You are on page 1of 23

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

THẦY VNA – THẦY NĐY TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY


Dao động cơ Là sự chuyển động qua lại xunh quanh VTCB

1. Dao động Chu kì ( T ) là thời gian vật thực hiện được 1 dao động. 𝟐𝝅
𝝎= = 𝟐𝝅𝒇
Tần số ( f ) là số dao động mà vật thực hiện được trong 1 giây. 𝑻

Là dao động cơ mà li độ của vật được biểu diễn theo thời gian dưới dạng hàm cos hoặc sin

Li độ 𝒙 = 𝑨𝐜𝐨𝐬(𝝎𝒕 + 𝝋)

𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 (ở 𝑉𝑇𝐶𝐵)
(ở 𝐵𝑖ê𝑛)
Biểu thức Vận tốc 𝒗 = −𝝎𝑨𝐬𝐢𝐧(𝝎𝒕 + 𝝋) ൞ 𝑣=0 𝜋
𝜋 𝑣 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑝ℎ𝑎 ℎơ𝑛 𝑥 𝑙à
𝑣 = 𝑉𝑚𝑎𝑥 cos(𝜔𝑡 + 𝜑 + ) 2
2
DAO 𝑎 = 𝜔2 𝐴 (ở 𝐵𝑖ê𝑛)
‫𝑥𝑎𝑚 ۓ‬
ĐỘNG Gia tốc
𝒂 = −𝝎𝟐 𝒙
ۖ 𝑎=0 (ở 𝑉𝑇𝐶𝐵)
𝑎 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑝ℎ𝑎 𝑣ớ𝑖 𝑥
CƠ ‫۔‬
ۖ𝑎 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑝ℎ𝑎 ℎơ𝑛 𝑣 𝑙à 𝜋
‫ە‬ 2

x và a ngược pha nhau → 𝑎 = −𝜔2 𝑥

Liên hệ x và v 𝑥2 𝑣2 𝑣2
vuông pha nhau → + 𝑉2 = 1 → 𝐴2 = 𝑥 2 + 𝜔2
𝐴2 𝑚𝑎𝑥

2. Dao động 𝑎2 𝑣2
a và v vuông pha nhau → 2 + 𝑉2 =1
điều hòa 𝑎𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥

Đồ thị dao động

Liên hệ với chuyển động


tròn đều

Sơ đồ thời gian

1
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
1. Cấu tạo Vật nặng khối lượng m và lò xo độ cứng k
𝒎
Chu Kì 𝑻 = 𝟐𝝅ට
𝑲
Tần số góc 𝑲
𝝎=ඨ
𝒎 𝟏 𝑲
Tần số 𝒇= ඨ
𝟐𝝅 𝒎
2. Chu kỳ,
Tần số 𝑚𝑔
Độ biến dạng lúc cân bằng ∆𝑙0 =
𝐾

Riêng cho cllx treo


∆𝑙0
𝑇 = 2𝜋ඨ
𝑔
𝑔
𝜔=ඨ
∆𝑙0 1 𝑔
𝑓= ඨ
2𝜋 ∆𝑙0
𝟏
Động năng 𝑾đ = 𝒎𝒗𝟐
𝟐
𝑊𝑡 𝑥 2
=ቀ ቁ
𝟏 𝟏 𝑊 𝐴
Thế năng 𝑾𝒕 = 𝑲𝒙𝟐 = 𝒎𝝎𝟐 𝒙𝟐
CON 𝟐 𝟐
𝑊đ 𝑣 2
3. Năng lượng =൬ ൰
LẮC 𝟏 𝟏 𝑊 𝑉𝑚𝑎𝑥
LÒ Cơ năng 𝑾 = 𝑾đ + 𝑾𝒕 =
𝟐
𝑲𝑨𝟐 = 𝒎𝝎𝟐 𝑨𝟐
𝟐
XO
𝑇𝑐𝑜𝑛 𝑙ắ𝑐
Chu kỳ, tần số năng lượng 𝑇đ = 𝑇𝑡 =
2

l0
Tự nhiên l0 -A
tnén
Khi cân bằng lcb = l0 +  l0 I (x = - )
4. Chiều dài lò xo
Lớn nhất lmax = lcb + A
O
Nhỏ nhất lmin = lcb - A
tdãn

Lực gây ra dao động.


+A
Đặc điểm Luôn hướng về vị trí CB (O).

Lực kéo về Tỉ lệ với li độ.


(Lực hồi phục)
Biểu thức 𝑭𝒌𝒗 = 𝒎𝒂 = −𝒎𝝎𝟐 𝒙 = −𝑲𝒙

-A Fđẩy (max)
5. Lực Xuất hiện khi lx bị biến dạng.
Đặc điểm I
Luôn hướng về vị trí lx không biến dạng (I) F=0
Tỉ lệ với độ biến dạng.

I Lực đàn hồi Biểu thức Fđh = K|l| O


-A Fkéo (min) Lớn nhất 𝐹𝑚𝑎𝑥 = 𝐾(∆𝑙0 + 𝐴)
Nhỏ nhất 𝐹𝑚𝑖𝑛 = 𝐾(∆𝑙0 − 𝐴) khi A<l0
O
𝐹𝑚𝑖𝑛 = 0 khi A>l0
+A Fkéo (max) +A Fkéo (max)

2
Vật nặng khối lượng m treo trên sợi dây dài L
1. Cấu tạo LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
𝒈 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Tần số góc 𝝎=ට
𝒍

Chu Kì 𝑙
2. Chu kỳ, Tần số 𝑇 = 2𝜋ඨ
𝑔

1 𝑔
Tần số 𝑓= ට
2𝜋 𝑙

dài 𝒔 = 𝒔𝟎 𝐜𝐨𝐬 (𝝎𝒕 + 𝝋)

3. Li độ góc 𝜶 = 𝜶𝟎 𝐜𝐨𝐬 (𝝎𝒕 + 𝝋)

CON Liên hệ 𝑠 = 𝑙. 𝛼
LẮC 𝑣 = −𝜔𝑠𝑜 sin (𝜔𝑡 + 𝜑)
ĐƠN 𝑣2
4. Vận tốc 𝑠02 = 𝑠 2 +
𝜔2
)
𝒗 = ඥ𝟐𝒈𝒍(𝒄𝒐𝒔𝜶 − 𝒄𝒐𝒔𝜶𝟎 )

