Professional Documents
Culture Documents
23 Thẻ Học Lý Thuyết - Lớp 12 - Thầy VNA
23 Thẻ Học Lý Thuyết - Lớp 12 - Thầy VNA
1. Dao động Chu kì ( T ) là thời gian vật thực hiện được 1 dao động. 𝟐𝝅
𝝎= = 𝟐𝝅𝒇
Tần số ( f ) là số dao động mà vật thực hiện được trong 1 giây. 𝑻
Là dao động cơ mà li độ của vật được biểu diễn theo thời gian dưới dạng hàm cos hoặc sin
Li độ 𝒙 = 𝑨𝐜𝐨𝐬(𝝎𝒕 + 𝝋)
𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 (ở 𝑉𝑇𝐶𝐵)
(ở 𝐵𝑖ê𝑛)
Biểu thức Vận tốc 𝒗 = −𝝎𝑨𝐬𝐢𝐧(𝝎𝒕 + 𝝋) ൞ 𝑣=0 𝜋
𝜋 𝑣 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑝ℎ𝑎 ℎơ𝑛 𝑥 𝑙à
𝑣 = 𝑉𝑚𝑎𝑥 cos(𝜔𝑡 + 𝜑 + ) 2
2
DAO 𝑎 = 𝜔2 𝐴 (ở 𝐵𝑖ê𝑛)
𝑥𝑎𝑚 ۓ
ĐỘNG Gia tốc
𝒂 = −𝝎𝟐 𝒙
ۖ 𝑎=0 (ở 𝑉𝑇𝐶𝐵)
𝑎 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑝ℎ𝑎 𝑣ớ𝑖 𝑥
CƠ ۔
ۖ𝑎 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑝ℎ𝑎 ℎơ𝑛 𝑣 𝑙à 𝜋
ە 2
Liên hệ x và v 𝑥2 𝑣2 𝑣2
vuông pha nhau → + 𝑉2 = 1 → 𝐴2 = 𝑥 2 + 𝜔2
𝐴2 𝑚𝑎𝑥
2. Dao động 𝑎2 𝑣2
a và v vuông pha nhau → 2 + 𝑉2 =1
điều hòa 𝑎𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥
Sơ đồ thời gian
1
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
1. Cấu tạo Vật nặng khối lượng m và lò xo độ cứng k
𝒎
Chu Kì 𝑻 = 𝟐𝝅ට
𝑲
Tần số góc 𝑲
𝝎=ඨ
𝒎 𝟏 𝑲
Tần số 𝒇= ඨ
𝟐𝝅 𝒎
2. Chu kỳ,
Tần số 𝑚𝑔
Độ biến dạng lúc cân bằng ∆𝑙0 =
𝐾
l0
Tự nhiên l0 -A
tnén
Khi cân bằng lcb = l0 + l0 I (x = - )
4. Chiều dài lò xo
Lớn nhất lmax = lcb + A
O
Nhỏ nhất lmin = lcb - A
tdãn
-A Fđẩy (max)
5. Lực Xuất hiện khi lx bị biến dạng.
Đặc điểm I
Luôn hướng về vị trí lx không biến dạng (I) F=0
Tỉ lệ với độ biến dạng.
