You are on page 1of 49

2018 New Model Technical Training

07 ~ 09 May

Private & Confidential


(Technical)

Prepared by:
Hyundai Training Academy
Training Group, Technical
Asia & Pacific Regional Headquarters
02. Powertrain
04. Body Electrical

03. Chassis 05. Convenient & Safety

01. Technical Highlights


04.
Điện thân xe
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Mạng giao tiếp– Central Gateway (CGW)

Communication
security CAN
(I-CAN)
Powertrain CAN Chassis CAN
(P-CAN) (C-CAN)

Central
Gateway
Body electronics Module
Multimedia CAN
CAN
(M-CAN)
(B-CAN)

Diagnostic CAN
(D-CAN)
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Mạng giao tiếp– Central Gateway (CGW)

CAN
Transceiver
Terminating
resistance: 120 Ω

CAN
Transceiver
Battery voltage check
Terminating
resistance: 120 Ω

CAN
Transceiver
Terminating
Regulator resistance: 120 Ω

CAN
Ignition voltage check Transceiver
Terminating
resistance: 60 Ω

CAN
Transceiver
Terminating
Terminating
resistance: 120 Ω
resistance value:
60Ω
CAN
Transceiver
Terminating resistance
: Insides of each controller
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Mạng giao tiếp– Central Gateway (CGW)


ü I-CAN
① Ngăn chặn việc tấn công mạng không dây từ bên ngoài: thông tin có thể được truyền thông qua CGW sau khi loại bỏ việc kết
nối trực tiếp của P/C/B-CAN tớiAVN
② Thu thập thông tin xe của khách hàng: môt mạng CAN riêng được hình thành để truyền một lượng lớn thông tin một cách liên
tục, đáp ứng nhu cầu của người sử dụng trong kỷ nguyên sắp tới “Connected Car”

Smartphone Center

CGW AVN
head unit
I-CAN

P/C-CAN B-CAN
(Remote start) (Doors open)

[Prevention of external wireless hacking] [Collection of customer vehicle information]


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Cấu trúc mạng giao tiếp CAN TM

D-CAN
ICU (CGW+SJB integrated)
B-CAN
P-CAN C-CAN M-CAN I-CAN

Rear radar
IBU ACU's (BCW-L)
Local CAN
Rear radar
DAU TCU ESC/EPB (BCW-R)

PTGM DATC/MTC OCS MDPS HUD

Front radar
WPC EMS (FCA/SCCwS&G)
CLUM
Local CAN
Multi-function
IMS AWD SVM AMP
camera(LKA)

Vacuum PA DBL
FPCM pump
E-CALL
SAS (not available in
Korea)

: Location of terminating resistors AVN


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Mạng giao tiếp - GDS Security Function (CGW)


ü Chức năng này tự động bật khi đồng hồ công tơ mét đạt 100km nhằm ngăn chặn việc sửa đổi bất hợp pháp ECU
① 100 Km đầu
- Hoạt động kiểm tra có thể sử dụng GDS
- Lập trình lại bộ điều khiển có thể sử dụng D-CAN
② Sau khi đạt 100Km
- Hoạt động kiểm tra (Actuation test) chỉ có thể sử dụng GDS có chứng chỉ bảo mật
- Lập trình lại bộ điều khiển chỉ có thể sử dụng D-CAN và tool có chứng chỉ bảo mật
③ Chế đô vẫn bật sau khi bật một lần
- Chế độ bảo vệ vẫn duy trang thái bật thậm chí nếu thay đồng hồ với module được cài đặt ở 0 km sau khi đạt 100 km ( Tự
động bật chế độ bảo vệ ICU)

* FBL: Flash Bootloader

[Chứng chỉ bảo mật là yêu cầu cho mạng giao tiếp chẩn đoán sử dụng D-CAN]
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Điều khiển hệ thống điện chính giữa TM vs DM

“Santa Fe DM” “Santa Fe TM"


• IBU (BCM+TPMS+SMK)
• Có BCM riêng biệt • Nằm phía sau cốp phụ bên phải của HVAC (nâng cao
• Nằm phía sau bảng điều khiển trung tâm dưới khả năng nhận tín hiệu không dây giữa TPMS ECU and
BCM sensors)
hệ thống âm thanh
(IBU)
• Chẩn đoán UDS bằng B-CAN • Chẩn đoán UDS bằng D-CAN
(BCM có chức năng như gateway) • Hệ thống cảnh báo có hành khách phía ghế sau (được
điều khiển bởi IBU)