Động năng 1
𝑊đ = 𝑚𝑣 2
2 𝑊𝑡 𝑠 2
1 1 =൬ ൰
Thế năng 𝑊 𝑠0
5. Năng lượng 𝑊𝑡 = 𝑚𝜔2 𝑠 2 = 𝑚𝑔𝑙𝛼 2
2 2 𝑊đ 𝑣 2
𝟏 𝟏 =൬ ൰
Cơ năng 𝑊 𝑉𝑚𝑎𝑥
𝑾 = 𝒎𝝎𝟐 𝒔𝟐𝟎 = 𝒎𝒈𝒍𝜶𝟐𝟎
𝟐 𝟐

𝐹 = −𝑚𝑔𝑠𝑖𝑛𝛼
Lực kéo về
𝑭 = −𝒎𝝎𝟐 𝒔 = −𝒎𝒈𝜶
6. Lực
𝑇𝑚𝑎𝑥 = 𝑚𝑔(3 − 2𝑐𝑜𝑠𝛼0 ) (ở VTCB)
Căng sợi dây 𝑇 = 𝑚𝑔(3𝑐𝑜𝑠𝛼 − 2𝑐𝑜𝑠𝛼0 )
𝑇𝑚𝑖𝑛 = 𝑚𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼0 (ở biên)

3
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 x = A1 cos(t + 1 )
Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số:  1 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
 2
x = A2 cos(t +  2)

𝑥1 𝑥
2 dđ cùng pha ∆𝜑 = 2𝑘𝜋 → = 𝐴2
𝐴1 2

𝑥1
Độ lệch pha ∆𝝋 = 𝝋𝟏 − 𝝋𝟐 2 dđ ngược pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 → =
𝐴1
𝑥2
− 𝑥 2 𝑥 2
2 dđ vuông pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1) 𝜋 → ቀ𝐴1 ቁ + ቀ𝐴2 ቁ = 1
2 1 2

∆𝜑 = 2𝑘𝜋 → 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2

∆𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 → 𝐴 = ȁ𝐴1 − 𝐴2 ȁ


Biên độ 𝑨 = ට𝑨𝟐 + 𝑨𝟐 + 𝟐𝑨 𝑨 𝒄𝒐𝒔(∆𝝋)
𝟏 𝟐 𝟏 𝟐
𝜋
∆𝜑 = (2𝑘 + 1) → 𝐴 = ඥ𝐴12 + 𝐴22
2

TỔNG
TỔNG ∆𝜑 bất kì → ȁ𝐴1 − 𝐴2 ȁ ≤ 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2
HỢP
HỢP Dao động tổng hợp
DAO
DAO x = x1 + x2
ĐỘNG
ĐỘNG 𝒙 = 𝑨𝐜𝐨𝐬(𝝎𝒕 + 𝝋) 𝑨𝟏 𝒔𝒊𝒏𝝋𝟏 + 𝑨𝟐 𝒔𝒊𝒏𝝋𝟐
Pha ban đầu 𝒕𝒂𝒏𝝋 =
𝑨𝟏 𝒄𝒐𝒔𝝋𝟏 + 𝑨𝟐 𝒄𝒐𝒔𝝋𝟐

Hai dao động trên cùng 1 đường thẳng 𝑑 = ȁ𝑂1 𝑂2 + 𝑥1 − 𝑥2 ȁ


(𝑂1 𝑂2 là khoảng cách 2 vị trí cân bằng )

Khoảng cách
hai vật dao động Hai dao động trên cùng 2 đường thẳng song song 𝑑 = ඥ(𝑂1 𝑂2 )2 + (𝑥1 − 𝑥2 )2
(có gốc tọa độ O1O2 ⊥ hai đường thẳng)

Hai dao động trên cùng 2 đường thẳng vuông góc tại O 𝑑 = ඥ(𝑥1 )2 + (𝑥2 )2

PHƯƠNG PHÁP SỐ PHỨC


Chế Độ Số Phức (CMPLX) MODE 2 HAY : MENU 2 của Fx 580 VN
Đơn vị radian SHIFT MODE 4 hay SHIFT MENU 2 2
Nhập số liệu vào Máy Tính A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2
SHIFT 2 3 = hoặc SHIFT 2 4 = Chuyển a+bi sang r (hoặc ngược lại)

4
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Là gì? Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian (do có lực cản của môi trường)

Tần số không đổi


Đặc điểm
Biên độ giảm dần

𝐴 𝑊
1. Dao động tắt dần Phần trăm độ giảm biên độ dựa vào = 𝑊 (hoặc gần đúng %W  2%A)
𝐴0
hoặc năng lượng 0

Trong 1T 4𝜇𝑚𝑔
∆𝐴 𝑇 =
𝐾
2𝜇𝑚𝑔
Độ giảm biên độ Trong T/2 ∆𝐴 𝑇/2 =
𝐾

BT Trong T/4 𝜇𝑚𝑔


∆𝐴 𝑇/4 =
𝐾

𝐴0
Số dao động cho đến khi dừng 𝑁=
∆𝐴 𝑇

Thời gian dđ cho đến khi dừng 𝑡 = 𝑁. 𝑇

DAO
ĐỘNG
TẮT
Là gì? Là dao động mà cứ sau những khoảng thời gian xác định ta phải cung cấp cho hệ
DẦN
năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất đi.

2. Dao duy trì


Tần số fduy trì = friêng
Đặc điểm

Biên độ Không đổi

Là gì? Là dao động luôn chịu tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời
gian ( F = F0cos(2πft).

Tần số fcưỡng bức = fngoại lực


Đặc điểm
3. Dao động cưỡng bức Không đổi ở giai đoạn ổn định
Biên độ
Phụ thuộc biên độ lực và tần số ngoại lực (fngoại lực càng
gần friêng thì biên độ càng lớn)

Cộng hưởng Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại (Amax)
khi fngoại lực = friêng

5
Sóng là gì? Là sự lan truyền của dao động trong một môi trường.
(là sự truyền pha dao động)
có phương dao động vuông góc với phương truyền
Phân loại Sóng ngang
truyền được trên vật rắn và trên bề mặt chất lỏng

có phương dao động trùng với phương truyền


1. Sóng cơ Sóng dọc
truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

Tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
(luôn bằng tần số của nguồn)
Vận tốc là vận tốc lan truyền của sóng
Đặc trưng
là quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì.

