Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp Đề Tài: Nghiên Cứu Bộ Nghịch Lưu 1 Pha Tăng/Giảm Áp Với Khả Năng Triệt Tiêu Điện Áp Common - Mode
Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp Đề Tài: Nghiên Cứu Bộ Nghịch Lưu 1 Pha Tăng/Giảm Áp Với Khả Năng Triệt Tiêu Điện Áp Common - Mode
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
SVTH:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
SVTH:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Tp. HCM, ngà y.....thá ng…..nă m 2023 Tp. HCM, ngà y…..thá ng…..nă m 2023
Nhó m sinh viên Giá o viên hướ ng dẫ n
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
BẢNG NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
I. Tiêu chí và điểm đánh giá
Grade Điểm
Criteria Very đánh
Poor Adequate Very Good Ideal
Poor giá
Mục 1: 0-2 3-5 6-7 8-9 10
Mức độ Thự c hiện Vấ n đề vừ a
Vấ n đề
thời sự Quá dễ đượ c sứ c/Cầ n Vấ n đề rấ t khó /Cầ n
khó /Cầ n nhiều
của đề tài, thự c nhưng phả i dà nh nhiều kiến thứ c tổ ng hợ p
kiến thứ c tổ ng
độ khó của hiện thự c tế thờ i gian đã họ c
hợ p đã họ c
đề tài khô ng cầ n nghiên cứ u
Mục 2: 0-2 3-5 6-7 8-9 10
Tính ứng
Khô ng Thỉnh
dụng của Có ứ ng Thự c tế bên Thự c tế bên ngoài đang
có ứ ng thoả ng có
đề tài vào dụ ng ngoà i đang cầ n rấ t cầ n và cấ p thiết
dụ ng ứ ng dụ ng
thực tiễn
0-2 3-5 6-7 8-9 10
Mục 3:
Có
Tính đúng
phương
đắn của đề Có phương
phá p Phương phá p
tài, phá p Phương pháp nghiên cứ u
Khô ng nghiên nghiên cứ u rõ
phương nghiên cứ u, rõ rà ng, khoa họ c, phù
hợ p lý cứ u, rà ng, định
pháp định hướ ng hợ p vớ i đề tà i, sáng tạ o
nhưng hướ ng đú ng
nghiên đú ng
chưa rõ
cứu hợp lý
rà ng
0-6 7-15 16-21 22-27 28-30
Mục 4: Giải Giả i pháp rõ
Giả i phá p rõ rà ng, có quy
pháp & Giả i pháp rõ rà ng, có quy
trình thự c hiện thi
công nghệ, rà ng, có thi trình thự c
Khô ng Giả i phá p cô ng/mô phỏ ng vậ n
thi cô ng mô hiện thi
có sơ sà i hà nh đượ c, kết quả mô
công/mô hình/mô cô ng/mô
phỏ ng/vậ n hà nh tố t,
phỏng phỏ ng phỏ ng vậ n
sáng tạ o
hà nh đượ c
0-8 9-20 21-28 29-36 37-40
Nộ i
Mục 5: Bá o cá o Có đầ y đủ cấ u trú c nộ i
dung
Xem đĩa đơn giả n, dung, trình bà y hợ p lý,
khô ng Có đầ y đủ cấ u
CD trình chưa đầ y Có đủ cấ u khoa họ c, logic, rõ rà ng,
phù trú c nộ i dung,
bày báo đủ cấ u trú c, nộ i dễ hiểu, đú ng quy định
hợ p trình bà y hợ p
cáo nội trú c, nộ i dung về trình bà y luậ n vă n,
vớ i lý, khoa họ c
dung LV dung như khô ng có lỗ i chính tả ,
mụ c
đã đề ra sáng tạ o
tiêu
Điểm tổng kết (quy đổi
về thang 10)
II. Các vấn đề cần làm rõ
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
III. Các nội dung cần bổ sung hiệu chỉnh
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Ý kiến kết luận: Đồng ý hay không đồng ý cho bảo vệ
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Do kiến thứ c và kinh nghiệm cò n nhiều hạ n chế nên đồ á n này khô ng trá nh
khỏ i nhữ ng sai só t. Nhó m kính mong nhậ n đượ c sự nhậ n xét, đó ng gó p ý kiến
củ a quý thầ y, cô .
I
LỜI CAM ĐOAN
Nhó m nghiên cứ u
II
TÓM TẮT
Đồ án đề xuất một sự kết hợp mới giữa mạch biến đổi DC-DC truyền thống
và mạch nghịch lưu cầu H đã được đưa ra trong mạch nghịch lưu chung điểm trung
tính (Common-ground). Mục tiêu của đề xuất này là tăng điện áp đầu ra. Tuy nhiên,
cấu trúc này vẫn có một số nhược điểm như hệ số điều chế thấp dẫn đến việc điện
áp cao lên các linh kiện và hiệu suất chuyển đổi năng lượng thấp.
Trong đề tài này, đã đề xuất một cấu hình mới cho mạch nghịch lưu chung
điểm trung tính (Common-ground). Được gọi là mạch nghịch lưu 1 pha tăng/giảm
áp với khả năng triệt tiêu điện áp Common-mode (1P-CG-BBI), cấu hình này giúp
khắc phục các nhược điểm của các bộ biến đổi chung điểm trung tính (Common-
ground) truyền thống. Bộ biến đổi 1P-CG-BBI sử dụng nhiều hơn một khóa bán dẫn
và một diode so với cấu hình Common-ground truyền thống. Ngoài ra, đồ án còn
giới thiệu một giải thuật PWM để điều khiển hoạt động DC-DC và DC-AC.
