You are on page 1of 16

ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐỀ THI HẾT MÔN CƠ SỞ HÓA SINH

Bộ môn Hóa sinh (Đợt 1)


Năm học 2020 – 2021
Đối tượng: BSNT & CH

1. Chức năng chính của LDL là:


A. Vận chuyển TG nội sinh
B. Vận chuyển TG ngoại sinh
C. Vận chuyển cholesterol @
D. Tiền chất IDL
2. Bệnh Tangier là một dạng rối loạn chuyển hóa lipoprotein, kiểu hình tương ứng sẽ là
A. Mức VLDL thấp
B. Mức LDL thấp
C. Mức IDL thấp
D. Mức HDL thấp @
3. Enzym nào sau đây thay đổi nhiều trong viêm gan do rượu
A. AST
B. ALT
C. HBDH (hydroxybutyrat dehydrogenase)
D. GGT@
4. XN enzym thường được sử dụng để đánh giá tổn thương sớm TB gan là
A. GLDH
B. AST và ALT@
C. GGT
D. LDH
5. BN vàng da có nồng độ bilirubin huyết thanh tăng, chủ yếu loại trực tiếp cần nghĩ tới nhóm
nguyên nhân nào sau đây
A. Tan máu
B. Tắc mật @
C. Viêm gan virus
D. Xơ gan
6. XN giúp theo dõi điều trị ĐTĐ
A. Định lượng HbA1c và fructosamin @
B. Định lượng glucose máu và định lượng insulin
C. Định lượng glucose máu và định lượng microalbumin niệu
D. Định lượng HbA1c và định lượng microalbumin niệu
7. Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp các chất độc với ***
A. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glycin, glutamin @
B. Acid gluconic, acid sulfuric, acid acetic, glutamic
C. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetoacetic, glycin, glutamic
D. Acid gluconic, acid sulfuric, acid acetic, taurin, glycin
8. Marker UT có giá trị nhất trong
A. Chẩn đoán UT
B. Phân loại giai đoạn phát triển UT
C. Theo dõi hiệu quả điều trị UT @
D. Theo dõi tái phát UT
9. Các enzym sau nếu thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh gan nhiễm mỡ, TRỪ ***
A. Vitamin E
B. Pyridoxine
C. Retionic acid @
D. Pantothenic acid
10. XN máu có các chỉ số glucose, TG, cholesterol tăng cao nghĩ nhiều đến
A. ĐTĐ @
B. Toan ceton
C. Béo phì
D. Tăng lipid máu
11. Các marker được sử dụng phối hợp trong chẩn đoán UT tb mầm, TRỪ
A. AFP
B. b-HCG
C. CA 15-3 @
D. CEA
12. XN là tiêu chuẩn để đánh giá chức năng lọc của cầu thận
A. Tổng phân tích nước tiểu
B. Định lượng renin máu
C. Định lượng nồng độ Na+ máu và nước tiểu
D. Đo độ thanh thải của một chất @
13. Enzym nào dưới đây không tăng trong trường hợp tắc mật và khi chưa có tổn thương
nặng TB gan
A. AST và ALT
B. ALP
C. GGT
D. GLDH @
14. Tập hợp dấu ấn UT có bản chất carbohydrat gồm ***
A. CA 125 và CA 15-3 @
B. CA 15-3 và CA 19-9
C. CA 19-9 và CA 72-4
D. CA 125 và CA 72-4
15. Marker có giá trị nhất trong chẩn đoán UT tiền liệt tuyến
A. AFP
B. CA 125
C. CEA
D. PSA @
16. Trường hợp nào hoạt độ AST thường nhỏ hơn hoạt độ ALT trong máu
A. Người bình thường
B. Viêm gan do virus @
C. Viêm gan mạn
D. Xơ gan
17. Lipoprotein được phân loại dựa theo tỷ trọng thành