𝒗 là khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm cùng pha


Bước sóng  = 𝒗. 𝑻 =
𝒇 trên một phương truyền sóng.
là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp.

2𝜋∆𝑑
𝑢𝑀 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) 𝑢𝑁 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑 − )
Phương trình truyền sóng O 
M ሬԦ ∆d
𝒗 N x
2. Phương trình sóng
𝟐𝛑𝐱
Pt sóng truyền trên trục Ox 𝐮 = 𝐀𝐜𝐨𝐬 ൬𝛚𝐭 − ൰

𝟐𝝅. ∆𝒅
Biểu thức ∆𝝋 =

3. Độ lệch pha Cùng pha ∆𝜑 = 2𝑘𝜋 → ∆𝑑 = 𝑘
ĐẠI
Các điểm đặc biệt Ngược pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 → ∆𝑑 = (𝑘 + 0,5)
CƯƠNG
𝜋 
SÓNG Vuông pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1) → ∆𝑑 = (2𝑘 + 1)
2 4

Xác định theo phương trình sóng

Cùng pha 𝑢𝑀 = 𝑢𝑁

Liên hệ giữa 2 điểm M và N Ngược pha 𝑢𝑀 = −𝑢𝑁

Vuông pha (𝑢𝑀 )2 + (𝑢𝑁 )2 = 𝐴2


4. Li độ sóng
Vòng tròn lượng giác (hoặc sơ đồ sóng) N +
M


-A +A
O

5. Đồ thị sóng

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA


TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY

(Hình dạng sợi dây tại6 1 thời điểm) (Đồ thị dao động của 1 điểm theo thời gian)
Là sự lan truyền của dao động âm
Là gì?

Là loại sóng dọc cơ học

Môi trường truyền âm: Rắn, Lỏng, Khí


Sự truyền âm
1. Sóng âm
Tốc độ truyền: vrắn > vlỏng > vkhí

Âm nghe được: Có tần số từ 16Hz → 20kHz

Phân loại âm
Siêu âm: Có tần số > 20kHz
không nghe được
Hạ âm: Có tần số < 16Hz

Tần số f không đổi khi truyền qua các môi trường

SÓNG Âm cơ bản f0 là tần số nhỏ nhất của âm do nguồn phát ra.


ÂM Âm cơ bản
và họa âm Họa âm fn = n.f0 (n = 1,2,3…)
2. Đặc trưng vật lí
Là gì? là năng lượng mà sóng âm truyền vuông góc qua một
đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian.
Cường độ âm
𝑷
Biểu thức 𝑰 = 𝟒𝝅𝒓𝟐 (đơn vị W/m2)

𝑰
Mức cường độ âm 𝑳 = 𝟏𝟎𝒍𝒈 𝑰 (đơn vị dB)
𝟎

f lớn → âm cao
Độ cao liên quan đến tần số âm
f nhỏ → âm trầm
Độ to liên quan đến mức cường độ âm (L)
3. Đặc trưng sinh lí

Âm sắc liên quan đến đồ thị âm

dùng để phân biệt các dụng cụ âm

MỘT SỐ BIẾN ĐỔI KHI TÍNH CƯỜNG ĐỘ VÀ MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM


P 
I1 =
4R12 
2
I1  R 2  I1 R 
- Cùng công suất phát nhưng khác khoảng cách:  =  → L1 − L 2 = 10.lg = 20.lg  2 
I2 =
P  I 2  R1  I2  R1 
4R 22 

P1 
I1 =
4R12 
2 2
I1 P1  R 2  I P R 
- Khác công suất phát và khác khoảng cách:  =   → L1 − L 2 = 10.lg 1 = 20.lg 1  2 
P I2 P2  R1  I2 P2  R1 
I2 = 2 2 
4R 2 

7
GIAO THOA SÓNG

Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l

Xét 2 nguồn kết hợp: u1 = A1cos(t), u2 = A2cos(t)


M
Xét điểm M trong vùng giao thoa có khoảng cách tới các nguồn là d1, d2
d1 d2
 d1
 u1M = A1cos(t − 2 
)
Phương trình sóng do u1, u2 truyền tới M:  S1 S2
u = A cos(t − 2 d2
)
 2M 2

Phương trình sóng tổng hợp 𝑢𝑀 = 𝑢1𝑀 + 𝑢2𝑀

1. Tại điểm M 2𝜋∆𝑑


Độ lệch pha 2 sóng truyền đến ∆𝜑𝑀 = − ∆𝜑𝑛𝑔𝑢ồ𝑛
(thuộc vùng giao thoa) 

Biên độ sóng 𝐴𝑀 = ට𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(∆𝜑𝑀 )

Hai sóng gặp nhau tại đó cùng nha


Cực đại Biên độ Amax = A1 + A2

Hiệu đường đi d1 – d2= k.

GIAO Hai sóng gặp nhau tại đó ngược nha


THOA 2. Điểm đặc biệt Cực tiểu Biên độ Amax = A1 - A2
SÓNG
(Hai nguồn cùng pha) Hiệu đường đi d1 – d2= (k + 0,5).

Khoảng cách 2 cực đại liên tiếp trên S1S2 là λ/2

Cùng phương truyền


3. Điều kiện để có giao thoa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
Cùng tần số TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
(của 2 sóng kết hợp)

Độ lệch pha không đổi

8
Là gì? Là sự phản xạ của sóng khi gặp vật cản

1. Sự phản xạ sóng Gặp vật cản cố định Sóng phản xạ ngược pha sóng tới tại điểm phản xạ.

Gặp vật cản tự do Sóng phản xạ cùng pha sóng tới tại điểm phản xạ.