Với cấu hình này, bộ biến đổi 1P-CG-BBI hoạt động như một mạch tăng
hoặc giảm áp DC-DC thông thường ở bán kì dương và như một mạch tăng/giảm áp
DC-DC thông thường ở bán kì âm. Giải thuật PWM phù hợp cho phép hai hoạt
động DC-DC và DC-AC hoạt động mà không ảnh hưởng lẫn nhau. Do đó, hệ số
điều chế có thể được cải thiện đáng kể so với các cấu hình Common-ground hiện
có. Đồng thời, cải thiện này giúp giảm điện áp đặt lên các linh kiện và tăng hiệu
suất chuyển đổi năng lượng.
Để kiểm chứng tính ứng dụng của bộ biến đổi 1P-CG-BBI, đồ án đã thực
hiện mô phỏng bằng phần mềm PSIM. Ngoài ra, nhóm nghiên cứu đã xây dựng một
mô hình thực nghiệm để kiểm tra hiệu năng của bộ biến đổi 1P-CG-BBI.
III
MỤC LỤC
LỜ I CẢ M ƠN...................................................................................................................................... I
LỜ I CAM ĐOAN............................................................................................................................... II
TÓ M TẮ T.......................................................................................................................................... III
MỤ C LỤ C.......................................................................................................................................... IV
DANH MỤ C BẢ NG BIỂ U............................................................................................................. VI
DANH MỤ C HÌNH Ả NH.............................................................................................................VII
DANH MỤ C TỪ VIẾ T TẮ T..........................................................................................................IX
CHƯƠNG 1 TỔ NG QUAN............................................................................................................. 1
1.1. Đặ t vấ n đề............................................................................................................................ 1
1.2. Mụ c tiêu củ a đề tà i............................................................................................................5
1.3. Phương phá p nghiên cứ u..............................................................................................5
CHƯƠNG 2 MẠ CH NGHỊCH LƯU MỘ T PHA TĂ NG/GIẢ M Á P VỚ I KHẢ NĂ NG
TRIỆ T TIÊ U ĐIỆ N Á P COMMON – MODE..............................................................................7
2.1. Cấ u hình 1P-CG-BBI.........................................................................................................7
2.2. Nguyên lý hoạ t độ ng........................................................................................................7
2.3. Giả i thuậ t điều khiển.....................................................................................................10
CHƯƠNG 3 THIẾ T KẾ VÀ LẮ P ĐẶ T MÔ HÌNH THỰ C NGHIỆ M.................................14
3.1. Thiết kế sơ đồ nguyên lí và vẽ PCB.........................................................................14
3.1.1. Thiết kế sơ đồ nguyên lí......................................................................................14
3.1.2. Thiết kế PCB.............................................................................................................18
3.2. Lắ p đặ t mô hình thự c nghiệm...................................................................................23
3.2.1. Lắ p đặ t nguồ n đầ u và o DC cấ p cho mạ ch cô ng suấ t................................23
3.2.2. Lắ p đặ t mạ ch điều khiển sử dụ ng card DSP TMS32F28335 cho mạ ch
cô ng suấ t................................................................................................................................25
3.2.3. Lắ p đặ t nguồ n DC cho mạ ch điều khiển và cá c cả m biến đo dò ng điện
................................................................................................................................................... 26
3.2.4. Lắ p đặ t mô hình thự c nghiệm hoà n chỉnh...................................................27
CHƯƠNG 4 SO SÁ NH VỚ I CẤ U HÌNH HIỆ N CÓ ................................................................30
4.1. Số lượ ng thiết bị..............................................................................................................30
IV
4.2. Điện á p stress trên cá c linh kiện..............................................................................31
CHƯƠNG 5 MÔ PHỎ NG VÀ THỰ C NGHIỆ M......................................................................32
5.1. Kết quả mô phỏ ng vớ i phầ n mềm PSIM................................................................32
5.2. Kết quả thự c nghiệm.....................................................................................................36
CHƯƠNG 6 KẾ T LUẬ T VÀ HƯỚ NG PHÁ T TRIỂ N...........................................................41
6.1. Kết luậ n.............................................................................................................................. 41
6.2. Nhữ ng vấn đề cò n tồ n đọ ng.......................................................................................41
6.3. Hướ ng phá t triển............................................................................................................41
TÀ I LIỆ U THAM KHẢ O...............................................................................................................43
