỗi: Đọc thông tin xây dựng.
Lỗi: Đọc Cài đặt JOG
Lỗi: Đọc tham số hệ điều hành
Lỗi: Đọc sysflg
Lỗi: Tự kiểm tra
Lỗi: Viết sysflg
Nhấ n [OK] để hủ y tin nhắ n. Nếu thô ng bá o lỗ i nà y xuấ t hiện thườ ng xuyên, liên hệ vớ i địa
phương củ a bạ n
ngườ i buô n bá n.
Mật khẩu không đúng.
Mậ t khẩ u đầ u và o khô ng khớ p vớ i mậ t khẩ u đã đặ t.
Nhậ p đú ng mậ t khẩ u.

Trang 140
20. THÔNG ĐIỆP CẢNH BÁO VÀ LRI
134
Tên thiết bị đầu vào !!
Tên thiết bị Bluetooth khô ng đượ c nhậ p. Nhậ p tên thiết bị và đă ng ký thiết bị đầ y đủ .
Nhập hơn 3 chữ cái!
Mậ t khẩ u đầ u và o bao gồ m ít hơn 3 ký tự . Nhậ p mậ t khẩ u ít nhấ t 3 ký tự và o
chiều dà i.
Lỗi động cơ EXXX
Mộ t vấ n đề đã xả y ra vớ i cá c ổ đĩa độ ng cơ và dừ ng hoạ t độ ng.
Tắ t nguồ n thiết bị rồ i BẬ T để khắ c phụ c sự cố .
Nếu thô ng bá o lỗ i nà y xuấ t hiện thườ ng xuyên, liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n.
Cần pt cơ sở. quan sát
Trong quá trình đo REM, việc quan sá t mụ c tiêu khô ng đượ c hoà n thà nh bình thườ ng.
Đặ t lạ i và quan sá t lă ng kính và thự c hiện đo lạ i.
Cần quan sát thứ 1
Trong quá trình đo đườ ng bị thiếu, việc quan sá t vị trí bắ t đầ u khô ng đượ c hoà n thà nh
bình thườ ng
Nhìn chính xá c vị trí bắ t đầ u và nhấ n [MEAS] để thự c hiện lạ i phép đo.
Mật khẩu mới Diff.
Trong cà i đặ t mậ t khẩ u mớ i, mậ t khẩ u nhậ p hai lầ n là khá c nhau.
Nhậ p mậ t khẩ u mớ i hai lầ n chính xá c.
Không có giải pháp
Việc tính toá n tọ a độ trạ m cô ng cụ trong quá trình cắ t khô ng hộ i tụ .
Truy cậ p kết quả và nếu cầ n thiết, thự c hiện lạ i các quan sá t.
Ngoài phạm vi
Trong khi hiển thị độ dố c%, phạ m vi hiển thị (dướ i ± 1000%) đã bị vượ t quá .
Trong quá trình đo REM, gó c dọ c đã vượ t quá ngang ± 89 ° hoặ c gó c
khoả ng cá ch đo đượ c lớ n hơn 9999.999m.
Cà i đặ t trạ m cô ng cụ xa mụ c tiêu.
Vui lòng nhập địa chỉ gồm 12 ký tự thập lục phân (0 đến 9, A đến F)
Cá c Bluetooth địa chỉ khô ng phả i là đầ u và o chính xá c cho Bluetooth truyền
thô ng. Nhậ p Bluetooth
địa chỉ có 12 ký tự từ 0 đến 9 hoặ c A đến F.
Tắt tín hiệu
Á nh sá ng phả n xạ khô ng đượ c quan sá t khi bắ t đầ u đo khoả ng cá ch. Hoặ c, trong khi đo
lườ ng,
á nh sá ng phả n xạ đã yếu đi hoặ c bị chặ n.
Nhìn thấ y mụ c tiêu mộ t lầ n nữ a hoặ c khi sử dụ ng lă ng kính phả n chiếu, tă ng số lượ ng
phả n xạ
lă ng kính.
Không tìm thấy mục tiêu !!
Khô ng thể tìm thấ y lă ng kính trong phạ m vi khu vự c Tìm kiếm.
Đặ t lạ i và quan sá t lă ng kính và thự c hiện đo lạ i.

Trang 141
135
20. THÔNG ĐIỆP CẢNH BÁO VÀ LRI
Temp báo thù
Thiết bị nằ m ngoà i phạ m vi nhiệt độ có thể sử dụ ng và phép đo chính xá c khô ng thể
thự c hiện. Lặ p lạ i đo trong phạ m vi nhiệt độ thích hợ p.
Nghiêng quá phạm vi !!
Gó c nghiêng vượ t quá phạ m vi bù gó c nghiêng củ a cả m biến.
Cấ p cô ng cụ mộ t lầ n nữ a.
Hết giờ !!
Đo lườ ng khô ng đượ c thự c hiện trong thờ i gian quy định.
Đặ t lạ i và quan sá t lă ng kính và thự c hiện đo lạ i.
Khi chỉ định gó c quay hoặ c tự độ ng nhìn thấ y lă ng kính, có mộ t vấ n đề vớ i
vị trí củ a lă ng kính hoặ c hoạ t độ ng củ a dụ ng cụ và phép đo khô ng thu đượ c
trong thờ i gian cố định
Kiểm tra vị trí củ a dụ ng cụ và lă ng kính và thự c hiện đo lạ i.
Nếu quan sá t vẫ n khô ng thể, nhìn thấ y mụ c tiêu bằ ng tay.
Khi kính thiên văn chuyển sang nadir, không thể tìm kiếm !!
Thiết bị khô ng thể thự c hiện tìm kiếm trong khi Tự độ ng trỏ khi kính thiên vă n đượ c
hướ ng đến
gó c nadir.
Đặ t vị trí kính thiên vă n trong phạ m vi đo và thự c hiện đo lạ i.

Trang 142
136
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
DS là mộ t cô ng cụ chính xác đò i hỏ i điều chỉnh tố t. Nó phả i đượ c kiểm tra và điều chỉnh
trướ c
sử dụ ng để nó luô n thự c hiện cá c phép đo chính xá c.
• Luô n thự c hiện kiểm tra và điều chỉnh theo trình tự phù hợ p bắ t đầ u từ  "Thô ng tư 21.1
Cấ p độ " đến" 21.8 Laser giả m mạ nh (Tù y chọ n) ".
• Ngoà i ra, thiết bị cầ n đượ c kiểm tra cẩ n thậ n sau khi thiết bị đượ c lưu trữ trong mộ t thờ i
gian dà i,
vậ n chuyển, hoặ c khi nó có thể đã bị hư hạ i bở i mộ t cú số c mạ nh.
• Đả m bả o thiết bị đượ c thiết lậ p an toà n và ổ n định trướ c khi thự c hiện kiểm tra và điều
chỉnh.
Cá c ố ng bong bó ng đượ c là m bằ ng thủ y tinh, vì vậ y nó nhạ y cả m vớ i sự thay đổ i nhiệt độ
hoặ c số c. Kiểm tra và
điều chỉnh nó như đượ c nêu dướ i đây.
G
• Hã y cẩ n thậ n rằ ng độ că ng siết là giố ng hệt nhau cho tấ t cả cá c vít điều chỉnh. Ngoà i ra,
đừ ng quá
siết chặ t cá c vít điều chỉnh vì điều nà y có thể là m hỏ ng mứ c trò n.
THỦ TỤC Kiểm tra và điều chỉnh
1. Cấ p độ trong khi kiểm tra mà n hình.
C "7.2 San lấ p mặ t bằ ng"
$
• Nhấ n và o biểu tượ ng bù gó c nghiêng
bên trong
thanh trạ ng thá i hoặ c trong chế độ Starkey để hiển thị điện
mứ c độ thô ng tư.
G
• Nếu cả m biến độ nghiêng bị lệch, mứ c trò n là
khô ng điều chỉnh chính xá c.
C"Cả m biến độ nghiêng 21.2"
2. Kiểm tra vị trí củ a bong bó ng hình trò n
cấ p độ .
Nếu bong bó ng khô ng nằ m ngoà i trung tâ m, khô ng có sự điều chỉnh nà o
cầ n thiết.
Nếu bong bó ng lệch tâ m, hã y thự c hiện như sau
điều chỉnh.
21.1 Cấp thông tư

Trang 143
137
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
3. Đầ u tiên xá c nhậ n hướ ng ngoà i trung tâ m.
Sử dụ ng pin điều chỉnh để nớ i lỏ ng mứ c trò n
vít điều chỉnh ở phía đố i diện vớ i
hướ ng bong bó ng đượ c dịch chuyển để di chuyển
bong bó ng đến trung tâ m.
4. Điều chỉnh cá c vít điều chỉnh cho đến khi siết chặ t
lự c că ng củ a ba ố c vít là giố ng nhau để că n chỉnh
bong bó ng ở giữ a vò ng trò n.
Nếu gó c nghiêng hiển thị trên mà n hình thay đổ i từ gó c nghiêng 0 ° (điểm khô ng), thiết bị
khô ng chính xác
san bằ ng. Điều nà y sẽ ả nh hưở ng xấ u đến đo gó c.
Thự c hiện quy trình sau để hủ y lỗ i điểm khô ng nghiêng.
THỦ TỤC Kiểm tra và điều chỉnh
1. Cẩ n thậ n cấ p dụ ng cụ . Nếu cầ n,
lặ p lạ i cá c thủ tụ c để kiểm tra và điều chỉnh
mứ c độ bong bó ng.
2. Chọ n "Nhượ c điểm." trong <Cấ u hình>
21.2 Cảm biến độ nghiêng

