You are on page 1of 16

Screw Joint 343

CASE STUDY 2 SCREW JOINT CC04


N Exercise Options
Họ Tên MSSV
1 An 2052359 1 3
Huỳnh Quốc
2 Lê Trường An 2052019 1 9
3 Nguyễn Đình Anh 2052377 2 3
4 Nguyễn Thái Dương 2052930 2 9
5 Phan Hoàng Duy 2052426 3 3
6 Lê Tiến Đạt 2052438 3 9
7 Nguyễn Vĩnh Đạt 2052947 4 3
8 Bùi Tuấn Đức 1952655 4 9
9 Trần Hoàn Hảo 1952670 5 3
1 5 9
0 Nguyễn Công Hiếu 1952048
1 6 3
1 Lê Đỗ Minh Hoàng 1852381
1 6 9
2 Nguyễn Tiến An Hưng 2052510
1 Phạm Nguyễn
3
Trường Huy 2053050
1 7 3
4 Nguyễn Ngọc Khải 2052130
1 7 9
5 Nguyễn Minh Khiêm 2052531
1 8 3
6 Lê Tấn Khoa 2052134
1 8 9
7 Đỗ Khương Vương Kiệt 2053169
1 Trương Nguyễn 9 3
8
Đình Lâm 2052571
1 9 9
9 Trần Tấn Lộc 1952089
2 10 3
0 Lê Đức Minh 1952843
344Screw Joint

2 10 9
1 Võ Ngọc Phát 2053316
2 11 3
2 Lê Bá Phong 2152860
2 11 9
3 Phạm Anh Quân 2053377
2
4 Hoàng Văn Quý 1852709
2 12 3
5 NguyễN Thanh Sơn 2052687
2 12 9
6 Lại Hữu Thịnh 2012110
2 13 3
7 Lê Phong Thịnh 2053458
2 13 9
8 Lê Xuân Thịnh 2052726
2 14 3
9 Lê Nhật Tiến 2052745
3 15 9
0 Vương Trọng Tín 1852204
3 15 3
1 Đỗ Quang Vinh 2052793

Bài 1 Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F được giữ chặt bằng nhóm 4 bulông như hình 1.
Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Vật liệu bulông là thép CT38 có giới hạn bền kéo cho
phép [k] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f = 0,20, hệ số an toàn k =1,3.
Hãy xác định:
a) Tải trọng tính toán tương đương.
b) Xác định lực xiết V.
c) Xác định đường kính d1 và chọn bulông.
A support subjected to the load F is joint a pattern of 4 bolts as shown in Figure 1. Using a
bolted joint with a clearance. Bolt material is CT38 steel with allowable tensile strength [k]
= 100MPa. Coefficient of friction between joints elements f = 0,20, factor of safety k = 1.3.
Let's define:
a) Equivalent calculated load.
Screw Joint 345

b) Determine the tightening force (the required screwing up force) V.


c) Determine the diameter d1 and choose the bolt.

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 16 18 19 17 15 13 11
Góc , độ 0 15 30 45 60 75 90 120 135 150
a, mm 100 120 140 160 160 140 120 160 180 160
b, mm 220 240 250 240 260 200 280 260 220 200

Hình 1

Bài 2 Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F được giữ chặt bằng nhóm 8 bulông như hình 2.
Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Tính đường kính d1 và chọn bulông nếu vật liệu bulông
là thép CT38 có giới hạn bền kéo cho phép [k] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép
f = 0,20, hệ số an toàn k = 1,5. Chọn bulông trong trường hợp không có khe hở.
Hãy xác định:
a) Tải trọng tính toán tương đương.
b) Xác định lực xiết V.
c) Xác định đường kính d1 và chọn bulông.
346Screw Joint

Hình 2

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 16 18 19 17 15 13 11
Góc , độ 0 15 30 45 60 75 90 120 135 150
a, mm 100 120 140 160 180 200 220 200 180 160
b, mm 120 140 150 140 160 200 180 160 220 200

Bài 3 Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F được giữ chặt bằng nhóm gồm 4 bulông như hình
3. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Vật liệu bulông là thép CT38 có ứng suất kéo cho
phép [k] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f = 0,18, hệ số an toàn k = 1,5, kích
thước a và b. Hãy:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.
Screw Joint 347

