You are on page 1of 4

Bài giải gợi ý

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright


Phân tích Tài chính Bài tập 3
Niên khoá 2005-2006

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


Ðáp án tóm tắt - Bài tập số 3

Câu 1
Đvt: Tỷ đồng
TT Phương án A B C
1 Mức tăng doanh thu của chính sách sau so 20.80 18.80 14.20
với chính sách trước (tỷ đồng)
2 Tỷ suất lợi nhuận 25% 25% 25%
3 Lợi nhuận tăng thêm do tăng doanh thu 5.20 4.70 3.55
4 Kỳ thu tiền bình quân của doanh thu tăng 45 90 120
thêm (ngày)
5 Vòng quay khoản phải thu tăng thêm 8.0 4.0 3.0
6 Khoản phải thu tăng thêm 2.60 4.70 4.73
7 Đầu tư khoản phải thu tăng thêm 1.95 3.53 3.55
8 Chi phí cơ hội do đầu tư khoản phải thu 0.59 1.06 1.07
9 Tổn thất nợ không thể thu hồi của doanh 5% 10% 15%
thu tăng thêm (%)
10 Tổn thất do nợ không thể thu hồi 1.04 1.88 2.13
11 Tổng thiệt hại 1.63 2.94 3.20
12 Lợi nhuận tăng thêm sau khi trừ thiệt hại
Không có tổn thất 4.62 3.64 2.49
Có tổn thất 3.58 1.76 0.36

a. Trường hợp không có tổn thất do nợ không thể thu hồi chọn phương án D

b. Trường hợp có tổn thất do nợ không thể thu hồi chọn phương án C

Câu 2 Giao dịch với


Đvt Agribank Incombank
Nhu cầu tiền mặt 1 ngày Trđ 360 360
Số ngày trong năm ngày 365 365
Nhu cầu tiền mặt 1 năm (T ) Trđ 131,400 131,400
Chi phí 1 lần giao dịch (F) Trđ 0.50 0.55
Lãi suất được hưởng (k) %/năm 6.2% 7.0%
Lượng tiền mặt tối ưu (C*=(2TF/k)^(1/2) Trđ 1,456 1,437
Số lần giao dịch lần 90 91
Chi phí giữ tiền (TC= C*k/2+T/C*F) Trđ 90.3 100.6

a. Nếu giao dịch với Agribank thì lượng tiền mặt tối ưu tương đương 1,456 trđ
Nếu giao dịch với Incombank thì lượng tiền mặt tối ưu tương đương 1,437 trđ

Nguyễn Minh Kiều/Diệp Dũng/Huỳnh Thế Du 1


Bài giải gợi ý
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Phân tích Tài chính Bài tập 3
Niên khoá 2005-2006

b. Chỉ xét tới chi phí giữ tiền mặt thì chọn Agribank để giao dịch

Câu 3
a. Đvt Số liệu & Tính toán
Lượng tiền mặt tối ưu (C*) Trđ 200
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền (k) %/năm 7.50%
Chi phí 1 lần giao dịch (F) Trđ 0.5
Lượng tiền cần thiết cả năm T = C2*k/2F Trđ 3000
Mức bồi hoàn tiềm mặt hàng tuần (T/52) Trđ 57.7
Lưu ý, hàng năm số lần bồi hoàn tiền mặt chỉ là 15

b. Đvt Số liệu & Tính toán


Phương sai ngân lưu ròng (s) Trđ2 144
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt (k năm)%/năm 8%
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt (k ngày%/ngày 0.021%
Chi phí 1 lần giao dịch (F) Trđ 0.6
Lượng tiền mặt tối thiểu (L) Trđ 2
Tồn quỹ mục tiêu Z* = (3Fs2/4k)^(1/3)+L Trđ 69.48
Tồn quỹ tối đa H* = (3Z*-2L) Trđ 204.44
Tồn quỹ trung bình CTB = (4Z*-L)/3 Trđ 91.98

Câu 4
Đvt Số liệu & Tính toán
1 Doanh thu bán chịu (DT) Trđ 30,000
2 Kỳ thu tiền bình quân trước thay đổi ngày 60
3 Kỳ thu tiền bình quân sau thay đổi ngày 30
4 Chi phí cơ hội/ vốn đầu tư khoản phải thu %/năm 12%
5 Lượng khách hàng lấy chiết khấu % 50%
6 Tỷ lệ được chiết khấu % 4%
7 Vòng quay khoản phải thu
7.1 Trước thay đổi vòng 6
7.2 Sau khi thay đổi vòng 12
8 Khoản phải thu
8.1 Trước thay đổi Trđ 5,000
8.2 Sau khi thay đổi Trđ 2,500
9 Khoản phải thu giảm Trđ 2,500
10 Tiết kiệm đầu tư khoản phải thu Trđ 300

Nguyễn Minh Kiều/Diệp Dũng/Huỳnh Thế Du 2


Bài giải gợi ý
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Phân tích Tài chính Bài tập 3
Niên khoá 2005-2006

11 Lợi nhuận giảm do khách hàng lấy CK Trđ 600


12 Tổng lợi ích tăng thêm Trđ (300)
Không nên thực hiện chính sách này

Câu 5 Đvt Số liệu & Tính toán


Số dư đầu kỳ (C) Trđ 800
Lượng tiền cần mỗi tháng Trđ 345
Lượng tiền cần cả năm (T) Trđ 4140
Chi phí giao dịch (F) Trđ 0.5
Lãi suất đầu tư chứng khoán (K) %/năm 7%
Lượng tiền mặt tối ưu C* = (2TF/K)1/2 Trđ 243.2

a. Lượng tiền mặt hiện tại của CPC là chưa tối ưu.
Số tiền tối ưu cần nắm giữ tương đương 243 trđ

b. Công ty có thể gia tăng số tiền đầu tư vào chứng khoán.


Số lượng gia tăng = 800-243.2 = 557 trđ

c. Số lần cần bán chứng khoán để bù đắp = T/C* = 4140/243 = 17 lần


(Lưu ý số lần bán chứng khoán phải là số nguyên)

Nguyễn Minh Kiều/Diệp Dũng/Huỳnh Thế Du 3


Bài giải gợi ý
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Phân tích Tài chính Bài tập 3
Niên khoá 2005-2006

Đvt: Tỷ đồng
D
10.60

25%
2.65
180

2.0
5.30
3.98
1.19
20%

2.12
3.31

1.46
(0.66)

ng đương 1,456 trđ


ương đương 1,437 trđ

Nguyễn Minh Kiều/Diệp Dũng/Huỳnh Thế Du 4

You might also like