You are on page 1of 6

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

0201: ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ

Câu 1: [VNA] Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần
số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
Câu 2: [VNA] Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. tính chất của môi trường B. kích thước của môi trường
C. biên độ sóng D. cường độ sóng
Câu 3: [VNA] Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. chuyển động của các phần tử vật chất B. dao động của nguồn sóng
C. truyền pha dao động D. dao động của các phần tử vật chất
Câu 4: [VNA] Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. Là quá trình truyền pha dao động
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
Câu 5: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Vận tốc của sóng là vận tốc dao động của các phần tử dao động
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động
C. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động
D. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của các phần tử dao động
Câu 6: [VNA] Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng
Câu 7: [VNA] Biên độ sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. biên độ dao động của phần tử môi trường nơi sóng truyền qua
D. khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng
pha
Câu 8: [VNA] Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s thì bước
sóng của nó là
A. 2,0 m B. 1,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Đối với sóng cơ học thì sóng ngang truyền được
A. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
B. trong chất rắn, trên bề mặt chất lỏng, trong chân không
C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
D. trong các môi trường rắn và khí
Câu 10: [VNA] Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất
của môi trường sẽ
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của
nguồn sóng
B. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng
C. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng
Câu 11: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng ?
A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng
B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí
nhất định
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền
Câu 12: [VNA] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(t/0,2 ‒ x/40) m, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 20 m/s B. v = 1 m/s C. v = 2 m/s D. v = 10 m/s
Câu 13: [VNA] Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình sóng y = y0cosπ(0,02x ‒ 2t) trong đó
x, y được đo bằng mét và t đo bằng giây. Bước sóng đo bằng m là
A. 50 B. 100 C. 200 D. 5
Câu 14: [VNA] Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cosπ(4t ‒ 0,5x), trong đó
u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 5 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 8 m/s
Câu 15: [VNA] Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t
‒ 4x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s B. 4 m/s C. 40 cm/s D. 50 cm/s
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên
độ sóng 4 cm. Khi phần tử vật chất của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền được
quãng đường
A. 4 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 5 cm
Câu 17: [VNA] Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s B. 150 cm/s C. 200 cm/s D. 50 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=
5cos(6πt ‒ πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 1/3 m/s
Câu 19: [VNA] Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao
động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn
loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Vận tốc
truyền sóng có giá trị
A. 1 m/s B. 0,25 m/s C. 0,5 m/s D. 1,25 m/s
Câu 20: [VNA] Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc
lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó
sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 21: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng là 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử
sóng, sóng truyền được quãng đường là
A. 42 cm B. 21 cm C. 3,43 cm D. 51,2 cm
Câu 22: [VNA] Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của
sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. So với vận tốc truyền sóng của sóng thứ
hai thì vận tốc truyền của sóng thứ nhất
A. lớn hơn 3,4 lần B. nhỏ hơn 1,7 lần C. lớn hơn 1,7 lần D. nhỏ hơn 3,4 lần
Câu 23: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
trên dây có dạng u = 4cos(20πt – πx/3) mm. Trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây có giá trị
A. 60 mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30 mm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

0202: PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ VÀ ĐỘ LỆCH PHA

Câu 1: [VNA] Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và
bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và tốc độ cực đại dao động của các phần
tử trong môi trường. Khi v = vmax thì
3A λ 2A
A. λ = B. A = 2πλ C. A = D. λ =
2 2 3
Câu 2: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi
trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi
A.  = πA B.  = 2πA C.  = πA/2 D.  = πA/4
Câu 3: [VNA] Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và
bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần
tử trong môi trường. Khi vmax = 4v thì
λ 2λ λ
A. λ = B. A = 2πλ C. A = D. λ =
2  2
Câu 4: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng  với  = 2πA. Tỉ số giữa tốc độ dao động
cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: [VNA] Một nguồn sóng cơ có tần số f, chu kỳ T lan truyền trên một sợi dây có chiều dài L.
Tốc độ truyền sóng là v. Biểu thức có cùng thứ nguyên với L là
f v v T
A. B. C. D.
T T f v
Câu 6: [VNA] Một nguồn sóng có có phương trình u = Acos(ωt + φ) lan truyền với bước sóng . Tại
điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là
 2x   2x 
A. u = A cos  t +  − B. u = A cos  t +  +
 λ   λ 
 2λ   2λ 
C. u = A cos  t +  − D. u = A cos  t +  +
 x   x 
Câu 7: [VNA] Sóng cơ truyền từ M đến N với bước sóng . Phương trình sóng tại N là uN = Acos(ωt
+ φ). Phương trình sóng tại M là
 2x   2x 
A. uM = A cos  t +  − B. uM = A cos  t +  +
 λ   λ 
 2λ   2λ 
C. uM = A cos  t +  − D. uM = A cos  t +  +
 x   x 
Câu 8: [VNA] Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(1000t – 10x) cm,
trong đó x là tọa độ tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s B. 62,8 m/s C. 10 m/s D. 628 m/s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(2000t + π/6 ‒ 5x),
trong đó x là tọa độ tính bằng mét; u tính bằng cm; t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng

A. 200 m/s B. 200 cm/s C. 400 m/s D. 400 cm/s
  t x  
Câu 10: [VNA] Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u ( x,t ) = 4 cos    −  +  , trong
  5 9  3
đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là
vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng ?
A. f = 50Hz B. λ = 18m C. a = 0,04m/s2 D. v = 5m/s
Câu 11: [VNA] Nguồn sóng O có phương trình uO = 2cos(100t + /3) cm. M nằm trên phương truyền
sóng có phương trình uM = 2cos(100t + /6) cm. Phương trình sóng tại N với N là trung điểm của
OM là
A. uN = 2cos(100t + /8) cm B. uN = 2cos(100t + 5/24) cm
C. uN = 2cos(100t + /4) cm D. uN = 2cos(100t + /12) cm
Câu 12: [VNA] Cho 3 điểm liên tiếp M, N, P cách đều nhau trên phương truyền của một sóng cơ.
Phương trình sóng tại M và N lần lượt là uM = 8cos(200πt + π/4) cm và uN = 8cos(200πt + 5π/6) cm.
Phương trình sóng tại P là
A. uP = 8cos(200πt + 5π/3) cm B. uP = 8cos(200πt + 7π/12) cm
C. uP = 8cos(200πt + 7π/3) cm D. uP = 8cos(200πt + 17π/12) cm
Câu 13: [VNA] Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách
nhau một đoạn d. Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức
2d 2λ d λ
A. Δφ = B. Δφ = C. Δφ = D. Δφ =
λ d λ d
Câu 14: [VNA] Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách
nguồn sóng một đoạn lần lượt là d1 và d2. Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu
thức
2 d1 + d2 2 2 d1 − d2 2
A.  = B.  = C.  = D.  =
 d1 + d2  d1 − d2
Câu 15: [VNA] Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách
+
nhau một đoạn d. Nếu d = k (k  ) thì hai điểm M, N dao động
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha góc bất kỳ
Câu 16: [VNA] Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách
1
nhau một đoạn d. Nếu d = (k + ) (k  + ) thì hai điểm M, N dao động
2
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha góc bất kỳ
Câu 17: [VNA] Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách

nhau một đoạn d. Nếu d = (2k + 1) (k  + ) thì hai điểm M, N dao động
4
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha góc bất kỳ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền
sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d = nvT (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha B. ngược pha C. cùng pha D. lệch pha góc bất kỳ
Câu 19: [VNA] Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước
sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha. B. ngược pha C. cùng pha D. lệch pha góc bất kỳ
Câu 20: [VNA] Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Kết luận đúng là
A. Pha dao động truyền trên sợi dây, năng lượng thì không truyền trên sợi dây
B. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số chẵn lần bước sóng thì dao động cùng pha
C. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số lẻ lần bước sóng thì dao động ngược pha
D. Bước sóng bằng khoảng cách giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha
Câu 21: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 22: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha
C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây
Câu 23: [VNA] Cho một sóng truyền trên mặt nước với tần số 50Hz, tốc độ truyền 150 cm/s. Hai
điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn 4,9 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm
M, N là
A. 15π/49 (rad) B. 15π/98 (rad) C. 98π/15 (rad) D. 49π/15 (rad)
Câu 24: [VNA] Tại điểm O trên bề mặt một chất lỏng có một nguồn phát sóng với chu kỳ T = 0,01s,
tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 2,0 m/s. Hai điểm M và N trên bề mặt chất lỏng cách
nguồn O các khoảng 3 cm và 4 cm. M, N, O thẳng hàng. Hai điểm M và N dao động
A. cùng pha nhau B. ngược pha nhau C. vuông pha nhau D. lệch pha nhau 0,25π
Câu 25: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,05cos(2t − 0,01x), trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã
cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25 m là
A. /4 rad B. 1/4 rad C. 5/2 rad D. 5/2 rad
Câu 27: [VNA] Xét 4 điểm theo thứ tự E, K, Y, A trên một phương truyền sóng của một sóng cơ.
Khoảng cách EA bằng nguyên lần bước sóng, tổng khoảng cách EK và YA bằng số lẻ nửa bước sóng.
Kết luận nào sau đây là đúng
A. K và Y dao động vuông pha B. K và Y dao động ngược pha
C. K và Y dao động cùng pha hoặc vuông pha D. K và Y dao động cùng pha
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6

You might also like