Là gì? Là sóng có nút và bụng cố định trong không gian

Nguyên nhân Do giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ

Nút sóng là điểm không dao động (cực tiểu)

Đặc điểm Bụng sóng là điểm dao động mạnh nhất (cực đại)
2. Sóng dừng
Bó sóng là khoảng giữa 2 nút liên tiếp (độ dài bằng /2)


Hai đầu cố định 𝑳 = 𝒏. 𝟐 (n: số bó sóng nguyên)
Điều kện

Một đầu cố định 


𝑳 = (𝒏 + 𝟎, 𝟓). 𝟐 (n: số bó sóng nguyên)
+ một đầu tự do

𝑣
Với 2 đầu cố định 𝑓 = 𝑛. 2𝐿
Tần số
𝑣
3. Tần số sóng dừng Với 1 đầu cố định 𝑓 = (𝑛 + 0,5). 2𝐿

SÓNG Hiệu 2 tần số liên tiếp có sóng dừng ∆𝒇 = 𝟐𝑳


𝒗

DỪNG
Với 2 đầu cố định: 𝑓𝑚𝑖𝑛 = ∆𝑓
Tần số nhỏ nhất

Với 1 đầu cố định: 𝑓𝑚𝑖𝑛 = 0,5∆𝑓

𝟐𝝅𝒅 Ab : là biên độ bụng sóng


Công thức 𝑨 = 𝑨𝒃 ฬ𝒔𝒊𝒏 ฬ
 d : là khoảng cách từ nút đến điểm ta xét.

4. Biên độ
sóng dừng
Dựa vào sơ đồ sóng

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA


TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY

Các điểm trên 2 bó sóng liên tiếp thì dao độngngược pha
5. Chú ý
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2
9
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Nguyên tắc Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY (Cho khung dây kín gồm N vòng dây quay trong từ trường đều
B với tốc độ góc  (có đường sức vuôn với trục quay)).

 = 𝟎 𝐜𝐨𝐬 (𝝎𝒕 + 𝜶) ‫ ۓ‬0 = NBS


1. Nguyên tắc tạo DĐXC Từ thông
ۖ E0 = ω0
ω = 2πf (f = n.p)
Suất điện động
𝝅 ‫۔‬ ෣
𝒆 = 𝑬𝟎 𝐜𝐨𝐬 ቀ𝝎𝒕 + 𝜶 − ቁ ሬԦ, n
ۖα = ൫B ሬԦ൯𝑡=0
cảm ứng 𝟐 ‫ە‬

 𝑈
𝐼=
൝ 𝑹
Chỉ chứa điện trở R 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = 0

R Điện trở 𝑅

𝑈
𝐼=
ቐ 𝒁 𝑳
Chỉ chứa cuộn cảm thuần L 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = 𝜋ൗ2
𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 𝜑𝑢 )

𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖 ) 𝑖 2 𝑢 2
L Cảm kháng 𝑍𝐿 = 𝐿𝜔 ൬ ൰ +൬ ൰ =1
𝐼0 𝑈0
3. Các loại đoạn mạch
𝑈
𝑼 𝐼=
ቐ 𝒁𝑪
𝑰=
൝ ? 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = −𝜋ൗ2
𝝋 = 𝝋𝒖 − 𝝋𝒊 =? Chỉ chứa tụ điện C
1
Dung kháng 𝑍𝐶 =
ĐẠI C 𝐶𝜔
CƯƠNG
𝑼
ĐIỆN 𝑰=
𝒁
XOAY ൞ 𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 𝑈𝐿 − 𝑈𝐶
CHIỀU Mạch R, L, C nối tiếp 𝑡𝑎𝑛𝜑 = =
𝑅 𝑈𝑅

R L C Tổng trở 𝒁 = ඥ𝑹𝟐 + (𝒁𝑳 − 𝒁𝑪 )𝟐

SỐ PHỨC
Hiệu dụng 𝑼 = ට𝑼𝟐𝑹 + (𝑼𝑳 − 𝑼𝑪 )𝟐 (Bấm máy tính)

4. Liên hệ giữa các điện áp Điện áp: ഥ = 𝑼𝟎 𝒖


𝒖
Tức thời 𝒖 = 𝒖𝑹 + 𝒖𝑳 + 𝒖𝑪
Dòng điện: 𝒊ҧ = 𝑰𝟎 𝒊

𝑈𝑅 𝑈𝐿 𝑈𝐶 𝑈 Tổng trở: 𝒛
ത = 𝑹 + (𝒁𝑳 − 𝒁𝑪 )𝒋
U và I 𝐼= = = =
𝑅 𝑍𝐿 𝑍𝐶 𝑍 ഥ
𝒖
5. Liên hệ giữa điện áp và dòng điện
Liên hệ: 𝒊ҧ =
u và i 𝑖=
𝑢𝑅 𝑢𝐿 𝑢𝐶 𝑢
≠ ≠ ≠ 𝒛ത
𝑅 𝑍𝐿 𝑍𝐶 𝑍

𝟏
𝒁𝑳 = 𝒁𝑪 → 𝝎 =
ξ𝑳𝑪

Tổng trở nhỏ nhất : 𝑍𝑚𝑖𝑛 = R


𝑈
Cường độ hiệu dụng đạt cực đại: 𝐼𝑚𝑎𝑥 =
7. Cộng hưởng 𝑅
u và i cùng pha : 𝝋 = 𝟎
𝑈2
Công suất đạt cực đại: 𝑃𝑚𝑎𝑥 =
10 𝑅
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

𝑷 = 𝑼. 𝑰. 𝒄𝒐𝒔𝝋 = 𝑰𝟐 𝑹 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY


1. Công suất
𝑈2𝑅
Phương trình công suất 𝑃=
𝑅2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2

2. Hệ sô công suất
𝑹 𝑼𝑹
𝒄𝒐𝒔𝝋 = =
𝒁 𝑼

ZL = ZC
3. Cộng hưởng Khi L hoặc C hoặc f thay đổi
𝑼𝟐
𝑷𝒎𝒂𝒙 =
𝑹
CÔNG
SUẤT 𝑈2
𝑅
ቐ 1 + 𝑅2 =
- 𝑃
R1 ; R2 𝑅1 𝑅2 = (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
ĐIỆN
có cùng P
XOAY ϕ1 + ϕ2 = π/2
CHIỀU 4. R thay đổi (r = 0)
𝑹 = ȁ𝒁𝑳 − 𝒁𝑪 ȁ

Pmax 𝑼𝟐
𝑷𝒎𝒂𝒙 =
𝟐𝑹
ϕ = π/4

(R1 + r) + (R2 + r) = U2/P


R1 ; R2
(R1 + r)(R2 + r) =(𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
có cùng P

5. R thay đổi (r ≠ 0) 𝑅 + 𝑟 = ȁ𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 ȁ


P(mạch) max
𝑈2
𝑃𝑚𝑎𝑥 =
2(𝑅 + 𝑟)

𝑅 = ඥ𝑟 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
P(trên R) max
𝑈2
𝑃𝑚𝑎𝑥 =
2(𝑅 + 𝑟)

Các đồ thị công suất của dòng điện xoay chiều

R thay đổi. L thay đổi. C thay đổi. f thay đổi.

