You are on page 1of 21

MV FORTUNE HERO - NGHI SON P

SHIP PACTICULAR
PORT OF CUA LO NO ARR CONDT
TYPE OF SHIP BULK CARRIER 1 AIR DRAFT: M
NAME OF SHIP FORTUNE HERO 2 DRAFT F/A M
FLAG PANAMA 3 FO: MT
NET TONNAGE 11773 GT 4 DO: MT
GRT 22400 GT 5 FW: MT
DWT 34579.56 MT 6 SLUGE OIL MT
IMO 9631694 7 CARRGO MT
CALL SIGN 3FSL9 ETA NGHI SON
LAST PORT FANGCHENG, CHINA 11.00LT 23 JULY 2023
NEXT PORT TBN
DATE OF ARR 11.00LT 23 JULY 2023 NOTICE: PLS ARRANGE D.O.C AS BELOW:
- 05 CREW LIST (ARR) + 05 CREW LIST ( DEPT)
DATE OF DEPT TBN - 04 SHIP STORE
NAME OF MASTER WANG FEI - 04 CREW EFFECT
- 04 VOY MEMO
VOY NUMBER V23… - 04 NIL LIST
- 02 STOWAGE PLAN
NUMBER OF CREW 22
- 01 SHIP PACTICULAR
LOA 179.88 - ORIGINAL SHIP'S CERT AS SHEET " LIST OF SHIP'S C
- CREW CERT
BREADTH 28.8 - CREW PASSPORT
DEPT 14.62 - BILL OF LADING / CARGO MANIFEST
GHI SON PORT
DEPT CONDT
AIR DRAFT: M
DRAFT F/A M
FO: MT
DO: MT
FW: MT
SLUGE OIL MT
CARRGO MT
ETA NEXT PORT

D.O.C AS BELOW:
5 CREW LIST ( DEPT)

AS SHEET " LIST OF SHIP'S CERT"

GO MANIFEST
SHIP'S CERT FORMALITIES
No. CERTIFICATES ISSUED DATE VALID DATE

1 Certificate of registry

2 International tonnage cert

3 International load line cert

4 I.O.P.P certificate

5 I.A.P.P certificate

6 Classification certificate

7 Minimum safe manning certificate

8 Cargo ship safety construction cert.

9 Cargo ship safety equipment cert.

10 Cargo ship safety radio cert.

11 DOC

12 Safety manager certificate(SMC)

13 Insurance of other Financial (CLC)


Ship Sanitation Control Exemption
14
Certificate
15 P&I

16 International sewage pollution cert

17 ISSC

18 Maritime labour Certificate

19 Radio licenses cert

20 IMSBC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 04
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
Đến Rời Trang số:
Arrival Departure Page No: 1
11.00LT 23
1.1 Tên tàu: 2. Cảng đến/rời: 3. Ngày đến/rời:
FORTUNE HERO NGHI SON JULY 2023
Name of ship Port of arrival/departure Date of arrival/departure

1.2 Số IMO: 1.3Hô hiệu: 1.4 Số chuyến đi: V23…


9631694 3FSL9
IMO number Call sign Voyage number :

4. Quốc tịch: 5. Cảng rời cuối cùng:(Last port)FANGCHENG, CHINA


PANAMA
Flag State of ship Cảng đến tiếp theo :(Next port) TBN

6.
7. Họ và tên 8. Chức danh 9. Quốc tịch 10. Ngày và nơi sinh 11. Loại và Số Hộ chiếu
STT

No. Family name, given name Rank of rating Nationality Date and place of birth Nature and No. of identity document (Passport)

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19
20

21

22
CUA LO , ngày …... tháng …... năm 2023
Tuesday, April 23, 2024
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
MASTER:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Socialist Republic of Vietnam