Trang 144
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
138
3. Chọ n "Độ nghiêng nghiêng".
4. Câ n bằ ng dụ ng cụ cho đến khi gó c nghiêng X / Y là
± 1 '. Đợ i và i giâ y để mà n hình hiển thị
ổ n định, sau đó đọ c gó c nghiêng hiện tạ i trong X
(nhìn) hướ ng và Y (trụ c ngang)
phương hướ ng.
5. Nhấ n [OK] . Đầ u nhạ c cụ và
kính thiên vă n quay 180 ° từ vị trí hiện tạ i.
6. Đợ i và i giâ y để mà n hình ổ n định,
sau đó đọ c cá c gó c bù tự độ ng
X2 và Y2.
7. Ở trạ ng thá i nà y, tính cá c giá trị bù sau
(lỗ i khô ng điểm nghiêng).
Xoffset = (X1 + X2) / 2
Yoffset = (Y1 + Y2) / 2
Nếu mộ t trong cá c giá trị bù (Xoffset, Yoffset)
vượ t quá ± 10 ", điều chỉnh giá trị bằ ng cách sử dụ ng như sau
thủ tụ c.
Khi giá trị offset nằ m trong phạ m vi ± 10 ",
điều chỉnh là khô ng cầ n thiết.
Nhấ n {ESC} để trở về <Hằ ng số dụ ng cụ >.
8. Nhấ n [OK] để tự độ ng xoay đỉnh củ a
dụ ng cụ và kính viễn vọ ng thô ng qua 180 °.

Trang 145
139
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
9. Xá c nhậ n rằ ng cá c giá trị nằ m trong điều chỉnh
phạ m vi.
Nếu cả hai hằ ng số hiệu chỉnh đều nằ m trong
phạ m vi giá trị hiện tạ i ± 1 ', chọ n [CÓ] để
là m mớ i gó c hiệu chỉnh. <Nhạ c cụ
hằ ng số > đượ c khô i phụ c. Tiếp tụ c đến bướ c 11.
Nếu cá c giá trị vượ t quá phạ m vi điều chỉnh,
chọ n [NO] để hủ y điều chỉnh và
trở lạ i mà n hình ở bướ c 4. Liên hệ vớ i bạ n
đạ i lý địa phương để thự c hiện điều chỉnh.
THỦ TỤC Kiểm tra lại
10. Chọ n "Độ nghiêng nghiêng".
11. Đợ i và i giâ y để mà n hình ổ n định,
sau đó đọ c cá c gó c bù tự độ ng
X3 và Y3.
12. Nhấ n [OK] để tự độ ng xoay đỉnh củ a
dụ ng cụ và kính viễn vọ ng thô ng qua 180 °.
13. Đợ i và i giâ y để mà n hình ổ n định,
sau đó đọ c cá c gó c bù tự độ ng
X4 và Y4.
14. Ở trạ ng thá i nà y, cá c giá trị bù sau (độ nghiêng bằ ng 0
lỗ i điểm) đượ c tính toá n.
Xoffset = (X3 + X4) / 2
Yoffset = (Y3 + Y4) / 2
Khi cả hai giá trị offset nằ m trong phạ m vi ± 10 ",
điều chỉnh hoà n tấ t.
Nhấ n {ESC} để trở về <Hằ ng số dụ ng cụ >.
Nếu mộ t trong cá c giá trị bù (Xoffset, Yoffset)
vượ t quá ± 10 ", lặ p lạ i kiểm tra và điều chỉnh
Thủ tụ c ngay từ đầ u. Nếu sự khá c biệt
tiếp tụ c vượ t quá ± 10 "sau khi lặ p lạ i
kiểm tra 2 hoặ c 3 lầ n, để đạ i lý địa phương củ a bạ n thự c hiện
sự điều chỉnh.
Kết quả cho điểm mụ c tiêu
Kết quả cho điểm bù

Trang 146
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
140
Vớ i tù y chọ n nà y, bạ n có thể đo lỗ i đố i chiếu trong thiết bị củ a mình để thiết bị có thể
đú ng quan sá t mặ t đơn sau đó . Để đo lỗ i, thự c hiện cá c quan sá t gó c bằ ng cá ch sử dụ ng
cả hai mặ t.
THỦ TỤC
1. Cẩ n thậ n cấ p dụ ng cụ .
1. Chọ n "Nhượ c điểm." trong <Cấ u hình>.
2. Chọ n "Collimation".
3. Xem điểm tham chiếu trong Mặ t 1 và nhấ n
[OK] . Kính thiên vă n quay và vò ng trò n thẳ ng đứ ng là
lậ p chỉ mụ c.
G
• Khô ng nhìn qua thị kính củ a kính viễn vọ ng
trong khi ổ đĩa độ ng cơ đang hoạ t độ ng. Mộ t con mắ t
có thể bị tấ n cô ng bở i kính viễn vọ ng và nguyên nhâ n
chấ n thương.
21.3 Collimation

Trang 147
141
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
4. Xem điểm tham chiếu trong Mặ t 2 và nhấ n
[OK] .
5. Nhấ n [CÓ] để đặ t hằ ng số .
• Nhấ n [NO] để loạ i bỏ dữ liệu và trở về
mà n hình ở bướ c 3.
.
Vớ i tù y chọ n nà y, bạ n có thể kiểm tra độ vuô ng gó c củ a mặ t kẻ ô và vị trí ngang / dọ c
củ a đườ ng kẻ ô .
G
• Kiểm tra mặ t kính viễn vọ ng bằ ng cá ch quan sá t mụ c tiêu.
THỦ TỤC Kiểm tra 1: Độ vuông góc của mặt kẻ ô với trục hoành
1. Cẩ n thậ n cấ p dụ ng cụ .
2. Că n chỉnh mộ t mụ c tiêu rõ rà ng (cạ nh củ a má i nhà cho
ví dụ ) trên điểm A củ a đườ ng kẻ ô .
21.4 Mặt kẻ ô

Trang 148
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
142
3. Sử dụ ng cá c vít chuyển độ ng tố t để că n chỉnh mụ c tiêu
điểm B trên mộ t đườ ng thẳ ng đứ ng.
Nếu mụ c tiêu di chuyển song song vớ i đườ ng thẳ ng đứ ng,
điều chỉnh là khô ng cầ n thiết. Nếu chuyển độ ng củ a nó
lệch khỏ i đườ ng thẳ ng đứ ng, có dịch vụ củ a chú ng tô i
đạ i diện điều chỉnh nó .
THỦ TỤC Kiểm tra 2: Vị trí đường kẻ ô dọc và ngang
1. Cẩ n thậ n cấ p dụ ng cụ .
2. Cà i đặ t mụ c tiêu tạ i mộ t điểm khoả ng 100m trong
hướ ng ngang từ dụ ng cụ .
3. Trong khi mà n hình chế độ Quan sá t đượ c hiển thị
và kính viễn vọ ng nằ m ở bên trá i, nhìn và o trung tâ m
củ a mụ c tiêu và đọ c ra gó c ngang A1
và gó c đứ ng B1.
Thí dụ :
Gó c ngang A1
= 18 ° 34 '00 "
Gó c đứ ng B1
= 90 ° 30 '20 "
4. Trong khi kính viễn vọ ng ở phía bên phả i, hã y nhìn
trung tâ m củ a mụ c tiêu và đọ c ra theo chiều ngang
gó c A2 và gó c thẳ ng đứ ng B2.
Thí dụ :
Gó c ngang A2 = 198 ° 34 '20 "
Gó c thẳ ng đứ ng B2 = 269 ° 30 '00 "
5. Thự c hiện cá c phép tính: A2-A1 và B2 + B1
Nếu A2-A1 nằ m trong 180 ° ± 20 và B2 + B1 nằ m trong
360 ° ± 20, điều chỉnh là khô ng cầ n thiết.
Ví dụ : A2-A1 (Gó c ngang)
= 198 ° 34 '20 "- 18 ° 34 '00"
= 180 ° 00 '20 "
B2 + B1 (Gó c đứ ng)
= 269 ° 30 '00 "+ 90 ° 30 '20"
= 360 ° 00 '20 "
Nếu chênh lệch lớ n ngay cả sau khi lặ p lạ i
kiểm tra 2 hoặ c 3 lầ n, có dịch vụ củ a chú ng tô i
đạ i diện thự c hiện điều chỉnh.