A. LDL, IDL, HDL
B. Chylomicron, LDL, VLDL, IDL, HDL @
C. LDL, VLDL, HDL
D. Chylomicron, LDL, HDL
18. Chất do thận bài tiết là
A. Aldosterol
B. Ure
C. Angiotensin II
D. Renin @
19. Acetylcholinesterase có mặt chủ yếu ở loại TB
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Hồng cầu @
20. Rối loạn lipid, lipoprotein máu kiểu nào có nguy cơ cao nhất với xơ vữa động mạch
A. CM tăng, HDL-C giảm
B. LDL-C tăng, HDL-C giảm @
C. Cholesterol tăng, HDL-C tăng
D. LDL tăng, VLDL tăng
21. Enzym chỉ có mặt ở ty thể của tb gan
A. AST
B. ALT
C. GLDH @
D. LDH
22. Thận tái hấp thu Na+ nhờ ảnh hưởng của hệ thống Renin-Angiotensin II-Aldosterol tại
A. Quai Henle
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. OLX @
23. Hoạt độ enzym nào trong huyết thanh tăng sớm nhất trong NMCT cấp
A. AST
B. LDH
C. HBDH
D. CK @
24. hCG, chọn ý sai
A. Là dấu ấn UT có giá trị trong UT tuyến tiền liệt @
B. Là dấu ấn UT có giá trị trong UT tinh hoàn
C. Là dấu ấn UT có giá trị trong u nguyên bào nuôi
D. Là dấu ấn UT bản chất hormon
25. Dấu ấn UT là
A. Sản phẩm của khối u hoặc cơ thể chủ tạo ra để đáp ứng sự có mặt của khối u @
B. Thể hiện sự đáp ứng viêm trong cơ thể
C. Đặc hiệu cho UT từng cơ quan
D. Là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán UT
26. Phương pháp điện di chia lipoprotein thành các thành phần sau:
A. a-Lipoprotein, b-Lipoprotein, tiền b-lipoprotein,chylomicron @
B. a-Lipoprotein, b-Lipoprotein, chylomicron, apoprotein
C. a-Lipoprotein, tiền b-Lipoprotein, chylomicron, apoprotein
D. Tiền b-Lipoprotein, b-Lipoprotein, chylomicron, apoprotein
27. Vàng da nguyên nhân trước gan có thể tăng
A. Bilirubin tự do do tan máu @
B. Bilirubin toàn phần do bệnh vỡ hồng cầu
C. Bilirubin máu toàn phần do viêm gan
D. Bilirubin liên hợp do sỏi mật
28. Các acid mật chính là
A. Acid cholic, deoxycholic, oxycholic
B. Acid cholic, deoxycholic, litocholic @
C. Acid cholic, oxycholic, litocholic
D. Acid cholic, deoxycholic, hydrocholic
29. Thận tái hấp thu 90% bicacbonat ở
A. Quai Henle
B. Ống góp
C. Ống lượn gần @
D. Ống lượn xa
30. Chất KHÔNG được lọc qua màng lọc cầu thận
A. Ure
B. Glucose
C. Inulin
D. Tế bào máu @
31. Độ thanh thải inulin có thể sử dụng để đánh giá mức lọc cầu thận là do Inulin:
A. Không được lọc qua màng lọc cầu thận
B. Được lọc qua màng lọc cầu thận, được bài tiết thêm vào ống thận
C. Được lọc qua màng lọc cầu thận, được tái hấp thu ở ống thận
D. Được lọc qua màng lọc cầu thận, không được tái hấp thu ở ống thận @
32. Hoạt độ enzym ACP tăng cao trong bệnh lý tại ***
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Tuyến tiền liệt @
33. Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện của
A. Tổn thương cầu thận
B. Tổn thương ống thận