• ICU (Integrated power Control Unit)


- Thực hiện chức năng SJB + CGW + BCM (điều khiển
• SJB (Smart Junction Box)
đèn trong xe,…)
• Có 3 kênh CAN (C/B/M)
• Có 6 kênh CAN (P/C/B/M/D/I)
SJB • Thế hệ CAN thứ nhất • Thế hệ CAN thứu hai
- BCM (B-C) và CLUM (C-M) chức năng như - Central gateway (CGW)
(ICU)
gateways • Hệ thống cắt dòng dò thế hệ thứ 2 (công tắc cầu chì
• Hệ thống cắt dòng dò trên thế hệ thứ nhất (hệ được loại bỏ)
thống thông thường) • Hệ thống giám sát ác-quy
• Hệ thống khóa trẻ em và SEA

SMK • Có SMK riêng biệt • IBU (with embedded SMK)


(IBU) • External RF receiver (for 12MY) • Internal RF receiver (inside the IBU)
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Hệ thống điện thân xe – Integrated Body Control Unit (IBU)

SSB FOB

BCM
(Body Control Module)
ESCL
(markets outside Korea) SMK

IBU Tire Pressure


is Low
LF antenna LF antenna x 3 (BCM + SMK + TPMS)
(rear bumper) (cabin & cargo)

Door handle
(LF antenna + High Line TPMS
lock button x 2)
(Tire Pressure Monitoring System)
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Hệ thống điện thân xe TM– Integrated Body Control Unit (IBU)


① IBU tích hợp với bộ điều khiển chính: BCM + SMK + High Line TPMS
② Vi trí phía sau cốp phụ bên cạnh HVAC → Nâng cao khả nâng nhận tín hiệu không dây giữa TPMS và cảm biến

1) ESCL
1) Điều khiển gạt mữa
2) FOB key
2) Điều khiển đèn ngoài xe
– Immobilizer
– Headlight escort, DRL control, authentication
etc.
3) Smart tailgate
3) Timer control – mở cốp khi người lái SMK
– Power window đến gần
Enable
4) Điều khiển cảnh báo
BCM – SBR,
Key reminder, etc.
IBU 1) High Line TPMS
5) Điều khiển sử dụng điều khiển từ
xa (BCM + SMK + TPMS) – cảm biến được gắn
– chuông chống trộm, điều khiển trên tất cả bánh xe
cửa kính từ xa, etc. – báo vị trí của lốp có
vấn đề TPMS Function
6) Các điều khiển khác
– shift lock function, etc
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Điện thân xe – Integrated Power Control Unit (ICU)


① ICU = SJB + CGW + 4 BCM functions
② 4 BCM controls: steering wheel heater( sấy vô lăng), defogger( khử sương), door lock/unlock( mở/ khóa cửa), and interior
lamps ( đèn trong xe)
③ Trang bị “ hệ thống cắt dòng dò thế hệ thứ 2,” “hệ thống giám sát ác-quy,” và “ hệ thống khóa trẻ em & ảnh báo (SEA)”

①Second-generation dark current cut-


· Power distribution · Relay output off system
· Switch input · Lamp output

SJB (Smart Junction Box)


Fuse switch is not available and a
latching relay is provided

②Battery monitoring system


· Six-channel gateway
· Communication security § Cluster
§ Alternator
Black box
Battery sensor
CGW (Central Gateway) ICU Integrated power
controller
(SJB+CGW+BCM functions) ③Power Child Lock & SEA
· Steering wheel · Door lock/unlock
heater
· Defogger · Interior lamps

Warning message pops up if a door opens when


Four BCM functions another car is approaching
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Gateway

① Power and output


① 6-ch. CAN relay Chas
PT Body Multi IT

control
sis

function
SJB – power distribution / automatic
– P/C/B/M/D/I-CAN
CGW
dark current block
② Network security function
② Exterior lamp control
– External signal filtering via I-CAN
– Detects open/short circuit, Tell
Tale, etc. ③ Automatic search function
③ Interior lamp control – New controllers scan when IG-on
– Room lamp, courtesy lamp,
foot lamp, etc

