You are on page 1of 4

MỘT SỐ BÀI TẬP

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU


Bài 1:
Phân tích xây dựng cơ sở dữ liệu theo thông tin đầu ra (Bill of Lading) với một số
thuộc tính sau:

1 Số vận đơn (B/L No) 1 Mã cảng dỡ


6
2 Mã người gửi (Shipper Code) 1 Tên cảng dỡ (Port of Discharge)
7
3 Tên người gửi (Shipper) 1 Nơi giao hàng (Place of delivery)
8
4 Địa chỉ người gửi (Shipper’s Mã, ký hiệu hàng (marks and numbers)
Address)
5 Mã số thuế người gửi (Tax Id) 2 Tên hàng (name of goods)
0
6 Mã người nhận (Consignee Code) 2 Quy cách đóng gói, mô tả hàng (kind of
1 packages and discriptions of goods)
7 Tên người nhận (Consignee) 2 Trọng lượng đơn vị (Kg/kiện)
2
8 Địa chỉ người nhận (Consignee’s 2 Số kiện (number of packages)
Addr) 3
9 Ngày hàng xếp lên tàu (On Board 2 Trọng lượng toàn bộ (total weight) (thứ
Date) 4 sinh)
10 Mã chủ tàu ( ShipOwner’s Code) 2 Đơn giá cước (Units/Per)
5
11 Tên chủ tàu (Shipowner) 2 Số tiền cước (Rate) – thứ sinh
6
12 Tên tàu (Vessel Name) 2 Phí và lệ phí (Local Charge)
7
13 Số tàu (Registered Number) 2 Số bản vận đơn gốc được cấp (number
8 of original bill of lading)
14 Mã cảng xếp (Port Code) 2 Chữ ký của người vận tải (master’s
9 signature)
15 Tên cảng xếp (Port of Loading) 3 Chữ kỹ của người gửi hàng (Shipper’s
0 signature)

Ghi chú: các thông tin 19 đến 26 được trình bày dưới dạng bảng danh mục hàng hóa vận
chuyển.
Bài 2:
Phân tích xây dựng cơ sở dữ liệu theo thông tin đầu ra (tờ khai hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch) với một số thuộc tính sau:

1 Số hiệu tờ khai (Declaration No) 1 Mã hàng hóa (HS Codes)


5
2 Ngày đăng ký (regi 1 Mô tả hàng hóa (Description)
stered Date) 6
3 Họ tên người xuất 1 Trọng lượng đơn vị
7
4 Địa chỉ người xuất 1 Khối lượng/ số lượng
8
5 1 Đơn giá
Số CMND/ Hộ chiếu người xuất 9
6 Mã số thuế người xuất 2 Giá trị hàng hóa
0
7 Họ tên người nhập 2 Tổng giá trị hàng hóa
1
8 Địa chỉ người nhập 2 Số hiệu giấy phép xuất khẩu
2
9 Số CMND/ Hộ chiếu người nhập 2 Số hiệu hợp đồng xuất khẩu
3
10 Mã số thuế người nhập 2 Chữ ký của người xuất khẩu
4
11 Họ tên người làm thủ tục hải quan 2 Chữ ký của người nhập khẩu
5
12 Số CMND/hộ chiếu người làm thủ
tục hải quan
13 Mã chi nhánh/ đại lý hải quan
14 Tên chi nhánh/ đại lý hải quan
Ghi chú: các thông tin 15 đến 21 được trình bày dưới dạng các bảng danh mục.
Bài 3:
Phân tích xây dựng cơ sở dữ liệu theo thông tin đầu ra (khai xuất xứ hàng hóa
C/O) với các thuộc tính sau:

1 Số hiệu chứng nhận (Số tham 15 Mã cảng xếp


chiếu C/O)
2 Mã nước cấp 16 Tên cảng xếp
3 Tên nước cấp 17 Mã cảng dỡ
4 CMND/hộ chiếu người xuất khẩu 18 Tên cảng dỡ
5 Họ tên người xuất khẩu 19 Mã hàng (HS Code)
6 Địa chỉ người xuất khẩu 20 Kiểu bao gói
7 CMND/hộ chiếu người nhập khẩu 21 Số lượng bao kiện (Number of
Package)
8 Họ tên người nhập khẩu 22 Trọng lượng đơn vị
9 Địa chỉ người nhập khẩu 23 Khối lượng hàng hóa
10 Ngày khởi hành 24 Giá trị hàng hóa
11 Mã loại phương tiện vận chuyển 25 Số hợp đồng thương mại (invoice
number)
12 Loại phương tiện vận chuyển 26 Ngày ký hợp đồng thương mại
13 Số hiệu phương tiện vận chuyển 27 Chữ ký người xuất khẩu
14 Tên phương tiện vận chuyển 28 Công chức ký duyệt
29 Ngày ký duyệt chứng nhận
Ghi chú: các thông tin 19 đến 24 được trình bày dưới dạng bảng danh mục.
Bài 4:
Phân tích xây dựng cơ sở dữ liệu theo thông tin đầu ra của yêu cầu đặt chỗ
(Original required) với các thuộc tính sau:

1 Mã số người đặt chỗ (Booking 1 Tên cảng xếp


Number) 4
2 Mã đại lý giao nhận (FWD’Code) 1 Mã cảng dỡ
5
3 Tên đại lý giao nhận (Forwarder) 1 Tên cảng dỡ
6
4 Mã đăng ký vận đơn (FMC) 1 Số seal/ mã hàng (marks/numbers)
7
5 Mã người gửi (Shipper No) 1 Mô tả hàng hóa (Description)
8
6 Tên người gửi (Shipper) 1 Số lượng kiện hàng (Number of Pack)
9
7 Địa chỉ người gửi (Shipper’s Adr) 2 Trọng lượng đơn vị (Unit/Per)
0
8 Mã người nhận (Consignee No) 2 Trọng lượng hàng (Gross Weight of
1 Kilo)
9 Tên người nhận (Consignee) 2 Kiểu vận đơn (Original/ Express)
2
10 Địa chỉ người nhận (Consig’s Adr) 2 Điểm cuối đích (Destination terminals)
3
11 Mã người nhận chở (Pre-Carrier) 2 Ngày yêu cầu (Date)
4
12 Tên người nhận chở 2 Chữ ký của người gửi hàng
5
13 Mã cảng xếp
Ghi chú: các thông tin từ 17 đến 21 được trình bày dưới dạng bảng danh mục hàng hóa
vận chuyển.

You might also like