C. Bệnh chuyển hoá nucleoprotein ở tế bào
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu @
34. Kỹ thuật PCR có độ nhạy cao nhất là
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. RT-PCR
D. Realtime-PCR @
35. Lượng phospholipid cao nhất được thấy ở
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL @
36. Điều nào đúng khi nói về LDH ***
A. LDH là một enzyme đặc trưng cho màng trong tim(nội tâm mạc)
B. LDH chủ yếu khu trú trong gan, và sự tăng cao của nó trong bệnh tim xảy ra là do suy tim
C. Các isoenzyme LDH được cấu tạo nhờ sự tổ hợp của các tiểu đơn vị khác nhau, trong đó LDH1
là dạng isoenzyme tim @
D.Tỷ lệ LDH1/LDH2 <1 gợi ý tình trạng nhồi máu cơ tim
37. Kỹ thuật PCR đơn mồi sử dụng để ***
A. Xác định tác nhân gây bệnh có bộ gen bản chất là DNA @
B. Xác định tác nhân gây bệnh có bộ gen bản chất là RNA
C. Xác định đồng thời nhiều tác nhân gây bệnh
D. Định lượng tác nhân gây bệnh trong mẫu phân tích
38. Nhóm enzyme nào sau đây giúp phân biệt vàng da tắc mật tại gan và sau gan ***
A. ALP, GGT, TP, Bilirubin, Urobilinogen-NT, CE/CTP @
B. AST, ALT, GGT, ALP, Bilirubin, Urobilinogen niệu
C. CE/CTP, GGT, ALP, LDH, Bilirubin
D. Bilirubin, GGT, ALP, AST, ALT, CE/CTP
39. Rối loạn lipid máu thứ phát thường gặp nhất ở người nghiện rượu là ***
A. LDL
B. HDL
C. Cholesterol
D. Triglycerid @
40. Vận chuyển glucose vào trong tế bào hồng cầu thuộc loại
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán tăng cường @
C. Tích cực nguyên phát
D. Tích cực thứ phát
41. Enzyme có thời gian bán huỷ dài nhất là ***
A. CK
B. GLDH
C. a-HBDH
D. CHE@
42. Marker có ít giá trị nhất trong đánh giá hoại tử cơ tim ***
A. CK
B. AST
C. ALT @
D. cTnI
43. Xét nghiệm phân biệt ĐTĐ typ 1 và 2
A. Định lượng glucose máu và định lượng insulin
B. Nghiệm pháp gây tăng đường huyết
C. Định lượng insulin và C-peptid @
D. Định lượng HbA1C và định lượng insulin
44. Glucose được vận chuyển vào trong tế bào gan nhờ
A. Glucoser transprt 1
B. Glucoser transprt 2@
C. Glucoser transprt 3
D. Glucoser transprt 4
45. Thể cetonic được tổng hợp ở
A. Gan@
B. Thận
C. Não
D. Cơ
46. Các xét nghiệm có thể dùng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim
a. AST
b. LDH1
c. CK MB
d. cTnI và cTnI
e. LDH5
A. a+b+c
B. b+c+d @
C. c+d+e
D. a+c+d
47. Các chất tham gia pư PCR trừ
A. DNA khuôn
B. DNA polymerase III @
C. Ion Mg2+
D. dNTP
48. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL @
D. HDL
49. Các tiêu chuẩn của một dấu ấn ung thư lý tưởng trừ
A. Đặc hiệu với một loại ung thư nhất định
B. Có sự thay đổi nồng độ khi bắt đầu xuất hiện những triệu chứng lâm sàng @
C. Có nồng độ thấp ở người khoẻ mạnh, tăng cao ở bệnh nhân ung thư
D. Giá thành xét nghiệm chấp nhận được
50. Xét nghiệm giúp xác định tổn thương ống thận là
