You are on page 1of 15

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN + KỸ SƯ (4+1)

NGÀNH KỸ THUẬT VẬT LIỆU – áp dụng cho K62-64


1. Nội dung chương trình (Program Content)
1.1 Cấu trúc chung của chương trình đào tạo (General Program Structure)

BẬC CỬ NHÂN
Khối kiến thức Tín chỉ Ghi chú
(Professional component) (Credit) (Note)

Giáo dục đại cương


50(51)
(General Education)
Toán và khoa học cơ bản Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
32
(Mathematics and basic sciences) (Major oriented)

Lý luận chính trị


Pháp luật đại cương 12(13)
(Law and politics)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GDTC/GD QP-AN (in accordance with regulations of Vietnam Ministry of
(Physical Education/ Military Education and Training)
Education) -
Military Education is for
Vietnamese student only.
Tiếng Anh Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
6
(English) (02 basic English courses)

Giáo dục chuyên nghiệp


81
(Professional Education)
Cơ sở và cốt lõi ngành Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
48
(Basic and Core of Engineering) (consist of at least 1÷3 projects)
Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
- Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ
Kiến thức bổ trợ năng khác (6TC);
(Soft skills) 9 - Technical Writing and Presentation (3TC).
Include of 02 compulsory modules:
- Social/Start-up/other skill (6 credits);
- Technical Writing and Presentation (3 credits).
Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho
Tự chọn theo môđun sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
16
(Elective Module) Elective module provides specialized knowledge oriented
towards different concentrations.
Thực tập kỹ thuât 2 Thực hiện tại cơ sở công nghiệp
- SV đăng ký thực hiện Đồ án cử nhân nếu muốn
Đồ án cử nhân ra trường với bằng cử nhân kỹ thuật.
6
(Bachelor thesis) - SV từ K62-K64 học lên KS thì không phải làm
ĐATN cử nhân
Tổng cộng chương trình
131 (132) tín chỉ (131(132) credits)
cử nhân (Total)
BẬC KỸ SƯ
Khối kiến thức Tín chỉ Ghi chú
(Professional component) (Credit) (Note)

Được xây dựng theo mô đun, sinh viên phải học


Chuyên ngành bắt buộc
14 toàn bộ các học phần trong mô đun đã chọn.

* Xây dựng thành danh mục các học phần tự chọn


chung cho các chuyên ngành, sinh viên lựa chọn
Tự chọn Kỹ sư và học đủ số tín chỉ theo qui định.
7
* Đảm bảo tổng số tín chỉ của khối chuyên ngành
bắt buộc và tự chọn kỹ sư là 21 tín chỉ.
Có thể thực hiện ở kỳ 9
Thuộc khối kiến thức bắt buộc
Đồ án thiết kế 3
Đồ án thiết kế tập trung vào khả năng thiết kế và
kỹ năng trình bày, phản biện.
Thực tập kỹ sư 3 Thực tập tại các cơ sở công nghiệp
Đề tài tốt nghiệp nên phù hợp với nội dung thực
Đồ án Kỹ sư 9
tập công nghiệp
Tổng cộng khối kiến thức
36
Kỹ sư
Tổng số tín chỉ chương 125 tín chỉ (không kể ĐATN cử nhân)
trình cử nhân
Tổng số tín chỉ chương 125 + 36 = 161(162) tín chỉ
trình kỹ sư

