You are on page 1of 3

HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ

Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”.
Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố clo (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất clo (Cl 2).

Z Ký hiệu Tên mới Phiên âm Tên cũ GHI CHÚ

“đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm


1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ Hiđro
nhanh.
2 He Helium /ˈhiːliəm/ Heli
3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ Liti
4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ Beri
/ˈbɔːrɒn/ Âm “oo” tương tự âm giữa của hai
5 B Boron Bo
/ˈbɔːrɑːn/ âm “o” và “a”.
/ˈkɑːbən/ Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai
6 C Carbon Cacbon
/ˈkɑːrbən/ âm “c” và “kh”.
7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ Nitơ “tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh.
/ˈɒksɪdʒən/ Âm “óoc” tương tự là âm đứng giữa
8 O Oxygen Oxi
/ˈɑːksɪdʒən/ hai âm “oc” và “ắc”.
/ˈflɔːriːn/ 
/ˈflʊəriːn/  Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát âm
9 F Fluorine Flo
/ˈflɔːriːn/ nhanh.
/ˈflʊriːn/
/ˈniːɒn/ 
10 Ne Neon Neon
/ˈniːɑːn/
11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ Natri
12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ Magie
/ˌæljəˈmɪniəm/ 
/ˌæləˈmɪniəm/
13 Al Aluminium Nhôm
/ˌæljəˈmɪniəm/ 
/ˌæləˈmɪniəm/
14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ Silic
/ˈfɒsfərəs/  Âm “oo” tương tự âm giữa của hai
15 P Phosphorus Phốt pho
/ˈfɑːsfərəs/ âm “o” và “a”.
/ˈsʌlfə(r)/ Lưu
16 S Sulfur
/ˈsʌlfər/ huỳnh
17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ Clo Âm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm
nhanh.
/ˈɑːɡɒn/ 
18 Ar Argon Agon
/ˈɑːrɡɑːn/
19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ Kali
20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ Canxi
21 Sc Scandium /ˈskændiəm/ Scanđi
/tɪˈteɪniəm/ 
22 Ti Titanium Titan
/taɪˈteɪniəm/
23 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/ Vanađi
Tránh đọc sai thành chrominum hay
24 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/ Crom
chrominium.
25 Mn Manganese /ˈmæŋɡəniːz/ Mangan
/ˈaɪən/ Kí tự “r” trong cách ghi iron là âm
26 Fe Iron Sắt
/ˈaɪərn/ câm nên không phát âm.
Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai
27 Co Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/ Coban âm “c” và “kh”.
Âm “t” là âm đuôi.
28 Ni Nickel /ˈnɪkl/ Niken
/ˈkɒpə(r)/ Âm “oo” tương tự âm giữa của hai
29 Cu Copper Đồng
/ˈkɑːpər/ âm “o” và “a”.
Âm “k” trong trường hợp này là âm
30 Zn Zinc /zɪŋk/ Kẽm
đuôi.
/ˈɑːsnɪk/ 
33 As Arsenic Asen
/ˈɑːrsnɪk/
34 Se Selenium /səˈliːniəm/ Selen
Âm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm
35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/ Brom
nhanh.
/ˈkrɪptɒn/
36 Kr Krypton kripton
/ˈkrɪptɑːn/
37 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/ Rubi
/ˈstrɒntiəm/ Âm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm
/ˈstrɒnʃiəm/  nhanh.
38 Sr Strontium Stronti
/ˈstrɑːntiəm/ Âm “oo” tương tự âm giữa của hai
/ˈstrɑːnʃiəm/ âm “o” và “a”.
46 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/ Palađi
/ˈsɪlvə(r)/ 
47 Ag Silver Bạc
/ˈsɪlvər/
Dựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium
48 Cd Cadmium /ˈkædmiəm/ Cađimi chứ không phải Cadminium hay
Cadiminum.
50 Sn Tin /tɪn/ Thiếc
/ˈaɪədiːn/
53 I Iodine Iot
/ˈaɪədaɪn/
/ˈzenɒn/ 
/ˈziːnɒn/
54 Xe Xenon Xenon
/ˈzenɑːn/ 
/ˈziːnɑːn/
55 Cs Caesium /ˈsiːziəm/ Xesi
/ˈbeəriəm/ 
56 Ba Barium Bari
/ˈberiəm/
78 Pt Platinum /ˈplætɪnəm/ Platin
Khi một âm được kết thúc bằng âm
tiết “l” thì âm đó sẽ cần được ôm
79 Au Gold /ɡəʊld/ Vàng khẩu hình lại.
Âm “đ” trong trường hợp này là âm
đuôi.
/ˈmɜːkjəri/  Thủy Âm “iơ” là âm ghép “i ờ”, phát âm
80 Hg Mercury
/ˈmɜːrkjəri/ ngân nhanh.
Âm “đ” trong trường hợp này là âm
82 Pb Lead /liːd/ Chì
đuôi.
“phr-” là âm kép “phờ r-”, cần phát
87 Fr Francium /ˈfrænsiəm/ Franxi
âm nhanh.
88 Ra Radium /ˈreɪdiəm/ Rađi

You might also like