You are on page 1of 4

UNIT 7.

TELEVISION

Word Meaning Picture Example

comedy phim hài The comedy is so funny!

/ˈkɒmədi/ Phim hài này buồn cười quá!

(n.)

documentary phim tài The documentary seems not


liệu to attract the young
/ˌdɒkjuˈmentri/
audience.
(n.)
Phim tài liệu dường như
không thu hút khán giả trẻ
tuổi.

game show chương This channel has many game


trình/ shows.
/ɡeɪm ʃəʊ/
buổi
Kênh này có rất nhiều
(n.) truyền
chương trình truyền hình giải
hình giải
trí.
trí

schedule chương The TV schedules are filled


trình, lịch with interesting films.
/ˈskedʒuːl/
trình
Lịch trình trên TV toàn là
(n.)
những phim hấp dẫn.
educate giáo dục, The programme educates
dạy people on the habits of
/ˈedʒukeɪt/
animals.
(v.)
Chương trình này dạy mọi
người về các thói quen của
các loài động vật.

newsreader người đọc She works as a newsreader


bản tin on VTV3.
/,njuːzridə(r)/
trên đài
Cô ấy là một người đọc bản
(n.) truyền
tin truyền hình trên VTV3.
hình

weatherman nam MC The weatherman is telling


dự báo people about the storm
/'weðəmæn/
thời tiết tonight.
(n.)
Nam MC dự báo thời tiết
đang đưa ra những dự báo về
cơn bão tối nay.

character nhân vật Tom and Jerry are two


trong famous cartoon characters in
/ˈkærəktə(r)/
phim many countries.
(n.) hoặc
Tom và Jerry là hai nhân vật
truyện
hoạt hình nổi tiếng tại nhiều
quốc gia.

adventure cuộc Do you like the cartoon “The


phiêu lưu adventure of yellow bee”?
/ədˈventʃə(r)/
Bạn có thích bộ phim hoạt
(n.)
hình “Cuộc phiêu lưu của
ong vàng” không?
audience khán giả Millions of audiences all
over the world enjoy this
/ˈɔːdiəns/
programme.
(n.)
Hàng triệu khán giả trên toàn
thế giới yêu thích chương
trình này.

fair hội chợ, Pig racing is an attraction at


chợ phiên many fairs in Australia and
/feə(r)/
America.
(n.)
Đua lợn có sức hút tại các
hội chợ ở Úc và Mĩ.

manner tác He has a friendly manner.


phong,
/ˈmænə(r)/ Anh ấy có cách cư xử rất
phong
thân thiện.
(n.) cách,
cách cư
xử

musical nhạc kịch Did you watch the musical


tonight?
/ˈmjuːzɪkl/
Bạn đã xem buổi nhạc kịch
(n.)
tối nay chưa?
viewer người The programme
xem (TV) attracted millions of
/ˈvjuːə(r)/
viewers.
(n.)
Chương trình truyền hình đó
thu hút hàng triệu người
xem.

You might also like