① Door lock control ① SEA system control – triggers an


– controls (some) door lock ICU alarm when a door is unlocked while
features (SJB + CGW + BCM) a vehicle is approaching
② Heated Steering
wheel ② Battery drainage warning history
– Power is turned off when the – Saves the history of battery drainage
NTC is over 40℃ along with time and
③ Defogger control charge information
– Clears the rear glass of ③ Security function
condensation – Safe inspection using the GDS, a
BCM certified diagnostic tool
Other features
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

B-CAN

[Cluster]
• Communication
• Information

[IGPM] [BCM] [MFS]

B-CAN

• MFS & Switches


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM
Loại phân chia điện áp

Hệ thống công tắc đa chức năng loại tiếp xúc (DM) Hệ thống công tắc đa chức năng loại điện trở (TM)

Light switch Wiper switch


Light switch Wiper switch

Connector pin 14

Light: 15 Wiper: 14 …
… …

BCM/SJB 1-on-1
BCM/SJB Voltage-dividing
… … multi-circuit
contact for
switch load contact

Lamps Wipers BCM/SJB Lamps Wipers BCM/SJB


Loại phân chia điện áp

5V 5V 5V IGN2 5V
BCM SJB
1KΩ 1KΩ 1KΩ 6.8KΩ 1KΩ

1 2 3 4 5

680 1000 3900 910 2000 910 910 2000

AUTO TAIL H/LP_Lo Passing Dimmer Front fog H/LP_Lo backup Turn/LH Turn/RH

Multi-function switch
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Điện thân xe – Đặc tính công nghệ mới


① Hê thống cắt dòng dò thế hệ thứ nhất:
Chế độ : “chế độ lưu kho” & “Post-delivery mode”
② Hệ thống cắt dòng dò thế hệ thứ 2 :
Chế độ: “factory,” “dealer (Shipping),” or “customer” mode
- Công tắc được loại bỏ và được thay bằng relay
- Các loại chế độ và giai đoạn cắt thay đổi từ 2 lên 3

Power
B+ load
Power
B+ load
①1st blocking
Relay Lamp load 1st blocking
1st Cut-off
② 2nd blocking
BCM load 2nd blocking Lamp load
Latch 2 Cut-off
nd
①1st blocking relay
Multimedia load 3rd blocking Short-term load
Latch
①1st blocking relay 3rd Cut-off
Wakeup load Multimedia &
Control Module
• The system restrains occurrence of dark current by cutting off power
[First-generation dark current cut-off system – supply not related to driving when there is no switch input (vehicle in
Power connector / fuse switch] sleep mode)
[Second-generation dark current cut-off system –
Mode adjustment with USM/mileage/GDS]
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM
ü Ngăn chặn dòng dò bằng cách cắt nguồn không liên quan tới vận hành của xe khi không có công tắc nào được bật
(xe ở chế độ “sleep mode”)
Phương pháp điều khiển cắt dòng dò: điều khiển logic
- Điều khiển IPS: cắt tải của đèn trong xe (giai đoạn 1) / cắt tải trong thời gian ngắn, e.g. sạc không dây (giai đoạn 2)
- Điều khiển relay cắt dòng trong thời gian dài: cắt nguồn hệ thống giải trí và các mô-đun (giai đoạn 3)
Cách chọn giữa 3 chế độ (factory/dealer/customer): sử dụng GDS / sử dụng USM trên đồng hồ / chạy lớn hơn 1 khoảng nhất định (100
km)

[ Input ] [ ICU ] [ Output ]

MCU
MCU IPS 1st Cut-off Lamp load cut-off

IPS 2nd Cut-off Short-term load


switch Automatic dark cut-off
B+
Darkcurrent cutoff
current
Long-term cut-off latch relay
device
Automatic
Block
Automatic SET
Circuit
Block
CAN device 3rd Cut-off Multimedia load
CAN
communication
RESET

Relay
control 1 3rd Cut-off
Constant module
IGN power power
Relay
control 2

[Configuration of 2nd-generation dark current cut-off system]


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM
▶ Các giai đoạn cắt dòng dò (giai đoạn 1 tới 3) và điều kiện hủy kích hoạt
Factory mode
Cut-off stage by Shipping/dealer mode Customer mode
(before delivery to
mode (before delivery to customer) (after delivery to customer)
customer)
• 5 minutes after CAN sleep
1st Cut-off • 20 minutes after CAN sleep
• When in IGN OFF state (including a 5-second cut-off
(lamp) (including a 5-second cut-off function)
function)
2nd Cut-off • 5 minutes after CAN
• 1 hour after CAN sleep
(WPC) sleep
3rd Cut-off • 5 minutes after CAN sleep
(constant power
• Not cut off • Not cut off
for multimedia/
modules)
Deactivation
• When IGN is ON • When CAN wakes up • When CAN wakes up
conditions

