You are on page 1of 6

TRAINING QUESTION

SATSCO - INTERNATIONAL - LOGISTICS

1. IATA là gì? Có mấy vùng IATA trong vận tải hàng không quốc tế? Liệt kê từng
vùng (chỉ liệt kê các Châu Lục)

The International Air Transport Association.


Có 15 vùng.
● TC1 - IATA American Traffic Conference (includes NOA, CEM, SOA and CAR)
● TC2 - IATA European and African Traffic Conference (includes AFR, EUR, MDE)
● TC3 - IATA Asian Traffic Conference (includes JAK, SAS, SEA, SWP)

2. Mục đích phân vùng IATA để làm gì?

surcharegs

3. Nguyên tắc tuyến đuờng bay của Airlines là gì? Thế nào là Direct Flight? Indirect
Flight?

4. Tìm code sân bay & code thành phố của các điểm sau theo quy định của IATA:
Paris, Milan, Frankfurt, Munich, Amsterdam, Brusel, Rome, Luxembourg, Lon
Don, Manchester, Basel, Jarkata, Chitagons, Darwin, Sydney, Quingdao, New
York, Santiago.
Thành phố: Code sân bay/code thành phố:

Paris: CDG/PAR
Milan: MIL/MXP
Frankfurt: EDDF/FRA
Munich: muc
Amsterdam, ams
Brusel: bru
Rome: fco
Luxembourg,
Lon Don,
Manchester,
Basel,
Jarkata: JKT/CGK
Chitagons,
Darwin,
Sydney,
Quingdao,
New York,
Santiago.

5. AF, LH, BI, JL, NH, BL, BR, CI, AF, KE, OZ, UA, CX, MU, CA, CZ, CA, GA,
TR, 8K là code của hãng máy bay nào, thuộc quốc gia nào, số bill là bao nhiêu?

6. Diễn giải chi tiết lịch bay của KE 358? AB6F nghĩa là gì?

7. Diễn giải chi tiết surcharges của CI, CX, HX, TK, VN áp dụng tại Việt Nam.

8. Dựa vào bảng giá của các hãng, liệt kê các loại phụ phí trong vận tải hàng không
và giải thích từng loại
xray stays same, others differ

9. Bảng giá hàng không bao gồm các mức ký nào? Liệt kê đầy đủ? Giá của các hãng
được tính theo nguyên tắc nào?
6 levels
min , normal, +45, +100, +300 (250 QR), +500/100
LONG VALIDITY WEEKLY
10. Capacity của các lọai Aircraft sau:
B777, B737-200, B717, B734, B767 là khoảng bao nhiêu?

11. Gross weight, Volume weight, Chargeable weight là gì? Nêu công thức tính volume
weight? Cách tính Chargeable weight?

12. Hãy nêu các Surcharge cụ thể của các dest sau: MUC, LAX, MEX, HKG, SYD đi
trên các Airlines: AA, CX, CI, VN?

13. Liệt kê buying rate của các điểm đến sau: CDG , FRA, DME , NRT, TPE, ICN,
MNL, LAX, JFK, HAM, DXB, AMM, DAC.
ALL AIRLINES TO THE DEST + PRICE

14. Những Airlines nào có Services từ SGN – NRT, KIX, NGO, FUK (Direct service
and indirect service)? Nêu rõ lịch trình?
GOOGLE “FLIGHT SCHEDULE” +
PLUS PRICELIST

15. Thuật ngữ TACT kg trong Airfreight là gì? Mục đích?


RARELY USED

16. Có mấy loại TACT kg? Ý nghĩa từng loại?


INCASE NO AVAILABLE, CONT AIRLNES
TACT => KGS/PRICE

17. Một lô hàng từ SGN – AMS có C.W= 985kg trên MH. Hãy tính toán xem nên áp
dụng mức ký nào là hợp nhất?
=> TACT LAST OPTION
CZ: NO TACT

Ra phương án giá cho ít nhất 3 airlines: AIRROUTE=> PRICE/3=>


DIRECT/TRNS/BEST PRICE.SERVICE.
VJ: NO PRIO.NONE RECOMMENDATION.

� Liên hệ chị Trang nếu cần được tư vấn báo giá hàng Air xuất đối với các mức kg
+500/+1000 trong tuần.

