You are on page 1of 14

Phụ lục 1

Các chỉ tiêu thông tin của các chứng từ khai báo đối với tàu bay xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh thông qua Cơ chế một cửa quốc gia
(Ban hành kèm theo Quyết định số......../2017/QĐ-TTg
ngày......tháng..... năm......của Thủ tướng Chính phủ)

1. Bản khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường hàng không (FFM)

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú

Thông tin chung:


1 Mã hãng chuyên chở (Operator or Carrier Code) x
2 Số hiệu chuyến bay (Flight Number) x
Thời gian khởi hành dự kiến (date and time of Scheduled
3 x
Departure)
4 Mã cảng xếp hàng (Airport Code of Loading) x
5 Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration) x
Thông tin điểm đến đầu tiên:
6 Mã nước đến (ISO Country Code) x
7 Thời gian đến dự kiến (date and time of Scheduled Arrival) x
8 Mã cảng/thành phố đến (Airport/City Code of Arrival) x
Thông tin điểm dỡ hàng (Point of Unloading):
9 Mã cảng dỡ hàng (Airport Code of Unloading) x
10 Định nghĩa tàu bay không chở hàng hóa (Nil Cargo Code)
11 Thời gian đến dự kiến (date and time of Scheduled Arrival) x
12 Thời gian đi dự kiến (date and time of Scheduled Departure) x
Danh sách vận đơn:
Vận đơn hàng BULK (Hàng chất đống):
13 Số vận đơn (AWB Number)
14 Số lượng (Number of Pieces)
15 Mô tả của lô hàng (Description Nature of Goods)
16 Mã xác định tính chất hàng hóa (Special Handling Code (SHC))
17 Tình trạng hàng hóa (Status)
Trọng lượng (Wt.(Kgs)):
18 Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) x
19 Trọng lượng (Weight) x
Thể tích (Volume Detail):
20 Đơn vị tính thể tích (Volume Code)
21 Thể tích lô hàng (Volume Amount)
Điểm đi và đến của vận đơn (AWB Origin and Destination):
22 Mã cảng/thành phố của điểm đi (Airport/City Code of Origin) x
Mã cảng/thành phố của điểm đến (Airport/City Code of
23 x
Destination)
Tổng số lượng hàng của vận đơn hàng BULK (Total Number of
24 x
Pieces)
25 Tổng khối lượng hàng của vận đơn hàng BULK (Total Weight ) x
Chi tiết độ do thể tích (Dimensions Details):
26 Đơn vị tính (Measurement Unit Code)
27 Chiều dài (Length Dimension)
28 Chiều rộng (Width Dimension)
29 Chiều cao (Height Dimension)
Vận đơn hàng ULD: (Unit Load Device (ULD) (là pallet và
30
container))
31 Số vận đơn (AWB Number)
32 Số lượng (Number of Pieces)
33 Mô tả của lô hàng (Description Nature of Goods)
34 Mã xác định tính chất hàng hóa (Special Handling Code (SHC))
35 Tình trạng hàng hóa (Status)
Trọng lượng (Wt.(Kgs)):
36 Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) x
37 Trọng lượng (Weight) x
Thể tích (Volume Detail):
38 Đơn vị tính thể tích (Volume Code)
39 Thể tích lô hàng (Volume Amount)
Điểm đi và đến của vận đơn (AWB Origin and Destination):
40 Mã cảng/thành phố của điểm đi (Airport/City Code of Origin) x
Mã cảng/thành phố của điểm đến (Airport/City Code of
41 x
Destination)
Tổng số lượng hàng của vận đơn hàng BULK (Total Number of
42 x
Pieces)
43 Tổng khối lượng hàng của vận đơn hàng BULK (Total Weight ) x
Chi tiết độ do thể tích (Dimensions Details):