▶ Các loại phụ tải


Phân loại Các loại phụ tải
Phụ tải đèn trong xe Đèn trang điểm, đèn trần, đèn cốp phụ, đèn khoang hành lý, đèn biểu tượng chìa khóa
Short-term load Sạc không dây
Phụ tải hệ thống giải trí ISG LDC, AUDIO, AVN
Constant module power
PSM, DATC, cluster, solar radiation quantity sensor
(MEMORY function)
Tổng quan điên thân xe TM

Cách thay đổi chế độ của hệ thống cắt dòng dò thế hệ thứ 2
ü Chế độ có thể được thay đổi bằng cách sử dụng “Mileage,” “USM settings on the cluster,” or “GDS”

[Factory]

[Shipping / Dealer] [Customer]


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM
▶ Cách thay đổi chế độ của hệ thống cắt dòng dò thế hệ thứ 2 (sử dụng GDS)
User options

Item Setting status


One-touch turn signal Blinking three times
Trunk option Inactive
Auto door lock Inactive
Auto door unlock Inactive
Dark current control mode Factory mode

[Data Write]
1. Select the item to change.
2. Select the value in the combo box.

Factory mode
Factory mode

OK Cancel
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Hệ thống giám sát ác-quy


§ Cảnh báo việc tiêu dòng ác-quy do lắp đặt các thiết bị bên ngoài
§ Điều kiện phát hiện: dòng dò trên 100mA kéo dai trong hơn 4 giờ và mức ác-quy dưới 65%

The battery
consumption was high
Thiết bị điện lắp thêm after the start OFF.
There is a risk of battery
(e.g. black box) discharge.

Phát hiện dòng dò bất


thường ECU
(cảm biến ac-quy)
Cảnh báo tới khách hàng
SOC < 65% (Đồng hồ tap-lô)
Black box warning
Dòng dò bất thường Trong trường (CAN
communication)
(giao tiếp mạng Lin) hợp dòng dò
bất thường
Black box

Full charge Lưu lại lịch sử


(alternator) (ICU)
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

SEA (Safety Exit Assist) System


① Chức năng khóa trẻ em
Hê thống duy trì chức năng khóa và cảnh báo cho người lái khi khóa trẻ em được tắt bởi người lái trong khi có
nguy hiểm xuất hiện từ phía sau

▶ Quy trình hoạt động của khóa trẻ em

1) Hệ thống phát hiện nguy hiểm sau khi dừng→ mở 2) Bỏ qua tín hiệu mở khóa trẻ em
khóa trẻ em (chốt cửa đóng)

(Alarm)

Khóa cửa kính, khóa trẻ em tất cả 3) Cảnh báo trên đồng hồ táp-lô
trong 1 nút bấm bằng tín nhắn “Check Surrounding”
và chuông
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

SEA (Safety Exit Assist) System


② Chức năng cảnh báo mở cửa
Hệ thống cảnh báo hành khách khi cửa được mở trong khi có nguy hiểm xuất hiện từ phía sau ( với tất cả các cửa
※ Điều kiện SEA được kích hoạt : 10 phút sau khi IG-on và IG-off (ICU control).

▶ Quy trình hoạt động của hê thống ‘Door Open Warning’

1) Phát hiện nguy hiểm từ phía sau sau 2) Hoạt động mở cửa
khi dừng xe

(Alarm)

4) Cảnh báo bằng tin nhắn và chuông trên đồng hồ tap-lô


(With ext. amp., the open door speaker will sound) 3) Tín hiệu chốt cửa mở
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

SEA (Safety Exit Assist) System

Lock/unlock switch signal


(B-CAN) CAN Wire
DAU
(Switch / Indicator) 1. SEA operation state (B-CAN) RL child lock latch
2. collision state (B-CAN) state (lock/unlock) signal
Collision state signal Child Lock Latch
ACU (PMW, P-CAN) (RL)
Lock relay