PHỤ LỤ C.......................................................................................................................................... 45
V
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bả ng 2.1 Trạ ng thá i đó ng/ngắ t củ a cá c khó a.....................................................................7
Bả ng 3.1. Danh mụ c linh kiện đượ c sử dụ ng....................................................................17
Bả ng 4.1. So sá nh cấ u hình 1P-CG-BBI vớ i cấ u hình trong [7] và [8].....................28
Bả ng 5.1. Thô ng số linh kiện ở mô phỏ ng và thự c nghiệm.........................................30
Bả ng 5.2. So sá nh kết quả mô phỏ ng và thự c nghiệm..................................................34
VI
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Cấ u hình H5-D..............................................................................................................3
Hình 1.2. Cấ u hình H6...................................................................................................................3
Hình 1.3. Cấ u hình HERIC........................................................................................................... 4
Hình 1.4. Cấ u hình Common-ground......................................................................................4
Hình 2.1. Cấ u hình 1P-CG-BBI...................................................................................................7
Hình 2.2. Cá c trạ ng thá i hoạ t độ ng củ a cấ u hình ở bá n kì dương củ a điện á p đầ u
ra VAB (a)-(d) và bá n kì â m củ a điện á p đầ u ra VAB (e)-(f)..............................................8
Hình 2.3. Giả i thuậ t điều khiển củ a cấ u hình 1P-CG-BBI.............................................11
Hình 3.1. Sơ đồ nguyên lí củ a cấ u hình 1P-CG-BBI........................................................14
Hình 3.2. Khố i tă ng/giả m á p...................................................................................................15
Hình 3.3. Cá c tụ lọ c nguồ n và tụ lọ c tín hiệu.....................................................................15
Hình 3.4. Khố i nghịch lưu.........................................................................................................16
Hình 3.5. Bố trí linh kiện trên PCB........................................................................................18
Hình 3.6. Đi dâ y mặ t trên PCB................................................................................................19
Hình 3.7. Đi dâ y mặ t dướ i PCB...............................................................................................19
Hình 3.8. Phủ đồ ng hai mặ t trên dướ i PCB cho cá c đườ ng dâ y cô ng suấ t...........20
Hình 3.9. Hai mặ t trên/dướ i củ a PCB mô phò ng............................................................21
Hình 3.10. Mô phỏ ng bố trí linh kiện trên PCB mặ t trên.............................................21
Hình 3.11. Mô phỏ ng bố trí linh kiện trên PCB mặ t dướ i............................................22
Hình 3.12. Mặ t trên và dướ i củ a PCB thự c tế...................................................................22
Hình 3.13. PCB sau khi đượ c hà n linh kiện và trụ đỡ ...................................................23
Hình 3.14. Sơ đồ nguồ n DC cấ p cho mạ ch cô ng suấ t.....................................................23
Hình 3.15. Mô hình nguồ n AC.................................................................................................24
Hình 3.16. Bộ chỉnh lưu cầ u 3 pha đượ c kết nố i vớ i nguồ n AC................................24
Hình 3.17. Card DSP TMS32F28335....................................................................................25
Hình 3.18. Module Gate Driver và MORNSUN G1215S-1W........................................25
Hình 3.19. DSP kết nố i vớ i Module Gate Driver..............................................................26
Hình 3.20. Cả m biến do dò ng..................................................................................................26
Hình 3.21. Bộ nguồ n 12VDC, 5VDC và CB nguồ n mạ ch cô ng suấ t...........................27
Hình 3.22. Module tả i trở 48 Ω..............................................................................................27
Hình 3.23. Mô hình thự c nghiệm hoà n chỉnh (Tổ ng quan)........................................28
Hình 3.24. Mô hình thự c nghiệm (Mạ ch cô ng suấ t và mạ ch điều khiển)..............28
Hình 3.25. Oscilloscope Tektronix........................................................................................29
Hình 4.1. So sá nh điện á p đặ t trên cá c linh kiện. (a) Độ lợ i điện á p và điện á p
stress trên tụ điện và (b) Độ lợ i điện á p và điện á p stress trên khó a....................31
Hình 5.1. Từ trên xuố ng dướ i (a) Điện á p tụ điện VCB và điện á p đầ u và o Vin (Vdc),
dò ng điện đầ u và o Idc, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p đầ u ra VR, dò ng điện đầ u
ra IR, (b) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a
VII
S3 VS3, điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5 VS5 và (c) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện
á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3.................................................34
Hình 5.2. Từ trên xuố ng dướ i (a) Điện á p tụ điện VCB và điện á p đầ u và o Vin (Vdc),