18. Thế nào là service off – line và service on- lines?


NONE REACHING W/ SERVICE / REACHING W/SERVICE
SWC : SWISS WRLD CARGO

19. Một lô hàng SGN – SIN có chi tiết như sau: 85ctns x (20 x 35 x 40cms); garment;
G.W: 250kgs. Hãy thực hiện những yêu cầu sau:
C.W của lô hàng là bao nhiêu?
Báo giá ít nhất 3 Airlines?
� Liên hệ chị Trang nếu cần được tư vấn báo giá hàng Air xuất

20. Một lô hàng SGN – SFO trên CX có chi tiết như sau: 520 ctns × (22 × 35 × 25
cms); Garment; G.W: 4950 kgs. Hãy thực hiện những yêu cầu sau:
CW của lô hàng là bao nhiêu?
Tổng chi phí phải trả hãng cho lô hàng này.
� Liên hệ chị Trang nếu cần được tư vấn báo giá hàng Air xuất đối với các mức kg
+500/+1000 trong tuần.

21. Một lô hàng SGN – KIX có chi tiết như sau: 82 ctns× (50 × 35 × 40cms) Garment;
G.W: 975kgs. Hãy thực hiện những yêu cầu sau:
C.W của lô hàng là bao nhiêu?
Nên áp mức ký nào? Báo giá ít nhất 3 Airlines?
22. Những thông tin nào cần biết khi nhận một lô hàng từ khách hàng?
COM/DES/ARRI/TIME/VOL/DIM/PACKAGING/DGOODS
Những yếu tố cần cân nhắc khi thực hiện báo giá cho khách hàng?
PACKAGE//TRANS/DRCT/INTERLIGH: TRANS TIME (IF ANY)//
EX: VJ W PALL=> NO
23. Bảng giá Airlines phân lọai theo các loại hàng hóa nào?
GEN/PERISHABLE/DANGEROUS GOODS/FRESH
24. Hãy nêu cách thức phương tiện Loading hàng của Airlines?

25. Thế nào là carrier Off- Line, Online? KE, BA là carrier off – line hay on- line tại
VN?.
26. Báo giá cho khách hang hàng này đi NRT, GW: 2673 kg. Volume = 16 cbm,
comoditity: seafood, term: EXW.
� Liên hệ chị Trang nếu cần được tư vấn báo giá hàng Air xuất đối với các mức kg
+500/+1000

27. Từ bảng báo giá câu 26 hãy tính profit của lô hàng trên từng Airlines

28. Một lô hàng từ SGN đi đảo Cyprus có C.Weight là 37kgs, com: garment, hãy kiểm
tra sân bay đến là gì? Thực hiện báo giá cụ thẻ cho khách hàng.

29. Các trường hợp nào cần sử dụng HAWB cho lô hàng? Ý nghĩa của việc sử dụng
HAWB?

30. Khách hàng yêu cầu gởi một hàng từ SGN đi JRO (Tanzania) với chi tiết như sau:
5tons/ Packing/ Freight Collecting.Hãy nêu các bước thực hiện để báo giá và tư vấn
dịch vụ cho khach hàng.

� Liên hệ chị Trang nếu cần được tư vấn báo giá hàng Air xuất.
31. Khách hàng yêu cầu báo giá một lô hàng nhập từ HKG về SGN.Hãy nêu các bước
thực hiện yêu cầu trên?
32. Các tiêu chuẩn để lựa chọn Oversea Agent để làm hàng? Khi liên hệ với oversea
agent để yêu cầu handle hàng, những thông tin gì nên và không nên cung cấp?

33. Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn khi sử dụng Seafreight hoặc Airfreight?

34. Thế nào là FCL, LCL? Hãy nêu các Surcharges áp dụng cho từng loại? Giải thích
cụ thể từng Surcharges?

35. Hãy nêu những điểm khác nhau cơ bản trong việc handle hàng Sea và hàng Air?

36. Hãy nêu và giải thích các loại container sử dụng cho Seafreight? (kích thước tiêu
chuẩn, trọng lượng cho phép để chất xếp mỗi container).

