You are on page 1of 4

Giải lab2:

Câu 1:
Bài 1 - Thí nghiệm 1 - Chạm điện trực tiếp (2 điểm)
Chạm điện trực tiếp vào dây pha của mạng điện, kiểm tra an toàn
điện bằng điện áp tiếp xúc và dòng điện qua người thông qua các trường
hợp tay ướt, tay khô và vị trí người tiếp xúc với nền đất có cách điện tốt,
và nền đất có cách điện không tốt.
Dựa vào kết quả của các thí nghiệm, sinh viên đưa ra các nhận xét
và kết luận cho từng trường hợp.
Thực hiện kết nối mạch như sơ đồ hình 1.1
Khi tay khô RK = 2.4 [kW]
Khi tay ướt RK = 820 [W]
Thực hiện hai trạng thái tiếp xúc trên với vị trí người đứng thao tác
cách điện tốt với sàn nhà và cách điện không tốt với sàn thông qua hai
giá trị RST như sau:
Cách điện kém RST = 5.1 [W]
Cách điện tốt RST = 10 [kW]
Quan sát ánh sáng của đèn LED. Khi điện áp tiếp xúc > 50V thì đèn
LED sáng. Đo giá trị điện áp sự cố UF, điện áp tiếp xúc UC và dòng điện
rò IF trong các trường hợp.
Ghi các thông số đo được vào bảng 1.1

Z=R+RK+RST
Tay khô và RST=5.1W
Tổng trở Z=2+2400+5.1=2407,1 W
⇨ I=U/Z =220/2407,1=0.091396A =9.13mA
⇨ Ung=Rk*0.091396=2400*0.091396=219.3V
⇨ UF=Ung+URST=219.3+5.1*0.091396=219.3+0.466=219.766V
Tay khô và RST=10kW=10000W
Z=2+2400+10000=12402W
⇨ I=U/Z =220/12402=0.017739A =1.77mA
⇨ Ung=Rk*0.017739=2400*0.017739=42.5V
⇨ UF=Ung+URST=42.5+10000*0.017739=4.44+177.39=181.83V

Tay ướt và RST=5.1W


Z=2+820+5.1=827.1W
⇨ I=U/Z =220/827.1=0.265A =26.5mA
⇨ Ung=Rk*0.265=820*0.265=218.1V
⇨ UF=Ung+URST=218.1+5.1*0.265=218.1+1.35=219.45V
Tay ướt và RST=10KW
Z=2+820+10000=10822W
I=U/Z=220/10822=0.0203A=2.03mA
Ung=Rk*0.0203=820*0.0203=16.64V
UF=Ung+URST=16.64+10000*0.0203=16.64+203=219.64V

Bảng 1.1 Kết quả chạm điện trực tiếp


Trạng
thái
Tay khô RK = 2.4 [kW]
Tay ướt RK = 820 [W]
Thông
số điện
RST =
5.1 W
Độ sáng
LED
RST =
10 KW
Độ sáng
LED
RST =5.1 W
Độ sáng
LED
RST =10 KW
Độ sáng
LED
UF [V]
219.766

181.83V

219.45V

219.64V

Ung[V]
219.3V

42.5V

218.1V

16.64V

IF[mA]
9,13mA

1,77mA

26.5mA

2.03mA

Trường hợp tay ướt và Rst=5.1W có thể gây nguy hiểm.

Bài 2 - Thí nghiệm 2 - Chạm điện gián tiếp (2 điểm)


Chạm điện gián tiếp thông qua vỏ thiết bị, kiểm tra an toàn điện
bằng điện áp tiếp xúc và dòng điện qua người thông qua các trường hợp
tay ướt, tay khô.
Dựa vào kết quả của các thí nghiệm, sinh viên đưa ra các nhận xét
và kết luận cho từng trường hợp.
Thực hiện kết nối mạch như sơ đồ hình 1.2
Khi tay khô RK = 2.4 [KW]
Khi tay ướt RK = 820 [W]
Thực hiện hai trạng thái tiếp xúc trên với sự cố chạm điện ra vỏ thiết
bị trong các trường hợp sau:
Điện trở chạm vỏ RF = 1 [MW]
Điện trở chạm vỏ RF = 0 [W]
Điện trở chạm vỏ RF = 820 [W]
Đo giá trị điện áp sự cố UF, điện áp tiếp xúc UC và dòng điện rò IF
trong các trường hợp.
Ghi các thông số đo được vào bảng 1.2

Tay khô và RST=510 và RST =10kW, RF=0W,


Z=R+RF + RK+RST=2+0+2400+510=2912W
IF=U/Z=23/2912=0.00789A=7.87mA
UF=(RK+RST)*0.00789=(2400+510)*0.00789=22.95V
UC=RK*0.00789=2400*0.00789=18.936V

Tay khô và RST=510 và RST =10kW, RF=820W,


Z=R+RF + RK+RST=2+820+2400+510=3732W
IF=U/Z=220/3732=0.05894A=5.89mA
UF=(RK+RST)*0.05894=(2400+510)*0.05894=171.5V
UC=RK*0.05894=2400*0.05894=141.45V

Tay khô và RST=510 và RST =10kW, RF=1MW,


Z=R+RF + RK+RST=2+1000000+2400+510=1002912W
IF=U/Z=220/1002912=2.1936=21.93mA
UF=(RK+RST)*2.1936=(2400+510)*2.1936=6383.37V
UC=RK*2.1936=2400*2.1936=5264.64V

Tay ướt và RST=510 và RST =10kW, RF=0W,


Z=R+RF + RK+RST=2+0+820+510=1332W
IF=U/Z=220/1332=0.165165A=1.65mA
UF=(RK+RST)*0.16516=(2400+510)*0.16516=219.66V
UC=RK*0.16516=820*0.016516=135.43V

Tay ướt và RST=510 và RST =10kW, RF=820W,


Z=R+RF + RK+RST=2+820+820+510=2152W
IF=U/Z=220/2152=0.1022A=1.022mA
UF=(RK+RST)*0.1022=(2400+510)*0.1022=135.9V
UC=RK*0.1022=820*0.01022=83.82V

Tay ướt và RST=510 và RST =10kW, RF=1MW,


Z=R+RF + RK+RST=2+1000000+820+510=1001332W
IF=U/Z=220/1001332=2.197A=21.97mA
UF=(RK+RST)*2.197=(2400+510)*2.197=6393.27V
UC=RK*2.197=820*2.197=1801.54V

Kết quả chạm điện gián tiếp


Trạng
thái
Tay khô RK = 2.4 [KW]
Tay ướt RK = 820 [W]
Thông
số
RF = 0
[W]
RF = 820
[W]
RF = 1
[MW]
RF = 0
[W]
RF = 820
[W]
RF = 1
[MW]
UF [V]
22.95V
171.5V
6383.37V
219.66V
135.9V
6393.27V
UC [V]
18.936V
141.45V
5264.64V
135.43V
83.82V
1801.54V
IF [mA]
7.87mA
5.89mA
21.93mA
1.65mA
1.022mA
21.97mA

You might also like