dò ng điện đầ u và o Idc, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p đầ u ra VR, dò ng điện đầ u
ra IR, (b) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a
S3 VS3, điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5 VS5, (c) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p
khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở bá n kì dương và (d) dò ng
điện cuộ n dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở
bá n kì â m......................................................................................................................................... 35
Hình 5.3. Mô hình thự c nghiệm.............................................................................................36
Hình 5.4. Kết quả thự c nghiệm ở mứ c điện á p đầ u và o 200 V, từ trên xuố ng
dướ i (a) điện á p đầ u và o Vdc và điện á p tụ điện VCB, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, (b)
điện á p đầ u ra VAB, dò ng điện đầ u ra IR, (c) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1,
điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3, (d) điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5
VS5, điện á p khó a S6 VS6, (e) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1, điện á p
khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 và (f) THD củ a điện á p đầ u ra VAB...........................38
Hình 5.5. Kết quả thự c nghiệm ở mứ c điện á p đầ u và o 100 V, từ trên xuố ng
dướ i (a) điện á p đầ u và o Vdc và điện á p tụ điện VCB, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, (b)
điện á p đầ u ra VAB, dò ng điện đầ u ra IR, (c) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1,
điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3, (d) điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5
VS5, điện á p khó a S6 VS6, (e) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1, điện á p
khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở bá n kì dương và (f) dò ng điện cuộ n dâ y ILB,
điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở bá n kì â m..............39
Hình 5.6. THD củ a điện á p đầ u ra VAB ở mứ c điện á p đầ u và o Vdc = 100 V............40
VIII
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
IX
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
Thô ng thườ ng, cá c tấ m nă ng lượ ng mặ t trờ i (tấ m PV) đượ c kết nố i nố i tiếp
nhau để cung cấ p nguồ n điện mộ t chiều (DC) đủ lớ n cho bộ nghịch lưu. Mộ t
má y biến á p tầ n số thấ p thườ ng đượ c sử dụ ng để cá ch ly và chuyển đổ i nguồ n
1
điện từ bộ nghịch lưu nố i lướ i điện. Tuy nhiên, việc sử dụ ng má y biến á p tầ n số
thấ p có nhượ c điểm là là m tă ng chi phí và kích thướ c hệ thố ng, đồ ng thờ i giả m
hiệu suấ t chuyển đổ i. Hơn nữ a, bộ nghịch lưu truyền thố ng chỉ hoạ t độ ng như
mộ t bộ chuyển đổ i giả m điện á p, vớ i biên độ điện á p đỉnh đầ u ra luô n nhỏ hơn
biên độ điện á p đỉnh đầ u và o từ nguồ n DC. Trong mộ t số trườ ng hợ p, như khi
có bó ng che hoặ c mộ t số tấ m PV bị lỗ i, biên độ nguồ n điện DC đầ u và o sẽ giả m
đá ng kể, khô ng đủ để hò a lướ i điện. Khi xả y ra tình huố ng này, bộ nghịch lưu
phả i ngừ ng hoạ t độ ng. Để giả i quyết vấn đề nà y, mộ t bộ tă ng DC-DC thườ ng
đượ c lắ p đặ t trướ c bộ nghịch lưu để tă ng biên độ điện á p đầ u và o. Điều này
giú p hệ thố ng linh hoạ t hơn vớ i nhiều dả i điện á p đầ u và o. Thêm và o đó , mộ t
má y biến á p tầ n số cao thườ ng đượ c tích hợ p và o bộ chuyển đổ i DC-DC để cá ch
ly nguồ n điện. Tuy nhiên, bộ chuyển đổ i DC-DC kết hợ p vớ i má y biến á p tầ n số
cao có tính phứ c tạ p trong quá trình điều khiển và là m giả m hiệu suấ t chuyển
đổ i.
2
đầ u ra và ả nh hưở ng đến sự ổ n định củ a hệ thố ng. Vì vậ y, để giả m thiểu hiện
tượ ng nhiễu điện từ (EMI) và đả m bả o ổ n định củ a hệ thố ng, cầ n có cá c biện
phá p phù hợ p. Cấ u trú c bộ nghịch lưu khô ng sử dụ ng má y biến á p và sử dụ ng
cá c cô ng nghệ và linh kiện khá c như bộ tá ch mạ ch, tụ kính và bộ điều khiển
tương thích điện từ (EMC) có thể đượ c á p dụ ng để giả m tá c độ ng củ a CMV và
EMI. Điều nà y đồ ng thờ i cũ ng cả i thiện chấ t lượ ng và độ tin cậ y củ a hệ thố ng
năng lượ ng tá i tạ o.
Nhiều cấ u hình đã đượ c đề xuấ t nhằ m giả m hoặ c thậ m chí triệt tiêu biên độ
dò ng rò . Trong nghiên cứ u [1] và [2], cấ u trú c bộ nghịch lưu H5-D đã đượ c giớ i
thiệu, như đượ c minh họ a trong hình 1.1, bằ ng cá ch thêm mộ t diode nố i đấ t
và o cấ u hình H5 thô ng thườ ng, cấ u hình [1] giả m biên độ dò ng rò bằ ng cá ch
là m CMV thà nh hằ ng số , cụ thể biên độ dò ng rò trong cấ u hình H5-D giả m cò n
60 mA so vớ i cấ u hình H5 vớ i biên độ dò ng rò là 200 mA.
3
Hình 1.2. Cấ u hình H6
Mộ t cấ u hình khá c là bộ nghịch lưu H6 [3], như đượ c thể hiện ở hình 1.2,
bằ ng cá ch thêm và o hai khó a và o cấ u hình cầ u H để giả m biên độ dò ng rò , cụ
thể, cấ u hình trong [3] giả m biên độ dò ng rò từ 15.48 mA xuố ng cò n 8.06 mA so
vớ i cấ u hình H6 thô ng thườ ng. Tuy cả hai cấ u hình nó i trên đều giả m đượ c biên
độ dò ng rò nhưng đồ ng thờ i giả m hiệu suấ t chuyển đổ i do có thêm khó a. Trong
[4], cấ u hình bộ nghịch lưu HERIC, như đượ c thể hiện ở hình 1.3, đã đượ c giớ i
thiệu để giả m biên độ dò ng rò mà khô ng là m giả m hiệu suấ t chuyển đổ i. Mặ c dù
cá c cấ u hình bộ nghịch lưu H5, H6 và HERIC có biên độ dò ng rò nhỏ hơn so vớ i
cấ u hình bộ nghịch lưu cầ u H nhưng tổ ng biên độ trong toà n chu kì vẫ n cao vì
khô ng đượ c loạ i bỏ hoà n toà n.