Trang 149
143
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
Cả m biến hình ả nh bên trong đượ c sử dụ ng để nhìn tự độ ng. Giá trị offset đượ c đặ t để sử a
vị trí
củ a cả m biến hình ả nh liên quan đến mặ t kẻ kính thiên vă n, nhưng nếu vì lý do gì thì mặ t
kính viễn vọ ng
và cả m biến hình ả nh trở nên sai lệch, tự độ ng nhìn thấ y trung tâ m củ a lă ng kính khô ng
thể
thự c hiện đú ng Kiểm tra và điều chỉnh nó như đượ c nêu dướ i đây.
G
• Thự c hiện kiểm tra và điều chỉnh trong á nh sá ng mặ t trờ i yếu và khô ng có á nh sá ng.
• Có thể mấ t tớ i 20 giâ y để giá trị bù dự a trên kết quả đo xuấ t hiện.
• Sử dụ ng lă ng kính tiêu chuẩ n Lă ng kính-2. Sử dụ ng cá c loạ i lă ng kính khá c có thể dẫ n đến
sự khô ng chính xá c điều chỉnh.
THỦ TỤC Kiểm tra và điều chỉnh
1. Cẩ n thậ n cấ p dụ ng cụ .
2. Định vị lă ng kính theo phương nằ m ngang
khoả ng 50 mét từ cá c cô ng cụ .
3. Chọ n "Inst.cons." trong <Cà i đặ t>.
4. Chọ n "Cả m biến hình ả nh-Mặ t phẳ ng bù ".
21.5 Mặt kẻ ô cảm biến hình ảnh

Trang 150
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
144
5. Sử dụ ng tầ m nhìn thủ cô ng để nhìn chính xác
Mụ c tiêu.
C "10.3 Nhìn thủ cô ng mụ c tiêu"
6. Nhấ n [OK] .
7. Giá trị offset (H, V) (Mớ i) đượ c lấ y từ tậ p hợ p
giá trị bù (H, V) (Hiện tạ i) và
kết quả đo. Giá trị bù là mộ t
giá trị khô ng đổ i cho biết số lượ ng
mứ c độ sai lệch giữ a trung tâ m củ a
kính ngắ m kính thiên vă n và trung tâ m củ a hình ả nh
cả m biến. Nếu giá trị offset thu đượ c từ
kết quả đo lớ n hơn đá ng kể so vớ i
đặ t giá trị offset, nhấ n {ESC} và bậ t lạ i
Mụ c tiêu.
Nếu giá trị offset (H, V) thu đượ c từ
kết quả đo tiếp tụ c đá ng kể
lớ n sau khi kiểm tra nhiều lầ n, điều chỉnh là
cầ n thiết. Chuyển đến bướ c 8.
Nếu mộ t trong cá c giá trị bù vượ t quá phạ m vi, mộ t
thô ng bá o lỗ i xuấ t hiện trên mà n hình. Tiếp xú c
đạ i lý địa phương củ a bạ n để thự c hiện điều chỉnh.
8. Nhấ n [OK] để gia hạ n giá trị bù .
Đặ t giá trị bù
Giá trị offset thu đượ c từ
đo lườ ng

Trang 151
145
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
G
• Hã y cẩ n thậ n rằ ng độ că ng siết là giố ng hệt nhau cho tấ t cả cá c vít điều chỉnh.
• Ngoà i ra, khô ng vặ n quá chặ t các vít điều chỉnh vì điều nà y có thể là m hỏ ng mứ c trò n.
THỦ TỤC Kiểm tra
1. Cẩ n thậ n cấ p cô ng cụ và trung tâ m mộ t cuộ c khả o sá t
điểm chính xác trong tâ m ngắ m củ a quang họ c
dâ y chì.
2. Xoay phầ n trên qua 180 ° và kiểm tra
vị trí củ a điểm khả o sá t trong mặ t kẻ ô .
Nếu điểm khả o sá t vẫ n là trung tâ m, khô ng
điều chỉnh là cầ n thiết.
Nếu điểm khả o sá t khô ng cò n tậ p trung trong
quang giả m mạ nh, thự c hiện cá c điều chỉnh sau đây.
THỦ TỤC Điều chỉnh
3. Đú ng mộ t nử a độ lệch vớ i châ n câ n bằ ng
Đinh ố c.
4. Thá o nắ p đậ y mặ t kính tụ t quang.
5. Sử dụ ng 4 ố c vít điều chỉnh củ a bộ giả m quang
để điều chỉnh nử a cò n lạ i củ a độ lệch như
hiển thị dướ i đây.
Khi điểm khả o sá t nằ m ở phầ n dướ i (phía trên)
củ a hình minh họ a:
Nớ i lỏ ng vít điều chỉnh trên (dướ i) mộ t chú t,
và siết vít điều chỉnh trên (dướ i)
cù ng số tiền để di chuyển điểm khả o sá t đến mộ t điểm
ngay dướ i trung tâ m củ a sự sụ t giả m quang họ c.
(Nó sẽ di chuyển đến dò ng trong hình bên phả i.)
21.6 Quang giảm mạnh
1 (2)
2 (1)

Trang 152
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
146
Nếu điểm khả o sá t nằ m trên đườ ng liền nét (đườ ng chấ m chấ m):
Nớ i lỏ ng vít điều chỉnh bên phả i (trá i) mộ t chú t và ,
siết chặ t vít điều chỉnh bên trá i (phả i) bằ ng cách tương tự
số tiền để di chuyển điểm khả o sá t đến mộ t điểm trong
trung tâ m củ a sự sụ t giả m quang họ c.
6. Kiểm tra để đả m bả o rằ ng điểm khả o sá t vẫ n cò n
tậ p trung và o mặ t kẻ ô ngay cả khi phầ n trên củ a
dụ ng cụ đượ c quay.
Nếu cầ n, thự c hiện điều chỉnh lạ i.
7. Thay thế nắ p lướ i giả m mạ nh quang họ c.
Hằ ng số khoả ng cá ch phụ gia K củ a thiết bị đượ c điều chỉnh về 0 trướ c khi giao hà ng. Mặ c
dù nó gầ n như
khô ng bao giờ lệch, sử dụ ng đườ ng cơ sở vớ i độ chính xá c khoả ng cá ch đã biết để kiểm tra
khoả ng cá ch phụ gia
hằ ng số K gầ n bằ ng 0 nhiều lầ n trong nă m và bấ t cứ khi nà o cá c giá trị đượ c đo bằ ng dụ ng
cụ
bắ t đầ u đi chệch bở i mộ t lượ ng nhấ t quá n. Thự c hiện cá c kiểm tra như sau.
G
• Lỗ i khi thiết lậ p thiết bị và lă ng kính phả n xạ hoặ c khi nhìn thấ y mụ c tiêu sẽ ả nh hưở ng
đến
khoả ng cá ch phụ gia khô ng đổ i. Hã y cự c kỳ cẩ n thậ n để ngă n chặ n nhữ ng lỗ i như vậ y khi
thự c hiện
thủ tụ c.
• Thiết lậ p sao cho chiều cao dụ ng cụ và chiều cao mụ c tiêu giố ng hệt nhau. Nếu mộ t nơi
bằ ng phẳ ng khô ng có sẵ n,
sử dụ ng cấ p độ tự độ ng để đả m bả o độ cao giố ng hệt nhau.
THỦ TỤC Kiểm tra
1. Tìm mộ t diện tích mặ t đấ t bằ ng phẳ ng, nơi hai điểm
Cá ch nhau 100m có thể đượ c chọ n.
Thiết lậ p Thiết bị tạ i điểm A và phả n chiếu
lă ng kính tạ i điểm B. Thiết lậ p mộ t điểm C nử a đườ ng
giữ a điểm A và B.
2. Đo chính xác khoả ng cá ch ngang
giữ a điểm A và điểm B 10 lầ n và
tính giá trị trung bình.
21.7 Hằng số khoảng cách phụ gia
4
(3)
3
(4)

Trang 153
147
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
3. Đặ t nhạ c cụ tạ i điểm C trự c tiếp giữ a
điểm A và B và thiết lậ p lă ng kính phả n xạ tạ i
điểm A.
4. Đo chính xác khoả ng cá ch ngang CA
và CB 10 lầ n mỗ i lầ n và tính trung bình
giá trị cho mỗ i khoả ng cá ch.
5. Tính hằ ng số khoả ng cá ch phụ gia K là
sau
K = AB - (CA + CB)
6. Lặ p lạ i các bướ c 1 đến 5 hai hoặ c ba lầ n.
Nếu hằ ng số khoả ng cách phụ gia K nằ m trong phạ m vi ± 3 mm
thậ m chí mộ t lầ n, điều chỉnh là khô ng cầ n thiết.
Nếu nó luô n vượ t quá phạ m vi nà y, có dịch vụ củ a chú ng tô i
đạ i diện thự c hiện điều chỉnh.
Kiểm tra và điều chỉnh đượ c thự c hiện bằ ng cách sử dụ ng mộ t mụ c tiêu điều chỉnh. Là m
cho mở rộ ng hoặ c giả m
bả n sao củ a nó .
THỦ TỤC Kiểm tra
1. Cấ p nhạ c cụ và phá t ra tia laser
chù m tia.
C 7.2 San lấ p mặ t bằ ng
2. Xoay phầ n trên theo chiều ngang và đặ t mộ t
mụ c tiêu sao cho nó đượ c că n chỉnh vớ i tâ m củ a
vò ng trò n đượ c tạ o ra bở i sự sụ t giả m laser quay
chù m tia.
• Tia laser vẫ n tậ p trung ở trung tâ m củ a
mụ c tiêu - Khô ng cầ n điều chỉnh
• Tia laser đi từ trung tâ m củ a mụ c tiêu
- Điều chỉnh cầ n thiết.
• Tia laser vẽ mộ t vò ng trò n bên ngoà i mụ c tiêu
vò ng trò n - Liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n.
21.8 Laser giảm mạnh (Tùy chọn)
5 mm
Mụ c tiêu điều chỉnh