1.2 Danh mục học phần và kế hoạch học tập chuẩn (Course list & Schedule)

KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
BẬC CỬ NHÂN
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
12
(Laws and politics)
Những NLCB của CN
1 SSH1110 Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
(Fundamental Principles of
Marxism-Leninism I)
Những NLCB của CN
2 SSH1120 3(2-1-0-6) 3
Mác-Lênin II
2
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Fundamental Principles of
Marxism-Leninism II)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 SSH1050 2(2-0-0-4) 2
(Ho-Chi-Minh’s Thought)
Đường lối CM của Đảng
4 SSH1130 CSVN 3(2-1-0-6) 3
(Revolution Policy of
Vietnamese Communist Party)
Pháp luật đại cương
5 EM1170 2(2-0-0-4) 2
(General Law)
Giáo dục thể chất (Physical Education) 5
Lý luận thể dục thể thao
6 PE1014 1(0-0-2-0)
(Theory in Sport)
Bơi lội
7 PE1024 1(0-0-2-0)
(Swimming)
Tự chọn thể dục 1
8 Tự chọn 1(0-0-2-0)
(Elective course 1)
trong
Tự chọn thể dục 2
9 danh mục 1(0-0-2-0)
(Elective course 2)
(Elective
Tự chọn thể dục 3
10 courses) 1(0-0-2-0)
(Elective course 3)
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
(Military Education)
Đường lối quân sự của
Đảng
11 MIL1110 (Vietnam Communist Party’s 0(3-0-0-6)
Direction on the National
Defense)
Công tác quốc phòng, an
12 MIL1120 ninh 0(3-0-0-6)
(Introduction to the National
Defense)
QS chung và chiến thuật,
kỹ thuật bắn súng tiểu liên
13 MIL1130 0(3-2-0-8)
AK (CKC)
(General Military Education)
Tiếng Anh (English) 6
14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6) 3
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
32
(Mathematics and basic sciences)
16 MI1112 Giải tích I (Calculus I) 3(2-2-0-6) 3
17 MI1121 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6) 3
18 MI1131 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6) 3
19 MI1142 Đại số (Algebra) 3(2-2-0-6) 3
Phương pháp tính và
20 MI2110 matlab 3(2-0-2-6) 3
(Numerical methods &
MATLAB)
Vật lý đại cương I (Physics
21 PH1111 2(2-0-1-4) 2
I)

3
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
Vật lý đại cương II (Physics
22 PH1120 3(2-1-1-6) 3
II)
Vật lý đại cương III
23 PH1130 2(2-0-1-4) 2
(Physics III)
Tin học đại cương
24 IT1140 (Introduction to Computer 4(3-1-1-8) 4
Science)
Hóa học
25 CH1017 3(2-1-1-6) 3
(Chemistry)
Đồ họa kỹ thuật I
26 ME2011 3(3-1-0-6) 3
(Engineering Graphics I)
Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of
48
Engineering)
Cơ sở và cốt lõi ngành chung (Basic and
34
General Core of Engineering)
Nhập môn KH&KT vật liệu
27 MSE2011 (Introduction to materials 3(2-2-0-6) 3
science and engineering)
MSE2012 Kỹ thuật điện
28 (EE2010) (Introduction to Electrical 3(2-1-1-6) 3
Engineering)
Sự hình thành tổ chức tế vi
vật liệu
29 MSE2023 3(3-0-1-6) 3
(Microstructural evolution
in Materials)
Nhiệt động học vật liệu
30 MSE2020 (Thermodynamics of 3(2-2-0-6) 3
Materials)
Hóa học chất rắn
31 MSE2040 3(3-0-1-6) 3
(Solid State Chemistry)
Phương pháp tính toán vật
liệu
32 MSE2050 (Computational Methods 3(2-2-0-6) 3
for Materials Scientists and
Engineers)
Các phương pháp kiểm tra
và đánh giá vật liệu
33 MSE3030 3(3-0-1-6) 3
(Materials characterization
and testing)
Tính chất quang, điện, từ
của vật liệu
34 MSE3025 (Electronic, optical and 3(3-0-1-6) 3
magnetic properties of
Materials)
Các quá trình trong kỹ thuật
vật liệu
35 MSE3031 3(2-2-0-6) 3
(Materials Processing in
materials)
Hành vi cơ nhiệt của vật
36 MSE3401 3(2-2-0-6) 3
liệu