4
điện á p common-mode chỉ bằ ng mộ t nử a củ a điện á p DC-link. Tuy nhiên, cấ u
hình nà y có điện á p tụ thấ p khi độ lợ i điện á p khô ng vượ t quá 0,5. Cấ u trú c tụ
chuyển đổ i (SC) là mộ t giả i phá p cho cấ u trú c bộ nghịch lưu common-ground
bở i khả năng tă ng điện á p DC-link và biên độ cũ ng như số bậ c điện á p đầ u ra.
Nghiên cứu lý thuyết dựa trên các bài báo khoa học đã công bố.
Có tính kế thừa những phần cứng đã thiết kế từ các công trình nghiên cứu
trước đó và từ đó tiếp tục đào sâu nghiên cứu để đạt được những tính năng
mong muốn.
Tham khảo tài liệu về các phần mềm và vi điều khiển liên quan.
Dựa vào lý thuyết tiến hành mô phỏng bằng phần mềm và xây dựng mô hình
thí nghiệm thực tế.
Ghi nhận kết quả thực nghiệm và đưa ra đánh giá, và đề xuất các điều chỉnh.
6
CHƯƠNG 2
MẠCH NGHỊCH LƯU MỘT PHA TĂNG/GIẢM ÁP VỚI KHẢ NĂNG
TRIỆT TIÊU ĐIỆN ÁP COMMON – MODE
7
thô ng qua cá c khó a S2 – S6. Trạ ng thá i hoạ t độ ng củ a khó a S1 – S6 trong hoạ t
độ ng DC-AC đượ c biểu diễn ở bả ng 2.1.
8
Dò ng củ a cuộ n dâ y tă ng tuyến tính, tụ điện CB xả nă ng lượ ng cho mạ ch nghịch
lưu, dẫ n tớ i điện á p tụ điện CB giả m. Lú c này, điện á p cuộ n dâ y LB và dò ng trên
tụ điện CB đượ c tính như sau:
Trong chế độ 2, như đượ c thể hiện trong hình 2.2(b), khó a S2 đượ c kích
đó ng và khó a S3 đượ c kích ngắ t, cuộ n dâ y LB xả nă ng lượ ng qua tụ điện CB và
phía nghịch lưu. Điều nà y dẫ n tớ i dò ng qua cuộ n LB giả m trong khi dò ng qua tụ
CB tă ng. Lú c này, điện á p cuộ n LB và dò ng trên tụ CB đượ c tính như sau:
Trong chế độ 4, như đượ c thể hiện trong hình 2.2(d), khó a S1 đượ c kích
ngắ t, diode D1 phâ n cự c thuậ n. Lú c nà y, cuộ n dâ y LB xả nă ng lượ ng qua tụ điện
CB và phía nghịch lưu. Điều này dẫ n tớ i dò ng qua cuộ n LB giả m trong khi dò ng
qua tụ CB tă ng. Lú c nà y, điện á p cuộ n LB và dò ng trên tụ CB đượ c tính như sau:
9
525\* MERGEFORMAT (.)
Trong chế độ 5, như đượ c thể hiện trong hình 2.2(e), khó a S1 đượ c kích
đó ng, diode D1 phâ n cự c ngượ c, cuộ n dâ y LB đượ c nạ p bở i nguồ n điện á p Vdc
đầ u và o trong khi tụ điện CB xả nă ng lượ ng cho tả i. Dò ng qua cuộ n dâ y LB tă ng
và điện á p qua tụ điện CB giả m. Lú c nà y, điện á p cuộ n dâ y LB và dò ng trên tụ
điện CB đượ c tính như cô ng thứ c (2.1).
Trong chế độ 6, như đượ c thể hiện trong hình 2.2(f), khó a S1 đượ c kích
ngắ t, diode D1 phâ n cự c thuậ n, cự c dương củ a cuộ n dâ y đượ c nố i vớ i cự c â m
củ a tụ điện. Cuộ n dâ y LB lú c này nạ p nă ng lượ ng cho tụ điện CB và xả nă ng
lượ ng cho phía nghịch lưu. Điều nà y là m dò ng trên cuộ n dâ y LB giả m và điện á p
trên tụ điện CB tă ng. Cô ng thứ c tính điện á p cuộ n LB và dò ng trên tụ CB đượ c tính
như sau:
10
d1(t) lớ n hơn Vtri, và ngượ c lạ i. Khó a S3 đượ c kích đó ng khi tín hiệu d3(t) lớ n hơn
Vtri, và ngượ c lạ i.
11
Hình 2.7. Giả i thuậ t điều khiển củ a cấ u hình 1P-CG-BBI
Só ng hà i bậ c mộ t mong muố n củ a điện á p đầ u ra đượ c xá c định bở i hệ số
điều chế, M, đượ c tính như sau:
12
là giá trị đỉnh củ a điện á p đầ u ra ở tầ n số cơ bả n.
vớ i 929\*
MERGEFORMAT (.)
Trong chế độ Boost, khó a S2 và S6 luô n đượ c kích ngắ t, cá c khó a S1, S4 và S5
luô n đượ c kích đó ng. Điện á p củ a tụ điện VCB đượ c tính như sau:
Thay (2.7) và o (2.9), giá trị tứ c thờ i củ a d1(t) trong bá n kì dương đượ c tính
như sau:
vớ i 12212\*
MERGEFORMAT (.)
Thay (2.7) và o (2.10), giá trị tứ c thờ i củ a d3(t) trong bá n kì dương đượ c tính
như sau:
vớ i 13213\*
MERGEFORMAT (.)
