Professional Documents
Culture Documents
Fa06 PS01V
Fa06 PS01V
Câu 1:
a. Công ty nên mua xe theo phương án nào:
Phương án 1: Trả tiền một lần khi mua PV1 = 432.570.000 đồng
Phương án 2: Ðịnh kỳ 6 tháng một lần trong vòng 5 năm, r =12% (Giả định trả đầu kỳ)
1 1 1 1
PV2 = 60 − 10
*(1+i)= 60 − 10
*(1+0.06)
i i (1 + i ) 0.06 0.06(1 + 0.06)
PV2= 468,1(triệu đồng)
PV2 > PV1
Như vậy chọn phương án 1, Thanh toán tiền một lần.
c. Bài học:
Cần quy dòng tiền về một thời điểm thì mới có thể so sánh được.
Câu 2:
a. Theo kế hoạch thứ nhất:
Lãi suất 6 tháng i = 5%; n = 10*2 = 20
A = 5 triệu
(1 + i ) n − 1 (1 + 5%) 20 − 1
PVA = A * = 5* = 165,32 (triệu đồng)
i 5%
(1 + i) n − 1 (1 + 12%)10 − 1
PVA = A * = 10 * = 175,48 (triệu đồng)
i 12%
c. Thêm giả định, chọn kế hoạch tiết kiệm:
- Trong thời gian tiết kiệm, cô Minh không có nhu cầu rút tiền cho đến khi đáo hạn;
- Cô Minh có thu nhập để gửi tiết kiệm theo đúng lịch trình
- Lãi suất công bố là cố định không đổi trong thời kỳ tiết kiệm;
Với những giả định trên, ta có PVA1 < PVA2. Vậy Cô mInh nên gửi theo phương án 2
Vây cô Minh nên chọn phương án 1 vì có số tiền nhận được sau 10 năm là cao hơn
phương án 2.
Câu 3:
a. Lợi nhuận và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư:
Độ lệch chuẩn:
σ = WAGF
2
.σ AGF
2
+ 2.WAGF .WBBC .σ AGF .σ BBC .ρ + WBBC
2
.σ BBC
2
δ 2 = W AGF
2
δ AGF
2
+ WBBC
2
δ BBC
2
+ 2W AGF WBBC δ AGF * δ BBC ρ AGF , BBC
δ 2 = 0.2 2 * 0.06 2 + 0.3 2 * 0.12 2 + 2 * 0.2 * 0.3 * 0.06 * 0.12 * 0.15 = 0.0015696
σdanh m ục = 3.96%
δ danhmuc
2
= W A2 * δ AGF
2
+ WBBC
2
* δ BBC
2
+ 2 * W AGF * δ AGF * WBBC * δ BBC * β AGF , BBC
0.0396 2 = W AGF
2
* 0.06 2 + WBBC
2
* 0.12 2 + 2 * W AGF * 0.06 * WBBC * 0.12 * 0.15
⇔ 1336W AGF
2
− 2664W AGF + 1283 = 0
∆ = 240.544
∆ = 490,45
W AGF 1 = 1,18 va WBBC1 = −0,18 ;
W AGF 2 = 0,81 va WBBC 2 = 0,19
Tính lợi nhuận kỳ vọng để chọn nghiệm
Rdanh mục1 = WAGF1*RAGF1 + WBBC1*RBBC1 = 1.18*12% + (-0.18)*18% = 10.92%
Rdanh mục2 = WAGF2*RAGF2 + WBBC2*RBBC2 = 0.81*12% +0.19*18% = 13.14%
Vậy chọm nghiệm hai, danh mục đầu tư của hai chứng khóan để có mức rủi ro như yêu
cầu và lợi nhuận tối ưu là WAGF2=0.81 và WBBC2 =0.19
Câu 4:
Rf = 6.5%
Phần bù rủi ro Rm – Rf = 9.4%
Rm = 6.5% + 9.4% = 15.9%
a. Viết phương trình và vẽ đường thị trường chứng khoán SML:
15.9
6.5
βj
0
1
Ðường thị trường chứng khoánSML: Quan hệ lợi nhuận kỳ vọng cổ phiếu và hệ số β.
Đường thị trường vốn CML: Phản ánh quan hệ giữa lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch chuẩn
của danh mục đầu tư gồm tài sản phi rủi ro và danh mục chứng khoán rủi ro.
Đường CL thể hiện mối quan hệ giữa lợi nhuận kỳ vọng của thị trường với lợi nhuận kỳ
của cổ phiếu cá biệt.
Câu 5:
a. Lợi nhuận kỳ vọng của thị trường:
Lợi nhuận kỳ vọng thị trường:
Rm = 0.25*(-8.2%) + 0.5*12.3% + 0.25*25.8% = 10.55%
Kỳ vọng của tín phiếu:
Rf = 0.25*3.5% + 0.5*3.5% + 0.25*3.5% = 3.5%