1
R1 R 2 = R20 = (ZL − ZC )2 ZL1 + ZL2 = 2ZL0 = 2ZC ZC1 + ZC2 = 2ZC0 = 2ZL ω1 ω2 = ω20 =
LC

11
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Sơ đồ
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY

Nơi Nơi
phát Điện trở đường dây R tiêu
điện thụ
Độ giảm thế trên đường dây U = I.R
𝑈 ′

𝑃 = 𝑈𝐼𝑐𝑜𝑠𝜑 ቄ ′𝑈
𝑃 = 𝑃 − ∆𝑃
1. Truyền tải điện
𝑃2 𝑅
Công suất hao phí ∆𝑷 = 𝑰𝟐 𝑹 = (1)
𝑈 2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜑)

𝑃′ 𝑃 − ∆𝑃 (2)
Hiệu suất truyền tải 𝐻= =
𝑃 𝑃

Giải pháp giảm hao phí Tăng U trước khi truyền đi.

Điện áp nơi tiêu thụ: 𝑈′ = ඥ𝑈 2 + ∆𝑈 2 − 2𝑈. ∆𝑈. 𝑐𝑜𝑠𝜑

1−𝐻1 𝑈2 2
‫ ۓ‬1−𝐻 = ቀ𝑈 ቁ (U phát thay đổi)
2 1
ۖ 1−𝐻
MÁY ∆𝑃 𝑃𝑅 1 𝑃1
𝑇ừ (1)𝑣à (2) → 1 − 𝐻 = = 𝑈2 𝑐𝑜𝑠2 (𝜑) → = (P phát thay đổi)
ĐIỆN 𝑃 ‫ ۔‬1−𝐻2 𝑃2 2
ۖ1−𝐻1 = 𝑃1 ቀ𝑈2 ቁ (cả U và P phát thay đổi)
‫ە‬ 1−𝐻2 𝑃2 𝑈1

Sơ đồ cấu tạo

U2
U1 N1 N2

(cuộn sơ cấp) (cuộn thứ cấp)

Biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
Công dụng
2. Máy biến áp
(Không dùng cho dòng điện không đổi.)

Nguyên tắc hoạt động Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

Điện áp 𝑼𝟏 𝑵𝟏 𝑁 > 𝑁1 ∶ 𝑚á𝑦 𝑡ă𝑛𝑔 á𝑝


= ൜ 2
𝑼𝟐 𝑵𝟐 𝑁2 < 𝑁1 ∶ 𝑚á𝑦 ℎạ á𝑝
Công thức
𝑃2
Hiệu suất 𝐻=
𝑃1

𝐼2 𝑈1 𝑁1
MBA lí tưởng = =
𝐼1 𝑈2 𝑁2

12
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY

Nguyên tắc hoạt động Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


Phần cảm Tạo ra từ trường (các nam châm).
2 bộ phận
Phần ứng Cảm ứng ra dòng điện (các cuộn dây).
Cấu tạo
S
Ro to Bộ phận quay
A Hai bộ phận trên sẽ có
1 bộ phận quay và 1 bộ phận đứng yên
Stato Bộ phận đứng yên
N B

MÁY Từ thông  = 𝟎 𝐜𝐨𝐬 (𝝎𝒕 + 𝜶) ‫ ۓ‬0 = NBS


3. Máy phát điện ۖ E0 = ω0
ĐIỆN XC 1 pha 𝝅 ω = 2πf
Suất điện động ‫۔‬ ෣
𝒆 = 𝑬𝟎 𝐜𝐨𝐬 ቀ𝝎𝒕 + 𝜶 − ቁ ሬԦ, n
ۖα = ൫B ሬԦ൯𝑡=0
cảm ứng 𝟐 ‫ە‬
Công thức
𝑬𝟎 ωNBS
Điện áp hiệu dụng 𝑼= =
ξ𝟐 ξ2
Đầu ra
Tần số dòng điện 𝒇 = 𝒏𝒑

𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡)
‫ ۓ‬1
Máy điện 3 pha ۖ𝑒 = 𝐸 cos ቆ𝜔𝑡 − 2𝜋ቇ
2 0
3
N
‫۔‬ 2𝜋
ۖ𝑒3 = 𝐸0 cos ቆ𝜔𝑡 + ቇ
‫ە‬ 3
S

𝑬𝟎 𝟏
* Mạch R, L, C đấu vào hai cực máy phát điện xoay chiều 1 pha: ቆ𝑼 = ~ 𝝎 ; 𝒁𝑳 ~𝝎 ; 𝒁𝑪 ~ ቇ
ξ𝟐 𝝎
𝑈 ω0 ξ2𝜋.𝒏.𝑝.0
- Mạch chỉ chứa R: 𝐼= = = →𝑰~𝒏
𝑅 ξ2.𝑅 𝑅
𝑈 ω0 0
- Mạch chỉ chứa L: 𝐼= = = →𝑰𝒏
𝑍𝐿 ξ2.𝜔.𝐿 ξ2.𝐿

𝑈 ω0 (2𝜋.𝒏.𝑝)2 .𝐶.0


- Mạch chỉ chứa C: 𝐼= = 1 = → 𝑰 ~ 𝒏𝟐
𝑍𝐶 ξ2𝜔𝐶 ξ2
𝑈 U nếu thay đổi 𝒏’ = 𝒌.𝒏 thì 𝑘.𝑈
- Mạch chứa R, L, C: 𝐼= = ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 𝑰′ = 𝟐
𝑍 ඥ𝑹𝟐 +(𝒁𝑳 −𝒁𝑪 )𝟐 ට𝑹𝟐 +ቀ𝒌.𝒁𝑳 − 𝒁𝑪ቁ
𝒌

- Hai giá trị n1 và n2 có cùng dòng điện I và n0 để Imax là

13
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY Chu kỳ
Tần số góc
Tần số

Điện tích

Các đại lượng Dòng điện


trong mach
Điện áp

q và i →

1. Mạch dao động các đại lượng tức thời u và i


( q, i, u )
q và u q = C.u
Liên hệ
Q0 và I0

các đại lượng cực đại U0 và I0


( Q0, I0, U0 )
Q0 và U0

Nguyên nhân Tỏa nhiệt do mạch LC khi có r  0


Dao động điện từ tắt dần
Công suất duy trì Bằng công suất tỏa nhiệt:

Điện trường biến thiên sinh ra từ trường.