2
Vật nặng khối lượng m treo trên sợi dây dài L
1. Cấu tạo LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
𝒈 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Tần số góc 𝝎=ට
𝒍
Chu Kì 𝑙
2. Chu kỳ, Tần số 𝑇 = 2𝜋ඨ
𝑔
1 𝑔
Tần số 𝑓= ට
2𝜋 𝑙
CON Liên hệ 𝑠 = 𝑙. 𝛼
LẮC 𝑣 = −𝜔𝑠𝑜 sin (𝜔𝑡 + 𝜑)
ĐƠN 𝑣2
4. Vận tốc 𝑠02 = 𝑠 2 +
𝜔2
)
𝒗 = ඥ𝟐𝒈𝒍(𝒄𝒐𝒔𝜶 − 𝒄𝒐𝒔𝜶𝟎 )
Động năng 1
𝑊đ = 𝑚𝑣 2
2 𝑊𝑡 𝑠 2
1 1 =൬ ൰
Thế năng 𝑊 𝑠0
5. Năng lượng 𝑊𝑡 = 𝑚𝜔2 𝑠 2 = 𝑚𝑔𝑙𝛼 2
2 2 𝑊đ 𝑣 2
𝟏 𝟏 =൬ ൰
Cơ năng 𝑊 𝑉𝑚𝑎𝑥
𝑾 = 𝒎𝝎𝟐 𝒔𝟐𝟎 = 𝒎𝒈𝒍𝜶𝟐𝟎
𝟐 𝟐
𝐹 = −𝑚𝑔𝑠𝑖𝑛𝛼
Lực kéo về
𝑭 = −𝒎𝝎𝟐 𝒔 = −𝒎𝒈𝜶
6. Lực
𝑇𝑚𝑎𝑥 = 𝑚𝑔(3 − 2𝑐𝑜𝑠𝛼0 ) (ở VTCB)
Căng sợi dây 𝑇 = 𝑚𝑔(3𝑐𝑜𝑠𝛼 − 2𝑐𝑜𝑠𝛼0 )
𝑇𝑚𝑖𝑛 = 𝑚𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼0 (ở biên)
3
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
x = A1 cos(t + 1 )
Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số: 1 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
2
x = A2 cos(t + 2)
𝑥1 𝑥
2 dđ cùng pha ∆𝜑 = 2𝑘𝜋 → = 𝐴2
𝐴1 2
𝑥1
Độ lệch pha ∆𝝋 = 𝝋𝟏 − 𝝋𝟐 2 dđ ngược pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 → =
𝐴1
𝑥2
− 𝑥 2 𝑥 2
2 dđ vuông pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1) 𝜋 → ቀ𝐴1 ቁ + ቀ𝐴2 ቁ = 1
2 1 2
∆𝜑 = 2𝑘𝜋 → 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2
TỔNG
TỔNG ∆𝜑 bất kì → ȁ𝐴1 − 𝐴2 ȁ ≤ 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2
HỢP
HỢP Dao động tổng hợp
DAO
DAO x = x1 + x2
ĐỘNG
ĐỘNG 𝒙 = 𝑨𝐜𝐨𝐬(𝝎𝒕 + 𝝋) 𝑨𝟏 𝒔𝒊𝒏𝝋𝟏 + 𝑨𝟐 𝒔𝒊𝒏𝝋𝟐
Pha ban đầu 𝒕𝒂𝒏𝝋 =
𝑨𝟏 𝒄𝒐𝒔𝝋𝟏 + 𝑨𝟐 𝒄𝒐𝒔𝝋𝟐
Khoảng cách
hai vật dao động Hai dao động trên cùng 2 đường thẳng song song 𝑑 = ඥ(𝑂1 𝑂2 )2 + (𝑥1 − 𝑥2 )2
(có gốc tọa độ O1O2 ⊥ hai đường thẳng)
Hai dao động trên cùng 2 đường thẳng vuông góc tại O 𝑑 = ඥ(𝑥1 )2 + (𝑥2 )2
4
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Là gì? Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian (do có lực cản của môi trường)
𝐴 𝑊
1. Dao động tắt dần Phần trăm độ giảm biên độ dựa vào = 𝑊 (hoặc gần đúng %W 2%A)
𝐴0
hoặc năng lượng 0
Trong 1T 4𝜇𝑚𝑔
∆𝐴 𝑇 =
𝐾
2𝜇𝑚𝑔
Độ giảm biên độ Trong T/2 ∆𝐴 𝑇/2 =
𝐾
𝐴0
Số dao động cho đến khi dừng 𝑁=
∆𝐴 𝑇
DAO
ĐỘNG
TẮT
Là gì? Là dao động mà cứ sau những khoảng thời gian xác định ta phải cung cấp cho hệ
DẦN
năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất đi.
Là gì? Là dao động luôn chịu tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời
gian ( F = F0cos(2πft).
Cộng hưởng Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại (Amax)
khi fngoại lực = friêng
5
Sóng là gì? Là sự lan truyền của dao động trong một môi trường.
(là sự truyền pha dao động)
có phương dao động vuông góc với phương truyền
Phân loại Sóng ngang
truyền được trên vật rắn và trên bề mặt chất lỏng
Tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
(luôn bằng tần số của nguồn)
Vận tốc là vận tốc lan truyền của sóng
Đặc trưng
là quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì.
