Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness -----------------
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION Đến X Rời Arrival Departure 2. Cảng đến/rời 3. Thời gian đến/rời cảng 1.1 Tên và loại tàu (Name and type of ship): THANH NAM 68 Port of arrival/departure Date - time of arrival/departure 1.2 Số IMO (IMO number): 8665337 GÒ DẦU 1.3 Hô hiệu (Call sign): 3WWT (PHƯỚC THÁI), HRS ……..……..……..
1.4 Số chuyến đi : YLVN- 25N-22 (TN68) ĐỒNG NAI 25/05/2022
4. Quốc tịch tàu: 5. Tên thuyền trưởng: 6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích: CAM RANH Flag State of ship Name of master Last port of call/next port of call VIỆT NAM NGUYỄN QUANG PHÚC 8. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý: 7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng): Name and contact details of the ship agent Certificate of registry (Port, date; number)
HP-GEN-001191-04 – 05/07/2018 – Hải Phòng VITAMAS
9. Tổng dung tích: 10. Dung tích có ích: 44 - 46 NGUYỄN TẤT THÀNH , Q4, TP.HCM. VN Gross tonnage Net tonnage TELL: 028.39430629 FAX: 028.3940.0495 1,598 1,073 Agent : 0902.493.579 ( Mr. HÀO ) Ship’s Owner : CÔNG TY TNHH VTB HOÀNG HIỆP 11. Vị trí tàu tại cảng: GÒ DẦU Position of the ship in the port (berth or station) Địa chỉ: Xóm 5, xã Hải Tây, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Mã Số Thuế : 0600386161 12. Đặc điểm chính của chuyến đi: Brief particulars of voyage. Các cảng trước: CAM RANH – KHÁNH HÒA Các cảng sẽ đến: CAM RANH – KHÁNH HÒA Subsequent ports of call Previous ports of call Các cảng sẽ dỡ hàng: GO DAU PORT Số hàng còn lại( ROB) : NIL Ports where remaining cargo will be discharged Remaining cargo 13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu: Description of the cargo Loại hàng hóa: Tên hàng hóa: Số lượng hàng hóa: Đơn vị tính: Kind of cargo Cargo name The quantity of cargo Unit CÁT BIỂN CÁT NIL MTS Thông tin về hàng hóa quá cảnh: Description of the cargo in transit Loại hàng Tên hàng hóa Số lượng hàng hóa Số lượng hàng hóa quá cảnh Đơn vị tính Kind of cargo Cargo name The quantity of cargo xếp dỡ tại cảng Unit The quantity of cargo in NIL NIL NIL transit loading, discharging: NIL MTS
14. Số thuyền viên : 15. Số hành khách : 16. Ghi chú
(gồm cả thuyền trưởng) Number of passenger Number of crew (inl. master) 01 PRS RỜI CẦU: HRS NGÀY 25 / 05 / 2022 08 PRS ………………………………………………………………… Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) *DRAFT F/A : 1.20 M / 2.80 M Attached documents (indicate number of copies) *DWT: 3,061.30 MT / LOA: 79.80 M / BM: 12.80 M 17. Bản khai hàng hóa: 18. Bản khai dự trữ của tàu Cargo Declaration Ship’s Stores Declaration *DO:…..….......MT / FW:………..……MT. NIL NIL Thay đổi thuyền viên: NIL Lượng chất thải lỏng có trên tàu: ………… M3 19. Danh sách thuyền viên 20. Danh sách hành khách (Crew List) Passenger List 21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities 1 1 NIL 22. Bản khai hành lý thuyền viên(*) 23. Bản khai kiểm dịch y tế(*) Crew’s Effects Declaration(*) Maritime Declaration of Health(*) 24. Mã số Giấy phép rời cảng (*) Number of port clearance
……………, (date)ngày ……..(month) tháng ……. (year) năm 2022
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền) Master (or authorized agent or officer)