13
Độ lợi điện áp, G, của bộ nghịch lưu được định nghĩa như sau:
14
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM
15
Hình 3.9. Khố i tă ng/giả m á p
16
Hình 3.11. Khố i nghịch lưu
17
Bảng 3.2. Danh mục linh kiện được sử dụng
Thư viện
Linh kiện Model Thư viện PCB Package
Schematic
Khó a
C3M0075120
S1 và S3
Khó a
S2, S5 FGL40N120AND
và S6
Cuộ n dâ y LB 30 mm
Header Gate
Driver XH2.54-2P 2.54 mm
(H1 – H6)
Header
KF1000-2P
Input và 10 mm
10mm
Output
Điện trở
20KΩ giả m
nhiễu tín 10 mm
hiệu
(R1 – R6)
18
Tụ lọ c
nguồ n đầ u
12 mm
và o
C1
CBB22
Tụ CB 30 mm
106J 400V
CBB22
Tụ lọ c 0,1µF 12mm
630V 104J
19
Cá c tụ lọ c 0,1µF và điện trở 20kΩ đượ c bố trí gầ n cá c khó a từ S1 – S6 để lọ c
nhiễu tín hiệu điều khiển từ Gate Driver trong quá trình mạ ch hoạ t độ ng.
20
Hình 3.14. Đi dâ y mặ t dướ i PCB
Sau khi đi dâ y hai mặ t, PCB đượ c phủ đồ ng cho cá c đườ ng dâ y chính, mả ng
đồ ng đượ c phủ sẽ có độ rộ ng tố i thiểu 10mm vớ i nhữ ng đườ ng dâ y cô ng suấ t,
khoả ng cá ch giữ a hai mả ng đồ ng cù ng mộ t lớ p sẽ từ 1.5 - 2 mm, bên cạ nh đó
lớ p phủ đồ ng khô ng đượ c quá gầ n phầ n header kết nố i vớ i Gate Driver.
21
Hình 3.15. Phủ đồ ng hai mặ t trên dướ i PCB cho cá c đườ ng dâ y cô ng suấ t
PCB khi hoà n thà nh việc phủ đồ ng đượ c quan sá t dướ i dạ ng PCB 3D sau
khi đượ c bổ sung hình ả nh 3D củ a cá c linh kiện để xem trướ c hình ả nh thự c tế
mộ t cá ch trự c quan, qua đó có thể quyết định chỉnh sử a cá ch bố trí linh kiện
hoặ c lự a chọ n mà u sắ c PCB phù hợ p để chuẩ n bị gử i cho bên gia cô ng.
22
Hình 3.16. Hai mặ t trên/dướ i củ a PCB mô phò ng
23
Hình 3.18. Mô phỏ ng bố trí linh kiện trên PCB mặ t dướ i
Sau khi hoà n thà nh cá c bướ c xem xét và chỉnh sử a (nếu cầ n thiết), lưu lạ i
file PCB và gử i cho bên gia cô ng để cho ra mạ ch in thà nh phẩ m.
24
Hình 3.20. PCB sau khi đượ c hà n linh kiện và trụ đỡ
3.2. Lắp đặt mô hình thực nghiệm
3.2.1. Lắp đặt nguồn đầu vào DC cấp cho mạch công suất
Nguồ n đầ u và o DC đượ c tạ o ra bằ ng sự kết hợ p giữ a nguồ n AC thô ng qua
Variac và bộ chỉnh lưu cầ u 3 pha theo sơ đồ hình 3.14 bên dướ i, từ đó giá trị
củ a nguồ n đầ u và o DC có thể điều chỉnh đượ c bằ ng cá ch vặ n nú m điều chỉnh
củ a Variac
Biến á p cá ch li đượ c kết nố i vớ i Variac vớ i vai trò cá ch li nguồ n, kết quả cho
ra nguồ n AC chấ t lượ ng tố t hơn để đưa và o mạ ch chỉnh lưu cầ u 3 pha.
25
Hình 3.22. Mô hình nguồ n AC
Nguồ n AC từ biến á p cá ch li sẽ đượ c đi và o bộ chỉnh lưu cầ u 3 pha để cho ra
điện á p Vdc cấ p cho mạ nh cô ng suấ t qua Header Input, đồ ng thờ i mộ t đồ ng hồ
VOM cũ ng sẽ đượ c mắ c song song vớ i nguồ n đầ u và o để thuậ n tiện cho việc
theo dõ i giá trị Vdc.
27
Hình 3.25. Module Gate Driver và MORNSUN G1215S-1W
Theo giả i thuậ t điều khiển đượ c sử dụ ng, đầ u ra tín hiệu củ a DSP đượ c chọ n
sẽ là (0)-(2)-(4)-(6)-(8)-(9), tương ứ ng vớ i cá c khó a S1 – S6, GND củ a DSP cũ ng
sẽ đượ c nố i vớ i GND củ a Gate Driver. Trên Module Gate Driver sử dụ ng cá c đầ u
ra O1 - O6 kết nố i tương ứ ng vớ i cá c khó a từ S1 – S6 trên mạ ch cô ng suấ t bằ ng cá c
dâ y bus XH2.54.