A. Định lượng protein niệu
B. Định lượng Creatinin máu
C. Định lượng Na niệu @
D. Độ thanh thải của Creatinin
51. Xét nghiệm giúp xác định nồng độ đường máu ở thời điểm trước xét nghiệm 3 tuần là
A. Định lượng glucose máu
B. Định lượng insulin
C. Định lượng HbA1C
D. Định lượng fructosamin @
52. Enzyme nào có nguồn gốc tế bào ***
A. Cholinesterase
B. gama-Glutamin transferase @
C. Amylase
D. Lecithin cholesterol acyltransferase
53. Marker tim nào sau đây là chỉ thị có ích nhất của suy tim xung huyết
A. BNP @
B. cTnI
C. ANP
D. Glycogen phosphorylase isoenzyme BB
54. Thời gian trở về bình thường của enzyme LDH1 trong nhồi máu cơ tim là
A. 2-4 ngày
B. 4-6 ngày
C. 8-10 ngày
D. 12-15 ngày@
55. Trong máu, chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan là
A. Globulin
B. Albumin @
C. Hemopexin
D. Haptoglobin
56. Nước tiểu ban đầu có đặc điểm
A. Giống hoàn toàn huyết tương
B. Có rất ít protein@
C. Gồm albumin và các protein có kích thước nhỏ hơn albumin
D. Là kết quả của quá trình tái hấp thu ở ống thận
57. Chất vận chuyển triglycerid nội sinh là
A. CM
B. VLDL@
C. LDL
D. HDL
58. Dấu ấn ung thư bản chất cacbohydrat
A. Ít đặc hiệu hơn dấu ấn ung thư bản chất hormone
B. Ít đặc hiệu hơn dấu ấn ung thư bản chất enzyme
C. Có thể là chất nhầy mucin có trọng lượng phân tử cao hoặc kháng nguyên nhóm máu @
D. Không phát hiện được bằng kháng thể đơn dòng
59. Biểu hiện thường gặp trong ĐTĐ typ 2 ***
A. Thiếu hụt tuyệt đối insulin
B. Thường xuất hiện ceton niệu
C. Xuất hiện các triệu chứng trầm trọng
D. Không phụ thuộc insulin ngoại sinh @
60. Hoạt độ enzyme Acohol dehydrogenase tăng trong ***
A. Ung thư gan @
B. Ung thư tuỵ
C. Ung thư đại tràng
D. Ung thư dạ dày
61. Nồng độ dấu ấn ung thư trong máu cao phản ánh
A. Khối u không còn khả năng điều trị triệt để
B. Nhiều ung thư xuất hiện cùng lúc
C. Mức độ hoạt động cũng như thể tích khối u @
D. Đáp ứng tốt với điều trị
62. Hormone có nguồn gốc từ tế bào A của đảo tuỵ
A. Insulin
B. Glucagon@
C. Somatostatin
D. Momatomedin
63 Enzyme nào thuộc nhóm enzyme được bài tiết
A. Cholinesterase
B. Creatinin kinase
C. Lipase @
D. Alkaline phosphatase
64. Phản ứng PCR cho kết quả dương tính giả khi
A. Có chất ức chế phản ứng PCR
B. DNA bị đứt gãy
C. Nhiễm DNA ngoại lai@
D. Taq polymerase bị biến tính
65. Cặp xét nghiệm enzyme nào đánh giá mức độ viêm gan và xơ gan
A. AST và ALT@
B. ALT và GGT
C. AST và GGT
D. GGT và GLDH
66. Alpha fetoprotein(AFB) ***
A. Là glycoprotein trọng lượng 70kDa@
B. Là glycoprotein trọng lượng 22kDa
C. Là glycoprotein trọng lượng 40kDa
D. Là glycoprotein trọng lượng 100kDa
67. Khiếm khuyết di truyền của lipoprotein lipase gây ra triệu chứng tăng lipid máu
(hyperlipoproteinemia) thuộc loại ***
A. Typ 1
B. Typ IIa @
C. Typ IIb