4
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(ThermoMechanical
Behaviour of Materials)
Thí nghiệm I
37 MSE2060 2(0-0-4-4) 2
(Lab 1)
Thí nghiệm II
38 MSE3019 2(0-0-4-4) 2
(Lab 2)
Cơ sở và cốt lõi ngành theo định hướng
14
(Basic and modul Core of Engineering)
Modul 1: Cốt lõi theo định hướng Công
nghệ vật liệu (Modul 1: Core of Materials 14
Technology)
Kỹ thuật môi trường trong
công nghiệp
39 MSE3061 2(2-0-0-4) 2
(Environmental
Engineering in Industry)
Vật liệu kỹ thuật
40 MSE3071 2(2-1-0-4) 2
(Engineering Materials)
Thiết kế chi tiết máy
41 MSE3082 2(2-1-0-4) 2
(Machine Element Design)
Công nghệ tạo hình vật liệu
42 MSE3091 (Forming processing in 3(2-2-0-6) 3
materials)
Luyện kim vật lý
43 MSE3101 3(2-2-0-6) 3
(Physical metallurgy)
Đồ án: Lựa chọn vật liệu
44 MSE3113 (Materials Selection 2(0-4-0-4) 2
Project)
Modul 2: Cốt lõi theo định hướng Vật liệu
tiên tiến và Cấu trúc nano (Modul 2: Core of 14
Advanced Materials and nanostructured)
Vật liệu nano
45 MSE3122 3(2-2-0-6) 3
(Nanostructured materials)
Công nghệ vật liệu cấu trúc
nano
46 MSE3131 3(2-1-1-6) 3
(Nanostructured materials
processing technology)
Mô hình hóa và mô phỏng
vật liệu
47 MSE3141 2(2-1-0-4) 2
(Introduction to Modeling
and Simulation)
Công nghệ vật liệu tiên tiến
48 MSE3151 (Advanced Materials 2(2-0-0-4) 2
Processing)
Tính năng vật liệu trong các
môi trường đặc biệt
49 MSE3161 2(2-0-0-4) 2
(Materials for extreme
conditions)
Đồ án: Lựa chọn vật liệu
50 MSE3113 (Materials Selection 2(0-4-0-4) 2
Project)

5
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
Modul 3: Cốt lõi theo định hướng Vật liệu
14
Polyme (Modul 3: Core of Polyme Materials)
Hóa hữu cơ
51 CH3220 4(4-1-0-8) 4
(Organic chemistry)
Hóa lý
52 CH3050 2(2-1-0-4) 2
(Physico-chemistry)
Hóa phân tích
53 CH3330 2(2-1-0-4) 2
(Analytical chemistry)
Thí nghiệm hóa phân tích
54 CH3340 (Analytical chemistry 2(0-0-4-8) 2
experiment)
Hóa lý polyme cơ sở
55 MSE3171 (Fundamental of polymer 2(2-1-0-4) 2
physic)
Hóa học polyme cơ sở
56 MSE3179 (Fundamental of polymer 2(2-1-0-4) 2
chemistry)
Modul 4: Cốt lõi theo định hướng Vật liệu
điện tử và Quang tử (Modul 4: Core of 14
electronic Materials and Optical)
Tính chất điện tử của vật
liệu
57 MSE3181 2(2-1-0-4) 2
(Electronic properties of
materials)
Vật liệu điện tử và linh kiện
58 MSE3182 (Electronic materials and 2(2-1-0-4) 2
devices)
Vật liệu hữu cơ và sinh học
59 MSE3183 (Organic and biological 2(2-1-0-4) 2
materials)
Vật liệu cho năng lượng
60 MSE3184 (Materials for Energy 2(2-1-0-4) 2
Solution)
Nhập môn công nghệ chế
tạo bán dẫn
61 MSE3185 2(2-1-0-4) 2
(Introduction to
semiconductor technology)
Các phương pháp khảo sát
vật liệu và linh kiện bán
62 MSE3186 dẫn 2(2-1-0-4) 2
(Semiconductor material
and device
characterization)
Thực tập chế tạo và khảo
63 MSE3187 sát vật liệu và linh kiện bán 2(2-1-0-4) 2
dẫn