3.2.3. Lắp đặt nguồn DC cho mạch điều khiển và các cảm biến đo dòng
điện
28
Hình 3.27. Cả m biến do dò ng
29
Hình 3.29. Module tả i trở 48 Ω
30
Hình 3.31. Mô hình thự c nghiệm (Mạ ch cô ng suấ t và mạ ch điều khiển)
Kết quả thự c nghiệm củ a mô hình 1P – CG – BBI sẽ đượ c quan sá t và lưu lạ i
bằ ng oscilloscope Tektronix.
31
CHƯƠNG 4
SO SÁNH VỚI CẤU HÌNH HIỆN CÓ
Ưu điểm chính củ a cấ u hình 1P-CG-BBI đượ c đề xuấ t là giả m đượ c điện á p
đặ t lên cá c linh kiện. Để là m nổ i bậ t ưu điểm nà y, nhó m nghiên cứ u đã so sá nh
cấ u hình 1P-CG-BBI vớ i hai cấ u hình trong [7] và [8]. Bả ng so sá nh giữ a cấ u
hình 1P-CG-BBI và hai cấ u hình trong [7] và [8] đượ c thể hiện trong bả ng 4.1.
Bảng 4.3. So sánh cấu hình 1P-CG-BBI với cấu hình trong [7] và [8]
32
điều này là m CMV là hằng số trong suố t chu kì hoạ t độ ng. Kết quả là dò ng rò
đượ c loạ i bỏ gầ n như hoà n toà n.
Như đượ c thể hiện trong hình 4.1, có thể thấ y đượ c điện á p stress trên tụ
điện củ a cấ u hình 1P-CG-BBI là thấ p nhấ t. Điện á p stress củ a hầ u hết cá c khó a
trong [8] bằ ng vớ i điện á p tụ điện C1, cho nên, điện á p tụ điện C1 cao hơn dẫ n
tớ i việc điện á p stress trên cá c khó a củ a cấ u hình trong [8] cao hơn cấ u hình
33
1P-CG-BBI, như đượ c thể hiện ở hình 4.1(b). Cấ u hình trong [7] sử dụ ng hệ số
điều chế nhỏ nhấ t nhưng vẫ n có điện á p stress lớ n nhấ t trên khó a lớ n nhấ t.
34
CHƯƠNG 5
MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM
35
điện á p đặ t trên diode D1 lú c nà y bằ ng điện á p đầ u và o Vdc, như đượ c thể hiện
trong hình 5.1(b). Khó a S3 đượ c kích đó ng/ngắ t liên tụ c trong chế độ giả m á p.
Cá c khó a S5 – S6 đượ c kích đó ng/ngắ t ở tầ n số pha là 50 Hz, trong khi cá c khó a
khá c đượ c kích đó ng/ngắ t ở tầ n số chuyển mạ ch là 10 kHz.
36
(a) (b)
(c)
Hình 5.34. Từ trên xuố ng dướ i (a) Điện á p tụ điện VCB và điện á p đầ u và o Vin
(Vdc), dò ng điện đầ u và o Idc, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p đầ u ra VR, dò ng điện
đầ u ra IR, (b) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p
37
khó a S3 VS3, điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5 VS5 và (c) dò ng điện cuộ n dâ y ILB,
điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3.
(a) (b)
(c) (d)
Hình 5.35. Từ trên xuố ng dướ i (a) Điện á p tụ điện VCB và điện á p đầ u và o Vin
(Vdc), dò ng điện đầ u và o Idc, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p đầ u ra VR, dò ng điện
đầ u ra IR, (b) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p
38
khó a S3 VS3, điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5 VS5, (c) dò ng điện cuộ n dâ y ILB,
điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở bá n kì dương và
(d) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a
S3 VS3 ở bá n kì â m.
5.2. Kết quả thực nghiệm
39
Bảng 5.5. So sánh kết quả mô phỏng và thực nghiệm
Vdc = 100-V Vdc = 200-V
Thực Thực
Mô phỏng Mô phỏng
nghiệm nghiệm
VCB 156-V 152-V 156-V 154-V
VR 110-VRMS 101-VRMS 110-VRMS 105-VRMS
IR 2.295-ARMS 1.99-ARMS 2.295-ARMS 2.04-ARMS
THDVAB 5.34% 8.12% 2.87% 4.85%
Kết quả thự c nghiệm ở mứ c điện á p đầ u và o Vdc = 200 V đượ c thể hiện ở
hình 5.4(a)-(f). Điện á p tụ điện VCB đo đượ c là 154V. Ở bá n kì dương, độ gợ n
điện á p ∆ILB là 1.76 A, ở bá n kì â m là 2.88 A, như đượ c thể hiện trong hình
5.4(a). Giá trị trung bình củ a dò ng điện trên cuộ n dâ y ILB là 2.72 A, như đượ c
thể hiện trong hình 5.4(e). Giá trị hiệu dụ ng củ a điện á p đầ u ra và dò ng điện
đầ u ra lầ n lượ t là 105 VRMS và 2.04 ARMS. Điện á p đặ t trên khó a S1 và diode D1 đo
đượ c gầ n xấ p xỉ 356V, là tổ ng củ a điện á p đầ u và o Vdc và điện á p tụ điện VCB,
như đượ c thể hiện trong hình 5.4(c). Trong khi đó điện á p đặ t trên cá c khó a
khá c chỉ bằ ng điện á p tụ điện bằ ng xấ p xỉ 156V, như đượ c thể hiện trong hình
5.4(c) và 5.4(d). Tổ ng méo hà i củ a điện á p đầ u ra VAB đo đượ c là 4.85% như
hình 5.4(f).
