You are on page 1of 16

BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT

Câu 1: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao và mệt
rũ. Làm nhiều ? Hút thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách báo chí công luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
D. Phong cách ngôn ngữ sách vở
Câu 2: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Sao lại mở cửa ra!
B. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở
C. Đừng chần chừ nữa!
D. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
Câu 3: Chỉ ra âm tiết nửa khép:
A. học
B. nóng
C. cao
D. sau
Câu 4: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã
dùng biện pháp tu từ:
A. Tượng trưng
B. Đồng nghĩa kép
C. Hoán dụ nghệ thuậ
D. Tương phản
Câu 5: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
B. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp
C. Không còn thời gian nữa đâu!
D. Đằng nào cũng đã muộn rồi
Câu 6: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của
phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
B. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
C. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
D. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
Câu 7: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Tượng trưng
B. Ẩn dụ tu từ
C. Ẩn dụ từ vựng
D. Hoán dụ tu từ
Câu 8: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước
B. Chỉ có một nghĩa
C. Có tính nhiều nghĩa
D. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
Câu 9: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:
A. xo xánh
B. (da) sanh sao
C. sinh đẹp
D. sợ sệt
Câu 10: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.” dùng
biệp pháp tu từ gì?
A. Uyển ngữ
B. Phản ngữ
C. Chơi chữ
D. Đồng nghĩa kép
Câu 11: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn
trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
B. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
C. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
D. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
Câu 12: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào tạo, Tổ
trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở điều 1 căn cứ
quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?
A. Từ dùng có tính hình ảnh
B. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ
C. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
D. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính

Câu 13: Nhan đề “Đà Nẵng: Lũ đã rút nhưng học sinh vẫn chưa thể đến trường” thể hiện đặc
điểm ngôn ngữ nào của phong cách báo chí - công luận?
A. Thường dùng câu khuyết chủ ngữ khi thông tin sự kiện thời sự
B. Sử dụng lớp từ ngữ có cấu tạo đặc biệt, mang màu sắc tu từ biểu cảm rõ rệt
C. Sử dụng từ ngữ rất năng động, linh hoạt
D. Thường dùng câu có đề ngữ để làm nổi bật thông tin
Câu 14: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Xảy ra với hàng loạt từ
B. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
C. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
D. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
Câu 15: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu) sử dụng
biện pháp tu từ gì?
A. Phóng đại
B. Liệt kê
C. Tỉnh lược
D. Tiệm thoái
Câu 16: Tìm trường nghĩa liên tưởng:
A. xuân, hạ, thu, đông ...
B. tròn, vuông, méo, thon
C. chiều, buồn, nhớ, thất vọng ..
D. lôi, kéo, giật, hút ..
Câu 17: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng”
sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Đột giáng
B. Tiệm thoái
C. Chơi chữ
D. Tiệm tiến
Câu 18: Tiền giả định của phát ngôn "Trời đổ mưa":
A. Lúc đang nói trời đã hết mưa
B. Trước đó trời nắng
C. Lúc đang nói trời chưa mưa
D. Trước đó trời không mưa
Câu 19: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Tiếng gọi của non sông
B. Lời ăn, tiếng nói
C. Vườn cây, ao cá
D. Thả mồi bắt bóng
Câu 20: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:
A. gà
B. rẫy
C. bóc
D. gọt
Câu 21: Tiền giả định bách khoa là:
A. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn
B. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
C. Vốn tin mà người giao tiếp có chung
D. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn
Câu 22: Ẩn dụ tu từ là:
A. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con người
B. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay một
bài học luân lí đạo đức
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở liên
tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu
hiệu của đối tượng không phải con người
Câu 23: Tiền giả định:
A. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường minh
B. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh
C. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói
D. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
Câu 24: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi lắm".
A. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
B. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
C. Thằng bé ấy học giỏi
D. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu áo về việc ăn ở,
học hành
Câu 25: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. mỏi mòn
B. lờ đờ
C. đỏ đắn
D. tim tím
Câu 26: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. xăng dầu
B. lành tính
C. bàn học
D. trắng phau
Câu 27: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
B. Ông Thơm biết tôi đấy
C. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
D. Ông Thơm là người nổi tiếng
Câu 28: Tìm từ cổ:
A. Khanh
B. Hoàng giáp
C. Long sàng
D. Chác
Câu 29: "Tính công vụ, tính minh xác, tính khuôn mẫu" là đặc trưng của:
A. Phong cách hành chính - công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách chính luận
Câu 30: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. phi cơ, máy bay
B. tặng, thí
C. chén, đánh chén
D. hy sinh, từ trần
Câu 31: Tìm tiếng lóng:
A. bón thúc
B. long sàng
C. tử (thi hỏng)
D. đào (nữ diễn viên trẻ)
Câu 32: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. hoàng
B. ta
C. cành
D. làm
Câu 33: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Bài giảng của giáo viên
B. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
C. Thư mời
D. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
Câu 34: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Tuyên ngôn độc lập
B. Báo cáo tổng kết cuối năm
C. Cáo bình Ngô
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 35: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Việc phân loại nguyên âm thành các dòng trước, giữa, sau là dựa vào độ mở miệng
B. Tiếng Việt không có phụ âm rung
C. Thanh điệu là đơn vị siêu đoạn tính đăc trưng cho từ
D. Âm cuối có tác dụng quy định bản sắc cho toàn âm tiết
Câu 36: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công luận
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
Câu 37: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo
của Tuổi trẻ cười)
A. Ý thức … ngủ chăng?
B. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”
D. Y tế hay là… “ê” một tý
Câu 38: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Người nói và người nghe đều bận bịu
B. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
C. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
D. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
Câu 39: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế?
A. Từ nghề nghiệp
B. Thuật ngữ
C. Thành ngữ
D. Quán ngữ
Câu 40: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:
A. vịt, ngan
B. dứa, thơm
C. giội, chan
D. ném, lao
Câu 41: Tìm luận điểm đúng:
A. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
B. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
C. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại
D. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
Câu 42: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương
thức:
A. ẩn dụ từ vựng
B. ẩn dụ tu từ
C. hoán dụ từ vựng
D. hoán dụ tu từ
Câu 43: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật
tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là
chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai
lần cho Nhật."
A. Phong cách ngôn ngữ sách vở
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách chính luận
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 44: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Âm tiết "vía" có âm chính là nguyên âm đôi.
B. Âm tiết "trang" có âm cuối là phụ âm tắc vô thanh.
C. Âm tiết "hoa" có âm chính là nguyên âm đôi.
D. Âm tiết "thịt" có âm cuối là phụ âm vang mũi.
Câu 45: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. học
B. còn
C. họp
D. goòng
Câu 46: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã luận
B. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
C. Hịch, bản tin, phóng sự
D. Xã luận, phóng sự
Câu 47: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá đôi
lạng vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể hiện đặc
trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính thời sự
B. Tính hùng biện
C. Tính hình tượng và tính tổng hợp
D. Tính thẩm mỹ
Câu 48: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:
A. Một là
B. Có thể cho rằng
C. Tóm lại
D. Của đáng tội
Câu 49: Chỉ ra âm tiết nửa mở:
A. huy
B. cam
C. hai
D. gì
Câu 50: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp
của:
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách hành chính - công vụ
D. Phong cách báo chí - công luận
Đ Đ
á á
p p
Câu Câu
á á
n n
1 A 26 A
2 B 27 D
3 B 28 D
4 C 29 A
5 B 30 B
6 C 31 C
7 A 32 C
8 B 33 C
9 D 34 B
10 B 35 B
11 B 36 A
12 D 37 B
13 D 38 B
14 C 39 B
15 B 40 B
16 C 41 C
17 A 42 A
18 D 43 C
19 D 44 A
20 A 45 A
21 B 46 A
22 C 47 C
23 A 48 D
24 D 49 D
25 A 50 A
BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
B. Bài giảng của giáo viên
C. Thư mời
D. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
Câu 2: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài
báo của Tuổi trẻ cười)
A. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
B. Y tế hay là… “ê” một tý
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”
D. Ý thức … ngủ chăng?
Câu 3: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
B. Ông Thơm là người nổi tiếng
C. Ông Thơm biết tôi đấy
D. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
Câu 4: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
B. Xã luận, phóng sự
C. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã luận
D. Hịch, bản tin, phóng sự
Câu 5: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào tạo,
Tổ trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở điều 1
căn cứ quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ hành chính
- công vụ?
A. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
B. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ
C. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
D. Từ dùng có tính hình ảnh
Câu 6: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.”
dùng biệp pháp tu từ gì?
A. Đồng nghĩa kép
B. Uyển ngữ
C. Phản ngữ
D. Chơi chữ
Câu 7: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát
ngôn trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
B. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
C. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
D. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
Câu 8: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả
định là:
A. Tôi hơn hẳn anh ta
B. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
C. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
D. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
Câu 9: Chỉ ra âm tiết nửa khép:
A. học
B. sau
C. nóng
D. cao
Câu 10: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có:
A. phần phụ sau là kết cấu C-V
B. thành tố trung tâm là "thầy giáo"
C. phần phụ sau là kết cấu song hành
D. thành tố trung tâm là "giảng bài"
Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp
các cụ Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Hoán dụ
B. Không có biện pháp tu từ
C. Nhã ngữ
D. Ẩn dụ
Câu 12: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt
vừng” sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Tiệm tiến
B. Chơi chữ
C. Tiệm thoái
D. Đột giáng
Câu 13: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 2 âm vị
B. 6 âm vị
C. 5 âm vị
D. 8 âm vị
Câu 14: Tìm tiếng lóng:
A. long sàng
B. bón thúc
C. đào (nữ diễn viên trẻ)
D. tử (thi hỏng)
Câu 15: Tiền giả định:
A. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói
B. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh
C. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường minh
D. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
Câu 16: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá
đôi lạng vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể
hiện đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính thời sự
B. Tính thẩm mỹ
C. Tính hùng biện
D. Tính hình tượng và tính tổng hợp
Câu 17: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. bàn học
B. lành tính
C. xăng dầu
D. trắng phau
Câu 18: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Đằng nào cũng đã muộn rồi
B. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp
C. Không còn thời gian nữa đâu!
D. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
Câu 19: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
B. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
C. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
D. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
Câu 20: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
B. Sao lại mở cửa ra!
C. Đừng chần chừ nữa!
D. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở
Câu 21: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. ta
B. cành
C. hoàng
D. làm
Câu 22: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
B. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
C. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
D. Xảy ra với hàng loạt từ
Câu 23: Từ "bé" có những nghĩa sau:
1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những
cái cùng loại (vd: Chữ bé như con kiến)
2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé)
Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm:
A. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa trước
B. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại
C. Nghĩa của từ được mở rộng ra
D. Thay đổi nghĩa biểu thái
Câu 24: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước
B. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
C. Có tính nhiều nghĩa
D. Chỉ có một nghĩa
Câu 25: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:
A. vịt, ngan
B. dứa, thơm
C. ném, lao
D. giội, chan
Câu 26: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong các hành chính công vụ
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
D. Phong cách báo chí - công luận
Câu 27: Tiền giả định bách khoa là:
A. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
B. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn
C. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn
D. Vốn tin mà người giao tiếp có chung
Câu 28: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào
của phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
B. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
C. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
D. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
Câu 29: Tìm trường nghĩa liên tưởng:
A. tròn, vuông, méo, thon
B. chiều, buồn, nhớ, thất vọng ..
C. lôi, kéo, giật, hút ..
D. xuân, hạ, thu, đông ...
Câu 30: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. tặng, thí
B. chén, đánh chén
C. hy sinh, từ trần
D. phi cơ, máy bay
Câu 31: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:
A. sợ sệt
B. sinh đẹp
C. xo xánh
D. (da) sanh sao
Câu 32: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công luận
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
Câu 33: Tìm luận điểm đúng:
A. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
B. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
C. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại
D. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
Câu 34: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Vườn cây, ao cá
B. Lời ăn, tiếng nói
C. Thả mồi bắt bóng
D. Tiếng gọi của non sông
Câu 35: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam
Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Đồng nghĩa kép
B. Hoán dụ nghệ thuậ
C. Tương phản
D. Tượng trưng
Câu 36: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo
phương thức:
A. ẩn dụ tu từ
B. hoán dụ tu từ
C. hoán dụ từ vựng
D. ẩn dụ từ vựng
Câu 37: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ
pháp của:
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách hành chính - công vụ
C. Phong cách chính luận
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 38: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Đáng chú ý là
B. Chuột chạy cùng sào
C. Vắt cổ chày ra nước
D. Dậu đổ bìm leo
Câu 39: Hình thức ngữ âm "kẻ" có các nghĩa sau:
1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 4 từ
B. 3 từ
C. 1 từ
D. 2 từ
Câu 40: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Ẩn dụ từ vựng
B. Ẩn dụ tu từ
C. Hoán dụ tu từ
D. Tượng trưng