Hình 3

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 16 18 19 17 15 13 11
Góc α, độ 0 15 30 45 60 75 90 120 135 150
a, mm 100 120 140 160 160 140 120 160 180 160
b, mm 220 240 250 240 260 200 280 260 220 200

Bài 4 Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F được giữ chặt bằng nhóm 8 bulông như hình 4.
Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Tính đường kính d1 và chọn loại bulông nếu vật liệu
bulông là thép CT38 có giới hạn bền kéo cho phép [k] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các
tấm ghép f = 0,18, hệ số an toàn k = 1,3. Chọn bulông trong trường hợp sử dụng mối ghép
bulông không có khe hở. Hãy:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.
348Screw Joint

Hình 14.54

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 16 18 19 17 15 13 11
Góc α, độ 0 15 30 45 60 75 90 120 135 150
a, mm 100 120 140 160 160 140 120 160 180 160
b, mm 220 240 250 240 260 200 280 260 220 200

Bài 5 Một tấm phẳng chịu tác dụng tải trọng F1 và F2, được giữ chặt bằng nhóm 4 bulông như
hình 5. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Bulông có cấp bền 4.6. Giá trị góc  và . Hãy
xác định:
a) Tải trọng lớn nhất tác dụng lên bulông.
b) Đường kính d1 và chọn bulông.
d) Chọn bulông trong trường hợp lắp không có khe hở.

Hình 5
Screw Joint 349

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F1, kN 10 12 14 16 18 19 17 15 13 11
Lực F2, kN 11 15 15 13 11 10 12 14 16 18
Góc α, độ 0 15 30 45 60 75 90 120 135 150
Góc β, độ 30 45 60 75 15 30 45 60 75 15
a, mm 100 120 120 100 120 120 100 120 120 100
b, mm 220 240 250 240 260 200 280 260 220 200

Bài 6 Tính toán bulông được sử dụng để ghép tấm 1 vào thanh ngang 2 như hình 6. Xác định
đường kính bulông trong 2 trường hợp:
a) Ghép có khe hở;
b) Ghép không khe hở.
Hệ số ma sát giữa tấm 1 và thanh 2 là f = 0,2.

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
Góc α, rad /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6
a, mm 100 120 120 100 120 120 100 120 120 100
b, mm 420 360 450 400 420 400 450 400 420 320

Hình 6
Bài 7 Một tấm phẳng A chịu tác dụng tải trọng F1 và F2 N và được giữ chặt trên cột B bằng
nhóm 4 bulông như hình 7. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Ứng suất kéo và cắt cho
350Screw Joint

phép vật liệu bulông [k] = 100 MPa, [] = 120 MPa. Các hệ số k = 1,5, f = 0,25.
Hãy xác định:
a) Tải trọng lớn nhất tác dụng lên bulông.
b) Đường kính d1 và chọn bulông.
c) Chọn bulông trong trường hợp sử dụng bulông không có khe hở.

Hình 7

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F1, kN 10 12 14 16 18 19 17 15 13 11
Lực F2, kN 11 15 15 13 11 10 12 14 16 18
a, mm 100 120 120 100 120 120 100 120 120 100

Bài 8 Chọn bulông để cố định giá đỡ như hình 8. Mối ghép chịu tác dụng lực F và hợp với
phương ngang 1 góc . Sử dụng vật liệu bulông có cấp bền 5.6.
Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.
Screw Joint 351

Hình 8

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, N 10 12 14 8 9 7 6 11 13 6
Góc α, rad /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6
a, mm 70 100 120 70 80 60 70 120 80 60

Bài 9 Một giá đỡ bằng gang được giữ chặt với kết cấu thép bằng 4 bulông như hình 9. Tải trọng
tác dụng F, N. Các khoảng cách cho trước như hình 9. Xác định kích thước bulông nếu như ứng
suất kéo cho phép của bulông là 60 MPa.
Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.
352Screw Joint

Hình 9

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 8 9 7 6 11 13 6
Góc α, rad /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6
a, mm 40 50 60 60 50 40 50 60 60 50
b, mm 240 300 360 400 300 250 300 400 350 300