Trang 154
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
148
THỦ TỤC Điều chỉnh
1. Xoay nắ p điều chỉnh giả m mạ nh bằ ng laser
ngượ c chiều kim đồ ng hồ và loạ i bỏ .
2. Phá t ra chù m tia laser giả m mạ nh.
3. Lưu ý vị trí hiện tạ i (x) củ a chù m tia laser.
4. Xoay phầ n trên củ a thiết bị theo chiều ngang
qua 180 ° và lưu ý vị trí mớ i (y) củ a
chù m tia laser.
Điều chỉnh sẽ đưa chù m tia laser đến mộ t điểm
ở giữ a mộ t đườ ng đượ c vẽ giữ a hai
vị trí.
5. Kiểm tra vị trí củ a vị trí cuố i cù ng mong muố n.
Đặ t mộ t mụ c tiêu sao cho trung tâ m củ a nó đượ c că n chỉnh vớ i
vị trí cuố i cù ng mong muố n.
Độ lệch cò n lạ i sẽ đượ c điều chỉnh bằ ng cá ch sử dụ ng
4 ố c vít điều chỉnh tố t.
G :
• Hã y cự c kỳ cẩ n thậ n để điều chỉnh tấ t cả tiền phạ t
điều chỉnh vít bằ ng cù ng mộ t lượ ng sao cho
khô ng ai sẽ bị thắ t chặ t quá mứ c
• Xoay ố c vít theo chiều kim đồ ng hồ để thắ t chặ t.
6. Khi chù m tia laser ở phầ n trên (dướ i)
Hình. Mộ t điều chỉnh tă ng / giả m đượ c thự c hiện như
sau:
① Lắ p cung cấ p cờ lê lụ c giá c chìa khó a và o
cả ố c vít trên và dướ i.
x
y
Mong muố n vị trí cuố i cù ng
Mụ c tiêu
Vít điều chỉnh tố t
Hình A
Mong muố n vị trí cuố i cù ng

Trang 155
149
21. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
② Hơi nớ i lỏ ng phía trên (dướ i) và vít
siết chặ t vít dướ i (trên). Bả o đả m
lự c că ng cho cả hai ố c vít là
giố ng hệt nhau Tiếp tụ c điều chỉnh cho đến khi laser
chù m nằ m trên đườ ng ngang củ a mụ c tiêu.
7. Khi chù m tia laser nằ m ở phầ n bên phả i (bên trá i) củ a
Hình B điều chỉnh bên trá i (phả i) đượ c thự c hiện như
sau:
① Chèn mộ t chìa khoá quan trọ ng hình lụ c giá c và o cả
vít trá i và phả i.
② Hơi nớ i lỏ ng bên phả i (trá i) và vít
siết chặ t vít trá i (phả i). Đả m bả o rằ ng
lự c că ng cho cả hai ố c vít là
giố ng hệt nhau
Tiếp tụ c điều chỉnh cho đến khi tia laser đượ c
phù hợ p vớ i trung tâ m mụ c tiêu.
8. Xoay phầ n trên củ a thiết bị theo chiều ngang
và kiểm tra xem tia laser hiện đã đượ c că n chỉnh vớ i
trung tâ m mụ c tiêu.
9. Gắ n lạ i nắ p điều chỉnh giả m mạ nh laser.
$
• Siết chặ t từ ng ố c vít điều chỉnh tố t sẽ di chuyển chù m tia laser xuố ng theo hướ ng
hiển thị dướ i đây.
Hình B
Lên
Đú ng
Trá i
Xuố ng
Siết chặ t vít "Lên"
Thắ t chặ t "Trá i"
Đinh ố c
Siết chặ t vít "Xuố ng"
Thắ t chặ t "Phả i"
Đinh ố c
Vít điều chỉnh tố t
Nắ p điều chỉnh giả m mạ nh laser
chỉ về phía ngườ i dù ng

Trang 156
150
22. HỆ THỐNG CUNG CẤP
Vậ n hà nh thiết bị củ a bạ n vớ i cá c kết hợ p thiết bị điện sau đâ y.
G
• Khi sử dụ ng pin ngoà i, lắ p BDC70 và o vị trí để duy trì sự câ n bằ ng củ a
nhạ c cụ .
• Khô ng bao giờ sử dụ ng bấ t kỳ sự kết hợ p nà o khá c ngoà i nhữ ng kết hợ p đượ c chỉ ra dướ i
đâ y. Nếu bạ n là m, cô ng cụ có thể là
hư hỏ ng.
Nhữ ng ngườ i đượ c chỉ định bở i * là cá c phụ kiện tiêu chuẩ n. Nhữ ng ngườ i khá c là phụ kiện
tù y chọ n.
$
• Cá p nguồ n chuyên dụ ng khá c nhau tù y theo quố c gia hoặ c khu vự c sử dụ ng thiết bị.
Liên hệ vớ i đạ i lý địa phương củ a bạ n để biết chi tiết.
• Bằ ng cá ch sử dụ ng cá p Y, thiết bị có thể thự c hiện giao tiếp RS232C (D-sub 9-pin) cù ng
mộ t lú c
thờ i gian như kết nố i vớ i mộ t nguồ n nă ng lượ ng bên ngoà i.
BDC70
CDC68 / 68A
EDC139
(100 đến 240 VAC)
CDC71
EDC34 / 35
EDC115
(12 VDC)
EDC113A / C
(110 đến 240 VAC)
EDC113B
(110 đến 125 VAC)
v.v.
Bộ sạ c
Pin bên ngoà i
Đố i vớ i bậ t lử a xe hơi
Bộ chuyển đổ i AC / DC
Ắ c quy*
Bộ sạ c *
Dâ y cá p điện*
BT 73Q
(7.2 VDC, 13Ah)
Cá p giao diện
EDC210
EDC211
Cá p Y
EDC212
EDC139
(100 đến 240 VAC)
EDC34 / 35
Cá p Y
Dâ y cá p điện
EDC213
Dâ y cá p điện
Cá p giao diện
Bộ chuyển đổ i AC / DC
Ắ c quy ô tô

Trang 157
151
HỆ THỐNG 23.PRISM
Sắ p xếp theo nhu cầ u củ a bạ n là có thể.
• Sử dụ ng cá c lă ng kính trên sau khi đặ t chú ng ở cù ng độ cao vớ i dụ ng cụ . Để điều chỉnh
chiều cao
củ a bộ lă ng kính, thay đổ i vị trí củ a vít cố định.
• Plug-3 là cầ n thiết cho bộ chuyển đổ i tribrach-2, bộ chuyển đổ i tribrach-S2 và bộ chuyển
đổ i cự c-F2 trù ng khớ p
vớ i chiều cao củ a loạ t bà i nà y.
Nghiêng đơn vị lă ng kính
Đã sử a 3 đơn vị lă ng kính
Đã sử a 9 đơn vị lă ng kính
Giá ba châ n
Mụ c tiêu cự c-2
(khô ng đượ c sử dụ ng vớ i 9 lă ng kính)
Lă ng kính-2
Lă ng kính ba
ngườ i giữ -2
Nghiêng ba
ngườ i giữ lă ng kính-1
9 lă ng kính
ngườ i giữ -2
Tribrach
bộ chuyển đổ i-2
Tribrach
bộ chuyển đổ i-S2
Lă ng kính nghiêng
ngườ i giữ -2
vớ i mụ c tiêu
tấ m 2
Adaptor cự c- A
Lă ng kính nghiêng
ngườ i giữ -3
Lă ng kính đơn
ngườ i giữ -2
Adaptor cự c- F2
Tribrach
Tribrach quang giả m mạ nh
Plug-3
Lă ng kính 360 ° ATP1
Lă ng kính trượ t 360 ° ATP1S
Trang 158
152
24. PHỤ KIỆN TUYỆT VỜI
Sau đâ y là cá c phụ kiện tù y chọ n đượ c bá n riêng vớ i nhạ c cụ .
C Cung cấp nă ng lượ ng và phụ kiện tù y chọ n cho mụ c tiêu : "22. HỆ THỐ NG CUNG CẤ P
ĐIỆ N" , "23. PRISM
HỆ THỐ NG ".
tô i
Tóc búi
Bob plumb có thể đượ c sử dụ ng để thiết lậ p và trung tâ m
Cá c nhạ c cụ và o nhữ ng ngà y có gió nhỏ . Đến
sử dụ ng bob plumb, thư giã n dâ y củ a nó , đi qua
phầ n kẹp dâ y như trong hình để điều chỉnh
chiều dà i củ a nó , sau đó treo nó từ mó c gắ n
đến vít định tâ m.
tô i
La bàn hình ống (CP7)
Trượ t la bà n hình ố ng và o trong ố ng
khe la bà n, nớ i lỏ ng vít kẹp, sau đó xoay
phầ n trên cù ng củ a nhạ c cụ cho đến la bà n
kim chia đô i cá c đườ ng chỉ số . Kính thiên vă n
mặ t 1 hướ ng nhìn ở vị trí nà y sẽ
chỉ từ bắ c. Sau khi sử dụ ng, thắ t chặ t
kẹp và thá o la bà n ra khỏ i khe.
G
• La bà n hình ố ng dễ bị ả nh hưở ng
ả nh hưở ng củ a nam châ m hoặ c kim loạ i gầ n đó . Như là
ả nh hưở ng có thể là m cho nó khô ng chính xác
chỉ từ bắ c. Khô ng sử dụ ng từ tính
phía bắ c như đượ c chỉ định bở i la bà n nà y cho đườ ng cơ sở
khả o sá t.
tô i
Thấu kính thị kính (EL7)
Độ phó ng đạ i: 40X
Trườ ng nhìn: 1 ° 20 '
Hình ố ng
khe la bà n