Left/right approach hazard ICU control


Junction Lock/unlock relay
warning signal (C-CAN) Box output
BCW (power Unlock relay
child lock control
SEA, USM On/Off signal (C-CAN) & SEA Child Lock Latch
control) (RR)
1. SEA operation state (C-CAN) RR child lock latch
2. SEA warning sound (C-CAN) state (lock/unlock) signal
Cluster

warning sound
AMP
(Speaker)
Tổng quan hê thống điện thân xe

SEA Detection Condition


1) Tốc độ nhỏ hơn 3 km/h
2) Hoạt động trong 10 phút sau khi IG-on and IG-off
3) Điều kiện phát hiện phương tiện mục tiêu
- tốc độ của xe mục tiêu : > 5.76 k/h
- thời gian va chạm (TTC) : 3 seconds
※ có thể phát hiện Mô-tô và xe đạp, nhưng không đảm bảo phát hiện 100%

Detection Vehicle
Signal Condition
C-CAN
Wheel Speed
Switch
Gear Step

[ Rear Monitor System ] [ Detection Condition ]


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

SEA (Safety Exit Assist) Operation Condition

1) Thoát ra khi xe đang trong hàng và có các phương tiện đi liên tiếp

within10
1) Xe trong hàng có phương tiện 2) Mở khóa trẻ em
đi liên tiếp
sec.

Hệ thống khóa trẻ em được


quyết định bởi người lái, chế độ
SEA vẫn duy trì khi người lái ra
ngoài và quay trở lại mà không
hủy chế độ SEA

3) Mở khóa trẻ em 1 lần nữa


→ giữ trạng thái mở
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Điều kiện hoạt đông của hệ thống SEA (Safety Exit Assist)

2) IG-off

1) IG-off 2) after 10 minute 3) Power Child Lock &


SEA deactivated
3) Accident

1) Power Child Lock Activated 2) Driving

Exit

4) Automatic Unlock 3) Accident


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Điều kiện hoạt SEA (Safety Exit Assist)


Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Hệ thống cảnh báo hành khách sau xe (Rear Occupant Alert-ROA)


1) Cảnh báo lần thứ 1: nếu cửa sau được mở ( bên trái hoặc bên phải ) trước khi khởi động xe, tín hiệu mở cửa
lưu trong IBU. Khi cửa người lái đã mở sau khi xe đã dừng, cửa sau được mở và 1 tin nhắn và hướng dẫn
bằng giọng nói thông qua đồng hồ tap-lô
2) Cảnh báo lần thứ 2: chuông cảnh báo và tin nhắn văn bản (Bluelink) khi cảm biến siêu âm phát hiện cử động
trên hàng ghế phía sau, sau cảnh báo lần thứ 1 và cửa khóa

[Caution is required when you travel with a child in [Hyundai Motor Company’s new technology to keep your
the rear seat] child’s smile bright]
Tổng quan điện thân xe

Hệ thống ROA
ü Hê thống cảnh báo hành khách phía sau được điều khiển bởi “IBU” and phối hợp với ICU (nó nhận và chuyển
tiếp tín hiệu bên ngoài).
- Cảnh báo lần 1: Sự hiện diện của hành khách được xác định bởi hành động logic nó sử dụng tín hiệu công
tắc cửa sau
- Cảnh báo lần 2: sự hiện diện của hành khách được xác định bởi cảm biến ultrasonic ( siêu âm ) để phát
hiện chuyển động bên trong xe

Cluster
IBU (displays warning messages and
ICU (decision logic) ICU provides voice warning)
(switch input) (gateway)
Driver's seat
door switch

Horn
Rear-seat (alerts the driver)
door switch

BlueLink
(sends text
Ultrasonic sensors message)
(detect motions inside the
vehicle)
Tổng quan hê thống điên thân xe TM

ROA System
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Front lamps

Type Standard features Optional features

Low/
High-beam high-beam assist
(halogen) (LED)

Headlamp

Turn signal light Low-beam Turn signal light Low/high-beam


(bulb) (halogen) (bulb) (Bi-functional LED)

Side Marker Fog Lamp(Bulb) Fog Lamp(LED)


DRL
(NA/LED) (LED)
Daytime
running
lamp
(DRL) DRL &
Position
(LED) (Std./Opt.) (Std.) (Opt.)
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Rear combination lamps

Item Std. Opt.