Bài 10 Một giá đỡ bằng gang sử dụng để đỡ trục truyền có lắp 1 bánh đai. Giá đỡ được giữ
chặt với kết cấu thép bằng 4 bulông: 2 bulông tại A và 2 bulông tại B như hình 10. Lực tác dụng
lên trục F bộ truyền đai từ trên xuống. Các khoảng cách cho trước L1, L2 và L (mm). Bề mặt ghép
hình vuông. Xác định kích thước bulông nếu như ứng suất kéo cho phép của bulông là 60 MPa.
Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.
Screw Joint 353

B A

L1

L2
Hình 10

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 8 9 7 6 11 13 6
L, mm 240 300 360 400 300 250 300 400 350 300
L1 , mm 40 50 50 40 50 40 30 50 50 30
L2, mm 200 200 220 160 220 180 160 200 250 180

Bài 11 Giá đỡ chịu tác dụng của lực F N và nghiêng một góc α so với phương thẳng đứng
như hình 11. Giá đỡ được giữ bằng 4 bulông như nhau. Xác định kích thước bulông nếu
như ứng suất kéo cho phép là 75 MPa.

Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.
354Screw Joint

Hình 11

Phương án
Đại lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 8 9 7 6 11 13 6
Góc α, rad /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6 /9 /12 /6
a, mm 40 50 60 60 50 40 50 60 60 50

Bài 12 Tính bulông giữ giá đỡ kim loại trên tường như hình 12. Lực F tác dụng theo góc
nghiêng với phương ngang một góc . Tải trọng tĩnh. Vật liệu bulông có cấp bền 4.6. Hệ số
ma sát bề mặt ghép f = 0,3.

Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.

Phương F, N L,mm c,mm b,mm , rad


án
1 8500 400 350 650 /9
2 8000 450 320 600 /6
3 7500 450 320 600 /8
4 7000 500 300 550 /6
5 6500 500 300 550 0
6 6000 550 280 500 /10
7 5500 600 270 500 /8
8 5000 650 250 450 /6
Screw Joint 355

9 4500 700 250 450 0


10 4000 750 230 400 /10

l
3b/4

1 1


c
F F
3b/4

b/2
2 2 b

b
Hình 12
Bài 13 Một giá đỡ cứng chịu tác dụng lực theo phương thẳng đứng F (N) như hình 13.
Để giữ cột chống đứng, ta sử dụng 4 bulông giống nhau. Xác định kích thước của bulông
theo thuyết bền ứng suất cắt lớn nhất. Ứng suất cắt cho phép của mỗi bulông là 50 MPa .
Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.

Hình 13

Đại lượng Phương án


356Screw Joint

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 10 12 14 8 9 7 6 11 13 6
a, mm 40 50 60 60 50 40 50 60 60 50

14.14 Tính toán các bulông cho kết cấu như hình 15. Cho trước vật liệu bulông có cấp bền
9.8, hệ số an toàn [s] = 3. Số liệu cho trong bảng sau:

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 15 18 21 24 27 30 28 25 22 20
Khoảng cách a, mm 100 150 80 180 120 130 110 140 160 170

Yêu cầu:
a) Phân tích và xác định lực tác dụng lên từng bulông.
b) Xác định lực xiết V, đường kính d1 và chọn bulông.

Hình 14

Baøi 15. Moät giaù ñôõ ñöôïc giöõ chaët treân neàn beâ toâng (H.15) baèng 4 buloâng
cheá taïo töø theùp coù caáp beàn 4.6 vaø chòu taûi F thay ñoåi töø 0 ñeán 10000 N.
Xaùc ñònh ñöôøng kính caàn thieát cuûa caùc buloâng khi heä soá khoâng taùch hôû
moái gheùp k = 1,5. Heä soá ngoaïi löïc  = 0,3. Taûi troïng tónh, löïc xieát khoâng
ñöôïc kieåm tra.
Screw Joint 357

Hình 15
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực F, kN 15 18 21 24 27 30 28 25 22 20
Khoảng cách B, mm 100 150 80 120 120 130 110 140 160 120
Khoảng cách A, mm 340 400 460 400 400 350 400 400 450 350
Khoảng cách H,mm 540 600 660 600 600 550 600 600 650 550
Góc α, độ 30 45 60 40 30 45 60 50 30 45
358Screw Joint

You might also like