Trang 159
153
24. PHỤ KIỆN HOẠT ĐỘNG
tô i
Thị kính chéo (DE27)
Thị kính chéo thuậ n tiện cho
cá c quan sá t gầ n nadir và trong khô ng gian hẹp.
Độ phó ng đạ i: 30X
Sau khi thá o tay cầ m ra khỏ i dụ ng cụ
nớ i lỏ ng vít đính kèm để loạ i bỏ
thị kính viễn vọ ng. Sau đó vặ n ố ng kính chéo
và o vị trí.
C Xử lý phương phá p loạ i bỏ : "4 .1 Cá c bộ phậ n củ a
Dụ ng cụ  "Xử lý" "
G
• Khô ng thự c hiện xoay dọ c củ a kính thiên vă n
khi sử dụ ng thị kính chéo. Đườ ng chéo
thị kính có thể tấ n cô ng cá c cô ng cụ gâ y ra
hư hạ i.
tô i
Bộ lọc năng lượng mặt trời (OF3A)
Khi nhìn thấ y mụ c tiêu nơi có á nh sá ng chó i
quan sá t mặ t trờ i chẳ ng hạ n, gắ n nó và o
ố ng kính mụ c tiêu củ a thiết bị để bả o vệ nó
nộ i thấ t và con mắ t củ a nhà điều hà nh củ a nó . Phầ n bộ lọ c
có thể đượ c lậ t lên mà khô ng bị loạ i bỏ .
G
• Khô ng thự c hiện xoay dọ c củ a kính thiên vă n
khi sử dụ ng bộ lọ c nă ng lượ ng mặ t trờ i. Bộ lọ c nă ng lượ ng mặ t trờ i có thể
tấ n cô ng cá c cô ng cụ gâ y thiệt hạ i.
tô i
Cáp nguồn / Cáp giao diện
Kết nố i thiết bị vớ i má y tính chủ bằ ng cá c cá p sau.
$
• Bằ ng cá ch sử dụ ng cá p Y, thiết bị có thể thự c hiện giao tiếp RS232C (châ n D-Sub 9-pin)
tạ i
đồ ng thờ i kết nố i vớ i nguồ n điện bên ngoà i.
tô i
Mục tiêu 2 điểm (2RT500-K)
Mụ c tiêu nà y đượ c sử dụ ng cho bù hai khoả ng cách
đo lườ ng.
Giá trị hiệu chỉnh hằ ng số củ a lă ng kính: 0
Cáp
Ghi chú
DOC210
Số pin và mứ c tín hiệu
:
Tương thích vớ i RS232C
EDC211 (cá p Y)
Đầ u nố i D-Sub
:
9 châ n (nữ )
EDC212 (cá p Y)
DE27

Trang 160
154
25. KIỂM TRA
Trừ khi đượ c nêu, cá c thô ng số kỹ thuậ t sau đâ y á p dụ ng cho tấ t cả cá c DS.
Kính thiên văn
Chiều dà i
168mm
Khẩ u độ
45mm (1,8 inch) (EDM: 50mm (2.0 inch))
Độ phó ng đạ i
30X
Hình ả nh
Cương cứ ng
Sứ c mạ nh giả i quyết:
2,5 "
Gó c nhìn
1 ° 30 '(26m / 1.000m)
Tậ p trung tố i thiểu
1,3m (4,3ft)
Vít tậ p trung
1 tố c độ
Chiếu sá ng mặ t kẻ
5 mứ c độ sá ng
Đo góc
Kiểu vò ng trò n ngang và dọ c
Bộ mã hó a quay tuyệt đố i
Phá t hiện
DS-101AC / 102AC / 103AC: 2 mặ t
DS-105AC:
1 bên
Đơn vị gó c
Bằ ng / Gon / Mil (có thể lự a chọ n)
Hiển thị tố i thiểu
DS-101AC / 102AC:
0,5 "(0,0001gon / 0,002mil) / 1" (0,0002gon / 0,005mil) (có thể chọ n)
DS-103AC / 105AC:
1 "(0,0002gon / 0,005mil) / 5" (0,0010gon / 0,020mil) (có thể chọ n)
Độ chính xác
DS-101AC:
1 "(0,0003gon / 0,005mil)
DS-102AC:
2 "(0,0006gon / 0,010mil)
DS-103AC:
3 "(0,001gon / 0,015mil)
DS-105AC:
5 "(0,0015gon / 0,025mil)
(ISO 17123-3: 2001)
Bồ i thườ ng
Bậ t / Tắ t (có thể chọ n)
Chế độ đo
Gó c ngang:
Phả i / trá i (có thể chọ n)
Gó c đứ ng:
Zenith / Ngang / Ngang ± 90 ° /% (có thể chọ n)
Bù góc nghiêng
Kiểu
Cả m biến nghiêng 2 trụ c chấ t lỏ ng
Bộ chỉnh sử a
1"
Phạ m vi bồ i thườ ng
±6'
Má y bù tự độ ng
BẬ T (V & H / V) / TẮ T (có thể chọ n)
Nghiêng
Có thể thay đổ i
Đo khoảng cách
Phương phá p đo
Hệ thố ng đo độ tương phả n pha đồ ng trụ c
Nguồ n tín hiệu
Diode laser đỏ 690nm
Lớ p 3R
(IEC60825-1 Ed. 2.0: 2007 / FDA CDRH 21CFR Phầ n1040.10 và
1040.11 (Tuâ n thủ cá c tiêu chuẩ n hiệu suấ t củ a FDA đố i vớ i laser
cá c sả n phẩ m ngoạ i trừ sai lệch theo Thô ng bá o Laser số 50, ngà y
Ngà y 26 thá ng 7 nă m 2001.))
(Khi lă ng kính hoặ c tấ m phả n chiếu đượ c chọ n trong chế độ Cấ u hình là
mụ c tiêu, đầ u ra tương đương vớ i lớ p 1)

Trang 161
155
25. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạ m vi đo * 9
(Sử dụ ng mụ c tiêu phả n xạ lă ng kính / tấ m phả n chiếu sau trong
điều kiện khí quyển bình thườ ng * 1 / * 2 là điều kiện khí quyển tố t)
Lă ng kính 360 ° ATP1 / ATP1S: * 2 1,3 đến 1.000 m (3,280ft) * 3
Lă ng kính-5:
1,3 đến 500m (1.640ft) * 7
Lă ng kính-2 X 1:
1,3 đến 5.000m (16,400ft) * 7
(đến 6.000m) (19.680ft) * 7
Lă ng kính-2 X 3:
đến 8.000 m (26.240ft) * 7
(10.000m) (32.800ft) * 7
Tấ m phả n quang RS90N-K: 1,3 đến 500m (1.640ft) * 4
Tấ m phả n quang RS50N-K: 1,3 đến 300m (980ft) * 4
Tấ m phả n quang RS10N-K: 1,3 đến 100m (320ft) * 4
Khô ng phả n xạ (Trắ ng): 0,3 đến 800m (2,620ft) * 5
(đến 1.000m) (3.280ft) * 6
Lă ng kính (theo dõ i) * 3
: 1,3 đến 1.000m (3,280ft)
Mụ c tiêu bả ng chuyển hướ ng (theo dõ i) * 4
: 1,3 đến 350m (1.140ft)
Reflectorless (Trắ ng) (theo dõ i) * 5
: 0,3 đến 300m (980 ft)
Hiển thị tố i thiểu
Đo lườ ng tố t:
0,0001m (0,001ft / 1/16 inch) / 0,001 m (0,005ft / 1/8 inch)
Đo nhanh:
0,001 m (0,005ft / 1/8 inch)
Theo dõ i đo lườ ng:
0,01 m (0,1ft / 1/2 inch)
Hiển thị khoả ng cá ch độ dố c tố i đa (Trừ theo dõ i)
12.000.000.000 (39.370ft) (sử dụ ng mụ c tiêu tấ m lă ng kính hoặ c tấ m phả n chiếu)
1.200.000m (3.930ft) (Khô ng phả n xạ )
Khoả ng cá ch đơn vị
m / ft / inch (có thể lự a chọ n)
Độ chính xác (D: khoả ng cách đo; Đơn vị: mm) (Trong điều kiện khí quyển bình thườ ng *
1 ) * 7, * 9
(Sử dụ ng lă ng kính hoặ c sử dụ ng lă ng kính 360 ° ATP1 / ATP1S * 3 )
Đo mịn: ± (1,5 + 2 ppm XD) mm
Đo nhanh: ± (5 + 2 ppm XD) mm
(Sử dụ ng mụ c tiêu tấ m phả n chiếu) * 4
Đo mịn: ± (2 + 2 ppm XD) mm
Đo nhanh: ± (5 + 2 ppm XD) mm
(Khô ng phả n xạ (Trắ ng)) * 5
Đo lườ ng tố t:
± (2 + 2ppm XD) mm (0,3 đến 200m) * 8
± (5 + 10ppm XD) mm (trên 200 đến 350m)
± (10 + 10ppm XD) mm (trên 350 đến 10,00m)
Đo nhanh:
± (6 + 2ppm XD) mm (0,3 đến 200m)
± (8 + 10ppm XD) mm (trên 200 đến 350m)
± (15 + 10ppm XD) mm (trên 350 đến 10,00m)
(ISO 17123-4: 2001)
Chế độ đo
Đo mịn (đơn / lặ p lạ i / trung bình) / Đo nhanh
(đơn / lặ p lạ i) / Theo dõ i (có thể chọ n)
Đo thờ i gian
(thờ i gian nhanh nhấ t trong điều kiện khí quyển tố t * 2 , khô ng bù ,
EDM ALC ở cà i đặ t thích hợ p, khoả ng cách độ dố c)
Đo lườ ng tố t:
ít hơn 1,5 giâ y + cứ sau 0,9 giâ y hoặ c ít hơn
Đo nhanh:
ít hơn 1,3 giâ y + cứ sau 0,6 giâ y hoặ c ít hơn
Theo dõ i đo lườ ng:
ít hơn 1,3 giâ y + cứ sau 0,4 giâ y hoặ c ít hơn