6
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Semiconductor material
and device
characterization)
Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9
Quản trị học đại cương
64 EM1010 2(2-1-0-4) 2
(Introduction to Management)
Văn hóa kinh doanh và tinh
65 EM1180 thần khởi nghiệp 2(2-1-0-4) 2
(Business Culture and
Entrepreneurship)
Tâm lý học ứng dụng
66 ED3280 2(1-2-0-4)
(Applied Psychology)
67 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-2)
Tư duy công nghệ và thiết
68 ET3262 kế kỹ thuật (Technology and 2(1-2-0-4)
Technical Design Thinking)
Thiết kế mỹ thuật công
69 TEX3123 nghiệp 2(1-2-0-4)
(Industrial Design)
Technical Writing and
70 MSE2024 3(2-2-0-6)
Presentation
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn
theo mô đun) (Elective Module)
Mô đun 1.1: Kỹ thuật gang thép
16
(Module 1.1: Iron and Steel Making)
Luyện thép
71 MSE4101 3(3-0-0-6) 3
(Steelmaking)
Luyện gang lò cao
72 MSE4111 3(2-1-1-6) 3
(Blast furnace ironmaking)
Tinh luyện và đúc phôi thép
73 MSE4122 3(2-1-1-6) 3
(Refining and steel casting)
Luyện kim phi cốc
74 MSE4132 (Alternative Ironmaking 3(2-1-1-6) 3
Routes)
Xử lý & tái chế chất thải
trong luyện kim
75 MSE4141 2(2-0-0-4) 2
(Waste Treatment and
Utilization in Metallurgy)
Đồ án CN&TB luyện gang
thép
76 MSE4152 2(0-4-0-4) 2
(Academic project on Iron
and steelmaking)
Mô đun 1.2: Cơ học vật liệu và công nghệ tạo
hình
16
(Module 1.2: Materials mechanics and metal
forming)
Lý thuyết biến dạng tạo
77 MSE4199 hình 3(2-1-1-4) 3
(Metal forming Therory)
Thiết bị gia công tạo hình
78 MSE4219 3(3-0-0-6) 3
vật liệu
7
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Metal forming Equipment)
Đồ án CN&TB
79 MSE4229 2(0-4-0-4) 2
(Project)
Tự động hóa quá trình sản
xuất
80 MSE4239 2(2-0-0-4) 2
(Manufactured process
Automation)
Công nghệ tạo hình tấm
81 MSE4259 (Sheet metal forming 3(2-1-0-6) 3
technology)
Công nghệ tạo hình khối
82 MSE4269 (Bulk metal forming 3(2-1-1-6) 3
technology)
Mô đun 1.3: Vật liệu và Công nghệ đúc
16
(Module 1.3: Materials and Foundry Technology)
Chuyên đề nghiên cứu
83 MSE4302 2(0-2-2-4) 2
(Casting design Project)
Hợp kim và công nghệ nấu
luyện
84 MSE4312 3(2-1-1-6) 3
(Alloys and melting
technology)
Các phương pháp làm
85 MSE4322 khuôn 2(2-0-1-4) 2
(Moulding methods)
Cơ sở kỹ thuật đúc
86 MSE4332 (Fundamentals of foundry 3(3-0-1-6) 3
engineering)
Sự hình thành tổ chức hợp
kim
87 MSE4342 2(2-0-1-4) 2
(Structure formation of
alloys)
Xử lý số liệu và quy hoạch
thực nghiệm
88 MSE4362 2(2-1-0-4) 2
(Design and analysis of
experiments)
Kỹ thuật mô phỏng số đúc
89 MSE4372 (Casting simulation 2(2-1-0-4) 2
technique)
Mô đun 1.4: Vật liệu kim loại màu và
Compozit
16
(Module 1.4: Non-Ferrous Metal Materials &
Composite)
Cơ sở lý thuyết luyện kim
90 MSE4401 màu (Introduction of Non- 3(3-0-1-6) 3
ferrous metallurgy)
Luyện kim màu nặng
91 MSE4412 (Extractive of Heavy non- 2(2-0-1-4) 2
ferrous metals)
92 MSE4423 Luyện kim màu nhẹ 2(2-0-1-4) 2