Independence - Freedom – Happiness

BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN Trang số: 1


CREW’S EFFECTS DECLARATION Page No:1
1.1 Tên tàu:
FORTUNE HERO
Name of ship

1.2 Số IMO:
9631694
IMO number
1.3Hô hiệu:
3FSL9
Call sign
1.4 Số chuyến đi:
V23…
Voyage number
2. Quốc tịch tàu:
PANAMA
Flag State of ship
3.
STT 4. Họ và tên 5.Chức danh 6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*) 7. Chữ ký
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to
prohibitions or restrictions (*)
No. Family name, given name Rank of rating C: Cigarettes W: Wine .S: Spirits, B: Beer Signature

C S.W B OTHER
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v… CUA LO , ngày tháng năm 2023
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc… Tuesday, April 23, 2024
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 08

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness

SHIP’S STORES DECLARATION


Đến Rời Trang số: 1
Arrival Departure Page No:

1.1 Tên tàu: 2. Cảng đến/rời: CUA LO 3. Ngày đến/rời:


FORTUNE HERO
Name of ship Port of arrival/departure Date of arrival/departure

1.2 Số IMO: 11.00LT 23 JULY 2023


9631694
IMO number

1.3 Hô hiệu:
3FSL9
Call sign

1.4 Số chuyến đi:


V23…
Voyage number
4. Quốc tịch: 5. Cảng rời cuối cùng/cảng đích: FANGCHENG, CHINA
PANAMA
Flag State of ship Last port of call/Next port of call TBN
6. Số người trên tàu: 7. Thời gian ở cảng 5
Number of persons on board 22 Period of stay Days

Stt 8. Tên vật phẩm 9.Số lượng 10. Vị trí tên tàu 11. Sử dụng ở trên tàu
No. Name of article Quantity Unit Location on board Official use
PROVISION STORE:

Ngày tháng năm 2023


Date................................
Master (Authorized agent or officer)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

VOYAGE MEMO

SHIP: FORTUNE HERO PORT: CUA LO

FLAG: PANAMA DATE: 11.00LT 23 JULY 2023

ARRIVAL DEPARTURE SERCURITY


NO. PORT COUNTRY
DATE DATE LEVEL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