Trang 162
25. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
156
Điều chỉnh khí quyển
Phạ m vi đầ u và o nhiệt độ : - 30 đến 60 ° C (trong bướ c 0,1 ° C) / - 22 đến 140 ° F (trong
bướ c 1 ° F)
Phạ m vi đầ u và o á p lự c:
500 đến 1.400 hPa (trong bướ c 1hPa)
375 đến 1.050 mmHg (trong bướ c 1mmHg)
14,8 đến 41,3 inchHg (trong bướ c 0,1 inchHg)
phạ m vi đầ u và o ppm:
-499 đến 499 ppm (trong bướ c 1 ppm)
Lă ng kính hiệu chỉnh liên tụ c
-99 đến 99 mm (trong bướ c 1 mm)
0mm cố định cho phép đo phả n xạ
Độ cong trá i đấ t và hiệu chỉnh khú c xạ
Khô ng / Có K = 0.142 / Có K = 0.20 (có thể chọ n)
Hiệu chỉnh mự c nướ c biển
Khô ng / Có (có thể chọ n)
* 1 : Sương mù nhẹ, tầ m nhìn khoả ng 20 km, thờ i kỳ nắ ng, á nh sá ng yếu.
* 2 : Khô ng có khó i mù , tầ m nhìn khoả ng 40 km, u á m, khô ng có á nh sá ng.
* 3 : Hình khi cả độ cao và gó c trầ m củ a chù m tia laser đều nằ m trong khoả ng 15 ° và
dụ ng cụ đang đố i mặ t vớ i lă ng kính 360 °.
* 4 : Hình khi chù m tia laser chiếu và o trong phạ m vi 30 ° củ a mụ c tiêu tấ m phả n xạ .
* 5 : Số liệu khi sử dụ ng Kodak Gray Card White side (hệ số phả n chiếu 90%) và mứ c độ
sá ng
nhỏ hơn 5.000 lx.
* 6 : Số liệu khi sử dụ ng Kodak Gray Card White side (hệ số phả n chiếu 90%) và mứ c độ
sá ng
nhỏ hơn 500 lx.
* 7 : Đố i mặ t vớ i mụ c tiêu về phía lă ng kính trong quá trình đo vớ i khoả ng cá ch ở mứ c 10
m trở xuố ng.
* 8 : Độ chính xá c là (5 + 2 ppm XD) mm cho khoả ng cá ch 0,3 đến 0,66m.
* 9 : Số liệu sẽ thay đổ i tù y thuộ c và o hệ số phả n xạ mụ c tiêu, điều kiện thờ i tiết và vị trí
điều kiện.

Trang 163
157
25. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tự động trỏ
Phương phá p đo
Má y phá t laser xung và cả m biến hình ả nh vớ i quang họ c đồ ng trụ c
Diode laser hồ ng ngoạ i nguồ n phá t (chù m phá t)
Lớ p 1
(IEC60825-1 Ed. 2.0: 2007 / FDA CDRH 21 CFR Phầ n 1040.10 và
1040.11 (Tuâ n thủ cá c tiêu chuẩ n hiệu suấ t củ a FDA đố i vớ i laser
cá c sả n phẩ m ngoạ i trừ sai lệch theo Thô ng bá o Laser số 50, ngà y
24 thá ng 6 nă m 2007))
Gó c nhìn
± 45 '
Phạ m vi đo
H: 360 ° (quá cả nh)
V: Gó c độ cao 90 ° (khi tay cầ m đượ c gắ n: 70 °),
Gó c trầ m cả m 41 ° * 10
Phạ m vi đo tự độ ng trỏ  * 11
Lă ng kính 360 ° ATP1 / ATP1S: 2 đến 600 m (1.960 ft) * 3 , 14
Lă ng kính-5:
1,3 đến 600 m (1.960 ft)
Lă ng kính-2:
1,3 đến 1.000 m (3,280 ft)
Tấ m phả n quang RS10 / 30/50: 5 đến 50 m (160 ft) * 12 , * 13
Tấ m phả n quang RS90:
10 đến 50 m (160 ft) * 12 , * 13
Thờ i gian hoà n thà nh Tự độ ng trỏ  * 11
(Khi lă ng kính trong trườ ng nhìn, ở khoả ng cách 100 m) / (sử dụ ng RS90N-K, tạ i
Khoả ng cá ch 50 m)
4 đến 8 giâ y. * 15
Độ chính xác nhìn (độ lệch chuẩ n) * 11 (đo mịn)
Lă ng kính:
1,2 mm trở xuố ng (gó c tương đương) (đến 100 m),
(0,3 + 9ppm XD) hoặ c ít hơn (gó c tương đương) (100 m trở lên)
Tấ m phả n quang RS90N-K: 2 mm trở xuố ng (gó c tương đương) * 12 , * 13
* 10 : Thờ i gian đo có thể dà i hơn quanh gó c độ cao 90 °, vì bù nghiêng
khô ng hoạ t độ ng.
* 11 : Khô ng có khó i mù , tầ m nhìn trên 20 km, hơi u á m (dướ i 30000 lx), khô ng có á nh
sá ng.
* 12 : Khi sử dụ ng bả ng phả n chiếu cho Tự độ ng trỏ , kích thướ c củ a trang tính (10 đến 90
mm) phả i là
đượ c chọ n để tương ứ ng vớ i khoả ng cách đượ c đo. Sử dụ ng tấ m phả n quang nhỏ hơn cho
khoả ng cá ch ngắ n hơn.
* 13 : Hình khi chù m tia tự độ ng hướ ng và o trong 15 ° củ a mụ c tiêu tấ m phả n chiếu.
* 14 : Hình khi chù m tia Tự độ ng tấ n cô ng trong độ cao và gó c trầ m cả m 15 ° củ a
Lă ng kính 360 °.
* 15 : Thờ i gian đo có thể dà i hơn khi khu vự c tìm kiếm đượ c đặ t rộ ng rã i và mụ c tiêu
đượ c đặ t ở xa
từ hướ ng nhìn.
Xe máy
Kiểu
Độ ng cơ DC
Phạ m vi chuyển độ ng
360 ° (Dọ c và ngang)
Tố c độ quay
70 ° / giâ y (ở 20 ° C)
(Thờ i gian quay: khoả ng 8 giâ y (khi quay 180 °, bù nghiêng
tắ t, ở 20 ° C))
Chuyển độ ng tố t
Hoạ t độ ng bằ ng cách chạ y bộ (đơn vị chuyển độ ng tố i thiểu là khoả ng 1 ")

Trang 164
25. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
158
Hướng dẫn ánh sáng
Nguồ n sá ng
Đèn LED (đỏ 626nm / xanh 524nm)
Khoả ng cá ch
1,3 đến 150m * 1
Phạ m vi nhìn thấ y
Phả i và trá i / lên và xuố ng: ± 4 ° (7m / 100m)
Điện giả i quyết tạ i khu vự c trung tâ m (chiều rộ ng)
4 '(khoả ng 0,12 / 100m)
độ sá ng
3 cấ p độ (sá ng / bình thườ ng / mờ )
Bộ nhớ trong
Sứ c chứ a
500 MB (bao gồ m bộ nhớ cho cá c tệp chương trình)
Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ flash USB (tố i đa 8 GB)
Truyền dữ liệu
Nhậ p / xuấ t dữ liệu
Nố i tiếp Asynchoronous, tương thích vớ i RS232C
USB
USB Ver. 1.1, Má y chủ (Loạ i A) và Má y khá ch (Loạ i miniB)
Giao tiếp không dây Bluetooth (tùy chọn)
Phương thứ c truyền
FHSS
Điều chế
GFSK
Bă ng tầ n
2,402 đến 2,48GHz
Hồ sơ Bluetooth
SPP, DUN
Lớ p quyền lự c
Lớ p 1
Phạ m vi sử dụ ng
đến 300m * 16,17
Xá c thự c
Có / Khô ng (có thể lự a chọ n)
* 16 : Khô ng có chướ ng ngạ i vậ t, ít phương tiện hoặ c nguồ n phá t xạ / nhiễu só ng vô tuyến
trong vù ng lâ n cậ n
nhạ c cụ , khô ng mưa
* 17 : Phạ m vi sử dụ ng có thể ngắ n hơn tù y thuộ c và o thô ng số kỹ thuậ t củ a thiết
bị Bluetooth để
giao tiếp.