2𝜋∆𝑑
𝑢𝑀 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) 𝑢𝑁 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑 − )
Phương trình truyền sóng O
M ሬԦ ∆d
𝒗 N x
2. Phương trình sóng
𝟐𝛑𝐱
Pt sóng truyền trên trục Ox 𝐮 = 𝐀𝐜𝐨𝐬 ൬𝛚𝐭 − ൰
𝟐𝝅. ∆𝒅
Biểu thức ∆𝝋 =
3. Độ lệch pha Cùng pha ∆𝜑 = 2𝑘𝜋 → ∆𝑑 = 𝑘
ĐẠI
Các điểm đặc biệt Ngược pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 → ∆𝑑 = (𝑘 + 0,5)
CƯƠNG
𝜋
SÓNG Vuông pha ∆𝜑 = (2𝑘 + 1) → ∆𝑑 = (2𝑘 + 1)
2 4
CƠ
Xác định theo phương trình sóng
Cùng pha 𝑢𝑀 = 𝑢𝑁
-A +A
O
5. Đồ thị sóng
(Hình dạng sợi dây tại6 1 thời điểm) (Đồ thị dao động của 1 điểm theo thời gian)
Là sự lan truyền của dao động âm
Là gì?
Phân loại âm
Siêu âm: Có tần số > 20kHz
không nghe được
Hạ âm: Có tần số < 16Hz
𝑰
Mức cường độ âm 𝑳 = 𝟏𝟎𝒍𝒈 𝑰 (đơn vị dB)
𝟎
f lớn → âm cao
Độ cao liên quan đến tần số âm
f nhỏ → âm trầm
Độ to liên quan đến mức cường độ âm (L)
3. Đặc trưng sinh lí
P1
I1 =
4R12
2 2
I1 P1 R 2 I P R
- Khác công suất phát và khác khoảng cách: = → L1 − L 2 = 10.lg 1 = 20.lg 1 2
P I2 P2 R1 I2 P2 R1
I2 = 2 2
4R 2
7
GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l
8
Là gì? Là sự phản xạ của sóng khi gặp vật cản
1. Sự phản xạ sóng Gặp vật cản cố định Sóng phản xạ ngược pha sóng tới tại điểm phản xạ.
Gặp vật cản tự do Sóng phản xạ cùng pha sóng tới tại điểm phản xạ.
Đặc điểm Bụng sóng là điểm dao động mạnh nhất (cực đại)
2. Sóng dừng
Bó sóng là khoảng giữa 2 nút liên tiếp (độ dài bằng /2)
Hai đầu cố định 𝑳 = 𝒏. 𝟐 (n: số bó sóng nguyên)
Điều kện
𝑣
Với 2 đầu cố định 𝑓 = 𝑛. 2𝐿
Tần số
𝑣
3. Tần số sóng dừng Với 1 đầu cố định 𝑓 = (𝑛 + 0,5). 2𝐿
DỪNG
Với 2 đầu cố định: 𝑓𝑚𝑖𝑛 = ∆𝑓
Tần số nhỏ nhất
4. Biên độ
sóng dừng
Dựa vào sơ đồ sóng
Các điểm trên 2 bó sóng liên tiếp thì dao độngngược pha
5. Chú ý
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2
9
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Nguyên tắc Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY (Cho khung dây kín gồm N vòng dây quay trong từ trường đều
B với tốc độ góc (có đường sức vuôn với trục quay)).