MASTER OF FORTUNE HERO

AGENT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 02
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
BẢN KHAI AN NINH TÀU BIỂN
SHIP'S SECURITY NOTIFICATION
1. Tên tàu : 2. Quốc tịch : 3. Hô hiệu :
Name of ship FORTUNE HERO Flag State of sh PANAMA Call-sign 3FSL9
4. Tổng dung tích: 5. Loại tàu : 6. Số lương thuyền viên:
Gross tonnage 22400 GT Type of shi BULK CARRIER No. of Crew 22
7. Thời gian dự kiến đến cảng : 8. Số IMO
ETA 11.00LT 23 JULY 2023 IMO No 9631694
9. Mục đích đến cảng : Bốc / Dỡ / Tiếp nhiên liệu / Sửa chữa / Mục đích khác (gạch bỏ từ thích hợp)
Purpose of cal DISCHARGING
Nếu là mục đích khác, nêu rõ : NO
If others, please specify purpose :
10. Tên khu vực neo đậu hoặc cầu cảng mà tàu sẽ đến : NGHI SON PORT
Name of Anchorage or Port facility your ship in bound for :
11. Tên đại lý tàu biển :
Name of Ship Agent in Vietnam :
Tel No. : Fax No. :
12. Tàu của ông có GCN quốc tế về an ninh tàu biện (ISSC) không ?
Does your ship possess a valid International Ship Security Certificate (ISSC) ?
Có / Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes
Nếu câu trả lới là "Có" thì điền chi tiết theo câu hỏi tại các mục số : 13, 14.
If answer is "Yes", give details in Q. 13, Q. 14.
13. Tên cơ quan cấp ISSC
Name of issuing authority for the I
14. Ngày cấp ISSC 15. Ngày ISSC hết hạn :
Date of issue of the ISSC 12/30/1899 Date of expiry of the ISSC 12/30/1899
16. Cấp độ an ninh hiện tại của tàu :
Current security level of the ship 1
17. 10 cảng mà tàu đã ghé vào gần nhất, ngày đến, ngày đi và cấp độ an ninh tàu đã áp dụng khi thực hiện giao tiếp
giữa tàu biển và cảng biển :
Last 10 ports of call , including arrival/departure dates and the security level at which the ship operated at these ports
where it has conducted as ship/port interface :
STT Cảng Ngày đến Ngày đi Cấp độ an ninh
No Port Arrival Departure Security level
1 0 12/30/1899 12/30/1899 1
2 0 12/30/1899 12/30/1899 1
3 0 12/30/1899 12/30/1899 1
4 0 12/30/1899 12/30/1899 1
5 0 12/30/1899 12/30/1899 1
6 0 12/30/1899 12/30/1899 1
7 0 12/30/1899 12/30/1899 1
8 0 12/30/1899 12/30/1899 1
9 0 12/30/1899 12/30/1899 1
10 0 12/30/1899 12/30/1899 1
18. Trong thời gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và cảng cảng biển được đề cập theo câu hỏi 17 trên đây,
tàu biển có áp dụng biện pháp an ninh đặc biệt hoặc biện pháp an ninh bổ sung nào không?
Were there any specical or additional security measures taken during any ship/port interface at the ports mentioned in Q. 17?
Có / Không (gạch bỏ từ thích hợp)
No
Nếu câu trả lới là "Có" thì điền chi tiết:
If answer is "Yes", give details
19. Trong thời gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và tàu biển được đề cập theo câu hỏi 17 trên đây, tàu biển
có duy trì biện pháp an ninh thích hợp không?
Were there appropriate ship security measures maintained during any ship-to-ship activity interface at the ports mentioned in Q. 17?
Có / Không (gạch bỏ từ thích hợp)
No
Nếu câu trả lới là "Có" thì nêu chi tiết:
If answer is "Yes", give details
Chữ ký của Thuyền trưởng / Chủ tàu / Đại lý tàu :
Signature of Master / Owner / Agent
Họ tên của Thuyền trưởng / Chủ Tàu / Đại lý tàu :
Name of Master / Owner / Agent
Vị trí hiện tại : Vĩ độ : 18*45 N Kinh độ : 105*46E
Present position Latitude Longtitude
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH

Thuyền trưởng của tàu đến từ các cảng ngoài nước phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ quan thẩm quyền
To be completed and submitted to be competent authorities by the masters of ships arriving from foreign ports.

Xuất trình tại cảng/Submitted at the port of: CUALO, VN. Ngày/Date: 11.00LT 23 JULY 2023
Tên tàu thủy/Name of ship or inland navigation vessel: FORTUNE HERO
Đăng ký/Số IMO/Registration/IMO No: 9631694
Đến từ/Arriving from: FANGCHENG, CHINA Nơi đến/Sailing to: TBN
Quốc tịch (cờ quốc tịch)/Nationality (Flags of vessel): PANAMA
Thuyền trưởng/Master’s name: WANG FEI
Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross tonnage (ship) 22400 GT
Trọng tải tàu (tàu thủy chạy trong nội địa)/Tonnage inland navigation vessel)
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh/Xử lý vệ sinh còn giá trị? Có/Yes X Không/No
Valid Sanitation Control Exemption/Control Certificate carried on board?
Cấp tại/Issued at: PLACE Ngày tháng/Date: 30-Dec-99
Có phải kiểm tra lại hay không?/Re-inspection required? Có/Yes Không/No X
Có đến vùng Tổ chức y tế thế giới khẳng định ảnh hưởng? / Has ship/vessel visited an affected area identified
by the World Health Organization? Có/Yes Không/No X
Tên cảng và ngày đến/Port and date of visit: CUA LO
Danh sách các cảng từ khi tàu bắt đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày qua, nêu tóm tắt
List ports of call from commencement of voyage with dates of departure, or within past thirty days, whichever is shorter