44 Đơn vị tính (Measurement Unit Code)
45 Chiều dài (Length Dimension)
46 Chiều rộng (Width Dimension)
47 Chiều cao (Height Dimension)
Thông tin khác:
48 Ngày tạo bản khai hàng hóa x
2. Thông tin về vận đơn thứ cấp (FHL)
STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú
Thông tin vận đơn chủ (Master Bill):
1 Số vận đơn chủ (Master AWB Number): x
Điểm đi và đến của vận đơn (AWB Origin and Destination): x
2 Mã cảng/thành phố của điểm đi (Airport/City Code of Origin) x
Mã cảng/thành phố của điểm đến (Airport/City Code of
3 x
Destination)
Chi tiết số lượng (Quantity Detail): x
4 Số lượng (Number of Pieces) x
5 Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) x
6 Trọng lượng (Weight) x
Thông tin vận đơn thứ cấp (House Waybill Summary Details):
7 Số vận đơn thứ cấp (HWB Serial Number) x
Nơi đi/nơi đến (House Waybill Origin and Destination): x
8 Mã cảng/thành phố đi (Airport/City Code (of Departure)) x
9 Mã cảng/thành phố đến (Airport/City Code (of Destination)) x
Thông tin tổng của vận đơn thứ cấp (House Waybill Totals): x
10 Số lượng hàng hóa (Number of Pieces) x
11 Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) x
12 Trọng lượng (Weight) x
13 Đặc tính hàng hóa (Nature of Goods) x
14 Mô tả chi tiết hàng hóa (Free Text Description of Goods) x
15 Mã HS (Harmonised Commodity Code)
Thông tin Hải quan (Other Customs Information):
16 Mã nước (ISO Country Code) x
17 Thông tin khác (Supplementary Customs Information) x
Người vận chuyển hàng (Shipper):
18 Tên người vận chuyển (Name) x
19 Địa chỉ đường phố (Street Address) x
Vị trí (Location): x
20 Địa điểm (Place) x
21 Quận/huyện (State/Province)
Mã vị trí (Coded Location): x
22 Mã nước (ISO Country Code) x
23 Mã bưu điện (Post Code)
Liên hệ chi tiết (Contact Detail):
24 Số liên hệ (Contact Number) x
Người nhận hàng (Consignee):
25 Tên người nhận hàng (Name) x
26 Địa chỉ đường phố (Street Address) x
Vị trí (Location): x
27 Địa điểm (Place) x
28 Quận/huyện (State/Province)
Mã vị trí (Coded Location): x
29 Mã nước (ISO Country Code) x
30 Mã bưu điện (Post Code)
Liên hệ chi tiết (Contact Detail):
31 Số liên hệ (Contact Number) x
Thông tin chi chí (Charge Declarations):
32 Mã nguyên tệ (ISO Currency Code) x
Thông tin xác định trả phí trước/trả phí sau (Prepaid/Collect
x
Charge Declarations):
Thông tin xác định trả phí theo trọng lượng trước hay sau (P/C Ind.
33 x
(Weight/Valuation))
Thông tin xác định trả loại phí khác trước hay sau (P/C Ind. (Other
34 x
Charges))
Trị giá chuyên chở (Value for Carriage Declaration): x
Trị giá khai báo cho chuyên chở (Declared Value for Carriage)
35 hoặc x
Không có trị giá khai báo (No Value Declared (NVD))
Trị giá khai báo hải quan (Value for Customs Declaration): x
Trị giá khai báo hải quan (Declared Value for Customs)
36 hoặc x
Không có trị giá khai báo (No Customs Value (NCV))
Trị giá khai báo bảo hiểm (Value for Insurance Declaration): x
Số tiền bảo hiểm (Amount of Insurance)
37 hoặc x
Không có phí bảo hiểm (No Value (XXX))
3. Danh sách hành khách (PAXLST-PNRGOV)