𝑈
𝐼=
൝ 𝑹
Chỉ chứa điện trở R 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = 0
R Điện trở 𝑅
𝑈
𝐼=
ቐ 𝒁 𝑳
Chỉ chứa cuộn cảm thuần L 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = 𝜋ൗ2
𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 𝜑𝑢 )
൜
𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖 ) 𝑖 2 𝑢 2
L Cảm kháng 𝑍𝐿 = 𝐿𝜔 ൬ ൰ +൬ ൰ =1
𝐼0 𝑈0
3. Các loại đoạn mạch
𝑈
𝑼 𝐼=
ቐ 𝒁𝑪
𝑰=
൝ ? 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = −𝜋ൗ2
𝝋 = 𝝋𝒖 − 𝝋𝒊 =? Chỉ chứa tụ điện C
1
Dung kháng 𝑍𝐶 =
ĐẠI C 𝐶𝜔
CƯƠNG
𝑼
ĐIỆN 𝑰=
𝒁
XOAY ൞ 𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 𝑈𝐿 − 𝑈𝐶
CHIỀU Mạch R, L, C nối tiếp 𝑡𝑎𝑛𝜑 = =
𝑅 𝑈𝑅
SỐ PHỨC
Hiệu dụng 𝑼 = ට𝑼𝟐𝑹 + (𝑼𝑳 − 𝑼𝑪 )𝟐 (Bấm máy tính)
𝑈𝑅 𝑈𝐿 𝑈𝐶 𝑈 Tổng trở: 𝒛
ത = 𝑹 + (𝒁𝑳 − 𝒁𝑪 )𝒋
U và I 𝐼= = = =
𝑅 𝑍𝐿 𝑍𝐶 𝑍 ഥ
𝒖
5. Liên hệ giữa điện áp và dòng điện
Liên hệ: 𝒊ҧ =
u và i 𝑖=
𝑢𝑅 𝑢𝐿 𝑢𝐶 𝑢
≠ ≠ ≠ 𝒛ത
𝑅 𝑍𝐿 𝑍𝐶 𝑍
𝟏
𝒁𝑳 = 𝒁𝑪 → 𝝎 =
ξ𝑳𝑪
2. Hệ sô công suất
𝑹 𝑼𝑹
𝒄𝒐𝒔𝝋 = =
𝒁 𝑼
ZL = ZC
3. Cộng hưởng Khi L hoặc C hoặc f thay đổi
𝑼𝟐
𝑷𝒎𝒂𝒙 =
𝑹
CÔNG
SUẤT 𝑈2
𝑅
ቐ 1 + 𝑅2 =
- 𝑃
R1 ; R2 𝑅1 𝑅2 = (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
ĐIỆN
có cùng P
XOAY ϕ1 + ϕ2 = π/2
CHIỀU 4. R thay đổi (r = 0)
𝑹 = ȁ𝒁𝑳 − 𝒁𝑪 ȁ
Pmax 𝑼𝟐
𝑷𝒎𝒂𝒙 =
𝟐𝑹
ϕ = π/4
𝑅 = ඥ𝑟 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
P(trên R) max
𝑈2
𝑃𝑚𝑎𝑥 =
2(𝑅 + 𝑟)
1
R1 R 2 = R20 = (ZL − ZC )2 ZL1 + ZL2 = 2ZL0 = 2ZC ZC1 + ZC2 = 2ZC0 = 2ZL ω1 ω2 = ω20 =
LC
11
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Sơ đồ
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Nơi Nơi
phát Điện trở đường dây R tiêu
điện thụ
Độ giảm thế trên đường dây U = I.R
𝑈 ′
൜
𝑃 = 𝑈𝐼𝑐𝑜𝑠𝜑 ቄ ′𝑈
𝑃 = 𝑃 − ∆𝑃
1. Truyền tải điện
𝑃2 𝑅
Công suất hao phí ∆𝑷 = 𝑰𝟐 𝑹 = (1)
𝑈 2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜑)
𝑃′ 𝑃 − ∆𝑃 (2)
Hiệu suất truyền tải 𝐻= =
𝑃 𝑃
Giải pháp giảm hao phí Tăng U trước khi truyền đi.
1−𝐻1 𝑈2 2
ۓ1−𝐻 = ቀ𝑈 ቁ (U phát thay đổi)
2 1
ۖ 1−𝐻
MÁY ∆𝑃 𝑃𝑅 1 𝑃1
𝑇ừ (1)𝑣à (2) → 1 − 𝐻 = = 𝑈2 𝑐𝑜𝑠2 (𝜑) → = (P phát thay đổi)
ĐIỆN 𝑃 ۔1−𝐻2 𝑃2 2
ۖ1−𝐻1 = 𝑃1 ቀ𝑈2 ቁ (cả U và P phát thay đổi)
ە 1−𝐻2 𝑃2 𝑈1
Sơ đồ cấu tạo
U2
U1 N1 N2
Biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
Công dụng
2. Máy biến áp
(Không dùng cho dòng điện không đổi.)
Nguyên tắc hoạt động Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
𝐼2 𝑈1 𝑁1
MBA lí tưởng = =
𝐼1 𝑈2 𝑁2
12
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
Nguyên tắc hoạt động Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Phần cảm Tạo ra từ trường (các nam châm).