40
nhỏ hơn kết quả mô phỏ ng. Điều này là bở i tụ điện kí sinh đượ c bỏ qua trong
mô phỏ ng. Tổ ng méo hà i (THD) củ a điện á p đầ u ra lớ n hơn mô phỏ ng bở i độ
nhiễu, cuộ n dâ y và tụ điện củ a nguyên mẫ u thự c nghiệm.
(a) (b)
(c) (d)
(e) (f)
41
Hình 5.37. Kết quả thự c nghiệm ở mứ c điện á p đầ u và o 200 V, từ trên xuố ng
dướ i (a) điện á p đầ u và o Vdc và điện á p tụ điện VCB, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, (b)
điện á p đầ u ra VAB, dò ng điện đầ u ra IR, (c) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1 VS1,
điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3, (d) điện á p khó a S4 VS4, điện á p khó a S5
VS5, điện á p khó a S6 VS6, (e) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1, điện á p
khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 và (f) THD củ a điện á p đầ u ra VAB.
(a) (b)
(c) (d)
(e) (f)
Hình 5.38. Kết quả thự c nghiệm ở mứ c điện á p đầ u và o 100 V, từ trên xuố ng
42
dướ i (a) điện á p đầ u và o Vdc và điện á p tụ điện VCB, dò ng điện cuộ n dâ y ILB, (b)
điện á p đầ u ra VAB, dò ng điện đầ u ra IR, (c) điện á p diode VD1, điện á p khó a S1
VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3, (d) điện á p khó a S4 VS4, điện á p
khó a S5 VS5, điện á p khó a S6 VS6, (e) dò ng điện cuộ n dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1,
điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở bá n kì dương và (f) dò ng điện cuộ n
dâ y ILB, điện á p khó a S1 VS1, điện á p khó a S2 VS2, điện á p khó a S3 VS3 ở bá n kì â m
43
Hình 5.39. THD củ a điện á p đầ u ra VAB ở mứ c điện á p đầ u và o Vdc = 100 V.
44
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬT VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Vớ i nhữ ng kết quả và cá c phâ n tích đượ c nêu trên, đồ á n đã trình bà y đượ c
tính cấ p thiết củ a việc sử dụ ng bộ nghịch lưu đã đượ c cả i tiến, ứ ng dụ ng và o sự
phá t triển củ a xu hướ ng nă ng lượ ng hiện tạ i và trong tương lai. Đồ á n này đã
chứ ng minh cá c cô ng thứ c liên quan, ưu và nhượ c điểm củ a cấ u hình 1P-CG-BBI
đượ c đề xuấ t, chứ ng minh đượ c tính ưu việt củ a cấ u hình đượ c đề xuấ t hơn
hẳ n cá c hình đã có hiện nay.
- Cò n hiện tượ ng méo điện á p ở điểm giao ngưỡ ng khô ng (Zero-crossing point).
- PCB thiết kế chưa tố i ưu về mặ t kích thướ c và chưa đượ c tích hợ p Gate Driver,
DSP.
- Giả i quyết vấn đề méo điện á p ở điểm giao ngưỡ ng khô ng (Zero-crossing
point).
- Tố i ưu PCB củ a cấ u hình.
46
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] H. Li, Y. Zeng, B. Zhang, T. Q. Zheng, R. Hao and Z. Yang, "An Improved H5
Topology With Low Common-Mode Current for Transformerless PV Grid-
Connected Inverter," IEEE Trans. Power Electron., vol. 34, no. 2, pp. 1254-1265,
Feb. 2019.
[4] Z. Tang et al., "Hybrid UP-PWM Scheme for HERIC Inverter to Improve
Power Quality and Efficiency," IEEE Trans. Power Electron., vol. 34, no. 5, pp.
4292-4303, May 2019.
[6]X. Hu, P. Ma, B. Gao and M. Zhang, "An Integrated Step-Up Inverter Without
Transformer and Leakage Current for Grid-Connected Photovoltaic System,"
IEEE Trans. Power Electron., vol. 34, no. 10, pp. 9814-9827, Oct. 2019.
[7] S. S. Lee, Y. P. Siwakoti, C. S. Lim and K. -B. Lee, “An Improved PWM
Technique to Achieve Continuous Input Current in CommonGround
Transformerless Boost Inverter,” IEEE Trans. Circuits Syst. II:Exp. Briefs, vol.
67, no. 12, pp. 3133-3136, Dec. 2020.
[9] ] X. Hu, P. Ma, B. Gao, and M. Zhang, “An Integrated Step-Up Inverter
Without Transformer and Leakage Current for Grid-Connected Photovoltaic
System,” IEEE Trans. Power Electron., vol. 34, no. 10, pp. 9814–9827, 2019.
47
[11] R. Barzegarkhoo, S. S. Lee, S. A. Khan, Y. P. Siwakoti and D. D. -C. Lu, “A
Novel Generalized Common-Ground Switched-Capacitor Multilevel Inverter
Suitable for Transformerless Grid-Connected Applications,” IEEE Trans. Power
Electron., vol. 36, no. 9, pp. 10293- 10306, Sept. 2021.
48
PHỤ LỤC
49