Stop Lamp Tail Lamp-Inside


Tail Lamp-Outside
(Bulb) (LED)
(LED)

Rear
Combi.
Lamp

Tail Lamp Stop Lamp-Outside Stop Lamp-Inside


(Bulb) (LED) (LED)

Turn Signal
Rear (Bulb)
Fog ① INSIDE / OUTSIDE separated type
Lamp ② HMSL(Head Mounting Stop Lamp)
Backup
(Bulb)
(Std./Opt.)
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

SBR : Seat Belt Reminder (Rear Seat)


ü SBR được trang bị cho hàng nghế thứ 2 và thứ 3 cũng như ghế của người lái và nghế bên phụ.
ü Hệ thống SBR cho hàng ghế sau: áp dụng cho thị trường Korea/Europe/Australia

Rear seat Passenger seat


Warning lamp
(B-CAN)

DATC
Panel IBU
Cluster

Seat belt switch signal


(B-CAN)
Passenger Driver’s seat
Occupant detection detection
sensor (P-CAN)
Passenger seat
ICU and the 2nd/3rd
rows
Seatbelt switch
[ SBR System Configuration ]
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Cluster Module (CLU)


① Có hai phiên bản động hồ tap-lô: General (3.5-inch Mono) / Premium (7-inch Color)
② Giao diện màn hình thế hệ thứ 2 (GUI)
③ Màn hình LCD 7 inch (hình tròn ) ở trung tâm của đồng hồ
④ Chế độ lái – màu sắc màn hình: màu sắc hiển thị thay đổi theo chế độ lái

Fuel efficiency

Average Fuel efficiency Fuel efficiency

Average Fuel efficiency


Long: Reset

Long: Reset

[ General type – 3.5 inch Mono TFT LCD ] [ Premium type – 7 inch Color TFT LCD ]
ㆍ320 x 240 (mm) 4:3 screen ratio ㆍ1280 x 720 (mm) high resolution screen
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Đèn cảnh báo trên đồng hồ tap-lô





⑨ ③④ ⑤

① Đèn cảnh báo thắt đai trên ② LKA (cảnh báo giữ làn ③ Đèn chỉ thị bugi sấy
hàng ghế thư 2/3 đường) ⑥ Cảnh báo đèn
④ Cảnh báo bầu DPF ( Diesel ⑤ Đèn cảnh báo hệ thống xúc ⑨ Đèn chỉ thị khóa cầu
particulate filter) tác khử chọn lọc Urê(SCR)
⑦ Cảnh báo mức nước trong lọc ⑧ Hiển thị chế độ lái
nhiên liệu
Tổng quan hệ thống điện thân xe

▶ HUD (Head-Up Display)


ü Các bộ phận của hệ thống
Kính chắn
Khoảng cách tới ảnh: trên 2.35m
⑧ gió
Kính chắn gió
Gương phẳng
HUD image ②

Gương phẳng
LCD Gương cầu

Gương cầu LCD

• Ảnh có kích thước 8.5” hoặc lớn hơn/ khoảng cách 2.35m hoặc lớn hơn

• Tầm nhìn ban ngày được cải①
thiện (độ sáng trên 10,000 Cd)
⑦& Goodbye
§ Welcome

• Được trang bị giao diện màn hình thế hệ thứ 2 § BCW ⑤


§ SCC
Hyundai Kia
R&D Center § LKA
§ Speedometer
§ Vehicle Speed
§ Speed Limit Set
§ Turn by Turn (NAV)
05.
Tiện nghi và an toàn
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Tổng quan hệ thống HVAC TM của Santa Fe


① Cải thiện khả năng làm mát
– Ống hướng gió được áp dụng nhằm cản trở sự tuần hoàn ngược lại từ khoang động cơ ⇒ Hiệu suất điều hòa không khí
so với DM: : 1°C ↓ /Hiệu suất làm mát: 2°C ↓
The duct-type air guide applied to prevent reversal to the engine room ⇒ Air conditioning performance compared to the
DM: 1°C ↓ / cooling performance: 2℃ ↓
② Cửa điều hòa hàng ghế sau được thiết để làm giảm thiểu sự mất nhiệt cải thiện khả năng làm mát: B-pillar (DM) →
console (TM)
③ Nâng cao hiệu quả sấy với combo PTC (optional) ⇒ Bô sấy PTC so với DM tăng 34.8 %
④ Sử dung gas R-1234yf cho thị trường Korea and North America
⑤ Lọc gió điều hòa hiệu quả cao: lọc bụi và hấp thụ mùi

[ Duct-type air guide ] [ Second row vent’s position changed ] [ Combo PTC applied ]
Tổng quan hệ thống điện thân xe TM