2 bộ phận
Phần ứng Cảm ứng ra dòng điện (các cuộn dây).
Cấu tạo
S
Ro to Bộ phận quay
A Hai bộ phận trên sẽ có
1 bộ phận quay và 1 bộ phận đứng yên
Stato Bộ phận đứng yên
N B
𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡)
ۓ1
Máy điện 3 pha ۖ𝑒 = 𝐸 cos ቆ𝜔𝑡 − 2𝜋ቇ
2 0
3
N
۔ 2𝜋
ۖ𝑒3 = 𝐸0 cos ቆ𝜔𝑡 + ቇ
ە 3
S
𝑬𝟎 𝟏
* Mạch R, L, C đấu vào hai cực máy phát điện xoay chiều 1 pha: ቆ𝑼 = ~ 𝝎 ; 𝒁𝑳 ~𝝎 ; 𝒁𝑪 ~ ቇ
ξ𝟐 𝝎
𝑈 ω0 ξ2𝜋.𝒏.𝑝.0
- Mạch chỉ chứa R: 𝐼= = = →𝑰~𝒏
𝑅 ξ2.𝑅 𝑅
𝑈 ω0 0
- Mạch chỉ chứa L: 𝐼= = = →𝑰𝒏
𝑍𝐿 ξ2.𝜔.𝐿 ξ2.𝐿
13
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY Chu kỳ
Tần số góc
Tần số
Điện tích
q và i →
Điện từ trường là môi trường thống nhất của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
DAO
Là gì? là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian.
ĐỘNG
VÀ
Truyền được trong tất cả các môi trường (kể cả chân không).
SÓNG
ĐIỆN
Vận tốc sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng. Trong chân không là 3.10 8m/s.
TỪ
Đặc điểm Là sóng ngang: phương dao động
3. sóng điện từ
Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, dao động của E và của B là đồng pha
Bước sóng
Cực ngắn ( cỡ 100m), có thể đi xuyên qua tầng điện li → dùng để thông tin liên lạc ra vũ trụ.
Ngắn ( cỡ 101m), bị phản xạ mạnh bởi tầng điện li và mặt đất → dùng để thông tin trên mặt đất.
4. Sóng vô tuyến ( cỡ 102m), bị tầng điện li hấp thụ mạnh vào ban ngày và phản xạ mạnh vào ban đêm →
Trung
thường dùng để thông tin trên mặt đất vào ban đêm hoặc trong phạm vi ngắn.
Dài ( cỡ 103m), ít bị nước hấp thụ → dùng để thông tin liên lạc trong môi trường nước.
14
15
MỘT SÔ LƯU Ý KHI LÀM BÀI TẬP
1 1 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
f = →C
2 LC f2 TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY
T = 2 LC → C T2
= 3.108.2 LC → C 2
* Khi C hoặc L thay đổi
1 1 1
f2 = n f2 + m f2
C1 → f1 ; T1 ; 1 3 2 1 2
C2 → f 2 ; T2 ; 2 Nếu C3 = nC1 + mC2 → = +
2 2
3T nT1 mT2
C → f ;T ; 2 = n 2 + m 2
3 3 3 3
3 1 2
C − Cmin
* Tụ xoay: có C biến thiên theo hàm bậc nhất với góc xoay : = hs
1 1 1 1
2
− 2 2
− 2
f1 f0 f2 f0
= = ... (f0 ứng với Cmin)
1 2
* Nguồn điện cung cấp điện ban đầu cho tụ để mạch LC dao động thì
Điện áp cực đại trên mạch U0 = (suất điện động của nguồn)
* Dao động của điện trường E và từ trường B là cùng pha (đồng pha) nên
E B
= hoặc nếu E = E0cos (t + ) thì B = B0cos (t + )
E0 B0
16
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Là gì? là hiện tượng phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY 𝑐 sắc.
Chiết suất 𝑛 =
𝑣
𝑠𝑖𝑛𝒊 𝑛2
Khúc xạ =
CT liên quan 𝑠𝑖𝑛𝒓 𝑛1
𝑛
Px toàn phần n1 > n2 và i > igh ( với 𝑠𝑖𝑛𝒊𝒈𝒉 = 2 )
𝑛
1. Tán sắc 1
Tần số ft > fđ
Công dụng Nhận biết các thành phần đơn sắc trong một chùm sáng phức tạp.
