You are on page 1of 3

Bài 51-52 : ThỰc

hành HỆ
SINH THÁI
RỪNG
NHIỆT ĐỚI

Bảng 51.4 Các thànhSinh vật sản


phần xuất
sinh vật trong hệ sinh thái
Tên loài : Môi trường sống : Đều sống trên cạn
- Bụi cây
- Cây lim
- Cây trắc
- Cây tếch
- Cỏ
Động vật ăn thực vật ( Sinh vật tiêu thụ )
Tên loài : Thức ăn của từng loài :
- Thỏ - Cây cỏ trên cạn
- Huơu, nai - Các loại lá cây và cỏ
- Các loài chim, vẹt - Trái cây và hạt
- Khỉ - Phần lớn là quả, hạt, lá, nõn cây
- Châu chấu - Các loại lá xanh
Động vật ăn thịt ( Sinh vật tiêu thụ )
Tên loài : Thức ăn của từng loài :
- Chồn - Côn trùng : kiến mối; chim, chuột
- Cầy - Chuột, sóc, chim nhỏ, thằn lằn
- Chuột - Côn trùng, gia cầm , xác thối
- Kền kền - Thịt và xác thối
- Bọ ngựa - Ruồi, bướm, châu chấu,bọ cánh cứng
Động vật ăn thịt ( động vật ăn các động vật ghi ở trên) ( Sinh vật tiêu thụ )
Tên loài : Thức ăn của từng loài :
- Đại bàng - Cầy, rắn, bò sát
- Hổ - Hươu,nai, cầy, thỏ
- Cú - Chuột, thỏ
- Rắn, trăn - Chuột, bọ ngựa
- Mèo rừng - Thỏ
Sinh vật phân giải
Tên loài Môi trường sống :
- Nấm - Sâu bọ - Trên cạn
- Vi khuẩn - Vi sinh vật
- Giun đất - Trong đất

Các chuỗi thức ăn :


- Cỏ → Châu chấu → Bọ ngựa → Rắn → Vi sinh vật
- Cây cỏ → Thỏ→ Cú → Vi sinh vật
- Cây gỗ → Chuột → Rắn → Đại bàng → Vi sinh vật
- Cây gỗ → Chuột → Cầy → Hổ → Vi sinh vật

Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới :


- Nghiêm cấm khai thác ở những khu vực rừng phòng hộ
,rừng đặc dụng, rừng nguy cấp.
- Phân công khu vực bảo vệ, thực hiện nghiêm ngặc
- Tuyên truyền về tâm quan trọng của rừng, sử dụng tài
nguyên thiên nhiên hợp lý, tiệt kiệm, hiệu quả
- Không đốt rừng làm nương rẫy, trồng rừng , phủ xanh đồi trọc.

You might also like