D. Typ IV
68. Chọn ý sai
A. Phân tử lọc có kích thước càng lớn càng khó lọc qua màng lọc cầu thận
B. Phân tử lọc có hình dạng linh hoạt dễ dàng lọc qua màng lọc cầu thận
C. Phân tử lọc điện tích âm dễ dàng lọc qua màng lọc cầu thận @
D. Phân tử Hb lọc qua màng lọc cầu thận dễ dàng hơn albumin
69. Chất được sử dụng rộng rãi trên lâm sàng để chỉ điểm cho tình trạng viêm không đặc hiệu
A. Fibrinognen
B. Prealbumin
C. CRP@
D. Procalcitonin
70. Insulin có nguồn gốc từ
A. Tế bào A đảo tuỵ
B. Tế bào B đảo tuỵ @
C. Tế bào D đảo tuỵ
D. Tế bào F đảo tuỵ
71. Sản phẩm đầu tiên của thoái hóa Hem
A. Globin
B. Bilirubin tự do
C. Biliverdin @
D. Bilirubin liên hợp
72. Fructosamin là sản phẩm của ***
A. Hb gắn với fructose 1,6 diphosphat
B. Hb gắn fructose 6 diphosphat
C. Hb gắn glucose
D. Albumin gắn glucose @
73. Marker thường được sử dụng trong chẩn đoán hội chứng ung thư vú-buồng trứng có tính
chất gia đình là
A. CA 125
B. CA 15-3
C. CEA
D. BRCA1-BRCA2 @
74. Xét nghiệm có độ đặc hiệu cao nhất cho tổn thương cơ tim
A. cTnI @
B. CK MB mass
C. CK toàn phần
D. AST
75. Enzyme thuỷ phân Triglycerid trong lipoprotein huyết tương là
A. Lipoprotein lipase @
B. Lipase nhạy cảm hormone
C. Lipase tuỵ
D. Phosphatidat phosphatase
76. Cơ chế tác dụng của insulin là
A. Tăng vận chuyển glucose vào trong tế bào @
B. Tăng phân ly glycogen
C. Tăng tổng hợp glycogen
D. Tăng tổng hợp glucose
77. Yếu tố bảo vệ chống xơ vữa động mạch tốt nhất
A. VLDL và HDL-C
B. LDL-C và HDL-C
C. ApoB và HDL-C
D. ApoA và HDL-C @
78. Hoạt độ enzyme CK-MB huyết thanh có thể tăng trong ***
a. NMCT
b. Tình trạng hoại tử cơ tim hoặc viêm tim
c. Suy tim ứ huyết
d. Tăng thân nhiệt ác tính
e. Hội chứng Reye
A. a+b+c
B. a+b+c+d
C. a+b+c+e
D. a+b+c+d+e @
79. Suy giảm chức năng gan, hoạt độ enzyme nào trong huyết thanh giảm
A. ALT
B. Cholinesterase @
C. CK
D. AST
80. Ngộ độc Phospho hữu cơ gây ức chế enzym
A. Acetat dehydrogenase
B. Alanine aminotransferase
C. Streptokinase
D. Acetylcholinesterase @
81. Xét nghiệm đánh giá ứ mật do sỏi có giá trị nhất là
A. Phosphatase kiềm @
B. Bilirubin tự do
C. Bilirubin liên hợp
D. Transaminase
82. Tập hợp enzyme có giá trị nhất trong đánh giá huỷ hoại tb gan
A. AST, ALT, LDH @
B. GGT, ALP, CK
C. ChE, GGT, CK MB
D. LDH1, LDH3, LDH5
83. Kỹ thuật RT-PCR đùng dể
A. Xác định tác nhân gây bệnh có bộ gen bản chất là DNA
B. Xác định tác nhân gây bệnh có bộ gen bản chất là RNA @
C. Xác định đồng thời nhiều tác nhân gây bệnh
D. Định lượng tác nhân gây bệnh trong mẫu phân tích
84. Enzyme có thời gian bán huỷ ngắn nhất ***
A. AST @
B. ALT
C. ALP
D. GGT
85. Protein do tế bào gan tổng hợp trừ
A. Albumin
B. Fibrinogen
C. Ferritin
D. Immuno globulin @
86. Dưới đây là đường biểu diễn động học của 1 số marker trong NMCT