Tùy theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền tại cảng đến, lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc người cùng đi
trên tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại (nêu tóm tắt), ghi rõ tên nước, tên cảng đã đi qua
(kèm theo họ tên và lịch trình) Upon the request of the competent authority at the port of arrival, list crew members,
passengers or other persons who have joined ship/vessel since international voyage began or within past thirty days,
whichever in shorter, including all ports/countries visited in this period (add additional names to the attached schedules)
1. Họ tên/Name: lên tàu từ/joined from :(1)…………….(2)……………. (3)……………..
2. Họ tên/Name: lên tàu từ/joined from :(1)…………….(2)……………. (3)……………..
3. Họ tên/Name: lên tàu từ/joined from :(1)…………….(2)……………. (3)……………..

Số thủy thủy trên tàu/Number of crew members on board 22


Số hành khách trên tàu/Number of passengers on board NIL

CÁC CÂU HỎI VỀ Y TẾ


Health Questions

1. Có người chết không phải do tai nạn trong hành trình?/Has an person died on board during the voyage
otherwise than as a result of accident? Có/Yes Không/No X
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule/Số tử vong/Total of deaths/

Page 1 of 2

2. Có trường hợp nghi mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu hoặc trong quá trình hành trình hay không?/Is there on board has
there been during the international voyage any case of disease which you suspect to be of an infectious nature?
Có/Yes Không/No X
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
3. Có số hành khách bị ốm trong hành trình lớn hơn bình thường không?/Has the total number of ill passengers during
the voyage been greater than normal/expected? Có/Yes Không/No X
Bao nhiêu người?/How many ill person?
4. Hiện tại có người ốm trên tàu không?/Is there any ill person on board now?
Có/Yes Không/No X
Nếu có, báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
5. Có được nhân viên y tế can thiệp không?/Was a medical practitioner consulted?
Có/Yes Không/No X
Nếu có, nêu chi tiết biện pháp điều trị hoặc tư vấn y tế kèm theo/If yes, state particulars of medical treatment or
advice provided in attached schedule.
6. Bạn có biết điều gì có thể gây nhiễm hoặc lan truyền bệnh trên tàu không?/Are you aware of any condition on
board disease? which may lead to infection or spread of Có/Yes Không/No X
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
7. Có biện pháp vệ sinh nào (như kiểm dịch, cách ly, tẩy trùng hoặc tẩy uế) được áp dụng trên tàu không?/ board?
Has any sanitary measure (e.g. quarantine, isolation, disinfection or decontamination) been applied on
Có/Yes Không/No X
Nếu có, nêu cụ thể loại, nơi và thời gian áp dụng/If yes, specify type, place and date ………..
8. Có người đi lậu vé trên tàu không?/Have any stowaways been from on board?
Có/Yes Không/No X
Nếu có, nơi họ lên tàu ở đâu (nếu biết)?/If yes, where did they join the ship (if know)?
9. Có động vật bị ốm hoặc động vật cảnh trên tàu không?/Is there a sick animal or pet on board?
Có/Yes Không/No X
Chú ý: Nếu không có bác sỹ, chủ tàu cần chú ý những triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu
như sau: / Note: In the absence of surgeon, the master should regard the following symptoms as ground for
suspecting the existence or a disease of an infectious nature:
a) sốt kéo dài một vài ngày hoặc kèm theo (i) mệt mỏi, (ii) kém tỉnh táo; (iii) nổi hạch; (iv) vàng da; (v) ho hoặc thở nông;
(vi) chảy máu bất thường hoặc; (vii) liệt cục bộ/(a) fever, persisting for several days or accompanied by
(i) prostration; (ii) decreased consciousness; (iii) glandular swelling; (iv) jaundice; (v) cough or shortness of
breath; (vi) unusual bleeding; or (vii) paralysis
(b) có hoặc không có sốt: (i) phát ban cấp tính trên da; (ii) nôn dữ dội (không phải do say sóng); (iii) ỉa chảy dữ dội;
hoặc (iv) co giật/ (b) with or without fever: (i) any acute skin rash or eruption,recurrent convulsions.
(ii) severe vomiting (other than see sickness), (iii) severe diarrhoea; or (iv)
Tôi xin cam đoan những thông tin, những câu trả lời và các báo cáo chi tiết kèm theo là sự thật và đúng với sự hiểu biết
và tin tưởng của tôi/ I hereby declare that the particulars and answers to the questions given in this Declaration
of Health (including the schedule) are true and correct to the best of my knowledge and belief