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú


Thông tin chuyến bay (Flight Information):
Mã hãng hàng không và số hiệu chuyến bay (Airline Code and
1 x
Flight Number)
Thời gian khởi hành dự kiến (Scheduled Local Departure
4 x
Dates/Times)
5 Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration) x
2 Cảng rời cuối của máy bay (Last Place/Port of Call for Aircraft) x
Cảng đến ban đầu của máy bay (Place/Port of Initial Arrival for
3 x
Aircraft)
5 Thời gian đến dự kiến (Scheduled Local Arrival Dates/Time)
Các cảng tiếp theo trong nội địa (Subsequent Place(s)/Port(s) of
6
Call within the Country (for Progressive Flights))
Cảng đích cuối cùng trong nội địa (Place/Port of Final
7
Destination within the Country (for Progressive Flights)
Số lượng hành khách và số lượng phi hành đoàn (Number of
8 x
Passengers and Number of Crew Members)
Thông tin đối với mỗi hành khách cụ thể:
Giấy tờ chính của hành khách:
9 Số giấy tờ chính (Official Travel Document Number) x
Quốc gia hoặc tổ chức cấp giấy tờ chính (Issuing State or
10
Organization of the Official Travel Document)
11 Loại giấy tờ chính (Official Travel Document Type)
Ngày hết hạn của giấy tờ chính (Expiration Date of Official
12
Travel Document)
13 Họ tên hành khách (Surname/Given Name(s)) x
14 Quốc tịch (Nationality) x
15 Ngày sinh (Date of Birth)
16 Giới tính (Gender) x
Thông tin bổ sung (Additional Data elements)
18 Số Visa (Visa Number)
19 Ngày cấp Visa (Issue Date of the Visa)
20 Nơi phát hành Visa (Place of Issuance of the Visa)
Số giấy tờ khác phục vụ chuyến đi (Other Document Number
21
Used for Travel)
Loại giấy tờ khác phục vụ chuyến đi (Type of Other
Document Used for Travel):
15 Hộ chiếu (Passport)
16 Thị thực (Visa):
Thẻ định danh (Identity Card) (tùy thuộc vào định nghĩa của nước
17 cấp)
Chứng chỉ thành viên phi hành đoàn (Crew Member Certificate)
18 Thẻ hộ chiếu (Passport Card)
19 Định danh quân đội (Military ID)
Loại khác (Tài liệu định danh không theo chuẩn được phê duyệt –
20
tùy thuộc vào định nghĩa của nước cấp).
21 Địa chỉ nơi thường trú chính (Primary Residence)
Thành phố (City):
22 Tiểu bang/tỉnh/huyện (State/Province/County)
23 Mã bưu chính (Postal Code)
24 Quốc gia (Country)
Địa chỉ nơi đến (Destination Address):
25 Địa chỉ (Address)
26 Thành phố (City)
27 Tiểu bang/tỉnh/huyện (State/Province/County)
28 Mã bưu chính (Postal Code)
29 Nơi sinh (Place of Birth)
30 Quốc gia nơi thường trú chính (Country of Primary Residence)
31 Tình trạng hành khách (Traveller’s Status)
32 Cảng lên (Place/Port of Original Embarkation)
33 Cảng xuống (Place/Port of Clearance)
34 Cảng đến nước ngoài (Place/Port of Onward Foreign Destination)
Số định danh hành khách (duy nhất) (Passenger Name Record
35
Locator Number (or unique identifier))
Ngoài ra có thể yêu cầu thêm các thông tin sau:
Thông tin người gửi bản khai hành khách (Contact Information
36
for the person or entity responsible for the message content)
Thông tin liên hệ của hành khách (Passenger Contact
37
information)
38 Chỗ ngồi hành khách (Seat Assignment) x
39 Định danh hành lý (Bag Tag Identification)
40 Số lượng túi đã kiểm tra (Checked Bag Quantity)
4. Danh sách tổ lái và nhân viên làm việc trên chuyến bay (PAXLST)