8
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Extractive metallurgy of
light metals)

Luyện kim bột


93 MSE4431
(Powder metallurgy)
3(3-0-1-6) 3
Đồ án môn học
94 MSE4442 (Design project) 2(0-2-2-4) 2

Chuẩn bị liệu cho luyện


kim
95 MSE4452 (Raw materials preparation 2(2-1-0-4) 2
for extractive metallurgy)
Vật liệu composite
96 MSE4453 (Composite materials) 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.5: Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề
mặt
16
(Module 1.5: Materials Science, Heat and
Surface Treatment)
Công nghệ và thiết bị nhiệt
luyện
97 MSE4502 3(2-1-1-6) 3
(Heat treatment technology
and equipments)
Công nghệ xử lý bề mặt
98 MSE4512 (Surface Treatment 3(2-1-1-6) 3
Technology)
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
99 MSE4522 (Corrosion and materials 3(2-1-1-6) 3
protection)
Hợp kim hệ sắt
100 MSE4532 3(3-0-0-6) 3
(Ferrous alloy)
Hợp kim phi sắt
101 MSE4542 2(2-1-0-4) 2
(Non-ferrous alloys)
Đồ án thiết kế xưởng nhiệt
luyện
102 MSE4552 (Course Project on 2(0-4-0-4) 2
Designing Heat Treatment
Workshop)
Mô đun 2.1: Vật liệu tiên tiến và cấu trúc
nano
16
(Module 2.1: Advanced materials and
nanostructured)
KH & KT vật liệu y sinh
103 MSE4601 (Biomaterials Science and 3(2-2-0-6) 3
Engineering)
Vật liệu năng lượng sạch
104 MSE4611 2(2-0-0-4) 2
(Clean energy materials)
Vật liệu compozit
105 MSE4621 3(2-2-0-6) 3
(Composite Materials)
Vật liệu nano trong hàng
106 MSE4631 3(2-2-0-6) 3
không và vận tải
9
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Nano materials for
aerospace & automobiles)
Công nghệ bề mặt và màng
mỏng
107 MSE4641 3(2-2-0-6) 3
(Surface and thin film
technology)
Vật liệu vô định hình
108 MSE4651 (Amorphous Materials) 2(2-1-0-4) 2

Đồ án cử nhân
8 (2+6)
(Bachelor Thesis)
109 MSE4990 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10) 2
Đồ án cử nhân
110 MSE4999 6(0-0-12-12) 6
(Bachelor Thesis)
BẬC KỸ SƯ
Bắt buộc kỹ sư 14
Mô đun 1.1: Kỹ thuật gang thép
14
(Module 1.1: Iron and Steel Making)
Hỏa luyện
111 MSE5100 2(2-0-1-4) 2
(Pyrometallurgy)
Cơ sở thiết kế nhà máy
gang thép
112 MSE5101 2(2-1-0-4) 2
(Basic design for iron and
steel factories)
Công nghệ luyện fero
113 MSE5113 2(2-0-0-4) 2
(Ferro-alloy production)
Thiêu kết và vê viên quặng
114 MSE5117 (Iron ore sintering and 3
pelletizing) 3(2-1-1-6)
Luyện thép lò điện
115 MSE5118 (Electric furnace 3
steelmaking) 3(3-0-1-6)
Luyện thép lò thổi
116 MSE5119 2
(Basic oxygen steelmaking) 2(2-0-0-4)
Mô đun 1.2: Cơ học vật liệu và công nghệ tạo
hình
(Module 1.2: Materials mechanics and metal 14
forming)
Cơ học vật liệu
117 MSE5214 3(2-1-0-6) 3
(Mechanics of Materials)
Cơ học mỏi và phá hủy
118 MSE5215 (Mechanics of Fatigue and 2(2-1-0-4) 2
fracture)
Mô phỏng số tối ưu công
nghệ tạo hình
119 MSE5216 (Numerical Simulation of 3(2-1-0-6) 3
materials forming
optimization)
120 MSE5217 Đánh giá độ bền vật liệu 2(2-0-1-4) 2

