Professional Documents
Culture Documents
Thi hết môn HS BSNT
Thi hết môn HS BSNT
Thứ tự đúng A B C D là
A. CK MB, AST, Troponin, LDH
B. CK MB, Troponin, AST, LDH
C. Troponin, AST, CK MB, LDH
D. Troponin, CK MB, AST, LDH @
87. Kỹ thuật PCR lồng dùng để ***
A. Khuếch đại đoạn DNA có kích thước lớn
B. Tăng cường hiệu quả khuếch đại DNA @
C. Khuếch đại nhiều đoạn DNA có kích thước khác nhau
D. Định lượng DNA
88. Tại sao muối mật phải đạt nồng độ nhất định trong ruột non trước khi chúng trở thành
yếu tố hoạt hoá cho sự tiêu hoá lipid ***
A. Nồng độ muối mật phải cân bằng nồng độ triglycerid
B. Khả năng hoà tan của muối mật trong ruột là một yếu tố quan trọng
C. Muối mật không thể tái hấp thu trong ruột cho đến khi chúng đạt nồng độ nhất định
D. Muối mật không hoạt hoá lipase cho đến khi chúng đạt tới nồng độ nhất định @
89. Trong máu, chất vận chuyển Hemoglobin đến gan là
A. Globulin
B. Hemopexin
C. Haptoglobin @
D. Albumin
90. Tăng cholesterol máu có tính chất gia đình là rối loạn di truyền trong chuyển hoá lipid.
Thiếu hụt này nằm ở ***
A. Quá trình vận chuyển cholesterol từ mô ngoại vi về gan
B. Thường do đột biến gen LDL-receptor @
C. Phát hiện sau tuổi trưởng thành
D. Bất thường (suy yếu) của chuyển hoá HDL bởi thiếu hụt Apo A
90. Nồng độ dấu ấn ung thư trong máu cao phản ánh
A. Khối u không còn khả năng điều trị triệt để
B. Nhiều ung thư xuất hiện cùng lúc
C. Mức độ hoạt động cũng như thể tích khối u @
D. Đáp ứng tốt với điều trị
91. Ý nghĩa con đường đường phân
A. Cung cấp các chất cho các chuyển hoá quan trọng khác của tế bào
B. Cung cấp NADPH2 cho các quá trình sinh tổng hợp
C. Cung cấp glucose cho máu để điều hoà đường huyết
D. Cung cấp năng lượng dưới dạng ATP cho các tế bào hoạt động @
92. ĐTĐ là bệnh
A. Rối loạn chuyển hoá, biểu hiện bằng tăng glucose máu
B. Có thể xuất hiện biến chứng ở mạch máu lớn hoặc mạch máu nhỏ
C. Phân 2 typ: phụ thuộc và không phụ thuộc insulin
D. Tất cả ý trên @
93. Biểu hiện thường gặp trong ĐTĐ typ 1
A. Nồng độ insulin máu có thể bình thường
B. Không bao giờ xuất hiện ceton niệu
C. Không phụ thuộc insulin ngoại sinh
D. Có khả năng xuất hiện ceton niệu @
94. Biểu hiện thường gặp trong ĐTĐ typ 2 ***
A. Thiếu hụt tuyệt đối insulin
B. Thường xuất hiện ceton niệu
C. Xuất hiện các triệu chứng trầm trọng
D. Không phụ thuộc insulin ngoại sinh @
95. Hormone kích hoạt tổng hợp glycogen
A. Insulin @
B. Glucagon
C. Epinephrine
D. ACTH
96. Nguyên tắc sử dụng marker ung thư trong lâm sàng
A. Phối hợp các marker
B. Loại trừ yếu tố nhiễu
C. Theo dõi động học, kết hợp lâm sàng
D. Tất cả đều đúng @
97. Ở bệnh nhân suy gan (không ung thư) marker ung thư trong huyết thanh thường ***
A. Tăng khoảng 10 lần
B. Giảm 1,5-2 lần bình thường
C. Không thay đổi
D. Tăng khoảng 1,5-2 lần bình thường @
98. Marker thường dùng để hỗ trợ chẩn đoán ung thư tb gan nguyên phát
A. AFP
B. AFP-L3
C. DCP
D. Tất cả các marker trên @
99. Marker đặc hiệu nhất trong hỗ trợ chẩn đoán ung thư phổi tế bào nhỏ ***
A. CYFRA 21-1
B. NSE
C. Pro-GRP@
D. SCC
100. Các marker được sử dụng phối hợp trong chẩn đoán ung thư tuỵ là
A. CA 15-3 và CA 19-9
B. CA 125 và CEA
C. CA 15-3 và CA 125
D. CA 19-9 và CEA @