You are on page 1of 2

HỆ SINH THÁI Ở RỪNG CÀ PHÊ - CAO SU

Bảng 51.1
nhân tố vô sinh nhân tố hữu sinh

- nhân tố tự nhiên: đất, nước, không - trong tự nhiên: thực vật, động vật,
khí, đá, ánh sáng … vi sinh vật … tự nhiên
- nhân tố do hoạt động của con - do con người: rừng cao su, rừng
người tạo nên: cột điện, mương, cà phê, chó, mèo, bò, trâu, lợn
cống

Bảng 51.2
loài có nhiều cá thể nhất: cây cà phê, cây cao su
loài có nhiều cá thể: cây cỏ tranh, cây mắc cỡ
loài có ít cá thể: cây bơ, cây sầu riêng
loài có rất ít cá thể: cây chanh leo

Bảng 51.3
loài có nhiều cá thể nhất: kiến, sâu
loài có nhiều cá thể: ong, muỗi, bò
loài có ít cá thể: chó, chồn, chuột
loài có rất ít cá thể: rắn, thỏ, mèo

Bảng 51.4
sinh vật sản xuất
tên loài: môi trường sống:
- cỏ tranh - trên cạn
- cây cà phê - trên cạn
- cây cao su - trên cạn
động vật ăn thực vật

tên loài: thức ăn của từng loài:


- sâu - lá cây
- mối - lá cây khô
- cào cào - lá cây

động vật ăn thịt


tên loài: thức ăn của từng loài:
- chuột - sâu bọ
- nhện - mối
- cóc - cào cào
động vật ăn thịt các động vật ghi ở trên

tên loài: thức ăn của từng loài:


- rắn - chuột
- thằn lằn - nhện
- rắn - cóc

sinh vật phân giải


tên loài: môi trường sống:
- nấm - trên cạn
- giun đất - dưới đất

chuỗi thức ăn
- lá cây (sinh vật sản xuất) → sâu (sinh vật tiêu thụ bậc 1) → chuột
(sinh vật tiêu thụ bậc 2) → rắn (sinh vật tiêu thụ bậc 3)
- lá cây khô (sinh vật sản xuất) → mối (sinh vật tiêu thụ bậc 1) → nhện
(sinh vật tiêu thụ bậc 2) → thằn lằn (sinh vật tiêu thụ bậc 3)
- lá cây (sinh vật sản xuất) → cào cào (sinh vật tiêu thụ bậc 1) → cóc
(sinh vật tiêu thụ bậc 2) → rắn (sinh vật tiêu thụ bậc 3)

You might also like