10
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Evaluation of Materials
Strength)
Quản lý sản xuất và quản
trị nhân lực
121 MSE5218 2(2-1-0-4) 2
(Manufacturing and human
resources Management)
Lập dự án xưởng tạo hình
vật liệu
122 MSE5219 2(2-0-0-4) 2
(Project of materials
forming workshop)
Mô đun 1.3: Vật liệu và Công nghệ đúc
14
(Module 1.3: Materials and Foundry Technology)
Hợp kim hóa và biến tính
123 MSE5311 2
(Alloying and modification) 2(1-1-1-4)
Vật liệu và hỗn hợp làm
khuôn
124 MSE5312 2
(Molding materials and
mixtures) 2(2-0-1-4)
Thiết bị đúc
125 MSE5313 3
(Foundry equipments) 3(3-0-0-6)
Vật liệu tổ hợp
126 MSE5314 (Materials processing and 3(3-0-1-6) 3
manufacturing)
Đúc đặc biệt
127 MSE5315 2(2-0-1-4) 2
(Special casting methods)
Lập dự án thiết kế xưởng
128 MSE5316 đúc 2
(Workshop design) 2(2-1-0-6)
Mô đun 1.4: Vật liệu kim loại màu và
Compozit
14
(Module 1.4: Non-Ferrous Metal Materials &
Composite)
Tái sinh vật liệu kim loại
màu
129 MSE5402 2(2-0-1-4) 2
(Non-ferrous metals
recycling)
Vật liệu Ceramic
130 MSE5413 2(2-0-1-4) 2
(Ceramic materials)
Luyện kim loại quý, hiếm
131 MSE5414 (Extractive metallurgy of 2(2-1-0-4) 2
rare & precious metals)
Luyện kim loại đất hiếm
132 MSE5415 (Extractive metallurgy of 2(2-1-0-4) 2
rare earths)
KT Điện hóa trong VL
133 MSE5416 (Electrochemistry for 2(2-1-0-4) 2
materials technology)

11
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
Công nghệ chế tạo hợp kim
màu
134 MSE5417 2(2-0-1-4) 2
(Processing of non-ferrous
alloys)
Động học các phản ứng
luyện kim
135 MSE5418 2(2-1-0-4) 2
(Kinetics of metallurgical r
eactions)
Mô đun 1.5: Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề
mặt
14
(Module 1.5: Materials Science, Heat and
Surface Treatment)
Thiết kế lựa chọn vật liệu
136 MSE5512 3(3-0-0-4) 3
(Materials design)
Vật liệu chức năng
137 MSE5513 2(2-1-0-4) 2
(Functional materials)
Các phương pháp phân tích
tổ chức và cấu trúc
138 MSE5514 3(3-0-0-6) 3
(Characterization methods
of materials structure)
Kỹ thuật màng mỏng
139 MSE5515 3(3-0-0-6) 3
(Thin film engineering)
Thiết kế công nghệ nhiệt
luyện
140 MSE5516 3(2-1-1-4) 3
(Design of heat treatment
process)
Mô đun 2.1: Vật liệu tiên tiến và cấu trúc
nano
(Module 2.1: Advanced materials and 14
nanostructured)
Công nghệ hợp kim đặc
biệt và triển vọng
141 MSE5600 (Technology of advanced 2(2-0-0-4)
casting alloys and
prospect)
Cơ học vật liệu nano
142 MSE5601 (Mechanics of 2(2-0-0-4)
nanomaterials)
Vật liệu chức năng
143 MSE5513 2(2-1-0-4)
(Functional materials)
Vật liệu thông minh
144 MSE5602 2(2-1-0-4)
(Smart materials)
Lý thuyết độ bền
145 MSE5522 (Strengthening theory of 2(2-1-0-4)
materials)
Vật liệu và Công nghệ in
146 MSE5223 2(2-0-1-4)
3D