Combo PTC heater


① Bộ gia nhiệt PTC nằm sát lỗi sấy → nó được làm nóng cùng nhau làm tăng diện tích sấy
② Tăng diện tích của bộ PTC heater ⇒ tăng lượng không khí được làm nóng từ lõi sấy
③ Như 1 option cho xe trang bị động cơ diesel

Standard With combo PTC heater Heater core


Conventional
PTC

VS
Combo
PTC
Heater Heater
core PTC PTC
core
heater heater

[So sánh cầu trúc giữa bộ sấy tiêu chuẩn và loại tùy [So sánh kích thước giữa bộ sấy tiêu
chọn] chuẩn và loại tùy chọn]
Tổng quan hệ thống điện thân xe
Micro Air Filter ※ Ultrafine dust : 2.5㎛ or less
※ Test Standard : ISO 11155
Odor and fine dust collection
Conventional Air filter Micro Air filter


X
Odor (Removing/deodorizing
(No adsorption function)
harmful gases)

▲ ●
Dust (Capable of collecting (Capable of collecting
ultrafine dust) ultrafine dust)

0.3~0.5 ㎛ 65% 90%

0.5~1.0 ㎛ 75% 92%

1.0~3.0 ㎛ 82% 95%

3.0~5.0 ㎛ 90% 98%

Filter thickness 20mm 30mm


(Same area)

Filter PP Filter PP Filter Activated PET


section ( Dust ) ( Ultrafine dust ) carbon layer ( Base layer )
( Odor )
Tổng quan hệ thống điện thân xe

Hệ thống gập ghế


ü Nâng cao tiện ích của người dùng bằng các sử dụng nút bấm thay vì cần gạt ( Gập hàng ghế thứ 2)
ü Hệ thống hoạt động dựa trên tín hiệu từ công tắc gập nghế để giải phóng khóa gập

Ingress/
egress

[ Operating principle of one touch folding ] [ One touch walk-in slide ]


Tổng quan hệ thống điện thân xe

Thay đổi tốc độ đóng/mở của cốp sau (PTG)


ü Tính năng cho phép khách hàng thiết lập trực tiếp tốc động đóng/mở cốp trên USM

ü Tính năng này trang bị trên phiên bản tùy chọn để chọn tốc độ mở hoặc đóng cửa
– Tốc độ hoạt động: Nhanh 4.5s (±0.5s) / chậm6.0s (±1.0s)
– Điều kiện kích hoạt: ① Power tailgate is on (USM menu) ② Tailgate is closed

Normal

[ USM door menu] [ Power tailgate speed ] [ ‘Fast’ or ‘Normal’ setting ]


Tổng quan hệ thống điện thân xe

Sạc không dây-Wireless Power Charger (WPC)


ü Hệ thống được thiết kế để sạc cho điện thoại di động mà không cần dây sạc, sử dụng điện từ giữa các cuộn giây của bộ sạc
không dây và điện thoại di động

① Nguyên lý của sạc không dây ② Cấu thành bộ sạc không dây

Mạch tiếp nhận trong


điện thoại

Năng lượng được


truyền đi thông qua từ
trường

Sạc không dây trong


xe Indicator
Smartphone holder
(displays charging
(wireless charging range)
status)

※ Điện thoại di động và bộ sạc không dây phải nằm ※ Đèn báo LED được đặt để chỉ báo quá trình sạc
trong phạm vi nhất định với nhau
Tổng quan hệ thống điện thân xe

Cấu hình hệ thống WPC

IBU Wireless charger Cluster


(magnetic induction, 5W)

Wiring (H/Wire) CAN

① Prevention of interference ② Charging status ③ Detection of ④ Over-heat ⑤ Warning for


with smart key display foreign material prevention smartphone left in
Charging car
Your mobile phone is on
stops Charging the wireless charger.
Fob
Charging
complete
Tổng quan hệ Chassis

AVN System (Optional)


Tổng quan hệ Chassis

AVN System
Tổng quan hệ Chassis

SVM System

10m
3m

1m

1) Hỗ trợ đỗ phía trước 2) Automatic car washer support 3) Giám sát phía sau
(cần số từ R tới D, N trong khoảng vận (D,N range / OS mirror folding) cần số ở vị trí D,N, SVM VIEW Button
tốc dưới 10km/h)

4) Hỗ trợ đỗ xe phía sau 5) Trailer Hitch Fitting Support View


(cần số vị trí R, vận tốc dưới 15km/h) (R range, Trailer View Button)

You might also like