Ký tên/ Signed/ ……………………………………………………………..


Thuyền trưởng/Master : WANG FEI
Ký xác nhận/Countersigned ………………………………………………………..
Bác sĩ trên tàu (nếu có)/Ship’s Surgeon (if carried) …………………………
Ngày tháng/Date …………………………………………………………………….
7/18/2019

Page 2 of 2
NIL LIST

SHIP: FORTUNE HERO PORT: CUA LO

FLAG: PANAMA DATE: 11.00LT 23 JULY 2023

NO. ITEM QUANTITY

1. ARMS & AMMUNITIONS NIL

2. DRUG NIL

3. ANIMAL & PLANT NIL

4. STOWAWAYS NIL

5. PASSENGER NIL

6. EXPLOSIVE NIL

MASTER WANG FEI


AGENT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
Đến Rời
X
Arrival Departure
1.1 Tên và loại tàu:
FORTUNE HERO 2. Cảng đến/rời 3. Thời gian đến/rời cảng
Name and type of ship: BULK CARRIER Port of arrival/departure Date - time of arrival/departure
1.2 Số IMO:
9631694
IMO number:
1.3 Hô hiệu: NGHI SON, THANH HOA 11.00LT 23 JULY 2023
3FSL9
Call sign:
1.4 Số chuyến đi/Voyage
V23…
number:
4. Quốc tịch tàu 5. Tên thuyền trưởng 6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Flag State of ship Name of master Last port of call/next port of call
PANAMA WANG FEI FANGCHENG, CHINA
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng) 8. Tên và địa chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Certificate of registry (Number, date of issue, port) Name and contact details of the procedurer
MR. PHẠM VĂN SỸ
9. Tổng dung tích 10. Dung tích có ích TRUONG THANH JSC
Gross tonnage Net tonnage No 84, To Ngoc Van Street, Vinh city, Nghe An Province
22400 GT 11773 GT SĐT: 0904 971 472 / Email: ops@ttsa.vn
11. Vị trí tàu tại cảng: OWNER / OPERATOR
Position of the ship in the port (berth or station)
CẢNG ĐẠI DƯƠNG -PORT NO.1
12. Đặc điểm chính của chuyến đi
Brief particulars of voyage
Các cảng trước/Previous port FANGCHENG, CHINA
Các cảng sẽ đến /Next port of call NGHI SON, THANH HOA
Các cảng sẽ dỡ hàng/Port remainning cargo will be discharge TBN
Số hàng còn lại/Remaining cargo NIL
13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu:

