Bài tập tuần 2

You might also like

You are on page 1of 7

Bài tập tuần 2

Tiếng Việt
Tiếng Nhật Cách đọc
kyoto, thủ đô ngàn năm
千年の都の京都
せんねんのとのきょうと
ユニックなこと
ユニックなこと Điều độc đáo
社会や世界に通じる窓 しゃかいやせかいにつうじ Một cánh cửa nhìn ra xã hội và thế
るまど
一致協力する
いっちきょうりょくする đồng lòng, hợp tác
心がける
こころがける ghi nhớ
発想が生まれる
はっそうがうまれる 1 ý tưởng được sinh ra
未来/将来
みらい・しょうらい tương lai
イノベーション
イノベーション sự đổi mới
社会をゆたかにする
しゃかいをゆたかにする làm giàu cho xã hội
労を惜しまない
ろおをおしまない không tiếc công sức
創立時
くらりつじ
研究、教授、学習の自 けんきゅう、きょうじゅ、がく tôn trọng quyền tự do nghiên cứu, giảng dạ
由を重んじる しゅう のじゆうをおもんじる
〜教育を採用する
きょういくをさいようする áp dụng giáo dục
じゆうのがくふう
自由の学風
phong cách học thuật tự do
おおきなえいきょうをあた
大きな影響を与える える
tạo ra ảnh hưởng lớn
りこうだいがく
理工大学
dại học khoa học và công nghệ
文科大学
ぶんがくだいがく đại học văn học
理科系
りかけい khoa học
文科系
ぶんかけい
農場でのフィールドワ
ーク のうじょうでフィールドワーク công việc thực địa tại 1 trang trại
実証研究
じっしょけんきゅう nghiên cứu thực nghiệm
基礎研究が盛んに行わ きそけんきゅうがさかんにおこ
れる われる nghiên cứu cơ bản được tiến hành tích cực
順調に成長する
じゅんちょうにせいちょうする tăng trưởng đều đặn
悲しい雰囲気に漂う
かなしいふんいきにただよう trôi trong bầu không khí buồn bã
ノーベル賞を受賞する のーべるしょうをじゅしょうす
る giành giải nobel
受賞者を輩出する
じゅしょうしゃをはいすつする sinh ra người đoạt giải
キャンパスの整備が進
む キャンパスのせいびがすすむ tiến trình phát triển của trường
インフラが整備される
インフラがせいびされる cơ sở hạ tầng sẽ được phát triển
たしゅたようなけんきゅうきょ
多種多様な研究拠点や てんやセンターがせっちされ
センターが設置される
る 1 loạt các cơ sở và trung tâm nghiên cứu sẽ
国際化が大きく進む
こくさいかがおおきくすすむ quá trình quốc tế hoá tiến triển mạnh mẽ
海外拠点を整備する かいがいきょてんをせいびす
る phát triển căn cứ ở nước ngoài
地域の特性を生かす
ちきゅうのとくせいをいかす tận dụng đặc điểm vùng miền
活動を展開する
かつどをてんかいする phát triển hoạt động
基礎研究を大切にする きそけんきゅうをたいせつにす
る giá trị nghiên cứu cơ bản
先端の研究を発展させ せんたんのけんきゅうをはって
る んさせる phát triển nghiên cứu tiên tiến
社会に還元する
しゃかいにかんげんする trả lại cho xã hội
四季の折々の美しい変 しきのおりおりのうつくしいへ
化を楽しむ んかをたのしむ tận hưởng những thay đổi đẹp đẽ của 4 mù
世界に誇る歴史と文化 せかいにほこるれきしとぶん
のある町 かのあるまち 1 thị trấn có lịch sử và văn hoá đẳng cấp thế
国際的な研究総合大学 こくさいてきなけんきゅうそう mục tiêu hướng tới trở thành trường đại họ
を目指す ごうだいがくをめざす
最先端の研究が行われ さいせんたんのけんきゅうが
る おこわれる nghiên cứu tiên tiến được thực hiện
世界をリードする人材 せかいをリードするじんざいを
を育成する いくせいする phát triền nguồn nhân lực dẫn đầu thế giới
時計台
とけいだい tháp đồng hồ
を中心に
をちゅうしんに
以来
いらい
研究拠点となる
けんきゅうきょてんとなる
独創的な研究を行う どくしょうてきなけんきゅうをお
こなう tiến hành nghiên cứu ban đầu
最先端の実践的な授業 さいせんたんのじっせんてき
なじゅぎょう bài học thực tế tiên tiến
著名な
ちょめいな nổi tiếng
授業を開放する
じゅぎょうをかいほうする mở lớp học
学習環境を整えている がくしゅうかんきょうをととの
えている tạo môi trường học tập
グループワーク
làm việc nhóm
ディスカッション
cuộc thảo luận
ディベート
tranh luận
ラーニングコモンズ
tập chung học
24 時間利用できる
24 じかんりようできる có sẵn 24h
686 万冊の蔵書を有す
る bộ sưu tập có 6,86 triệu cuốn sách
1330 閲覧スペースがあ
る có 1330 chỗ ngồi
グローバルに活躍する
人材教育 giáo dục nguồn nhân lực năng động toàn c
土台作り
làm nền móng
を目的に
mục đích
強化を図る
Nhằm mục đích tăng cường

次世代のグローバル人
材を積極的に養成する
Tích cực đào tạo thế hệ nhân lực toàn cầu
海外留学支援プログラ
ムがあり Có chương trình hỗ trợ du học.
次世代を担う若手人材 Gửi những tài năng trẻ sẽ dẫn dắt thế hệ ti
海外に送り出す ra nước ngoài
イギリスオックスフォ
ード大学 Đại học Oxford, Vương quốc Anh
金銭面
きんせんめん Phương diễn tài chinhs
様々なバックグラウン
ドを持つ学生たち sinh viên có hoàn cảnh khác nhau
新たな価値観に触れる
Trải nghiệm những giá trị mới
本部構内
ほんぶこうない mặtbằng trụ sở chính
医学部薬医学部医学部
付属病院の構内 Cơ sở Khoa Y, Khoa Dược, Khoa Y Bệnh việ
人類の福祉に貢献する
Đóng góp cho phúc lợi con người
を使命と考え
coi đó như một sứ mệnh
に取り組む
làm việc tiếp
学習に励む
học tập chăm chỉ
さまざまな面からバッ
クアップ する Sao lưu từ nhiều khía cạnh khác nhau
多様な日本文化や現在 Tiếp xúc với nền văn hóa đa dạng của Nhậ
の社会に接する và xã hội hiện tại
講義を提供する
cung cấp bài giảng
開設
かいせつ sự thành lập
khoa học tự nhiên
自然科学、
しぜんかがく
最先端テクノロジー開
発 Phát triển công nghệ tiên tiến
を中心として
xoay quanh
さまざまな学問の才能
を結集する Quy tụ những tài năng học thuật đa dạng
を目指して
Nhằm mục đích
に取り組む。

開設する

A と B が融合する

を目指しています

産業を支える革新的技
術の開発
起業家マインドを持っ
た研究者を育成する

推進する

取り入れる

成果を挙げる

国際的に高い評価を得

自学自習

創造の精神を涵養する

世界最高水準の学びの
場を提供する

国際競争力を強化する

将来世界の舞台に活躍
する
地球社会の平和と共存
に貢献する
グローバルリーダーを
育成する
多様性を保持する

イノベーションを生み
出す

世界に羽ばたく

地球社会の共存に貢献
する

高い志を持つ

お待ちしています

夢の実現に向かう

You might also like