Là gì là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Nguồn phát Các chất rắn, lỏng, khí (hơi) áp suất cao.
Quang phổ liên tục
Đặc điểm Không phụ thuộc bản chất mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn phá
Là gì? là các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục.
Nguồn hấp thụ khí (hơi) áp suất thấp có nhiệt độ thấp hơn nguồn sáng.
Quang phổ vạch Đặc điểm Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng riêng.
hấp thụ
Ứng dụng Nhận biết cấu tạo chất của nguồn hấp thụ..
𝑎𝑥
Hiệu quang trình 𝑑2 − 𝑑1 =
𝐷
𝑫
Khoảng vân 𝒊=
5. Giao thoa AS 𝒂
Vân sáng x = ki
Vị trí
Vân tối x = (k+0,5)i
Ứng dụng Đo 17
bước sóng ánh sáng.
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY Là gì? là bức xạ không nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( > đỏ = 0,76m)
Là gì? là bức xạ không nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( > tím = 0,76m)
Nguồn phát Vật được nung nóng đên nhiệt độ > 20000C.
Bị nước, thủy tinh hấp thụ nhưng đi xuyên qua thạch anh
Gây phản ứng quang hóa, quang hợp
CÁC BỨC XẠ Tia tử ngoại
Tính chất Tác dụng kính ảnh
KHÔNG
NHÌN THẤY Tác dụng phát quang, ion hóa không khí.
Tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào
Ứng dụng + Chữa bệnh còi xương + Tiệt trùng, diệt khuẩn + Tìm vết nức sản phẩm
Là gì? là bức xạ không nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( từ 10-9m → 10-11m)
Nguồn phát Vật rắn bị chùm electron có động năng lớn đập vào.
18
Ánh sáng được cấu tạo từ những hạt Phôtôn
Các Phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với vận tốc ánh sáng
Nội dung
Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phô tôn của chúng là
giống nhau và có năng lượng là = hf
1. Thuyết lượng tử Mỗi lần nguyên tử (phân tử) hấp thụ hay phát xạ ánh sáng thì chúng
hấp thụ hay phát xạ đúng 1 phô tôn.
𝒉𝒄
Năng lượng photon 𝜺 = 𝒉𝒇 =
Mở rộng
Công suất chùm sáng đơn sắc P = n
Là gì? Ánh sáng làm bậc electron ra khỏi bề mặt kim loại
Ánh sáng giải phóng electron ra khỏi liên kết trong khối chất bán dẫn
Là gì?
→ xuất hiện electrôn và lỗ trống tham gia dẫn điện..
Điều kiện as < 0
Quang điện trong Bình thường không dẫn điện hoặc dẫn điện kém
Chất quang dẫn nhưng trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng.
Quang điện trở Làm từ chất quang dẫn - Có giá trị thay
đổi theo cường độ ánh sáng chiếu vào.
Ứng dụng
LƯỢNG Pin quang điện Thiết bị chuyển đổi trực tiếp quang năng
TỬ thành điện năng.
(hoạt động dựa trên quang điện trong)
ÁNH
Là gì? Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng loại này
SÁNG
và phát ra ánh sáng có bước sóng loại khác.
Điều kiện kt < pq
3. Quang phát quang Là quang phát quang của một số chất lỏng và khí
Huỳnh quang
Khi ánh sáng kích thích tắt đi thì ánh sáng phát quang cũng
ngay lập tức tắt theo.
Là gì? là một chùm sáng kết hợp có cường độ lớn dựa trên ứng dụng của sự phát xạ cảm ứng.