2. Điện từ trường Từ trường biến thiên sinh ra điện trường (xoáy).

Điện từ trường là môi trường thống nhất của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

DAO
Là gì? là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian.
ĐỘNG

Truyền được trong tất cả các môi trường (kể cả chân không).
SÓNG
ĐIỆN
Vận tốc sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng. Trong chân không là 3.10 8m/s.
TỪ
Đặc điểm Là sóng ngang: phương dao động
3. sóng điện từ

Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, dao động của E và của B là đồng pha

Sóng điện từ có mang năng lượng.

Bước sóng

Cực ngắn ( cỡ 100m), có thể đi xuyên qua tầng điện li → dùng để thông tin liên lạc ra vũ trụ.

Ngắn ( cỡ 101m), bị phản xạ mạnh bởi tầng điện li và mặt đất → dùng để thông tin trên mặt đất.
4. Sóng vô tuyến ( cỡ 102m), bị tầng điện li hấp thụ mạnh vào ban ngày và phản xạ mạnh vào ban đêm →
Trung
thường dùng để thông tin trên mặt đất vào ban đêm hoặc trong phạm vi ngắn.
Dài ( cỡ 103m), ít bị nước hấp thụ → dùng để thông tin liên lạc trong môi trường nước.

5. máy phát thanh


và thu thanh

14
15
MỘT SÔ LƯU Ý KHI LÀM BÀI TẬP
1 1 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
f = →C
2 LC f2 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY

T = 2 LC → C T2

 = 3.108.2 LC → C 2
* Khi C hoặc L thay đổi
1 1 1
f2 = n f2 + m f2
 C1 → f1 ; T1 ; 1  3 2 1 2

C2 → f 2 ; T2 ; 2 Nếu C3 = nC1 + mC2 → = +
2 2
 3T nT1 mT2
 C → f ;T ;    2 = n 2 + m 2
 3 3 3 3
 3 1 2



C − Cmin
* Tụ xoay: có C biến thiên theo hàm bậc nhất với góc xoay : = hs

C1 − Cmin C2 − Cmin Cmax − Cmin


 = = ... =
1 2  max

1 1 1 1
2
− 2 2
− 2
f1 f0 f2 f0
= = ... (f0 ứng với Cmin)
1 2

T12 − T02 T22 − T02


➔ = = ... (T0 ứng với Cmin)
1 2

12 − 02 22 − 02


= = ... (0 ứng với Cmin)
1 2

* Nguồn điện  cung cấp điện ban đầu cho tụ để mạch LC dao động thì
Điện áp cực đại trên mạch U0 =  (suất điện động của nguồn)

* Từ thông riêng qua cuộn dây:  = Li

* Dao động của điện trường E và từ trường B là cùng pha (đồng pha) nên

E B
= hoặc nếu E = E0cos (t +  ) thì B = B0cos (t +  )
E0 B0

16
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Là gì? là hiện tượng phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY 𝑐 sắc.
Chiết suất 𝑛 =
𝑣
𝑠𝑖𝑛𝒊 𝑛2
Khúc xạ =
CT liên quan 𝑠𝑖𝑛𝒓 𝑛1
𝑛
Px toàn phần n1 > n2 và i > igh ( với 𝑠𝑖𝑛𝒊𝒈𝒉 = 2 )
𝑛
1. Tán sắc 1

ánh sáng Góc lệch khi qua lăng kính D = A(n-1)

Góc lệch Dt > D đ

Chiết suất nt > n đ

Vận tốc vt < v đ


So sánh D, n, v, , f
as Đỏ và as Tím Bước sóng t < đ

Tần số ft > fđ

Ống chuẩn trực

Cấu tạo Hệ tán sắc

Máy quang phổ Buồng tối

Công dụng Nhận biết các thành phần đơn sắc trong một chùm sáng phức tạp.

Là gì là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Nguồn phát Các chất rắn, lỏng, khí (hơi) áp suất cao.
Quang phổ liên tục
Đặc điểm Không phụ thuộc bản chất mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn phá

Ứng dụng Đo nhiệt độ


SÓNG
2. Quang phổ Là gì? là các vạch màu riêng lẻ trên một nền tối.
ÁNH
SÁNG Nguồn phát khí (hơi) áp suất thấp.
Quang phổ vạch Đặc điểm Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng riêng.
phát xạ
ứng dụng Nhận biết cấu tạo chất của nguồn phát sáng.

Là gì? là các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục.

Nguồn hấp thụ khí (hơi) áp suất thấp có nhiệt độ thấp hơn nguồn sáng.
Quang phổ vạch Đặc điểm Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng riêng.
hấp thụ
Ứng dụng Nhận biết cấu tạo chất của nguồn hấp thụ..

Tia hồng ngoại

3. Các bức xạ không nhìn thấy Tia tử ngoại

Tia X (Rơn Ghen)

4. Thang sóng điện từ

𝑎𝑥
Hiệu quang trình 𝑑2 − 𝑑1 =
𝐷
𝑫
Khoảng vân 𝒊=
5. Giao thoa AS 𝒂

Vân sáng x = ki
Vị trí
Vân tối x = (k+0,5)i
Ứng dụng Đo 17
bước sóng ánh sáng.
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY Là gì? là bức xạ không nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( > đỏ = 0,76m)

Nguồn phát Mọi vật có nhiệt độ > 0K.

Tác dụng nhiệt


Tia hồng ngoại Tác dụng kính ảnh (nhờ khả năng gây một số phản ứng hóa học)
Tính chất
Có thể biến điệu như Sóng điện từ
Gây ra hiện tượng quang điện đối với 1 số chất bán dẫn
Ứng dụng + Dùng sấy khô, sưỡi ấm + Chụp ảnh ban đêm, các thiên thể
+ Dùng điều khiển từ xa + Trong quân sự

Là gì? là bức xạ không nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( > tím = 0,76m)

Nguồn phát Vật được nung nóng đên nhiệt độ > 20000C.