Thứ tự đúng A B C D là
A. CK MB, AST, Troponin, LDH
B. CK MB, Troponin, AST, LDH
C. Troponin, AST, CK MB, LDH
D. Troponin, CK MB, AST, LDH @
87. Kỹ thuật PCR lồng dùng để ***
A. Khuếch đại đoạn DNA có kích thước lớn
B. Tăng cường hiệu quả khuếch đại DNA @
C. Khuếch đại nhiều đoạn DNA có kích thước khác nhau
D. Định lượng DNA
88. Tại sao muối mật phải đạt nồng độ nhất định trong ruột non trước khi chúng trở thành
yếu tố hoạt hoá cho sự tiêu hoá lipid ***
A. Nồng độ muối mật phải cân bằng nồng độ triglycerid
B. Khả năng hoà tan của muối mật trong ruột là một yếu tố quan trọng
C. Muối mật không thể tái hấp thu trong ruột cho đến khi chúng đạt nồng độ nhất định
D. Muối mật không hoạt hoá lipase cho đến khi chúng đạt tới nồng độ nhất định @
89. Trong máu, chất vận chuyển Hemoglobin đến gan là
A. Globulin
B. Hemopexin
C. Haptoglobin @
D. Albumin
90. Tăng cholesterol máu có tính chất gia đình là rối loạn di truyền trong chuyển hoá lipid.
Thiếu hụt này nằm ở ***
A. Quá trình vận chuyển cholesterol từ mô ngoại vi về gan
B. Thường do đột biến gen LDL-receptor @
C. Phát hiện sau tuổi trưởng thành
D. Bất thường (suy yếu) của chuyển hoá HDL bởi thiếu hụt Apo A
90. Nồng độ dấu ấn ung thư trong máu cao phản ánh
A. Khối u không còn khả năng điều trị triệt để
B. Nhiều ung thư xuất hiện cùng lúc
C. Mức độ hoạt động cũng như thể tích khối u @
D. Đáp ứng tốt với điều trị
91. Ý nghĩa con đường đường phân
A. Cung cấp các chất cho các chuyển hoá quan trọng khác của tế bào
B. Cung cấp NADPH2 cho các quá trình sinh tổng hợp
C. Cung cấp glucose cho máu để điều hoà đường huyết
D. Cung cấp năng lượng dưới dạng ATP cho các tế bào hoạt động @
92. ĐTĐ là bệnh
A. Rối loạn chuyển hoá, biểu hiện bằng tăng glucose máu
B. Có thể xuất hiện biến chứng ở mạch máu lớn hoặc mạch máu nhỏ
C. Phân 2 typ: phụ thuộc và không phụ thuộc insulin
D. Tất cả ý trên @
93. Biểu hiện thường gặp trong ĐTĐ typ 1
A. Nồng độ insulin máu có thể bình thường
B. Không bao giờ xuất hiện ceton niệu
C. Không phụ thuộc insulin ngoại sinh
D. Có khả năng xuất hiện ceton niệu @
94. Biểu hiện thường gặp trong ĐTĐ typ 2 ***
A. Thiếu hụt tuyệt đối insulin
B. Thường xuất hiện ceton niệu
C. Xuất hiện các triệu chứng trầm trọng
D. Không phụ thuộc insulin ngoại sinh @
95. Hormone kích hoạt tổng hợp glycogen
A. Insulin @
B. Glucagon
C. Epinephrine
D. ACTH
96. Nguyên tắc sử dụng marker ung thư trong lâm sàng
A. Phối hợp các marker
B. Loại trừ yếu tố nhiễu
C. Theo dõi động học, kết hợp lâm sàng
D. Tất cả đều đúng @
97. Ở bệnh nhân suy gan (không ung thư) marker ung thư trong huyết thanh thường ***
A. Tăng khoảng 10 lần
B. Giảm 1,5-2 lần bình thường
C. Không thay đổi
D. Tăng khoảng 1,5-2 lần bình thường @
98. Marker thường dùng để hỗ trợ chẩn đoán ung thư tb gan nguyên phát
A. AFP
B. AFP-L3
C. DCP
D. Tất cả các marker trên @
99. Marker đặc hiệu nhất trong hỗ trợ chẩn đoán ung thư phổi tế bào nhỏ ***
A. CYFRA 21-1
B. NSE
C. Pro-GRP@
D. SCC
100. Các marker được sử dụng phối hợp trong chẩn đoán ung thư tuỵ là
A. CA 15-3 và CA 19-9
B. CA 125 và CEA
C. CA 15-3 và CA 125
D. CA 19-9 và CEA @

You might also like