Professional Documents
Culture Documents
ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ
ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ
Fe (III): ferric - / ˈferik/ - /phe- Fe2O3: iron (III) oxide - /ai-ần (thri) óoc-xai-
rik/ đ/
ferric oxide - /phe-rik óoc-xai-đ/
Copper Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ - Cu2O: copper (I) oxide - /cóop-pờ (woăn)
(Cu) /kiu-prợs/ óoc-xai-đ/
cuprous oxide - /kiu-prợs óoc-xai-đ/
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ - CuO: copper (II) oxide - /cóop-pờ (tuu) óoc-
/kiu-prik/ xai-đ/
cupric oxide - /kiu-prik óoc-xai-đ/
Chromiu Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ CrO: chromium (II) oxide - /‘krâu-mi-ầm
m (Cr) - /‘krâu-mợs/ (tuu) óoc-xai-đ/
chromous oxide - /‘krâu-mợs óoc-xai-đ/
Cr (III): chromic - Cr2O3: chromium (III) oxide - /‘krâu-mi-ầm
/ˈkrəʊmik/ - /‘krâu-mik/ (thri) óoc-xai-đ/
chromic oxide - /‘krâu-mik óoc-xai-đ/
Base là hợp chất hóa học mà phân tử của nó gồm một nguyên tử kim loại liên kết với
một hay nhiều nhóm hydroxide. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc gọi
tên các base theo chương trình mới.
Chú ý:
- Tên kim loại và hóa trị (nếu có) viết liền không cách.
- Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three…
- Đối với kim loại có nhiều hóa trị (như Cu, Fe, Cr, …) thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa
trị thì có thể dùng một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang
mang. Trong đó:
+ Đuôi -ic chỉ hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao
+ Đuôi -ous chỉ hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Ví dụ:
Base Danh pháp cũ Danh pháp mới Phiên âm danh pháp mới
- Acid không chứa oxygen là acid chỉ gồm hai nguyên tố gồm hydrogen (H) kết hợp với
một phi kim. Cách đọc tên như sau:
Ví dụ:
Mở rộng: Tên hợp chất khí với hydrogen được cho trong bảng sau
Trong đó:
- Hậu tố -ic được sử dụng nếu nguyên tố ở trạng thái oxi hóa cao.
- Hậu tố -ous được sử dụng nếu nguyên tố ở trạng thái oxi hóa thấp hơn.
Ví dụ:
/sʌlˌfjʊrɪk
ˈæsɪd/
H2SO3 Axit sunfurơ sulfurous a /ˈsʌlfərəs
cid ˈæsɪd/
H3PO4 Axit phosphoric /fɒsˌfɒrɪk
photphoric acid ˈæsɪd/
/fɑːsˌfɔːrɪk
ˈæsɪd/
H3PO3 Axit phosphorou /fɒsˌfɒrəs
photphorơ s acid ˈæsɪd/
H3PO2 Axit hypophosp /haɪpəʊfɒs
hipophotphorơ horous acid ˌfɒrəs ˈæsɪd/
HClO4 Axit pecloric perchloric a /pərˌklɒrɪk
cid ˈæsɪd/
HClO3 Axit cloric chloric acid /klɒrɪk ˈæsɪd/
HClO2 Axit clorơ chloruos aci /klɒrəs ˈæsɪd/
d
HClO Axit hipoclorơ hypochloru /haɪpəʊklɒrəs
os acid ˈæsɪd/
HBrO4 Axit pebromic Perbromic /pɜːrˌbroumik HBrO2 và HIO2 không bền và không tồ
acid ˈæsɪd/
HBrO3 Axit bromic Bromic acid /broumik ˈæsɪd/
HBrO Axit Hypobromo /haɪpəʊbrəməs
hipobromơ us acid ˈæsɪd/
HIO4 Axit peiodic Periodic aci /pərˌaiˌɔdik
d ˈæsɪd/
HIO3 Axit iodic Iodic acid aiˌɔdik ˈæsɪd/
HIO Axit hipoiodơ Hypoiodou /haɪpəʊaɪədəs
s acid ˈæsɪd/
CO2 + Axit cacbonic carbonic aci /kɑːˌbɒnɪk
H2 O d ˈæsɪd/
(H2CO3)
/kɑːrˌbɑːnɪk
ˈæsɪd/
H3BO3 Axit boric boric acid /ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/