Loại hàng hóa Tên hàng hóa Số lượng hàng hóa Đơn vị tính
Kind of cargo Cargo name The quantity of cargo Unit
NIL NIL NIL NIL
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
Số lượng hàng hóa quá
Loại hàng hóa Tên hàng hóa Số lượng hàng hóa The quantity Đơn vị tính
cảnh xếp dỡoftạicargo
cảng.in
Kind of cargo Cargo name transit in loading, Unit
NIL NIL NIL discharging
NIL MT
14. Số thuyền viên 15. Số hành khách 16. Ghi chú:
(gồm cả thuyền trưởng) Number of passenger Remarks
Number of crew (inl. master) LOA 179.88 M
B 28.8 M
22 0 D 14.62 M Mớn nước :
Draf F/A: 0
34579.56
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) DWT MT Thời gian hoa tiêu lên tà
MT 20/06/2023 04:00
Attached documents (indicate number of copies) ROB: P.O.B :
17. Bản khai hàng hóa: 18. Bản khai dự trữ của tàu DO: 0 MT Thời gian neo:
20/06/2023 04:00
Cargo Declaration Ship’s Stores Declaration FO: 0 MT Dropped anch :
NIL NIL FW: 0 MT OILY BILGE WATER: 0
19. Danh sách thuyền viên 20. Danh sách hành khách 21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
Crew List Passenger List The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
1 NIL NIL
22. Bản khai hành lý thuyền 23. Bản khai kiểm dịch y
viên Maritime tế(*)
Declaration of
Crew’s Effects Declaration(*)
Health(*)
NIL NIL
24. Mã số giấy phép rời cảng
(*)
Number of port clearance
Nghệ An, Tuesday, April 23, 2024
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
Đến Rời
X
Arrival Departure
1.1 Tên và loại tàu:
FORTUNE HERO 2. Cảng đến/rời 3. Thời gian đến/rời cảng
Name and type of ship: BULK CARRIER Port of arrival/departure Date - time of arrival/departure
1.2 Số IMO:
9631694
IMO number:
1.3 Hô hiệu: CỬA LÒ- NGHỆ AN TBN
3FSL9
Call sign:
1.4 Số chuyến đi/Voyage
V23…
number:
4. Quốc tịch tàu 5. Tên thuyền trưởng 6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Flag State of ship Name of master Last port of call/next port of call
PANAMA WANG FEI TBN
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng) 8. Tên và địa chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Certificate of registry (Number, date of issue, port) Name and contact details of the procedurer
MR PHẠM VĂN SỸ
9. Tổng dung tích 10. Dung tích có ích TRUONG THANH JSC
Gross tonnage Net tonnage No 84, To Ngoc Van Street, Vinh city, Nghe An Province
22400 GT 11773 GT SĐT: 0904 971 472 / Email: ops@ttsa.vn
11. Vị trí tàu tại cảng: OWNER / OPERATOR
Position of the ship in the port (berth or station)
CẢNG ĐẠI DƯƠNG -PORT NO.1
12. Đặc điểm chính của chuyến đi
Brief particulars of voyage
Các cảng trước/Previous port FANGCHENG, CHINA
Các cảng sẽ đến /Next port of call CỬA LÒ, NGHỆ AN
Các cảng sẽ dỡ hàng/Port remainning cargo will be discharge TBN
Số hàng còn lại/Remaining cargo
13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu:

Loại hàng hóa Tên hàng hóa Số lượng hàng hóa Đơn vị tính
Kind of cargo Cargo name The quantity of cargo Unit
DRY TAPIOCA CHIPS MT
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
Số lượng hàng hóa quá
Loại hàng hóa Tên hàng hóa Số lượng hàng hóa The quantity Đơn vị tính
cảnh xếp dỡoftạicargo
cảng.in
Kind of cargo Cargo name transit in loading, Unit
NIL NIL NIL discharging
NIL MT
14. Số thuyền viên 15. Số hành khách 16. Ghi chú:
(gồm cả thuyền trưởng) Number of passenger Remarks
Number of crew (inl. master) LOA 179.88 M
B 28.8 M
22 0 D 14.62 M Mớn nước :
Draf F/A: 0
34579.56
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) DWT MT Thời gian hoa tiêu lên tà
MT 20/06/2023 04:00
Attached documents (indicate number of copies) ROB: P.O.B :
17. Bản khai hàng hóa: 18. Bản khai dự trữ của tàu DO: 0 MT Thời gian neo:
20/06/2023 04:00
Cargo Declaration Ship’s Stores Declaration FO: 0 MT Dropped anch :
NIL NIL FW: 0 MT OILY BILGE WATER: 0
19. Danh sách thuyền viên 20. Danh sách hành khách 21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
Crew List Passenger List The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
1 NIL NIL
22. Bản khai hành lý thuyền 23. Bản khai kiểm dịch y
viên Maritime tế(*)
Declaration of
Crew’s Effects Declaration(*)
Health(*)
NIL NIL
24. Mã số giấy phép rời cảng
(*)
Number of port clearance
Nghệ An Tuesday, April 23, 2024
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
M
S
iA
h
CODE NAME: "CONGENBILL". EDITION 1994 PAGE 02 p
Shipper: T
p
e

