You are on page 1of 5

TƯ DUY DỒN CHẤT, XẾP HÌNH, VÊNH

CHO HỖN HỢP HIDROCACBON

BÀI GIẢNG TƯ DUY


VÍ DỤ MINH HỌA
NAP 1: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở
đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nướC. Giá trị của b là
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.

NAP 2: X là hỗn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp
Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.

NAP 3: Hỗn hợp X gồm propin và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất
xúc tác Ni, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy khối
lượng bình tăng 6,48 gam và thoát ra 2,688 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 13,44lít. B. 11,2 lít. C. 17,92lít. D. 20,16lít
NAP 4: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thì
thu được m gam kêt tủA. Giá trị của m là:
A. 25. B. 30. C. 40. D. 60.

NAP 5: Hỗn hợp X gồm etan, eten và axetilen có tỉ khối với hidro bằng 14,25. Đốt cháy hoàn toàn
1 mol X thu được CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư
thì thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 125,4. B. 128,5. C. 140,6. D. 160,5.

NAP 6: Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol tổng khối lượng
là m.Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lit O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung
dịch Br2 dư thì thấy số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol.Giá trị của m là :
A. 22,28 B. 22,68 C. 24,24 D. 24,42
NAP 7: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen, 0,04 mol vinylaxetilen, 0,02 mol etilen và 0,24 mol hiđro.
Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro
bằng 8,9375. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,34 mol. B. 0,28 mol. C. 0,42 mol. D. 0,26 mol.

NAP 8: Hỗn hợp X gồm H2, but-1-in, buta-1,3-đien, etilen. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 3,181m
gam CO2. Cho 2,24 lít hỗn hợp X đo ở đktc qua dung dịch brôm dư trong CCl4 thấy có b gam Br2
tham gia phản ứng. Giá trị của b là
A. 16,0. B. 19,2. C. 9,42. D. 11,2.

NAP 9: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm CH4, C5H8, C3H6 và C7H10. Đốt cháy hoàn toàn a mol X,
cần dùng vừa đủ 29,68 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 38,46 gam X vào bình
đựng dung dịch nước Br 2 dư thấy có 1,11 mol Br 2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,25 mol D. 0,3 mol
NAP 10: Hỗn hợp X chứa một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng vừa
đủ 0,5 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 6,84 gam H2O. Phần trăm khối lượng của anken có
trong X là?
A. 31,25%. B. 42,46%. C. 27,09%. D. 32,46%.

NAP 11: Hỗn hợp X chứa một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng vừa
đủ 0,89 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 9,72 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan
có trong X là?
A. 36,75%. B. 17,61%. C. 32,45%. D. 22,97%.

NAP 12: Hỗn hợp X chứa một ankin và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol X cần dùng vừa
đủ 0,34 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 3,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankin có
trong X là?
A. 67,77%. B. 22,45%. C. 48,78%. D. 39,43%.

You might also like