19
Có năng lượng xác định
Tiên đề 1 Trạng thái dừng Có bán kính quĩ đạo xác định
Hai tiên đề Bo Em
nhận phôtôn phát phôtôn
Tiên đề 2 Về sự chuyển mức năng lượng
mn En
mn
mn = Em - En
𝑠 𝜋2𝑟 𝑇𝑥 𝑥 3
Chu kì cđ của electron 𝑇= = → =൬ ൰
𝑣 𝑣 𝑇𝑦 𝑦
ȁ𝑞ȁ 𝐼𝑥 𝑦 3
Dòng điện nguyên tử 𝐼= → =ቀ ቁ
𝑇 𝐼𝑦 𝑥
Số photon có thể phát Ở trạng thái kích thích n, electro chuyển về các mức
thấp hơn thì có thể phát ra tổng số phô tôn là =
1 1 1
Tính nhanh bước sóng của 1 vạch = 𝑅∞ ൬ + 2൰
𝑚𝑛 𝑛 2 𝑚
n=∞
NĂNG LƯỢNG VÀ BƯỚC SÓNG TIA X
P Tím
n=6
X = Wđ = A + Wđ(0) O
Chàm
n=5
N n=4
Lam
M n=3
hc
Đỏ Hồng ngoại
với A e U AK L n=2
Ánh sáng
mv 2
Wđ
2
𝐴
Kí hiệu
𝑍𝑋
có bản chất không phải là lực hấp dẫn và không phải là lực điện.
Số nuclon: A1 + A2 = A3 + A4
Điện tích: Z1 + Z 2 = Z 3 + Z 4
Các định luật bảo toàn
Năng lượng toàn phần: E = Ks - Kt
𝑝2 = 2𝑚𝑘
2. Phản ứng hạt nhân ሬሬሬሬԦ ሬሬሬሬԦ
Động lượng: 𝐩 𝐀+𝐩 𝐁 = ሬሬሬሬԦ
𝐩𝐂 + ሬሬሬሬሬԦ
𝐩𝐃
𝐴1 𝐴2 𝐴3 𝐴4
𝑍1 𝐴 + 𝑍2 𝐵 = 𝑍3 𝐶 + 𝑍4 𝐴
Theo khối lượng E = (mt – ms)c2
HẠT Năng lượng phản ứng E = (ms - mt)c2
Theo độ hụt khối
NHÂN
Theo n.lượng liên kết E = Wlt(s) + Wlt(t)
NGUYÊN
TỬ Theo n.l. liên kết riêng E = (A)s – (A)tr
Là gì?
Đặc điểm
Phương trình
𝐴 𝐴−4
𝑍𝑋 → + 42𝛼
𝑍−2𝑌
Bản chất là hạt nhân 42𝐻𝑒
Phóng xạ Anpha
Tốc độ cỡ 107 m/s
Trong kk đi được vài cm
Hạt Alpha Đâm xuyên Yếu
Trong vật rắn đi được vài m
Ion hóa kk Mạnh
Trong điện trường và từ trường bị lệch quĩ đạo
Phương trình 𝐴
𝑋→ 𝐴 0
𝑍+1𝑌 + −1𝑒
{ 𝐴𝑍 𝐴 0
𝑍𝑋 → 𝑍−1𝑌 + +1𝑒
Bản chất tia + là dòng các hạt Pôzitron, tia - là dòng các hạt êléctron
3. Các loại Phóng xạ Bêta
Tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
Trong kk đi được vài mét
Hạt Bêta Đâm xuyên Mạnh
Trong kl đi được vài mm
Ion hóa kk Yếu hơn tia Alpha
PHÓNG
XẠ Trong điện trường và từ trường bị lệch quĩ đạo
Sự xuất hiện
Bản chất là sóng điện từ (phô tôn), < 10-11m (rất ngắn).
Phóng xạ Gamma
Tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
Trong bê tông đi được vài mét
Hạt Gamma Đâm xuyên Cực mạnh
Trong chì đi được vài cm
Ion hóa kk Rất mạnh
Chu kì bán rã (T) Cứ sau một khoảng thời gian T thì một nửa lượng chất sẽ bị phân rã hết.
𝑙𝑛2 0,693
Độ phóng xạ = =
𝑇 𝑇
−𝐭
số hạt 𝐍 = 𝐍𝟎 . 𝟐 𝐓 = 𝐍𝟎 . 𝐞−𝐭
−𝐭
Công thức khối lượng 𝐦 = 𝐦𝟎 . 𝟐 𝐓 = 𝐦𝟎 . 𝐞−𝐭
5. Định luật px −t
Tốc độ phóng xạ H = H0 . 2 T = H0 . e−t
Số hạt Nc = ∆N
Khối lượng mc = ∆m
Liên hệ Ac AM
Nc t
Số hạt = 2T − 1
N
Con sinh ra và mẹ còn lại
mc Nc Ac Ac t
Khối lượng m = N A = A ൬2T − 1൰
23 M M