37. Hãy liệt kê các cảng biển tại Tp. HCM? Vị trí và đặc điểm của từng cảng?

38. Một lô hàng chi tiết: 850kg/5.00CBM xuất đi cảng San Francisco (USA) bằng
đường biển, hãy thực hiện những yêu cầu sau. Lập quotation chi tiết cho lô hàng
trên, tính lợi nhuận của mỗi lô hàng.
🡪(liên hệ chị Khánh xin giá tham khảo)
39. Một lô hàng garment chi tiết 05 cont 40’ xuất đi Dubai, hãy thực hiện những yêu
cầu sau:
Lập quotation chi tiết cho lô hàng trên (báo giá ít nhất 03 shipping lines)? Profit
của từng lô hàng theo từng shipping lines là bao nhiêu?
🡪(liên hệ chị Khánh xin giá tham khảo)

40. Báo giá hàng nhập cho một lô hàng 3.5 CBM, 750kgs, linh kiện điện tử, từ
Shanghai về Cát Lái theo điều kiện FOB, giao hàng tại kho khách hàng tại Khu
Công Nghiệp Tân Bình.
� Liên thệ Ms. Hạnh (Import Pricing) để lấy giá làm quotation.
41. Định nghĩa hàng DG goods? Kể tên một số lọai hàng DG good thường gặp? Nêu sự
khác nhau giữa DG goods và General Goods?
42. Giải thích các điều kiện giao hàng phổ biến thường gặp trong Incoterms 2010?
43. Thế nào là Prepaid? Collect? Các hạn chế / thuận lợi của từng điều kiện cụ thể?
44. Cut Weight trong giao nhận hàng không là gì ? Khi nào sử dụng cách này?Các rủi
ro có thể gặp.
45. Liệt kê các Seaports chính & Airports chính world wide ( bao gồm code trong vận
chuyển).
46. Liệt tất cả các hãng tàu đang hoạt động tại Việt Nam.
47. Liệt kê tất cả các airlines đang hoạt động tại VN.
48. Thống kê & lập danh sách theo các yêu cầu bên dưới khu vực Miền Nam

✔ Thông yêu cầu trong danh sách/ tên công ty/ lĩnh vực hoạt động/ số điện thoại
liên hệ.
✔ Tối thiếu 100 doanh nghiệp cho mỗi danh mục khách hàng để làm dữ liệu
khách hàng để khai thác hoạt động sales trong giai đoạn sắp tới.

� Ngọc Anh
1. Doanh nghiệp nhập khẩu Rau – Củ - Quả khu vực miền nam.
2. Doanh nghiệp nhập khẩu thiết bị giáo dục – văn phòng phẩm.
3. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kỹ thuật (key word: techinal
company).
4. Doanh nghiệp trong lĩnh vực cơ khí ( key word: engineering)
5. Doanh nghiệp nhập khẩu đồ chơi trẻ em.
6. Danh sách công ty forwarder của Mỹ & Châu Âu & Úc Tại Khu Vực
Miền Nam.
7. Doanh nghiệp nhập khẩu mỹ phẩm & thực phẩm chức năng khu vực Miền
Nam.

� Phương
8. Doanh thiệp khẩu khẩu thiết bị thẩm mỹ.
9. Doanh nghiệp nhập khẩu nội thất.
10. Doanh nghiệp nhập khẩu máy móc thiết bị.
11. Doanh ghiệp nhập khẩu spare part/ e-parts
12. Danh sách các văn phòng đại diện trong khu vực tp. Hồ Chí Minh.
13. Danh Sách các công ty forwarder của các nước Châu Á hoạt động tại Tp.
HCM.
14. Doanh nghiệp nhập khẩu phụ liệu ngành may.

� Kha
15. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng furniture.
16. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng đông lạnh.
17. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng e-parts/ spare part.
18. Doanh nghiệp nhập khẩu thiết bị y tế.
19. Danh sách các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tại
Đồng Nai – Bình Dương – Long An .
20. Danh sách các khu công nghiệp khu vực Vũng Tàu – Tây Ninh – Khu vực
ĐB Sông Cửu Long.
21. Danh sách công ty forwarder của Trung Quốc Tại Khu vực Miền Nam.

49. Theo bạn những kỹ năng, đức tính cần có của một sales? Giải thích ngắn gọn?
50. Lập kế hoạch làm việc của Sales trong 2 tháng thử việc & 3 tháng làm việc chính
thức để đạt được lợi nhuận target cho vị trí nhân viên kinh doanh.

You might also like