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú


Thông tin chuyến bay (Flight Information):
Nhà khai thác (Operator)
Mã hãng hàng không và số hiệu chuyến bay (Airline Code and
1 x
Flight Number)
Thời gian khởi hành dự kiến (Scheduled Local Departure
4 x
Dates/Times)
Quốc tịch tàu bay (Marks of nationality)
5 Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration) x
2 Cảng rời cuối của máy bay (Last Place/Port of Call for Aircraft) x
Cảng đến ban đầu của máy bay (Place/Port of Initial Arrival for
3 x
Aircraft)
Định tuyến chuyến bay (FLIGHT ROUTING):
Vị trí (Place)
Từ (From)
Đến (To)
5 Thời gian đến dự kiến (Scheduled Local Arrival Dates/Time)
Các cảng tiếp theo trong nội địa (Subsequent Place(s)/Port(s) of
6
Call within the Country (for Progressive Flights))
Cảng đích cuối cùng trong nội địa (Place/Port of Final Destination
7
within the Country (for Progressive Flights)
Số lượng hành khách và số lượng phi hành đoàn (Number of
8 x
Passengers and Number of Crew Members)
Thông tin đối với mỗi nhân viên cụ thể:
9 Số thứ tự (No.) x
10 Họ và Tên (Name.) x
11 Giới tính (Gender)
12 Quốc tịch (Nationality)
13 Ngày sinh (Date of Birth)
14 Số giấy tờ (loại giấy tờ có giá nhị xuất cảnh/nhập cảnh) (Doc No)
Loại giấy tờ (có giá trị xuất cảnh/nhập cảnh) (Travel Document
15 Type)
16 Nơi cấp (Place of issue)
17 Ngày hết hạn (Travel Document expiry)
Số khách về giai đoạn này (NUMBER OF PASSENGERS ON
x
18 THIS STAGE)
19 Nơi khởi hành (DEPARTURE PLACE) x
20 Nơi xuất cảnh (EMBARKING) x
21 (THROUGH ON SAME FLIGHT): x
22 Nơi đến (ARRIVAL PLACE) x
23 Nơi nhập cảnh (DISEMBARKING) x
24 (THROUGH ON SAME FLIGHT):
25 Thông tin y tế (DECLARATION OF HEALTH):
Thông tin về các điều kiện, vấn đề y tế ghi nhận trên chuyến bay có x
26 thể dẫn tới lây lan dịch bệnh
Thông tin y tế: Danh sách hành khách bị ốm, tai nạn, có biểu hiện x
27 về sức khỏe trên chuyến bay
Thông tin y tế: danh sách các biện pháp y tế đã áp dụng đối với x
28 hành khách trên chuyến bay (nếu có)
29 Ký kết (nếu cần thiết, dành cho phi hành đoàn) x
5. Bản lược khai hành lý ký gửi của hành khách

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú

1 Chủ sở hữu hoặc nhà khai thác (Owner of operator) x

Nhãn hiệu quốc tịch (Marks of nationality and


2 x
registration)
3 Chuyến bay (flight) x
4 Thời gian bay (datetime) x
5 Điểm xếp hàng (Point of Loading) x
6 Điểm dỡ hàng (Point of Unloading) x
Thông tin hành lý ký gửi:
3 Số vận đơn (AWB Number) x
4 Số lượng kiện (Pieces) x
5 Mô tả hành lý (Nature of Goods) x
Thông tin xác định chủ sở hữu sử dụng (For use by
6 x
weight owner or in K/L Operator only)
Thông tin xác định chỉ nhân viên sử dụng (For official
7 x
use only)
Tổng số kiện và trọng lượng (TOTAL PCS AND
8 x
WEIGHT)
9 Tổng số lượng vận đơn (TOTAL NO. OF AWB) x
10 G/TTL PCS AND WEIGHT x
11 G/TTL NO. OF AWB x
6. Bản khai y tế

