You are on page 1of 2

Quản trị tài chính 1

Phần 1: Trắc nghiệm


Câu 1 A Câu 11 C Câu 21 A
Câu 2 C Câu 12 D câu 22 D
Câu 3 C Câu 13 D Câu 23 C
Câu 4 D Câu 14 A Câu 24 C
Câu 5 D Câu 15 A Câu 25 B
Câu 6 A Câu 16 B Câu 26 D
Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 D
Câu 8 C Câu 18 B Câu 28 C
Câu 9 A Câu 19 B Câu 29 C
Câu 10 B Câu 20 B Câu 30 C

Phần 2: Câu hỏi ngắn


Câu 31: Các quyết định thuộc chức năng của nhà quản trị tài chính:
- Quyết định đầu tư
- Quyết định tài trợ
- Các quyết định quản trị tài sản
Câu 32:
Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng mức trích khấu hao bằng nhau
giữa các năm.
NG 500
Mức khấu hao năm thứ 4: KH = = = 62, 5 (triệu đồng)
n 8

Câu 33: Khoản mục “Bảo hiểm xã hội” được trình bày trong biểu mẫu báo cáo tài chính:
Bảng cân đối kế toán.
Câu 34: Mục tiêu của nhà cung cấp tín dụng khi phân tích Tài chính doanh nghiệp là
- Xác định khả năng hoàn trả nợ của khách hàng
- Đối với những khoản cho vay ngắn hạn, nhà cung cấp tín dụng ngắn hạn đặc biệt
quan tâm đến khả năng thanh toán ngay của doanh nghiệp
- Đối với các khoản cho vay dài hạn, nhà cung cấp tín dụng dài hạn phải thẩm định tài
chính các dự án đầu tư, quản lý được quá trình giải ngân sử dụng vốn cho từng dự án đầu
tư để đảm bảo khả năng hoàn trả nợ thông qua thu nhập và khả năng sinh lời của doanh
nghiệp cũng như kiểm soát dòng tiền của các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
Câu 35: Vn = 200 triệu , n = 5 năm, i = 10%/năm
Số tiền phải gửi vào ngân hàng ngay bây giờ.
Vn 200
V0 = = = 124,184 (triệu đồng)
(1 + i ) n
(1 + 10%)5
Câu 36: V0 = 20 triệu, Vn = 33,78 triệu , n = 4 năm. Tính i?

Ta có: Vn = V0 (1 + i ) ⇔ 33, 78 = 20 × (1 + i )
n 4

⇒ i = 14 %/năm
Câu 37:

200 125
NPV = −300 + + = −31,569
1 + 15% (1 + 15%) 2
Câu 38: Liệt kê những yếu tố thuộc dòng tiền vào của dự án đầu tư:
- Thu nhập tạo ra từ phương án như doanh thu bán hàng, doanh thu cung ứng dịch vụ.
- Dòng tiền do tiết kiệm được chi phí (khoản giảm chi phí do phương án cung cấp dịch
vụ)
- Dòng tiền do tiết kiệm được chi phí (khoản giảm chi phí do phương án mang lại)
- Dòng tiền do tiết kiệm được vốn lưu động (giảm vốn tài trợ cho hoạt động)
- Giá trị tận dụng của tài sản khi hết thời hạn sử dụng.
Câu 39: Bán hàng với điều kiện CBD nghĩa là người bán sẽ yêu cầu người mua trả tiền
trước khi hàng hóa gửi đi.
Câu 40:
Doanh thu thuần: 1.500 triệu
Vốn lưu động bình quân: 100 triệu

Vòng quay vốn Doanh thu thuần 1.500


= = = 150
lưu động Vốn lưu động bình quân 100

You might also like