Câu 41: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Báo cáo tổng kết cuối năm
D. Cáo bình Ngô
Câu 42: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:
A. Có thể cho rằng
B. Một là
C. Tóm lại
D. Của đáng tội
Câu 43: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:
A. bóc
B. rẫy
C. gà
D. gọt
Câu 44: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy
B. Xin lỗi, tôi về muộn
C. Người xưng tôi lỡ tàu
D. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
Câu 45: Quán ngữ là:
A. Điển hình của cụm từ tự do
B. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự do
C. Điển hình của cụm từ cố định
D. Một loại cụm từ tự do
Câu 46: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy ra
B. Việt và Ngữ là bạn bè
C. Ngữ sẽ đi khi Việt đến
D. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
Câu 47: Tiền giả định của phát ngôn "Trời đổ mưa":
A. Lúc đang nói trời chưa mưa
B. Lúc đang nói trời đã hết mưa
C. Trước đó trời không mưa
D. Trước đó trời nắng
Câu 48: Chỉ ra âm tiết nửa mở:
A. cam
B. hai
C. huy
D. gì
Câu 49: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. goòng
B. họp
C. còn
D. học
Câu 50: Tìm từ cổ:
A. Hoàng giáp
B. Chác
C. Long sàng
D. Khanh

Câu Đáp án Câu Đáp án


1 C 26 B
2 A 27 A
3 B 28 D
4 C 29 B
5 A 30 A
6 C 31 A
7 A 32 C
8 D 33 C
9 C 34 C
10 A 35 B
11 C 36 D
12 D 37 D
13 C 38 A
14 D 39 D
15 C 40 D
16 D 41 C
17 C 42 D
18 B 43 C
19 A 44 D
20 D 45 B
21 B 46 A
22 B 47 C
23 B 48 D
24 D 49 D
25 B 50 B

You might also like