liệu to attract the young /ˌdɒkjuˈmentri/ audience. (n.) Phim tài liệu dường như không thu hút khán giả trẻ tuổi.
game show chương This channel has many game
trình/ shows. /ɡeɪm ʃəʊ/ buổi Kênh này có rất nhiều (n.) truyền chương trình truyền hình giải hình giải trí. trí
schedule chương The TV schedules are filled
trình, lịch with interesting films. /ˈskedʒuːl/ trình Lịch trình trên TV toàn là (n.) những phim hấp dẫn. educate giáo dục, The programme educates dạy people on the habits of /ˈedʒukeɪt/ animals. (v.) Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.
newsreader người đọc She works as a newsreader
bản tin on VTV3. /,njuːzridə(r)/ trên đài Cô ấy là một người đọc bản (n.) truyền tin truyền hình trên VTV3. hình
weatherman nam MC The weatherman is telling
dự báo people about the storm /'weðəmæn/ thời tiết tonight. (n.) Nam MC dự báo thời tiết đang đưa ra những dự báo về cơn bão tối nay.
character nhân vật Tom and Jerry are two
trong famous cartoon characters in /ˈkærəktə(r)/ phim many countries. (n.) hoặc Tom và Jerry là hai nhân vật truyện hoạt hình nổi tiếng tại nhiều quốc gia.
adventure cuộc Do you like the cartoon “The
phiêu lưu adventure of yellow bee”? /ədˈventʃə(r)/ Bạn có thích bộ phim hoạt (n.) hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không? audience khán giả Millions of audiences all over the world enjoy this /ˈɔːdiəns/ programme. (n.) Hàng triệu khán giả trên toàn thế giới yêu thích chương trình này.
fair hội chợ, Pig racing is an attraction at
chợ phiên many fairs in Australia and /feə(r)/ America. (n.) Đua lợn có sức hút tại các hội chợ ở Úc và Mĩ.
manner tác He has a friendly manner.
phong, /ˈmænə(r)/ Anh ấy có cách cư xử rất phong thân thiện. (n.) cách, cách cư xử
musical nhạc kịch Did you watch the musical
tonight? /ˈmjuːzɪkl/ Bạn đã xem buổi nhạc kịch (n.) tối nay chưa? viewer người The programme xem (TV) attracted millions of /ˈvjuːə(r)/ viewers. (n.) Chương trình truyền hình đó thu hút hàng triệu người xem.