Bị nước, thủy tinh hấp thụ nhưng đi xuyên qua thạch anh
Gây phản ứng quang hóa, quang hợp
CÁC BỨC XẠ Tia tử ngoại
Tính chất Tác dụng kính ảnh
KHÔNG
NHÌN THẤY Tác dụng phát quang, ion hóa không khí.
Tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào
Ứng dụng + Chữa bệnh còi xương + Tiệt trùng, diệt khuẩn + Tìm vết nức sản phẩm

Là gì? là bức xạ không nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( từ 10-9m → 10-11m)

Nguồn phát Vật rắn bị chùm electron có động năng lớn đập vào.

Đâm xuyên mạnh


Tác dụng làm đen kính ảnh
Tính chất
Tác dụng phát quang, ion hóa không khí.
Tia X
Tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào

+ Chiếu điện, chụp điện + chữa bện ung thư nông


Ứng dụng
+ Tìm vết nức sản phẩm + Kiểm tra hành lí
Năng lượng lớn nhất của tia X = Wđ = A + Wđ(0)
X
Phôtôn tia X
MỞ RỘNG
Động năng electron

Công của điện trường

THANG SÓNG ĐIỆN TỪ

18
Ánh sáng được cấu tạo từ những hạt Phôtôn
Các Phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với vận tốc ánh sáng
Nội dung
Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phô tôn của chúng là
giống nhau và có năng lượng là  = hf
1. Thuyết lượng tử Mỗi lần nguyên tử (phân tử) hấp thụ hay phát xạ ánh sáng thì chúng
hấp thụ hay phát xạ đúng 1 phô tôn.
𝒉𝒄
Năng lượng photon 𝜺 = 𝒉𝒇 =
Mở rộng 
Công suất chùm sáng đơn sắc P = n

Là gì? Ánh sáng làm bậc electron ra khỏi bề mặt kim loại

Điều kiện: as < 0


𝒉𝒄
Quang điện Giới hạn quang điện 𝟎 = 𝑨
(phụ thuộc bản chất kim loại)
(ngoài)
Vận tốc electron quang điện  = A + Wđ → v
𝑛𝑒
Hiệu suất lượng tử 𝐻=
𝑛𝑝
2. Hiện tượng
quang điện

Ánh sáng giải phóng electron ra khỏi liên kết trong khối chất bán dẫn
Là gì?
→ xuất hiện electrôn và lỗ trống tham gia dẫn điện..
Điều kiện as < 0
Quang điện trong Bình thường không dẫn điện hoặc dẫn điện kém
Chất quang dẫn nhưng trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng.

Quang điện trở Làm từ chất quang dẫn - Có giá trị thay
đổi theo cường độ ánh sáng chiếu vào.
Ứng dụng
LƯỢNG Pin quang điện Thiết bị chuyển đổi trực tiếp quang năng
TỬ thành điện năng.
(hoạt động dựa trên quang điện trong)
ÁNH
Là gì? Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng loại này
SÁNG
và phát ra ánh sáng có bước sóng loại khác.
Điều kiện kt < pq

3. Quang phát quang Là quang phát quang của một số chất lỏng và khí
Huỳnh quang
Khi ánh sáng kích thích tắt đi thì ánh sáng phát quang cũng
ngay lập tức tắt theo.

Là quang phát quang của một số chất rắn


Lân quang
Khi ánh sáng kích thích tắt đi thì ánh sáng phát quang vẫn tồn
tại một khoảng thời gian sau mới tắt.

Là gì? là một chùm sáng kết hợp có cường độ lớn dựa trên ứng dụng của sự phát xạ cảm ứng.

4. Laze Có cường độ lớn

Có tính đơn sắc cao


Đặc điểm

Có tính định hướng cao

Có tính kết hợp cao


Tiên đề 1
Hai tiên đề Bo
5. Mẫu nguyên tử Bo Tiên đề 2

Quang phổ Hidro

19
Có năng lượng xác định
Tiên đề 1 Trạng thái dừng Có bán kính quĩ đạo xác định
Hai tiên đề Bo Em
nhận phôtôn phát phôtôn
Tiên đề 2 Về sự chuyển mức năng lượng
mn En
mn
mn = Em - En

Thứ tự trạng thái n=1;2;3;4;5;6

Tên trạng thái K; L ; M; N ; O; P

Bán kính nguyên tử rn = n2r0


−𝟏𝟑, 𝟔
Năng lượng nguyên tử 𝑬𝒏 = (𝒆𝑽)
𝒏𝟐
Mở rộng tiên đề 1 cho Hidro 𝑘𝑞 2 𝐹𝑥 𝑦 4
Lực tĩnh điện giữa e và hạt nhân 𝐹 = → =ቀ ቁ
MẪU 𝑟2 𝐹𝑦 𝑥
NGUYÊN
TỬ 𝑘𝑞 2 𝑣𝑥 𝑦
Vận tốc e 𝑣=ඨ ℎ𝑜ặ𝑐 𝑊đ = ȁ𝐸𝑛 ȁ → 𝑣 → =
𝑚𝑟 𝑣𝑦 𝑥

𝑠 𝜋2𝑟 𝑇𝑥 𝑥 3
Chu kì cđ của electron 𝑇= = → =൬ ൰
𝑣 𝑣 𝑇𝑦 𝑦

ȁ𝑞ȁ 𝐼𝑥 𝑦 3
Dòng điện nguyên tử 𝐼= → =ቀ ቁ
𝑇 𝐼𝑦 𝑥

Các vạch màu Đỏ, Lam, Chàm, Tím

Số photon có thể phát Ở trạng thái kích thích n, electro chuyển về các mức
thấp hơn thì có thể phát ra tổng số phô tôn là =

Năng lượng 𝜺𝟑𝟏 = 𝜺𝟑𝟐 + 𝜺𝟐𝟏


Quang phổ Hidro

Liên hệ giữa các photon Tần số 𝒇𝟑𝟏 = 𝒇𝟑𝟐 + 𝒇𝟐𝟏


trong quang phổ Hidro
𝟏 𝟏 𝟏
Bước sóng = +
𝟑𝟏 𝟑𝟐 𝟐𝟏

1 1 1
Tính nhanh bước sóng của 1 vạch = 𝑅∞ ൬ + 2൰
𝑚𝑛 𝑛 2 𝑚
n=∞
NĂNG LƯỢNG VÀ BƯỚC SÓNG TIA X
P Tím
n=6
X = Wđ = A + Wđ(0) O
Chàm
n=5
N n=4
Lam
M n=3
hc
Đỏ Hồng ngoại

với A e U AK L n=2
Ánh sáng
mv 2

2

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA K n=1


TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY Tử ngoại

( Sơ đồ mức năng lượng và quang phổ Hiđrô )


20
Cấu tạo từ các Nuclôn (bao gồm Prôtôn và Nơtrôn)

𝐴
Kí hiệu
𝑍𝑋

là lực hút giữa các nuclon.

phạm vi tương tác cỡ bán kính hạt nhân (khoảng 10-15m).