BILL OF LADING E
##
r
N
:
V
o
C
Carrier: WOOHYUN SHIPPING CO., LTD e
.o
s:n
R ss
e
i
E
Consignee: No.: lg
TO BE USED WITH CHARTER-PARTIES n
##
Reference No.
C e
e
N
E
:
o
t
P
I
i
o
rfP
ty
Notify address: COPY NON-NEGOTIABLE P
A
R
a
o
d
T
T
f##
d
I
rl
C
e
COPY NON-NEGOTIABLE o
U
sa
C
s
d
L
U
i:
A
A
n
Vessel
R
g
L
Port of loading S
O
CUA LO PORT, VIETNAM ##
P
F
Port of discharge Port of delivery O
U
M
R
aT
R
r,
Marks & Number SHIPPER'S DESCRIPTION OF GOODS
NET WEIGHT GROSS WEIGHT MESUREMENT N
k
(MTS) (MTS) (M3) IsV
CALCITE IN BULK (IS
&
SIZE 40MM-200MM H
E
K
T
G
E
N
SN
0 0.000 u
D
)A
m
M
b
T
B
e
A
O
Sr
AS PER ATTACHED SHEET
Y
T
A
P
E
L
S R
H
N
A
I
U
T
T
M
P
A
B
C
P
E
H
E
E
R
D
LOADED ON BOARD R
O
S
SHIP HAS NOT RESPONSIBILITY FOR QUANTITY, QUALITY OF THE CARGO DATED: 29-Mar-2023 F
H
"FREIGHT PREPAID" E
E
IN WORDS: FOUR THOUSAND FIVE HUNDRED AND TWENTY METRIC TONS ONLY. P
T
(of which …...... packages shipped on deck at shippers/charterers/receivers time/risk/expense/responsibility;
A
C
vessel and/or owners not to be responsible for any loss and/or damage howsoever caused.) K
A
Freight payable as per G
CHARTER-PARTY dated ………………………… SHIPPED at the Port of Loading in apparent good order and E
condition on board the Vessel for carriage to the Port of Discharge
or so near thereto as she may safety get the goods specified above. S
“FREIGHT PREPAID” Weight, measure, quality, quantity, condition, contents andvalue
unknown. F
O
O
FREIGHT ADVANCE R
Received on account of freight: U
IN WITNESS whereof the Master or Agent of the said Vessel has
R
signed the number of Bills of Lading indicated below all of this U
Time used for loading...............days............. hours tenor and dated, any one of which being accomplished the others
N
shall be void.
I
FOR CONDITIONS OF CARRIAGE SEE OVERLEAF T
S
C.15 Place and date of issue: (
C.15 Place payable at: IC
CUA LO PORT, VIETNAM 27-Apr-2023 C
N
Printed and sold by H
Wither by & Company Limited, 32/36 Aylesbury Number of original Bs/L Signature IW
Street. E
O
LONDON EC1R OET. 03 (three)
FOR AND ON BEHALF OF MASTER F
R
Tel. No. 0171 251 5341 Fax No. 0171 251 1296 MV.DONG SHENG 72
By authority of The Baltic and International Maritime D
Council. O
S
(BIMCO) Copenhagen. F
)
F
:
I
C
E
R
Council.
(BIMCO) Copenhagen.

PAGE 01
C.15

You might also like