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú


1 Họ tên (viết chữ in hoa) x
2 Năm sinh x
3 Giới tính x
4 Quốc tịch x

Số hộ chiếu hoặc giấy thông hành hoặc giấy thông


5 x
hành biên giới hoặc giấy chứng minh thư biên giới
Tên tỉnh hoặc thành phố hoặc vùng lãnh thổ hoặc
6 x
quốc gia xuất phát
Trong vòng 7 ngày qua, anh/chị có đến tỉnh hoặc
7 thành phố hoặc vùng lãnh thổ hoặc quốc gia nào x
không? (nếu có đề nghị ghi tên)
8 Điện thoại ở Việt Nam x
9 Địa chỉ Email: x
10 Liệt kê tên vắc xin hoặc sinh phẩm y tế đã sử dụng
Trong vòng 7 ngày (tính đến thời điểm làm thủ tục
11 xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh) anh/chị có thấy x
xuất hiện dấu hiệu nào sau đây không?
12 Ngày tạo bản khai y tế
7. Bản khai kiểm dịch động vật/ thực vật

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú


1 Cơ quan nhận x
2 Tố chức/cá nhân đăng ký x
3 Địa chỉ x
4 Điện thoại x
5 Fax/email x
6 Số cmnd x
7 Ngày cấp x
8 Nơi cấp x
9 Loại tờ khai(nhập khẩu/xuất khẩu) x
10 Tên hàng x
11 Tên khoa học x
12 Cơ sở sản xuất x
13 Mã số x
14 Địa chỉ sản xuất x
15 Số lượng x
16 Loại bao bì x
17 Khối lượng tịnh x
18 Khối lượng cả bì x
19 Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC x
20 Phương tiện chuyên chở x
21 Tổ chức/cá nhân xuất/nhập khẩu x
22 Địa chỉ x
23 Cửa khẩu nhập/xuất x
24 Nước nhập khẩu/xuất khẩu x
25 Mục đích sử dụng x
26 Địa chỉ kiểm dịch x
27 Thời gian kiểm dịch x
28 Số bản chính giấy chứng nhận KDTV cần cấp x
29 Số bản sao giấy chứng nhận KDTV cần cấp x
30 Số sổ x
31 Ngày vào sổ x
8. Thông tin về đặt chỗ của hành khách (PNR)

STT Chỉ tiêu thông tin Bắt buộc Ghi chú


1 Mã code đặt vé x
2 Ngày đặt vé, ngày phát hành vé x
3 Ngày dự kiến bay x
4 Tên đăng ký trên hồ sơ PNR x
Thông tin hiện có về hành khách thường xuyên
5 x
(vé miễn phí, nâng hạng…)
Các tên khác sử dụng trong hồ sơ PNR, bao gồm
6 x
số lượng hành khách trong hồ sơ PNR
Tất cả các thông tin về liên lạc hiện có (bao gồm
7 x
thông tin về ngườ khai ban đầu)
Tất cả các loại thông tin về thanh toán, thông tin
hóa đơn (không bao gồm chi tiết các giao dịch
8 x
khác có liên quan đến thẻ/tài khoản tín dụng và
kết nối với giao dịch đặt vé
9 Hành trình bay x
10 Đại lý bán vé x
11 Mã chia sẻ thông tin hồ sơ PNR x
12 Thông tin chia/tách hồ sơ PNR x
Trạng thái di chuyển của hành khách (bao gồm
13 x
các xác nhận chuyến bay và làm thủ tục check in)
Thông tin về vé (số vé, một chặng, khứ hồi và các
14 x
giá vé đặt sẵn tự động)
15 Thông tin về hành lý x
16 Thông tin về chỗ ngồi bao gồm số ghế x
Thông tin cần chú ý (bao gồm các thông tin chỉ
17 định sử dụng dịch vụ khác, dịch vụ đặc biệt và x
yêu cầu về dịch vụ bổ trợ thêm)
18 Các thông tin khác từ hệ thống API x
19 Các thông tin thay đổi của hành khách x
20 Mục đích chuyến đi x

You might also like