Lực hạt nhân
1. Hạt nhân
là loại tương tác mạnh.

có bản chất không phải là lực hấp dẫn và không phải là lực điện.

Độ hụt khối mX = [Z.mp + (A-Z).mn] – mhnX

Năng lượng liên kết Wlk = m.c2


𝑊𝑙𝑘  : đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân.
Năng lượng liên kết riêng 𝜀=
𝐴 Những hạt nhân có 50<A<80 thường có  rất lớn nên rất bền vững.

Là gì? Là quá trình biến đổi hạt nhân.

Số nuclon: A1 + A2 = A3 + A4

Điện tích: Z1 + Z 2 = Z 3 + Z 4
Các định luật bảo toàn
Năng lượng toàn phần: E = Ks - Kt
𝑝2 = 2𝑚𝑘
2. Phản ứng hạt nhân ሬሬሬሬԦ ሬሬሬሬԦ
Động lượng: 𝐩 𝐀+𝐩 𝐁 = ሬሬሬሬԦ
𝐩𝐂 + ሬሬሬሬሬԦ
𝐩𝐃
𝐴1 𝐴2 𝐴3 𝐴4
𝑍1 𝐴 + 𝑍2 𝐵 = 𝑍3 𝐶 + 𝑍4 𝐴
Theo khối lượng E = (mt – ms)c2
HẠT Năng lượng phản ứng E = (ms - mt)c2
Theo độ hụt khối
NHÂN
Theo n.lượng liên kết E = Wlt(s) + Wlt(t)
NGUYÊN
TỬ Theo n.l. liên kết riêng E = (A)s – (A)tr

Theo động năng E = Ks - Kt

Hạt nhân loại nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ ra


Là gì?
thành 2 hạt nhân loại trung bình.

Phân hạch k<1 không xảy ra.

dây chuyền k=1 xảy ra điều khiển được.


3. Phản ứng tỏa năng lượng xảy ra không điều khiển được, có
k>1
thể gây nên bùng nổ.
E > 0
Là gì? Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nặng hơn.
Nhiệt hạch
Điều kiện Mật độ hạt cao và Nhiệt độ rất lớn (cỡ trăm triệu độ)

Là gì?

Đặc điểm

4. Phóng xạ Các loại phóng xạ


LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Định luật phóng xạ
21
22
1. Là gì? hiện tượng hạt nhân không bền vững phân rã tự phát, phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

là một quá trình biến đổi hạt nhân.


là phản ứng tỏa năng lượng. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
2. Đặc tính
có tính tự phát và không điều khiển được. TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
là một quá trình ngẫu nhiên.

Phương trình
𝐴 𝐴−4
𝑍𝑋 → + 42𝛼
𝑍−2𝑌
Bản chất là hạt nhân 42𝐻𝑒
Phóng xạ Anpha
Tốc độ cỡ 107 m/s
Trong kk đi được vài cm
Hạt Alpha Đâm xuyên Yếu
Trong vật rắn đi được vài m
Ion hóa kk Mạnh
Trong điện trường và từ trường bị lệch quĩ đạo

Phương trình 𝐴
𝑋→ 𝐴 0
𝑍+1𝑌 + −1𝑒
{ 𝐴𝑍 𝐴 0
𝑍𝑋 → 𝑍−1𝑌 + +1𝑒
Bản chất tia + là dòng các hạt Pôzitron, tia - là dòng các hạt êléctron
3. Các loại Phóng xạ Bêta
Tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
Trong kk đi được vài mét
Hạt Bêta Đâm xuyên Mạnh
Trong kl đi được vài mm
Ion hóa kk Yếu hơn tia Alpha
PHÓNG
XẠ Trong điện trường và từ trường bị lệch quĩ đạo

Sự xuất hiện

Bản chất là sóng điện từ (phô tôn),  < 10-11m (rất ngắn).
Phóng xạ Gamma
Tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
Trong bê tông đi được vài mét
Hạt Gamma Đâm xuyên Cực mạnh
Trong chì đi được vài cm
Ion hóa kk Rất mạnh

Trong điện trường và từ trường không bị lệch quĩ đạo

Năng lượng phản ứng E = (mt – ms)c2


Bảo toàn Năng lượng E = KC + K
4. Năng lượng 𝑣𝑐 𝑚𝛼
𝑚𝑐 𝑣𝑐 = 𝑚𝛼 𝑣𝛼 → =
px Alpha Bảo toàn Động lượng pc = p 𝑣𝛼 𝑚𝑐
𝑘 𝑐 𝑚𝛼
𝑚𝑐 + 𝑚𝛼
ඥ2𝑚𝑐 𝑘𝑐 = ඥ2𝑚𝛼 𝑘𝛼 → =
𝐀 𝐀−𝟒 𝟒 Hệ quả E = 𝑘𝛼 𝑘 𝛼 𝑚𝑐
𝐙𝐌 → 𝐙−𝟐𝐂 + 𝟐𝛂 𝑚𝑐

Chu kì bán rã (T) Cứ sau một khoảng thời gian T thì một nửa lượng chất sẽ bị phân rã hết.
𝑙𝑛2 0,693
Độ phóng xạ  = =
𝑇 𝑇
−𝐭
số hạt 𝐍 = 𝐍𝟎 . 𝟐 𝐓 = 𝐍𝟎 . 𝐞−𝐭
−𝐭
Công thức khối lượng 𝐦 = 𝐦𝟎 . 𝟐 𝐓 = 𝐦𝟎 . 𝐞−𝐭
5. Định luật px −t
Tốc độ phóng xạ H = H0 . 2 T = H0 . e−t

Số hạt Nc = ∆N

Con sinh ra và mẹ đã phân rã nc = ∆n (số mol)

Khối lượng mc = ∆m
Liên hệ Ac AM
Nc t
Số hạt = 2T − 1
N
Con sinh ra và mẹ còn lại
mc Nc Ac Ac t
Khối lượng m = N A = A ൬2T − 1൰
23 M M

You might also like