Trang 165
159
25. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cung cấp năng lượng
Nguồ n nă ng lượ ng
Pin sạ c Li-ion BDC70
Thờ i gian là m việc ở 20 ° C
(Đo khoả ng cá ch chính (đơn) bằ ng cá ch sử dụ ng Tự độ ng trỏ , lặ p lạ i sau mỗ i 30 giâ y)
BDC70: khoả ng 5 giờ
BT-73Q (pin ngoà i, phụ kiện tù y chọ n): khoả ng 14,5 giờ
Chỉ bá o trạ ng thá i pin
4 cấ p độ
Tự độ ng tắ t nguồ n
5 cấ p độ (5/10/15/30 phú t / Khô ng đượ c đặ t) (có thể chọ n)
Nguồ n điện bên ngoà i
6,7 đến 12 V
Pin (BDC70)
Định mứ c điện á p:
7.2V
Sứ c chứ a:
5.240 mAh
Kích thướ c:
40 (W) x 70 (D) x 40 (H) mm
Câ n nặ ng:
khoả ng 197g
Bộ sạ c (CDC68 / 68A)
Điện á p đầ u và o:
AC100 đến 240V
Thờ i gian sạ c cho mỗ i pin (ở 25 ° C):
BDC70:
khoả ng 5,5 giờ (Sạ c có thể mấ t nhiều thờ i gian hơn thờ i gian đã nêu
ở trên khi nhiệt độ đặ c biệt cao hoặ c thấ p.)
Phạ m vi nhiệt độ sạ c: 0 đến 40 ° C
Phạ m vi nhiệt độ lưu trữ : -20 đến 65 ° C
Kích thướ c:
94 (W) X 102 (D) X 36 (H) mm
Câ n nặ ng:
khoả ng 170g
Chung
Hệ điều hà nh
Windows nhú ng CE 6.0
Trưng bày
Mà n hình LCD mà u QVGA 3,5 inch truyền qua
Đèn nền:
LED: 9 mứ c độ sá ng (0 đến 8) (có thể chọ n)
Bả ng cả m ứ ng:
Loạ i tương tự nhạ y cả m vớ i khá ng
Bà n phím
26 phím
Đèn nền chính: Có
Phím kích hoạ t
Có (bên phả i)
Độ nhạ y củ a cá c cấp
Cấ p thô ng tư:
10 '/ 2 mm
Cấ p độ trò n điện tử : Phạ m vi hiển thị đồ họ a: 6 '(vò ng trò n bên trong)
Phạ m vi hiển thị kỹ thuậ t số : ± 6 '30 "
Quang giả m mạ nh
Hình:
Cương cứ ng
Độ phó ng đạ i:
3X
Trọ ng tâ m tố i thiểu:
0,3 m
Laser giả m mạ nh (tù y chọ n)
Nguồ n tín hiệu:
Diode laser đỏ 635 ± 10nm (Lớ p 2 IEC60825-1 Ed. 2.0: 2007 / FDA
CDRH 21CFR Phầ n 1040.10 và 1040.11 (Tuâ n thủ FDA
tiêu chuẩ n hiệu suấ t cho cá c sả n phẩ m laser ngoạ i trừ độ lệch
theo Thô ng bá o Laser số 50, ngà y 24 thá ng 6 nă m 2007))
Độ chính xác củ a chù m tia:
1mm trở xuố ng (khi chiều cao đầ u châ n má y là 1,3m).
Đườ ng kính điểm:
ø3mm trở xuố ng
Điều chỉnh độ sá ng:
5 cấ p độ
Tự độ ng tắ t nguồ n:
Đượ c cung cấ p (cắ t điện sau 5 phú t)

Trang 166
25. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
160
Chứ c nă ng lịch / đồ ng hồ
Vâ ng
Chứ c nă ng con trỏ laser
BẬ T / TẮ T (có thể lự a chọ n)
Nhiệt độ hoạ t độ ng:
-20 đến 50 ° C (-4 đến 122 ° F)
Phạ m vi nhiệt độ lưu trữ
-30 đến 60 ° C (-22 đến 158 ° F) (khô ng ngưng tụ )
Chố ng bụ i và nướ c
IP65 (IEC 60529: 2001)
Chiều cao dụ ng cụ :
196 mm từ bề mặ t lắ p đặ t cơ sở san lấ p
Kích thướ c (có tay cầ m):
Hiển thị ở mộ t bên:
207 (W) X 174 (D) X 372 (H) mm
Hiển thị ở cả hai bên:
207 (W) X 190 (D) X 372 (H) mm
(khi sử dụ ng cơ sở câ n bằ ng TR-101, ngoạ i trừ cá c phép chiếu)
Câ n nặ ng
6,1kg (13,4lb)
(vớ i BDC70 và cơ sở san lấ p mặ t bằ ng)

Trang 167
161
26. KHAI THÁC
Nhìn thấ y có thể đượ c thự c hiện chính xá c hơn bằ ng cá ch đố i mặ t vớ i Lă ng kính 360 ° về
phía thiết bị. 360 °
Lă ng kính phả i đượ c thiết lậ p sao cho mộ t cặ p điểm lụ c giá c đố i xứ ng trên mặ t bích cao su
củ a nó
đượ c că n chỉnh theo hướ ng nhìn củ a thiết bị (xem sơ đồ bên dướ i).
Khi sử dụ ng ATP1S, Lă ng kính 360 ° phả i đượ c thiết lậ p sao cho mộ t cặ p dấ u đố i nghịch
vớ i đườ ng kính
trên đỉnh củ a lă ng kính đượ c că n chỉnh vớ i hướ ng nhìn củ a dụ ng cụ .
26.1 Độ chính xác cao với lăng kính 360 °
: Điểm lụ c giá c
: Hướ ng nhìn củ a lă ng kính

Trang 168
26. KHAI THÁC
162
Chỉ số 0 củ a vò ng trò n dọ c củ a nhạ c cụ củ a bạ n gầ n như chính xá c 100%, nhưng khi cầ n
thiết
để thự c hiện cá c phép đo gó c chính xác đặ c biệt cao, bạ n có thể loạ i bỏ bấ t kỳ độ chính xác
nà o củ a 0
chỉ số như sau.
G
• Nếu nguồ n bị cắ t, việc lậ p chỉ mụ c vò ng trò n dọ c là khô ng hiệu quả . Là m lạ i mỗ i khi có
sứ c mạ nh
đã bậ t lên.
THỦ TỤC
1. Chọ n Tậ p tin quan sá t trự c tuyến trong <Cấ u hình>. Đặ t V V
hướ ng dẫ n sử dụ ng (phương phá p lậ p chỉ mụ c vò ng trò n dọ c) cho đến Có Có .
C "19.1 Điều kiện quan sá t"
<V thủ cô ng 0 bộ > đượ c hiển thị.
2. Cẩ n thậ n cấ p dụ ng cụ .
3. Nhìn chính xá c mụ c tiêu rõ rà ng vớ i khoả ng cá ch
khoả ng 30m theo hướ ng ngang vớ i
kính viễn vọ ng ở mặ t trá i.
Nhấ n [OK] . Gó c đứ ng V2 đượ c hiển thị
trong "Lấ y F2".
4. Xoay phầ n trên qua 180 ° và kẹp lạ i.
Sau đó đặ t kính thiên vă n ở vị trí bên phả i
và nhìn chính xác cù ng mộ t mụ c tiêu.
Nhấ n [OK] .
Cá c gó c dọ c và ngang đượ c hiển thị.
Điều nà y kết thú c việc lậ p chỉ mụ c vò ng trò n dọ c
thủ tụ c.
26.2 Lập chỉ mục thủ công vòng tròn dọc theo mặt trái, mặt phải
Đo lường