12
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Materials and 3D printing
technology)
Công nghệ điện hóa trong
vật liệu
147 MSE5603 2(2-0-0-4)
(Electrochemical
processing of materials)
Tự chọn Kỹ sư 7
Công nghệ tiên tiến sản
xuất thép và hợp kim
148 MSE5160 2(2-1-0-4) 2
(Advanced technologies of
steels and alloys making)
Ứng dụng gang, thép và hợp
kim
149 MSE5161 2(2-1-0-4) 2
(Application of steels and
alloys)
Vật liệu chịu lửa
150 MSE5123 3(3-0-0-6) 3
(Refractory materials)
Công nghệ tạo hình vật liệu
bột và compozit
151 MSE5225 3(2-1-0-6) 3
(Powder materials forming
and composite)
Vật liệu và công nghệ in
3D
152 MSE5223 2(2-0-1-4) 2
(Materials and 3D printing
technology)
Phân tích sai hỏng khi gia
công tạo hình vật liệu
153 MSE5224 2(2-0-0-4) 2
(Analysis of materials
forming defects)
Vật liệu cấu trúc nano
154 MSE5321 (Nano-structured 3(3-1-0-6) 3
materials)
Xử lý số liệu thực nghiệm
155 MSE5322 (Data analysis of 2(1-2-0-4) 2
experiments)
Hiển vi điện tử
156 MSE5323 2(2-1-0-4) 2
(Electron microscopy)
Vật liệu năng lượng
157 MSE5425 2(2-1-0-4) 2
(Energy Materials)
Thiết bị luyện kim màu và
luyện kim bột
158 MSE5434 3(3-1-0-6) 3
(Non-ferrous and Powder
Metalluryg Equipments)
Chuyên đề về Vật liệu
159 MSE5423 2(1-2-0-4) 2
KLM & Compozit

13
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Special Topics on Non-
ferrous and Composite)
Công nghệ vật liệu bột và
compozit
160 MSE5521 3(3-0-0-6) 3
(Powder and compozit
materials)
Lý thuyết độ bền
161 MSE5522 (Strengthening theory of 2(2-1-0-4) 2
materials)
Vật liệu có tính năng đặc
162 MSE5523 biệt 2(2-1-0-4) 2
(Advanced materials)
Vật liệu quang điện
163 MSE5660 2
(Optoelectronics) 2(2-0-0-4)
Ăn mòn và suy biến vật
liệu
164 MSE5661 2
(Corrosion and
degradation of materials) 2(2-0-0-4)
Kim loại và hợp kim nhẹ
165 MSE5662 (Light weight metals and 2
alloys) 2(2-1-0-4)
Ứng dụng hệ keo và sol-gel
trong CNVL
166 MSE5663 (Application of colloid and 2(2-0-0-4) 2
sol-gel systems in materials
technology)
Biến dạng dẻo của kim loại
và hợp kim ở nhiệt độ cao
167 MSE5664 (High - temperature 2(2-0-1-4) 2
deformation of metals and
alloys)
Đồ án thiết kế 3
Đồ án thiết kế công nghệ
sản xuất gang và thép
168 MSE5131 3(1-4-0-6) 3
(Design project of iron and
steelmaking technology)
ĐATK khuôn tạo hình
169 MSE5231 3(1-3-0-6) 3
(Project of die design)
Đồ án thiết kế công nghệ
đúc
170 MSE5331 3
(Technological design
project of foundry) 3(2-2-0-6)
Đồ án thiết kế công nghệ
171 MSE5432 luyện kim màu và luyện 3(0-3-3-6) 3
kim bột

14
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG (Semester)
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
(Credit) 0
(Technological design of
non-ferrous and powder
metallurgy)
ĐATK Công nghệ nhiệt
luyện và xử lý bề mặt
172 MSE5532 (Design project of heat and 3(2-2-0-6) 3
surface treatment
technology)
ĐATK Công nghệ
173 MSE5632 3(0-6-0-6) 3
(Design project)
Đồ án tốt nghiệp 12
174 MSE5098 Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-12) 3
175 MSE5099 Đồ án tốt nghiệp 9(0-0-18-36) 9

15

You might also like