Trang 169
163
27.REGULATION
Khu vực/
Quốc gia
Chỉ thị /
Quy định
Nhãn / Tuyên bố
Hoa Kỳ
Tuân thủ cấ p độ A củ a FCC
CẢNH BÁO:
Thay đổ i hoặ c sử a đổ i đố i vớ i đơn vị nà y khô ng đượ c phê duyệt rõ rà ng bở i
bên chịu trá ch nhiệm tuâ n thủ có thể là m mấ t quyền củ a ngườ i dù ng
vậ n hà nh thiết bị.
CHÚ THÍCH:
Thiết bị nà y đã đượ c thử nghiệm và đượ c tìm thấ y tuâ n thủ cá c giớ i hạ n
đố i vớ i thiết bị kỹ thuậ t số Hạ ng A theo Phầ n 15 củ a Quy tắ c củ a FCC.
Nhữ ng giớ i hạ n nà y đượ c thiết kế để cung cấ p sự bả o vệ hợ p lý chố ng lạ i
tá c độ ng lên men có hạ i khi thiết bị đượ c vậ n hà nh trong thương mạ i
mô i trườ ng. Thiết bị nà y tạ o, sử dụ ng và có thể phá t ra radio
nă ng lượ ng tầ n số và , nếu khô ng đượ c cà i đặ t và sử dụ ng theo
hướ ng dẫ n vậ n hà nh, có thể gâ y nhiễu só ng vô tuyến
thô ng tin liên lạ c. Hoạ t độ ng củ a thiết bị nà y trong mộ t khu dâ n cư là
có khả nă ng gâ y nhiễu có hạ i trong trườ ng hợ p ngườ i dù ng sẽ
yêu cầ u sử a chữ a nhiễu bằ ng chi phí củ a mình.
Phương tiện phù hợp
Thiết bị nà y tuâ n thủ phầ n 15 củ a Quy tắ c củ a FCC, Hoạ t độ ng là
tuâ n theo hai điều kiện sau: (1) Thiết bị nà y có thể khô ng gâ y ra
nhiễu có hạ i và (2) thiết bị nà y phả i chấ p nhậ n mọ i nhiễu só ng
nhậ n đượ c, bao gồ m cả sự can thiệp có thể gâ y ra hoạ t độ ng khô ng mong muố n.
Má y phá t nà y khô ng đượ c đặ t cù ng vị trí hoặ c hoạ t độ ng cù ng nhau
vớ i bấ t kỳ ă ng-ten hoặ c má y phá t khá c.
Thiết bị nà y tuâ n thủ cá c giớ i hạ n phơi nhiễm bứ c xạ củ a FCC đượ c quy định
đố i vớ i thiết bị khô ng đượ c kiểm soá t và đá p ứ ng tầ n số vô tuyến (RF) củ a FCC
Hướ ng dẫ n tiếp xú c trong phầ n bổ sung C cho OET65. Thiết bị nà y có
mứ c nă ng lượ ng RF rấ t thấ p đượ c coi là tuâ n thủ mà khô ng có
đá nh giá phơi nhiễm tố i đa cho phép (MPE). Nhưng nó là mong muố n
cầ n đượ c cà i đặ t và vậ n hà nh vớ i ít nhấ t 20 cm trở lên
giữ a bộ tả n nhiệt và cơ thể ngườ i (khô ng bao gồ m ngoạ i lệ:
bà n tay, cổ tay, bà n châ n và mắ t cá châ n).
Tuyên bố về sự phù hợp
Số mô hình:
Sê-ri DS
Tên thương mạ i:
TỔ NG CÔ NG TY TOPCON
Sản xuất
Tên:
TỔ NG CÔ NG TY TOPCON
Địa chỉ nhà :
75-1, Hasunuma-cho, Itabashi-ku, Tokyo,
174-8580 NHẬ T BẢ N
Quố c gia:
NHẬ T BẢ N
Đại diện Hoa Kỳ
Bên chịu trá ch nhiệm: HỆ THỐ NG VỊ TRÍ TOPCON, INC.
Địa chỉ nhà
7400 National Drive Livermore, CA94551, Hoa Kỳ
Số điện thoạ i: 925-245-8300

Trang 170
27. QUY ĐỊNH
164
California
mộ t
Hoa Kỳ
Dự luậ t
65
California
mộ t
Hoa Kỳ
Perchlorate
Vậ t chấ t
(CR CR
Ắ c quy)
California
mộ t và
NY,
Hoa Kỳ
Tá i chế
Pin
Khu vực/
Quốc gia
Chỉ thị /
Quy định
Nhãn / Tuyên bố

Trang 171
165
27. QUY ĐỊNH
Canada
ICES-Class A
Thiết bị kỹ thuậ t số hạ ng A nà y đáp ứ ng mọ i yêu cầ u củ a Canada
Cá c quy định về thiết bị gâ y nhiễu.
Cet appareil numérique de la Class A kính trọ ng chà o hà ng
du Règlement sur le matériel brouilleur du Canada.
Thiết bị kỹ thuậ t số loạ i A nà y tuâ n thủ ICES-003 củ a Canada.
Cet appareil Numique de la classe A est tuâ n thủ a la Norme
NMB-003 du Canada.
Hoạ t độ ng phả i tuâ n theo hai điều kiện sau: (1) thiết bị nà y
có thể khô ng gâ y nhiễu và (2) thiết bị nà y phả i chấ p nhậ n bấ t kỳ
can thiệp, bao gồ m nhiễu có thể gâ y ra khô ng mong muố n
hoạ t độ ng củ a thiết bị nà y.
Thiết bị nà y tuâ n thủ cá c giớ i hạ n phơi nhiễm bứ c xạ IC đượ c đặ t ra
cho cá c thiết bị khô ng đượ c kiểm soá t và đá p ứ ng RSS-102 củ a đà i IC
tầ n số (RF) Quy tắ c tiếp xú c. Thiết bị nà y nên đượ c cà i đặ t
và hoạ t độ ng vớ i ít nhấ t 20 cm trở lên giữ a bộ tả n nhiệt và
cơ thể ngườ i (khô ng bao gồ m từ xa: tay, cổ tay, bà n châ n và
mắ t cá châ n).
EU
Lớ p EMC
B
R & TTE-
Lớ p 2
EU
R & TTE-
Lớ p 2
Chỉ thị R & TTE
Sê-ri DS
Dướ i đây, TOPCON CORP., Tuyên bố rằ ng cá c đề cậ p ở trên
thiết bị phù hợ p vớ i cá c yêu cầ u thiết yếu và
cá c quy định khá c có liên quan củ a Chỉ thị 1999/5 / EC.
Vui lò ng hỏ i bên dướ i nếu bạ n muố n nhậ n mộ t bả n sao củ a Topcon
Tuyên bố về sự phù hợ p.
Bệnh viện định vị Topcon Châ u  u
Essebaan 11, 2908 LJ Capelle a / d IJssel,
Hà Lan
Điện thoạ i: + 31-10-4585077 Fax: + 31-10-2844949
http://www.topcon-poseition.eu/index.asp
Khu vực/
Quốc gia
Chỉ thị /
Quy định
Nhãn / Tuyên bố

Trang 172
27. QUY ĐỊNH
166
EU
WEEE
Chỉ thị
EU
Pin EU
Chỉ thị
Úc
mộ t
C-Tick
Khu vực/
Quốc gia
Chỉ thị /
Quy định
Nhãn / Tuyên bố

Trang 173
167
28.INDEX
Một
Chế độ ACK ................................................ .................................................. ................................ 43
Điều chỉnh độ sá ng củ a đèn nền / bậ t đèn chiếu sá ng và đèn nền phím BẬ T / TẮ T ...... 115
Hệ số hiệu chỉnh khí quyển ............................................... .................................................. .118
TỰ ĐỘ NG AIM ................................................ .................................................. ................................ 53
Cơ chế bù gó c nghiêng tự độ ng ............................................. ........................... 113
B
Kết nố i Bluetooth ................................................ .................................................. .............. 42
Địa chỉ thiết bị Bluetooth ............................................... .................................................. .......... 45
C
Khở i độ ng lạ nh ................................................ .................................................. .................................. 40
Chỉnh sử a đố i chiếu ................................................ .................................................. ............ 113
Cà i đặ t mà u ................................................ .................................................. ........................... 116
D
Ngà y và giờ ............................................... .................................................. ........................ 132
E
EDM ALC ................................................ .................................................. ............................... 116
Loạ i bỏ thị sai ................................................ .................................................. .................. 56
F
Vò ng quay vậ n tố c cố định ............................................... .................................................. ............... 61
G
Hướ ng dẫ n á nh sá ng ................................................ .................................................. ................................ 10
H
Hdist ................................................. .................................................. ...................................... 112
Cà i đặ t gó c ngang ............................................... .................................................. ..... 73 , 79
Chạ y bộ ngang ................................................ .................................................. ........................... 11
tôi
Inch (Phâ n số củ a mộ t inch) ........................................... .................................................. ............ 130
Dấ u chiều cao dụ ng cụ ............................................... .................................................. ............. 10
K
Đèn nền chính ................................................ .................................................. .......................... 116
L
Chứ c nă ng con trỏ laser .............................................. .................................................. ............... 10
Tắ t con trỏ laser .............................................. .................................................. ....................... 116
P
Tự độ ng cắ t / tắ t đèn nền tiết kiệm nă ng lượ ng ........................................ .................................. 115
Biện phá p phò ng ngừ a khi thự c hiện cắ t bỏ .............................................. ........................................ 84
Giá trị hiệu chỉnh hằ ng số củ a lă ng kính .............................................. ................................................. 117
Sự cố khi tắ t nguồ n ............................................... .................................................. ........... 41
Ngắ t tự độ ng tiết kiệm nă ng lượ ng (Lệnh bậ t nguồ n) ...................................... ...................... 115
R
Quá trình tính toá n cắ t bỏ ............................................... .................................................. ..83
Chứ c nă ng tiếp tụ c ................................................ .................................................. ...................... 39
S
Hiệu chỉnh mự c nướ c biển ............................................... .................................................. ................ 113
Hoạ t độ ng tìm kiếm trong khi Tự độ ng trỏ ............................................. .......................................... 54
Nhìn thấ y collimator ................................................ .................................................. .................... 11
Nhìn bằ ng tay ................................................ .................................................. ..................... 57
Khu vự c dố c ................................................ .................................................. .............................. 107
Trang 174
28. CHỈ
168
T
Chấ m dứ t ................................................. .................................................. ................................ 43
Khó a kích hoạ t ................................................ .................................................. ............................... 11
XOAY ................................................. .................................................. ...................................... 54
V
Chế độ V (phương phá p hiển thị gó c đứ ng) .......................................... ......................................... 113
Chạ y bộ dọ c ................................................ .................................................. ............................... 11

Trang 175

Trang 176
http://www.topcon.co.jp
GOBEWAY TOÀN CẦU http://global.topcon.com/
Vui lò ng xem danh sá ch địa chỉ đính kèm hoặ c trang web sau để biết địa chỉ liên hệ.
© 2013 CÔ NG TY CỔ PHẦ N TOPCON
ĐÃ ĐĂ NG KÝ BẢ N QUYỀ N

Văn bản gốc


notice and without obligation by TOPCON CORPORATION and may differ from those
appearing in
Đó ng gó p bả n dịch hay hơn

You might also like